Friday, 24 December, 2010
NỘI DUNG
1
Mục đích
2
Phân lọai
3
Cấu tạo song chắn rác
4
Tính tóan song chắn rác
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
2
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
MỤC ĐÍCH
MỤC ĐÍCH
SONG CHẮN RÁC
Loại bỏ cặn
thô: nhánh
cây, gỗ,
nhựa, giấy,
rể cây, giẻ
rách,…
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Bảo vệ bơm,
đường ống,
cánh
khuấy,…
4
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
PHÂN LOẠI
PHÂN LỌAI
Kích
thước
Hình
dạng
P. pháp
làm sạch
Loại chắ
n rá
c
Bề mặt
lưới chắn
Thô
Mòn
SCR cốđònh
• thơ,
• trung
bình,
• mịn
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
• song
chắn
• lưới
chắn
• thủ cơng
• cơ khí
• phun
nước áp
lực
5
•cố định
•di động
Lướ
i quay
Cốđònh
đai
SCR di độ
ng
Đóa
Di độ
ng
Trố
ng quay
SONG CHẮN RÁC
6
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
CẤU TẠO
Gồm các thanh chắn rác bằng thép khơng gỉ,
cố định trên khung thép, được đặt trên
mương dẫn. Khỏang cách giữa các thanh gọi
là khe hở.
Tiết diện thanh có thể hình:
– Tròn d = 8 – 10mm
– Chữ nhật s × b = 10 × 10 và 8 × 60 mm
– Bầu dục
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
7
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
8
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC THÔ
BỐ TRÍ SONG CHẮN RÁC
Đặt nghiêng 1 góc 450, 900, 600 so với mặt
phẳng ngang.
Bảo vệ bơm và đường ống
Gồm nhiều thanh song song
Nếu lượng rác trên song chắn > 0,1m3/ngày
thì rác được vớt và nghiền bằng cơ giới.
Đặt trước bơm, bể lắng cát, lắng I
Lượng rác giữ lại trên song chắn rác phụ
thuộc vào lọai nước thải, chiều rộng khe hở,
phương pháp vớt,…
9
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
SONG CHẮN RÁC
10
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
ĐẶC ĐIỂM CỦA RÁC
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC LÀM SẠCH BẰNG CƠ KHÍ
Độ ẩm khỏang 80%
Trục truyền động
Xích gạt rác
Độ tro 7 – 8%
Mương dẩn rác
Trọng lượng thể tích 750 kg/m3, sau khi
nghiền vụn có kích thước 1mm chiếm 54%, 1
– 8mm chiếm 46%.
Rác sau khi nghiền được đưa trở lại mương
đặt trước song chắn rác.
Tới bải
chôn lấp
Rác
Song chắn
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
11
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
12
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC LÀM SẠCH BẰNG CƠ KHÍ
13
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC LÀM SẠCH BẰNG THỦ CƠNG
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
14
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC LÀM SẠCH BẰNG THỦ CƠNG
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC LÀM SẠCH BẰNG THỦ CƠNG
Sà
n cô
ng tá
c
và
o
má
ng
ră
ng cưa
Lướ
i
ngă
n lướ
i chắ
n
chắ
n rá
c
Lướ
i chắ
n
ra
rá
c
rá
c, cặ
n
CHẮ
N RÁ
C NGHIÊ
NG TỰ LÀ
M SẠCH
Ra
miệ
ng và
o
cặ
n
Rá
c, cặ
n
đầ
u ra
CHẮ
N RÁ
C NGHIÊ
NG CÓDÒ
NG CHẢ
Y NGƯC
GIÁCHẮ
N RÁ
C THẲ
NG ĐỨ
NG
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
15
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
16
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
NHIỆM VỤ
Sau khi qua lưới lọc, nếu đạt các chỉ tiêu khác
thì có thể cho vào hồ chứa.
Thu hồi các sản phẩm quý ở dạng không tan.
18
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
CẤU TẠO
PHÂN LOẠI (1)
Gồm tấm thép mỏng đục lỗ hoặc dây
thép đan với nhau.
Chiều rộng mắc lưới không lớn hơn
5mm.
Có thể đặt song chắn rác với khe hở
30mm để chắn rác sơ bộ trước khi
qua lưới lọc.
Lược thô: > 6mm
Lược trung bình: 1,5 – 6mm
Lược nhỏ: 0,2 – 1,5mm (hiệu suất tương
đương bể lắng sơ cấp)
Vi lọc: 0,001 – 0,3mm (sau xử lý thứ cấp)
Lưới lọc đặt trên các khung đỡ hình
trụ hoặc đĩa tròn.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
19
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
20
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
LƯỚI CHẮN RÁC CỐ ĐỊNH
PHÂN LỌAI (2)
Lưới lọc phẳng là trụ.
Tương tự song chắn rác
Loại khô (làm sạch bằng bàn chải), ướt (làm
sạch bằng thủy lực)
Gồm tấm thép khoan lỗ: 1 – 25mm
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
21
LƯỚI CHẮN DI ĐỘNG
SONG CHẮN RÁC
Thường đặt sau song chắn rác hoặc lượng
rác không nhiều
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Friday, 24 December, 2010
22
LƯỚI CHẮN DI ĐỘNG
(LƯỚI CHẮN DẢI/DÂY ĐAI)
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
(LƯỚI CHẮN DẢI/DÂY ĐAI)
Gồm tấm thép khoan lỗ, nhẹ
nối với nhau thành dải lưới
quay nhờ motor
Rác tách ra khỏi lưới nhờ vòi
phun nước cao áp đặt bên
trong khung lưới.
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
23
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
24
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
LƯỚI CHẮN DI ĐỘNG (LƯỚI ĐĨA)
Đĩa kim loại quay,
nhúng chìm một phần
Cặn, rác được giữ lại
trên lưới, được cào ra
khỏi lưới khi lưới quay
lên trên gặp thiết bị lấy
rác
Thbòlấ
y rá
c
Đóa lướ
i CR
Nó
n khoan lỗ
Trụ đở
Friday, 24 December, 2010
LƯỚI CHẮN DI ĐỘNG (LƯỚI CHẮN QUAY)
Trống rỗng
Chất rắn giữ bên trong trống, được tách khỏi lưới
nhờ dốc nghiêng
Làm sạch lưới bằng vòi phun nước
Trống lưới
Chiều quay
Đường kính: 2 – 5mm
Tốc độ: 0,05m/s
Vào
Ra
Rác
Ổbi đỡđóa
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
25
LƯỚI CHẮN DI ĐỘNG
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Friday, 24 December, 2010
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
(LƯỚI LỌC QUAY MỊN)
Có thể thay thế bể
lắng I để tiêt kiệm chi
phí xây dựng
KT mắt lưới 15 - 64 µm,
(loại tảo trong cấp
nước)
Cặn được giữ trên
lưới được rữa bằng
vòi phun và đưa đến
bể phân huỷ bùn
Đường kính: 0.8 m to 3
m.
Tốc độ quay 0.075 0.75 m/s
Khác với trống lưới
chắn quay ở kích
thước mắt lưới
27
26
LƯỚI CHẮN DI ĐỘNG
(LƯỚI LỌC QUAY MỊN)
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Ra
Vò
i phun
Screw
conveyor
hopper
và
o
Ra
Làm sạch: Vòi phun
nước áp lực
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
28
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
MỤC ĐÍCH
Nghiền rác cho vào dòng nước thải
Cắt rác thành các mảnh có kích thước đồng nhất
Ngăn cho rác không bám chặt lại
Đặt trước bể lắng cát.
30
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
BỘ PHẬN THU GOM RÁC
CẤU TẠO
Mụcc tiêu:
Mụ
Gồm thanh chử U và
trục quay gắn máy cắt
Trục quay và máy cắt
chuyển động lên xuống
Nghiền rác
Tbị cắt
rác
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
31
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Đối
trọng
Chắn rác
32
SCRác
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ NGHIỀN RÁC
Friday, 24 December, 2010
THIẾT BỊ NGHIỀN RÁC LƯỚI RÃNH CỐ ĐỊNH CÓ LƯỠI
CẮT QUAY
Trống khe chắn quay trục đứng gồm trống quay
có khe rãnh
Lưới chắn bán nguyệt cố định gắn trên mương
dẩn chử nhật có lưỡi cắt quay
Motor
Lưới Rãnh cố định có lưỡi cắt quay
Có hai trục thẳng đứng quay có gắn lưỡi cắt
Adjusting
screw
Lưới chắn hình côn, có trục gắn song song với
dòng chảy
Motor
Oscillating
cutter
Comminut
or
Inlet
Shart
DOWNSTREAM
Outlet
UPSTREAM
Adjusting
screw
Screen
Valved drain
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
33
Base plate
SONG CHẮN RÁC
34
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
MÁY NGHIỀN RÁC
THIẾT BỊ NGHIỀN RÁC + SONG CHẮN
Thuậ
Thu
ận lợi
Rác được giữ lại trên
trống quay và được cắt
vụn bởi thanh và răng
cắt của trống quay
Giảm đi các bước
bên ngoài (thu
gom rác, chuyên
chở) và các vấn
đề về chôn lấp/xử
lý rác
Cặn nhỏ lọt qua khe
trống và có thể được
giữ lại ở song chắn
(trường hợp SCR nối
tiếp TBNR)
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
35
Thích hợp cho
TXL có cống suât
nhỏ e.g. các khu
du
lịch
miền
núi/biển.
SONG CHẮN RÁC
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Bất lợi
Bảo dưỡng thường xuyên dao
cắt (trang bị tối thiểu hai dao)
Dễ tích tụ các rác nghiền (sợi
vải, rau quả) → gây tắt nghẽn
bơm và ống
Rác nghiền này tạo thành váng
nổi trong bể phân huỷ/bể kị khí
→ gây trở ngại cho bể lọc sinh
học (nghẽn các lỗ của ống
phân phối) → vì vậy chì chủ
yếu sử dụng trong quá trình
bùn hoạt tính.
36
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
BỐ TRÍ THIẾT BỊ NGHIỀN
Đặt song song với SCR
SCR-TBNR(loại bỏ rác lớn bằng song chắn)
Bar Screen
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Bar Screen
37
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
38
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
TÍNH SONG CHẮN RÁC
Xác định kích thước buồng đặt song chắn;
Song chắn;
Tổn thất áp lực (độ giảm áp).
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
40
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
CHIỀU DÀI BUỒNG ĐẶT
CẤU TẠO SONG CHẮN RÁC
Chiều dài đọan mở rộng (chọn góc mở rộng
của buồng đặt là 20o để tránh tạo thành dòng
chảy rối kênh)
Hs
H1
H1
L1 =
Bs: chiều rộng tổng cộng của song, m
Bs
Bk
Bs − Bk
2tg 20o
Bk: chiều rộng mương dẫn tới và ra khỏi song chắn
Chiều dài đọan thu hẹp sau song chắn:
Ls
L1
L2 = 0,5l1
L2
41
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
SONG CHẮN RÁC
42
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
Friday, 24 December, 2010
SỐ LƯỢNG KHE HỞ SONG CHẮN
n, =
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
SỐ LƯỢNG KHE HỞ SONG CHẮN
Nếu tính đến hiện tượng thu hẹp dòng chảy
qua song chắn thì số lượng khe hở sẽ là:
q
Vs × h1 × b
n=
Trong đó:
q: lưu lượng tối đa của nước thải, m3/s
Vs: tốc độ nước chảy qua song chắn, m/s
h1: độ sâu của nước ở song chắn, m
b: chiều rộng khe hở song chắn, m
q
×k
Vs × h1 × b
Trong đó:
q: lưu lượng tối đa của nước thải, m3/s
Vs: tốc độ nước chảy qua song chắn, m/s
h1: độ sâu của nước ở song chắn, m
k: hệ số tính đến sự thu hẹp dòng chảy, k0 = 1,05
b: chiều rộng khe hở song chắn, m
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
43
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
44
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
CHIỀU RỘNG SONG CHẮN
Bs = S (n – 1) + bn
Friday, 24 December, 2010
CHIỀU RỘNG SONG CHẮN
Để thuận lợi về mặt thuỷ lực:
Trong đó:
Bs: chiều rộng buồng đặt song chắn, m
Bk = 2h
Trong đó:
S: chiều dày thanh chắn rác, m
n: số lượng khe hở song chắn rác
Bk: chiều rộng mương, m
b: chiều rộng khe hở song chắn rác
h: chiều sâu mương dẫn, m
45
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
SONG CHẮN RÁC
46
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
LƯỢNG RÁC GiỮ LẠI TẠI SONG CHẮN RÁC
(NƯỚC THẢI SINH HOẠT)
W=
Friday, 24 December, 2010
TỔN THẤT ÁP LỰC (ĐỘ GIẢM ÁP)
a× N
; m3 / d
365 ×1000
hs
ν
Trong đó:
h1
a: lượng rác tính trên đầu người trong năm,
l/người/năm (theo bảng)
V
h1
θ
N: số người tính toán sử dụng hệ thống
Khe hở song
chắn (mm)
16 20
Lượng rác giữ
6/5 5/
lại (l/người/năm)
4
25
30
40
3,5/3 3/2,5 2,5/1,
5
50 70
2
90 100 120
1,5 1,2 1,1
Độ giảm áp (m) của dòng chảy qua song
chắn rác có thể ước tính:
hs =
- Tử số là lượng rác giữ lại ở song chắn rác cơ giới
- Mẫu số là lượng rác giữ lại ở song chắn rác thủ công
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
47
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
1 V 2 − v2
×
0,7 2 g
48
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
ĐỘ GIẢM ÁP
HÌNH DẠNG SONG CHẮN – HỆ SỐ B
ν qua khe hở khoảng: 0,3 – 1,0 m/s. Để tránh lắng
cặn, nên duy trì tốc độ của nước ở đoạn kênh mở
rộng trước song chắn không được nhỏ hơn 0,4m/s
khi lưu lượng nhỏ nhất.
Theo Kirschmer (1962), độ giảm áp H (m) được tính
như sau:
Độ dày tối đa của
Góc nghiêng của song
thanh chắn, m
so với phương ngang
w
H = B×
b
Hệ số phụ thuộc hình
dạng thanh sử dụng
4
3
v2
×
× sin θ
2g
Khoảng cách hẹp nhất
giữa hai thanh chắn
49
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
a
b
c
d
2,42
Hình chữ nhật, đầu tròn ở thượng lưu (b)
1,83
Hình chữ nhật, đầu tròn ở thượng lưu và hạ lưu (c)
1,67
Hình giọt nước
0,76
Hình tròn
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
1,79
50
Friday, 24 December, 2010
Vận tốc nước trước song chắn là 0,60m/s
Độ giảm áp của dòng chảy qua song là
38mm
0, 038m =
1 V 2 − v2
×
0, 7 2 g
Friday, 24 December, 2010
Lưu lượng qua tiết diện ướt: 0,631m3/s
Vận tốc tại điểm tiết diện ướt: 0,9m/s
Song đặt nghiêng so với phương ngang là:
600
2
2
1 V − ( 0, 6m / s )
×
0, 7 2 × 9,81m / s 2
51
Tính song chắn rác thô và độ giảm áp qua
song chắn, cho biết:
Vận tốc qua song lớn nhất : 0,6m/s
Chiều sâu lớp nước: 1,12m
⇒ V 2 = 0,882 ⇒ V = 0, 94m / s
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
SONG CHẮN RÁC
VÍ DỤ 2
Tính vận tốc nước sau song chắn rác, biết:
GIẢI
Hệ số B
Hình chữ nhật, cạnh vuông (a)
VÍ DỤ 1
hs =
e
Hình dạng thanh
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
52
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
GIẢI
Friday, 24 December, 2010
1 – KHOẢNG CÁCH VÀ KÍCH THƯỚC
THANH CHẮN
1.
Tính khoảng cách và kích thước thanh chắn
Tổng diện tích qua song
2.
Xác định độ giảm áp
A = 0,631m3/s : 0,90m/s = 0,70m2
Tính tổng chiều rộng song chắn
w = A : d = 0,70m2 : 1,12m = 0,625m
Khoảng cách khe hở chọn 25mm
Số lượng khe
n = 0,625m : 0,025m = 25
Dùng 24 thanh, mỗi thanh có chiều rộng là
10mm, chiều dày 50mm
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
53
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
1 – KHOẢNG CÁCH VÀ KÍCH THƯỚC
THANH CHẮN
Chiều rộng buồng đặt song chắn rác:
= 0,625m + 0,01m × 24 = 0,86m
Tính chiều cao của thanh:
= 1,12m : sin600 = 1,12m : 0,886 = 1,26m
Chiều cao tính từ mặt nước chọn 0,6m.
Như vậy chiều cao của thanh là 2m.
Xác định hệ số hiệu quả, EC
EC = 0,625m : 0,865m = 0,72
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
55
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
54
SONG CHẮN RÁC
Friday, 24 December, 2010
Friday, 24 December, 2010
ĐỘ GIẢM ÁP CỦA DÒNG CHẢY, h (m)
2
h=
1 Q
1 v
= g C
2g C × A
2
HOẠT ĐỘNG SONG CHẮN RÁC
2
Trong đó
v: vận tốc; m/s
C: hệ số xả của lưới lọc (C = 0,6 đối với lưới
sạch)
g: gia tốc; m/s2
Q: Lưu lượng nước qua lưới
A: diện tích ướt hữu hiệu của lưới lược rác
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
57
SONG CHẮN RÁC
TRẦN THỊ NGỌC DIỆU
58
SONG CHẮN RÁC