Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

bộ công thức vật lí ôn thi đai học giải nhanh đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.89 KB, 23 trang )

GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Chủ đề 1: Dao động điều hòa
Dạng 1: Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa
- Phương trình dao động:
+ Li độ:
x  Acos(t+)


v  Asin(t+)=Acos(t+  )
2
2
2
a   Acos(t+)   x
+ Gia tốc tức thời:
thoi gian
t(s)

- Chu kì dao động: T =
so dao dong
N
so dao dong
N

- Tần số dao động: f =
thoi gian
t(s)


 2
- Tần số góc:  

 2f
t
T
a 2 v2
v
- Mối quan hệ giữa: A, v, x và a:
A2  x 2  ( ) 2 = 4  2

 
+ Vận tốc tức thời:

a = -2x
2

2

x  v 
hoặc:    
  1 hoặc
 A   v max 

2

2

 v   a 


 
 1
 v max   a max 

- Khi viết phương trình dao động: Xác định 3 đại lượng: A; ω; φ.

chieu dai quy dao
v2 v
a
 x 2  2  max  max
2


2
2
v
a
a
+ Xác định tần số góc:  
 2.f  max 
 max
T
A
x
A
+ Xác định biên độ A: A 

 x  Acos(t0   )
  = ...
+ Xác định pha ban đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0) 

v  0 hay v <0
- Chú ý:

+ Vật ở VTCB: x = 0; vMax = A; aMin = 0
+ Vật ở biên: x = ±A; vMin = 0; aMax = 2A
+ Vật đi theo chiều dương thì v > 0, vật đi theo chiều âm thì v <0.
+ Mỗi chu kì vật đi được quãng đường là 4A, 1/2 chu kì vật đi được quãng đường là 2A
+ Vận tốc trung bình: v tb 

x
S
; Tốc độ trung bình: v tb 
.
t
t

+ Phương trình đặc biệt:
Nếu x  A cos(t  )  a thì đổi trục tọa độ: X  x  a  A cos(t  )
2

Nếu x  A cos (t  ) thì hạ bậc: x 

A
1  cos(2t  2)
2

+ Đồ thị dao động:

* x-t; v-t; a-t: là hình sin
* v - x; a - v: là hình elip

* a - x: là đường thẳng
Dạng 2: Thời gian trong dao động điều hòa.
- Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2

M1

M2



-A

x2

x1

O



Face: />
A

1

M'2
M'1


GV: LÊ VĂN QUÂN


BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

x1
A và ( 0   ,   )
1
2
x
co s 2  2

A
- Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x* lần thứ n: Dùng đường tròn lượng giác
B1: Vẽ đường tròn lượng giác. Xác định vị trí M1 (ứng với pha ban đầu)
B2: Xác định vị trí M2 ứng với x*
B3: Từ M1 quay ngược chiều kim đồng hồ tới M2 lần thứ n để xác định góc quét  .

B4: Thời gian cần tính: t 
.



 
t 
 2 1 với 







co s 1 



- Số lần vật qua x* trong khoảng thời gian từ t1 tới t2.
B1: Xác định góc pha tại thời điểm t1; Suy ra vị trí M1 trên đường tròn lượng giác
B2: Từ vị trí x* xác định M* tương ứng trên đường tròn lượng giác
B3: Tính   t . Từ M1 quay ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn góc  . Số lần đi
qua M* là số lần cần tìm.
Dạng 3: Quãng đường trong dao động điều hòa
- Quãng đường lớn nhất, quãng đường bé nhất

T
   t  
2
.t
Quãng đường lớn nhất: Smax  2Asin
2
.t
)
Quãng đường nhỏ nhất: Smin  2A(1  cos
2
S
S
Tốc độ trung bình lớn nhất, nhỏ nhất: v tb max  max ; v tb min  min
t
t
T
TH2: Khoảng thời gian t 
   t      n   '

2
 '
Quãng đường lớn nhất: Smax  S1  S2  2nA  2Asin
2
 '
)
Quãng đường nhỏ nhất: Smin  S1  S2  2nA  2A(1  cos
2
TH1: Khoảng thời gian t 

- Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 tới thời điểm t2.
B1: Vẽ đường tròn lượng giác. Xác định góc pha lúc t = t1. Suy ra vị trí M1 trên đường tròn lượng giác.
B2: Tính
  t    n   '
B3: Tính quãng đường S1 = n.2A.
B4: Tính quãng đường S2: Từ M1 quay ngược chiều kim đồng hồ góc  ' tới M2. Hình chiếu của chuyển
động từ M1 tới M2 là quãng đường S2
B5: Quãng đường cần tìm: S = S1 + S2.
1

Cách 2: Bấm máy: S = S1 + S2 với S2 = A



sin X dX

1

Dạng 4: Tại thời điểm t1 trạng thái dao động là x1, v1. Hỏi trạng thái dao động x2, v2 lúc t2 = t1 + t .
B1: Vẽ đường tròn lượng giác. Xác định góc pha lúc t = t1. Suy ra vị trí M1 trên đường tròn lượng giác.

B2: Tính
  t

 x 2  A cos  2
 v 2  Asin 2

B3: Từ M1 quay ngược chiều kim đồng hồ góc  tới M2. Từ M2 ta suy ra: 
Face: />
2


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO.
Dạng 1: Các đại lượng đặc trưng của con lắc lò xo.

k
g
;

m
l
m
l
T = 2
 2
k
g


Tần số góc:  
Chu kì:

Tần số:

f

1 k
1 g

2 m 2 l

Chú thích: l : Độ biến dạng của lò xo khi ở VTCB (đơn vị: m).
Độ biến dạng của lò xo: l  x . Chiều dài của lò xo: l = l0 + l  x
Độ biến dạng lớn nhất của lò xo: l  A . Chiều dài lớn nhất của lò xo: lmax = l0 + l  A

l  A; Neu: l  A
.
0; Neu: l  A
Chiều dài nhỏ nhất của lò xo: lmin = l0 + l  A .
l  lmin
l l
Hệ quả: A  max
; lcb  max min .
2
2
2
T 
m

2
2
2
Khi khối lượng thay đổi:  1   1 ; Khi m  m1  m 2  T  T1  T2
 T2  m 2
1
1 1
Khi độ cứng lò xo thay đổi: + k1 nt k 2 
   Tnt2  T12  T22
k nt k1 k 2
1
1
1
+ k1 // k 2  k //  k1  k 2  2  2  2
T// T1 T2
Chú ý: Khi con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng: mg.sin   k.l
Độ biến dạng nhỏ nhất của lò xo: 

Dạng 2: Năng lượng của CLLX

1 2 1
1
mv  m2 A 2 sin 2 (t  ) = m2 A 2 1  cos(2t  2)
2
2
4
1 2 1
1
2 2
2

2 2
Thế năng: Wt  kx  m A cos (t  ) = m A 1  cos(2t  2) 
2
2
4
1
1 2
2 2
Cơ năng: W=Wd  Wt  m A  kA  hang so ; (Vậy W bảo toàn).
2
2
T
Chú ý: + Wd ;Wt biến thiên tuần hoàn theo thời gian với  '  2; f ' = 2f; T' = ;
2
T
+ Khoảng thời gian liên tiếp Wđ = Wt là: t  .
4
A
+ Khi Wđ = nWt thì : x  
.
n 1
Động năng: Wd 

Dạng 3: Lực đàn hồi; Lực hồi phục của CLLX.
a. Lực đàn hồi: Fđh = k l  x
- Lực đàn hồi cực đại: Fđhmax = k(l  A)

Face: />
3



GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

k(l  A) Neu l  A; khi x = -A
Neu l  A; khi x = - l; và Fnenmax  k(A  l)
0
Chú ý: + CLLX đặt trên mặt phẳng ngang: l  0;Fdh  kx  Lực đàn hồi bằng lực hồi phục.
- Lực đàn hồi cực tiểu: Fdh min  

+ Lực tác dụng lên giá treo chính là lực đàn hồi.
+ Khi chọn chiều dương là chiều dãn của lò xo ( chiều dương hướng xuống): : Fđh = k l  x
+ Khi chọn chiều dương ngược chiều dãn của lò xo ( chiều dương hướng lên): : Fđh = k l  x
b. Lực hồi phục
- Lực gây ra dao động
- Biểu thức: Fhp = ma = -kx
- Độ lớn lực hồi phục cực đại: Fhpmax = kA
- Độ lớn lực hồi phục cực tiểu: Fhpmin = 0
Dạng 4: Thời gian lò xo dãn nén trong 1 chu kì.
+ Khi A >l (Với Ox hướng xuống):
- Thời gian lò xo nén là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l
đến x2 = -A và ngược lại
- Thời gian lò xo giãn là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -l
đến x2 = A, và ngược lại.
Dạng 5: Con lắc lò xo có 2 vật chuyển động cùng gia tốc.
2

2


- Con lắc lò xo nằm ngang: Fqt  Fms  m0amax  μm0g  A  g với  

k
m  m0

2

- Con lắc lò xo thẳng đứng: Fqt  m 0g  m 0a max  m 0g  A  g
- Con lắc lò xo gắn trên chân đế M: điều kiện vật không nhấc bổng.
+ Đế M bị nhấc bổng khi có lực đàn hồi lò xo kéo lên do bị giãn.
+ Fđh(caonhat)  Mg  k(A - Δl)  Mg ( lò xo giãn khi A > Δl)
Dạng 6: Con lắc lò xo chịu tác dụng của va chạm.
- Công thức va chạm: Vật m0 chuyển động với vận tốc v0 tới va chạm
+ Mềm (dính nhau): v' 

mv0
k
và  
m  m0
m  m0

2m 0 v0

v'


m  m0
k

+ Đàn hồi xuyên tâm (rời nhau): 

và  
;
(m

m)v
m
0
 v'  0
 0
m  m0
Chú ý:Nếu 2 vật có cùng khối lượng thì vận tốc của chúng giao hoán với nhau.
Chủ đề 3: CON LẮC ĐƠN
Dạng 1. Các đại lượng đặc trưng của con lắc đơn.
g
1 
1 g
2
l
a. Tần số góc:  
; chu kỳ: T 
; tần số: f  
 2

l
T 2 2 l

g
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và 0 << 1 rad hay S0 << l
s
b. Lực hồi phục F  mg sin   mg  mg  m 2 s

l
Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
c. Phương trình dao động:
s = S0cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l
 v = s’ = -S0sin(t + ) = -lα0sin(t + )
Face: />
4


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

 a = v’ = -2S0cos(t + ) = -2lα0cos(t + ) = -2s = -2αl
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
d. Hệ thức độc lập:
* a = -2s = -2αl
v
* S02  s 2  ( )2



v2
gl
e. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc

*  02   2 

2


2

2

đơn chiều dài l = l1  l2 có chu kỳ T  T1  T2 , và

T12 l1
 .
T22 l2

Dạng 2: Năng lượng, lực căng, vận tốc của con lắc đơn.
- Thế năng: Wt  mgh  mgl(1-cos )
- Cơ năng: W  mgl(1-cos 0 )  Wtmax  Wdmax

1 2
mv  mgl(cos-cos 0 )
2
- Vận tốc: v   2gl(cos-cos 0 )
- Lực căng: T  mg(3cos   2cos  0 )
* Với góc ,  0 bé:
- Động năng: Wd 

1
1
1
- Cơ năng: W= mgl 02 ; Thế năng: Wt = mgl 2 ; Động năng: Wd =W-Wt = mgl ( 02   2 )
2
2
2

2
2
2
- Vận tốc: v  gl ( 0   ) ;

- Lực căng: TC  mg (1  1, 5 2   02 ) ;
Chú ý: Khi Wđ = nWt thì:   

0
s
;s   0
n 1
n 1

Dạng 3: Con lắc đơn chịu ảnh hưởng nhiệt độ, độ cao. Thời gian nhanh chậm của đồng hồ
T t 0 h d l g

 
 
- Độ thay đổi của chu kì:
T
2
R 2 R 2l 2 g
- Thời gian nhanh chậm của đồng hồ: t 

T
.t(s)
T

- Số chỉ của đồng hồ: t1. T1 = t2.T2

Dạng 4: Con lắc đơn chịu thêm tác dụng của ngoại lực
Ngoại lực không đổi thường là:




* Lực quán tính: F  ma , độ lớn F = ma ( F  a )

 
Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a  v ( v có hướng chuyển động)


+ Chuyển động chậm dần đều a  v






* Lực điện trường: F  qE , độ lớn F = qE (Nếu q > 0  F  E ; còn nếu q < 0  F  E )

* Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F luôn thẳng đứng hướng lên)
Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí.
g là gia tốc rơi tự do.
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
  

Khi đó: P '  P  F gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực P )

  F

g '  g  gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến.
m
Face: />
5


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: T '  2

l
g'

Các trường hợp đặc biệt:

* F có phương ngang: + Tại VTCB mới dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có:
F
tan  
P
F
+ g '  g 2  ( )2
m
Chú ý: Khi đó ta có công thức:

F
* F có phương thẳng đứng thì g '  g 
m


F
+ Nếu F hướng xuống thì g '  g 
m

F
+ Nếu F hướng lên thì
g' g
m
Chú ý: Khi đó ta có công thức:
'

'

Cơ năng: W  mg 'l(1-cos 0 ) ; Vận tốc max: v max  2g 'l(1-cos 0 ) ...vv
Chủ đề 4: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG. CÁC LOẠI DAO ĐỘNG.
1. Dao động tự do: Chu kì, tần số chỉ phụ thuộc cấu tạo của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
2. Dao động tắt dần:
+ Độ lệch của vị trí cân bằng mới: OO' = x0 =

mg
k

+ Độ giảm biên độ sau 1/2T: x1T / 2  2x 0 . Độ giảm biên độ sau 1T: x1T  4x 0

 W W-W'
 W  W
W
A

2

+ Độ giảm cơ năng và độ giảm biên độ: 
W
A
 A  A-A'
 A
A
A
A
kA
2 A



+ Số dao động thực hiện được: N 
A1T 4x 0 4mg 4g
+ Thời gian vật dao động cho tới khi dừng: t  N.T
kA 2
+ Quãng đường vật đi được cho tới khi dừng: S 
2mg
+ Vị trí và tốc độ cực đại trong dao động tắt dần: v max  A '  (A  x 0 ) tại VTCB mới x = x0
Chú ý: Dao động của con lắc đơn tắt dần chậm: Tương tự con lắc lò xo, chỗ nào có A ta thay bằng S0,
chỗ nào có x ta thay bằng s.
3. Dao động duy trì: Dao động mà biên độ được giữ không đổi bằng cách bù thêm phần năng lượng cho
hệ đúng bằng năng lượng bị mất mát sau mỗi chu kì.
+ Công suất cần thiết để duy trì dao động: Pcungcap 

W W-W'

t
NT


4. Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng.
+ daodong  cuongbuc
+ Cộng hưởng xảy ra khi: fcb = f0 hay cb = 0 hay Tcb = T0.
5. Tổng hợp hai dao động: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2).
+ Điều kiện: hai dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Face: />
6


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
2

2
1

2
2

+ Biên độ tổng hợp: A  A  A  2 A1 A2 cos( 2  1 ) .
A sin 1  A2 sin  2
+ Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tan   1
; với 1 ≤  ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2 ).
A1cos1  A2 cos 2
* Nếu  = 2kπ (x1, x2 cùng pha)  AMax = A1 + A2
* Nếu  = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha)  AMin = A1 - A2
`
 A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A2

+ Sử dụng máy tính:
B1: Chuyển về định dạng số phức: MODE 2
B2: Nhập dữ liệu: A11  A 2 2  shift 2 3 =...
Chú ý: + Bài toán khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động: x  x1  x 2  A11  A 2  2 .
Khoảng cách lớn nhất chính là biên độ dao động vừa tìm được.

x1  x 3
2
a
b
c


+ Bài toán biên độ max, min: Sử dụng định lý hàm sin trong tam giác:
sin A sin B sin C
+ Điều kiện để 3 dao động điều hòa cách đều nhau luôn nằm trên một đường thẳng: x 2 

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH SÓNG CƠ
1. Bước sóng:  = vT = v/f
Trong đó: : Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của
sóng
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của )
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: uO = Acos(t + )
Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.

x
O


x
M

x
x
)
v

x
x
uM = AMcos(t +  +  ) = AMcos(t +  + 2 )
v


* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2
* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì
3. Độ lệch pha
* Theo không gian:

  

x1  x2

 2

x1  x2

v

* Theo thời gian:

  .t
Lưu ý:
+ Sử dụng đường tròn lượng giác
+ Đơn vị của x, x1, x2,  và v phải tương ứng với nhau
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số
dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
DẠNG 2: GIAO THOA SÓNG
Phương trình sóng tại 2 nguồn u1  Acos(2 ft  1 ) và u2  Acos(2 ft  2 )
Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
d
d
u1M  Acos(2 ft  2 1  1 ) và u2 M  Acos(2 ft  2 2  2 )





Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M ; (Có thể dùng máy tính để bấm)
 
d  d 2 1   2 
 d d

uM  2 Acos  1 2 
cos  2 ft   1



2 

2 



 d  d  
Biên độ dao động tại M: AM  2 A cos   1 2 
 với   1   2

2 

1. Hai nguồn dao động cùng pha (   1  2  0 )
Face: />
7


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

*Bài toán 1: Tính số cực đại, cực tiểu giao thoa:
+ Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = k (kZ)
Số điểm cực đại là số giá trị k nguyên thỏa: 

AB



k 

AB




Nếu tính số đường (số vân) thì là số giá trị k nguyên thỏa: 

AB



k

+ Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = (2k+1)



AB



.

(kZ)

2
AB 1
AB 1
Số điểm cực tiểu là số giá trị k nguyên thỏa: 
 k

 2
 2
AB 1

AB 1
Nếu tính số đường (số vân) thì là số giá trị k nguyên thỏa: 
 k
 .
 2
 2

Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai
nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.
Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
 Cực đại: dM  k  dN
 Cực tiểu: dM  (k+0,5)  dN
* Bài toán 2: Xác định khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất:

d 2  d1  k
Với ptrinh (2) tùy điều kiện hình học bài cho.
ptrinh(2)

Ta lập hệ phương trình 

Nhiệm vụ: Tìm k ứng với khoảng cách max, hay min. Từ đó giải hệ phương trình tìm được d1, d2. Rồi căn
cứ câu hỏi tìm đáp án!
* Bài toán 3: Khoảng cách điểm M trên trung trực gần nhất dao động cùng pha, ngược pha với nguồn.
+ M cùng pha với nguồn: d = kλ >

S1S2
Suy ra kmin = ...  dmin = ...
2


+ M ngược pha với nguồn: d = (k+0,5)λ >

S1S2
Suy ra kmin = ...  dmin = ...
2

* Bài toán 4: Khoảng cách điểm M trên trung trực gần nhất dao động cùng
pha, ngược pha với trung điểm O.

2
d

2
d
- Độ lệch pha sóng tại O với nguồn: O 

- Dao động cùng pha gần nhất: M  O  k2  d  d o  k  d 0  k min  ...  d min  ...
- Dao động ngược pha gần nhất: M  O  (2k  1)  d  d o  (k  0,5)  d 0
 k min  ...  d min  ...
- Độ lệch pha sóng tại M với nguồn: M 

2. Hai nguồn dao động ngược pha (   1  2  0 ): ta giao hoán công thức cực đại với công thức
cực tiểu.
Dạng 3: SÓNG DỪNG
1. Một số chú ý
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
* Các điểm thuộc cùng một múi sóng thì dao động cùng pha.
* Các điểm thuộc hai múi sóng liên tiếp thì dao động ngược pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi  năng lượng không truyền đi

Face: />8


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
* Độ lệch pha giữa 2 điểm bất kì ở cùng một thời điểm hoặc = 0 hoặc = π.
* Chú ý sử dụng đường tròn lượng giác với góc quét theo không gian:  

2
.x và Độ lệch pha ở 2


thời điểm:   .t .
2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:
* Hai đầu là nút sóng: l  k


2

(k  N * ) hay: f  k

v f2
k
(2 số nguyên liên tiếp)
;

2l f1 k+1


Số bụng sóng = số bó sóng = k
Số nút sóng = k + 1
*

Một

đầu

f  (2k  1)



nút

sóng

còn

một

đầu



bụng

sóng:

l  (2k  1)



4

(k  N ) hay:

v f 2 2k+1
(2 số nguyên lẻ liên tiếp)
;

4l f1 2k+3

Số bó sóng nguyên = k
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
3. Lược đồ không gian:

DẠNG 4: SÓNG ÂM

W P
P
(Sóng cầu, đẳng hướng)
 
S.t S 4R 2
I1 R 22
Khi công suất nguồn âm không thay đổi:

I 2 R12
I
- Mức cường độ âm: L(dB) = 10lg( ) Với I0 = 10-12 W/m2 ở tần số 1000Hz.
I0

I
Chú ý: L  L 2  L1  10lg( 2 ) (đơn vị dB)
I1
- Cường độ âm: I 

CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Face: />
9


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

DẠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều:
- Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
2. Từ thông, suất điện động:

 

 

a. Từ thông:   NBScos(B,n)  NBScos(t  ) ; Với   (B,n) lúc t = 0.


 NBSsin(t  )
t
Gia tri cuc dai
E

I
U
3. Giá trị hiệu dụng 
; E 0 ; I 0 ; U 0 .
2
2
2
2
b. Suất điện động cảm ứng: e  

Khi: i = i1chieu + ixc Thì: I hd 

I1c2  I 2xc
t2
2

Hoặc: Dùng công thức tỏa nhiệt: Q  R.I .t.dt  I  ...


t1

4. Sự đổi chiều dòng điện: Trong một chu kì dòng điện đổi chiều 2 lần, trong 1s dòng điện đổi chiều 2f
lần.
5. Thời gian đèn sáng, đèn tắt: Đèn sáng khi độ lớn điện áp u  u1

u
4
với cos   1
U0


- Thời gian đèn tắt trong 1 chu kì: t t  T  t s
- Thời gian đèn sáng trong 1 chu kì: t s 

6. Điện lượng di chuyển qua dây dẫn:
- Điện lượng qua dây dẫn trong thời gian từ t1 đến t2:
t2

t2

q  q1  q 2 hoặc: q   i.dt   I0cos(t+).dt
t1

t1

- Điện lượng qua dây trong 1 chu kì: q =0
- Điện lượng qua dây trong nửa chu kì: q =

2I0


DẠNG 2: MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP
a. Mạch chỉ có R:
- Điện áp u cùng pha với i: u  i  0
- Định luật Ohm: I 

UR
U
; I0  0R
R
R


- Định luật Ohm cho giá trị tứ thời: i 

u
(chỉ đúng với mạch chỉ có R)
R

b. Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L:
- Dòng điện 1 chiều chạy qua hoàn toàn. Dòng điện xoay chiều bị cản trở bởi cảm kháng: ZL = ωL.



so với cường độ dòng điện trong mạch: uL  i  .
2
2
U
U
- Định luật Ohm: I  L ; I0  0L
R
R
uL 2
iL 2
)  ( ) 1
- Công thức độc lập: (
U 0L
I 0L
- Điện áp uL nhanh pha

c. Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm C:
- Dòng điện 1 chiều không đi qua được vì mạch hở. Dòng điện xoay chiều bị cản trở bởi cảm kháng:

Face: />
10


GV: LÊ VĂN QUÂN

ZC =

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

1
.
C



so với cường độ dòng điện trong mạch: uL  i   .
2
2
UC
U 0C
- Định luật Ohm: I 
; I0 
R
R
u 2
i 2
- Công thức độc lập: ( C )  ( C )  1
U 0C
I 0C

- Điện áp uC chậm pha

d. Mạch RLC mắc nối tiếp.
2
2
2
- Định luật Ohm: + Điện áp giữa 2 đầu mạch: U  U R  (U L  U C ) .

U
U
U
U
U

 R  L C;
Z
R
ZL ZC
R 2  (ZL  ZC ) 2


Z  ZC U L  U C
- Độ lệch pha: tan   L
với    

2
2
R
UR
U

- Lưu ý: + i1chieu  1chieu .
R
+ Cường độ dòng điện: I 

+ Nếu trong mạch có cuộn dây không thuần cảm L,r thì
chỗ nào có R ta thay bằng R+r; UR thay bằng UR + Ur;
+ Nếu mạch khuyết phần tử nào thì trong công thức ta xóa phần tử liên quan tới nó đi.
+ Khi có 2 đại lượng vuông pha: Ví dụ: UL với i, UC với i, hay U1 vuông pha U2, hay i1 vuông

u
 u1 2
)  ( 2 )2  1
* (
U 02
pha với i2 thì ta cần nhớ tới 2 công thức:  U 01
* tan .tan   1

1
2
+ Điện áp không phụ thuộc vào R: + Khi ZL = ZC thì UR = U;
+ Khi ZC = 2ZL thì URL = U;
+ Khi ZL = 2ZC thì URC = U;
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ VECTOR.
- Vẽ giản đồ:





+ Vẽ cường độ dòng điện I nằm ngang.




+ Vẽ U RC xiên xuống.

+ Vẽ U R nằm ngang.



+ Vẽ U LC thẳng đứng hướng lên khi U L  U C .

+ Vẽ U L thẳng đứng hướng lên.



+ Vẽ U LC thẳng đứng hướng lên khi U L  U C .

+ Vẽ U RL xiên lên.

+ Vẽ U LrC xiên lên khi U L  U C .


+ Vẽ U C thẳng đứng hướng xuống.

+ Vẽ U LrC xiên xuống khi U L  U C .







DẠNG 4: CỘNG HƯỞNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
Các dấu hiệu của cộng hưởng:

Face: />
11


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

U
U

I


max

Zmin R

 U AB  U R ; U L  U C
1

1. Khi ZL = ZC hay  
thì trong mạch có:  Zmin  R
LC
  0; tan  0; cos  1
max


2

U
Pmax 
R

2. Khi thay đổi L để Imax; Zmin; Pmax; URmax; UCmax;URCmax; ULCmin; UrLCmin; φ = 0; UR không phụ thuộc vào
R; uAB cùng pha với uR, trễ pha



so với uL, và sớm pha
so với uC.
2
2

3. Khi thay đổi C để Imax; Zmin; Pmax; URmax; ULmax;URLmax; ULCmin; UrLCmin; φ = 0; UR không phụ thuộc vào
R; uAB cùng pha với uR, trễ pha



so với uL, và sớm pha
so với uC.
2
2

4. Khi thay đổi  để Imax; Zmin; Pmax; URmax; φ = 0; UR không phụ thuộc vào R; uAB cùng pha với uR, trễ
pha




so với uL, và sớm pha
so với uC.
2
2

DẠNG 5: CÔNG SUẤT ĐIỆN XOAY CHIỀU

U 2cos 2
- Công suất: P  UIcos   R.I 
R
R UR
- Hệ số công suất: cos  
>0

Z U
2

- Điện năng tiêu thụ: W = P.t (J); Chú ý: 1KWh = 3,6.106J.
- Khi mạch chứa cuộn dây có điện trở r.

U 2cos 2
Rr
R  r UR  Ur
+ Hệ số công suất: cos  
>0

Z
U


R  Z  Z
L
C
 m
2

U
U2
- Khi R thay đổi để Pmax thì: Pmax 

2R m 2 ZL  ZC


cos= 2

2
2

+ Công suất: P  UIcos   (R  r).I 

Face: />
12


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
2



U
 R1  R2 
P

- Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch như nhau:  R1 R2  ( Z L  Z C ) 2  Rm2


 tan 1.tan  2  1; hay: 1  2 
2


- Mạch RLrC mắc nối tiếp:

U2
; R+r = ZL  ZC
2(R  r)
U2
2
+ R thay đổi để PRmax: PRmax 
; R = r 2   Z L  ZC 
2(R  r)
- Chú ý: Khi R thay đổi để công suất Pmax mà r > ZL  ZC thì Pmax khi R = 0;
DẠNG 6: L, C,  THAY ĐỔI.
+ R thay đổi để Pmax: Pmax 

a. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
U R 2  Z C2
R 2  Z C2
2

2
2
2
2
2
thì U LMax 
và U LM
ax  U  U R  U C ; U LMax  U CU LMax  U  0
ZC
R
* Với L = L1 hoặc L = L2 thì I (hoặc P; tổng trở; hệ số công suất cosφ) có cùng giá trị thì:
* Khi Z L 

ZC 

ZL1  ZL2
và 1  2 ;
2

Z C  4 R 2  Z C2
2UR
thì U RLMax 
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
2
4 R 2  ZC2  ZC
b. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
* Khi Z L 

U R 2  Z L2
R 2  Z L2

2
2
2
2
2
2
thì U CMax 
và U CM
ax  U  U R  U L ; U CMax  U LU CMax  U  0
ZL
R
* Khi C = C1 hoặc C = C2 thì I (hoặc P; tổng trở; hệ số công suất cosφ) có cùng giá trị thì:
* Khi ZC 

ZL 

ZC1  ZC2
và 1  2 ;
2
Z L  4 R 2  Z L2
2UR
* Khi ZC 
thì U RCMax 
Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
2
2
4 R  Z L2  Z L

c. Mạch RLC có  thay đổi:
* Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi

  12  tần số f  f1 f 2
1
thì IMax  URmax; PMax còn ULCMin tức khi đó xảy ra cộng hưởng.
LC
R 2  2.ZC . ZL  ZC 


1
1
1
1
2U .L
* Khi  
hay: X = ZC =
thì U LMax 
Và: tan  1. tan  2 
;

2
C L R2
C
R 4 LC  R 2C 2
 2

2
2
C 2
ZL  Z  ZC
R 2  2.ZL . ZC  ZL 



1 L R2
1
2U .L

* Khi  
hay: X = ZL = L thì U CMax 
Và: tan  1. tan  2 
;

L C 2
2
R 4 LC  R 2C 2
 2
2
2
ZC  Z  ZL

* Khi  

Face: />
13


GV: Lấ VN QUN

B CễNG THC VT Lí 12

Chỳ ý: iu kin UL, UC cú cc tr l biu thc trong cn ca X


L R2

phi dng, ngha l
C
2
2

phi cú: 2L C.R 2 . V khi ú ta cú th chng minh c: C < R < L . v: C .L R
* Chỳ ý: Mt vi cp i lng ph thuc theo kiu "TAM THC BC HAI" nh y

const
ax 2 bx c

khi bi hi: Vi x = x1, v x = x2 thỡ i lng y cú cựng giỏ tr. Khi x = x0 thỡ i lng y cú giỏ tr
cc i. Vy khi ú, ta cú: x1 + x2 = 2x0.
Vớ d 1: Vi L = L1 hoc L = L2 thỡ UL cú cựng giỏ tr thỡ ULmax khi

2 L1 L2
1 1 1
1
(

) L
Z L 2 Z L1 Z L2
L1 L2

Vớ d 2: Khi C = C1 hoc C = C2 thỡ UC cú cựng giỏ tr thỡ UCmax khi

C C2
1 1 1

1
(

)C 1
Z C 2 ZC1 ZC2
2

2

2

2

Vớ d 3: Khi thay i UC1 = UC2 thỡ 1 2 20C Vi 0C l tn s UCmax .
Vớ d 4: Khi thay i UL1 = UL2 thỡ

1
1
2
2 2 Vi 0L l tn s ULmax ...
2
1 2 0L

DNG 7: MY IN
1. MY PHT IN 1 CHIU






- T thụng: NBScos(t+)= 0cos(t+); vụựi B,n ;


NBS.sin(t ) 0 sin(t ) = E 0 sin(t )
t
N
soỏ voứng
- Tn s dũng in phỏt ra: f = p. n; Vi p: l s cp cc nam chõm, n =
: tc quay

t thụứi gian(s)
E NBS

- Nu mch cha ngun v in tr R thỡ: I

R
2.R
E NBS
- Nu mch cha ngun v cun dõy thỡ: I

tan soỏ
ZL
2.L
E 2C.NBS
- Nu mch cha ngun v t in thỡ: I

2
ZC
2
E

E
- Nu mch cha RLC ni tip: I

2
2Z
2R 2 2 Z Z
- Sut in ng: e

L

C

2. MY BIN P
- Cụng thc mỏy bin ỏp:

U1 N1

U2 N2
U
N
I
+ Mch th cp kớn: 1 1 2
U 2 N 2 I1
+ Mch th cp h:

3. TRUYN TI IN NNG

Face: />
14



GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
2

2

- Điện năng hao phí trên đường dây: Php  R day .I  R day

P
U cos 2 
2

l
S

với: R   ; Trong đó:  : là điện trở suất; l: là chiều dài dây; S: là tiết diện dây dẫn.

P ' P  Php

Với P' = P - Php : Công suất nhận được nơi tiêu thụ.
P
P
- Độ sụt áp: U  I.R  U  U ' ; Với U: Điện áp nơi phát, U': điện áp nơi tiêu thụ.
- Hiệu suất truyền tải: H 

- Khi điện áp là U1 thì hiệu suất là H1, khi điện áp là U2 thì hiệu suất là H2:
+ Nếu công suất truyền đi không đổi:


U2
1  H1

U1
1  H2

+ Nếu công suất nơi tiêu thụ không đổi:

U2

U1

(1  H1 )H1
1  H 2  H 2

- Độ sụt áp = n lần điện áp nơi tiêu thụ, để công suất hao phí giảm k lần nhưng công suất tiêu thụ không
đổi, điện áp lúc này:

U2
nk

U1 (n  1) k

- Độ sụt áp = n lần điện áp nơi phát, để công suất hao phí giảm k lần nhưng công suất tiêu thụ không đổi,
điện áp lúc này:

U 2 n  (1  n)k

U1
k


- Sơ đồ truyền tải điện năng:

4. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
- Chỉ thi lý thuyết
5. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
- Tốc độ quay: ñc  töø  ñieän
- Công suất động cơ: Pcc  Pñc  Php  UIcos   Pñc  RI

2

Face: />
15


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
* Điện tích tức thời: q = q0cos(t + )
* Hiệu điện thế (điện áp) tức thời:
q
I
L
q q
u   0 cos(t   )  U 0 cos(t   ) ; với U 0  0  0   LI 0  I 0
C C
C C

C
q

* Dòng điện tức thời: i = q’ = -q0sin(t + ) = I0cos(t +  + ); với I 0   q0  0
2
LC



* Cảm ứng từ: B  B0 cos(t    )
2
1
Trong đó:  
là tần số góc riêng
LC
T  2 LC là chu kỳ riêng
1
là tần số riêng
f 
2 LC
2. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TỪ
1
1
q2
q2
* Năng lượng điện trường: Wđ  Cu 2  qu 
. Suy ra: Wđ  0 cos 2 (t   )
2
2
2C

2C
2
q
1
* Năng lượng từ trường: Wt  Li 2  0 sin 2 (t   )
2
2C
* Năng lượng điện từ:
W=Wđ  Wt

1
1
q2 1
W  CU 02  q0U 0  0  LI 02
2
2
2C 2
Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 2,
tần số 2f và chu kỳ T/2
+ Khi Wtu  nWdien  q 

q 0
n 1

+ Mạch dao động có điện trở thuần R  0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung
 2C 2U 02
U 2 RC
cấp cho mạch một năng lượng có công suất: P  I 2 R 
R 0
2

2L
+ Bài toán đóng ngắt mạch LC (C cháy, hoặc nối tắt tụ C):
- Nếu đóng mạch ở thời điểm dòng điện cực đại thì : W = W' 

1
1
Cb U 02  C'b U 0'2
2
2

- Nếu đóng mạch ở thời điểm năng lượng tồn tại cả ở tụ và cuộn dây: W' = W - Wtụ bị cháy =

1 ' '2
Cb U0
2

3. SÓNG ĐIỆN TỪ
- Bước sóng của sóng điện từ thu, phát:  

v
 2 v LC (dựa trên hiện tượng cộng hưởng)
f

- Bài toán tụ xoay:
+ Khi tụ xoay cấu tạo bởi n bản kim loại ghép //: C  (n  1)

S
; k = 9.109Nm2/C2
4kd


+ Công thức: * C  Cmin  k C 
* C  C max  k C 
* kC 

C Cmax  Cmin

 max   min

Face: />
16


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

1 1 1
1
1
1
1
1
1
- Lưu ý: + Khi ghép tụ C1 nt C2 thì:  

 2  2 và
 2 2
2
2
C C1 C2

Tnt T1 T2
nt 1 2

+ Khi ghép tụ C1 // C2 thì : C = C1 + C2 và: T// 2  T12  T22 và // 2  12  22

i2
+ Công thức độc lập thời gian: q  q  2

2
2
q
i
u 2 i2
+ Mối quan hệ vuông pha:
  1 hoặc: 2  2  1
q 02 i 02
u 0 i0
2
0

2

CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
Chủ đề 1: Tán sắc ánh sáng
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
l
l
v
c
c

, truyền trong chân không l0 
 0  l  0
f
f
l
v
n
- Chiết suất: nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím
- Khi chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí đi vào môi trường có chiết suất n thì:
rđỏ > rcam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím
- Khi chùm ánh sáng trắng, hẹp từ môi trường có chiết suất n ra không khí thì:
ighđỏ > ighcam > ighvàng > ighlục > ighlam > ighchàm > ightím.
1.1* Công thức lăng kính:

- Bước sóng của ánh sáng đơn sắc l 

+sini1 = nsinr1
Góc lớn:

+sini 2 = nsinr2
+A = r1 + r2

+i1 = nr1
; Trường hợp góc bé:

+D = i1 + i 2 - A
- Độ rộng góc phổ ánh sáng: D  D t  Dd  (n t  n d )A
- Độ rộng vùng phổ ánh sáng: x  L(tan D t  tan D d )

+i 2 = nr2

+A = r1 + r2
+D = (n-1)A

1.2*Tán sắc trên lưỡng chất phẳng (mặt nước ...): sini = nsinr
- Độ rộng góc phổ ánh sáng: D  rd  rt
- Độ rộng vùng phổ ánh sáng: x  h(tan rd  tan rt ) , h là độ sâu.
1.3* Tán sắc ở thấu kính: D 

1
1
1
 (n  1)( 
)
f
R1 R 2

Chủ đề 2: Giao thoa ánh sáng đơn sắc.
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình)
ax
d  d 2  d1 
D
Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng
D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát
S1M = d1; S2M = d2
x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét
lD
* Vị trí (toạ độ) vân sáng: d = k  x  k
; k Z
a
k = 0: Vân sáng trung tâm

k = 1: Vân sáng bậc (thứ) 1
k = 2: Vân sáng bậc (thứ) 2
lD
* Vị trí (toạ độ) vân tối: d = (k + 0,5)  x  (k  0,5)
; kZ
a
k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất
Face: />
17


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai
* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai
lD
vân tối liên tiếp: i 
a
* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong
suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân:
lD i
l
ln   in  n 
n
a
n
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với
S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn

không đổi.
D
Độ dời của hệ vân là: x0  d
D1
Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn
D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe
d là độ dịch chuyển của nguồn sáng
* Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì
(n 1)eD
hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: x0 
a
* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân
trung tâm)
L
+ Số vân sáng (là số lẻ): N S  2    1
 2i 
L

+ Số vân tối (là số chẵn): Nt  2   0, 5
 2i

* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2)
+ Vân sáng: x1 < ki < x2
+ Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2
Số giá trị k  Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu.
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
L
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: i 

n 1
L
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i 
n
L
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: i 
n  0,5
Chủ đề 3: Giao thoa ánh sáng đa sắc.
Sự trùng nhau của các bức xạ 1, 2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...)
+ Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = k3i3 ...  k11 = k22 = k33... (k1, k2, k3 tối giản)
+ Khoảng cách giữa 2 vân sáng cùng màu vân trung tâm:
Lập tỉ số:

k1  2
D
(tối giản). Suy ra khoảng cách cần tìm: x  k1 1 .

a
k 2 1

- Số vân sáng trong khoảng giữa 2 vân cùng màu vân trung tâm:
NS = (k1 -1) + (k2 -1) (Trường Hợp 2 bức xạ  nhau)
- Số vân sáng trong khoảng giữa 2 vân cùng màu vân trung tâm:
NS = (k1 -1) + (k2 -1) + (k3 -1) - N12 - N23 - N31 (Trường Hợp 3 bức xạ  nhau)
Với N12, N13, N31 là số vân 1   2 ;  2   3 ;  3  1. Cách tính N12, N13, N31: (Giới thiệu trên lớp)
Face: />
18


GV: LÊ VĂN QUÂN


BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

+ Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ...  (k1 + 0,5)1 = (k2 + 0,5)2 = ...
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các
bức xạ.
* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 m    0,76 m)
D
- Bề rộng quang phổ bậc k: x  k (lđ  lt ) với đ và t là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
a
- Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x)
lD
ax
+ Vân sáng: x  k
l 
, kZ
a
kD
Với 0,4 m    0,76 m  Số giá trị nguyên của k là số vân sáng cần tìm
lD
ax
+ Vân tối: x  (k  0,5)
l 
, kZ
a
(k  0,5) D
Với 0,4 m    0,76 m  Số giá trị nguyên của k là số vân tối cần tìm.
- Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:
D
xMin  [kt  (k  0,5)đ ]

a
D
xMax  [kđ  (k  0,5)t ] Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
a
D
xMax  [kđ  (k  0,5)t ] Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
a
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn)
hc
e  hf 
 mc 2
l
Trong đó h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng.
c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
f,  là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ).
m là khối lượng của phôtôn
2. Tia Rơnghen (tia X)
hc
Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen: lMin 


mv 2
mv 2
 e U  0 là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm cực)
2
2
U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt
v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt
v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0)

m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron
3. Hiện tượng quang điện
hc
mv 2
*Công thức Anhxtanh: e  hf   A  0 Max
l
2
hc
Trong đó A 
là công thoát của kim loại dùng làm catốt
l0
0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt
v0Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt
f,  là tần số, bước sóng của ánh sáng kích thích
mv 2
* Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK  Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm: eU h  0 Max
2
Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn.
Trong đó Eđ 

Face: />
19


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

* Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động
trong điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức:

1
e VMax  mv02Max  e Ed Max
2
* Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max
là vận tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì:
1
1
e U  mv A2  mvK2
2
2
n
* Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện): H 
n0
Với n và n0 là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng
thời gian t.
n e n hf
n hc
Công suất của nguồn bức xạ: p  0  0  0
t
t
lt
q ne
Cường độ dòng quang điện bão hoà: I bh  
t
t
I bh e I bh hf
I bh hc
H 



pe
pe
pl e
* Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B thì:

Fhuongtam  f lorent

mv 2
 

 q vBsin(v, B)
R



mv
, a = (v,B)
e B sin a
Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0Max
 
mv
- Khi v  B  sin a  1  R 
eB
Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều
bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốc ban đầu cực đại v0Max, hiệu
điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax, … đều được tính ứng với bức
xạ có Min (hoặc fMax)
4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô
* Tiên đề Bo
hc

e  hf mn 
 Em  En
P
lmn
O

 R

* Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong N
nguyên tử hiđrô:
M
rn = n2r0
-11
Với r0 =5,3.10 m là bán kính Bo (ở quỹ đạo K)
* Vận tốc e ở quỹ đạo dừng thứ n:
L
q .q
mv 2

Fhuongtam  Fculong 

v

r

k

1

2


r2

e
k
với e: điện tích electron.
n m.r0

* Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô:
13, 6
En   2 (eV ) Với n  N*.
n

Em

nhận phôtôn

phát phôtôn

hfmn

hfmn
En
Em > En
n=6
n=5
n=4
n=3
Pasen


H H H H

n=2

Banme

K

Laiman
Face: />
n=1

20


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

* Sơ đồ mức năng lượng
- Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K
Lưu ý: Vạch dài nhất LK khi e chuyển từ L  K
Vạch ngắn nhất K khi e chuyển từ   K.
- Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch:
Vạch đỏ H ứng với e: M  L
Vạch lam H ứng với e: N  L
Vạch chàm H ứng với e: O  L

Vạch tím H ứng với e: P  L
Lưu ý: Vạch dài nhất ML (Vạch đỏ H )
Vạch ngắn nhất L khi e chuyển từ   L.
- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M
Lưu ý: Vạch dài nhất NM khi e chuyển từ N  M.
Vạch ngắn nhất M khi e chuyển từ   M.
Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:

1

13



1



12

1

23

và f13 = f12 +f23 (như cộng véctơ)

CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Hiện tượng phóng xạ
* Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t



t

N  N 0 .2 T  N 0 .elt
* Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt ( hoặc e- hoặc e+)
được tạo thành:


t

N  N 0  N  N 0 (1  2 T )  N 0 (1  elt )
* Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t


t

m  m0 .2 T  m0 .elt
Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu
T là chu kỳ bán rã
ln 2 0, 693
l

là hằng số phóng xạ
T
T

* Mối liên hệ giữa khối lượng và số hạt: m  n.A 

N

A (A: khối lượng mol phân tử tính theo gam)
NA

- Chú ý:  và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của
chất phóng xạ.
* Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t
m  m0  m  m0 (1  2



t
T

)  m0 (1  elt )

- Phần trăm chất phóng xạ còn lại:

t

m
 2 T  elt
m0

N
A1
NA
Trong đó: A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành
NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avôgađrô.

* Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t: m1 


Face: />
21


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

Lưu ý: Trường hợp phóng xạ +, - thì A = A1  m1 = m
* Độ phóng xạ H
Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân
rã trong 1 giây.


t

H  H 0 .2 T  H 0 .elt  l N
H0 = N0 là độ phóng xạ ban đầu.
Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây
Curi (Ci);
1 Ci = 3,7.1010 Bq
Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s).
2. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết
* Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng

Vật có khối lượng m thì có năng lượng: E = m.c2 =

m0


v2
1 2
c
1
2
Động năng tương đối tính: Wd  E  E 0  m0 c (1 

c2 =

v2
1 2
c

E0
v2
1 2
c

.

)

Với c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. m0: khối lượng nghỉ; E0: năng lượng nghỉ.
* Độ hụt khối của hạt nhân ZA X : m = m0 – m
Trong đó m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là khối lượng các nuclôn.
m là khối lượng hạt nhân X.
* Năng lượng liên kết E = m.c2 = (m0-m)c2
E
* Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn):  =
A

Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
3. Phản ứng hạt nhân
* Phương trình phản ứng: ZA11 X 1  ZA22 X 2  ZA33 X 3  ZA44 X 4
Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn ...
Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1  X2 + X3
X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt  hoặc 
* Các định luật bảo toàn
+ Bảo toàn số nuclôn (số khối):
A1 + A2 = A3 + A4
+ Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4
   




+ Bảo toàn động lượng: p1  p2  p3  p4 hay m1 v1  m 2 v2  m 4 v3  m 4 v4
+ Bảo toàn năng lượng: K X1  K X 2  E  K X 3  K X 4
Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân
1
K X  mx vx2 là động năng chuyển động của hạt X
2
Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng.
- Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: p X2  2mX K X

- Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành
p1

 
  


Ví dụ: p  p1  p2 biết j  p1 , p2
p 2  p12  p22  2 p1 p2 cosj

hay (mv) 2  (m1v1 ) 2  (m2 v2 )2  2m1m2 v1v2 cosj
Face: />

p

φ

p2

22


GV: LÊ VĂN QUÂN

BỘ CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

hay mK  m1 K1  m2 K 2  2 m1m2 K1 K 2 cosj
* Năng lượng phản ứng hạt nhân: E = (M0 - M)c2
Trong đó: M 0  mX1  mX 2 là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.

M  mX 3  mX 4 là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.
Lưu ý: - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng E dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc
phôtôn .
Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn.
- Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng E dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặc
phôtôn .
Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững.

* Trong phản ứng hạt nhân ZA11 X 1  ZA22 X 2  ZA33 X 3  ZA44 X 4
Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có:
Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4.
Năng lượng liên kết tương ứng là E1, E2, E3, E4
Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4
Năng lượng của phản ứng hạt nhân
E = A33 +A44 - A11 - A22
E = E3 + E4 – E1 – E2
E = (m3 + m4 - m1 - m2)c2
Chú ý: Trong trường hợp phóng xạ: A  B+C
Ta có: E  K B  K C (1)
và: pB = - pC
Suy ra: mBKB = mCKC (2)
Từ (1), và (2), ta có được: K B 

mC
E
m B  mC

KC 

mB
E
mB  mC

Face: />
23




×