CHƯƠNG 1: GIẢI TÍCH VECTOR
1. Các hệ toạ độ
2. Các yếu tố vi phân
3. Phép tính vector
4. Tích phân
5. Các toán tử
7:43 AM
Chương 1
1
Các hệ toạ độ
Hệ toạ độ Descartes
z
z
O
y
y
x
x
7:43 AM
Chương 1
2
1
Các hệ toạ độ
Hệ toạ độ trụ
r,,z
rP,P,zP
P
7:43 AM
Chương 1
3
Chương 1
4
Các hệ toạ độ
Hệ toạ độ cầu
7:43 AM
2
Các hệ toạ độ
Liên hệ giữa các hệ toạ độ
Descartes
Descartes
(x,y,z)
Trụ
Cầu
x = rcos
y = rsin
z=z
x = rsincos
y = rsinsin
z = rcos
r = rsin
=
z = rcos
Trụ
(r,,z)
z=z
Cầu
(r,,)
=
7:43 AM
Chương 1
5
Các hệ toạ độ
Liên hệ giữa các hệ toạ độ
Toạ độ
Vector đơn
vị
Hệ số Larmor
u1
u2
u3
h1
h2
h3
Descartes
(x,y,z)
-< x <
-< y <
-< z <
1
1
1
Trụ
(r,,z)
0 r <
0 <2
-< z <
1
r
1
Cầu
(r,,)
0 r <
0 <
0 <2
1
r
rsin
7:43 AM
Chương 1
6
3
Các yếu tố vi phân
Hệ toạ độ Descartes
7:43 AM
Chương 1
7
Các yếu tố vi phân
Hệ toạ độ trụ
rdrd
7:43 AM
Chương 1
8
4
Các yếu tố vi phân
Hệ toạ độ cầu
rsind
7:43 AM
Chương 1
9
Các yếu tố vi phân
Tìm khối lượng của vật thể hình cầu bán kính a, tâm tại gốc toạ độ có mật độ khối lượng
(r,,) = 0/r.
m = 20a2
Tìm tích phân
với V là nửa trên hình cầu bán kính R.
Áp dụng: r: 0 – R, : 0 - 2, : 0 - /2
x = rsincos
7:43 AM
Chương 1
y = rsinsin
10
5
Phép tính vector
Biểu diễn vector
Tích vơ hướng
.
Tích có hướng
7:43 AM
Chương 1
11
Phép tính vector
Đạo hàm vector
lim
∆ →
2
∆ , ,
∆
, ,
4
7:43 AM
Chương 1
12
6
Tích phân
Tích phân đường
.
C là đường cong kín:
. cos
: lưu số của
Tích phân mặt
.
theo C
S là mặt kín:
: vector pháp tuyến
đơn vị của mặt S
. cos
Tích phân thể tích
: mật độ khối
7:43 AM
Chương 1
13
Các tốn tử
Nabla
Gradient
Tác dụng lên hàm vô hướng, kết quả là vector
Độ lớn bằng tốc độ tăng cực đại
Hướng là hướng có tốc độ tăng cực đại (vng góc với mặt V
= const đi qua điểm đang xét)
1
7:43 AM
1
1
Chương 1
14
7
Các toán tử
Gradient
Descartes
Trụ
1
Cầu
1
1
7:43 AM
Chương 1
15
Các toán tử
Gradient
Tìm vector đơn vị vng góc với mặt r 2cos(2) = 1 tại điểm
2, , 0 trong hệ toạ độ trụ.
Hướng vng góc với mặt V = const là gradV cần tính gradV với V = r 2cos(2)
1
Tại điểm
2
2
2
2 2
2
2
2, , 0
2 2
Vector đơn vị:
7:43 AM
2
6
2
6
8
2
6
1
2
Chương 1
6
3
16
8
Các toán tử
Divergence
Tác dụng lên hàm vector, kết quả là vô hướng
Đặc trưng cho cường độ của nguồn
1
Descartes
7:43 AM
Chương 1
17
Các toán tử
Divergence
Định lý Divergence (định lý Gauss – Ostrograsky)
S: mặt kín bất kỳ bao quanh thể tích V
7:43 AM
Chương 1
18
9
Các toán tử
Rotation (curl)
Tác dụng lên hàm vector, kết quả là vector
Đặc trưng cho tính chất xốy của vector
1
7:43 AM
Chương 1
19
Các toán tử
Rotation (curl)
Descartes
Định lý Stokes
C: đường cong kín bất kỳ bao
quanh diện tích S
7:43 AM
Chương 1
20
10
Các tốn tử
Laplace
Tác dụng lên hàm vơ hướng, kết quả là vô hướng
f = div(gradf) = ..f = 2f
1
∆
Tác dụng lên hàm vector, kết quả là vector
∆
.
.
7:43 AM
Chương 1
21
Các biểu thức cơ bản
1. (f + g) = f + g
.
.
2.
.
3.
4. (fg) = gf + fg
5.
.
6.
7.
.
8.
9.
.
10. .
11. .
7:43 AM
.
.
.
.
0
0
.
Chương 1
.
.
.
22
11
Tính:
1. .
2
2
2.
3.
3
4. gradV
2
2
1
5.
6.
7. ∆
8. ∆
9.
1
10. gradU
7:43 AM
Chương 1
23
12