1
CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN HÀNG HOÁ TRONG
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
NỘI DUNG
2
1.
Những vấn đề chung
2.
Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
3.
Kế toán bán hàng
4.
Kế toán nhập khẩu hàng hoá
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
4.
Kế toán nhập khẩu hàng hoá
5.
Kế toán xuất khẩu hàng hoá
1. Những vấn đề chung
3
1.1 Đặc điểm hoạt động KD thương mại
1.2 Phương pháp tính giá
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
1. Những vấn đề chung
4
1.1 Đặc điểm hoạt động KD thương mại
1.2 Phương pháp tính giá
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh
thương mại
5
-
Ngành TM thực hiện chức năng nối liền giữa sản xuất
và tiêu dùng.
-
Hàng hóa trong KDTM gồm:
+ Hàng vật tư, thiết bị
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
+ Hàng công nghệ phẩm tiêu dùng
+ Hàng lương thực – thực phẩm
+ BĐS đầu tư
- Trong DNTM, hàng hóa là vốn chủ yếu nhất và nghiệp
vụ kinh doanh hàng hóa là NVPS thường xuyên và
chiếm 1 khối lượng công việc lớn nhất.
1.2 Phương pháp tính giá
6
-
Trị giá hàng hóa trong sổ kế toán được ghi nhận theo
trị giá vốn thực tế.
-
Trị giá vốn HH trong KDTM có thể chia thành các giai
đoạn sau:
(1)
Trị giá vốn HH tại thời điểm mua hàng: là trị giá mua
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
(1)
Trị giá vốn HH tại thời điểm mua hàng: là trị giá mua
thực tế phải TT cho người bán theo HĐ.
(2)
Trị giá vốn hàng mua nhập kho: Trị giá mua ghi trên
hóa đơn + Thuế NK (nếu có) + Chi phí thu mua + Chi
phí sơ chế, phân loại (nếu có).
1.2.1 Tính giá nhập kho
7
(1) Giá mua:
TRỊ GIÁ
HÀNG
MUA
=
GIÁ
MUA
-
Khoản giảm
giá/Chiết
khấu TM
+
Thuế nhập
khẩu/Tiêu thụ đặc
biệt
(nếu có)
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế tốn KD hàng hố
(2) Chi phí mua: gồm các chi phí liên quan trực tiếp đến
q trình thu mua HH như: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ,
hoa hồng mua HH, CP bảo hiểm HH, CP th kho, th
bến bãi, CP bảo quản HH, các khoản hao hụt tự nhiên
(trong định mức) phát sinh trong q trình thu mua HH.
(nếu có)
1.2.1 Tính giá nhập kho
8
LưuLưu ýý::
Giá mua được phản ánh theo giá mua thực tế và
thuế nhập khẩu (nếu có)
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
thuế nhập khẩu (nếu có)
Chi phí mua hàng không tính trực tiếp vào giá
nhập mà được theo dõi riêng, cuối tháng phân
bổ cho hàng bán ra để xác định giá vốn hàng
bán
1.2.1 Tính giá nhập kho
9
(3) Phân bổ chi phí mua hàng
Công thức 1:
CP mua
CP mua hàng
+
CP mua hàng
phát sinh TK
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
CP mua
hàng phân
bổ cho hàng
bán ra trong
kỳ
=
SL hàng
bán ra
trong kỳ
*
CP mua hàng
đầu kỳ
+
phát sinh TK
SL hàng ĐK
+
SL hàng mua TK
Hàng mua TK gồm: hàng mua đã nhập kho (1561) và hàng đã mua
đang đi đường (151)
1.2.1 Tính giá nhập kho
10
(3) Phân bổ chi phí mua hàng
Công thức 2:
CP mua
CP mua hàng ĐK
+
CP mua hàng phát
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
CP mua
hàng phân
bổ cho hàng
bán ra trong
kỳ
=
SL hàng tiêu
thụ trong kỳ
*
CP mua hàng ĐK
+
CP mua hàng phát
sinh TK
SL hàng tồn cuối
kỳ
+
SL hàng đã tiêu
thụ TK
• Hàng còn cuối kỳ bao gồm: Hàng hiện có trong kho (1561),
hàng gửi đi bán chưa xác định tiêu thụ Ck (157) và hàng đã
mua đang đi đường (151)
1.2.1 Tính giá nhập kho
11
Giá vốn = Giá xuất + Cp mua hàng
(4) Xác định giá vốn hàng bán
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế tốn KD hàng hố
Giá vốn
hàng
bán
= Giá xuất
kho của
hàng bán ra
+ Cp mua hàng
phân bổ cho
hàng đã bán
1.2.2 Tính giá xuất kho
12
(1)
Giá thực tế xuất kho hàng hoá được tính theo
một trong 4 phương pháp:
Bình quân liên hoàn hoặc cố định
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Bình quân liên hoàn hoặc cố định
Nhập trước – xuất trước (FIFO)
Nhập sau – xuất trước (LIFO)
Thực tế đích danh
1.2.2 Tính giá xuất kho
13
(2) Nếu giá xuất kho được tính theo giá hạch toán:
Giá thực tế xuất kho = Giá hạch toán * Hệ số giá
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Hệ số
Giá
=
TG thực tế ĐK + TG thực tế nhập TK
TG hạch toán ĐK + TG hạch toán nhập TK
2.Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
14
2.1 Phương thức mua hàng
Mua hàng trực tiếp (PT nhận hàng)
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Mua hàng trực tiếp (PT nhận hàng)
Mua theo PT chuyển hàng
2. Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
15
2.2 Chứng từ
- TH: mua hàng trong nước
Hoá đơn VAT hoặc hoá đơn bán hàng thông thường (*)
Chứng từ liên quan chi phí mua hàng
Phiếu kê mua hàng
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Phiếu kê mua hàng
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Biên bản kiểm nhận nhập kho
Các chứng từ khác có liên quan …
2. Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
16
2.3 Tài khoản sử dụng
TK 151 “Hàng mua đang đi đường”
TK 156 “Hàng hóa”
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
TK 156 “Hàng hóa”
TK 1561 “Giá mua hàng hóa”
TK 1562 “Chi phí thu mua hàng hóa”
2. Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
17
2.4 Phương pháp phản ánh
(1) Khi mua hàng, hàng về cùng hóa đơn ghi:
Nợ TK 1561 (giá mua hàng hoá)
Nợ TK 133 (Thuế VAT được khấu trừ)
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Có TK 111, 112, 141, 331 (Tổng tiền thanh toán)
(2) Nếu hàng hoá được bên bán cho hưởng chiết khấu TM hoặc
giảm giá
Nợ 331, 111, 112
Có 1561
2. Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
18
2.4 Phương pháp phản ánh (tt)
(3) Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình mua hàng sẽ ghi:
Nợ TK 1562 (chi phí mua hàng)
Nợ 133 (Thuế VAT được khấu trừ)
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Nợ 133 (Thuế VAT được khấu trừ)
Có TK 111, 112, 331,… (Tổng tiền thanh toán)
(4) Cuối kỳ khi tiến hành phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã
bán trong kỳ (Xác định theo CT trên), kế toán kết chuyển để
xác định giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632 “Giá vốn hàng bán”
Có 1562
2. Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
19
2.4 Phương pháp phản ánh (tt)
(
5) Khi mua hàng, hóa đơn đã về nhưng cuối tháng hàng vẫn
chưa về thì giá trị hàng đang đi trên đường sẽ ghi:
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 331
(6) Sau đó khi hàng về sẽ làm thủ tục nhập kho & ghi:
Nợ TK 1561
Có TK 151
2. Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
20
2.4 Phương pháp phản ánh (tt)
(7) Nếu hàng mua về nhưng khi chuyển nhận nhập kho
phát hiện thiếu hoặc thừa và chưa xác định được
nguyên nhân, kế toán phản ánh như sau:
Nếu thiếu so với hoá đơn
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Nếu thiếu so với hoá đơn
Nợ 1561 (Trị giá thực nhập)
Nợ 1381 “Tài sản thiếu chờ xử lý” (Trị giá thiếu)
Nợ 133 (theo hóa đơn)
Có 111, 112, 331… (Trị giá mua ghi trên hóa đơn)
2. Kế Toán Hoạt Động Mua Hàng
21
2.4 Phương pháp phản ánh (tt)
Nếu thừa và được nhập kho:
Nợ 1561 (Trị giá thực nhập)
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Nợ 1561 (Trị giá thực nhập)
Nợ 133 (Theo…)
Có 331 (Trị giá mua ghi trên hoá đơn)
Có 3381 (Trị giá thừa)
Ví dụ 2.1
22
Công ty CP Thương mại Long A kê khai và nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, hạch toán HTK theo PP KKTX, tính
giá xuất kho theo phương pháp FIFO, trong tháng có các
NVKT phát sinh sau:
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
1.
Ngày 01/01: cty mua 15.000sp, đơn giá 11.500đ/sp, thuế
VAT 10%, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp. Chi phí
vận chuyển thanh toán bằng tiền tạm ứng 7.500.000đ, thuế
GTGT 10%. Lô hàng đã nhập kho đủ.
2.
Ngày 05/01: cty xuất kho 12.000sp gửi đại lý bán.
Yêu cầu: Định khoản các NVKT phát sinh trong kỳ.
33 KKế toáế toán nhn nhậập khp khẩẩu u hàhàng ng hoáhoá
23
=> Nhập khẩu trực tiếp
3.1Thủ tục chứng từ
Lưu ý:
Giá CIF (Cost, Insurance and Freight)
Giá FOB (Free on Board):
01 Bộ chứng từ NK gồm:
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
01 Bộ chứng từ NK gồm:
Hóa đơn (Invoice)
Phiếu đóng gói (Packing list)
Tờ khai chi tiết
Vận đơn đường biển
HĐ bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận BH
Các chứng từ có liên quan khác…
33 KKế toáế toán nhn nhậập khp khẩẩu u hàhàng ng hoáhoá
24
3.2 Phương pháp phản ánh
(1) Tiến hành ký quỹ mở L/C
Nợ 144 – Ký cược ký quỹ ngắn hạn
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Có 112 (1122), 311
33 KKế toáế toán nhn nhậập khp khẩẩu u hàhàng ng hoáhoá
25
3.2 Phương pháp phản ánh (tt)
(2) Khi nhận được thông báo hàng đã về đến cảng, DN thực hiện
thủ tục nhập khẩu và căn cứ vào chứng từ gốc, ghi:
a) Phản ánh trị giá hàng nhập:
Nợ 1561 (theo TGTT giao dịch)
Có 331 (theo TGTT)
22/08/2014
201003 – Chương 4: Kế toán KD hàng hoá
Có 331 (theo TGTT)
b) Thuế nhập khẩu phải nộp:
Nợ 1561
Có 3333 (thuế nhập khẩu phải nộp)
c) Thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ:
Nợ 133
Có 33312 (thuế GTGT hàng NK)