Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Sử dụng thí nghiệm hóa học trong dạy học nhằm phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.64 KB, 40 trang )

T

V

T :
T HH:
THH:
TH T:
G :
HS:
:
GQ Đ:
d :
SG :

1

T TẮT


T
S
2 S

viên

3 T

ỆU T

,



,





,

,





,
TH T – ụ



.

â

4. T

,

– ụ
C


5. Nguy
T

C

,

D

D



,

â T

,

T

,H

C , Tr

T

,


8, T

S

m.

6.

PGS TS

pd yh ch
T

S

,H

C

C

“ ộ ố


Đ

BĐ i h c

8, T




ở HS



”,




H

h c,

S

ĩ

t
7.

.

ộ.

8. />9. />10. />11.
12.
13.
14. />15. />

2



- Đ
, ĐHSP - ĐHQG


SỬ

GT

G



Ó

TR Ể

Ă G Ự

Ọ TR

G ẠY

Ọ S






P ÁT

TRƢỜ G T PT

Tác giả: guyễn Thị

ƣơng hung

Giáo viên T PT huyện Điện Biên
c

ch s c n thi t của việc th c hiện sáng ki n:

S c n thi t


,



, ộ

ĩ



,






ụ ”

,








– ĩ

Bộ

: “Đổi mới hình thức, phương pháp thi, kiểm tra và đánh

giá kết quả giáo dục theo hướng đánh giá năng lực của người học; kết hợp đánh
giá cả quá trình với đánh giá cuối kỳ học, cuối năm học theo mô hình của các nước
có nền giáo dục phát triển”...











,


H






C

:
,


,

,





ù
ú

,

,



Cụ



,

C

ĩ


â

T

ò

,





, ĩ




H

ú



ú


,








T



TH T

,
,






g THPT,




,

” ẫ

ò

,
3

,


ụ ộ


H

ữ ,




,
,
Sở ĩ

ò,

G


õ



,




ò



T


ú
ù




ù ợ






â



TN


Từ





T
,

T




,


,

Chính

: “Sử dụng thí

nghiệm hóa học trong dạy học nhằm phát triển năng lực cho học sinh trung học
phổ thông”


c

â



ch





TN




TN



hiệ

v
ở ý

-



-T
-




ắ ,
â

-

TH T.
TN


,

TN




,





.

-T



TH T

TH T

,




TH T

Đ ng g p
1.
ý
:

i của


t i

4




ắ ,




-T

,

,









:

2.


ĩ



ú
â

ú
B. Ph







vi tri n khai th c hiện

1.


:

â

,





Đố



:

TH T H

Đ

B

– 2015.
Đ
H

,

â

,







TH T H


Đ

B

.T

G






ẽ â
â

,




,

Từ

â

ú






i dung
C

: Ơ SỞ

Ơ SỞ
ng

UẬ
c

g




UẬ V T Ự T Ễ ĐỀ T

T

8

I

,

,

-

HC

5








,

ò

Từ



, Bộ



5



ụ ụ


ữ "

ữ", "

"




"

: Chuyển từ chương trình định hướng nội

dung dạy học sang chương trình định hướng năng lực





ú







, ĩ


,



ý








ng

2.
B



c chuyên biệt

ôn h a học

:


-




,

ợ ,






-



D


ú

,

"



" G
, è

è


,

,
Đ

ò






,








T



Ơ SỞ T Ự T Ễ
T
,
T


,







G


6



T



HS

,

T

G



T ,


Q
ù ợ





, HS
;




ù

ợ HS



T



HS

,




,



T



T

HS Sở ĩ



T

G






S



ú









ù


T

õ
T

ù ợ






ù

,

ù

,




T


,

ý






úý
,







,



, ĩ






,

â

C




, è
,





â


viên.
hƣơng : SỬ

GT

G




TR

G ẠY



Ó



I. Sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học khi nghiên cứu bài mới
Cụ

C
Các
ng

:
H

Ti
7

ẫn

ò
,


pháp

1. Sử

T

-

T

dụng



TN theo

ù

,

-

ò,

phương

ú
T

pháp
- T


T

cứu

xem video TN, TN




S

nghiên







, T

,

HS

T
HS




ĩ

ò



T

,


ú

ò

ắ , â



T

â

-

ú HS
,





thích h





: GV nêu vấn đề

nghiên cứu sau đó làm TN, HS quan sát mô tả
ú .

các hiện tượng thí nghiệm, phân tích hiện
tượng giải thích rồi rút ra kết luận.

-



ụ: T

V



NH3

trong bài “A




HC



T
trong bài “Oxi - ozon”
2.

Sử -

dụng

T

- T

â




TN theo
phương

,G
T

HS


HS

â

- Đ

â
,

pháp



giải

â

quyết

T ).

â ,


D






rút ra

â

ú


,

uẫ

G ,

HS

.
-

,


â

ĩ,

hiện và th

vấn đề









phát
-

0.

HS



ĩ

G



,


â ,

ĩ
ĩ,
, â


ĩ




8

,






,





Q



â

ú

ằ ,


HS



é
ú ,





ú







ụ: Thí
ò

b





T
n

“Ancol”
3. Sử

T

nghiên

-

dụng

, HS



TN theo - C

HS

phương

ố,

â



;

õ,




,

pháp



kiểm

- L

chứng

T
T ,



ợ ,

é








nh
xác -



ú
ụ: T

-



-

amoniac;




“A
V



”-

A C 3trong bài
11.

ụ: T



axit clohidric ,





T
â

9

.
,


ù




, ộ





T


G

G

nhi







T

Các bước lựa chọn phương pháp sử dụng TN
B

:



D





, ĩ
L



HS,

ý


ĩ


T

Bộ




,




xác


ộ ĩ

, ĩ








ỉ õ

,





HS

ĩ









,

, ĩ
ộ ở

, ụ





B

:



G

kiến thức, kĩ năng liên quan





,

HS



ỉở


ĩ




,

ĩ





,

HS

HS

T



T

o liên

ộ ...
B

T

:L








, ộ

, é




G

HS,

T ở

G

T



V d 1: S
B “

, ĩ


T

ú HS

ù ợ

T


ù ợ ,
Từ

T


H



Sử dụng movie thí nghiệm theo phương pháp nghiên cứu
H



H

a GV

:


-

ù

T
,

,
10



a HS




Đ



ú

â

ù

, so



- Vì
GV

nên

movie

O2
I.

O3
ỏ từ ừ

I vào 2
O3, ắ

khí O2

T

ú

ẹ. Q

é

HS: B










,


I
é

?Ở

ẩm.
O2

I

nâu.

O3
HS: ở

g?

2

không


dd KI ò O3
-G

dd KI.


I


I2 ằ

I2


THH



0

-1

O3 +H2 + I →

ò

C

H


0

0
2

+ KOH + I2

- HS: ozon

G

:
ụ:

I,

A …
THH

2Ag + O3 
 Ag2O + O2

i oxi.


:L

/

Ag + O2 



A

3

S
?



- Ozo
- Dù

â

I



n.


â
11







- HS







G


Ví dụ 2: Sử dụng thí nghiệm trong bài “Amoniac và muối amoni” (lớp 11)
a) Sử dụng thí nghiệm học sinh theo phương pháp nghiên cứu
ụ:T

-

H3
H



H


T :




ú



HS
, theo dõi, quan sát

-HS

HC

- GV



*HS nhận xét hiện tượng xảy ra :

,

,

NH3

HC

G

- GV chuẩn

ch




làm TN

é
ú

-

ợ :
-G

HS

T : ú




T

- HS



ù

ú


õ,

ú

xét.

H3

ú

ú

-

HC




,

HS



â







-G

â

â



+ Do NH3, HC

trên?
S
â

G


ợ ý HS





ú

+ Khói màu t ắ

+






t gì?

+H

t

H4+.

PTHH: NH3 + HC → H4Cl

- G

-G

,

:

+ dd NH3, HC

ch

* HS giải thích hiện tượng:

HS ú


*HS kết luận:

H3

- NH3

HS

ụ :
HS:

?C

ú

H3
12

THH

â


HC ,

ố A C 3.

b) Sử dụng thí nghiệm giáo viên theo phương pháp kiểm chứng
ụ: T




H



G

H


- GV chuẩ



ụ,
,

+D

, ẹ

* HS
H3

-G

é




+C

HS




+C



HS

* HS dự đoán hiện tượng xảy ra.



AC3



,

:



ố AC3


H3

A C 3 HS giải thích :


H3
T ,

- GV

H -.

HS



-D

- G

HS
â

ỏ:



H3


T

cation Al3+ nên

AC3




- D

, trong

- Do dd NH3

A

H

ù

3

NH3 thì Al(OH)3

G

PTHH:

- D


AC3

AlCl3+ 3NH3 + 3H2 → 3NH4Cl +

G

Al(OH)3


-

Al3++ 3NH3 + 3H2 →
â

-

+ Al(OH)3

,

ú
V d 3: T

clohidric - H



Sử dụng thí nghiệm học sinh theo phương pháp kiểm chứng
H

-



G



H

:

ax

L
,

T
T

H

HS

-T

ric

-A














T
13








T



H




H2

- HS

:

+
-T




C

+

:
,
;




Cu(OH)2

ắ , d NaOH; dd CuSO4; + axit clohi



;C C


, NaOH;

E

3

+ axit clohi
+



C



C C

3

ric Fe.

ric.
- G

HS làm thí - H







Cu(OH)2
- G



- HS

,

HS

,



,



ra.
- Từ

-

:

ric


V d 4:




b
-

ò

nol (bài 41-

)

Sử dụng thí nghiệm giáo viên theo PP phát hiện và GQVĐ.
â

:T

ò

HS

benzen. B

brom vào






ò


suy ra p



-

â

ò

b
,
b

ò

HS
T





brom vào dd phenol?
14







ú

ợ ? G

benzen

brom)


Từ



ú

é

d brom.
T
G



ợ ý:




G


ú
C

ò







G

õ

T , ừ

T

ù

, é







ĩ





ù ợ

V d 5: Tính chất của các ancol đa chức.
- bài 40 – “A

”–



).

Sử dụng thí nghiệm học sinh theo PP phát hiện và GQVĐ.
H



G

H

:


-

-H
,



é

é

H

C


HS

,

,

ú









nh
này



a

-T

â





,



H2

â



- HS

:C ,


- HS

:

"Cùng có nhóm OH ancol tuy nhiên
,
,
ú



không"?

nhau

- T
Cu(OH)2,

,

không
- Cu(OH)2

.
,


15





ợ :
+

ò

+
-H
- G



.
é :Ố

-

:


Cho Cu(OH)2








, ố

,



Q
, ú

é

:G

-

ò

Cu(OH)2
,
- G


2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2 

THH
:



[C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

ò

- Đ

C

H

2

- Ancol có 2 nhóm -

â

ò
H

không có 2 nhóm -

H

C

H

2

ù




→C

ù
- H

nhau
II. Sử dụng thí nghiệm hóa học trong bài luyện tập, ôn tập
T

,



nên


ĩ
,



,
S

â

ú



,
ù

,




,


ố,



â



:

,


,

16





Ví dụ 1:

,

n



C S

F
Ví dụ 2:



F C 3,

4

C S

ú

4



é



â


ỏ ừ

axit ừ

F C3

2CO3









G





,

,


,




Ví dụ 3:


C S

4

H



ợ :
-C

A

-T

A

H


-D


C S

:


4



-

Cu

.



2+



-




Ví dụ 4:
“ ắ






”,




ù










,

ò


ộ ố




â














III. Sử dụng TN trong giờ thực hành
T


,

,

ố,
17



è





luy

, ĩ

Đâ
:

,

,

Đâ


thù c
ý

,

ụ , è



ĩ



ụ ,


ụ ,

Ví dụ 1: iáo án bài thực hành số 2: “Tính chất của một số hợp chất của
nitơ, photpho”
c tiêu

T

ợ :



,

ĩ

:
H

â

H

Cở

3

-

,


3



ộ ố

3



â



.

ĩ
-S





-Q
-L






ụ,



,



THH

ộ ố

T

ộ,

-C ý

ú

: ẩ

,

,





huẩn bị
G :

ộ ụ

dd HNO3
than, (NH4)2SO4 ắ
7, è

ụ,

,

,

H
,

, ẹ


3

HS:

:

loãng (1), dd NaOH (1), KNO3 ắ

C ắ





, C H2PO4)2 ắ
,ố

ú

nheo mẫ
Phƣơng pháp d y học
18



,
,
G .

A

,
3


,ố


HS


,

T T,

ợ ,

ợ ,

ú

V Thi t k ho t

ng d y v học




:






H
* Hoạt
-




G

H

động 1:

G



HS

1. Thí nghiệm 1: Tính oxi hóa của HNO3

HS





đặc và loãng
a. Chuẩ

thông qua
-



S


L




L

ý: HS


,G

â



HS

C


2

õ

2

,

à

C

-

G



úý

Cu + 4H+ +2

toàn, thành công.
G

C



không màu bay ra vì HNO3

HS

S



â

ú

G

→ Cu2+ + 2NO2 + 2H2O

HNO3

*Hoạt động 3
T ,

2+

C

-C

-

màu nâu bay ra vì

HNO3

HS

H



HNO3
ộ ú


G



r t



-C


-

t vì trong



H

ù



2



-








*Hoạt động 2.

-G

:t

õ,


L


,

NO2.

C

ý

C


3;


2+

3Cu + 8H+ 2

3

19

→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O




D
2NO + O2 →

- HS thực hiện thí nghiệm, quan sát
hiện tượng, xác định dự đoán đúng.

(

2

â

)



2. Thí nghiệm 2: Tính oxi hóa của KNO3

*

Hoạt động 4

-

G

nóng chảy
HS

:

a) Chuẩ
ợ ,

SG

t
b) Q

- HS

ợ ,

-



T


3



-G
-

HS

:



â

,

ra.

GV đánh giá kết quả thực hiện của

-



Mẩ




ỏ ù

PTHH: 2KNO3 → 2KNO2 + O2

các nhóm.

C + O2 → CO2
3. Thí nghiệm 3: Phân biệt một số loại
phân bón hóa học.
a) Chuẩ

: t
SG

b) Q



-C



- L



â


c


,



* Xác định phân amoni sunfat :
H




* Hoạt
-

G


-

G

HS
ắ,

,

,

ù



động 5





H4)2SO4 H



ò



PTHH: (NH4)2SO4 + 2NaOH →Na2SO4 +

ò
é,

2NH3 + 2H2O

hành.

+

U BÁ

Á


→ NH3 + H2O

T Ự

Bài thực hành số 2: “Tính chất của một số hợp chất của nitơ, photpho”
20


T

1: Tìm hiểu tính oxi hóa của axit nitric đặc và lỗng

1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
bông tẩm xút
(1)

* ách ti n h nh
Cho vào 2 ống nghiệm

bông tẩm xút
(2)

Ồng 1: 1 ml dung dịch HNO3 đặc
HNO3 đặc

Ồng 2: 1 ml dung dịch HNO3 lỗng

HNO3 loãng

Cu


Cu

Cho tiếp 2 mảnh nhỏ đồng kim loại vào
2 ống nghiệm trên. Nút các ống nghiệm
bằng bơng tẩm dung dịch NaOH. Đun
nhẹ ống nghiệm 2.
Quan sát màu của dung dịch trong mỗi
ống nghiệm. Giải thích hiện tượng và
viết các phương trình hóa học xảy ra.

2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3.
Dự đốn của học sinh về hiện tượng, kết Mơ tả hiện tượng, kết quả quan sát được
quả thí nghiệm chuẩn bị

nhà

khi tiến hành thí nghiệm

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………


………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận

21








5. Cõu hi m rng
-T












T

2: Tớnh oxi húa ca mui kali nitrat núng chy

1. Hng d n cỏch tin hnh thớ nghim
Ly mt ng nghim chu nhit khụ v cp

Daõy theựp
nhoỷ

th ng ng trờn giỏ s t, ri t giỏ s t trong chu
cỏt. B mt ớt tinh th KNO3 vo ng nghim v t

Than noựng
ủoỷ


cho mui núng chy. Khi mui b t u phõn hy

KNO3

nhỡn thy cỏc bt khớ xut hin v n tip tc t
núng ng nghim, ng thi dựng kp s t b mt
hũn than nh ó c t núng vo ng. Quan
sỏt s chỏy tip tc ca hũn than. Gii thớch hin
tng v vit phng trỡnh húa hc.

2. Nh ng gi ca GV khi tin hnh thớ nghim



3.
D oỏn ca hc sinh v hin tng, kt Mụ t hin tng, kt qu quan sỏt
qu thớ nghim chun b

nh

c khi tin hnh thớ nghim













22


………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

…………………………………………

………………………………………

4. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5. Câu hỏi m rộng

-T



KNO3?

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
T

3: Phân biệt một số loại phân bón hóa học.

1. Hướng d n cách tiến hành thí nghiệm
a Cho vào 3 ống nghiệm chứa 5 ml nước

Baèng haït ngoâ
(NH4)2SO4
(1)

KCl

Ca(H2PO4)2

(2)

(3)

4-5
ml H2O


4-5
ml H2O

cất các m u phân bón: NH4)2SO4, KCl,
Ca(H2PO4)2 và dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Nhận xét về tính tan của các m u phân.

2. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
quả thí nghiệm chuẩn bị

nhà

khi tiến hành thí nghiệm

23


………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………


………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b Rót một lượng nhỏ 3 m u dung dịch v a pha chế

trên vào 3 ống nghiệm sạch

1 , 2 , 3 mỗi ống khoảng 1ml cho thêm vào mỗi ống nghiệm khoảng 0,5 ml
dung dịch NaOH. Dùng kẹp gỗ kẹp ống nghiệm và đun nhẹ ống nghiệm trên ngọn
lửa đèn cồn . Đưa giấy quỳ ẩm lên miệng ống nghiệm. Nhận xét hiện tượng và viết
phương trình hóa học của phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn
1. Nh ng gợi của GV khi tiến hành thí nghiệm

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2.
Dự đoán của học sinh về hiện tượng, kết Mô tả hiện tượng, kết quả quan sát được
quả thí nghiệm chuẩn bị

nhà

khi tiến hành thí nghiệm

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………


………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

3. Giải thích hiện tượng, viết PTHH xảy ra và kết luận
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
24


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Câu hỏi bổ sung
Câu 1: T



Đ

ở ù
ở ù

ú


ú

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đ



H

ú
AT



â :

â

ú
â

B. Bón phâ

â

C B

â


D B

HC

Câu 2: C





â

3

â

(NH4)2SO4 Đ




:



â

C,




H 4NO3,


ù

:

A. Phenolphtalein

B. dd NaOH

C. dd Ba(OH)2

D. dd BaCl2
Ví dụ 2: iáo án bài thực hành số 1- lớp 12

“Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohiđrat”
c tiêu
T

ợ :



,

ĩ


:


,

ò
C

-

é

H 2,



ĩ
-S





ụ,



25

,


oàn các thí


×