MỤC TIÊU
TÊN MÔN HỌC:
HÓA KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 4:
HỆ PHÂN TÁN
Giảng viên:
ThS Lê Nguyễn Kim Cương
LOGO
ThS Nguyễn Văn Phương
v
Hiểu các khái niệm về hệ phân tán
v
Đặc điểm, tính chất các hệ phân tán.
v
Vận dụng vào trong kỹ thuật môi trường.
1
Chương 4: HỆ PHÂN TÁN
2
4.1 CÁC HỆ PHÂN TÁN
4.1. CÁC HỆ PHÂN TÁN
۞ Khái niệm
4.2. DUNG DỊCH
۞ Độ phân tán
4.3. ĐỘ HÒA TAN CỦA CÁC CHẤT
۞ Phân loại
4.4. TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH
4.5. DUNG DỊCH ĐIỆN LY
4.6. SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC – CHỈ SỐ HYDRO
3
4
4
1
Khái niệm
Bảng 4.1. Các hệ phân tán thường gặp
Hệ phân tán là hệ bao gồm một môi trường
liên tục và các tiểu phân (các “hạt”) có kích thước
nhỏ được phân tán đồng đều trong môi trường đó.
TT
Tập hợp các tiểu phân nhỏ bé đó được gọi là
pha phân tán, còn môi trường chứa đựng pha phân
tán gọi là môi trường phân tán.
5
Độ phân tán
v Tính chất quan trọng của hệ phân tán trước hết là
tính bền vững của hệ: thể hiện qua độ phân tán.
v Độ phân tán: D = 1/d trong đó d là kích thước
5
Pha
phân tán
Môi trường
phân tán
Ký hiệu
hệ
Tên hệ
Hệ với sự thăng giáng mật độ khí (không khí)
1
Khí
Khí
K/K
2
Lỏng
Khí
L/K
Keo khí (sương mù, mây mù)(Fogs)
3
Rắn
Khí
R/K
Keo khí (bụi, khói) (smokes)
Nhũ tương khí (bọt) (Foams)
4
Khí
Lỏng
K/L
5
Lỏng
Lỏng
L/L
Nhũ tương (Enulsions)
6
Rắn
Lỏng
R/L
Keo, huyền phù (sol)
Bọt xốp, mao quản xốp, vật xốp (rắn)
7
Khí
Rắn
K/R
8
Lỏng
Rắn
L/R
Nhũ tương rắn, gel xốp
9
Rắn
Rắn
R/R
Keo rắn, hợp kim
6
6
Phân lo i
v Theo m i quan h ph thu c ∗ trên mà h
phân tán chia làm 3 lo i sau ây:
Các h phân tán thô (th l∃ l ng)
Các h phân tán cao (h keo)
Các h phân tán phân t% - ion (dung d ch
th c)
hạt.
7
2
v H phân tán thô là nh∗ng h vi d∋ th# có
kích th c h t nhân phân tán l n h n 10-4 mm.
T/n t−i 2 d−ng: huy3n phù và nh t&∃ng.
v
H phân tán cao: có kích th&,c h−t phân
tán trong kho ng t 1.10-6 mm
n 1.10-4 mm
!∀c g∃i là h& keo , có th# t p h p nhau thành
nh ng h t có kích th&,c l,n h∃n và l ng xu ng.
v
Dung d ch (hay dd th c): h−t < 10-6mm
Hệ keo khí (sương mù, mây mù)
10
Hệ keo khí
Hệ huyền phù
Bụi
Khói
11
Hệ nhũ tương
3
4.2. DUNG DỊCH
Dung dịch lý tưởng
v Dung dịch là hệ đồng thể gồm hai hay nhiều
chất mà thành phần của chúng có thể thay đổi
trong giới hạn rộng (đây là điểm khác với hợp
chất).
v Có hai loại: dung dịch lý tưởng và dung dịch
thực.
Dung dịch lý tưởng
Dung dịch thực
v Tính chất của dd lý tưởng không phụ thuộc vào bản chất
chất tan mà phụ thuộc vào nồng độ của chúng.
v Dd lỏng đạt đk lý tưởng là dd mà các cấu tử của nó có cấu
trúc phân tử và những thuộc tính vật lý và hoá học giống
nhau hoặc rất gần nhau:
Hỗn hợp các đồng phân quang học.
Dd các cấu tử chỉ khác nhau về thành phần
đồng vị
Ví dụ - H2O + D2O
Dd những chất đồng đẳng cạnh nhau
Ví dụ - Benzen + toluen ; hexan +heptan
13
Dug d∋ch lý t&2ng
v Do c u t o và tính ch t hóa lý g n gi ng nhau
nên quá trình hình thành dung d ch lý t ng:
§ Không thu hay phát nhi t (∆H = 0).
§ Không t
13
Dung d ch th c
Khi hình thành
d ch th c có kèm
quá trình thu hay
nhi t, có thay i th
dung
theo
phát
tích.
EOS
4
4.3. ĐỘ HÒA TAN CỦA CÁC CHẤT
Dung d ch khí
* Không khí
Dung d ch r n
* Thu tinh (Na2O, CaO tan trong SiO2)
* Vàng tan trong b−c
Dung d ch l ng
* Dung d∋ch n&,c ?&≅ng(?&≅ng(r) +H2O → dung
d∋ch)
* Dung d∋ch H2SO4(SO3(k) + H2O → dung d∋ch)
* R&8u Vodka (C2H5OH (l) + H2O → dung d∋ch)
18
4.3.
18
HÒA TAN C A CÁC CH T
v Khi quá trình hòa tan ?−t ?&8c tr−ng thái cân bΑng
2 nh∗ng ?i3u ki n nào ?ó (nhi t ❄ , áp su❈t….) thì
dung d∋ch thu ?&8c s❉ ch❊a l&8ng t;i ?a chΧt tan và
?&8c g❋i là dung d ch bão hòa.
v Các dung d∋ch có n/ng ?Β nh● h∃n n/ng ?Β bão
hòa (n/ng ?Β c❍a dung d∋ch t&∃ng Εng tr−ng thái bão
hòa) ?&8c gΦi là dung d ch ch&a bão hòa và khi dung
d∋ch có n/ng ?Β cao h∃n n/ng ?Β dung d∋ch bão hòa thì
?&8c gΦi là dung d ch quá bão hòa.
v N/ng ?Β cΗa chΧt tan trong dung d∋ch bão hòa 2
nh∗ng ?i3u ki n nhΧt ?∋nh ?&8c gΦi là
tan cΗa chΧt
?ó.
19
T&∃ng tác hút gi∗a ch t tan và dung môi càng m nh
thì quá trình hoà tan càng thu n l i
Ví d - ethanol CH3CH2OH tan t;t trong n&,c
L c t ng tác = liên k■t hydro; l✫✁ng c)c-l&ϑng c)c;
khuΙch tán
5
v Vitamin A tan trong dung môi không cực (chất béo)
v Vitamin C tan trong nước.
Cyclohexane ch❑ có l)c khuΙch tán không tan trong n&,c.
Glucose có liên kΙt hydro nên tan rΧt t;t trong n&,c.
4.3.1. ΜΒ hòa tan cΗa chΧt khí trong chΧt
lΓng
hòa tan c a ch t khí trong ch t l ng ph
thu c r t nhi u vào các y u t :
§ B6n chΧt dung môi và khí,
4.3.1.1. Ảnh hưởng của áp suất đến độ tan của
khí trong lỏng - Định luật Henry
v Định luật Henry: Nếu ở áp suất thấp và độ hòa
tan tương đối nhỏ thì độ hòa tan của khí trong lỏng
tại nhiệt độ nào đó tỉ lệ với áp suất riêng phần của
khí trên dung dịch.
§ Áp suΧt khí trên m t chΧt lΓng,
§ Nhi t ?Β,
§ N/ng ?Β các t−p chΧt
§ Và ?Νc bi t là chΧt ?i n ly.
24
24
6
T không đổi, áp suất riêng phần của khí tăng
→ độ hòa tan tăng
Ni = K.P i
• Ni: N/ng ?Β mol ph❖n cΗa chΧt khí trong lΓng
•K: H s; t= l hay hΑng s; Henry
• Pi: Áp suΧt riêng ph❖n cΗa chΧt khí cân bΑng v,i lΓng.
Μ;i v,i dung d∋ch loãng n/ng ?Β bi#u din theo các
cách ?3u t= l b7c nhΧt v,i nhau nên có th# bi#u din
theo các cách khác nh&:
C = K’ . P
•C : N/ng ?Β kh;i l&8ng cΗa chΧt khí trong dung d∋ch
bão hòa (mg/l)
• K’: H s; t= l hay hΑng s; Henry
•P: Áp suΧt cΗa chΧt khí, mmHg
25
4.3.1.2. nh h ng c a nhi t
tan c a khí trong l ng
n
Hình 4.2. Độ hòa tan của chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ
Khi nhi t
gi m thì
hòa tan cΗa chΧt
khí t ng và ng&8c l−i khi nhi t
t ng thì
hòa tan cΗa chúng gi m.
T tăng → độ tan chất khí giảm
28
28
7
Bảng 4.3. Độ hòa tan của các chất khí trong nước (mg/100ml)
Độ tan
Các chất khí
0
0
0C
20 C
CO2
171
37,8
Cl2
461
236
O2
4,9
3,1
HCl
50700
44200
H2
2,15
1,84
NH3
130000
71000
CH4
5,5
3,3
N2
2,35
1,60
0C
200C
29
4.3.2.1. Tr ng h p hai ch t l ng
hòa tan l n hoàn toàn
nh lu t Konovalop I phát bi#u nh& sau:
v Khi cân bΑng, thành ph n h∃i khác v,i
thành ph n lΓng cΗa dung d∋ch.
v Khi cân bΑng, trong thành ph n h∃i s∆
giàu (nhi3u) cΧu t% d bay h∃i h∃n trong
thành ph n lΓng.
hòa tan c a ch t l ng trong ch t
l ng
S hòa tan cΗa chΧt l ng trong chΧt l ng có
th# x6y ra theo các tr&≅ng h8p sau:
v Hòa tan vô h n;
v Hòa tan có gi i h n;
v Không th hòa tan.
Độ tan
Các chất khí
0
4.3.2.
29
4.3.2.2. Tr ng h p hai ch t l ng
hoàn toàn không tan l n
Vì áp su t h i c a h l n h n áp su t h i c a
m t c u t nên nhi t
sôi c a h th p h n nhi t
sôi c a t ng c u t . Trong quá trình sôi, nhi t
?Β sôi cΗa h không i cho t,i khi có mΒt cΧu t%
nào ?ó trong h bay h∃i hΙt hoàn toàn, thì nhi t ?Β
sôi cΗa h t
32
8
4.3.2.3. Tr ng h p hai ch t l ng
hoà tan có gi i h n
nh lu t phân b : mΒt chΧt lΓng có kh6
n
nhau, thì ?&8c phân b; vào chúng sao cho t= l
các n/ng ?Β cΗa chúng trong dung môi ?ó 2
nhi t ?Β không i là mΒt hΑng s;.
C1
=K
C2
Trong ó:
• C1, C2 : N/ng ?Β cΗa các chΧt hòa
tan trong dung môi thΕ nhΧt và thΕ
hai
•K: H s; phân b;
4.3.3. Độ hòa tan của chất rắn trong chất lỏng
∆Hht < 0
T↑thì S↓
∆Hht>0
T↑thì S↑
Khoảng 95%
hợp chất ion có
độ tan tăng theo
nhiệt độ.
34
4.3.3.
hòa tan c a ch t r n trong ch t
l ng
hòa tan c a ch t r n trong ch t l ng nói
chung dao ng trong m t kho ng r ng.
4.4. TÍNH CH T C A DUNG D CH
v Tính ch t c a dung d ch th hi n qua:
Áp suΧt th m thΧu cΗa dung d∋ch, π .
Áp suΧt h∃i bão hòa, P.
Nhi t ?Β sôi và nhi t ?Β ?ông ?Νc: Ts, T?
v Tính ch t c a dung d ch ph thu c vào:
B6n chΧt cΗa chΧt tan.
N/ng ?Β chΧt tan: π, P, Ts, T?
9
4.4.1. Áp su t th m th u
Áp suất thẩm thấu π
Áp su t th m th u là s) d∋ch chuy#n mΒt chi3u
các ph n t% dung môi vào dung d∋ch, khi gi∗a
chúng ng
cho phΟn t dung môi ?i qua còn phΟn t% chΧt tan
b gi∗ l−i) và s th m thΧu dΡn n s) san bΑng
trong h nghiên cΕu.
n/ng
Màng bán thΧm
37
Áp su t th m th u
S th m th u ?&8c ?Νc tr&ng bΑng áp su t
th m th u π.
Theo Vant – Hoff: áp suΧt th m thΧu t= l
thu7n v,i n/ng ?Β chΧt tan và nhi t ?Β tuy t ?;i
cΗa dung d∋ch.
π=C.T.R
Μ∋nh lu7t Van’t hoff chΚ ?úng cho dd lΓng
lý t&2ng và các dd th)c có n/ng ?Β chΧt tan
rΧt nhΓ (dd loãng)
38
4.4.2. Áp su t h i bão hòa
Áp su t h i bão hoà c a dd là h i cân b ng v i dung
d ch l ng.
Áp su t h i bão hoà c a dd b ng t ng áp su t h i
bão hoà c a t t c các c u t có trong h . P dd = ∑P i
Áp su t h i bão hoà c a dd l ng, loãng ch a ch t tan
không ,i n ly, không bay h i chính là áp su t h i bão
hoà c a dung môi trong dung d ch.
10
Áp su t h i bão hoà c a dung d ch l ng
Nhi t ?Β t
càng nhi3u (trong bình kín). Song song v,i quá
trình bay h#i cΗa chΧt lΓng còn có quá trình
ng!ng t cΗa các phân t% h∃i thành lΓng. ΜΙn
mΒt lúc, t+c , hai quá trình ó b−ng nhau, cân
bΑng lΓng - h∃i ?&8c thiΙt l7p. H∃i 2 tr−ng thái
cân bΑng ?ó gΦi là h#i bão hoà.
ÁP SUẤT HƠI BÃO HOÀ
của dung dịch lỏng loãng phân tử chứa chất tan không
điện ly không bay hơi
Bay hơi ∆Hbh > 0
Lỏng
nh lu t Raoult I: ΜΒ gi6m t&∃ng ?;i áp
suΧt h∃i bão hòa cΗa dung d∋ch bΑng ph n
mol chΧt tan trong dung d∋ch.
P0 - P
= N2
P0
RAOULT I
Ngưng tụ ∆Hnt < 0
N1= Ndm =1
N1= Ndm <1 (dung dịch)
K= P0
p1 = p 0 N1
P0
K= P1 / N1
P1
p0 – áp suất của dung môi nguyên chất
p1 = p0(1 – N2) = p0 – p0N2
N2 =
N1 = 1 – N2
Áp su t h i bão hòa
Định luật
Hơi
4.4.3. Nhi t
( p0 − p1 ) = ∆p
p0
p0
sôi
v Nhi t
sôi c a ch t l ng là nhi t ?Β 2 ?ó áp
su t h i bão hòa cΗa chúng b ng áp su t
bên ngoài (nhi t ?Β sôi cΗa n&,c bΑng 1000C
Εng v,i áp suΧt bên ngoài bΑng 1at).
v Nhi t ?Β sôi cΗa dung d ch cao h n nhi t ?Β
sôi cΗa dung môi nguyên ch t.
§ P0: áp suΧt h∃i bão hòa cΗa dung môi trên
b3 mΝt dung môi nguyên chΧt
§ P: áp suΧt h∃i bão hòa cΗa dung d∋ch
§ N2: ph n mol chΧt tan trong dung d∋ch.
11
4.4.4Nhi t
ông
c
Lỏng
v Nhi t
ông c là nhi t ?Β 2 ?ó áp suΧt
h∃i bão hòa cΗa pha lΓng bΑng pha r9n.
v Μ;i v,i dung d∋ch thì 2 00C, dung d∋ch không
?ông ?Νc vì 2 cùng nhi t ?Β, áp suΧt h∃i cΗa
dung d∋ch < áp suΧt h∃i cΗa dung môi
nguyên chΧt, nên 2 00C, áp suΧt h∃i cΗa
dung d∋ch còn nhΓ h∃n cΗa n&,c ?á.
Dung môi
nguyên chất
Rắn
Tđ của dd
Tđ của dm
Khí
Tscủa dd
Ts của dm
∆Tđ
∆Ts
Định luật Raoult II
∆Ts = Tsddphtu − Tsdm = k s C m ∆Tđ = Tđ − Tđ
dm
Nhiệt độ sôi của dung dịch lỏng phân tử cao hơn
nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất
Ts ( ddlpt ) > Ts ( dm )
Nhiệt độ đông đặc của dung dịch lỏng phân tử thấp
hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất
Tđđ (H2O) >Tđđ (dd)
Tđ ( ddlpt ) < Tđ ( dm )
ddphtu
= k đCm
4.5. DUNG D CH I N LY
4.5.1.
c i m
v D n ?i n.
v So v,i dung d∋ch phân t% thì π, P, Ts, T?
cΗa dung d∋ch ?i n ly có tr∋ s; l,n h∃n.
v ChΧt tan trong dung d∋ch ?i n ly gΦi là chΧt
?i n ly.
v B6n chΧt cΗa chΧt ?i n ly và N/ng ?Β cΗa
dung d∋ch
Tinh thể dung môi
nguyên chất
12
Sự khác biệt của dd
điện ly so với dd
lỏng phân tử
Áp suΧt h∃i bão hoà cΗa dung môi nguyên chΧt
l,n h∃n áp suΧt h∃i bão hoà cΗa dm trong dd là do
các phân t% dm t) do trên b3 mΝt chΧt lΓng nhi3u
h∃n.
Dung dịch điện
ly không tuân theo
định luật Raoult,
định luật Van’t Hoff
Dung dịch điện
ly dẫn điện
H2O(l) → H2O(k)
S; ti#u phân chΧt tan không bay h∃i càng t
làm gi6m s; phân t% dung môi t) do trên b3 mΝt
nên áp suΧt h∃i bão hoà cΗa dung d∋ch càng gi6m
nhi3u.
L ng
H∀i
Nguyên ch#t N2=0 , N1=1
P0
Dd lỏng phân tử, N2 →số tp chất tan =N2
iN 2 =
Dd điện ly , N2 →i.N2
Cm →i.cm
N2 =
∆p ' p 0 − p1( dly )
=
p0
p0
∆T'đ = i.k đ C m
CM (mol/l)→i.cM
∆p p o − p1( pt )
=
p0
p0
∆T 's = ik s C m
π ' = i.C M RT
Trong cùng điều kiện Po> P 1(ptử) > P 1(đly)
Ts(dm ngchất) < Ts(dd ptử) < Ts(dd đly)
Tđ(dm ngchất) >Tđ(dd phtử) > Tđ(dd đly)
H2O(l) → H2O(k)
π (dd phtử ) < π (dd đly)
13
4.5.2. Quá trình i n ly
0 α 1
•Khi không phân ly: α = 0
•Khi phân ly không hoàn toàn: 0 < α < 1
•Khi phân ly hoàn toàn α = 1
i n ly tính bΑng ph n ?∃n v∋ hay ph n tr
v Là quá trình phân ly ch t tan thành nh ng ion
trong dung d∋ch, có th# là quá trình thu n
ngh ch hoΝc hoàn toàn.
v S) ?i n ly cΗa chΧt ?i n ly ?−t tr−ng thái cân
bΑng gi∗a phân t ch t tan và ion do nó phân ly,
c c tr&ng b ng
i n ly α.
α =
Ví d : dung d∋ch HCl có α = 0,926 hay 92,6%.
•ChΧt ?i n ly yΙu: α < 3%
•ChΧt ?i n ly m−nh: α > 30%
•ChΧt ?i n ly trung bình: 3% < α < 30%
N
N0
4.6. SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC
– CHỈ SỐ HYDRO
Quá trình hoà tan NaCl trong nước
4.6.1. Sự điện ly của nước
Xem tài liệu.
Các ion bị hydrat sẽ khuếch tán từ từ
Khi tử
lựcnước
hút giữa
cácsẽion
Các phân
có cực
hútyếu
cácđi, các
+ vàsẽCl
- trong
ra
bao
quanh
các dịch.
ion Na
mạng
tinh
thểdung
raion
khỏi tách
tinh
thểvàbị
và tan
trong
lưỡng
cực
muối,làm
yếu
lựcnước
hút giữa các ion .
55
55
14.3
14
Sự ion hóa và tích số ion của nước
Độ dẫn điện của H2O = 5,54.10-18Ω-1.cm-1
H3O+ + OH-
H2O + H2O
+
Chỉ số pH và môi trường dd
Trong nước nguyên chất và môi trường trung tính
[H+] = [OH-] = 10-7
Trong dung dịch axit có môi trường axit
−
−14
K n = [H 3O ][OH ] = 10
pH=-lg[H+]
pOH=-lg[OH-]
pH = 7
pK=-lgK
[H+] > [OH-]
pH < 7
Trong dung dịch baz có môi trường baz
[H+] < [OH-]
pKn = pH+ POH = 14
pH > 7
4.6.2. Cách xác định pH
Bảng 4.9. Các chất chỉ thị quan trọng thường gặp
Chất chỉ thị
MÀU SẮC CỦA CHẤT CHỈ THỊ TRONG MÔI
TRƯỜNG KHÁC NHAU
Axit
Trung tính
Kiềm
Metyl da cam
Đỏ (p H < 3.1)
Da cam (3.1
Vàng (pH > 4.4)
Metyl đỏ
Đỏ (p H < 4.2)
Da cam (4.2
Vàng (pH > 6.3)
Phenolphtalein
Không màu
Đỏ nhạt (3.1
(p H < 8)
Qùy
Đỏ (p H < 5)
(pH > 9.8)
Tím (5
60
Xanh (pH > 8)
60
15
Các phương pháp đo pH cho các dd nước
Axit mạnh và base mạnh
HCl
CH3CO2H
Thymol Blue chỉ thị
pH=1.2
pH = 2.8
(a) Giấy đo pH (định tính)
(b) Máy đo pH(định lượng)
4.7. HỆ VI DỊ THỂ
Đo pH của giấm
Đo pH của dd NH3
v Hệ vi dị thể bao gồm: huyền phù, nhũ tương, bọt.
Có kích thước hạt δ > 10-4 mm.
64
16
4.7.1. H huy n phù
Huy n phù là chΧt l∃ l%ng thuΒc h vi d∋ th# trong
?ó:
v Pha phân tán là chΧt r9n.
4.7.1.1. Với hệ đơn phân tán
Hệ đơn phân tán là hệ có các hạt có kích thước tương đối như nhau
Hình 4.10. Đường cong lắng trong hệ phân tán
Hiệu
quả
lắng,
%
A’
Hiệu
quả
lắng,
%
v Môi tr&≅ng phân tán – chΧt lΓng
A
B
B
100
v Huy3n phù không b3n – các h−t d dàng l9ng
d&,i tác d ng trΦng l)c.
0
v H& #n phân tán.
0
Thời gian (t)
Thời gian (t)
v H& a phân tán .
66
4.7.1.2.. V i h
a phân tán
H ?a phân tán là h có các h−t có nhi3u kích th&,c khác
nhau
v
S l ng chΧt l9ng không ph thuΒc t l thu n
v,i th i gian.
v
≅− bΙn c a h : l9ng và keo t . Giá tr∋ thΙ ?i n
?Βng cΗa các h−t huy3n phù trong h c4ng xΧp
xΚ bΑng th i n ng ξ cΗa h−t keo ?i#n hình.
v
Gi;ng nh& h keo, huy3n phù có th# chΙ t−o
bΑng nh∗ng ph ng pháp phân tán và ng ng t .
v
B
nh h
4.7.2. H nh t
ng
v Nh t ng là h vi d∋ th#, trong ?ó pha phân
tán và môi tr&≅ng phân tán ?3u là chΧt lΓng.
Hai chΧt lΓng này không hòa trΒn l n nhau,
chΧt lΓng này phân tán vào chΧt lΓng kia
d&,i d−ng giΦt nhΓ.
v Có 2 lo−i nh4 t&∃ng:
§ D u trong n&,c D/N
§ N&,c trong d u N/D
ng c a ch t i n ly.
17
4.7.3.1. Tính b n t p h p c a b t
4.7.3. Bọt
Tính b n cΗa bΦt ph thuΒc vào:
N/ng ?Β chΧt t−o bΦt;
Nhi t ?Β;
ΜΒ nh,t cΗa dung d∋ch;
ChΧt ?i n ly;
pH .
69
69
4.7.3.2. Ph
4.7.3.1. Tính b n t p h p c a b t
v N ng
chΧt t−o bΦt càng l n thì th i gian
t n t i cΗa bΦt càng lâu.
v
b n cΗa bΦt ph thu c vào nhi t
.
Khi nhi t ?Β t
t
nh,t cΗa môi tr&≅ng.
v Khi thêm ch t i n ly – tính b n cΗa bΦt
gi m nh&ng không mΧt hoàn toàn tính b3n.
v T ng
nh t – làm t ng
b n cΗa bΦt.
ng pháp ch t o và phá v b t
v ChΙ t−o bΑng 2 cách:
Cho các bóng không khí ?i qua dung d∋ch
chΧt t−o bΦt;
KhuΧy c∃ hΦc dung d∋ch chΧt t−o bΦt v,i
không khí.
v Phá vϑ bΦt hoΝc ng
Cho vào chΧt ch;ng t−o bΦt (là nh∗ng ch t
có tính ho−t ?Βng b3 mΝt cao; r&8u Amylic,
Octylic, Este,...);
Nâng nhi t ?Β cΗa bΦt.
Thêm chΧt ?i n ly
18
4.7.3.3. Ứng dụng trong thực tế của ngành
kỹ thuật môi trường
Phương pháp tuyển nổi
73
19