Trường Điện từ
ª Lương Hữu Tuấn
ª Tài liệu tham khảo :
°Trường Điện từ - NN Ảnh & TTT Mỹ
°BT Trường Điện từ - NN Ảnh & TTT Mỹ
1
Đánh giá
ª Bài tập về nhà : A
° đủ + đúng : 10 điểm (chấm ngẫu nhiên 1/8)
° thiếu 1 bài (hoặc 1 phần bài) : trừ 2 điểm
° sai 1 bài (hoặc 1 phần bài) : trừ 2 điểm
ª Bài tập tại lớp : B
1 ± ứng với ± đ nếu 8 ±
1 ± ứng với ± đ nếu > 8 ±
° BT cơ bản : ±
° BT tình nguyện : chỉ +
ª Thi cuối học kỳ : C
ª Điểm cuối cùng : 0,1.A + 0,9.(B + C)
ª Thi giữa học kỳ tính riêng
2
Giữa học kỳ
Câu 1 : Viết (không cần dẫn ra) mô hình toán của trường điện từ ứng với môi
trường đẳng hướng. Nêu ý nghóa của 4 phương trình Maxwell.
Câu 2 : Năng lượng trường điện tónh tính theo thế điện và mật độ điện tích.
Nhận xét.
Câu 3 : Trong môi trường đồng nhất đẳng hướng tuyến tính có e = const, m =
const, g = 0 và không có điện tích tự do, tồn tại một trường điện từ biến thiên
điều hòa tần số w với vectơ cường độ trường từ có dạng :
H = cos(a x)cos( b y)sin(wt )iz (A/m)
1) Xác đònh vectơ cường độ trường điện
2) Thiết lập quan hệ giữa a và b.
Câu 4 : Cáp đồng trục bán kính lõi a, bánh kính vỏ b, chiều dài L, giữa lõi và vỏ
là lớp cách điện có độ dẫn điện g = k/r2 với k = const, r là bán kính hướng trục.
Cho biết lõi có thế U và vỏ được nối đất. Hãy xác đònh :
1) Vectơ cường độ trường điện trong lớp cách điện
2) Dòng điện rò qua lớp cách điện
3) Điện trở cách điện của cáp
3
Yêu cầu
ª Lý thuyết :
° tổng thể : tính liên tục (lớp + ôn tập)
° phần cơ sở : chặt chẻ
° phần ứng dụng : linh hoạt
ª Bài tập :
°
°
°
°
tổng thể : thời gian (nắm bắt + luyện tập)
BT cơ bản : chặt chẻ
BT ứng dụng : công thức cơ bản
BT tổng hợp : linh hoạt
ª Kiến thức : giải tích vectơ
4
Tröôøng ñieän töø
5
Noäi dung chính
rotH = J Dt , H1t H 2t = J s
, E1t E2t = 0
rotE = Bt
, D1n D2 n =
divD =
, B1n B2 n = 0
divB = 0
divJ =
,
J
J
=
1n
2n
t
t
D = e E
B = m H
J = g E
6
Trường điện từ
ª
ª
ª
ª
Chương 1 : Khái niệm & phtrình cơ bản của TĐT
Chương 2 : TĐ tónh
Chương 3 : TĐT dừng
Chương 4 : TĐT biến thiên
ª Chương 5 : Bức xạ điện từ
ª Chương 6 : Ống dẫn sóng & hộp cộng hưởng
7
Chương 1 : Khái niệm & pt cơ bản của TĐT
1. Giải tích vectơ
2. Khái niệm cơ bản
3. Đại lượng đặc trưng
4. Đònh luật cơ bản của trường điện từ
5. Dòng điện dòch - hệ phương trình Maxwell
6. Điều kiện biên
7. Năng lượng điện từ - đònh lý Poynting
8
1. Giải tích vectơ
1.1. Hệ tọa độ
Xác đònh vò trí & hướng trong không gian
ª Phân loại
ª Tọa độ Descartes (D)
ª Tọa độ trụ (T)
ª Tọa độ cầu (C)
ª Yếu tố vi phân
1.2. Toán tử
1.3. Hệ thức thường gặp
9
ê Toùa ủoọ Descartes (D)
P(x,y,z)
x : hoaứnh ủoọ
y : tung ủoọ
z : cao ủoọ
Q
ix iy = iz
iy ix = iz
10
ê Toùa ủoọ truù (T)
P(r,f,z)
r : bk hửụựng truùc
f : goực phửụng vũ
ir if = iz
Q
11
ª Tọa độ cầu (C)
P(r,q,f)
r : bk hướng tâm
q : góc lệch trục
ir iq = if
Q
12
1. Giải tích vectơ
1.1. Hệ tọa độ
ª Phân loại
ª Yếu tố vi phân
13
ª Yeáu toá vi phaân (1)
dl = dxix dyiy dziz
14
ª Yeáu toá vi phaân (2)
dl = drir rdf if dziz
15
ª Yeáu toá vi phaân (3)
dl = drir rdq iq r sin q df if
16
ª Yếu tố vi phân (4)
Tóm lại :
dl = dxix dyiy dziz
dl = drir rdf if dziz
dl = drir rdq iq r sin q df if
Tổng quát :
dl = h1du1i1 h2 du2i2 h3du3i3
dS1 = h2 h3du2 du3i1 ,
hi : hệ số Larmor
dV = h1h2 h3du1du2 du3
D:
T:
C:
h1
1
1
1
h2
1
r
r
h3
1
1
rsinq
17
Ví duï
z
h
R
0
q=
ir .dS
tru 2 r
2 h
q=
ir .rdf dzir
2 r
0 0
q = h
18
1. Giải tích vectơ
1.1. Hệ tọa độ
1.2. Toán tử
ª Gradient
ª Divergence
ª Rotation
ª Laplace
ª Nabla
19
ª Gradient
+
° Tính chất : gradj là vectơ có
- độ lớn = tốc độ tăng cực đại
- hướng là hướng tăng cực đại
° Ý nghóa : Khuynh hướng tăng cực đại của trường vô hướng.
° Đạo hàm có hướng :
j
l
° Biểu thức :
gradj =
1 j
h1 u1
D : gradj =
i1
j
x
ix
= gradj .i
l
1 j
h2 u2
j
y
iy
i2
j
z
1 j
h3 u3
iz
i3
20
ª Divergence
°Ý nghóa :
Mật độ nguồn của trường vectơ
°Biểu thức :
1 (h2 h3 A1 )
divA =
[
...]
h1h2 h3
u1
Ax Ay Az
D : divA =
x
y
z
21
ª Ví duï
1 (h2 h3 A1 )
divA =
[
...]
h1h2 h3
u1
divA ?
1d
D : A = A( x)ix divA =
(1. A)
1 dx
1 d
T : A = A(r )ir divA =
(r. A)
r dr
1 d 2
C : A = A(r )ir divA = 2
(r . A)
r dr
22
ª Rotation
°Ý nghóa :
Tính chất xoáy của trường vectơ
°Biểu thức :
rotA =
1
h1h2 h3
h1i1
h2 i2
h3i3
u1
u2
u3
h1 A1
h2 A2
h3 A3
D : rotA =
ix
iy
iz
x
y
z
Ax
Ay
Az
23
ª Ví duï
C : A = r sin q if
rotA =
1
r sin q
2
ir
riq
r 2 sin q if
r
q
f
0
0
r 2 sin 2 q
2
1
r 2 sin
(2
r
sin q cos q 0)
q
2
1
= r 2 sin
r
(2
r
sin
q 0)
q
0
rotA = 2(cosq ir sin q iq )
24
ª Laplace
°Voâ höôùng :
j = div( gradj )
h2 h3 j
j =
[ (
) ...]
h1h2 h3 u1 h1 u1
1
°Vectô :
A = grad (divA) rot (rotA)
25