Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Đề Tài Tốt Nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 49 trang )

QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên

Đề Tài :
GVHD: Ths. Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm thực hiện:
1.Nguyễn Khánh Bằng 0411079
2.Nguyễn Ngọc Bảo Thạch 0411114
Trang 1
TPHCM - 06/2008
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
I. Khảo sát:
1.1 Mục tiêu:
+ Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý đề tài tốt nghiệp cho sinh viên năm
tư trong một trường đại học
+ Tin học hoá khâu quản lý các đề tài tốt nghiệp của một trường Đại học
1.2 Khảo sát:
- Đối tượng khảo sát: sinh viên, văn thư quản lý phòng đào tạo.
- Phương pháp khảo sát: phỏng vấn, trắc nghiệm (cho sinh viên)
- Nội dung khảo sát:
+ Thu thập dữ liệu
+ Tìm kiếm
+Cập nhật dữ liệu
+ Báo cáo,…
II. Phân tích:
2.1 Thực thể:
Sau khi phân tích đề tài ta có những thực thể ban đầu là:
2.1.1 Thực thể 1: SINHVIEN
-Mỗi một bộ trong thực thể này tượng trưng 1 cho sinh viên năm tư.
-Các thuộc tính: MSSV, TenSV, DC,SDT, GioiTinh…


2.1.2 Thực thể 2: DETAI
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một đề tài tốt nghiệp.
-Các thuộc tính: TenDT,GVHD,GVPB,TGBD,TGKT,Khoa
2.1.3 Thực thể 3: HOIDONG
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một hội đồng bảo vệ đề
tài tốt nghiệp.
-Các thuộc tính: MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi
2.1.4 Thực thể 4: GIAOVIEN
-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một giáo viên.
-Các thuộc tính: MSGV,TenGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh.
2.1.5 Thực thể 5: KHOA
-Mỗi bộ trong thực thể tượng trưng cho một khoa.
-Các thuộc tính: MSK,TenKhoa.
Trang 2
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
2.2 Mô hình ERD:
Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình ERD(mô
hình dữ liệu ở mức khái niệm) như sau:
Sau khi vẽ được mô hình ERD ta sẽ có được mô hình quan hệ sau đây:
SINHVIEN(MSSV,TenSV,DC,SDT,TenDT1,TenDT2,Khoa)
KHOA(MSK,TenKhoa)
DETAI(TenDT,TGBD,TGKT,Khoa,GVHD,GVPB)
GIAOVIEN(MSGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh)
HOIDONG(MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi)
DT_HD(TenDT,MSHD)
DIEM(MSSV,MSGV,Diem)
Tất cả các quan hệ trên đều có dạng chuẩn 3.
2.3 Mô tả chi tiết thực thể:
Trang 3
(1,1)

(1,1)
(0,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,n)(3,3)
Diem
MSK
TenKhoa
KHOA
(1,1)
(0,n)
Thuộc
Thuộ
cc
(0,3)
Đăng

(1,1)
MSSV
TenSV
DC
SDT
SINHVIEN
TenDT
TGBD
TGKT
Khoa
DETAI

(0,1)
MSHD
ThuKi
NgayGio
DiaChi
HOIDONG
GIAOVIEN
MSGV
TenGV
DC
SDT
HocVi
ChuyenNganh
Chủ tịch
Hướng dẫn
Phản
biện
Bảo vệ
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
+ Kiểu dữ liệu:
S: số.
C: chuỗi..
D: ngày giờ (Datetime)
+ Loại dữ liệu:
B: bắt buộc.
K: không bắt buộc.
Đ: có điều kiện.
2.3.1 Thực thể SINHVIEN:
Tên thực thể: SINHVIEN
STT Tên thuộc

tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá
trị
1
2
3
4
5
6
7
MSSV
TenSV
DC
SDT
TenDT1
TenDT2
Khoa
Mã số sinh viên
Tên sinh viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Tên đề tài đăng kí
lần 1.
Tên đề tài đăng kí
lần 2 nếu không
hoàn thành lần 1.

Mã số khoa.
S
C
C
S
C
C
S
B
B
K
K
B
K
K
7 kí tự
70 kí tự
100 kí tự
10 kí tự
300 kí tự
300 kí tự
10 kí tự
+ Khoá chính: MSSV.
+ Khoá ngoại: TenDT tham chiếu đến TenDT của thực thể DETAI.
+ Khoá ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA.
2.3.2 Thực thể KHOA:
Tên thực thể: KHOA
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu

dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá trị
1
2
MSK
TenKhoa
Mã số khoa
Tên khoa
S
C
B
B
10 kí tự
50 kí tự
+ Khoá chính: MSK.
Trang 4
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
2.3.3 Thực thể DETAI:
Tên thực thể: DETAI
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá
trị

1
2
3
4
5
6
TenDT
TGBD
TGKT
Khoa
GVHD
GVPB
Tên đề tài
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc
Khoa
Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên phụ biện
C
D
D
S
S
S
B
K
K
K
B
B

300 kí tự
10 kí tự
10 kí tư
10 kí tự
+ Khóa chính: TenDT.
+ Khóa ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA.
+ Khoá ngoại: GVHD tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN.
+ Khoá ngoại: GVPB tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN.
2.3.4 Thực thể GIAOVIEN:

Tên thực thể: GIAOVIEN
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ
liệu
Miền giá
trị
1
2
3
4
5
6
MSGV
TenGV
DC
SDT
HocVi
ChuyenNganh

Mã số giáo viên
Tên giáo viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Học vi
Chuyên ngành
S
C
C
S
C
C
B
K
K
K
B
B
10 kí tự
70 kí tự
100 kí tự
10 kí tự
10 kí tư
50 kí tự
+ Khóa chính: MSGV
2.3.5 Thực thể HOIDONG

Tên thực thể: HOIDONG
STT Tên thuộc
tính

Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá trị
1
2
3
4
5
MSHD
ChuTich
ThuKi
NgayGio
DiaChi
Mã số hội đồng
Chủ tịch
Thư kí
Ngày giờ bảo vệ
Địa chỉ
S
S
C
D
C
B
B
K
K
K

10 kí tự
10 kí tự
70 kí tự
100 kí tự
+ Khóa chính: MSHD
Trang 5
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
+ Khóa ngoại: ChuTich tham chiếu MSGV của GIAOVIEN
2.3.6 Thực thể DT_HD:

Tên thực thể: DT_HD
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá trị
1
2
MSHD
MSDT
Mã số hội đồng
Mã số đề tài
S
S
B
B
10 kí tự
10 kí tự

+ Khóa chính: MSHD,MSDT
+ Khóa ngoại: MSHD tham chiều đến MSHD của HOIDONG
+ Khóa ngoại: MSDT tham chiếu đến MSDT của thực thể DETAI
2.3.7 Thực thể DIEM:
Tên thực thể: DIEM
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
dữ liệu
Loại
dữ liệu
Miền giá trị
1
2
3
MSSV
MSGV
Diem
Mã số sinh vien
Mã số giáo viên
Điểm
S
S
S
B
B
K
7 kí tự
10 kí tự
1 kí tự

+ Khóa chính: MSSV,MSGV
+ Khóa ngoại: MSSV tham chiếu đến MSSV của SINHVIEN
+ Khoá ngoại: MSGV tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN
2.4 Mô hình DFD:
Sau khi hệ thống quản lí đề tài được hoàn thành thì chỉ có những người làm
trong phòng giáo vụ hay thư kí khoa mới có thể tác động lên hệ thống này. Do đó, ta
có mô hình DFD như sau:
2.4.1 Mức 0:
2.4.2 Mức 1:
Trang 6
Đáp ứng yêu cầu
Yêu cầu
0
Hệ thống quản lí đề
tài tốt nghiệp của
một trường đại học
(Giáo vụ , hay
thư kí khoa)
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
Dùng chiến lược TopDown để xây dựng mô hình xử lý (DFD). Phân
rã các chức năng thành các xử lý riêng biệt, các môđun độc lập; phân rã
môđun độc lập thành các chức năng con, sao cho một chức năng là một đơn
vị không thể phân rã nhỏ hơn.
Ta sẽ phân rã hệ thống thành các chức năng:
+ Chức năng quản lý sinh viên.
+ Chức năng quản lý đề tài.
+ Chức năng quản lý giáo viên.
+ Chức năng quản lý hội đồng.
2.4.2.1 Chức năng 1: Quản lí sinh viên
Các công việc chính:

+ Thêm sinh viên.
+ Chỉnh sửa dữ liệu của sinh viên.
+ Tìm kiếm sinh viên( xem sinh viên A làm đề tài nào,
…).
Môđun 1.1 : Thêm sinh viên:
Trang 7
Không
trùng
Trùng
MSSV, TenSV,
DC,SDT,..
Thông báo đã lưu thông tin
Thỏa
Thỏa
Không
thỏa
Thỏa
Không
thỏa
(Giáo vụ , hay
thư kí khoa)
SINHVIEN
1.1
Tìm kiếm
sinh viên
1.1.1
Kiểm tra lần
đăng kí đề tài
(<2)
SINHVIEN

1.1.2
Nhập tên đề tài,
kiểm tra tính hợp lệ
DETAI
1.1.2.2
Nhập lại
tên đề tài
1.1.2.1
Lưu thông tin
sinh viên và tên
đề tài
SINHVIEN
DETAI
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
Môđun 1.2: Chỉnh sửa thông tin sinh viên:
Trang 8
Không
thỏa
MSSV
Hợp lệ
Không
hợp lệ
Thông báo kết quả lưu
Thông
tin SV
MSSV
Thông tin mới
Hợp lệ
Thông tin
chỉnh sửa

(Giáo vụ , hay
thư kí khoa)
1.2
Tìm kiếm
sinh viên
SINHVIEN
1.2.1
Thông báo
không tìm thấy
1.2.2
Kiểm tra
thông tin
1.2.2.1.
Lưu thông
tin mới
1.2.2.2
Nhập lại
thông tin cần
sửa
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
Môđun 1.3: Tìm kiếm sinh viên ( Xem sinh viên A làm đề tài nào, ai hướng dẫn,…).
2.4.2.2 Chức năng 2: Quản lí đề tài:
Các công việc chính:
+ Thêm đề tài.
+ Chỉnh sửa đề tài.
+ Tìm kiếm thông tin của đề tài.
Trang 9
MSSV
Thông báo
ThỏaKhông

thỏa
(Giáo vụ , hay
thư kí khoa)
1.3
Tìm kiếm
sinh viên
SINHVIEN
1.3.1
Thông báo
không tim thấy
1.3.2
Tìm kiếm thông
tin
1.3.2.1
In thông tin
cần tìm.
DT_HD
DETAI
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
Môđun 2.1 Thêm đề tài:
Trang 10
1.4.2
Kiểm tra
giáo viên
TenDT,
NgayBD,..
Thông báo đã lưu
đề tài mới
Thỏa
Không

thỏa
Thỏa
MSGV
Trùng
(Giáo vụ , hay
thư kí khoa)
1.4
Tìm kiếm đề
tài
DETAI
1.4.1
Thông báo đã
tồn tại đề tài
GIAOVIEN
1.4.2.2
Nhập lại giáo
viên hướng dẫn
1.4.2.1
Lưu thông tin
đề tài mới
DETAI
QUẢN LY ĐỀ TỐT NGHIỆP GVHD: Nguyễn Gia Tuấn Anh
Môđun 2.2: Chỉnh sửa đề tài:
Trang 11
Không
trùng
Không
trùng
Hợp lệ
TenDT

Thông báo đã lưu thông
tin
Hợp lệ
Không hợp lệ
Nhập thông tin
chỉnh sửa
(Giáo vụ , hay
thư kí khoa)
DETAI
1.5.1
Thông báo
không tồn tại
1.5.2
Kiểm tra tính
hợp lệ của thông
tin cần sửa
1.5.2.1
Lưu thông tin
chỉnh sửa
DETAI
1.5
Tìm kiếm đề
tài
1.5.2.2
Nhập lại
thông tin

×