Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề ôn thi đại học chấp nhận được

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.37 KB, 2 trang )

Đề ôn thi đại học số 2
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hàm số
2 4
(1)
1
x
y
x
+
=

có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
2
0x y m− + =
cắt đồ thị (C) tại hai điểm A,
B phân biệt sao cho
·
( )
3
cos
34
AOB

=
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình lượng giác
2
2 3 cos 2sin 3 cos 4sin 3


1
3 sin cos
x x x x
x x
+ − −
=
+
2. Giải bất phương trình sau
2
2 2
2
log ( 1)log 2 6
0
log 2
x x x x
x
+ − + −
>

Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho tứ diện ABCD có
2, 3AB AC BC= = =
,
·
0
, 90DB DC BDC= =
, mặt phẳng (ABC)
vuông góc với mặt phẳng (DBC). Tính thể tích khối tứ diện.
2. Tính tích phân
( )

4
4
0
sin
sinx cos
x
I dx
x
π
=
+

Câu 4. (2,0 điểm)
1. Cho
, ,a b c
là các số thực dương thỏa mãn
1a b c+ + =
.
Chứng minh rằng
3 3 3
2 2 3 2a b c+ + ≥
2. Tìm số phức z thỏa mãn
2 5z z i+ = + +
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho
( ) ( )
2 3 2 1 4 1
: , :
1 2
1 1 1 1 1 2

x y x x y z
d d
− − − + + +
= = = =
− − − −
Giả sử A, B là hai điểm trên (d
1
) và C, D là hai điểm trên (d
2
) sao cho
2 6CD =
,
4 3AB =
. Tính khoảng cách giữa (d
1
) và (d
2
) và thể tích khối tứ diện ABCD.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2; 3), viết phương trình đường thẳng (d) qua A cắt cả
hai đường thẳng
1 2
( ) : 2 3 0 ; ( ) :3 5 0x y x y∆ − + = ∆ + − =
sao cho khoảng cách từ A đến đường
thẳng (d) đạt giá trị lớn nhất.

========== Hết ==========
(Miễn bàn luận)

×