Chöông VI
HOAÏCH ÑÒNH
NHU CAÀU VAÄT TÖ
NỘI DUNG
I
YÊU CẦU CỦA MÔ HÌNH TỒN KHO
II
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT LIỆU
III
KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC LÔ HÀNG
Vuong van Duc
2
YÊU CẦU CỦA MÔ HÌNH TỒN KHO
1. Nắm vững lòch tiến độ sản xuất.
2. Nắm vững cấu tạo của sản phẩm.
3. Phải bảo đảm báo hàng tồn kho chính
xác.
4. Cần thông hiểu những đơn mua hàng
còn tồn tại.
5. Cần phân phối thời gian cho mỗi bộ
phận cấu thành.
Vuong van Duc
3
Sơ đồ: Biểu thò
mối quan hệ giữa các nhân tố và kế họach sản xuất
N h u c a àu
c u ûa k h a ùc h h a øn g
1 . K h a û n a ên g
T a øi c h í n h
2 . N g u o àn
N h a ân l ư ïc
3 . H a øn g
T o àn k h o
K Ế
H O ÏA C H
S A ÛN X U A ÁT
1 . T h i e át k e á
S a ûn p h a åm
2 . C o ân g n g h e ä
C o ân g s u a át
3 . N g u o àn
C u n g ư ùn g
Q u a ûn t r ò t h u h o ài
V o án đ a àu t ư
Vuong van Duc
4
Thông thạo và nắm vững lòch tiến độ sản xuất
Yêu cầu sản lượng sản phẩm A
Tuần lễ
6
Khối lượng
50
7
8
9
10
100
47
60
11
12
13
14
15
...
110 75
Yêu cầu sản lượng sản phẩm S
Tuần lễ
7
8
9
Khối lượng
100
200
150
10
Vuong van Duc
11
12
13
60
75
14
15
100
5
...
Nắm vững cấu tạo của sản phẩm
A
C a áp 0
1. Hàng gốc:
C a áp I
B (2 )
Được tạo thành bởi 2 hay
nhiều bộ phận (Nguyên
liệu)
C (3 )
2. Hàng phát sinh:
C a áp I I
C a áp I I I
E (3)
D (2 )
E(1 )
F (2 )
G (1 )
Vuong van Duc
Là hàng tạo nên hàng
gốc.
D (2 )
6
Tính tóan nhu cầu
vật liệu cho 50 đơn vò sản phẩm A
Bộ phận
Tính tóan
Số lượng
B
2*50
100
C
3*50
150
E
3*100+1*150
450
F
2*150
300
D
2*100+2*300
800
G
1*300
300
Vuong van Duc
7
Cấu trúc sản phẩm theo thời gian
Bộ phận
A
B
C
D
E
F
G
Thời gian (Tuần)
1
2
1
1
2
3
2
D
1
B
2
E
2
A
1
E
2
G
2
C
1
F
3
D
1
8
8
7
6
5
4
3
2
1
Vuong van Duc
Lợi ích
của hoạch đònh nhu cầu vật liệu
2..Nâng cao hiệu quả
Sử dụng các yếu tố sản
xuất
1. Tăng mức độ
đáp ứng và thỏa mản
Nhu cầu của khách
Hàng
3. Quản trò hàng tồn kho
sẽ tốt hơn
4. Thích ứng nhanh
Với thò trường
Thay đổi
5. Giảm mức tồn kho
Nhung vẫn đáp ứng được
Nhu cầu của khách hàng
Vuong van Duc
9
Lượng tồn kho sẳn có
Loại hàng
A
B
C
D
E
F
G
Lượng tồn kho
10
15
20
10
10
5
0
Cấu trúc thời gian
Bộ phận
A
B
C
D
E
F
G
Thời gian
1
2
1
1
2
3
2
Vuong van Duc
10
HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT LIỆU
Bước 1: Tính nhu cầu vật liệu cho 1 loại sản phẩm
Vuong van Duc
11
CÁC KÝ HIỆU
KT
Kích thước lô hàng
NC
Tổng Nhu cầu
TG
Thời gian phân phối
Ntd
Lượng hàng nhận theo tiến độ
Dat
Lượng dự trữ an toàn
TKdt
Lượng tồn kho sẳn có
TK
Lượng tồn kho sẳn có
NR
Nhu cầu ròng về vật liệu
Ddb
Lượng dự trữ đặc biệt
Ntn
Lượng hàng tiếp nhận theo
Cấp trong cấu trúc sản phẩm
Nvc
Lượng hàng cần vận chuyển
C
LH
Loại hàng
Vuong van Duc
12
Nhu cau B cho saỷn xuaỏt A vaứ S
Thụứi gian saứn xuaỏt A laứ 4 tuan va S laứ 6 tuan
Vuong van Duc
13
Kỹ thuật xác đònh kích thước lô hàng
Mô hình đưa hàng theo lô ứng với
nhu cầu (Lot for Lot).
Mô hình sản lượng kinh tế của lô
hàng.
Xác đònh kích thước lô hàng theo
kỹ thuật cân đối các kỳ bộ phận.
Tóm tắt về kỹ thuật xác đònh kích
thước lô hàng.
Vuong van Duc
14
Mô hình đưa lô hàng ứng với nhu cầu
(lot for lot)
Thời kỳ (tuần)
0
Tổng nhu cầu (NC)
Lượng sẳn có (TKc)
Lượng đưa đến (Nvc)
35
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
35
30
40
0
10
40
30
0
30
35
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
30
40
0
10
40
30
0
30
35
0
Giả thyết :
- Chi phí đặt hàng: 100 usd/đơn hàng
- Chi phí tồn trữ: 1 usd/đơn vò/1 thời kỳ
Cdh = 7*100 = 700 USD
Ctt = 0 USD
TC = 700 + 0 = 700 USD
Vuong van Duc
15
Xác đònh kích thước lô hàng theo EOQ
Thời kỳ (tuần)
0
Tổng nhu cầu (NC)
Lượng sẳn có (TKc)
Lượng đưa đến (Nvc)
35
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
35
30
40
0
10
40
30
0
30
55
0
43
3
3
66
26
69
69
39
57
73
73
73
73
Tổng nhu cầu vật liệu trong 10 tuần: 270 đơn vò
- Mức sử dụng bình quân : 27 đơn vò/tuần
- Nhu cầu sử dụng trong năm : 52 x 27 = 1404 đơn vò.
- Theo công thức Q* của mô hính EOQ sẽ là: Q* = 73 đơn vò
Tính tổng chi phí:
Cdh = 4*100 = 400 USD
Ctt = (43+3+3+66+26+69+69+39+57) * 1= 375 * 1= 375 USD
TC = 400 + 332 =775 USD > 700 USD (Lot for Lot)
Vuong van Duc
16
Xác đònh kích thước lô hàng
theo kỹ thụât cân đối các thời kỳ bộ phận
( PPB - Part Period Balancing Technique)
Các thời
kỳ
kết hợp
2
Lũy kế
nhu cầu
ròng
30
2,3
Lũy kế chi phí tồn trữ
theo phân kỳ
Cd
h
Ctt
TC
0 x 1= 0
100
0
100
70
40 x 1 = 40
100
40
140
2,3,4
70
40 x 1 = 40
100
40
140
2,3,4,5
80
40 x 1 +10 x 1 x 3 = 70
100
70
170
2,3,4,5,6
120
40 x 1 + 10 x 1 x 3 +40 x 1 x 4 = 230
6
40
0x1=0
100
0
100
6,7
70
30 x 1 = 30
100
30
130
6,7,8
70
30 x 1 = 30
100
30
130
6,7,8,9
100
30 x 1 + 30 x 1 x 3 = 120
10
55
0x1=0
Vuong van Duc
100 230 330
100 120 220
100
17
0
100
Xác đònh kích thước lô hàng
theo kỹ thụât cân đối các thời kỳ bộ phận
( PPB - Part Period Balancing Technique)
Thời kỳ (tuần)
0
Tổng nhu cầu (NC)
Lượng sẳn có (TKc)
Lượng đưa đến (Nvc)
35
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
35
30
40
0
10
40
30
0
30
35
0
50
10
10
0
60
30
30
0
0
80
100
55
Tính tổng chi phí:
TC= Ctt + Cdh
TC = 190 x 1 + 3 x 100 = 490 usd
Vuong van Duc
18
SO SÁNH
Kỹ thuật xác đònh
Tổng phí (TC)
1. Theo Lô (LFL)
700 usd
2. Theo EOQ
775 usd
3. Theo Phân kỳ bộ phận (PPB)
490 usd
Vuong van Duc
19
Vuong van Duc