BÀI GIẢNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 5
GV: PHAN TỐNG THIÊN KIỀU
www.kienan.edu.vn
LOGO
LOGO
NỘI DUNG CHƯƠNG
I
II
Tổng quan về hoạt động sản xuất phụ
Kế toán sản xuất phụ
www.themegallery.com
I.LOGO
TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
PHỤ
Khái niệm:
Phục vụ cho hoạt
động SX chính
Được DN tổ
chức ra
Tận dụng phế
liệu, phế phẩm
tạo ra SP làm
tăng thêm thu
nhập
Tận dụng năng
lực thừa tạo ra
SP làm tăng thêm
thu nhập
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
1. Công thức
Z thực
tế đơn
vị SP
của SX
phụ
CPSX
dở
dang
ĐK
+
CPSX
phát
sinh
trong
kỳ
-
CPSX
dở
dang
CK
+
Trị giá
SP
phụ
khác
cung
cấp
-
Trị giá SP
cung cấp
cho SP
phụ khác
=
Khối lượng SP
hoàn thành
trong kỳ
-
Khối lượng SP
lao vụ cung
cấp cho SP
phụ khác
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
1. Công thức
Mức phân
bổ cho
từng đối
tượng sử
dụng
=
Khối lượng
SP lao vụ
cung cấp
cho từng đối
tượng
x
Z thực tế
đơn vị SP
lao vụ
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
2. Các phương pháp tính Z
1
2
3
Phương
pháp đại số
Phương
pháp phân
bổ 2 lần
Phương
pháp phân
bổ theo Z
kế hoạch
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
Phương pháp phân bổ theo Z kế hoạch
Bước 1
Giá trị SP
lao vụ cung
cấp lẫn nhau
=
Z kế hoạch
SP lao vụ
x
SL sản phẩm
lao vụ cung
cấp lẫn nhau
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
Phương pháp phân bổ theo Z kế hoạch
Bước 2
Tổng Z
CPSX
thực tế
= dở
của SP
dang
lao vụ
đầu kỳ
CPSX
phát
+ sinh
trong
kỳ
Giá trị
Giá trị
SP lao
SP lao
CPSX
- dở - vụ cung + vụ nhận
cấp cho
của
dang
phân
phân
cuối kỳ
xưởng
xưởng
khác
khác
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
Phương pháp phân bổ theo Z kế hoạch
Bước 3
Z đơn vị lao
vụ cung cấp
cho phân
xưởng khác
Tổng Z thực tế của
SP lao vụ
=
Số SP hoàn
thành trong
kỳ
-
Số SP
tự dùng
-
Số SP cung
cấp cho các
phân xưởng
khác
www.themegallery.com
II.LOGO
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
3. Phương pháp kế toán:
a. Kế toán CP NVL TT
TK 621
TK 152
( 1) Xuất kho NVL trực tiếp
SXSP
TK 111, 112, 141
TK 152
( 6) NVL dùng không hết trả lại
kho
TK 154
( 2) NVL mua về sử dụng ngay
( 7)Cuối kỳ kết chuyển CP NVL
để tính Z
TK 154
( 3) NVL DN tự SX ra
TK 152
( 4) NVL dùng không hết để lại
PX kỳ sau dùng (-)
TK 152
( 5) NVL kỳ trước thừa để lại
PX kỳ này dùng (+)
II.LOGO
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
3. Phương pháp kế toán:
b. Kế toán CP NC TT
TK 334
TK 622
( 1) Tiền lương phải trả cho CN
trực tiếp SXSP
TK 335
( 2) Trích trước lương nghỉ
phép CN trực tiếp SX
TK 338
( 3) Các khoản trích theo lương
CN trực tiếp SX
TK 111, 112, 141
( 4) Các khoản CP NC TT bằng
tiền cho lao động thuê ngoài
TK 334
( 5) Tiền ăn giữa ca CN trực
tiếp SXSP
TK 154
( 6)Cuối kỳ kết chuyển CP NC
TT để tính Z
II.LOGO
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
3. Phương pháp kế toán:
c. Kế toán CP SXC
TK 334
TK 627
( 1) Tiền lương phải trả cho NV
phân xưởng
TK 214
( 2) Khấu hao TSCĐ dùng cho
phân xưởng
TK 338
( 3) Các khoản trích theo lương
của NV phân xưởng
TK 111, 112, 141
( 4) Các khoản CP SXC bằng
tiền
TK 152, 153, 142, 242
( 5) CP vật liệu dụng cụ dùng
cho phân xưởng
TK 154
( 6)Cuối kỳ kết chuyển CP SXC
để tính Z
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
4. Vận dụng
a. Các bộ phận SX phụ không có nghiệp vụ cung cấp
SP lao vụ cho nhau:
DN tổ chức 1 phân xưởng điện cung cấp cho nội bộ. CP phát sinh
ở phân xưởng điện được kết chuyển như sau:
-CP NVL TT: 1.000.000
- CP NC TT: 476.000
- CP SXC 324.000
Trong tháng SX được 10.000 kW điện cung cấp cho:
Phân xưởng SX chính: 7.000 kW
Bộ phận bán hàng: 1.000 kW
Bộ phận QL DN: 2.000 kW
Hãy tính Z điện và phân bổ giá thành cho các đối tượng sử dụng
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
4. Vận dụng
b. Các bộ phận SX phụ có nghiệp vụ cung cấp SP lao
vụ cho nhau:
Có 2 phân xưởng SX điện và vận chuyển
Các chi phí phát sinh kết chuyển như sau:
Các khoản mục
CP
CP NVL TT
Điện
Vận chuyển
1.000.000
600.000
CP NC TT
476.000
357.000
CP SXC
324.000
463.000
1.800.000
1.420.000
Cộng
www.themegallery.com
LOGO
II. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHỤ
4. Vận dụng
b. Các bộ phận SX phụ có nghiệp vụ cung cấp SP lao
vụ cho nhau:
Kết quả SX trong tháng
PX điện SX được 11.000kW cung cấp cho:
PX vận chuyển: 1.000 kW
PX SX chính: 8.000 kW
Bộ phận QLDN: 2.000kW
PX vận chuyển thực hiện được khối lượng vận chuyển là 1.050 tấn
km cung cấp cho:
PX điện: 50 tấn km
PX SX chính: 900 tấn km
Bộ phận QLDN: 100 tấn km
Cho biết Z của 1 kWh là 150, 1 tấn km là 1.400.
www.themegallery.com
LOGO
KẾT THÚC CHƯƠNG 5