Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Bài giảng phân tích và thiết kế tổ chức chương II ths phan anh hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 73 trang )



Chương II
Phân tích tổ chức

1




Chương I
1.
2.
3.
4.

Quan ni m v phân tích và phân tích
t ch c
M c ñích, v trí, t m quan tr ng c a
phân tích t ch c
Phân tích các y u t (môi trư ng)
bên trong t ch c
Phân tích các yếu tố môi trường bên
ngoài của tổ chức
2




Quan ni m v phân tích và phân tích t ch c


Phân tích ?
Phân tích tổ chức ?

3




Khái niệm về phân tích
Một phương pháp khám phá, trong ñó một
trạng thái ñược chia thành nhiều phần nhỏ, và
các phần này sẽ ñược nghiên cứu kỹ ñể hiểu
cách chúng tác ñộng lẫn nhau như thế nào.

Phân tích là quá trình phân chia một chủ ñề
phức tạp hoặc một sự vật thành nhiều phần
nhỏ dễ hiểu hơn .
4




Phân tích tổ chức là một hoạt ñộng mang
tính thường xuyên của mọi tổ chức
Phân tích tổ chức là một hoạt ñộng cần
thiết nhằm làm cho tổ chức luôn thích ứng
với ñòi hỏi của phát triển tổ chức trong môi
trường mà tổ chức ñó tồn tại.
Phân tích tổ chức thực chất chính là nhận
biết một cách chi tiết các yếu tố cấu thành

nên tổ chức cũng như các yếu tố tác ñộng
ñến sự tồn tại, vận ñộng và phát triển của tổ
chức
5




Phân tích tổ chức theo tiếp cận của khoa học
quản lý:
- Đó là một tập hợp nhiều người ñược liên kết lại
trên nguyên tắc như một người;
- Thực hiện những mục tiêu, mục ñích cụ thể và
có giới hạn (tổ chức ñược sinh ra ñể làm gì?);
- Những người sáng lập ra tổ chức mong muốn
không chỉ hoàn thành một công việc ñơn giản mà
là một tập các hoạt ñộng.
6




Tiếp cận theo quan ñiểm hệ thống, phân tích tổ
chức là:
- Phân tích các cá nhân riêng lẻ tạo nên tổ chức;
- Phân tích tổ chức như là một hệ thống phan tich
he thong.ppt
- Phân tích tổ chức nhằm xác ñịnh những loại chủ
thể khác nhau cùng quản lý tổ chức.
- Phân tích tổ chức nhằm chỉ ra những vấn ñề liên

quan ñến quản lý hoạt ñộng của tổ chức.
7




Phân tích tổ chức là quá trình xem xét cụ thể
thực trạng hiện tại của tổ chức trong khuôn khổ
hoạt ñộng của tổ chức theo:
- Năng suất;
- Hiệu quả;
- Nhóm làm việc;
- Giao tiếp trong tổ chức.

8


Phân tích tổ chức: hoạt động tìm kiếm/ nhận biết tổ
chức để xác định những loại dịch vụ gì mà tổ chức cung
cấp
Phân tích tổ chức:
-Phân tích cơ cấu
-Văn hoá tổ chức
-Mô hình lãnh đạo, quản lý;
-Vai trò, trách nhiệm của từng vị trí/ phân tích công việc
- Năng lực của từng con ngời đủ để thực thi công việc;
- Hài lòng khách hàng, bạn hàng, những ngời có liên
quan (cổ đông,v.v).
9



GS. Bùi Thế Vĩnh
Sứ mệnh tổ chức
Chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền, trách nhiệm/
quyền hạn.
Cơ cấu
Thủ tục, lề lối làm việc
Định biên
Trình độ hợp tác, điều hoà, phối hợp

10


GS. Bùi Thế Vĩnh
Tính hợp lý trong việc lựa chọn loại hình tổ chức;
Mức độ áp dụng các trờng phái khoa học tổ chức;
Trình độ thiết kế tổ chức và thiết kế công việc
Mức độ thực hiện nguyên tắc vận hành tổ chức;
Hài hoà mục tiêu tổ chức và mục tiêu cá nhân.

11


GS. Bïi ThÕ VÜnh
• Ph©n tÝch thêi c¬
•Ph©n tich nguy c¬
• Ph©n tÝch mÆt m¹nh
• Ph©n tÝch mÆt yÕu

12



GS. Bùi Thế Vĩnh
Mức độ đáp ứng yêu cầu của cấp trên;
Đáp ứng đòi hỏi của cấp dới;
Mức độ đáp ứng yêu cầu của các cơ quan hữu
quan;
Mức độ thoả mãn đòi hỏi của công dân và tổ chức.
Phân tích công việc/ mô tả công việc phan tich vi tri - cong viec.ppt

13




Mục ñích, ý nghĩa, tầm quan trọng của phân tích tổ chức

14




Giúp:
Xác định đợc những biến số quan trọng
của tổ chức
Dự báo đợc hậu quả kèm theo sự thay
đổi của các biến số
Lựa chọn những biện pháp tác động
thích hợp nhằm nâng cao hiệu quả TC


15




X¸c ®Þnh ®ßi hái cña tæ chøc ®èi víi c«ng
viÖc/ thùc thi sø mÖnh cña tæ chøc

1. Nhu cÇu cña tõng c¸ nh©n

2. Nhu cÇu cña nhãm

3. Nhu cÇu cña tæ chøc

16




Phân tích tổ chức nhằm mục ñích:
-Chỉ ra sự không chắc chắn của môi trường mà tổ
chức ñang tồn tại dựa trên;
- Độ phức tạp hoặc ổn ñịnh của môi trường;
- Nhận biết ñược môi trường;
- Thích ứng với môi trường bên ngoài;
- Kiểm soát môi trường bên ngoài;
- Thiết kế và thiết kế lại tổ chức phù hợp với môi
trường;
- Chỉ ra những liên kết hoặc tư vấn bên ngoài.
17





Phân tích tổ chức nhằm chỉ ra những
cách thức thay đổi tổ chức
Mở rộng tổ chức
Tách tổ chức
Nhập tổ chức
Thu hẹp tổ chức
Duy trì tổ chức theo hớng ổn
định.

18




Giải thích đợc quá khứ của tổ chức
Hiểu đợc thực trạng của tổ chức
Dự báo đợc tơng lai phát triển tổ
chức
Chủ động gây ảnh hởng nhằm
giảm bớt những rủi ro trong tơng
lai giúp tổ chức thích nghi tốt hơn
trong môi trờng thay đổi
19





Mô tả các tiến trình diễn ra trong tổ
chức và phân tích mối liên quan đến
hiệu quả tổ chức
Xác định cơ cấu thích hợp của tổ chức
và đa ra các phơng án thiết kế cải
tiến tổ chức
Phân tích các yếu tố môi trờng nhằm
tìm ra cách tiếp cận thích hợp
Dự báo và xây dựng chiến lợc phát
triển tổ chức

20




Phân tích các yếu tố bên trong tổ
chức (môi trường)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Mục tiêu, sứ mệnh của tổ chức

Chức năng, Nhiệm vụ của tổ chức
Cơ cấu của tổ chức
Quyền lực trong tổ chức
Nguồn lực của tổ chức
Phạm vi kiểm soát
Phong cách lãnh ñạo
Văn hóa tổ chức
Môi trường bên trong tổ chức
21




1. Mục tiêu, sứ mệnh của tổ chức
Mục tiêu của tổ chức

Mục tiêu của tổ chức.ppt

Sứ mệnh của tổ chức

su menh.ppt

22




Mục tiêu, sứ mệnh của tổ chức
Tầm nhìn


Triển vọng lôi cuốn về tương lai
của tổ chức

Chiến lược

Làm sao ñể ñạt ñược tầm nhìn

Kế hoạch

Các giai ñoạn và thời gian cụ thể
thực hiện chiến lược

Ngân sách

Tài chính, các nguồn lực và các
mục tiêu cần ñạt ñược
23




Các ñặc ñiểm của một tầm nhìn
thiết thực
• Dễ hình dung – mô tả triển vọng tương lai;
• Đáng mong muốn – thôi thúc sự quan tâm
lâu dài của nhân viên, khách hàng, cổ
ñông, và những người có liên quan;
• Khả thi – thực tế, có thể ñạt ñược;

24





Các ñặc ñiểm của một tầm nhìn
thiết thực
• Rõ ràng – ñủ rõ ñể ñịnh hướng ra quyết
ñịnh;
• Linh hoạt – cho phép sáng tạo cá nhân và
ñưa ra những kiến nghị phù hợp với
ñường lối thay ñổi của tổ chức;
• Dễ truyền ñạt – có thể giải thích tóm lược
ñược với thời gian ngắn nhất.

25


×