T
V
T :
T HH:
THH:
TH T:
G :
HS:
:
GQ Đ:
d :
SG :
1
T TẮT
T
S
2 S
viên
3 T
ỆU T
,
,
–
ụ
,
,
–
ụ
,
TH T – ụ
ụ
.
â
4. T
,
– ụ
C
5. Nguy
T
C
,
D
D
ụ
,
â T
,
T
,H
C , Tr
T
,
8, T
S
m.
6.
PGS TS
pd yh ch
T
S
,H
C
C
“ ộ ố
,Đ
Đ
BĐ i h c
8, T
ở
ở HS
ở
”,
ỷ
ộ
H
h c,
S
ĩ
t
7.
.
ộ.
8. />9. />10. />11.
12.
13.
14. />15. />
2
ộ
- Đ
, ĐHSP - ĐHQG
SỬ
GT
G
Ệ
Ó
TR Ể
Ă G Ự
Ọ TR
G ẠY
Ọ S
Ọ
Ằ
P ÁT
TRƢỜ G T PT
Tác giả: guyễn Thị
ƣơng hung
Giáo viên T PT huyện Điện Biên
c
ch s c n thi t của việc th c hiện sáng ki n:
S c n thi t
Hò
,
ộ
ẽ
, ộ
ĩ
“
,
ụ
ụ
ụ ”
,
ữ
ụ
ụ
ụ
– ĩ
Bộ
: “Đổi mới hình thức, phương pháp thi, kiểm tra và đánh
giá kết quả giáo dục theo hướng đánh giá năng lực của người học; kết hợp đánh
giá cả quá trình với đánh giá cuối kỳ học, cuối năm học theo mô hình của các nước
có nền giáo dục phát triển”...
ộ
ố
ộ
ụ
ộ
,
ộ
H
ừ
ừ
ợ
C
:
,
ừ
,
,
ộ
ữ
ù
ú
,
,
ộ
Cụ
ụ
,
C
ĩ
ụ
â
T
ò
,
ụ
ộ
, ĩ
ộ
H
ú
ộ
ú
ở
,
ở
ụ
ắ
ộ
T
ỉ
ộ
TH T
,
,
ộ
ở
g THPT,
ụ
“
,
” ẫ
ò
,
3
,
ố
ụ ộ
H
ữ ,
ụ
,
,
Sở ĩ
ò,
G
ụ
õ
ụ
,
ụ
ụ
ộ
ò
ừ
T
ữ
ú
ù
ỗ
ù ợ
ợ
ừ
ợ
â
ụ
TN
ằ
Từ
ợ
ỗ
T
,
T
ợ
ỹ
,
,
Chính
: “Sử dụng thí
nghiệm hóa học trong dạy học nhằm phát triển năng lực cho học sinh trung học
phổ thông”
ố
c
â
ợ
ch
ụ
ộ
ụ
TN
ộ
ợ
TN
ằ
hiệ
v
ở ý
-
ở
-T
-
ở
ụ
ắ ,
â
-
TH T.
TN
ộ
,
TN
ụ
ằ
,
ằ
ộ
ụ
.
-T
ụ
ở
TH T
ở
TH T
,
ợ
ằ
TH T
Đ ng g p
1.
ý
:
i của
t i
4
-Đ
ắ ,
ụ
ộ
-T
,
,
ộ
ụ
ợ
ộ
ộ
:
2.
ĩ
ộ
ú
â
ú
B. Ph
ằ
ụ
ụ
vi tri n khai th c hiện
1.
ộ
:
â
,
ụ
ằ
Đố
ợ
:
TH T H
Đ
B
– 2015.
Đ
H
,
â
,
ợ
ố
ẫ
TH T H
Đ
B
.T
G
ụ
ộ
ộ
ẽ â
â
,
ộ
ỗ
,
Từ
â
ú
ợ
ợ
i dung
C
: Ơ SỞ
Ơ SỞ
ng
UẬ
c
g
ộ
ụ
UẬ V T Ự T Ễ ĐỀ T
T
8
I
,
,
-
HC
5
ộ
ố
ẩ
,
ò
Từ
ữ
, Bộ
ụ
5
ố
ụ ụ
ữ "
ữ", "
"
"Đ
ộ
"
: Chuyển từ chương trình định hướng nội
dung dạy học sang chương trình định hướng năng lực
“
ữ
ố
ú
ộ
ợ
ố
, ĩ
,
ộ
ý
ộ
ụ
ố
”
ợ
ng
2.
B
ừ
c chuyên biệt
ôn h a học
:
ụ
-
ữ
,
ợ ,
ữ
…
ụ
-
ộ
D
ố
ú
,
"
ẫ
" G
, è
è
,
,
Đ
ò
ụ
ữ
ố
,
ắ
ụ
ộ
ụ
T
ộ
Ơ SỞ T Ự T Ễ
T
,
T
,
ữ
ợ
ụ
ằ
G
ằ
6
ụ
T
ụ
HS
,
T
G
ợ
T ,
Q
ù ợ
ộ
ỉ
, HS
;
ắ
ữ
ù
ợ HS
ụ
T
ẽ
HS
,
ữ
,
ố
T
ợ
T
HS Sở ĩ
ụ
T
G
ợ
ỗ
ụ
S
ữ
ú
ụ
ụ
ắ
ụ
ù
ụ
T
õ
T
ù ợ
ụ
ợ
ợ
ù
,
ù
,
ữ
T
ợ
,
ý
ợ
ộ
ụ
úý
,
ụ
ụ
ở
,
ộ
, ĩ
ộ
ợ
ộ
,
â
C
ụ
ằ
, è
,
ụ
ộ
â
ẫ
viên.
hƣơng : SỬ
GT
G
Ệ
TR
G ẠY
Ọ
Ó
Ọ
I. Sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học khi nghiên cứu bài mới
Cụ
C
Các
ng
:
H
Ti
7
ẫn
ò
,
pháp
1. Sử
T
-
T
dụng
ợ
TN theo
ù
,
-
ò,
phương
ú
T
pháp
- T
T
cứu
xem video TN, TN
ỏ
ắ
S
nghiên
ẽ
ụ
ữ
, T
,
HS
T
HS
ộ
ĩ
ò
ắ
T
,
ữ
ú
ò
ắ , â
ẫ
ắ
T
â
-
ú HS
,
ợ
ợ
thích h
ừ
ợ
: GV nêu vấn đề
nghiên cứu sau đó làm TN, HS quan sát mô tả
ú .
các hiện tượng thí nghiệm, phân tích hiện
tượng giải thích rồi rút ra kết luận.
-
ụ
ụ: T
V
ụ
NH3
trong bài “A
ố
HC
”
T
trong bài “Oxi - ozon”
2.
Sử -
dụng
T
- T
â
ẫ
ằ
TN theo
phương
,G
T
HS
HS
â
- Đ
â
,
pháp
ằ
giải
â
quyết
T ).
â ,
ộ
D
ẫ
ằ
rút ra
â
ú
ụ
,
uẫ
G ,
HS
.
-
,
ộ
â
ĩ,
hiện và th
vấn đề
ẫ
ộ
ẫ
ố
phát
-
0.
HS
ỏ
ĩ
G
ộ
,
ố
â ,
ĩ
ĩ,
, â
ĩ
ộ
ỉ
8
,
ữ
ở
,
ộ
ố
ộ
Q
ẫ
â
ú
ằ ,
HS
ợ
é
ú ,
ộ
ụ
ú
ố
ợ
ố
ụ: Thí
ò
b
“
”
T
n
“Ancol”
3. Sử
T
nghiên
-
dụng
, HS
ộ
TN theo - C
HS
phương
ố,
â
ụ
;
õ,
ộ
,
pháp
ợ
kiểm
- L
chứng
T
T ,
ợ
ợ ,
é
ợ
ằ
ừ
nh
xác -
ộ
ú
ụ: T
-
ụ
-
amoniac;
ụ
ố
“A
V
ố
”-
A C 3trong bài
11.
ụ: T
–
axit clohidric ,
ụ
ữ
T
â
9
.
,
ở
ù
ụ
, ộ
ụ
ợ
T
G
G
nhi
ụ
ở
ụ
T
Các bước lựa chọn phương pháp sử dụng TN
B
:
ụ
D
ẩ
ụ
, ĩ
L
ộ
HS,
ý
ợ
ĩ
ụ
T
Bộ
ụ
ụ
,
ợ
ụ
xác
ằ
ộ ĩ
, ĩ
ụ
ợ
ợ
ỉ õ
,
ộ
ộ
HS
ĩ
ợ
ộ
ừ
ộ
,
, ĩ
ộ ở
, ụ
ẽ
ộ
B
:
ợ
G
kiến thức, kĩ năng liên quan
ở
ộ
,
HS
ợ
ỉở
ợ
ĩ
ợ
,
ĩ
ộ
ợ
,
HS
HS
T
ợ
T
o liên
ộ ...
B
T
:L
ụ
ở
ụ
, ộ
, é
–
ụ
G
HS,
T ở
G
T
ộ
V d 1: S
B “
, ĩ
T
ú HS
ù ợ
T
ỗ
ù ợ ,
Từ
T
ụ
H
”
Sử dụng movie thí nghiệm theo phương pháp nghiên cứu
H
ộ
H
a GV
:
-
ù
T
,
,
10
ộ
a HS
ố
Đ
ỏ
ú
â
ù
, so
ợ
- Vì
GV
nên
movie
O2
I.
O3
ỏ từ ừ
I vào 2
O3, ắ
khí O2
ợ
T
ú
ẹ. Q
é
HS: B
ụ
ộ
ợ
Cò
,
ợ
I
é
?Ở
ẩm.
O2
I
nâu.
O3
HS: ở
g?
2
không
dd KI ò O3
-G
dd KI.
ẩ
I
ẩ
I2 ằ
I2
ộ
THH
ố
0
-1
O3 +H2 + I →
ò
C
H
0
0
2
+ KOH + I2
- HS: ozon
ố
G
:
ụ:
I,
A …
THH
2Ag + O3
Ag2O + O2
i oxi.
ụ
:L
/
Ag + O2
A
3
S
?
ẽ
- Ozo
- Dù
â
I
ộ
n.
-Đ
â
11
ố
ố
- HS
ẽ
ữ
ụ
G
ụ
Ví dụ 2: Sử dụng thí nghiệm trong bài “Amoniac và muối amoni” (lớp 11)
a) Sử dụng thí nghiệm học sinh theo phương pháp nghiên cứu
ụ:T
-
H3
H
ộ
H
ụ
T :
ụ
ú
ẫ
HS
, theo dõi, quan sát
-HS
HC
- GV
ộ
*HS nhận xét hiện tượng xảy ra :
,
,
NH3
HC
G
- GV chuẩn
ch
ụ
làm TN
é
ú
-
ợ :
-G
HS
T : ú
ợ
ở
T
- HS
ụ
ù
ú
õ,
ú
xét.
H3
ú
ú
-
HC
ộ
ữ
,
HS
ắ
â
ở
ữ
ợ
-G
â
â
ợ
+ Do NH3, HC
trên?
S
â
G
ỏ
ợ ý HS
ằ
ố
ú
ắ
+ Khói màu t ắ
+
ắ
ỏ
t gì?
+H
t
H4+.
PTHH: NH3 + HC → H4Cl
- G
-G
,
:
+ dd NH3, HC
ch
* HS giải thích hiện tượng:
HS ú
*HS kết luận:
H3
- NH3
HS
ụ :
HS:
?C
ú
H3
12
THH
â
HC ,
ố A C 3.
b) Sử dụng thí nghiệm giáo viên theo phương pháp kiểm chứng
ụ: T
ụ
H
ộ
G
H
ụ
- GV chuẩ
ụ
ụ,
,
+D
, ẹ
* HS
H3
-G
é
ợ
+C
HS
ợ
ắ
+C
ợ
HS
* HS dự đoán hiện tượng xảy ra.
ỗ
AC3
ộ
,
:
+Ô
ố AC3
H3
A C 3 HS giải thích :
ụ
H3
T ,
- GV
H -.
HS
ợ
-D
- G
HS
â
ỏ:
ẽ
H3
T
cation Al3+ nên
AC3
ợ
ố
- D
, trong
- Do dd NH3
A
H
ù
3
NH3 thì Al(OH)3
G
PTHH:
- D
AC3
AlCl3+ 3NH3 + 3H2 → 3NH4Cl +
G
Al(OH)3
ắ
-
Al3++ 3NH3 + 3H2 →
â
-
+ Al(OH)3
,
ú
V d 3: T
clohidric - H
–
Sử dụng thí nghiệm học sinh theo phương pháp kiểm chứng
H
-
ộ
G
ụ
H
:
ax
L
,
T
T
H
HS
-T
ric
-A
ộ
ỳ
ụ
ố
ụ
ố
ắ
T
13
ụ
ỏ
ố
T
ụ
H
ộ
ố
H2
- HS
:
+
-T
ẩ
ợ
C
+
:
,
;
ỳ
ụ
Cu(OH)2
ắ , d NaOH; dd CuSO4; + axit clohi
ỳ
;C C
, NaOH;
E
3
+ axit clohi
+
ụ
C
ụ
C C
3
ric Fe.
ric.
- G
HS làm thí - H
ợ
ụ
ợ
Cu(OH)2
- G
ợ
- HS
,
HS
,
ợ
,
ợ
ra.
- Từ
-
:
ric
V d 4:
“
”
b
-
ò
nol (bài 41-
)
Sử dụng thí nghiệm giáo viên theo PP phát hiện và GQVĐ.
â
:T
ò
HS
benzen. B
brom vào
ỉ
ẩ
ò
ỉ
suy ra p
ẩ
-
â
ò
b
,
b
ò
HS
T
ẫ
ợ
brom vào dd phenol?
14
ẽ
Bâ
ú
ợ ? G
benzen
brom)
ợ
Từ
ợ
ú
é
d brom.
T
G
ợ
ợ ý:
ữ
G
ẩ
ú
C
ò
ở
ụ
ợ
ụ
G
õ
T , ừ
T
ù
, é
ừ
ợ
ộ
ĩ
ộ
ừ
ù ợ
V d 5: Tính chất của các ancol đa chức.
- bài 40 – “A
”–
–
).
Sử dụng thí nghiệm học sinh theo PP phát hiện và GQVĐ.
H
ộ
G
H
:
-
-H
,
ộ
é
é
H
C
ố
HS
,
,
ú
ữ
ẽ
ữ
ữ
nh
này
ụ
a
-T
â
ẫ
ằ
,
ắ
H2
â
ẫ
- HS
:C ,
- HS
:
"Cùng có nhóm OH ancol tuy nhiên
,
,
ú
ố
không"?
nhau
- T
Cu(OH)2,
,
không
- Cu(OH)2
.
,
ữ
15
ằ
ợ :
+
ò
+
-H
- G
ẫ
.
é :Ố
-
:
ố
Cho Cu(OH)2
ố
ỗ
ẽ
ợ
, ố
,
ợ
Q
, ú
é
:G
-
ò
Cu(OH)2
,
- G
ẫ
2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2
THH
:
ữ
[C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
ò
- Đ
C
H
2
- Ancol có 2 nhóm -
â
ò
H
không có 2 nhóm -
H
C
H
2
ù
ố
→C
ù
- H
nhau
II. Sử dụng thí nghiệm hóa học trong bài luyện tập, ôn tập
T
,
ụ
nên
ụ
ĩ
,
ợ
,
S
â
ú
ụ
,
ù
,
ữ
ỉ
,
ở
ố,
ắ
â
ụ
:
,
ằ
,
16
ữ
Ví dụ 1:
,
n
ụ
C S
F
Ví dụ 2:
ụ
F C 3,
4
C S
ú
4
ố
é
ố
â
ằ
ỏ ừ
axit ừ
F C3
2CO3
ữ
ợ
ợ
ợ
G
ụ
ộ
,
,
,
ợ
ở
Ví dụ 3:
ụ
C S
4
H
ợ
ợ :
-C
A
-T
A
H
ụ
-D
C S
:
ỏ
4
ẽ
-
Cu
.
ụ
2+
ố
-
ộ
ụ
Ví dụ 4:
“ ắ
ợ
ữ
”,
ợ
ụ
ù
ợ
ụ
ộ
ợ
ỉ
,
ò
ợ
ộ ố
ợ
ỉ
â
ỏ
ỹ
ắ
ụ
ộ
ợ
III. Sử dụng TN trong giờ thực hành
T
ằ
,
,
ố,
17
ụ
è
ỹ
luy
, ĩ
Đâ
:
,
,
Đâ
ụ
thù c
ý
,
ụ , è
ộ
ĩ
ụ
ụ ,
ụ ,
Ví dụ 1: iáo án bài thực hành số 2: “Tính chất của một số hợp chất của
nitơ, photpho”
c tiêu
T
ợ :
ụ
,
ĩ
:
H
â
H
Cở
3
-
,
3
ợ
ộ ố
3
ộ
â
ụ
.
ĩ
-S
ụ
ụ
-Q
-L
ỏ
ợ
ụ,
ợ
,
ợ
THH
ộ ố
T
ộ,
-C ý
ú
: ẩ
,
,
ở
ữ
huẩn bị
G :
ộ ụ
dd HNO3
than, (NH4)2SO4 ắ
7, è
ụ,
,
,
H
,
, ẹ
ỗ
3
HS:
:
loãng (1), dd NaOH (1), KNO3 ắ
C ắ
ắ
ộ
, C H2PO4)2 ắ
,ố
ú
nheo mẫ
Phƣơng pháp d y học
18
ỏ
,
,
G .
A
,
3
ẩ
,ố
HS
,
T T,
ợ ,
ợ ,
ú
V Thi t k ho t
ng d y v học
Ổ
ẩ
:
ở
ẫ
ộ
H
* Hoạt
-
ộ
G
H
động 1:
G
ộ
HS
1. Thí nghiệm 1: Tính oxi hóa của HNO3
HS
ẩ
ộ
đặc và loãng
a. Chuẩ
thông qua
-
ẫ
S
L
ẫ
ợ
L
ý: HS
ừ
,G
â
ỏ
HS
C
ố
2
õ
2
,
à
C
-
G
ữ
úý
Cu + 4H+ +2
toàn, thành công.
G
C
ố
không màu bay ra vì HNO3
HS
S
ợ
â
ú
G
→ Cu2+ + 2NO2 + 2H2O
HNO3
*Hoạt động 3
T ,
2+
C
-C
-
màu nâu bay ra vì
HNO3
HS
H
ợ
HNO3
ộ ú
G
ẩ
r t
ộ
-C
ợ
-
t vì trong
ẩ
H
ù
ỏ
2
ộ
-
ở
ợ
ẩ
*Hoạt động 2.
-G
:t
õ,
ẫ
L
ợ
,
NO2.
C
ý
C
ỏ
3;
2+
3Cu + 8H+ 2
3
19
→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
ố
D
2NO + O2 →
- HS thực hiện thí nghiệm, quan sát
hiện tượng, xác định dự đoán đúng.
(
2
â
)
ỏ
2. Thí nghiệm 2: Tính oxi hóa của KNO3
*
Hoạt động 4
-
G
nóng chảy
HS
:
a) Chuẩ
ợ ,
SG
t
b) Q
- HS
ợ ,
-
ợ
T
3
ố
-G
-
HS
:
ắ
â
,
ra.
GV đánh giá kết quả thực hiện của
-
ỏ
Mẩ
ố
ỏ ù
PTHH: 2KNO3 → 2KNO2 + O2
các nhóm.
C + O2 → CO2
3. Thí nghiệm 3: Phân biệt một số loại
phân bón hóa học.
a) Chuẩ
: t
SG
b) Q
ợ
-C
ẫ
- L
ỗ
â
ố
c
,
ẫ
* Xác định phân amoni sunfat :
H
ợ
ợ
* Hoạt
-
G
ụ
-
G
HS
ắ,
,
,
ù
ẫ
động 5
ẫ
ỏ
H4)2SO4 H
ẫ
ò
ụ
PTHH: (NH4)2SO4 + 2NaOH →Na2SO4 +
ò
é,
2NH3 + 2H2O
hành.
+
U BÁ
Á
→ NH3 + H2O
T Ự
Bài thực hành số 2: “Tính chất của một số hợp chất của nitơ, photpho”
20
T
1: Tìm hiểu tính oxi hóa của axit nitric đặc và lỗng
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
bông tẩm xút
(1)
* ách ti n h nh
Cho vào 2 ống nghiệm
bông tẩm xút
(2)
Ồng 1: 1 ml dung dịch HNO3 đặc
HNO3 đặc
Ồng 2: 1 ml dung dịch HNO3 lỗng
HNO3 loãng
Cu
Cu
Cho tiếp 2 mảnh nhỏ đồng kim loại vào
2 ống nghiệm trên. Nút các ống nghiệm
bằng bơng tẩm dung dịch NaOH. Đun
nhẹ ống nghiệm 2.
Quan sát màu của dung dịch trong mỗi
ống nghiệm. Giải thích hiện tượng và
viết các phương trình hóa học xảy ra.
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3.
Dự đốn của học sinh về hiện tượng, kết Mơ tả hiện tượng, kết quả quan sát được
quả thí nghiệm chuẩn bị
nhà
khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
21
5. Cõu hi m rng
-T
ỳ
ỳ
T
2: Tớnh oxi húa ca mui kali nitrat núng chy
1. Hng d n cỏch tin hnh thớ nghim
Ly mt ng nghim chu nhit khụ v cp
Daõy theựp
nhoỷ
th ng ng trờn giỏ s t, ri t giỏ s t trong chu
cỏt. B mt ớt tinh th KNO3 vo ng nghim v t
Than noựng
ủoỷ
cho mui núng chy. Khi mui b t u phõn hy
KNO3
nhỡn thy cỏc bt khớ xut hin v n tip tc t
núng ng nghim, ng thi dựng kp s t b mt
hũn than nh ó c t núng vo ng. Quan
sỏt s chỏy tip tc ca hũn than. Gii thớch hin
tng v vit phng trỡnh húa hc.
2. Nh ng gi ca GV khi tin hnh thớ nghim
3.
D oỏn ca hc sinh v hin tng, kt Mụ t hin tng, kt qu quan sỏt
qu thớ nghim chun b
nh
c khi tin hnh thớ nghim
22
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
…………………………………………
………………………………………
4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5. Câu hỏi m rộng
-T
ợ
KNO3?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
T
3: Phân biệt một số loại phân bón hóa học.
1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
a Cho vào 3 ống nghiệm chứa 5 ml nước
Baèng haït ngoâ
(NH4)2SO4
(1)
KCl
Ca(H2PO4)2
(2)
(3)
4-5
ml H2O
4-5
ml H2O
cất các m u phân bón: NH4)2SO4, KCl,
Ca(H2PO4)2 và dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Nhận xét về tính tan của các m u phân.
2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
quả thí nghiệm chuẩn bị
nhà
khi tiến hành thí nghiệm
23
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b Rót một lượng nhỏ 3 m u dung dịch v a pha chế
trên vào 3 ống nghiệm sạch
1 , 2 , 3 mỗi ống khoảng 1ml cho thêm vào mỗi ống nghiệm khoảng 0,5 ml
dung dịch NaOH. Dùng kẹp gỗ kẹp ống nghiệm và đun nhẹ ống nghiệm trên ngọn
lửa đèn cồn . Đưa giấy quỳ ẩm lên miệng ống nghiệm. Nhận xét hiện tượng và viết
phương trình hóa học của phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn
1. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
quả thí nghiệm chuẩn bị
nhà
khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
3. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
24
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Câu hỏi bổ sung
Câu 1: T
ố
Đ
ở ù
ở ù
ú
ú
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đ
ộ
H
ú
AT
ữ
â :
â
ú
â
B. Bón phâ
â
C B
â
D B
HC
Câu 2: C
ẫ
ố
â
3
â
(NH4)2SO4 Đ
ộ
ữ
:
ẫ
â
C,
ằ
H 4NO3,
ỉ
ù
:
A. Phenolphtalein
B. dd NaOH
C. dd Ba(OH)2
D. dd BaCl2
Ví dụ 2: iáo án bài thực hành số 1- lớp 12
“Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohiđrat”
c tiêu
T
ợ :
ụ
,
ĩ
:
-Đ
,
ò
C
-
é
H 2,
ộ
ĩ
-S
ụ
ụ
ụ,
ợ
25
,
oàn các thí