Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Kế toán doanh thu, CP xác định kết quả kinh doanh tại cty CP TM giao nhận quốc tế á âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.31 MB, 125 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI VÀ GIAO NHẬN QUỐC TẾ Á ÂU
Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ

TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn : ThS. NGUYỄN THỊ THU HƢỜNG
Sinh viên thực hiện:
MSSV: 1154030268

LÊ PHÚ KHÁNH HÒA
Lớp: 11DKTC04

TP. Hồ Chí Minh, 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI VÀ GIAO NHẬN QUỐC TẾ Á ÂU
Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành: KẾ

TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn : ThS.Nguyễn Thị Thu Hƣờng
Sinh viên thực hiện:

Lê Phú Khánh Hòa

MSSV: 1154030268

Lớp: 11DKTC04

TP. Hồ Chí Minh, 2015

i


LỜI CAM ĐOAN
***
Tôi xin cam đoan rằng kết quả số liệu và nghiên cứu trong khóa luận tốt nghiệp

này là hoàn toàn trung thực, chưa từng được ai sử dụng trong bất cứ công trình nào. Các
thông tin, tài liệu trích dẫn trong báo cáo đã được ghi rõ nguồn gốc.

Tp.Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2015

Ký tên

Lê Phú Khánh Hòa

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

ii

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành báo cáo của mình, ngoài sự nỗ lực của bản thân, em xin chân thành
cảm ơn đến tất cả thầy cô của trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM đã truyền đạt cho em
những kiến thức hết sức quý báu trong những năm em học ở trường. Em xin chân thành
cảm ơn cô Nguyễn Thị Thu Hường - Giảng viên hướng dẫn Khóa Luận Tốt Nghiệp đã
tận tình giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành tốt khóa luận của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Giám Đốc Công ty Cổ phần Thương mại và Giao nhận
Quốc tế Á Âu và các anh, chị phòng Kế Toán đã giúp đỡ, hướng dẫn em trong suốt thời
gian em làm khóa luận, tạo điều kiện cho em trong việc thu thập dữ liệu. Đồng thời, tạo

điều kiện cho em được tiếp cận với công tác kế toán thực tế, hiểu rõ hơn giữa lý thuyết
học tại Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM và thực tế tại Cổ phần Thương mại và Giao
nhận Quốc tế Á Âu. Từ đó, em có thể hoàn thành bài khóa luận, đúc kết những kinh
nghiệm quý báu cho bản thân, có dịp làm quen với công việc của nhân viên kế toán, đó là
hành trang để em cố gắng học tập tốt hơn và công tác sau này.
Tuy nhiên vì thời gian giới hạn, kiến thức cũng như khả năng làm bài của em còn
hạn chế, vì vậy không thể tránh khỏi những thiếu sót.
Kính mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô, các anh chị, bạn bè để bài báo
cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn và xin gửi lời chúc sức khỏe, thành công đến toàn bộ
thầy, cô giáo trường Đại học Công Nghệ Tp.HCM và ban lãnh đạo, tất cả thành viên
Công

ty

Cổ

phần

Thương

mại



Giao

nhận

Quốc


tế

Á

Âu

.

Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015
Ký tên

Lê Phú Khánh Hòa

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

iii

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập : ………………………………………………………………………..
Địa chỉ : ………………………………………………………………………………………
Điện thoại liên lạc : ………………………………………………………………………….
Email : ………………………………………………………………………………………..

NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên : ...........................................................................................................
MSSV : ................................................................................................................................
Lớp : ....................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thời gian thực tập tại đơn vị : Từ …………… đến …………………………………..
Tại bộ phận thực tập :…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện :
1. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật :
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

2. Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị :
>3 buổi/tuần

1-2 buổi/tuần

ít đến đơn vị

3. Đề tài phản ánh được thực trạng hoạt động của đơn vị :
Tốt

Khá


Trung bình

Không đạt

4. Nắm bắt được những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành (Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Ngân
hàng …..) :
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

TP. HCM, Ngày …..tháng ….năm 201…
Đơn vị thực tập
(ký tên và đóng dấu)

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

iv

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN :

Họ và tên sinh viên : ...........................................................................................................
MSSV : ................................................................................................................................
Lớp : ....................................................................................................................................
Thời gian thưc tập: Từ …………… đến ………………..
Tại đơn vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện :
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hướng dẫn :
Thường xuyên

Ít liên hệ

Không

3. Đề tài đạt chất lượng theo yêu cầu :
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt


TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201..
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

v

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

vi

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ

CHỮ VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT


Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

CTY

Công ty

CK

Chiết khấu

CKTM

Chiết khấu thương mại

CP

Chi phí

CP

Cổ phần thương mại

CPBH

Chi phí bán hàng


CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTC

Chi phí tài chính

CCDC

Công cụ dụng cụ

DT

Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐKT

Hợp đồng kinh tế

HĐTC


Hoạt động tài chính

KC

Kết chuyển

KQHĐ

Kết quả kinh doanh

KT

Kế toán

NKC

Nhật ký chung

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp


TNCN

Thu nhập cá nhân

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

vii

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


Bảng 2.1: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2012, 2013 và 2014

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

viii


GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ 1.2:Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính .
Sơ đồ 1.3: Kế toán tổng hợp thu nhập khác.
Sơ đồ 1.4: Kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại.
Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại.
Sơ đồ 1.6: Kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán.
Sơ đồ 1.7: Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán.
Sơ đồ 1.8: Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng.
Sơ đồ 1.9: Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ 1.10: Kế toán tổng hợp chi phí tài chính.
Sơ đồ 1.11: Kế toán tổng hợp chi phí khác.
Sơ đồ 1.12: Kế toán tổng hợp chi phí thuế TNDN hiện hành.
Sơ đồ 1.13:Kế toán tổng hợp chi phí thuế TNDN hoãn lại
Sơ đồ 1.14: Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu bộ máy của Công ty Cổ phần Thương mại và Giao nhận Quốc tế Á Âu
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty.
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung.
Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính sử dùng phần
mềm tin học.
Sơ đồ 2.5: Trình tự hạch toán TK.511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Sơ đồ 2.6: Trình tự hach toán TK.515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
Sơ đồ 2.7: Trình tự hạch toán TK.632 “Giá vốn hàng bán”.
Sơ đồ 2.8: Trình tự hạch toán TK.635 “Chi phí tài chính”.
Sơ đồ 2.9: Trình tự hạch toán TK.642 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”.
Sơ đồ 2.10: Trình tự hạch toán TK.811 “ Chi phí khác”


SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

ix

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


MỤC LỤC
Lời mở đầu ................................................................................................................. 1
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung ............................................................................................. 3
1.1.1 Các khái niệm .................................................................................................. 3
1.1.1.1 Khái niệm doanh thu ...................................................................................... 3
1.1.1.2 Khái niệm chi phí............................................................................................ 3
1.1.1.3 Khái niệm kết quả kinh doanh ...................................................................... 3
1.1.2 Các nguyên tắc kế toán ................................................................................... 3
1.1.2.1Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ..................................................................... 3
1.1.2.2 Nguyên tắc ghi nhận chi phí .......................................................................... 3
1.1.2.3 Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 4
1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác...................................................................... 4
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................... 4
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu bán hàng ..................................................................... 4
1.2.1.2 Khái niệm doanh thu cung cấp dịch vụ ........................................................ 4
1.2.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu ....................................................................... 5
1.2.1.4 Phƣơng thức bán hàng ................................................................................... 5
1.2.1.4.1 Trƣờng hợp bán hàng trong nƣớc ............................................................. 5
1.2.1.4.2 Trƣờng hợp với các doanh nghiệp thƣơng mại kinh doanh xuất – nhập
khẩu.............................................................................................................................. 7
1.2.1.5 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 7
1.2.1.6 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 7

1.2.1.7 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 8
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................... 8
1.2.2.1 Khái niệm doanh thu hoạt động tài chính.................................................... 8
1.2.2.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính ..................................... 8
1.2.2.3 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 9
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 10
1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 10
1.2.3 Kế toán thu nhập khác .................................................................................... 11
1.2.3.1 Khái niệm thu nhập khác .............................................................................. 11
1.2.3.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 11
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 11
1.2.3.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 11
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần ................................... 11
1.3.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại ...................................................................... 11
1.3.1.1 Khái niệm ........................................................................................................ 11
1.3.1.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 11
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 11
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

x

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


1.3.1.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 11
1.3.2 Kế toán giảm giá hàng bán ............................................................................ 11
1.3.2.1 Khái niệm ........................................................................................................ 11
1.3.2.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 11
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 11
1.3.2.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 11

1.3.3 Kế toán hàng bán bị trả lại ............................................................................. 11
1.3.3.1 Khái niệm ........................................................................................................ 11
1.3.3.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 11
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 11
1.3.3.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 11
1.4 Kế toán chi phí ................................................................................................... 12
1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 12
1.4.1.1 Khái niệm ........................................................................................................ 12
1.4.1.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 12
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 12
1.4.1.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 12
1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................... 12
1.4.2.1 Khái niệm ........................................................................................................ 12
1.4.2.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 13
1.4.2.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 13
1.4.2.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 13
1.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 13
1.4.3.1 Khái niệm ........................................................................................................ 13
1.4.3.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 13
1.4.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 14
1.4.3.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 14
1.4.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .............................................................. 14
1.4.4.1 Khái niệm ........................................................................................................ 14
1.4.4.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 14
1.4.4.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 15
1.4.4.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 15
1.4.5 Kế toán chi phí khác ........................................................................................ 15
1.4.5.1 Khái niệm ........................................................................................................ 15
1.4.5.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 15
1.4.5.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 15

1.4.5.4 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 16
1.4.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................ 16
1.4.6.1 Khái niệm ........................................................................................................ 17
1.4.6.1.1 Khái niệm chi phí thuế TNDN hiện hành ................................................ 18
1.4.6.1.2 Khái niệm chi phí thuế TNDN hoãn lại ................................................... 19
1.4.6.2 Chứng từ hạch toán ........................................................................................ 20
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

xi

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


1.4.6.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 21
1.4.6.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................... 22
1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 22
1.5.1 Nội dung .......................................................................................................... 23
1.5.2 Phƣơng pháp xác định kết quả kinh doanh .................................................. 23
1.5.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 24
1.5.4 Sơ đồ hạch toán ................................................................................................ 24
1.6 Trình bày các thông tin trên báo cáo tài chính .................................................. 25
CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
2.1 Giới thiệu chung về công ty ................................................................................. 27
2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của công ty ....................... 27
2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý của công ty ................................................................ 28
2.1.3 Mối quan hệ với các đơn vị khác ...................................................................... 29
2.1.4 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty ................................................................... 30
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức ................................................................................................... 30
2.1.4.2Nhiệm vụ và chức năng của nhân viên kế toán............................................. 30
2.1.5 Tình hình công ty những năm gần đây ............................................................ 31

2.1.6 Thuận lơi, khó khăn, phƣơng hƣớng phát triển ............................................. 32
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty
...................................................................................................................................... 32
2.2.1 Đặc điểm kinh doanh và một vài vấn đề liên quan đến kế toán doanh thu, chi
phí, xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp .............................................. 32
2.2.2 Sơ lƣợc về chính sách và chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ....................... 32
2.2.2.1 Chế độ kế toán................................................................................................. 32
2.2.2.2 Hình thức kế toán ........................................................................................... 33
2.2.2.3 Chính sách kế toán ......................................................................................... 34
2.2.3 Kế toán doanh thu ............................................................................................. 35
2.2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 35
2.2.3.1.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 35
2.2.3.1.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 35
2.2.3.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng .............................................................................. 35
2.2.3.1.4 Ví dụ minh họa............................................................................................. 35
2.2.3.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 36
2.2.3.2.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 36
2.2.3.2.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 36
2.2.3.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng .............................................................................. 36
2.2.3.2.4 Ví dụ minh họa............................................................................................. 36
2.2.4 Kế toán chi phí .................................................................................................. 37
2.2.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 37
2.2.4.1.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 37
2.2.4.1.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 37
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

xii

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng



2.2.4.1.3 Sổ sách kế toán sử dụng .............................................................................. 37
2.2.4.1.4 Ví dụ minh họa............................................................................................. 37
2.2.4.2 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................ 38
2.2.4.2.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 38
2.2.4.2.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 38
2.2.4.2.3 Sổ sách kế toán sử dụng .............................................................................. 38
2.2.4.2.4 Ví dụ minh họa............................................................................................. 38
2.2.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................... 39
2.2.4.3.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 39
2.2.4.3.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 39
2.2.4.3.3 Sổ sách kế toán sử dụng .............................................................................. 39
2.2.4.3.4 Ví dụ minh họa............................................................................................. 39
2.2.4.4 Kế toán chi phí khác ....................................................................................... 41
2.2.4.4.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 41
2.2.4.4.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 41
2.2.4.4.3 Sổ sách kế toán sử dụng .............................................................................. 41
2.2.4.4.4 Ví dụ minh họa............................................................................................. 41
2.2.4.5 Kế toán chi phí thuế TNDN ........................................................................... 41
2.2.4.5.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 41
2.2.4.5.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 41
2.2.4.5.3 Sổ sách kế toán sử dụng .............................................................................. 42
2.2.4.5.4 Ví dụ minh họa............................................................................................. 42
2.2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 43
2.2.5.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 43
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 43
2.2.5.3 Sổ sách kế toán sử dụng ................................................................................. 43
2.2.5.4 Ví dụ minh họa................................................................................................ 43
2.2.6 So sánh giữa lý thuyết và thực tế...................................................................... 43
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................ 45

3.1 Nhận xét ................................................................................................................. 45
3.2 Kiến nghị ............................................................................................................... 48
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 52

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

xiii

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ở từng giai đoạn phát triển của doanh nghiệp, lãnh đạo cần có những hoạch định và quản
lý phù hợp với tình hình kinh tế trong nước và quốc tế như là việc sản xuất, tái sản xuất
và mở rộng sản xuất kinh doanh, cũng như phân bổ và sử dụng các nguồn lực của doanh
nghiệp ra sao, trích lập quỹ . . ., và tiền đề của mọi vấn đề là lợi nhuận. Muốn biết được
doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận hay không?, lợi nhuận bao nhiêu?, thì cần phải xác
định kết quả kinh doanh, biết được doanh thu, tổng hợp được chi phí kinh doanh; doanh
thu, chi phí là các yếu tố dùng để xác định kết quả kinh doanh. Nói tóm lại, kết quả kinh
doanh là căn cứ để đánh giá hiệu quả, tình hình kinh doanh của doanh nghiệp, mặt khác,
doanh thu và chi phí là những chỉ tiêu dùng để tổng hợp đánh giá doanh nghiệp.
Vì vậy, kế toán xác định kết quả kinh doanh và kế toán doanh thu, chi phí là
những phần hành kế toán quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Kế toán
xác định kết quả kinh doanh giúp lãnh đạo doanh nghiệp biết được tình hình thực hiện kế
hoạch kinh doanh, kế hoạch lợi nhuận để có những điều chỉnh phù hợp, nhằm thực hiện
hoàn thành kế hoạch đã đề ra một cách hiệu quả nhất; còn kế toán doanh thu, chi phí
cung cấp thông tin cho kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Cũng như bao doanh nghiệp khác trong nền kinh tế thị trường, Công ty Cổ phần
Thương mại và Giao nhận Quốc tế Á Âu luôn quan tâm đến việc tổ chức sản xuất kinh

doanh nhằm mang lại hiệu quả nhất cho doanh nghiệp. Là một doanh nghiệp chuyên kinh
doanh vận tải thì vấn đề lợi nhuận cũng như đưa ra chiến lược kinh doanh được đặt lên
hàng đầu. Công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh, doanh thu, chi phí giúp lãnh đạo
Công ty đưa ra chiến lược phát triển doanh nghiệp để mang lại hiệu quả, hỗ trợ cho sự đi
lên của doanh nghiệp. Vì vậy nếu kế toán xác định kết quả kinh doanh sai sẽ ảnh hưởng
rất lớn đến hường đi của doanh nghiệp.
Thực trạng công tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh và doanh thu, chi phí tại Công ty… đã được trình bày trong
BCTTTN, tuy nhiên, báo cáo chưa nêu được cơ sở lý luận của phần hành kế toán này.
Mong muốn, nghiên cứu, xem xét vấn đề này một các toàn diện hơn, cùng với nhận thức
được tầm quan trọng của kế toán xác định kết quả kinh doanh, doanh thu, chi phí trong
doanh nghiệp hiện nay, em thấy đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh” là rất cần thiết nên em quyết định chọn làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu
thụ của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

1

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác định kết quả kinh
doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch toán đó có khác so với những gì
đã học được ở trường đại học hay không? Qua đó có thể rút ra được những ưu khuyết
điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn
thiện hệ thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh có hiệu
quả hơn.
3. Phạm vi nghiên cứu

Không gian: quá trình học tập và tìm hiểu Công ty Cổ phần Thương mại và Giao
nhận Quốc tế Á Âu.
Thời gian: Từ ngày 06/04/2015 đến ngày 20/05/2015.
Các số liệu và tài liệu được sử dụng trong năm 2014.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Tìm hiểu thực tế tại công ty về quy trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty.
Thu thập số liệu thực tế của từng thời kỳ hoạt động kinh doanh, căn cứ vào chứng
từ sổ và sổ chi tiết của công ty.
Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
5. Kết cấu của khóa luận.
Kết cấu của khóa luận gồm 3 chương:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Chƣơng 2: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công
Chƣơng 3: Nhận xét và kiến nghị.

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

2

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung
1.1.1 Các khái niệm
1.1.1.1 Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

1.1.1.2 Khái niệm chí phí
Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất và về lao động mà
doanh nghiệp phải bỏ ra để sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và một số khoản tiền thuế gián
thu mà doanh nghiệp phải bỏ ra để thực hiện hoạt động sản xuất - kinh doanh trong một
thời kỳ nhất định.
1.1.1.3 Khái niệm kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt
động tài chính và hoạt động khác.
1.1.2 Các nguyên tắc kế toán
1.1.2.1 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi thu
được lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt
nợ phải trả và giá trị gia tăng đó phải xác định được một cách đáng tin cậy.
1.1.2.2 Nguyên tắc ghi nhận chi phí
Chi phí được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản
chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan đến việc giảm bớt tài
sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy.
Các chi phí được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải tuân
thủ nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí.
Khi lợi ích kinh tế dự kiến thu được trong nhiều kỳ kế toán có liên quan đến
doanh thu và thu nhập khác được xác định một cách gián tiếp thì các chi phí liên quan
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

3

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở phân bổ theo hệ
thống hoặc theo tỷ lệ.

Một khoản chi phí được ghi nhận ngay vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
trong kỳ khi chi phí đó không đem lại lợi ích kinh tế trong các kỳ sau.
1.1.2.3 Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ thuần, doanh thu nội bộ thuần, doanh thu hoạt động tài chính và giá
vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản
xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu
tư, như chi phí khấu hao, chi phí sữa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạy động, chi phí
thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp và chi phí tài chính.
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt động tài chính
và chi phí tài chính.
1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Khái niệm doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng là doanh thu mà doanh nghiệp bán sản phẩm do doanh nghiệp
sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và bán bất động sản đầu tư.
1.2.1.2 Khái niệm doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ là doanh thu do việc thực hiện công việc đã thỏa
thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải,
du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, . . .

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

4

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng



1.2.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.

-

-

Doanh thu xác định tương đối chắc chắn.

-

Doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

1.2.1.4 Phƣơng thức bán hàng
1.2.1.4.1 Trƣờng hợp bán hàng trong nƣớc
Việc bán hàng trong các doanh nghiệp trong nước có thể thực hiện theo hai
phương thức là bán buôn và bán lẻ .
Bán buôn hàng hóa là hình thức bán hàng cho các đơn vị thương mại, các

doanh nghiệp sản xuất, … gồm hai phương thức:
1). Phương thức bán buôn hàng hóa qua kho: Là phương thức bán buôn hàng hóa
mà trong đó hàng bán được xuất từ kho bảo quản của doanh nghiệp. Bán buôn hàng hóa
qua kho có thể thực hiện dưới hai hình thức:
1.1). Bán buôn hàng hóa qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: bên mua cử đại
diện đến cửa kho của doanh nghiệp thương mại để nhận hàng hoặc doanh nghiệp xuất
kho hàng hóa giao trực tiếp cho đại diện bên mua.
1.2). Bán buôn hàng hóa qua khi theo hình thức chuyển hàng: doanh nghiệp xuất
kho hàng hóa, chuyển hàng đến kho của bên mua hoặc một địa điểm nào đó bên mua quy
định. Chi phí vận chuyển do doanh nghiệp chịu hay bên mua chịu là do sự thỏa thuận từ
trước giữa hai bên.

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

5

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


2). Phương thức bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng: doanh nghiệp sau khi mua
hàng, nhận hàng mua, không đưa về nhập kho mà chuyển bán thẳng cho bên mua.
Phương thức này có thể thực hiện theo hai hình thức:
2.1). Bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng theo hình thức giao hàng trực tiếp:
doanh nghiệp thương mại sau khi mua hàng, giao trực tiếp cho đại diện bên mua tại kho
người bán. Sau khi đại diện bên mua nhận đủ hàng, bên mua đã thanh toán tiền hàng
hoặc chấp nhận nợ, hàng hóa được xác nhận là tiêu thụ
2.2). Bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng theo hình thức chuyển hàng: doanh
nghiệp thương mại sau khi mua hàng, nhận hàng mua, dùng phương tiện vận tải của
mình hoặc thuê ngoài vận chuyển hàng đến giao cho bên mua ở địa điểm đã được thỏa
thuận. Hàng hóa chuyển bán trong trường hợp này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh

nghiệp thương mại. Khi nhận được tiền của bên mua thanh toán hoặc giấy báo của bên
mua đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán theo hàng hòa chuyển đi mới được xác
định là tiêu thụ.
Bán lẻ hàng hóa là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc các tổ
chức kinh tế hoặc các đơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính chất tiêu dùng nội bộ. Bán
lẻ có thể thực hiện dưới các hình thức sau:
1). Hình thức bán lẻ thu tiền tập trung: Là hình thức bán hàng mà trong đó tách rời
nghiệp vụ thu tiền người mua và nghiệp vụ giao hàng cho người mua. Mỗi quầy hàng có
một nhân viên thu tiền làm nhiệm vụ viết hóa đơn và tiền cho khách. Sau đó, khách sẽ
nhận hàng ở quầy do nhân viên bán hàng giao. Hết ca bán hàng, nhân viên bán hàng căn
cứ vào hóa đơn bán hàng kiểm kê hàng hóa tồn quầy để xác định số lượng hàng đã bán
trong ngày, trong ca và lập báo cáo bán hàng. Nhân viên thu tiền làm giấy nộp tiền và
nộp tiền bán hàng cho thủ quỹ.
2). Hình thức bán lẻ thu tiền trực tiếp: Là hình thức bán hàng mà toàn bộ công việc
bán hàng, thu tiền, lập báo cáo bán hàng do một nhân viên bán hàng đảm nhận.
3). Hình thức bán lẻ tự phục vụ: Khách hàng tự chọn lấy hàng hóa, mang đến bàn
tính tiền để tính tiền và thanh toán tiền hàng. Nhân viên thu tiền kiểm hàng, tính tiền, lập
hóa đơn bán hàng và thu tiền của khách hàng.
4). Hình thức bán trả góp: Người mua được trả tiền mua hàng thành nhiều lần. Giá
bán trả góp cao hơn giá bán thông thường do doanh nghiệp còn thu thêm ở người mua
một khoản lãi do trả chậm.
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

6

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


5). Hình thức bán hàng tự động: Doanh nghiệp sử dụng các máy bán hàng tự động
chuyên dùng cho một hoặc một vài loại hàng hóa nào đó đặt ở các nơi công cộng.

6). Hình thức gửi đại lý bán hay ký gửi hàng hóa: Doanh nghiệp giao hàng cho cơ
sở đại lý, ký gửi để các cơ sở này trực tiếp bán hàng. Bên nhận làm đại lý, ký gửi sẽ trực
tiếp bán hàng, thanh toán tiền hàng và được hưởng hoa hồng đại lý.
1.2.1.4.2 Trƣờng hợp với các doanh nghiệp thƣơng mại kinh doanh xuất – nhập
khẩu
Được tiến hành theo hai phương thức:
Xuất khẩu trực tiếp là phương thức kinh doanh mà trong đó đơn vị kinh doanh
xuất – nhập khẩu trực tiếp đàm phán, ký kết hợp đồng xuất khẩu với nước ngoài, trực
tiếp giao hàng và thu tiền hàng.
Xuất khẩu ủy thác là phương thức kinh doanh mà trong đó đơn vị kinh doanh
xuất – nhập khẩu không trực tiếp xuất khẩu hàng hóa và thu tiền hàng, mà phải thông qua
một đơn vị xuất – nhập khẩu có uy tín thực hiện hoạt động xuất khẩu cho mình.
1.2.1.5 Chứng từ hạch toán
-

Hóa đơn Giá trị gia tăng.
Hóa đơn bán hàng (thông thường).
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi – 01 – BH.
Thẻ quầy hàng – 02 – BH.
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - 03 PXK – 3LL.
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý – 04 HDL – 3LL.
Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính – 05 TTC – LL.
Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn – 04/GTGT

1.2.1.6 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản TK.511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để
theo dõi và tài khoản này có sàu tài khoản cấp 2:
-

TK.5111 “Doanh thu bán hàng hóa”.

TK.5112 “Doanh thu bán thành phẩm”.
TK.5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”.
TK.5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.
TK.5117 “Doanh thu bất động sản”.
TK.5118 “Doanh thu khác”.

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

7

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


Nội dung và kết cấu tài khoản TK.511:
Bên Nợ: Các khoản giảm doanh thu và kết chuyển doanh thu thuần vào TK.911.
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, … phát sinh trong
kỳ.
Tài khoản này không có số dư.
1.2.1.7 Sơ đồ hạch toán
TK.521
TK.511
TK.111, TK.112
Kết chuyển chiết khấu thương mại
Doanh thu bán hàng hóa và cung ứng
dịch vụ thu ngay
TK.531
TK.33311
Kết chuyển hàng bán bị trả lại
Thuế GTGT đầu ra (PP khấu trừ)
TK.532

Kết chuyển giảm giá hàng bán

TK.131
Thuế GTGT đầu ra (PP khấu trừ)

TK.911
Kết chuyển doanh thu thuần

Doanh thu bán hàng phải thu

Sơ đồ 1.1. Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1 Khái niệm doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện
trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu
được tiền.
1.2.2.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
1). Đối với việc nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên
doanh, công ty liên kết, hoạt động mua, bán chứng khoán kinh doanh, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá vốn, trong đó giá vốn là giá trị ghi sổ
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

8

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền, giá bán được tính theo giá trị hợp
lý của khoản nhận được.

2). Đối với khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi
nhận là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
3). Đối với lãi tiền gửi: Doanh thu không bao gồm khoản lãi tiền gửi phát sinh do
hoạt động đầu tư tạm thời của khoản vay sử dụng cho mục đích xây dựng tài sản dở dang
theo quy định của Chuẩn mực kế toán chi phí đi vay.
4). Đối với tiền lãi phải thu từ các khoản cho vay, bán hàng trả chậm, trả góp:
Doanh thu chỉ được ghi nhận khi chắc chắn thu được và khoản gốc cho vay, nợ gốc phải
thu không bị phân loại là quá hạn cần phải lập dự phòng.
5). Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì
chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi
nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi
đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc
khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.
6). Đối với khoản cổ tức, lợi nhuận được chia đã sử dụng để đánh giá lại giá trị
khoản đầu tư khi xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá: Khi xác định giá trị
doanh nghiệp để cổ phần hoá, nếu các khoản đầu tư tài chính được đánh giá tăng tương
ứng với phần sở hữu của doanh nghiệp cổ phần hoá trong lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối của bên được đầu tư, doanh nghiệp cổ phần hoá phải ghi tăng vốn Nhà nước theo
quy định của pháp luật. Sau đó, khi nhận được phần cổ tức, lợi nhuận đã được dùng để
đánh giá tăng vốn Nhà nước, doanh nghiệp cổ phần hoá không ghi nhận doanh thu hoạt
động tài chính mà ghi giảm giá trị khoản đầu tư tài chính.
7). Khi nhà đầu tư nhận cổ tức bằng cổ phiếu, nhà đầu tư chỉ theo dõi số lượng cổ
phiếu tăng thêm trên thuyết minh BCTC, không ghi giá trị cổ phiếu được nhận, không
ghi doanh thu hoạt động tài chính, không ghi tăng giá trị khoản đầu tư vào công ty.
1.2.2.3 Chứng từ hạch toán
- Báo có, phiếu thu.
- Bảng tính tiền lãi.

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa


9

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


1.2.2.4 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản TK.515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
Nội dung và kết cấu TK.515:
Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK.911
Bên Có: Doanh thu hoạt đồng tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản này không có số dư.
1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán
TK.911
TK.515
TK.111, K.112
Kết chuyển
Thu lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi cổ phiếu, lãi trái phiếu
doanh thu
TK.1111, TK.1121
Thu lãi do bán ngoại tệ
TK.1112, TK.1122
hoạt động
Thanh toán theo tỷ giá ghi sổ
tài chính
TK.111, TK.112, TK.131
Thu lãi từ bán các khoản đầu tư
TK.221, TK.222, TK.223
Bán các khoản đầu tư (giá gốc)
TK.121, TK.228

Lãi đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn và tiếp tục đầu tư
TK.221, TK.222, TK.223
Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn đầu tư góp
liên doanh, công ty liên kết, công ty con
TK.331
Chiết khấu thanh toán được hưởng
TK.338
Phân bổ lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận được
TK.413
Chênh lệch tỉ giá Ngân hàng đánh giá vào cuối kỳ
Sơ đồ 1.2. Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính

SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

10

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng


1.2.3 Kế toán thu nhập khác
1.2.3.1Khái niệm thu nhập khác
Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp như: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu nhập từ nghiệp vụ bán
và cho thuê TSCĐ, tiền thu phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu từ các khoản nợ
khó đòi đã xóa sổ, các khoản thuế nộp NSNN được hoàn lại, ...
1.2.3.2 Chứng từ hạch toán
Phiếu thu, ủy nhiệm thu, hóa đơn, biên bản thanh lý TSCĐ,…
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK.711 “Thu nhập khác”.
Nội dung và kết cấu TK.711:

Bên Nợ: - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo PP trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác (nếu có).
- Cuối kỳ kết toán kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang
TK.911.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản này không có số dư.
1.2.3.4 Sơ đồ hạch toán
TK.911
TK.711
Kết chuyển
thu nhập khác

TK.111, TK.112, TK.131
Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
TK.3331
Thuế GTGT phải nộp (PP khấu trừ)

TK.111, TK.112
Thu phạt khách hàng, vi phạm HĐKT, thu được nợ khó đòi
TK.156, TK.211
Nhận tài trợ biếu tặng bằng tài sản
TK.331, TK.338
Thu nhập nợ phải trả không xác định được chủ nợ

Sơ đồ 1.3 Kế toán tổng hợp thu nhập khác.
SVTH: Lê Phú Khánh Hòa

11

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Hƣờng



×