Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

bài tập xác suất thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.14 KB, 11 trang )

MỤC LỤC


CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ XÁC SUẤT
Bài 1: Tóm tắt:
A1: Lần 1 thi đậu

1 :

lần 1 thi rớt.

A2: Lần 2 thi đậu 2 : Lần 2 thi rớt.
P(A1) = 0,6 P(1) = 1 – 0,6 = 0,4
P(A2) = 0,8 P(2) = 1 – 0,8 = 0,2
Bài giải
P(A) = P(1) + P(1. A2) = 0,6 + 0,4.0,8 = 0,92
Bài 2: Tóm tắt:
A1: Người A mua được P(A1) = 0,8
P(1) = 0,2
A2: Người B mua được P(A2) = 0,7
P(2) = 0,3
Bài giải
P(B) = P(A1.2

1.

A2 A1. A2) = P(A1.2) + P(1. A2) + P(A1. A2)
= 0,8.0,3 + 0,2.0,7 + 0,8.0,7
= 0,94

P(A/B) = = = = 0,85


Bài 9: Tóm tắt:
A1: Viên 1 trúng P(A1) = 0,8 P(A2/ A1) = 0,7 P(2/ A1) = 0,3
P(1) = 0,2 P(A2/1.) = 0,3 P(2/ A1) = 0,7
Yêu cầu bải toán: P(A/B) =
B(Có viên trúng) : A1.2

1.

A2 A1. A2
2


A( Bị phá hủy): A1. A2
Bài giải:
Ta có: P(B) = P(A1.2

1.

A2 A1. A2 ) = 0,8.0,3 + 0,2.0,3 + 0,8.0,7 =0,86

P(AB) = P(A1. A2) = 0,8.0,7 = 0,56
P(A/B) = = 0,65.
Bài 29: Tóm tắt:
I(10T + 8M) =18
II (12T + 10M) = 22
Phép thử 1 : I 2 con chạy sang chuồng II : A1: 2M, A2: 2T, A3: 1T + 1M
Phép thử 2: II 2 con chạy ra ngoài: B: 2M
Bài giải :
P(A1.B) = P(A1).P(B/A1) = . = 0,04
Bài 30: Tóm tắt:

I (5T + 10Đ) = 15
II (3T + 7Đ) = 10
Phép thử 1: I 1 con chạy sang II
Phép thử 2: II 1 con chạy ra ngoài
Đặt B: 1 thỏ đen chạy từ II ra ngoài
A1: 1 thỏ đen chạy từ I II
A2: 1 thỏ trắng chạy từ I II
Bài giải:
P(B) = P(A1). P(B/A1) + P(A2). P(B/A2) = .

=
3


Bài 37: Tóm tắt:
Loại 1 (2 hộp, 1 hộp = 10T + 8Đ = 18)
Loại 2 (1 hộp, 1 hộp = 10T + 8Đ = 20)
Loại 3 ( 2 hộp, 1 hộp = 6T + 10Đ = 16)
Phép thử 1: Chọn 1 hộp: + Chọn loại 1: A1
+ Chọn loại 2: A2
+ Chọn loại 3: A3
Phép thử 2: Chọn 1 viên từ hộp đã chọn
Bài giải:
P(B) = P(A1). P(B/A1) + P(A2). P(B/A2) + P(A3). P(B/A3)
=
Bài 45: Tóm tắt:
80% (nóng) A1; 30% biến chứng
20% (hóa chất); 50% biến chứng
B: bị biến chứng
Bài giải:

1) P = P(A1.B) = 0,8.0,3 = 0,24
2) P(A2/B) = = 0,29

CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN
Bài 1:
Y = X2

1

0

1

9

25

P[ Y= yi]

3a

a

0,1

2a

0,3

Tìm a:

4


a + 3a + 0,1 +2a + 0,3 = 1 6a = 0,6 a = 0,1
HPP :
F(x) =
F(y) =
Bài 3 :
Ta có :

Vậy hàm f(x) là hàm mật độ
1. P[0,2 < x
2. EX =
VarX =
3. Y < 0,5 X2 – 1 < 0,5 X2 < 1,5 - < X <
P[- < X < ] =
EY =
VarY = =
4. F(x) =
0 khi x
1 khi 1 < x
Bài 4 :
Ta có :
F(x) là hàm mật độ
1. P[ -3 < x < 3] =
2. EX =
VarX =
ModX ?
- Xét f(x) =trên (2 ;
- f’(x) =


Bài 9 :
Đặt X là tiền lãi của công ty khi bán bảo hiểm cho ông B
5


BPP :
X

0,1T

-9,9T

P

0,999

0,001

X

2,3

-4,5

P

1 – P1

P1


EX = 0,09
Bài 10 :
Gọi X : số tiền lời

EX = 2,3(1 – P1) – 4,5P1
Mà EX = 1,96 P1 = 0,05
Bài 23 :
1. P[ X – Y = 1] =
2. P [ X > 0 ; Y = 1]
X /Y =1

0

1

2

P
X>0 P=
3.

X
P[ X = xi]

0

1

2


EX =
Y
P[ Y = yi]

0

EY =
4. E( Y/X=1)
6

1


Y/X=1

0

1

P

E (Y/ X =1 ) =

CHƯƠNG 3 : CÁC LUẬT PHÂN PHỐI ĐẶC BIỆT
Bài 1 :
Gọi x là số kỷ sư trong 40 ngày chọn ra x H (N1,NA,n).
1. P[27 < x29] = P27 + P28 + P29 = + = 0,49
2. EX = n. = 40. = 28
VarX = n..(1 - ). = 5,09.

Bài 2 :
x là số câu đúng x (n,p) x (0,1…,20).
Số điểm : 0,5x – 0,125(20 – x) = 5
x
= 12
xác suất để x = 5
P[ x – 12] = .(0,25)12.(0,75)8 = 0,00075
Bài 3 : Tóm tắt :

x là số cây chết x B(n,p)
1. P[ 3 5] = P3 + P4 + P5 = .(0,12)3.(0,98)97 + .(0,12)4.(0,98)96 + .(0,12)5.(0.,98)95 =
431,13
2. EX = n.p = 100.0,02 = 2
VarX = n.p(1 – p) = 100.0,02 = 1,96
3. Tìm n ?
P[ x 1] 0,5 P1 + P2 +P3 + … + Pn 0,5
1 – P0 0,5
P0 0,5
.(0,12)0.(0,98)n 0,5
(0,98)n < 0,5
n > 34,3
Bài 5 :
Loại I : (20V = 12Đ + 8KĐ), chọn 5 lần (có hoàn lại), x là số viên đỏ
k B(n,p)
Loại II : (20V = 12KĐ + 8Đ), chọn 5 lần (có hoàn lại)
P[ x= 3] = ..(1 – P0)2
P[ x = 3] = ..(1 – P1)2
KQ = ...(1 – P0)2 + ...(1 – P1)2 = 8,04
Bài 12 :
7



x N(8 ;3) = 8
=3
P[ 6 x 8,2] = - = (0,12) - (-1,5) = 0,3749 + 0,0478 = 0,4227
Bài 45 :
Giả thuyết: P[ x > 20] = 0,1587
P[ x > 25] = 0,0228

Bài 46 :
x(tháng) N(18,16)
Tìm t (thời gian tối thiểu) ?
P[x = 0,99

CHƯƠNG 4: ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Bài 1:

= 0,49
Vậy
Bài 2:
Ta có:
Theo giả thiết :
Chọn n = 385
Bài 3 :

22,521
Chọn
Bài 4 :
1.
2.

Ta có :
Vậy độ tin cậy là 94,52%
3.
S = 217,37
Vậy kiểm tra thêm 111 bóng đèn nữa.
Bài 6 :
Ta có :
8


( 1 hộ)
Trung bình 3000 hộ :
5307 < < 5736
Chọn

CHƯƠNG 5: KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
Bài 13:
H: = 1

Bác bỏ H
(Vì
Vậy số giờ tự học trung bình ít hơn trước
Bài 15:
Bác bỏ H:
Khảo sát A không xin vào công ty
Bài 19:
H0 = “”
Giá trị thống kê:
So sánh: z,
Bác bỏ H

(Vì
Số người quan tâm là >58%
Bài 21:
H0: “P = 0,7”
So sánh: z;
Chấp nhận H0
Cải tiến không tốt.
Bài 31:

So sánh: Chấp nhận H
Chất lượng giống nhau.
9


10


11



×