Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng thanh toán quốc tế chương 3 PGS TS hà văn hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 10 trang )

2/19/2012

TÌNH HU NG GI

NH
2

1

2/19/2012

I. Ý NGH A C A CÁC I U KI N
THANH TOÁN QU C T

Công ty XNK T ng h p, xu t kh u hàng nông s n sang th
tr ng EU, thanh toán b ng đ ng EUR.
Tuy nhiên, g n đây, H th ng đ ng ti n chung Châu Âu đ ng Euro, b kh ng ho ng tr m tr ng và có nguy c kéo n n
kinh t th gi i vào cu c kh ng ho ng m i. Giá tr đ ng EUR
b s t gi m nhanh.
Th
Theo
d báo
bá c a Công

t nghiên
ty
hiê c u kinh
ki h t Capital
C it l
Economics Ltd tr s t i Luân ôn: t giá euro so v i đô la
M ch còn 1,1, th m chí ch b ng 1 vào cu i n m 2011.


M t s v n đ đ t ra c n đ c gi i quy t:
1/ Làm th nào đ gi v ng s l ng ngo i t thu đ c khi
xu t kh u?
2/ Làm th nào đ có th tránh đ c r i ro t giá?
3/ C n th a thu n nh ng đi u ki n thanh toán nào đ b o
đ m quy n l i c a các bên.
2/19/2012

Khi xuÊt khÈu
3

̇ Nghi p v thanh toán qu c t là s v n
d ng t ng h p các đi u ki n thanh toán
qu c t .
̇ i u ki n TTQT
Q đ c tth hi n ttrong
o g
các đi u kho n thanh toán c a các h p
đ ng TMQT

4

̇ B o đ m ch c ch n thu đ c đúng, đ ,
k p th i ti n hàng và thu v càng nhanh
càng t t.
̇ B ođ mg
gi v ng
gđ cg
giá tr th c t
c a s thu nh p ngo i t

̇ Góp ph n đ y m nh xu t kh u

2/19/2012

2/19/2012

5

6

Khi nhËp khÈu

̇ B o đ m ch c ch n nh p đ c hàng
đúng s l ng, đúng ch t l ng, ch ng
lo i, đúng th i h n
̇ Trong các đi u ki n khác không thay
đ i thì tr ti n càng ch m càng t t.
̇ Góp ph n làm cho vi c nh p kh u theo
đúng yêu c u c a n n kinh t

2/19/2012

Phân lo i ti n t trong thanh toán qu c t
C n c vào ph m vi s d ng c a ti n t :
gi i ((World Currency).
y)
• Ti n t th g
• Ti n t qu c t (International currecy)
• Ti n t qu c gia (national money)


2/19/2012

1


2/19/2012

7

Phân lo i ti n t trong thanh toán qu c t

8

Phân lo i ti n t trong thanh toán qu c t

C n c vào s chuy n đ i ti n t :
• Ti n t t do chuy n đ i (free convertible
currency).
)
• Ti n t chuy n nh ng (Transferable
currency).
• Ti n t clearing (Clearing currency).

C n c vào hình th c t n t i c a ti n t chia
làm hai lo i ti n t sau đây
• Ti n m t (cash)
(
)
• Ti n tín d ng (Credit currency)


2/19/2012

2/19/2012

9

10

Y ut

Phân lo i ti n t trong thanh toán qu c t
C n c vào m c đích s d ng ti n t trong
thanh toán chia làm hai lo i:
• Ti n t tính toán (Account currency) là ti n t
đ c dùng đ th c hi n giá c và tính toán
t ng giá tr h p đ ng .
• Ti n t thanh toán (Payment currency)

nh h

ng đ n vi c s d ng đ ng ti n

• So sánh l c l ng c a hai bên mua và bán
• V trí c a đ ng ti n đó trên th tr ng qu c
t ;
• T p quán
á s d ng đ ng ti n thanh
th h toán
t á trên


th gi i;

ng ti n thanh toán th ng nh t trong các
khu v c kinh t th gi i

2/19/2012

2/19/2012

11

L i th c a vi c s d ng đ ng ti n thanh toán
• Nâng cao đ a v đ ng ti n n c đó trên th
tr ng th gi i;
• Không ph i dùng đ n ngo i t đ tr n
n c ngoài
• Tránh đ c r i ro do t giá ti n t n c
ngoài bi n đ ng gây ra.
• T o đi u ki n t ng thêm xu t kh u hàng c a
n c mình.

2/19/2012

12

1. i u ki n đ m vàng
Tính giá tr hàng hóa b ng vàng
̇
ng ti n tính toán và thanh toán trong h p
đ ng là vàng.

̇ Ví d : 1 t n đ ng = 65 gam vàng nguyên
ch t. 1000 t n đ ng= 65 kg vàng nguyên
ch t.
̇ Trong th c t hi n nay không s d ng b i
nhi u nguyên nhân khác nhau.

2/19/2012

2


2/19/2012

13

a. i u ki n đ m b o vàng: d a vào hàm l

ng vàng

ng ti n tính toán và thanh toán trong h p đ ng
cùng 1 lo i ti n,
Quy đ nh hàm l ng vàng c a đ ng ti n đó.
Khi hàm l ng vàng đ ng ti n này thay đ i,i đi u
ch nh giá tr h p đ ng:
Ví d : Khi ký H ,1 t n g o = 25GBP; 1GBP =
2,48828 gr vàng nguyên ch t.
Khi thanh toán hàm l ng vàng c a GBP ch còn
2,13281gr. (gi m 14,3%).
=>H này c n ph i đi u ch nh.


14

b. i u ki n đ m vàng: D a vào giá vàng

ng ti n tính toán và thanh toán trong h p
đ ng là m t đ ng ti n.
• Th ng nh t giá vàng theo đ ng ti n này d a
trên m t th tr ng nh t đ nh.
nh
• Khi giá vàng thay đ i, s đi u ch nh h p đ ng
m t cách t ng ng.

2/19/2012

2/19/2012

15

b. i u ki n đ m vàng: D a vào giá vàng

16

b. i u ki n đ m vàng: D a vào giá vàng

ng ti n tính toán và thanh toán trong h p đ ng là
m t đ ng ti n.
• Th ng nh t giá vàng theo đ ng ti n này d a trên m t
th tr ng nh t đ nh.
• Khi giá
thay

iá vàng
à
th đ i,i s đi u ch
h nh
h h p đ ng m t
cách t ng ng.



•Ví d : H p đ ng xu t kh u l c nhân, 855USD/MT, t ng tr
giá H là 85.500USD. Giá vàng trên th tr ng lúc ký H
(01/8/2011) là 1.655,6USD/ounce. Giá vàng khi thanh toán
(30/9/2011) là 1680USD/ounce. H p đ ng c n ph i đi u
ch nh cho phù h p:
1655,6: 855 = 1,63937 (ounce)
• i u ch nh giá H :
1680 : 1,63937 = 1.024,7839 USD
(t c là đi u ch nh làm sao đ giá c a H v n có th mua
đ c s l ng vàng nh tr c)

2/19/2012

2/19/2012

17

18

D a vào giá vàng


D a vào giá vàng

u đi m: Ph n ánh nh y bén tình hình bi n
đ ng c a giá vàng trên th tr ng.
Nh c đi m: Vàng là hàng hoá đ c bi t, b đ u
c , giá vàng không ph n ánh chính xác giá tr
c a ti n.

- Các đ ng ti n đ c l a ch n trong h p đ ng
TMQT ph i có liên h tr c ti p v i vàng.
- Hai bên ph i th ng nh t cách l y giá vàng:
+ Giá vàng l y đâu? Ai công b ?
+ L y lúc nào?
+ M c giá vàng?
- M c đi u ch nh h p đ ng nh th nào?
- Hàm l ng vàng hi n nay ít đ c áp d ng vì
các đ ng ti n qu c gia hi n nay h u h t không
đ c đ i ra vàng.

2/19/2012

2/19/2012

3


2/19/2012

19


Ký hi u ti n t theo tiêu chu n ISO
Tên qu c gia
1. China
2. European
3. HongKong
4 India
4.
5. Italy
6. Japan
7. Malaysia
8. Singapore
9. Thailand
10.United Kingdom
11.United States
12.Vietnam

Tên đ ng ti n
1. Yuan Renmibi
2. EURO currency
3. HongKong Dollar
4.
4 Indian Rupee
5. Italian Lira
6. Yen
7. Malaysian Ringit
8. Singapore Dollar
9. Bat
10.Pound Sterling
11.US Dollar
12.Vietnam dong


Ký hi u ti n t
1. CNY
2. EUR
3. HKD
4. INR
5. ITL
6. JPY
7. MYR
8. SGD
9. THB
10.GBP
11.USD
12.VND

2. i u ki n đ m b o ngo i h i

2/19/2012

2. i u ki n đ m b o ngo i h i (ti p)

20

Cách th nh t
̇
ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh toán là m t lo i
ti n.
̇ Xác đ nh t giá gi a đ ng ti n đó v i m t đ ng ti n khác
̇ Khi thanh toán, t giá thay đ i, đi u ch nh t ng ng.
̇ VD:

ng ti n tính toán và thanh toán là USD.
ng ti n
đ m b o là EUR và tr giá h p đ ng là 1.000.000 USD
̇ T giá lúc ký k t: 1 USD = 1 EURO.
̇ T giá lúc thanh toán: 1 USD = 0,8986 EURO.
̇ Giá tr h p đ ng s đi u ch nh là:
1000.000+ 1.000.000 x (1-0,8986) = 1.101.400 USD
2/19/2012

21

22

L u ý v đi u ki n đ m b o ti n t

Cách th hai
ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh toán là hai
đ ng ti n khác nhau.
Khi thanh toán c n c vào t giá th c t trên th
tr
ng ti n t liên
t
liê hàng
hà đ thanh
th h toán.
t á
VD: ng ti n tính toán là USD
ng ti n thanh toán là EUR.
- Tr giá h p đ ng là 1.000.000 USD
- T giá lúc thanh toán USD/EUR = 0,8986.

Nh v y, s ti n ph i tr là:
1.000.000 x 0,8986 = 898.600EUR
2/19/2012

23

3. i u ki n đ m b o r ti n t
̇ L a ch n s l ng ngo i t đ a vào r .
̇ Th ng nh t cách l y t giá h i đoái so v i đ ng
ti n đ c đ m b o vào th i đi m ký k t h p
đ ng và thanh toán h p đ ng.
ng

̇ Hi u qu đ m b o cao hay th p ph thu c vào
cách l a ch n chính xác đ ng ti n đ m b o.
̇ Cách l y t giá h i đoái
• L y th tr ng h i đoái nào?
• N i công b ?
• L y vào th i đi m nào?
̇ Ch áp d ng v i nh ng n c có th tr ng h i
đoái t do.
̇ Trong tr ng h p c hai đ ng ti n đ u bi n
đ ng cùng chi u v i t l nh nhau thì đi u ki n
đ m b o này m t tác d ng.

3. i u ki n đ m b o r ti n t (ti p)

24

Ví d : Các ngo i t đ c đ a vào "r ": EURO, JPY,

CAD, GBP.
ng ti n đ c đ m b o là (USD=
Ngo¹i tÖ

Ký kÕt

Thanh
to¸n

M c biÕn
®éng

CAD
EURO

1,3513
1 3513
0,8908

1,2868
1 2868
0,9050

-0,0645
0 0645
-0,0142

JPY

126,20


107,50

- 18,7000

GBP

0,5587

0,5652

-0,0065

129,0008

110,257

-18,7438

T ng c r

- 4,6860
Bình quân m c-18,7438:
bi n đ ng 4
t =giá
h i đoái c a c r ti n t
2/19/2012

2/19/2012


4


2/19/2012

1. Thanh toán tr tr c
(Payment in advance)
26

25

̇ i u ki n v th i gian thanh toán có liên quan
ch t ch v i vi c luân chuy n v n, liên quan
đ n s bi n đ ng và r i ro v t giá.
̇ Quy đ nh v th i gian thanh toán g m:
• Th i gian tr ti n tr c
• Th i gian tr ti n ngay
• Th i gian tr ti n sau

̇ Vi c thanh toán đ c th c hi n k t sau khi
h p đ ng đ c ký k t ho c t sau ngày h p
đ ng có hi u l c nh ng tr c ngày giao hàng.

H

H có
Hi u
l c

Giao

hàng

10/5

30/5

30/12

2/19/2012

Các h p đ ng ký xong ch a có hi u l c ngay g m:

2/19/2012

27

̇ H p đ ng nh p máy móc thi t b toàn b : ph i có phê
chu n c a n c ng i XK.
̇ H p đ ng nh p hàng b ng ti n vay n và vi n tr
ph i có phê chu n c a bên cho vay,
̇ Nh p hàng b ng ti n vay c a các ngân hàng t nhân
ph i có b o hi m tín d ng
̇ Nh p kh u b ng phát minh sáng ch và đ ng ký
nhãn hi u ph i có phê chu n c a c c phát minh sáng
ch và đ ng ký nhãn hi u.
̇ Nh p kh u theo các h p đ ng đ u t ph i có phê
chu n c a u ban h p tác và đ u t .

28


Các tr

ng h p tr tr

c

1. t c c đ m b o ngh a v
th c hi n h p đ ng

2.Ng i mua c p tín d ng
cho ng i bán

2/19/2012

29

1.1. Tr

ng h p đ t c c (Performance Bond)

c đi m:
̇ Th i gian tr tr c th ng ng n, th ng t 10
đ n 15 ngày.
g tính lãi đ i v i s ti n tr tr c
̇ Không
̇ Ng i bán ch giao hàng khi nh n đ c báo có
s ti n ng tr c
̇ S ti n ph thu c vào t ng tr ng h p c th

2/19/2012


2/19/2012

30

Tr ng h p 1: ký h p đ ng v i giá bán cao so v i
giá bình quân trên th tr ng
M c tr tr c tính t i thi u b ng m c chênh l ch
gi a t ng tr giá h p đ ng theo giá cao và t ng h p
đ ng tính theo giá bình quân trên th tr ng.
Theo
Th công
ô th c: PA=
PA Q(HP-MP);
Q(HP MP) Trong
T
đó:
đó
PA: Ti n ng tr c
Q: S l ng hàng hoá
HP: Giá h p đ ng cao
MP: Giá bình quân trên th tr ng

2/19/2012

5


2/19/2012


31

Vớ d :
Giỏ c a 1 t n g o lỳc ký k t h p ng:
220USD/t n (giỏ cao)
Giỏ bỡnh quõn trờn th tr ng n c ngoi:180 USD
Ng i bỏn yờu c u tr tr c cho 1000MT:
PA=
PA 1000 (220 -180)
180) = 40.000
40 000 USD.
USD

32

Tr ng h p 2: Do ngời bán không tin tởng vo khả
năng thanh toán của ngời mua nên yêu cầu ngời mua
đặt cọc trớc một số tiền bằng mức tiền lãi mà ngời bán
phải trả cho ngân hàng cho vay, theo công thức:

[

]

PA = TA (1 + R ) 1 + P
Trong đó:

n

PA: tiền ứng trớc

TA: là tổng giá trị hợp đồng
R: Lãi suất vay của ngân hàng
n: Thời hạn tín dụng
P: là tiền phạt vi phạm hợp đồng

2/19/2012

33

Vớ d :
TA = 100.000 USD
R= 5%/thỏng
n= 5 thỏng
P = 6%/ tr
t giỏ
iỏ h p ng
V y ta cú:
PA = 100.000 x [(1+0.05)5 1] + 6%x100.000
= 33.600 USD hay 33,6%.

2/19/2012

35

Tr

ng h p c p tớn d ng (ti p)

Cụng th c gi m giỏ:
DP = {PA[(1+R)n -1]}:Q

Trong ú:
DP = giỏ chi t kh u trờn m t n v hng
PA = S ti n ng tr c
R = Lói su t (thỏng, n m)
n = Th i h n c p tớn d ng t ng ng
Q = S l ng hng hoỏ c a h p ng

2/19/2012

2/19/2012

34

1.2.Tr ng h p c p tớn d ng
Do ng i bỏn thi u v n, ng i mua c p tớn
d ng cho ng i bỏn.
c i m
Th i gian tr tr c t ng i di.
S ti n ng tr c l n hay nh ph thu c vo
nhu c u vay c a ng i bỏn v kh n ng c p
tớn d ng c a ng i mua.
Giỏ hng ph i c gi m so v i giỏ bỏn tr
ngay.
Vi c hon tr s ti n ng tr c ph i quy nh
rừ trong h p ng th ng m i qu c t
2/19/2012

36

Vớ d :

PA = 100.000 USD
R = 5%/thỏng
N = 5 thỏng
Q = 1.000
1 000 t n
5
DP = {100.000 x [(1+0.05) 1]}:1.000
= 27,6 USD
V y, giỏ c chi t kh u l 27,6 USD/MT

2/19/2012

6


2/19/2012

37

G m nhi u m c tr ti n
Th i gian tính t lúc toàn b hàng hoá đã
đ c b c lên ph ng ti n v n t i cho đ n lúc
hàng đ n tay ng i mua
̇ Ng
i bán có quy n yêu c u thanh toán ti n
hàng
̇

2/19/2012


39

Th nào là hoàn thành ngh a v giao hàng?
̇ Ng i bán ph i l y đ c v n đ n nh n hàng đ
x p.(Received for shipment Bill of Lading.
̇Ng i bán ph i có đ y đ c s ch ng minh là
đã chuy n quy n s h u hàng hoá sang cho
ng i mua.

2/19/2012

41

2) Thanh toán ngay sau khi giao hàng trên
ph ng ti n v n t i
Ng i nh p kh u thanh toán cho ng i xu t kh u
ngay sau khi ng i xu t kh u đã hoàn thành
ngh a v giao hàng trên ph ng ti n v n t i t i n i
giao hàng ch đ nh.
̇ Thích h p v i giao hàng b ng đ ng bi n
̇ B ng ch ng giao hàng: B/L shipped on board.
̇ Có thông báo c a ng i nh p kh u v vi c
ng i bán đã hoàn thành ngh a v giao hàng
2/19/2012

38

Có 4 lo i tr ti n ngay
1) C.O.D (Cash on Delivery)
̇ Sau khi ng i bán hoàn thành ngh a v giao

hàng cho ng i v n t i t i n i giao hàng ch đ nh.
̇ Ng i bán phát l nh đòi ti n,
n ng i mua nh n
đ c l nh l p t c tr ti n cho ng i bán.

2/19/2012

40

N i giao hàng đ c hi u là: Trên đ t li n t i
c ng đi, g m:
+ Giao t i x ng kho, nhà máy (ExW)
+ Giao d c m n tàu (FAS)
+ Giao t i biên gi i (DAF)
+ Giao cho ng i v n t i (FCA)

2/19/2012

42

3)Tr ti n đ i ch ng t : D/P (documents against
payment)
̇ Sau khi giao hàng lên tàu ng i bán l p
ch ng t g i hàng (Shipping Documents) hay
g t thanh toán ((Payment
y
ch ng
Documents)) g i
tr c ti p đ n cho ng i mua ho c thông qua
Ngân hàng.

̇ Ng i mua s thanh toán ti n khi nh n đ c
ch ng t .

2/19/2012

7


2/19/2012

43

B ch ng t g i hàng g m:
1. Hóa đ n th ng m i
2. V n t i đ n/ch ng t v n t i
3. B o hi m đ n
4 Gi y ch ng nh n ph m ch t
4.
5. Gi y ch ng nh n s l ng
6. Gi y ch ng nh n xu t x
7. Gi y giám đ nh/ki m đ nh
8. Xác nh n hay thông báo b ng đi n đã
giao hàng.
2/19/2012

45

i u ki n nh n ch ng t :
• Vô đi u ki n: Giao tr c ti p cho ng i nh p
kh u, không kèm theo đi u ki n gì (B/L và B/E

th ng ph i ghi đích danh)
• Có đi u ki n: Ch trao ch ng
g t cho ng
g i
nh p kh u khi h tr ti n ho c ch p nh n tr
ti n.

2/19/2012

47

4) Tr ti n ngay sau khi nh n hàng t i c ng
đ n (C.O.R-Cash on receipt)
̇ Nh n hàng t i đ a đi m n c xu t kh u
̇ Nh n hàng t i đ a đi m n c nh p kh u
̇ Nh n hàng trên ph ng ti n v n t i c a
ng i nh p kh u đi u đ n

2/19/2012

44

Cách th c chuy n ch ng t :
• B ng đ ng b u đi n qu c t .
• Qua ng i chuyên ch
• Cho ng i đ i di n ng i NK n
• Qua h th ng ngân hàng

c XK


2/19/2012

46

Tr ng h p m r ng c a tr ti n đ i ch ng t :
̇ Sau khi giao hàng lên tàu ng i bán l p
ch ng t g i hàng g i đ n cho ng i mua,
nh ng sau khi nh n đ c ch ng t kho ng t
5-7 ngày, ng i mua m i ph i tr ti n (g i là
D/P X. ngày
̇ Th ng s d ng đ i v i nh ng hàng hoá có
tính ph c t p.

2/19/2012

48

L u ý:
Khái ni m nh n hàng trong th c t r t m
h :
N i nh n hàng có th là n c ng i bán,
n c ng i mua,
mua ho c trên ph ng ti n
v n t i c a ng i mua đ a đ n.

2/19/2012

8



2/19/2012

49

L th i gian tr ti n l y 4 m c tr ti n ngay c ng thờm X.
ngy:
Tr ti n sau X ngy k t ngy nh n thụng bỏo c a
ng i bỏn ó hon thnh giao hng khụng
trờn
ph ng ti n v n t i t i n i giao hng quy nh.
nh
Tr ti n sau X ngy k t ngy ng i bỏn hon thnh
giao hng trờn ph ng ti n v n t i t i n i giao hng quy
nh.
Tr ti n sau X ngy k t ngy nh n c ch ng t
D/A( Documents against Acceptance).
Tr ti n sau X ngy, t ngy nh n xong hng hoỏ.

50

M t h p ng nh p kh u mỏy ghi:
10% ti n hng tr cho ng i bỏn trong vũng 10 ngy
k t ngy ký h p ng.
10% ti n hng tr cho ng i bỏn trong vũng 30 ngy
tr c ngy giao hng t 1.
1
30% ti n hng tr cho ng i bỏn trong vũng 10 ngy
k t ngy giao hng t 2.
10%ti n hng tr cho ng i bỏn trong vũng 10 ngy
k t giao hng t cu i cựng

40% ti n hng tr cho ng i bỏn trong vũng 3 n m
k t ngy hon thnh ton b vi c giao hng.
2/19/2012

2/19/2012

51

1. Khỏi ni m: Ph ng th c TTQT l ton b quỏ
trỡnh, i u ki n quy nh ng i mua tr ti n v
nh n hng, ng i bỏn giao hng v nh n ti n.
2. Phõn lo i: Cỏc ph ng th c TTQT g m:
Ph ng th c tớn
tớ d ng ch
h ng t
Ph ng th c nh thu
Ph ng th c thanh toỏn khỏc

2. Th t cỏc ph ng th c x p theo c i m:
ơ S tham gia c a cỏc bờn v trỏch nhi m c a
cỏc ngõn hng gi m d n
ơ M c tin c y gi a hai bờn mua v bỏn
t ng d n
ơ Cỏc bờn tham gia khỏc trỏch nhi m gi m
Company
d n.
n
LOGO

2/19/2012


52

2/19/2012

53

3. Mục tiêu chọn phơng thức thanh toán:
a. Đối với ngời bán: chọn phơng thức ph i
đạt đợc những yêu cầu sau:
ơ Thu đợc tiền hàng một cách an toàn và
chắc chắn nhất.
ơĐảm bảo số tiền đó không bị sụt giá trong
những trờng hợp đồng tiền bị phá giá, sụt
giá.
ơ Củng cố và mở rộng quan hệ mua bán.
ơ Trong các điều kiện giống nhau thu tiền
về càng nhanh càng tốt.

Ngõn hng của nhà NK có thể trợ giúp:
ơTìm hiểu các nhà cung cấp nớc ngoài
ơ Hiểu và t vấn cho nhà nhập khẩu
ơ Kiểm tra bộ chứng từ thanh toán
ơ Theo lệnh của ngời NK thanh toán tiền
hàng
g
Company
LOGO
ơ Tài trợ cho nhà NK


2/19/2012

54

2/19/2012

9


2/19/2012

NH cña nhµ XK cã thÓ trî gióp:
¬T×m kiÕm c¸c nhµ NK n−íc ngoµi
¬ HiÓu vµ t− vÊn cho nhµ xuÊt khÈu
¬ KiÓm tra bé chøng tõ thanh to¸n
¬ Thanh to¸n tiÒn hµng cho ng−êi xuÊt khÈu
¬ Tµi trî cho nhµ XK

Company

LOGO

2/19/2012

55

10




×