Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.95 KB, 4 trang )

Nguyễn Văn Toàn 0982 782 990

Trường THPT Lạng Giang số 1

BÀI TẬP
A. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH QUI NẠP TOÁN HỌC
1.Chứng minh rằng :
n(n + 1)(2n + 1)
6
n(2n – 1)(2n + 1)
c) 1 + 3 + 5 + …+ (2n – 1) = n2
d) 12 + 32 + 52 + …+ (2n – 1)2 =
3
2
2
n (n + 1)
1
1
1
1
n
e) 13 + 23 + 33 + …+ n3 =
f)
+
+
+...+
=
4
1.2 2.3 3.4
n(n + 1) n + 1
1 1


1
1
1
1
1
n+1
g) 1 + 2 + 22 +...+ 2n = 1 – 2n
h) (1 – 4 )(1 – 9 )…(1 – n2 ) = 2n
n(n + 1)(n + 2)
i) 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ n(n + 1) =
j) 1.2 + 2.5 + 3.8 + …+ n(3n – 1) = n2(n + 1) nN
3
1
1
1
1
n
k) 1.3 + 3.5 + 5.7 +...+ (2n – 1)(2n + 1) = 2n + 1 l) 1.2 + 2.5 + 3.7 + …+ n(3n – 1) = n2(n + 1)
3n2 + 5n + 2
2
m) 1.4 + 2.7 + 3.10 + …+ n(3n + 1) = n(n + 1)
n) 1 + 4 + 7 + …+ (3n + 1) =
2
n
n(3n + 1)
1 1
1
1 3 –1
o) 2 + 5 + 8 + …+ (3n – 1) =
p) 3 + 32 + 33 +...+ 3n = 2.3n

2
1 2
3
n 3 2n + 3
n(n + 1) n(n + 1)(n + 2)
q) 3 + 32 + 33 +...+ 3n = 4 – 4.3n
t) 1 + 3 + 6 + 10 +... +
=
2
6
1
1
n(n + 3)
u) 1.2.3 +...+ n(n + 1)(n + 2) = 4(n + 1)(n + 2)
2.Chứng minh rằng :
a) n3 – n chia hết cho 6 n b) n3 + 11n chia hết cho 6 n c) 42n +2 – 1 chia hết cho 15 n d) 2n+2 > 2n + 5
e) n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3 f) 4n + 15n – 1 chia hết cho 9 g) 3n – 1 > n  n > 1 h) 3n > 3n + 1
3
i) 2n – n > 2 i)11n +1 + 122n – 1 chia hết cho 133
j) 5.23n – 2 + 33n – 1 chia hết cho 19 k) 3n > n2 + 4n + 5
1
1
1
1 13
l) 2n3 – 3n2 + n chia hết cho 6 m) n + 1 + n + 2 + n + 3 + …+ 2n > 24  n >1
1
1
1
1
1 3 5 2n + 1

1
n) n + 1 + n + 2 + n + 3 + …+ 3n + 1 > 1  n ≥ 1
o) 2 .4 .6 …2n + 2 <
3n + 4
1
1
1
1
1
1
p) 1 +
+
+ …+
> n n ≥ 2
q) 1 +
+
+ …+
< 2 n n ≥ 2
2
3
n
2
3
n
1 1
1
k) 1 + 2 + 3 + …+ 2n – 1 < n

3. Chứng minh rằng 2 + 2 + …+ 2 = 2cos2n + 1 ( n dấu căn)
4. Chứng minh rằng

nx (n +1)x
nx (n +1)x
sin 2 .sin 2
cos 2 .sin 2
a) sinx + sin2x + …+ sinnx =
b) 1 + cosx + cos2x + …+ cosnx =
x
x
sin2
sin2
n sinnx.cos(n + 1)x
c) cos2x + cos22x + cos23x + …+ cos2nx = 2 +
2sinx
5. Cho n số thực dương x1,x2,…,xn thỏa mãn điều kiện x1.x2.…xn = 1. Chứng minh rằng: x1 + x2 + …+ xn ≥ n
6. Cho n số thực x1,x2,…,xn  (0;1) n ≥ 2 . Cmr: (1 – x1)(1– x2)…(1 – xn) > 1 – x1 – x2 – …– xn
B. DÃY SỐ
1. Viết 5 số hạng đầu tiên của các dãy số sau :
1
3n + 1
1 + (– 2)n
1
a) un = 2n – 1 b) un = n2 + 1 c) un = n + 1
d) un =
n+1– n
n
2n – 1
1 n
n+1
e) un = 2n b) un = 2n + 1 c) un = (1 + n ) d) un = 2
n +1

a) 1 + 2 + 3 + … + n =

n(n + 1)
2

b) 12 + 22 + 32 + …+ n2 =


Nguyễn Văn Toàn 0982 782 990

Trường THPT Lạng Giang số 1

3n – 1
2. Cho dãy số un = 2n + 1

17
32
b) số 15 là số hạng thứ mấy của dãy c) số 7 là số hạng thứ mấy của dãy
3. Cho dãy số (un) với un = 5.4n – 1 + 3. Chứng minh rằng: un + 1 = 4un – 9
n≥1
4. Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau:
1
a) u1 = 3 ; un +1 = un + 4
b) u1 = 4 ; un +1 = 3un + 2 c) u1 = 2 ; u n +1 = 2 un d) u1 = 2 ; un +1 = 2 + un
3
un + 1
un + 1
1
1
e) u1 = 3 ; un +1 = 1 – u f) u1 = 3 ; un +1 = 1 – u g) u1 = 1; u n +1 = 3 un + 1 h) u1 = 1; un +1 = un+(2 )n

n
n
a) Xác định 5 số hạng đầu

i) u1  1, un1  2un  3

j) u1  3, un 1  1  un2

k) u1  3, un1  2un

l) u1  1, un1  2un  1

m) u1  1, un1  un  7

n) u1 

5. Cho dãy số (un) xác định bởi : u1 = 0 ; u2 = 1 ; un + 2 =
1
a) Chứng minh rằng: un + 1 = – 2 un + 1

u 1
5
, u n1  n
4
2

un+1 + un
2

b) Xác định công thức tính un .Từ đó tính limun


un–1 + un– 2
2
1
a)Chứng minh rằng: 2un + un–1 = 4 và un – un– 1 = 3(– 2 )n– 2
b) Tính limun
7. Tìm số hạng thứ 2015 của dãy số:
a) u1 = 1 ; u2 = – 2 ; un = 3un – 1 – 2un – 2
b) u1 = 1 ; u2 = 2 ; un = 4un – 1 – 3un – 2
8. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1= un + 7  n ≥ 1
a) Tính u2, u4 và u6
b) Chứng minh rằng: un = 7n – 6 n ≥ 1
3
5
9. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un + 1= – 2 un2 + 2 un + 1  n ≥ 1
a) Tính u2, u3 và u4
b) Chứng minh rằng: un = un + 3 n ≥ 1
10. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= 5un  n ≥ 1
a) Tính u2, u4 và u6
b) Chứng minh rằng: un = 2.5n – 1 n ≥ 1
11. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1= 3un + 2n – 1  n ≥ 1 Chứng minh: un = 3n – n n ≥ 1
un2 + 4
12. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 2 và un + 1=
 n ≥ 1 Chứng minh: (un) là một dãy không đổi
4
1
13. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 3 và un + 1= 4un + 7  n ≥ 1
22n + 1 – 7
a) Tính u2, u3 và u4 b) Chứng minh rằng: un =
n ≥ 1

3
14. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:
3n2 – 2n +1
n2 + n +1
n +1 – 1
2n  1
2
a) un =
b)
u
c)
u
d)
u
e) un 
n=
n=n– n –1
n=
2
n +1
2n +1
n
3n  2
6. Cho dãy số (un) xác định bởi : u1 = 2 ; u2 = 1 ; un =

n2  n  1
2n
(1)n
h) un 
j) un  n  cos2 n

j) un 
n2
4n  5
n2  1
n
15. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:
n+1
n–1
3n
(– 1)n.n
a) un =
b) un = n2 – 5 c) un =
d) un = (– 1)n.n e) un = 2n
f) un = n g) un =
n
2n
4
n+1
n
2–n
1
2. n
h) un =
i) un = n + cos2n k) un = 1 – n + 1
l) un = 2n + 5n
m) un = 3n
n
16. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau :
n2 + 1
n

n
a) un = n2
b) un = 3 c) un = 4n d) un = n + 1 – n
e) un = 2 + 2 + 2 + …+ 2 n dấu căn
1
1
n–1
2n + 1
f) un = 2n + cosn g) un = n – 2 h) un = n + 1 i) un = (– 1)n(2n + 1) k) un = 5n + 2

f) un 

4n  1

g) un 


Nguyn Vn Ton 0982 782 990

Trng THPT Lng Giang s 1

an2 + 1
17. Cho dóy s (un) xỏc nh bi un = 2n2 + 3 a l mt s thc.Hóy xỏc nh a :
a) (un) l dóy s gim
b) (un) l dóy s tng
18. Xột tớnh b chn ca cỏc dóy s sau:
n+1
2n 1
n1
n2

2n2
a) un = n
b) un = 3n + 1
c) un = 2
d) un = n2 + 1 e) un = n2 + 1
n +1
g) un =
k) un

6+

n2 2n
2

h) un

6 + + 6 n du cn

n n 1

l) un

2n 3
n2

n
n2 2n n

bj un


1
n(n 1)

2n2 + 2n + 1
f) un = n2 + n + 4

j) un n2 4

m) un (1)n cos


2n

1
1
1
19. Chng minh rng dóy s sau tng v b chn trờn: un = 1.2 + 2.3 + + n(n +1)
n+3
20. Chng minh rng dóy s sau gim v b chn : un = n + 1
1
21.Cho dóy s (un) xỏc nh bi cụng thc: u1 = 0 v un +1 = 2 un + 4
a) Chng minh rng un < 8 n

b)Chng minh rng dóy (un) tng v b chn
un + 2
22. Cho dóy s (un) xỏc nh bi cụng thc u1 = 1 v un +1 = u + 1
n
a) Tỡm 5 s hng u tiờn ca dóy s
b)Chng minh rng (un) b chn di bi s 1 v b chn trờn bi s 3/2
23. Cho dóy s (un) xỏc nh bi cụng thc u1 = 6 v un +1= 6 + un . Chng minh rng un < 3 n

n + ( 1)n
24. Cho dóy s (un) xỏc nh bi un = 2n + 1
a) Tỡm 5 s hng u tiờn
b) Chng minh rng (un) b chn
1
un2 + 1
25. Chng minh rng dóy s xỏc nh bi : u1 = 2 ; un +1= 2
tng v b chn trờn
26. Chng minh rng:cỏc dóy s sau
1
1
1
a) un = n + 1 + n + 2 + + n + n
(un) l dóy tng v b chn trờn bi 1
1
1
1
b) un = 1 + 22 + 32 + + n2 tng v b chn trờn bi 2
c) u1 = 2 ;un + 1 = 2 + un tng v b chn trờn bi 2
un + 2
3
d) u1 = 1;un + 1 = u + 1 tng v b chn trờn bi 2
n
n1
27. Tỡm s hng ln nht ca dóy s (un) vi un = n2 n + 7
C. BI TP NNG CAO
1. Hãy tìm công thức của số hạng tổng quát Un của dãy số (Un) xác định nh- sau:
u 0 2
u1 2; u 2 5
u1 1; u 2 1

a.
b.
c.
2
u n 2 5u n 1 6u n ; n 1,2,3,... u n 2 u n 1 u n ; n 1,2,3,... u n 1 3u n 8u n 1 , n 0,1,2,3...

u1 2; u 2 3
d.
u n 1 3u n 2u n1 ; n 2,3,...

u1 1; u 2 2
e.
f.
u n 1 2u n u n 1 1 ; n 2,3,...


3
u1
3

2. Cho dãy số (un) xác định nh- sau:
u u n 2 3
n 1 1 ( 3 2)u n


u1 1; u 2 2

u u n 1

u n 1 n

; n 2,3,...

2


. Tìm U1998

, n 2,3,4,...


Nguyn Vn Ton 0982 782 990

Trng THPT Lng Giang s 1

1

u1 2
3. Cho dãy số (un) đ-ợc xác định:
u 2n 3 .u
n 1
n 1
2n

, n 2,3,4,...

. Cmr: n N : u1 u2 ... un 1

4. Hai dãy số u0, u1, u2, , un , và v0, v1, v2, , vn, đ-ợc xác định nh- sau:
2
2

u0
; u n 1
1 1 u n2
2
2

n 0,1,2,3,...

Chứng minh rằng: 2 n 2 u n 2 n 2 vn



v0 1; vn1

1 vn2 1
vn

n 0,1,2,3,...

n 0,1,2,3,...

u1 2

5. Cho dãy số (un) cú
1 , n 1, 2,3,... gọi p là số lẻ và q là số chẵn bất kỳ. Chứng minh: up > uq
un 1 1 u
n

u1 0
6. Cho dãy số (un):

. Cmr mọi số hạng của dãy đều là số nguyên.
2
u

5
u

24
u

1,
n

1,
2,...
n 1
n
n

u1 u2 1

7. Cho dãy số (un):
. Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy số đều là số nguyên
un21 2
u

, n 3, 4,...
n
un 2



un

un 1
, n 1, n N

2un 3

8. Tỡm s hng tng quỏt ca dóy s un xỏc nh bi :
.
1
u
1

2

u1 2
u1 3


9. Xỏc nh s hng tng quỏt ca cỏc dóy s: a.
b.
un
un
un 1 2u 1 ; n 1
un 1 u 1 ; n 1
n

n


n
u1 2
10. Cho dóy s (un) xỏc nh bi :
. Tỡnh tng S ui .
i 1
un1 3un 1 , n 1
3

u un n 2, n 1, n N
11. Tỡm s hng tng quỏt ca dóy s un xỏc nh bi : n1
.

u1 2

u1 3
12. Tỡm s hng tng quỏt un ca dóy (un) c xỏc nh :
.
n

un1 un 3.4
5un 1 1

;n 1
un
un 1 3
13. Tỡm s hng tng quỏt un ca dóy s (un) xỏc nh bi :
.
u 2
1
14. Tỡm s hng tng quỏt un ca dóy s (un) xỏc nh bi

u1 1, u2 2
u1 2, u2 3
u1 2, u2 3
a)
b)
c)
un 2 9un 1 18un ; n 1.
un 1 3un 2un 1 ; n 2.
un 1 5un 6un 1 ; n 2.

u1 2, u2 3
d)
un 2 3un 1 2un ; n 1.

u1 0, u2 1
e)
un 2 4un 1 3un ; n 1.

A--------------------------------- NVT ---------------------------------1



×