Trường điện từ
ª Chương 1 : Khái niệm & phtrình cơ bản của TĐT
ª Chương 2 : Trường điện tónh
ª Chương 3 : TĐT dừng
1
Chương 3 : Trường điện từ dừng
1. Khái niệm
2. Trường điện dừng
3. Trường từ dừng
4. Trường từ dừng của trục mang dòng
5. Hỗ cảm
6. Năng lượng trường từ
7. Lực từ
8. Một số ví dụ
2
1. Khái niệm
ª Đònh nghóa :
t 0
ª TĐT của dòng điện không đổi
TĐ dừng
TT dừng
rotE 0
divD
E1t E2t 0
D1n D2n
D E
rotH J
divB 0
H1t H 2t J s
B1n B2 n 0
B H
divJ 0
J1n J 2n 0
J E
3
Chương 3 : Trường điện từ dừng
1. Khái niệm
2. Trường điện dừng
2.1. Tính chất & đònh luật cơ bản của mạch
ª Tính chất
ª Đònh luật cơ bản của mạch
2.2. Sự tương tự giữa TĐd & TĐt
2.3. Điện trở cách điện
4
ª Tính chất
°TĐd là một trường thế : rotE 0 ...
°Trường của nguồn ngoài
... J ( E Es )
° vật dẫn đồng nhất : … = 0
° vật dẫn gần như đẳng thế
... En
Et
5
Ôn tập
C2 : - pp ảnh điện
+ phân cách phẳng : đối xứng, -q
+ phân cách cầu : b a 2 D , Q ' Qa D
+ phân cách phẳng 1 2 : q1 11 22 q, q2 122 2 q
C3 : - tổng quan :
+ TĐT của dòng điện không đổi
+ TĐ dừng : divJ 0
- TĐd :
+ tính chất : thế, nguồn, 0, j const
6
ê ẹũnh luaọt cụ baỷn cuỷa maùch
ẹũnh luaọt Kirchhoff 1 :
divJ 0
n
S
JdS 0
I 0
k 1 k
ẹũnh luaọt Kirchhoff 2 :
rotE 0
m
C
Edl 0
Uk 0
k 1
ẹũnh luaọt Ohm : E Es 1 J
U + E RI
dR 1
dl
S
7
Chương 3 : Trường điện từ dừng
1. Khái niệm
2. Trường điện dừng
2.1. Tính chất & đònh luật cơ bản của mạch
2.2. Sự tương tự giữa TĐd & TĐt
2.3. Điện trở cách điện
8
2.2. Sự tương tự giữa TĐ dừng & TĐ tónh
ª Miền không chứa điện tích
ª Tương tự về phương trình
TĐ tónh : rotE 0, E gradj , q
DdS , D E, divD 0...
TĐ dừng : rotE 0, E gradj , I JdS , J E, divJ 0...
E , j , q, D, , C ,...
E , j , I , J , , G,...
ª Nhận xét :
°dùng kết quả, phương pháp của TĐt cho TĐd
°dùng mô hình của TĐd cho TĐt
ª Ví dụ :
C dS G dS
C G
1
R
9
2.3. Điện trở cách điện
ª
ª
ª
ª
Thực tế : 0 điện áp U sinh ra dòng rò I
Điện trở cách điện : Rcđ = U/I
Điện dẫn rò :
G = 1/Rcđ
Ví dụ :
Rcđ ?
TĐt : E
E
I
q
i
2 rL r
i
2 rL r
R2
U Edr
R1
Rcd UI
R2
ln
2 L
R1
I
R2
ln
2 L
R1
1
10
Ôn tập GHK
ª Phần lý thuyết
ª Phần bài tập : bỏ
°phân bố q và j của hệ thống vật dẫn
°phương pháp phân ly biến số
ª Khác ...
11
Phần lý thuyết (bắt buộc)
ª C1 :
°đònh luật cơ bản
°dòng điện dòch
°hệ phương trình Maxwell
°đònh lý Poynting - năng lượng điện từ
°mô hình toán
ª C2 :
°tính chất thế
°phương trình Poisson - Laplace & 3 ĐKB
°tính chất của vật dẫn trong TĐt
°Năng lượng điện từ :
- theo thế
- của hệ thống vật dẫn
°lực : theo biểu thức năng lượng
12
Khác ...
ª C1 :
°giải tích vectơ
°TĐT ? mô hình ?
°thông số chính :
+ E , B; J , ; D, H
+ 3 phương trình liên hệ
°ĐKB : chiếu, n
ª C2 :
° điện dung
° điện tích liên kết
° lực Coulomb
ª C3 : tương tự ( , q I)
13
Coâng thöùc ...
dl h1du1i1 ...
D:
T:
C:
dS1 h2 h3du2 du3i1 ,
dV h1h2 h3du1du2 du3
1 j
h1 u1 i1 ...
( h2 h3 A1 )
1
h1h2 h3
u1
h1
1
1
1
h2
1
r
r
h3
1
1
rsinq
gradj
divA
rotA
[
1
h1h2 h3
...]
h1i1
u1
...
h1 A1
j div( gradj )
14
Coâng thöùc ...
A.B A1B1 ...
i1 i2
A B A1 A2
B1 B2
i3
A3
B3
divAdV AdS
rotAdS Adl
V
S
S
C
( A B) B( A) A( B)
rot ( gradj ) 0
15
Coâng thöùc ...
rotH J Dt , H1t H 2t J s
B
rotE
, E1t E2t 0
t
, D1n D2 n
divD
, B1n B2 n 0
divB 0
divJ
,
J
J
1n
2n
t
t
D E
B H
J E
W 12 ( B.H E.D)dV
V
P E H , PS PJ dW
dt , we , wm
16
Coâng thöùc ...
gt
dq
E gradj , j A Edl , j 4
R
A
j ;j1 j 2 , 1 jn1 2
j2
n
, j1 j2 0
E 0, 0, j const , E n
C q U
l divP, l P1n P2n , P ( 0 ) E
n
We 12 E dV 12 j dV 12 j dS 12 j k qk
2
V
V
S
k 1
F qE
n
W
j
dq
FdX
dW
,
F
k k
e
X
e
k 1
17
Công thức ...
Gauss về điện :
D.S q* S = 4r2
D.St q* St = 2r.L
D.Sđ = q* Sđ = Sđ1 + Sđ2 = 2S0
Ảnh điện
+ phân cách phẳng : đối xứng, -q
+ phân cách cầu : b a 2 D , Q ' Qa D
+ phân cách phẳng 1 2 : q1 11 22 q, q2 122 2 q
divJ 0
Tính chất : thế, nguồn, 0, j const
Tương tự ( , q I)
R 1 G UI
18
Chương 3 : Trường điện từ dừng
1. Khái niệm
2. Trường điện dừng
3. Trường từ dừng
3.1. Khái niệm
3.2. Khảo sát TTd bằng thế vectơ
3.3. Phương trình & ĐKB đối với thế vectơ
3.4. Từ thông tính theo thế vectơ
3.5. Đònh luật Biot-Savart
19
3.1. Khái niệm
ª TT dừng là TT của dòng điện không đổi : rotH J
J 0 : xoáy
J 0 : H gradj m
j m 0
j1m j 2 m
1 jn1m 2
j1m
j 2 m
j2 m
n
0
E gradj
0
j 0
j1 j 2
1 jn1 2
j1
j2
n
0
j2 0
ª tương tự giữa TTd của miền không dòng & TĐt
của miền không điện tích tự do
TĐ tónh : E, j , , D,...
TT dừng : H , j m , , B,...
20
3.2. Khảo sát TT dừng bằng thế vectơ
ª Từ
( IV )
divB 0
div(rotA) 0 ( gtvt )
Ta có thể đònh nghóa :
B rotA
ª Thế vectơ có tính đa trò
ª điều kiện phụ để đơn giản hóa phương trình
21
3.3. Phương trình & ĐKB đối với thế vectơ
ª Thiết lập phương trình ( = const) :
J rotH
... A J
(I )
(ptrình Poisson)
ª Nghiệm của phương trình
... A
4
ª Yếu tố dòng JdV
Dòng điện dây JdV JSdl Idl
A
4
dA
I
4
I
r
C
J
V r
dV
dl
dl
ª Điều kiện biên : divA 0 A1n A2n 0
22
3.4. Töø thoâng tính theo theá vectô
m BdS rotAdS
S
m
Adl
S
(Stokes)
C
23
3.5. Ñònh luaät Biot-Savart
Idl
dl
B rotA rot (
)
I rot ( ) (hvtt )
4 C r
4 C
r
dl
1
1
r
rot ( ) rot (dl ) grad ( ) dl 3 dl
r
r
r
r
I dl r
B
4 C r 3
24
Chương 3 : Trường điện từ dừng
1. Khái niệm
2. Trường điện dừng
3. Trường từ dừng
4. Trường từ dừng của trục mang dòng
4.1. Phương trình & điều kiện biên
4.2. Sự tương tự giữa TTd & TĐt
25