Chương 2: CÂN BẰNG HÓA HỌC
Mục tiêu:
TÊN MÔN HỌC:
HÓA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Hi u th# nào là cân b∃ng hóa h(c.
CHƯƠNG 2:
CÂN BẰNG HÓA HỌC
Các y#u t∗ +nh h,−ng /#n cân b∃ng
hóa h(c.
Giảng viên:
ThS Lê Nguyễn Kim Cương
LOGO
ThS Nguyễn Văn Phương
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
2.1 VAI TRÒ CỦA CÂN BẰNG HÓA HỌC
2.2 TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
2.3. HẰNG SỐ CÂN BẰNG
3
V0n d1ng / áp d1ng trong k3 thu0t
môi tr,6ng
1
2
2.1 Vai trò của cân bằng hóa học
v Định lượng quan hệ giữa các thành phần các
hợp chất hóa học trong tự nhiên và trong nước ô
nhiễm: sự phân hủy, vận chuyển các hợp chất
hữu cơ, vô cơ trong môi trường.
v Đánh giá được các phương pháp xử lý nước
và nước thải.
v Tính toán cân bằng và dự đoán những biến đổi
hoá học có thể xảy ra.
v Ảnh hưởng cân bằng trong việc lựa chọn PP
xử lý phù hợp.
4
1
2.2 TR NG THÁI CÂN B NG
2.2.1 Ph+n 7ng m8t chi9u và ph+n
7ng thu0n ngh:ch
a. Phản ứng một chiều
Các ch=t ph+n 7ng có th chuy n
hóa hoàn toàn thành s+n ph>m c?a
ph+n 7ng và /i9u ng,≅c l
ra.
2.2.2 Tr
5
b. Phản ứng thuận nghịch
Α cùng /i9u kiΧn, x+y ra 2 ph+n 7ng
ng,≅c chi9u nhau.
VD: Trung hòa Acid y#u hay baz y#u.
7
7
6
2.2.2. Trạng thái cân bằng
v T=t c+ các ph+n 7ng thu0n ngh:ch /9u
di∆n ra không /#n cùng mà chΕ di∆n ra
cho /#n khi /
b ng hoá h c.
v Tr ng thái cân b ng hoá h c: khi t∗c /8
ph+n 7ng thu0n = t∗c /8 ph+n 7ng
ngh:ch và tΓ lΧ kh∗i l,≅ng giΗa các ch=t
ph+n 7ng so vΙi s+n ph>m ph+n 7ng là
không thay /ϑi trong nhΗng /i9u kiΧn
nh=t /:nh.
8
2
2.3.1. Định nghĩa
2.3 HẰNG SỐ CÂN BẰNG
2.3.1.
nh ngh a
2.3.2. Các lo i h ng s cân b ng
ng áp – h ng s
2.3.3. Quan h th
cân
b Cân
ng b ng hoá h c trong các h d
2.3.4.
th
2.3.5. Các y u t
b ng hoá h c
nh h
ng
n cân
Ta có ph n ng:
aA + bB cC + dD
Kc : h∃ng s∗ cân b∃ng
c
d
[
C ] [D ]
KC =
[A]a [B]b
9
10
2.3.3. Quan hệ thế đẳng áp – hằng số cân
bằng
2.3.2. Các loại hằng số cân bằng
aA + bB Κ cC + dD
aA + bB = cC + dD
- Hằng số cân bằng nồng độ mol/L
Kc = [C] [D]
- Hằng số cân bằng nồng độ phần mol
Kx = x
c
d
a
b
[ A] [B] cb
d
.xD
b
x A .xB cb
c
a
c
C
Quan hệ giữa các hằng số cân bằng.
∆n
P
∑P cb
Kp = Kc(RT)∆n = Kx × P∆n = Kn
[C ]c [D ]d
[A ]a [B ]b
C
d
.nD
a
b
nA .nB cb
Kn = n
- Hằng số cân bằng số mol
KC =
11
v Ph,.ng trình /Λng nhiΧt Van’t – Hoff.
∆GoT = -RTlnKcb khi cân b∃ng ∆G = 0
v Trong ó: R: h∃ng s∗ khí lý t,−ng.
R = 8,314 J/Kmol = 1,99 Cal/Kmol.
12
3
2.3.4. Cân bằng hoá học trong các hệ dị thể
v Ph+n 7ng x+y ra trong hΧ d: th mà
các ch=t trong pha rΜn hoΝc pha lΟng
không t
th7c /:nh nghΠa h∃ng s∗ cân b∃ng sΘ
không có mΝt ch=t rΜn và lΟng.
v Ví d : ph+n 7ng
Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k)
v Áp suất phân ly
FeO(r) + CO(k)
Fe(r) + CO2(k)
P
K P = CO 2
PCO
13
13
2.3.5. Các y u t
nh h
14
ng
n cân b ng HH
a. Ρnh h,−ng c?a nhiΧt /8 /#n h∃ng
s∗ cân b∃ng
b. Ρnh h,−ng c?a áp su=t tϑng c8ng
c. Ρnh h,−ng c?a các ch=t không
tham gia ph+n 7ng (ch=t tr.)
d. Ρnh h,−ng c?a thành phΤn hΥn h≅p
/Τu
15
a. nh h
ng c a nhi t
s cân b ng
n h ng
Phương trình đẳng áp Van’t –
Hoff.
∆G0 = -RTlnKp.
∂ ∆G
∆H0
=− 2
∂T T p
T
⇒
d(ln K p )
dT
=
∆H
RT 2
Đối với dung dịch lý tưởng:
d(ln K x )
∆H
=
dT
RT 2
⇒
ln
K p ,T 2
K p ,T 1
=−
∆H 1
1
−
R T2 T1
.
16
4
b. nh h
ng c a áp su t t ng c ng
i v i h r n – l ng: +nh h,−ng c?a
v
áp su=t không /áng k , n#u bi#n thiên
áp su=t không quá lΙn thì có th bΟ
qua.
v
i v i h khí: khi tςng áp su=t, cân
b∃ng sΘ chuy n d:ch theo chi9u làm
gi+m s∗ mol khí c?a hΧ. Ωi9u này phù
h≅p vΙi nguyên lý chuy n d:ch cân
b∃ng Le – Chartelier.
ng c a thành ph n h n h p
u
v HiΧu su=t c?a ph+n 7ng sΘ cΞc /
khi thành phΤn hΥn h≅p /Τu tΓ lΧ vΙi
hΧ s∗ c?a ph,.ng trình ph+n 7ng.
v Ω8 chuy n hoá c?a 1 ch=t sΘ tςng
khi tςng thành phΤn c?a các ch=t
khác trong hΥn h≅p /Τu.
v Ω8 chuy n hoá c?a m8t ch=t /Τu là
phΤn ph+n 7ng c?a ch=t /ó.
19
ng c a các ch t không tham gia
ph n ng (ch t tr )
v Thêm khí tr. sao cho áp su=t hΧ
không /ϑi thì th tích hΧ nhìn chung
không tςng và cân b∃ng chuy n d:ch
theo chi9u tςng s∗ mol c?a hΧ.
18
17
d. nh h
c. nh h
Tài li u tham kh o
v Giáo trình hóa lý.
v Bài t0p truy9n kh∗i.
20
5