Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bảo hiểm tai nạn con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.31 KB, 16 trang )

BẢO HiỂM
TAI NẠN
CON NGƯỜI


I- Tổng quan về bảo hiểm tai nạn con người

1- Vị trí bảo hiểm tai nạn con người trong hệ
thống bảo hiểm thương mại Việt Nam
2- Các loại hình bảo hiểm tai nạn con người
chủ yếu
3- Đặc điểm bảo hiểm tai nạn con người


II- NỘI DUNG BẢO HiỂM TAI NẠN CON NGƯỜI
1- Người được bảo hiểm
a- Đối với bảo hiểm tai nạn con người 24/24
 Mọi công dân VN tuổi từ 16-70
 Người nước ngoài đang học tập, công tác,
làm việc tại VN


 Loại trừ

 Những người đang bị thần kinh
 Những người đang bị thương tật, tàn phế
vĩnh viễn từ 50% trở lên
 Những người đang bị truy cứu trách nhiệm
hình sự, tham gia hành động quân sự, lực
lượng vũ trang, thể thao chuyên nghiệp


Chú ý


b- Bảo hiểm sinh mạng cá nhân
Công dân VN tuổi từ 16-70. Những người
trên 70 tuổi có thể được bảo hiểm với điều kiện
đã tham gia bảo hiểm liên tục 2 năm trước đó.
 Loại trừ
 Những người đang bị thần kinh
 Những người đang bị thương tật, tàn phế vĩnh
viễn từ 50% trở lên
 Người đang trong thời gian điều trị bệnh hoặc
tai nạn.
Những loại trừ trên không áp dụng cho
những người được bảo hiểm tham gia liên tục 2
năm trước đó.


2- Đối tượng bảo hiểm.

 Tính mạng người được bảo hiểm
 Thân thể người được bảo hiểm


3- Phạm vi bảo hiểm.
a- Đối với bảo hiểm tai nạn con người.
Tai nạn: tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm là
những tai nạn xảy ra do:

Một lực bất ngờ ngoài ý muốn của người

được bảo hiểm từ bên ngoài tác động lên thân thể
người được bảo hiểm và là nguyên nhân trực tiếp
làm cho người được bảo hiểm bị chết hoặc thương
tật thân thể.

Người được bảo hiểm có hành động cứu
người, cứu tài sản của nhà nước, của nhân dân
hoặc tham gia các hành động chống tội phạm.


 Loại trừ
Vi phạm nghiêm trọng pháp luật. . .
Hành động cố ý.
Sử dụng và bị ảnh hưởng bởi các chất kích
thích.
Tham gia đánh nhau.
Cảm đột ngột, trúng gió, bệnh tật, bệnh nghề
nghiệp, những tai biến trong quá trình điều trị
bệnh và thai sản.


Ngộ độc thức ăn, đồ uống.
Điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo
chỉ dẫn của cơ quan y tế.
Động đất, núi lửa, nhiểm phóng xạ.
Các hoạt động hàng không
Chiến tranh, nội chiến, đình công.


b- Bảo hiểm sinh mạng cá nhân

Cơ quan bảo hiểm nhận bảo hiểm
trường hợp chết đối với người đuôc bảo
hiểm do mọi nguyên nhân trong phạm vi
lãnh thổ VN.
 Loại trừ
 Vi phạm nghiêm trọng pháp luật. . .
 Hành động cố ý.
 Sử dụng và bị ảnh hưởng bởi các chất kích
thích.
 Chiến tranh, nội chiến, đình công.


4- Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm.
a- Đối với bảo hiểm tai nạn con người 24/24
Số tiền bảo hiểm
o Từ 1-20tr hoặc từ 100 - 2.000
usd/người
o Từ > 20tr - 50 tr hoặc từ > 2.000 –
5.000 usd/người
o Từ > 50tr - 70 tr hoặc từ > 5.000 –
7.000 usd/người
o Từ > 70tr -100 tr hoặc từ > 7.000 –
10.000 usd/người

%PBH/
STBH
0,28
0,42
0,56
0,75



Trường hợp người tham gia bảo hiểm ký
hợp đồng bảo hiểm ngắn hạn (dưới 1 năm) thì
áp dụng biểu phí ngắn hạn để tính

Thời hạn BH

12

11

10

9

8

7

6

5

4

3

2


PBH (%PBH cả
năm)

100

95

90

85

80

75

70

60

50

40

30


b- Đối với bảo hiểm sinh mạng cá nhân
STBH: có 5 mức
PBH: % PBH x STBH
16 – 40 tuổi: 0,34 %

41 – 60 tuổi: 1,3 %
61 – 70 tuổi: 3,85 %
71 – 75 tuổi: 6,82 %
76 – 80 tuổi: 9,82 %
81 – 85 tuổi: 14,04 %
>
85 tuổi: 22,93 %


5- Số tiền bồi thường
a- Đối với bảo hiểm tai nạn con người 24/24
 Nguyên tắc bồi thường
 Các trường hợp bồi thường 100% STBH
 Các trường hợp bồi thường 1 phần STBH


b- Đối với bảo hiểm SMCN
Thời hạn hiệu lực của HĐ

Trách nhiệm người được bảo hiểm đối
với 2 loại HĐ trên


6- Thủ tục trả tiền bảo hiểm



×