Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Bài giảng lý thuyết kế toán chủ đề 10 hình thức hạch toán kế toán và tổ chức bộ máy kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.85 KB, 54 trang )

CHỦ ĐỀ 10
HÌNH THỨC HẠCH
TOÁN KẾ TOÁN
VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
KẾ TOÁN


N I DUNG
Sổ và các quy nh v ghi sổ k toán
Các hình th c h ch toán kế toán
B máy kế toán và tổ ch c b máy kế toán


I. S

KẾ TO

Khái ni m và phân loại
Mở và ghi sổ kế toán
Sửa chữa sổ kế toán


Khái ni m sổ k toán
V m t lý thuyết ổ kế toán là biểu hiện vật
chất của phương pháp tài khoản và ghi chép
trên sổ là sự biểu hiện nguyên lý của phương
pháp ghi sổ kép.
Về mặt ứng dụng là phương tiện vật chất
cần thiết ñể người làm kế toán ghi chép phản
ánh một cách có hệ thống các thông tin kế
toán theo thời gian cũng như theo ñối tượng




Tác d ng c a sổ sách k toán
Thi t lập trách nhiệm kế toán về các
tài sản và các giao dịch
Ghi lại các giao dịch theo thời gian

Tiếp nhận các thông tin chi tiết về
các giao dịch ñặc thù
Đánh giá hiệu quả và khả năng thực
hiện trong phạm vi doanh nghiệp
à bằng chứng cho các hoạt ñộng
kinh tế diễn ra tại doanh nghiệp



sổ ế t
ươ
p



u

ật



ổ ế
u TK


ết
t
Sổ k c cột chi tiết
theo một b TK

Sổ kết c u
ki u bàn cờ


Sổ tờ rời

Sổ quy n

ứ ñộ
p/ số ệu

Sổ tổng h p

Sổ chi tiết


và ghi sổ kế toán
sổ
Sổ kế toán ñược mở vào ñầu kỳ kế toán năm. Đối với
ñơn vị kế toán mới thành lập, ngày mở sổ là ngày bắt
ñầu thành lập. Các sổ mở phải ñăng ký với cơ quan
thuế và tài chính.
Căn cứ mở sổ
ường là Bảng cân ñối kế toán ñầu

năm (nếu mới thành lập) hoặc thực tế sổ sử dụng các
năm trước ñó.
Sổ mở ñược sử dụng trong suốt niên ñộ kế toán.
Cuối sổ phải có các chữ ký quy ñịnh tính hợp pháp
của sổ mở cũng như các sổ liệu ghi vào sổ trong suốt
niên ñộ.


và ghi sổ kế toán
Ghi sổ
-

-

-

Ghi theo ñúng n i dung và k t c u c u sổ, ghi rõ ràng, liên t c
và tránh cách dòng
S li u ghi trên sổ ph i ch rõ c n c ch ng t c a nghi p v
ho c ghi rõ n i dung s li u chuy n sổ từ ñâu.
Theo thông l qu c t : s tiền d ng ghi b n
c xanh
(ñen) th ng, s ti n ñi u ch nh gi
(s â ) ghi b n
c
phân bi t.
ñỏ
hi s a sót s li u ñã ghi ñã ghi sai thì ph i tuân theo nh ng
o tính c ñược và có thể so sánh
quy nh chung,

ñược của số liệu.
Việc ghi sổ phải thực hiện liên tục trong niên ñộ, khi chuyển
sang sổ do chưa kết thúc kỳ kế toán thì phải ghi rõ ộng
ang san ở trang trước và ộng trang trướ ở trang tiếp
liền sau.


Khoá sổ kế toán
n vị k toán ph i khoá sổ k toán (c ng s
phát sinh và xác nh s d cu i k ) vào cu i
T và các trường
k k toán trước khi lập
hợp khoá sổ kế toán khác theo quy ñịnh cua
pháp luật.
Đơn vị kế toán ñược ghi sổ kế toán bằng tay
hoặc ghi sổ trên áy vi tính. Sau khi khoá sổ
trên áy vi tính phải in sổ kế toán ra giấy và
ñóng thành quyển riêng cho từng kỳ kế toán





ổ ết

S a ch a trên sổ ghi b ng tay
S a ch a trong tr ng hợp ghi sổ bằng
tính

áy



II.
HÌNH THỨC HẠCH TOÁN
K TOÁN
hái ni
HÌnh th c
Hình thức
Hình thức
Hình thức

ật ký sổ cái
ật ký chung
ứng từ ghi sổ
ật ký chứng từ


Hình thức hạch toán kế toán
Hình thức kế toán là h th ng tổ ch c sổ k toán
bao gồ s l ng s , k t c u m u s , m i quan
h gi a các lo i s ñược sử dụng ñể ghi chép,
tổng hợp, hệ thống hoá số liệu từ chứng từ gốc theo
ột trình tự và phương pháp ghi sổ nhất ñịnh, nhằ
cung cấp các tài liệu có liên quan ñến các chỉ tiêu
kinh tế tài chính, phục vụ việc thiết lập các báo cáo
kế toán
c hình thức hạch toán kế toán cơ bản
ật ký sổ cái
ật ký chung
ứng từ ghi sổ

ật ký chứng từ


Hình thức nhật ký sổ cái
Đặc trưng cơ bả
c nghi p v kinh t , tài chính
phát sinh ñược kết hợp ghi chép theo trình tự thời
gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế
toán) trên cùng ột quyển sổ kế toán tổng hợp duy
nhất là sổ
ật ký - Sổ
.
ăn cứ ñể ghi vào sổ
ật ký - Sổ
là các chứng
từ kế toán hoặc ảng tổng hợp chứng từ kế toán
cùng loại.
Hình thức kế toán
ật ký - Sổ
gồ có các loại
sổ kế toán sau:
ật ký - Sổ
c Sổ, Thẻ kế toán chi tiết.


ẫu Nhật ký sổ cái
n vị

Nhật ký sổ cái


a ch
Ngày
tháng
ghi
sổ

..
Chứng t

Số
hiệu

Diễn giải nghiệp vụ
kinh tế

Ngày
tháng
S d

uk

ng s d
S d
uk

ik

Tổng
số
tiền

phát
sinh

TK..

N

C

TK…

N

C

TK…

N

C


TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH TH C KẾ TOÁN NH T KÝ - SỔ CÁI


Sổ quỹ

t


ế

án

Bảng tổng
h p chứng
t kế toán
cùng loại

NH T KÝ – SỔ CÁI

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng
i chi u, ki
tra

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Sæ,thẻ
thÎ
Sổ,
to¸n
k toán
kế
chi tiÕ
chi
tiếtt

Bảng

tổng
h p chi
tiết


Hình thức nhật ký sổ cái – Ví
dụ
gày 1/3/2008, tại DN A có các nghi p v
phát sinh như sau:
1.

2.
3.

ua NV v nh p kho, chưa tr tiền người
:
10 tr.ñ
sung quỹ tiề
ặt: 20 tr.ñ
Rút tiền g i NH về
Người ua trả khoản nợ từ kỳ trướ ằng tiền
ặt: 50 tr.ñ

êu cầu: Phản ánh các nghiệp vụ trên vào
ật ký sổ cái của


ả ánh vào Nhật ký sổ cái
n vị…
a ch …


Nhật ký sổ cái
N

…..

Diễn giải
nghiệp vụ kinh
tế

Tổng
ST
phát
sinh

1/3

Mua NVL
chưa trả tiền

10

1/3

Rút TGNH về
nhập quỹ TM

20

Ngày

tháng
ghi sổ

1/3

Chứng t
Số
hiệu

Ngày
tháng

Người mua trả
n kỳ trước

TK 111

TK112

TK152

TK 131

TK 331

N

N

N


N

N

C

C

10

20

20

C

C

C

10


HÌnh thức nhật ký sổ cái
Ưu ñi
gi n.

:S l


ng sổ ít, quy trình ghi sổ ñơn

c ñi : sổ cồng kềnh, nhiều cột, dễ xảy
ra sai lầ
ẫn ñến báo cáo chậ , ảnh
hưởng ñến hoạt ñộng kinh doanh của doanh
nghiệp
Điều kiện áp dụng: phù hợp với các doanh
nghiệp quy ô nhỏ, số lượng tài khoản ít,
trình ñộ kế toán thấp, số lượng nhân viên kế
toán ít.


Hình thức nhật ký chung
Đặc trưng cơ bản: T t c các nghi p v kinh t , tài
chính phát sinh ñều ph i ñ c ghi vào sổ
ật ký,
à trọng tâ là sổ
ật ký chung, theo trình tự thời
gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (ñịnh khoản
kế toán) của nghiệp vụ ñó. Sau ñó lấy số liệu trên
ật ký ñể ghi Sổ
theo từng nghiệp vụ
các sổ
phát sinh.
c loại sổ chủ yếu:
Sổ
ật ký chung, Sổ
ật ký ñặc biệ
Sổ á

c sổ, thẻ kế toán chi tiết.


Mẫu Nhật ký chung
Nhật ký chung

n vị…
a ch …
Ngày
tháng
ghi
sổ

Chứng t

Số
hiệu
A

N

B

…..

Diễn giải nghiệp vụ
kinh tế

Đã
vào

sổ cái

Ngày
tháng
D

ng

E

TK ñối
ứng

số tiền

N

C

N

C

1

2

3

4



Mẫu Sổ cái (trong hình thức ghi nhật ký chung)
n vị…

Sổ cái

a ch …

Tài kho n….S hi u.
N ….

Ngày
tháng
ghi sổ

Chứng t

Số
hiệu

Diễn giải

Ngày
tháng

Đối chiếu
nhật ký
Trang


S dư

u k ….

ng….
S dư cu i k …..

Dòng

số tiền

N

C

Ghi
chú


TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH TH C KẾ TOÁN NH T KÝ CHUNG
Chứng t kế toán

Sổ Nhật ký
ñặc biệt

SỔ NH T KÝ
CHUNG

SỔ CÁI


Bảng cân ñối
Tài khoản
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cu i tháng
i chi u, ki
tra

BÁO CÁO TÀI
CHÍNH



ẻ ế án
chi tiết

Bảng tổng h p
chi tiết


Hình thức nhật ký chung – Ví
dụ
Ngày 1/3/2008, tại DN A có các nghi p v phát
sinh như sau:
1.
2.
3.

ua NV về nhập kho, chưa trả tiền người án: 10 tr.ñ

Rút tiền gửi NH về ổ sung quỹ tiề
ặt: 20 tr.ñ
ặt: 50
Người ua trả khoản nợ từ kỳ trướ ằng tiề
tr.ñ

êu cầu: Giả sử
vận dụng hình thức kế toán
nhật ký chung, hãy phản ánh các nghiệp vụ trên
vào sổ nhật ký chung và các sổ cái tương ứng.


ả ánh vào Nhật ký chung
Nhật ký chung

n vị…
a ch …
Ngày
tháng
ghi sổ

N
Chứng t

Số
hiệu
A
1/3
1/3
1/3


B

…..

Diễn giải nghiệp vụ
kinh tế

Đã
vào sổ
cái

Ngày
tháng
D

E

TK ñối
ứng

số tiền

N

C

N

C


1

2

3

4

ua NV chưa tr tiền
Rút TGNH nhập quỹ
Người ua trả nợ kỳ
trước
ng

10
111
111

331
112
131

20

10
20


ả ánh vào Sổ cái (trong hình thức ghi nhật

ký chung)

n vị…

Sổ cái

a ch …

Tài kho n Tiề
N ….

Ngày
tháng
ghi sổ

Chứng t

Số
hiệu

1/3
1/3

Diễn giải

Ngày
tháng
S dư u k ….
Rút TGNH nhập quỹ
Người

trước

ua trả nợ kỳ

ộng….
Số dư cuối kỳ…..

t S hi u 111

Đối chiếu
nhật ký

số tiền

Trang

Dòng

N

1

2

20

1

3


C

Ghi
chú


×