Chương 1
GIỚI THIỆU VỀ
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
1-2
Mục tiêu
Hiểu được kế toán quản trò là gì.
Phân biệt được kế toán quản trò và kế toán
tài chính
Phân biệt doanh nghiệp thương mại và
doanh nghiệp sản xuất dưới giác độ kế
toán
Phân biệt các khoản mục chi phí sản xuất
Phân biệt các khái niệm giá thành
Biết các kỹ năng cơ bản khi lập các báo
cáo
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
1-3
Nội dung
ª
ª
ª
ª
ª
ª
Kế toán quản trò là gì?
So sánh kế toán quản trò và kế toán tài
chính
Doanh nghiệp thương mại và doanh
nghiệp sản xuất
Các khoản mục chi phí sản xuất
Tính giá thành đơn vò
Báo cáo
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
1-4
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ?
Kế toán quản trò là một hệ thống thu thập, xử
lý và truyền đạt thông tin cho các nhà quản
trò nội bộ doanh nghiệp để ra quyết đònh
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
1-5
So sánh kế toán quản trò và kế
toán tài chính
Các lónh vực so sánh
Kế toán tài chính
Kế toán quản trò
1.Những người sử
dụng thông tin chủ
yếu
Những cá nhân và tổ
chức bên ngoài doanh
nghiệp
Các cấp quản lý nội
bộ khác nhau
2. Các loại hệ thống
kế toán
Hệ thống ghi sổ kép
3. Các nguyên tắc
hạn chế
Tôn trọng các nguyên
tắc kế toán được
thừa nhận chung
Không bò hạn chế
bởi hệ thống ghi sổ
kép; bất kỳ hệ
thống nào có ích
Không có những chỉ
dẫn hoặc hạn chế;
chỉ có những tiêu
chuẩn có ích
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
So sánh kế toán quản trò và kế
toá
n
tà
i
chính
Các lónh vực so sánh
Kế toán tài chính
4. Đơn vò đo
lường
Giá trò lòch sử
5. Trọng điểm
để phân tích
Doanh nghiệp
như là một
tổng thể
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
1-6
Kế toán quản trò
Bất kỳ đơn vò đo
lường giá trò hoặc
hiện vật-giờ lao
động, giờ
máy...Nếu thước
đo giá trò được sử
dụng, chúng có
thể là thước đo
giá trò lòch sử
hoặc tương lai
Các bộ phận khác
nhau của doanh
nghiệp
©Lê Đình Trực 2010
So sánh kế toán quản trò và kế
toán tài chính
Các lónh vực so sánh
Kế toán tài chính
6.Tính thường Đònh kỳ trên cơ
xuyên của
sở đều đặn
việc báo cáo
7. Mức độ
Những đòi hỏi
đáng tin cậy mang tính
khách quan; có
tính chất lòch
sử
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
1-7
Kế toán quản trò
Bất cứ khi nào được
cần đến; không nhất
thiết trên cơ sở đều
đặn
Nặng tính chủ quan vì
các mục đích kế
hoạch, mặc dù các
dữ liệu khách quan
được sử dụng khi
thích hợp; có tính
chất tương lai.
©Lê Đình Trực 2010
1-8
Doanh nghiệp thương mại và
doanh nghiệp sản xuất
Doanh nghiệp thương mại
Tiền
Hàng hóa tồn kho
Hàng hóa
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí họat động
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Lợi nhuận sau thuế
©Lê Đình Trực 2010
1-9
Doanh nghiệp thương mại và
doanh nghiệp sản xuất
Doanh nghiệp sản xuất
Tiền
Nguyên,
vật liệu
tồn kho
SPDD tồn
kho
Nguyên,
vật liệu
Sức lao
động
Doanh thu
Tài sản
khác
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Sản phẩm dở dang
Thành
phẩm tồn
kho
Thành phẩm
Chi phí họat động
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
1-10
Các khoản mục chi phí sản xuất
Chi phí vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
1-11
Tính giá thành đơn vò
Giá thành là chi phí sản xuất tính cho một
kết quả sản xuất hoàn thành.
Giá thành đơn vò = Tổng CPSX / Khối
lượng SP sản xuất
Giá thành đơn vò = CPVLTT/sp +
CPNCTT/sp + CPSXC/sp
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
1-12
Báo cáo
Báo cáo giá thành
Báo cáo kết quả kinh doanh
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
Báo cáo giá thành
1-13
Bảng 1.2. Báo cáo giá thành
Cô ng ty W.
Báo cáo giá thành
Năm x1
Vật liệ u sử dụ ng
Vật liệ u tồ n kho ngày 01/01/x1
17.500 ngđ
Vật liệ u mua
142.600
Vật liệ u sẵn sàng sử dụ ng
160.100 ngđ
Trừ Vật liệ u tồ n kho ngày 31/12/x1
20.400
Chi phí vật liệ u sử dụ ng
Chi phí nhâ n cô ng trự c tiế p
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhâ n cô ng gián tiế p
46.400 ngđ
Năng lượ ng
25.200
Khấu hao máy mó c thiế t bò
14.800
Khấu hao nhà xưởng
16.200
Cô ng cụ , dụ ng cụ
2.700
Bảo hiểm phâ n xưở ng
1.600
Chi phí giám sát sản xuất
37.900
Chi phí sản xuất chung khá c
11.400
Tổ ng chi phí sản xuất chung
Tổ ng chi phí sản xuất
Cộ ng Chi phí sản xuất củ a sản phẩm dở dang ngà y 01/01/x1
Tổ ng chi phí dở dang đầ u nă m và phá t sinh trong nă m
Trừ Chi phí sản xuất củ a sản phẩm dở dang ngà y 31/12/19x1
Giá thành sản phẩm
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Bước 1
139.700 ngđ
199.000
156.200
494.900 ngđ
21.200
516.100 ngđ
23.500
492.600 ngđ
©Lê Đình Trực 2010
1-14
Bảng 1.2. Báo cáo giá thành
Cô ng ty W.
Báo cáo giá thành
Năm x1
Vật liệ u sử dụ ng
Vật liệ u tồ n kho ngày 01/01/x1
17.500 ngđ
Vật liệ u mua
142.600
Vật liệ u sẵn sàng sử dụ ng
160.100 ngđ
Trừ Vật liệ u tồ n kho ngày 31/12/x1
20.400
Chi phí vật liệ u sử dụ ng
Chi phí nhâ n cô ng trự c tiế p
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhâ n cô ng gián tiế p
46.400 ngđ
Năng lượ ng
25.200
Khấu hao máy mó c thiế t bò
14.800
Khấu hao nhà xưởng
16.200
Cô ng cụ , dụ ng cụ
2.700
Bảo hiểm phâ n xưở ng
1.600
Chi phí giám sát sản xuất
37.900
Chi phí sản xuất chung khá c
11.400
Tổ ng chi phí sản xuất chung
Tổ ng chi phí sản xuất
Cộ ng Chi phí sản xuất củ a sản phẩm dở dang ngà y 01/01/x1
Tổ ng chi phí dở dang đầ u nă m và phá t sinh trong nă m
Trừ Chi phí sản xuất củ a sản phẩm dở dang ngà y 31/12/19x1
Giá thành sản phẩm
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
139.700 ngđ
199.000
Bước 2
156.200
494.900 ngđ
21.200
516.100 ngđ
23.500
492.600 ngđ
©Lê Đình Trực 2010
1-15
Bảng 1.2. Báo cáo giá thành
Cô ng ty W.
Báo cáo giá thành
Năm x1
Vật liệ u sử dụ ng
Vật liệ u tồ n kho ngày 01/01/x1
17.500 ngđ
Vật liệ u mua
142.600
Vật liệ u sẵn sàng sử dụ ng
160.100 ngđ
Trừ Vật liệ u tồ n kho ngày 31/12/x1
20.400
Chi phí vật liệ u sử dụ ng
Chi phí nhâ n cô ng trự c tiế p
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhâ n cô ng gián tiế p
46.400 ngđ
Năng lượ ng
25.200
Khấu hao máy mó c thiế t bò
14.800
Khấu hao nhà xưởng
16.200
Cô ng cụ , dụ ng cụ
2.700
Bảo hiểm phâ n xưở ng
1.600
Chi phí giám sát sản xuất
37.900
Chi phí sản xuất chung khá c
11.400
Tổ ng chi phí sản xuất chung
Tổ ng chi phí sản xuất
Cộ ng Chi phí sản xuất củ a sản phẩm dở dang ngà y 01/01/x1
Tổ ng chi phí dở dang đầ u nă m và phá t sinh trong nă m
Trừ Chi phí sản xuất củ a sản phẩm dở dang ngà y 31/12/19x1
Giá thành sản phẩm
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
139.700 ngđ
199.000
156.200
494.900 ngđ
21.200
516.100 ngđ
23.500
492.600 ngđ
Bước 3
©Lê Đình Trực 2010
1-16
Bước 1: Xác đònh Chi phí vật
liệu sử dụng (CPVLTT)
Trường hợp 1: Không có tồn kho vật liệu
Trường hợp 2: Có tồn kho vật liệu
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
1-17
Trường hợp 1: Không có tồn
kho vật liệu
Chi phí vật liệu sử
dụng
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
=
?
©Lê Đình Trực 2010
1-18
Trường hợp 1: Không có tồn kho
vật liệu
Chi phí vật liệu sử
dụng
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
=
Giá trò vật liệu
mua
©Lê Đình Trực 2010
1-19
Trường hợp 2: Có tồn kho vật
liệu
Tồn
đầu kỳ
+
Giá trò vật +
liệu tồn
đầu kỳ
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
Nhập
trong kỳ
Giá trò vật
liệu nhập
trong kỳ
=
Tồn
cuối kỳ
+
Xuất
trong kỳ
Giá trò vật +
=
liệu tồn
cuối kỳ
Giá trò vật
liệu xuất
trong kỳ
? =
Chi phí vật
liệu sử
dụng
©Lê Đình Trực 2010
1-20
Trường hợp 2: Có tồn kho vật
liệu
Tồn
đầu kỳ
+
Nhập
trong kỳ
=
Tồn
cuối kỳ
+
Xuất
trong kỳ
Giá trò vật +
liệu tồn
đầu kỳ
Giá trò vật
liệu nhập
trong kỳ
Giá trò vật +
=
liệu tồn
cuối kỳ
Giá trò vật
liệu xuất
trong kỳ
Giá trò vật +
liệu tồn
đầu kỳ
Giá trò vật
liệu mua
Giá trò vật =
liệu tồn
cuối kỳ
Chi phí vật
liệu sử
dụng
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
-
©Lê Đình Trực 2010
1-21
Bước 2: Xác đònh Tổng chi phí
sản xuất phát sinh trong kỳ
Chi phí vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Bước 1
Số lượng và tên gọi các
khoản mục chi phí phụ
thuộc vào yêu cầu quản
lý của doanh nghiệp
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
Bước 3: Xác đònh Tổng giá
thành sản phẩm sản xuất trong
kỳ
1-22
Trường hợp 1: Không có sản phẩm dở dang
Trường hợp 2: Có sản phẩm dở dang
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
©Lê Đình Trực 2010
1-23
Trường hợp 1: Không có sản
phẩm dở dang
Tổng giá thành
sản phẩm sản
xuất trong kỳ
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
=
?
©Lê Đình Trực 2010
1-24
Trường hợp 1: Không có sản
phẩm dở dang
Tổng giá thành
sản phẩm sản
xuất trong kỳ
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
=
Tổng chi phí sản
xuất phát sinh
trong kỳ
©Lê Đình Trực 2010
1-25
Trường hợp 2: Có sản phẩm dở
dang
Tồn
đầu kỳ
+
Nhập
trong kỳ
Chi phí sản + Chi phí sản
xuất của sản
xuất phát
phẩm dở dang
sinh trong
đầu kỳ
kỳ
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
=
Tồn
cuối kỳ
+
Chi phí sản +
= xuất của sản
phẩm dở
dang cuối kỳ
Xuất
trong kỳ
Chi phí sản
xuất của
sản phẩm
hoàn thành
Tổng giá
? = thành sản
phẩm sản
xuất trong kỳ
©Lê Đình Trực 2010