Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng kế toán doanh nghiệp chương 6 ths cồ thị thanh hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.92 KB, 7 trang )

KTDN 2 – Chương 12

NỘI DUNG

CHƯƠNG 6

Một số vấn đề chung
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Kế toán chi phí tài chính
Kế toán giá vốn hàng bán
Kế toán chi phí bán hàng
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
CHI PHÍ KINH DOANH
(REVENUE AND COST)

2

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG

CÁC KHÁI NIỆM
Doanh thu
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản
xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Là doanh thu bán thành phẩm, hàng hóa và cung cấp
dịch vụ ra bên ngoài doanh nghiệp.


Doanh thu bán hàng nội bộ
Là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong nội
bộ giữa các đơn vị cùng một công ty, tổng công ty,

Các khái niệm
Nguyên tắc hạch toán
Điều kiện ghi nhận doanh thu

doanh thu bán hàng, CCDV cho công nhân viên, tiêu
dùng nội bộ.

3

CÁC KHÁI NIỆM

CÁC KHÁI NIỆM

Doanh thu hoạt động tài chính
Là doanh thu phát sinh từ hoạt động đầu tư vốn ngoài
lĩnh vực hoạt động chính của DN (Hoạt động tài chính
được coi là hoạt động thường xuyên của DN), bao
gồm:
Tiền lãi cho vay vốn
Chiết khấu thanh toán được hưởng
Cổ tức và lợi nhuận được chia
Lãi tỷ giá hối đoái
Lãi do bán chứng khoán

5


Th.S Cồ Thị Thanh Hương

4

Chi phí tài chính
Là các chi phí liên quan đến hoạt động tài chính, bao gồm:
Tiền lãi đi vay vốn (Chi phí đi vay)
Chi phí phát sinh khi cho vay vốn
Chiết khấu thanh toán cho người mua hưởng
Chi phí đầu tư tài chính (góp vốn liên doanh, liên kết)
Lỗ tỷ giá hối đoái
Lỗ, chi phí phát sinh khi bán chứng khoán
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán

6

1


KTDN 2 – Chương 12

CÁC KHÁI NIỆM

CÁC KHÁI NIỆM

Giá vốn hàng bán
Là giá vốn của hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ đã
được khách hàng chấp nhận thanh tốn hoặc đã thanh
tốn bằng tiền.


Chi phí bán hàng và QLDN
Là các chi phí liên quan đến hoạt động tiêu thụ thành
phẩm, hàng hóa, dịch vụ và chi phí liên quan đến hoạt
động quản lý chung tồn doanh nghiệp, bao gồm:
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu
Chi phí cơng cụ dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí về thuế, phí, lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngồi: điện, nước, điện thoại,…
Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho BH và QLDN.

7

8

5 điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng

NGUN TẮC HẠCH TỐN
Doanh thu và chi phí được ghi nhận theo ngun
tắc phù hợp và thoả mãn các điều kiện ghi nhận
doanh thu.
Trao đổi tương tự khơng tạo ra doanh thu.
Theo dõi riêng doanh thu hoạt động bán hàng, cung
cấp dịch vụ và doanh thu hoạt động tài chính.
Theo dõi riêng chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại. Cuối kỳ, kết chuyển
các khoản giảm doanh thu để xác định doanh thu
thuần.


1

• DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với quyền sở hữu SP hoặc hàng hóa cho người mua.

2

• DN khơng còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như
người sở hữu hàng hóa hoặc kiểm sốt hàng hóa.

3

• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

4

• DN đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.

5

• Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán
hàng

9

10

Có thể chưa được phép ghi nhận doanh thu


4 điều kiện ghi nhận doanh thu CCDV

Siêu thò X bán hàng điện máy cho phép khách hàng
trả lại hàng, đổi lại hàng trong vòng một tháng sau khi
mua không cần lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn.
Công ty M đã xuất hoá đơn, khách hàng đã trả tiền
nhưng chưa giao hàng, lô hàng bán không được tách
ra bảo quản riêng.
Công ty K giao hàng cho khách nhưng chưa xác đònh
giá, như vậy số tiền doanh thu chưa được xác đònh
một cách chắc chắn và chi phí liên quan đến giao dòch
bán hàng chưa xác đònh được.
Nhà máy R ra hóa đơn xuất hàng cho đơn vò vận tải
chở đến kho khách hàng, khách hàng chưa nhận hàng
vì cho rằng quy cách không bảo đảm theo thỏa thuận.
11

Th.S Cồ Thị Thanh Hương

1

• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

2

• Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch CCDV.

3


• Xác định được phần cơng việc đã hồn thành
vào ngày lập Bảng CĐKT.

4

• Xác định được các chi phí phát sinh cho giao
dịch và chi phí để hồn thành giao dịch CCDV.

12

2


KTDN 2 – Chương 12

Doanh thu và hóa đơn có thể khác nhau
Công ty Quảng cáo K nhận hợp đồng quảng cáo cho
sản phẩm N trong hai năm 2009-2010. Theo thỏa thuận,
khách hàng sẽ trả cho K 50% giá trò hợp đồng nếu K
hoàn thành từ 40% khối lượng công việc và được
nghiệm thu. Đến cuối năm 2009, K đã thực hiện được
60% khối lượng công việc (tính theo giá trò công việc đã
triển khai và khách hàng đã nghiệm thu), chi phí thực
hiện cho năm 2009 đã xác đònh được. Đối với chi phí
hoàn thành phần công việc còn lại của hợp đồng, chủ
yếu là tiền phải trả cho Đài truyền hình và diễn viên,
công ty K đã ký hợp đồng. Các chi phí khác có thể ước
tính hợp lý.
=> Công ty K sẽ lập hóa đơn ghi nhận DT như thế nào?


KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
CUNG CẤP DỊCH VỤ (SALES)
Chứng từ kế tốn
Hố đơn GTGT
Hố đơn bán hàng thơng thường
Hóa đơn bán lẻ
Bảng kê hàng hóa gửi bán
Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế
Phiếu xuất kho
Phiếu thu, GBC


13

14

Sơ đồ kế tốn tổng qt DTBH và CCDV (VAT khấu trừ)

Tài khoản sử dụng

333

TK 511- Doanh thu BH và CCDV có 5 TK cấp 2:
TK
TK
TK
TK
TK

5111: Doanh thu

5112: Doanh thu
5113: Doanh thu
5114: Doanh thu
5117: Doanh thu

511

bán hàng hóa
bán thành phẩm
cung cấp dịch vụ
trợ cấp, trợ giá
kinh doanh bất động sản đầu tư

111, 112, 131

Doanh thu bán hàng, dòch vụ

Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu
phải nộp

33311

531

Kết chuyển giá trò hàng đã
bán bò khách hàng trả lại

Doanh thu bằng ngoại tệ
(TGGD)


532

Kết chuyển giảm giá hàng
bán do kém, mất phẩm chất
521

Kết chuyển chiết khấu thương mại
911

Kết chuyển doanh thu thuần
15

Sơ đồ kế tốn tổng qt DTBH và CCDV (VAT trực tiếp)

Sơ đồ hạch tốn cụ thể
155, 156

911

511

(5)

112, 131

Doanh thu bán hàng
chòu thuế GTGT trực
tiếp (1)

521, 531, 532


Doanh thu bán
hàng bò trả lại,
bò giảm giá,
chiết khấu
thương mại (2)

111, 112

(6)

Giá xuất kho
gửi đại lý

DT chưa thuế
GTGT

TK 3331

33311

Nộp thuế GTGT

157

TK 511

Kết chuyển doanh thu bán hàng bò trả lại, bò
(4) giảm giá, kết chuyển chiết khấu thương mại


Thuế GTGT
Thuế GTGT phải nộp
theo PP trực tiếp (3)

17

Th.S Cồ Thị Thanh Hương

Bán hàng qua đại lý
632

Giá xuất kho
đại lý đã bán
TK 111,112,131
Tổng giá
thanh tốn

TK 641

TK 111,112,..
Hoa hồng
và các CP
liên quan
khác

TK 133

18

3



KTDN 2 – Chương 12

Sơ đồ hạch toán cụ thể

Bán hàng trả góp

TK 15*

Sơ đồ hạch toán cụ thể

Trao đổi không tương tự

TK 15*

TK 632

TK 632
Giá xuất kho

Giá xuất kho
TK 511

TK 511

TK 131

DT theo giá trả
ngay chưa VAT


Tổng giá
thanh toán

TK 3331

DT chưa thuế
GTGT
TK 3331

Thu tiền
bán hàng
trả góp

Tổng phải
thu

Giá gốc
hàng
nhận về
TK 133
Thuế GTGT
đầu vào

TK 111,112

TK 3387
Phân bổ lãi
trả góp


Tổng
phải
trả

Thuế GTGT
đầu ra

Thuế GTGT

TK 515

TK 152, 153…

TK 131

TK 111,112

Lãi bán hàng
trả góp

TK 111,112

Trả thêm

Sơ đồ hạch toán cụ thể

Sơ đồ hạch toán cụ thể

Cho thuê TS thu tiền trước nhiều năm
TK 3387

Tiền thu
Doanh thu
chưa có
phân bổ 1 kỳ
VAT
TK 3331

Bán bất động sản đầu tư

TK 111, 112, 331….

TK 632

Chi phí bán BĐS

TK 217

TK 511

Thu về

NG

TK 111,112

GTCL
TK 214

TK 5117


Tổng thu
GTHM

TK 111,112, 131

Giá bán trả
ngay chưa
TK 3331 VAT

Thuế GTGT

Thuế GTGT

Tổng
giá
thanh
toán

TK 3387

TK 515
Lãi trả góp
1 kỳ

Tổng lãi
trả góp

21

Doanh thu bán hàng nội bộ


Sơ đồ kế toán DTBH nội bộ công ty, tổng công ty

Bán trong nội bộ công ty, tổng công ty
Bán cho công nhân viên
Trả lương công nhân viên
Sử dụng nội bộ: chuyển thành TSCĐ, khuyến mãi,
quảng cáo, biếu tặng, …

TK 15*

TK 632
Giá xuất kho

TK 512

TK 111,112, 1368

Giá bán nội bộ
chưa VAT

Tổng giá
thanh toán

TK 3331
Thuế GTGT

23

Th.S Cồ Thị Thanh Hương


4


KTDN 2 – Chương 12

Sơ đồ kế toán doanh thu bán, trả lương cho CNV
bằng sản phẩm
TK 15*

TK 632

Sử dụng nội bộ
TK 15*

Giá xuất kho

TK 512

TK 334

Giá bán nội bộ
chưa VAT

TK 632
Giá xuất kho

TK 512

Tổng giá

thanh toán

TK 211, 627, 641,…
Giá thành sản xuất sản phẩm

TK 3331

TK 3331

Thuế GTGT

TK 133
Thuế GTGT tính trên giá bán
26

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM DOANH THU

Chiết khấu thương mại, GG hàng bán
TK 111,112, 131

TK 521, 532

CKTM, GGHB phát sinh trong kỳ

1. Kế toán chiết khấu thương mại (521)
2. Kế toán giảm giá hàng bán (532)

TK 511

Kết chuyển

cuối kỳ

TK 3331

3. Kế toán hàng bán bị trả lại (531)

Thuế GTGT giảm
tương ứng

4. Kế toán thuế xuất khẩu (3333)
5. Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt (3332)
6. Kế toán thuế GTGT theo PP trực tiếp (3331)

27

Hàng bán bị trả lại
TK 111,112,131

28

KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
TK 531

Hàng bán bị trả lại phát sinh

TK 511

Kết chuyển cuối kỳ

1. Lãi mua bán chứng khoán

TK 3331

2. Cổ tức và lợi nhuận được chia
3. Chênh lệch lãi tỷ giá

Thuế GTGT giảm
tương ứng

4. Lãi cho vay, lãi tiền gửi
5. Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả góp
TK 632

TK 15*
Giá vốn hàng bán bị trả lại

29

Th.S Cồ Thị Thanh Hương

30

5


KTDN 2 – Chương 12

Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
515

111, 112,131


Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay

Chi phí tài chính bao gồm:

Thu lãi cổ phiếu, trái phiếu

- Lỗ mua bán chứng khốn, chi phí đầu tư chứng
khốn

Nhận chiết khấu thanh toán
Chuyển nhượng khoản đầu tư

911

TK 12*,22*

Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu hoạt
động tài chính

15*, 21*, 33*…

Chênh lệch tỷ giá khi mua hàng,
thanh tốn nợ,..
Kết chuyển doanh thu dòch vụ
nhiều kỳ, lãi trả góp,

KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH
(FINANCIAL ACTIVITIES EXPENSES)


- Lãi đi vay, đi th tài chính
- Chênh lệch lỗ tỷ giá

3387

413

- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn và dài hạn
- Chiết khấu thanh tốn cho khách hàng hưởng
- Lãi mua trả góp,…

Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

32

Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính
129, 229

Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính (tiếp)
413

635

635

Lập dự phòng giảm giá
ĐT ngắn hạn, dài hạn
131


12*, 22*

CK thanh tốn cho
người mua

Lỗ chuyển nhượng khoản đầu tư

111, 112…

111, 112

Lãi vay phải trả, đã trả
lãi th tài chính

Tiền thu được

111, 112,156, 331,…

Hồn nhập
chênh lêch DPGG
đầu tư ngắn hạn,
dài hạn

CP chuyển
nhượng
911

Chênh lệch lỗ tỷ giá

Kết chuyển XĐKQ


Kế tốn giá vốn hàng bán (Cost of goods sold)
(Phương pháp KKTX)
Bên Nợ TK 632
Giá vốn của hàng hóa tiêu thụ được.
Hao hụt mất mát hàng tồn kho sau khi trừ đi bồi
thường.
Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ khơng được duyệt
khi quyết tốn.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

Bên Có TK 632
Giá vốn của hàng bán bị trả lại.
Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả.

Khơng có số dư

35

Th.S Cồ Thị Thanh Hương

129, 229

Xử lý chênh lệch lỗ tỷ giá
hối đối

Sơ đồ kế tốn giá vốn hàng bán (Phương pháp KKTX)
TK 632
TK 154,155,156
Giá vốn hàng bán trực tiếp


TK 155,156…
Hàng bán bị trả lại

TK 157
Hàng gửi bán đã tiêu thụ
TK 159
TK 627
CP SX chung cố định vượt mức
bình thường
TK 15*,138
Hao hụt mất mát hàng tồn kho

Hồn nhập dự phòng
TK 911
Kết chuyển XĐKQ

TK 241,154
Chi phí XD, SX TSCĐ khơng
được duyệt
TK 159
Dự phòng GG HTK lập bổ sung
36

6


KTDN 2 – Chương 12

Kế toán giá vốn hàng bán (Phương pháp KKĐK)

Bên Nợ TK 632
Giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ kết chuyển sang
Giá trị thành phẩm hoàn thành trong kỳ
Giá vốn của hàng hóa bán trong kỳ
Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ không được duyệt
khi quyết toán
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Bên Có TK 632
Giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ, còn gửi bán cuối
kỳ kết chuyển sang TK 155, 157
Giá vốn của hàng bán bị trả lại
Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả
Không có số dư

Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán (Phương pháp KKĐK)
TK 155, 157
TK 632
TK 155, 157
KC giá trị TP tồn kho và gửi
bán đầu kỳ
KC TP tồn kho và
TK 631
TP gửi bán cuối kỳ
Cuối kỳ KC giá trị thành phẩm
hoàn thành trong kỳ
TK 159
TK 611
Hoàn nhập dự phòng
Cuối kỳ KC giá trị hàng hóa đã
giảm giá HTK

tiêu thụ trong kỳ
TK 911
TK 241, 154
Chi phí XD TSCĐ, chi phí SX
không được duyệt
TK 159
Dự phòng GG HTK lập bổ sung
(Cuối kỳ)

Kết chuyển XĐKQ

37

Kế toán chi phí bán hàng và CPQLDN
(Selling expenses and general &
administration expenses)
Chi phí bán hàng và QLDN bao gồm:
Chi
Chi
Chi
Chi
Chi
Chi
Chi
Chi

phí
phí
phí
phí

phí
phí
phí
phí

TK 153,142,242
Công cụ xuất kho, phân bổ chi
phí trả trước
TK 214
Khấu hao TSCĐ

nhân viên
vật liệu
công cụ đồ dùng
khấu hao TSCĐ
thuế, phí và lệ phí (chỉ có ở CPQLDN)
bảo hàng (Chỉ có ở CP bán hàng)
dịch vụ mua ngoài
khác bằng tiền

TK 111,112,331
CP dịch vụ mua ngoài, khác
bằng tiền
TK 512,3331
Thành phẩm, hàng hóa
sử dụng nội bộ

39

Th.S Cồ Thị Thanh Hương


Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng và CPQLDN
TK 334,338
TK 641,642
TK 111,112…
Lương và các khoản trích
theo lương
Giảm CPBH, CPQL
TK 152
Vật liệu xuất kho

TK 333,352
Thuế, phí, lệ phí, lập DP chi phí
bảo hành sản phẩm

TK 352
Hoàn nhập CP bảo
hành còn thừa
TK 911
Kết chuyển XĐKQ

40

7



×