Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài giảng kế toán ngân hàng chương 4 TS trần thị kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.88 KB, 45 trang )

KTNH

CHƯƠNG 4
KẾ TỐN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG

1


Mục tiêu




Phân biệt các phương thức cho vay của NH
Nguyên tắc và báo cáo kế toán áp dụng trong nghiệp vụ tín
dụng
Nắm được phương pháp kế tốn đối với phương thức cho
vay

Nội dung
1.

Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng ngân hàng

2.

Kế tốn nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
2


Tài liệu tham khảo




Chương 4, Giáo trình Kế tốn NH



Chuẩn mực kế toán VN số 1 và 14 (VAS 1 và VAS 14)



Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN “Quy chế cho vay của tổ
chức tín dụng đối với KH” ngày 31/12/2001và QĐ
127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/02/2001 bổ sung QĐ
1627/2001/QĐ-NHNN



Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN “Phân loại nợ, trích lập và
sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động
ngân hàng của các tổ chức tín dụng” ngày 22/04/2005



Quyết đđdịnh 29/2006/QĐ-NHNN và 02/2008/QĐ-NHNN về
việc sửa đổi bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài
3
khoản kế toán các TCTD


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH

1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

Hình thức

Thời hạn

pháp lý

cho vay

Ngắn
hạn

Trung
hạn

Dài hạn

Mức độ tín
nhiệm KH

Có TS
bảo đảm

Khơng có TS
bảo đảm
4



1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
Hình thức pháp lý

Cho vay

Cho vay
từng lần

Cho thuê tài
chính

CV theo
hạn mức
TD

CV
theo
DA ĐT

Chiết khấu

CV
hợp
vốn

CV trả
góp


Bảo lãnh

CV theo
hạn mức
TDDP

CV thấu
chi
5


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng


Căn cứ vào phương thức cho vay
1.1.1. Cho vay từng lần:
 Mỗi lần vay vốn: thủ tục vay vốn và hợp đồng tín dụng
 KH có nhu cầu vay vốn không thường xuyên
1.1.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
 Thoả thuận hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời
gian nhất định
 KH có nhu cầu vay vốn thường xuyên
1.1.3. Cho vay theo dự án đầu tư:
 Đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh
 Đầu tư phục vụ đời sống
6


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH

1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng
1.1.4. Cho vay hợp vốn:
 Nhiều tổ chức tín dụng cùng cho vay một dự án vay vốn của
KH
 Mộât tổ chức tín dụng làm đầu mối cho vay
1.1.5. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phịng:
 Ngân hàng cam kết hạn mức tín dụng
 Thời hạn hiệu lực của hạn mức
 Trả phí
1.1.6. Cho vay trả góp: vốn và lãi được chia ra để trả nợ theo
nhiều kỳ trong thời hạn cho vay
1.1.7. Cho vay theo hạn mức thấu chi:
 TCTD thoả thuận bằng văn bản chấp thuận cho KH chi vượt
7
số tiền có trên tài khoản thanh toán của KH


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
1.2.1. PP thu nợ gốc và lãi một lần khi đáo hạn




Cho vay từng lần ngắn hạn


Cho vay tiêu dùng




Cho vay doanh nghiệp sản xuất

Lãi cho vay = Dư nợ cho vay x Lãi suất x Kỳ hạn cho vay
Ví dụ : Khách hàng A đề nghị thanh tốn nợ gốc tiền vay và
lãi vay của một hợp đồng tín dụng đến hạn thanh tốn, số tiền
vay 50 triệu đồng, kỳ hạn vay 6 tháng, lãi suất ngân hàng cho
vay 18%/năm.
Yêu cầu : Tính tổng số tiền KHA phải trả cho ngân hàng.
8


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
1.2.2. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ xác định trong HĐTD


Cho vay ngắn hạn (cho vay thương mại, cho vay tiêu dùng trả
góp,…)



Cho vay trung và dài hạn (cho vay đầu tư dự án, cho thuê tài
chính, cho vay trả góp,…)



Cơng thức tính số tiền thu nợ gốc và lãi định kỳ
 Số


tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) như nhau (kỳ khoản bằng
nhau)

 Số

tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) giảm dần (kỳ khoản giảm
dần)
9


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
1.2.2. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ xác định trong HĐ TD
a. Số tiền thu hàng kỳ (gốc+lãi) như nhau (kỳ khoản bằng nhau)

V0 * r * (1  r )
a
n
(1  r )  1









n


a: số tiền thu mỗi kỳ (gốc+lãi) bằng nhau
Vo: Dư nợ cho vay ban đầu
r: lãi suất cho vay
n: tổng số kỳ trả nợ
t: thời hạn cho vay (mỗi kỳ)
Vi: Dư nợ còn lại đầu kỳ thứ i
Gi: Nợ gốc thu hồi ở kỳ thứ i
Li : Lãi cho vay thu ở kỳ thứ i

a = Gi + Li
Li = Vi * r * t

10


Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
Kỳ khoản bằng nhau
Ngày 1/10/N giải ngân 600trđ. Thời hạn vay 5 năm, LS cho vay 12%/năm. Tính số
tiền nợ gốc và lãi phải trả trong từng kỳ nếu NH tính kỳ khoản bằng nhau .

Kỳ trả
nợ

Ngày

Định k ỳ

Lãi

Gốc


1/10/N

Dư Nợ còn lại
600,000,000

1

1/10/N+1

166,445,839

72,000,000

94,445,839

505,554,161

2

1/10/N+2

166,445,839

60,666,499

105,779,340

399,774,821


3

1/10/N+3

166,445,839

47,972,979

118,472,860

281,301,961

4

1/10/N+4

166,445,839

33,756,235

132,689,604

148,612,357

5

1/10/N+5

166,445,839


17,833,483

148,612,357

0
11

Tổng

832,229,195

232,229,196

600,000,000


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
1.2.2. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ xác định trong HĐ TD
b. Số tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) giảm dần (kỳ khoản giảm dần)

ai = G + Li

G = V0 /n
Li = Vi * r * t











ai: số tiền thu mỗi kỳ (gốc+lãi)
Vo: Dư nợ cho vay ban đầu
r: lãi suất cho vay
n: tổng số kỳ trả nợ
t: thời hạn cho vay (mỗi kỳ)
Vi: Dư nợ còn lại đầu kỳ thứ i
G: Nợ gốc thu hồi ở mỗi kỳ bằng nhau
Li : Lãi cho vay thu ở kỳ thứ i

12


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
Ngày 1/10/N giải ngân 600trđ. Thời hạn vay 5 năm, LS cho vay
12%/năm. Tính số tiền nợ gốc và lãi phải trả trong từng kỳ (năm) nếu
NH tính kỳ khoản bằng nhau .

G = V0/ n = 600/5 =120
Li = Vi * r * t = 600*18%*1 = 108
a1 = G + L1 = 120 +108 =228 (coi Excel)
13


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH

1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
1.2.3. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ không xác định cụ thể
trong HĐ TD


Thu gốc? KH trả nhiều hay ít tùy tình hình tài chính



Thu lãi (pp tích số)

Lãi mỗi định kỳ =SD đầu kỳ*Số ngày tồn tại SD*LS ngày

14


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
1.2.3. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ không xác định cụ thể
trong HĐ TD
Ví dụ : KH C được NHX cho vay tiêu dùng, số tiền 100
triệu đồng, lãi suất 18%/năm, kỳ hạn 3 tháng, giải ngân
ngày 12/3/N, thỏa thuận giữa KH và NH : Thu gốc và lãi
theo định kỳ tháng khơng xác định cụ thể trong HĐTD

1.
2.
3.

Yêu cầu: Hãy xác định lãi tiền vay KH C phải trả NH

trong các trường hợp sau:
Ngày 5/4 KH đề nghị trả gốc 40 trđ và lãi tháng thứ nhất.
Ngày 18/5 KH đề nghị trả gốc 35 trđ và lãi tháng thứ 2
Ngày 10/6 KH trả phần gốc cịn lại và lãi.
15


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
Ví dụ 1
 Tại NHTM A có HĐ tín dụng với KH B, giải ngân ngày 1/1/N,
dư nợ cho vay là 500,000,000 đ, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 5
năm.


Xác định thu gốc, lãi trong các trường hợp sau (chỉ nhằm mục
đích vận dụng pp tính lãi):


Thu gốc và lãi một lần khi đáo hạn



Thu gốc, lãi định kỳ 6 tháng theo PP kỳ khoản bằng nhau



Thu gốc, lãi định kỳ 6 tháng theo PP kỳ khoản giảm dần
16



1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.3. Phân loại nợ


Quyết định QĐ 493/2005/QĐ-NHNN

-Nhóm I: Nợ đủ -Nợ trong hạn có khả năng thu hồi đủ gốc và lãi
tiêu chuẩn (0%)
-Các khoản bảo lãnh, cam kết cho vay và chấp
nhận thanh toán
-Nợ cơ cấu lại có khả năng trả gốc và lãi theo cơ
cấu lại
-Nhóm II: Nợ cần -Nợ quá hạn dưới 90 ngày
chú ý (5%)
-Nợ cơ cấu lại trong thời hạn cơ cấu lại
-Các

khoản nợ trong hạn của 1 KH có khoản nợ
khác bị chuyển nhóm rủi ro cao hơn

--Nợ

(kể cả trong hạn), mà khả năng trả nợ của
KH bị suy giảm chuyển nợ sang mức rủi ro cao hôn
17


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.3. Phân loại nợ



Quyết định QĐ 493/2005/QĐ-NHNN

-Nhóm
III:
Nợ -Nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày
dưới tiêu chuẩn -Nợ cơ cấu lại nhưng quá hạn dưới 90 ngày
(20% )
-Các khoản nợ trong hạn của 1 KH có khoản nợ khác
bị chuyển nhóm rủi ro cao hơn
--Nợ

(kể cả trong hạn), mà khả năng trả nợ của KH
bị suy giảm chuyển nợ sang mức rủi ro cao hơn

18


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.3. Phân loại nợ


Quyết định QĐ 493/2005/QĐ-NHNN

-Nhóm IV: Nợ
nghi ngờ (50%)

-Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày
-Nợ cơ cấu lại nhưng quá hạn từ 90 ngày đến

180 ngày
-Các khoản nợ trong hạn của 1 KH có khoản nợ
khác bị chuyển nhóm rủi ro cao hơn
--Nợ

(kể cả trong hạn), mà khả năng trả nợ
của KH bị suy giảm chuyển nợ sang mức rủi ro
cao hơn

19


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.3. Phân loại nợ


Quyết định QĐ 493/2005/QĐ-NHNN

-NhómV: Nợ có
khả năng mất
vốn (100%)

-Nợ quá hạn trên 360 ngày
-Nợ khoanh chờ chính phủ xử lý
-Nợ cơ cấu lại qúa hạn trên 180 ngày
-Các khoản nợ trong hạn của 1 KH có khoản nợ
khác bị chuyển nhóm rủi ro cao hơn
--Nợ

(kể cả trong hạn), mà khả năng trả nợ của

KH bị suy giảm chuyển nợ sang mức rủi ro cao hơn

20


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phịng rủi ro tín dụng


Rủi ro tín dụng: khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân
hàng do KH khơng thực hiện hoặc khơng có khả năng thực hiện
nghĩa vụ đã cam kết



Dự phòng rủi ro: khoản tiền đựơc trích lập để dự phịng cho
những tổn thất có thể xảy ra do KH không thực hiện nghiã vụ đã
cam kết. Dự phịng rủi ro được tính theo dư nợ gốc và hạch tốn
vào chi phí hoạt động:


Dự phịng cụ thể: trên cơ sở phân loại cụ thể các khoản nợ



Dự phòng chung: dự phòng cho những tổn thất chưa xác định
trong q trình phân loại nợ và trích lập dự phịng cụ thể và
trong trường hợp khó khăn về tài chính do sự suy giảm chất
21
lượng các khoản cho vay



1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phịng rủi ro tín dụng




Mỗi q trích lập ít nhất 1 lần trong 15 ngày đầu của tháng kế tiếp
và trích đến thời điểm cuối quý
Quý IV, trong thời hạn 15 ngày đầu của tháng 12 trích lập cho đến
ngày 30/11
Số tiền dự phòng cụ thể:
R= max {0, (A-C)} * r
R: Số tiền dự phịng cụ thể phải trích
A: Giá trị khoản nợ
C: Giá trị tài sản bảo đảm
r: tỷ lệ trích lập dự phịng cụ thể
Dự phịng chung
22
Rc = D 1->4 * 0.75 %


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phịng rủi ro tín dụng
Bù đắp tổn thất đối với các khoản nợ


Nguyên tắc



Dự phòng cụ thể dùng để xử lý đối với chính khoản nợ đó



Phát mại tài sản đảm bảo để thu hồi nợ



Nếu tài sản phát mãi khơng đủ để bù đắp cho rủi ro tín dụng
của khoản nợ thì sử dụng Dự phịng chung



Chênh lệch cịn lại (nếu có) -> chi phí hoạt động
23


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phịng rủi ro tín dụng




Các trường hợp xử lý: 1 quý xử lý 1 lần


KH là tổ chức, doanh nghiệp bị giải thể, phá sản, cá nhân bị
chết hay mất tích




Các khoản nợ thuộc nhóm 5

Sau khi xử lý vẫn tiếp tục theo dõi ngoại bảng để thu nợ


Nếu thu được nợ trong thời gian theo dõi ở TK ngoại bảng

-> Xử lý???
24


1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phịng rủi ro tín dụng


Sau 5 năm hay KH bị giải thể, phá sản, chết, mất tích sẽ
xuất khỏi tài khoản ngồi bảng



Số dự phịng khơng đủ xử lý tồn bộ rủi ro TD thì được
hạch tốn trực tiếp vào chi phí hoạt động



Số tiền dự phịng đã trích lớn hơn số tiền dự phịng phải
trích: hồn nhập chênh lệch


25


×