Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Một số vấn đề về xây dựng đề kiểm tra và đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.95 KB, 35 trang )

Cấp độ

Các động tù'

Mục tiêu

minh họa
1. Mức độ biết: người
là mức
độ một
nhớ cách
Biết
những
khái
niệm
Liệt
kê,giá
miêu
tả, học tập
A
học
chính
xác

toàn
diện
nhất.
1.2.2.
Vị
chức
năng


của
việc
kiếm
tra,
đánh
kết
quả
+Neu
Tìm
sốcủa
trung
bình
cộng
+
Tìm
hai
số
biết
tống

-11.2.2.
Các
Tập
GV
quý
chuyển
phải
thầy
chú
đổi


trọng
số
đã
đo
giảng
cho
thời
dạy
HS
gian
lâu
ôn
tập,
năm
vận
ởđể
các
dụng
trường
nhiều
Tiểu

thường
xuyên;
cần
tăng
năng
học
so

tồn
độ,
việc,
sánh
tại.
phẩm

đã
thông
biết
học
phân
So
chất
sánh
vận
qua
vào
chỉ
số,...
dụng
kết
để
thực
hai
-ýtrí,
quả
người
3phân
đến

tế
những
điếm
nên
làm
sự
số
học
hình
việc
vừa
hiểu
hoặc
sức
thức
rồi
biết
rút
cho
đưa
trắc
toán
ra
tập
ra
nghiệm
nhận
học
những
thế

xét
thì
áp
được
cho
những
quyết
dụng
HS.
chú
định

chúng
trọng
nhân
vềhọc
vào

việc
giỏi,
áp
trong
dụng
dạy
tích
thực
cực
học
rộngtiễn
sẽ

dựa
khắp.
không
cuộc
trên
Phân
tích
đê
kiêm
tra
cụ
thê
động
thực
hành
trong
tình
huông
đã
biên
đôi.
A.
MỎ
ĐẰƯ
B.
NỘI
DUNG
MỤC
LỤC
LÒI

CĂM
ƠN
lại những kiến thức đã được
học. thông dụng, những sự kiện, nhận diện, nêu tên,
AA
1.2.2.1.
Vị
trí
của
việc
kiêm
tra,
đánh
giá
kêt
quả
học
tập
hiệu
của
hai
số
đó
+
Tìm
hai
số
biết
tống
(hiệu)


cường
kiểm
Củng
tra
cốđê


luyện
rèn
luyện
tập
đều
kỳ
năng:
cho
thực
HS.
hành

nếu
đo
không
thời
gian
chú
với
trọng
các
rèn

đơn
luyện
vị
đo
kỳ
thường
năng,
được
những
-1.2.3.3.
khích

Đánh
Quan
sở
Vêthích,

các
hiện
giá
niệm
thông
phép
phát
các
định
đánh
tính
huy
phép

tin
lượng
đã
giá
với
tính
tính
thu
hiện

phân
sáng
(cộng,
đánh
thập
nay

tạo.
được
giá
làtrù',
Còn
bám
thông
một
nhân,
ngược
sát
cách
qua

mục
chia)
lại,
các
hệKIỂM
tiêu
hai
nếu
thống
bài
từng
phân
chỉ
kiểm
trong
hướng
bài,
số;
tra
quá
từng
phân
viết
đến
trình
chương,
hay
số
các
với

kiểm
kiểm

số
nhân
từng
tra.
tra
tự
sống.
Những
kiêm
tra
Toán
4đặn
Chương
III:
XÂY
DỤNG
MỘT
SỐ
ĐỀ
KIỂM
TRA
ĐỂ
CHÚNG
♦Thực
Chức
năng
phát

triển
Nguyên
tắc
coi
trọng
việc
động
viên,
khuyến
khích
sự
tiến
bộ
của
HS
eg
Ũ3
so
Chương
I:

SỞ

LUẬN
1.

do
chọn
đề
tài

Nhớ lại những sự kiện cụA thế cho Trải
nguyên
tắc,năm
quyhọcluật,
tính
kể lại,
bày, Đại học
qua bốn
tập và
rèn luyện
dướitrình
mái trường
tỉ
của
hai
số
đó
+
Tìm
phân
số
của
một
số
thói
quen
gặp
tự
học
phút,

cho
giờ,
trẻ
ngay
từ
tháng,
đầu
năm;
thìĐẠI
sau
thực
này
hành
lớn
xem
lên,
lịch,
trẻ
chỉ
xem
nắm
đồng
được
hồ
một
mớ
kiến
môn
giỏi
Trong

miệng.
-học
thì
khuôn
Đây
những
nhiên
Biết
ởsố
từng

cộng
khố
(khác
hình

lớp
nhân
tài
hai
học.
đánh
0)
liệu
phân
-nghiên
còn
2ngày,
giá
này,

điếm
số
nhận
bằng
cùng
đánh
thức
điếm
mẫu
giá
kém
số.
kết
số
sẽ

quả
không
khác
học
mẫu
tập
theo
được
số
kịp.
vớiduy

hiếu
nhau;

vậy,
làhọc
cộng
đánh
ngoài
phân
giá
mức
HS
số
độ
về
với
trung
mặt
số
III.
1.
Xây
dựng
đề
kiểm
tra
Trang
Chức
năng
phát
triến
thế
hiện

tính
mềm
dẻo
của

trong
dạy
học,
bao
gôm
4.
Phương
pháp
cún
TRƯỜNG
HỌC
CẦN
THƠ
Kiếm
tra,
đánh
giá

khâu
hết
sức
quan
trọng
trong
quá

trình
giảng

học
1.1.3.
Chuẩn
kiến
tliức,
kỹ
năng
cần
đạt
được
trong
dạy
Toán
4dạy
“Coi
trọng
việc
động
viên,
khuyến
khích
sự
tiến
bộ
của
HS”


nội
dung
cốt
lõi
Cần
Thơ,
em
được
trang
bị
các
kiến
thức

kỳ
năng
cần
thiết
để
làm
hành
đến những lý thuyết từ1.1.
các
tài đổi
liệumới
chất,
phương
pháp,
quá
xếp

loạitheo
lại,....
Việc
giáo
dục
hiện
nay
được
tiến
hành
một
quan
điếm
đồng
bộ
vàA
A
Tìm
hiểu
chung
về
dạy
học
toán

trong
trường
Tiểu
học
Giải

các
bài
toán

nội
dung
hình
học
thức
nông
Củng
cạn,
cố
không
nhận

biết
khả
về
năng
thời
điếm
vận
dụng
vàđịnh
khoảng
vào
thực
thời
tiễn

gian
vàlượng
chúng
sẽ
quên
dần
các
kiến
bình
học
lực
củakhông
lẫn
Tính
tựtính
lớp,
Việc
Sự
nhiên
mặt
kết
giá
GV
kiểm
hạnh
hợp
trị
cần
biếu
tra,

giữa
kiếm
đảm
đánh
thức
đánh
trong
bảo
giá
các
điều
giá
quá
thực
phân
bằng
kiện
trình
hiện
số;
cho
tìm
công
mọi
tính
một
cũng
bằng,
HS
với

thành
như
khách

định
tham
phần
thế
quan,
phát
gia
chưa
hoạt
trong
huy
do
biết
các
động

đánh
trong
hình
khác
thê
giá
phép
thức
hiện
kết

của
tính
kiểm
quả
khả
HS
1.1.
Quy
trình
ravà
đê
kiêm
tra
hoạt
động
sáng
tạo

khả
năng
phát
triên
trí
tuệ
của
các
HS.
Phương
pháp
nghiên

cứu

luận
A.
MỜ
ĐẦU.............................................................................................................1
KHOA
SU'
PHẠM
tập.

những
nhằm
phân
loại
chất
lượng
dạy
học

còn
tra
-tự
đánh
giá;
điều
đảm-III.
bảo
nhân
văn

tính
giáo
dục
kiêm
tra,
đánh
giá
kêt
quả
học
tập
của
HS.
Đối
với
chương
trình
Toán
4,
HStrong
được
học
các
chuấn
kiếnkiếm
thức
gồm
các
phần:
số

trang
vừng
tin
bước
vào
đời.
đã học.
trình
thực
hiện.
toàn
diện,
bao
gồm
nhiều
lĩnh
vực:
từ
việc
biên
soạn
chuông
trình
sách
giáo
khoa
(SGK)
A
Giải
các

bài
toán
khác
liên
quan
đến
“biểu
đồ”,
ứng
dụng
“tỉ
lệ
bản
đồ”,....
thức
d.

do
Dạy
không
học
về
được
đo
diện
ôn
tập,
tích
củng
cố


thực
hiện
thường
xuyên.
tra,
năng
trong
học
đánh
1.1.1.
tập
của
phạm
1
Biết

giá
mình.
điêm
một
vi
đưa
trừ
nhà
phương
Mục
hai
ra
trường.

các
phân
tiêu
dạng
hướng
số
dạy
cùng
câu
học
quan
hỏi,
mẫu
chung
trọng
bài
số

tập
nhằm
khác
trắc
đảm
nghiệm
mẫu
bảo
số
với
chủ
tính

nhau;
yếu
khách
chú
trù'
quan,
trọng
phân
công
đến
số
với
quá
bằng
số
trình
tự

III.
1.2.
Xây
dựng
đề
kiểm
tra
Toán
4
Tính
sáng
tạo

biểu
hiện
thông
qua
giải
quyết
các
bài
toán
nhận
thức
với
các
cách
Phân
tích
một
số
đề
kiếm
tra
môn
Toán
4
1.đại
Lýlượng
do
chon
đềtheo
tài...................................................................................................

1
chỉnh
quá
trình
nàyđo
một
chiều
hướng
cực,
lành
Nói
cách
cụ
thếcóhơn,
Bộ
MÔN
Sưtích
PHẠM
TOÁN
Quan
điểm
coi
trọng
việc
động
viên,
khuyến
khích
sự
tiếnmạnh.

của
HSmột
trong
việc
đánh
giá
học;

tố
thống
kê;
các
tốbộhình
bài
toán
lời
Chalường;
mẹ đã các
cho yếu
em sự
trưởng
thành
và yếu
lớn khôn,
giahọc;
đình giải
cho em
2. Mức độ hiếu:

khả

Hiếu
những
sự
Giải
thích
mối
đên
đôi
phưong
pháp
dạy
học,
tăng
cường

nâng
cao
hiệu
quả
trong
việc
sử
dụng
Amới năng
Giới
thiệu
các
đơn
vị
đo

diện
tích
lĩnh
toànnhằm
hội
-1.2.4.
diện
tri
Nhận
nhiên
Khi
của
thức
quá
ra
biết

của
một
ngược
trình
hình
HS;
đề
đánh
dạng
lại
thi
quan
hay

giá

tâm
đề
kết
đặc
đến
kiểm
quả
điếm
thái
học
tra
của
độ
tập
người
hình;
học
của
ra
tập
HS
tính
đề
tích
bậc
cần
chu
cực,

Tiểu
vi,
chủ
học.
diện
ýgiảng
đảm
động
tích
bảo
của
hình
tính
HS
chữ
vừa
ở nhật,
từng
sức
111.2.
Một
số
đề
kiểm
tra
đề
nghị
giải
quyết
khác,

cách
giải
tích
cực

tối
ưu;
từ
đó
phát
triển
tríchú
tuệ
cho
người
học.
Phương
pháp
so
sánh,
thống
kê,
tổng
hợp
kết
quả
các
bài
kiếm
tra


vấn
2.
Muc
tiêu
nghiên
cửu..............................................................................................1

đánh
giá
độ,
năng
lực
của
HS
cũng
như
chất
lượng
dạy
của
GV
theo
1.1.4.
Nhũng
chuẩn
kiến
cần
đạt
đuợc

khi
thực
hiện
kiếm
tra
-ởphỏng
đánh
giá
Đe
đáp
ứng
yêu
cầu
của
công
tác
đổi
mới
để
phù
hợp
với
xu
hướng
thời
đại,
Quan
điểm
đỗi
mới

trong
kiểm
tra,
đánh
giá
1.2.1.3.
Mục
đích
của
đánh
giá
giáo
dục
được
thế
hiện
qua
cách
tiếp
cận
mục
đích
phát
triển
của
giáo
dục

dạy
học

bậc
Tiểu
văn.
niềm
tintrình

nghị
lực
đe
emthức
đạt
được
những
thành
quả
như
hôm
nay.
Lời
nắm được ý nghĩamôn
các
của
thiết
tài
liệu.
bị
dạy
Đó
học,
đổi

mới
kiện
qui
trình

tổ
những
chức
kiểm
quan
tra,
hệ,
xây
dựng
chuyên
đề
kiểm
tra
đánh
giá
A
-4.
Biết
đọc,
viết
số
đo
diện
tích
theo

đơn
vị
đo
mới
học
chung,
học,
vừa
Thực
tiết
sức
học.
bình
hiện
riêng.
hành
phép
Nghĩa
-xin
nhân
2bậc
2là
phân
đề
thi,
số

đề
nhân
kiểm

phân
tra
phải
số
với
số
cứ
tự
nhiên
vào
tình
hình,
trình
độ
c.
KẾT
LUẬN
Đánh
giá
mang
chức
năng
phát
triến

cách
đánh
giá
tiềm
năng

của
người
được
HS
sau
khi
kiểm
tra
Ahình
Phương
pháp
nghiên
cứu........................................................................................2
từng
giai
đoạn,
thời
điểm
cụ
thể,
theo
mục
tiêu
chương
trình
môn
học.
Từ
những


sở
đó
địnlĩ

môn
Toán
4đìêm
mục
tiêu
dạy
học
Toán

Tiểu
học
cũng
phải
đổi
mới.
1.2.3.2.
Nguyên
tăc
thực
hiện
công
khai,
công
băng,
khách
quan,

chính
xác

1.2.4.1.
Quan
điêm
trước
đây

đánh
giá
học,1.1.3.1.
đồng
thời

cũng
phù
hợp
với
sự
phát
triển
tâm
sinh

HS.
Việc
đánh
giá
phải

góp
đầu
tiên,
con
gởi
lời
cảm
ơn
sâu
sắc
đến
cha
mẹ
vàcăn
gia
đình.
Việc
đánh
giá
kết
quả
học
tập
của
HS
nhằm
hướng
dẫn
HS
tới

một
mục
đích
Sổ
học
là sự chuyển tải tàikết
liệu
từ
hình
thức
nguyên
tắc.
đổi,
diễn
giải,
đưa
quả
học
tập
của
học
sinh
(HS).
Quá
trình
xây
dựng
đề
kiểm
tra

để
đánh
giá
kết
quả
A
Nhận
biết
quan
hệ
giữa
một
số
đơn
vịkiếm
đo
diện
tích
thường
gặp
chung
-5.giá,
của
Giải
Biết
Do
HS.
thực
toán
đó,

Một
từ
hiện

việc
đề
đến
phép
kiếm
đối
ba
chia
mới
bước
tra
được
2quan
tính
phân
xem
điếm
với
sốhọc

các
tốt
số
nếu
tra,
tựsự

nhiên

đánh
vừa
giá


phân

các
giúp
câu
số
gồm
cho
hỏi
cho
GV
các
chủ
HS
bài trung
toán:
động
D. TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
đánh
mang

tính
định
hướng
trong
trình
tiếp
nhận
kiến
thức
của
người
học.
Phỏng
vân
GV
ởcơ
các
trường
Tiêu
đê
học
hỏi
kinh
nghiệm
A
Pham
vi
nghiên
cứu...............................................................................................2


các
nhà
giáo
dục
sẽ

the
điều
chỉnh
nội
dung
dạy
học,
phương
pháp

phương
tiện
toàn
diện
phần
phát
triển

nâng
cao
chất
lượng
dạy


học;
động
viên,
khuyến
khích
học
Em
xin
chân
thành
gởi
lời
cảm
ơn
đến
quí
thầy

trường
Đại
học
chung

quan
trọng
nhất

điều
chỉnh
quá

trình
dạy
học
sao
cho
đạt
hiệu
quả
tốtngười
nhất.
1.1.4.1.
Kiêm
tra
học
kìđánh
ỉ quá
Trước
tiên,
trên
sở
đã
đạt
được
của
chương
trình
Toán
ởvề
bậc
Tiếu

học
sẽHS
giúp
Trước
đây,
quan
điếm
về
giá
làsố
GV
giữ
độc
quyền
đánh
giá,
còn

a.
về
số
tự
nhiên
vàgiữa
các
phép
tính
vói
tự
nhiên

này sang hình thức
học
khác,
tập
của
khả
HS
năng

một
khâu
Giải
quan
thích
trọng,
sự

kiện,
rất
cần

thiết
dụ,
trong
dự
đoán,
giáo
lập
dục
nói

chung

trong
A
Tập
chuyển
đổi
số
đo
diện
tích
hơn
bình,
trong
đồng
c.
Tìm
hoạt
về
thời
các
phân
động

nội
số
những
dạy
dung
của


một
khác
câu
học
số;
hỏi
trong
của
Tìm
dành
HS
mạch
hai
cho
cũng
số
số
HS
khi
tích
học
khá,
biết
cực,
của
tống
giỏi
Toán
sáng

đế

tạo
4
kích
hiệu
hơn
của
thích
trong
hai
sự
số
học

đó
duy
tập,
2
sáng
đỉêm

điêu
tạo
F. PHỤ
LỤC
Các
chức
năng
của

đánh
giá
cómức
mối
quan
hệsư
chặt
chẽ
với
nhau.
Trong
đó,
chức
Xây
dựng
một
số
đề
kiếm
tra
mẫu,
dưới
sự
cố
vấn
của
các
ởmục
các
trường

Tiếu
A
Cần
Thơ,
quí
thầy

khoa

phạm

bộ
môn
phạm
Toán
đã
giảng
dạy,
6.
trúc
luân
văn....................................................................................................2
dạy
họcCấu
sao
cho
phù
hợp
với
tình

hình
thực
tế
từng
địa
phương.
a.
Đảm
bảo
tính
công
khai
sẽ
giúp
cho
thêm
hứng
thú

tích
cực
hơn
trong
học
tập,

như
vậy
việc
kiểm

Đánh
giá

nhằm
làm
sáng
tỏ
độ
đạt
chưa
đạt
về
các
tiêu
dạy
học
đối
tượng
được
đánh
giá.
trình
dạy
học
này
được
quan
niệm
làGV
quá

trình
tiếp
thu

HS
rèn
luyện,
dồi
khả
năng
tính
toán,

duy
sáng
tạo

các
năng
lực
làm
toán
cũng
- dục
Đọc
vềngười
viết
sổtrao
tự
sohọc

nhiên
sánh
sốQuá
tự
nhiên;
hàng
vàđề
lópkiểm
-dàn
2 và
điểm
giải thích, lý giải,kiện
suy
đoán,
khái

hình,
lược
đồ,...
ý,
dẫn
chứng,
giáo
Tiểu
học
nói
riêng.
Việc
xây
dựng

tra
để
đánh
giá
kết
quả
học
tập
của
B.
NÔI
DUNG
.................................................................
4
hướng
dẫn
em
học
tập,
nghiên
cứu
trong
suốt
khoá
học.
Đặc
biệt,
em
xin
Biết

làm
tính

giải
toán
liên
quan
tới
các
số
đo
diện
tích,
trong
đó

các
bài
của
HS.
thê
hiện
Tính
mình
giá
trị
hơn.
biểu
thức
(với

số
tự
nhiên,
phân
số)
năng
dạy
học
làqua
cơcủa
sở,
nền
tảng
ban
đầu
việc
đánh
giá
sự nắm
vừng
tri thức
của
học
1.1.4.4.
Kiêm
tra
cuôi
học
kì II
♦hội;

HS
cần
được
biết
các
tiêu
chuẩn
vàtrong
yêu
cầu
vềtình
đánh
giá.
tra

đánh
giá
mới

hiệu
quả
cao.
/.2.2.2.
Chức
năng
việc
đánh
giá
kết
quả

học
tập
so với
yêu
cầu
của
chưong
trình;
đế
từ
đó

sự
điều
chỉnh
hoạt
động
dạy
học
cho
phù
lĩnh
thông
đó
hình
thành
kiến
thức,

tưởng,

như
năng
ứng
toán
vào
trong
thực
tiễn.
-khả
Củng
Đặt
tính
cố

vềdụng
thực
đọc,
hiện
viết,
các
so
sánh
phép
các
tính
số
(cộng,
trong
trừ)
phạm

đối
vicảm.
với
100000
các
chữ
(tứcsố
làcó
các
đến
số
sáu
cónào
năm
chữ
quát hóa và nhữngHS
dạng

chức
hình
năng,
thức
tầm
quan
đã
trọng
học.
ra
sao?
Cách

xây
kết
dựng
luận,
một
tóm
đề
tắt
kiểm
tra
như
thế

A ỵ Cơ
Chương
SỚ

LUÂN............................................................................................4
gởi
lời
cảm
ơn
chân
thành
nhất
đến
thầy
Đặng
Văn
Thuận

đã
tạo
mọi
điều
toán
về
tính
diện
tích
của
hình
chữ
hình
vuông,
hình
bình
hành

hình
thoi
-♦ học.
Tính
Khi
giá
giảng
trị
biểu
bài
GV
thức

cần
chứa
chú
một,
ýmới
đến
hai,
tốc
ba
độ
giảng,
số
(dạng
tình
đơn
hình
giản)
học
tập
chung
của
lớp.
người

nắm
vững
trilà
thức
thì
cónhật,

thế
vận
dụng
một
cách
linh
hoạt

sáng
tạo
Bên
cạnh
đó,
đểniệm
phục
vụ
cho
nội
dung
thực
nghiệm
thì
các
phương
pháp
như:
thực
Cấc
bậc
đánh

giá
của
Bloom
-chữ

sở
đếkiến
đánh
giá
kết
quả
học
tập
của
Xác
định

vai
trò,
nhiệm
vụ

công
việc
cần
làm.
hợp1.2.5.
-1.2.3.4.
điều
Nhận

kiện
biết
thực
khái
tế.
ban
đầu
về
phân
số,
tính
chất
co
bản
của
phân
số,
rút
gọn,
so
4
về
bàn
chất:
đây
tác
dụng
một
chiều
của

việc
truyền
thụ
tri
thức,
chứng
minh
Nguyên
tắc
phát
huy
tính
năng
động,
sáng
tạo,
khả
năng
tự
học,
tự
đánh
Việc
đánh
giá
tri
thức
giúp
cho
việc

xác
định
thức,
kỳ
năng,
thái
độ
của
chữ
số
(có
số)
nhớ
hoặc
không

nhớ)
4
điềm
Mặt
khác,
tra
học
môn
Toán
nhằm
đánh
giá
trình
độ kiến

thức,
kỹ quả
nănghọc
về
kiện Các
tốtkiểm
nhất
nhưkì
đã
tận
tâm
hướng
dẫn,
giúp
đỡtra
emnhằm
hoàn
thành
luận
thế hiện khả năng lĩnh
hội.
học
sinh
Nhận
xét
những
khoa
học
nhất?
chuẩn

nào
xây
dựng
đề
kiểm
đánh
giá
kết
1.1.
Tìm
hiểu
chung
về-cũng
day
hoc
toán
ởđế
trong
trường
Tiểu
hoc...................................
4
e.
Việt
Nam
Đối
-♦với
Tìm
tập
thế

một
lớp
thành
cótiêu
nhiều
phần
HS
chưa
khá,
biết
giỏi,
của
GV
phép
cần
tính
giảng
(Tìm
nhanh
X, tiễn.
biếtkiểm
đồng
XNhư
< achứng
thời
hoặc

alạiX
hoạch

b với
bồi
a,
trong
các
tình
huống
học
tập
cũng
như
trong
đời
sống
thực
thế,
người
mới
nghiệm

phạm,
điều
tra
giáo
dục
cũng
được
sử
dụng,

nhằm
những
vấn
ATiền
Biết
cách
tiến
hành
các
nhiệm
vụ,
bài
tập
được
giao.
sánh
Đánh
phân
giá
số,
làsốmột
nhận
viết
các
định
phân
về
số
năng
theo

lực
thứ

tự
kết
-học
3tra
quả
điểm
học
của
HS
một
cách
khai,
cùng-của
do
GV
thực
hiện.
Do
đó,
việc
đánh
giá,
kiểm
HS
tiếp
thu
kiến

thức
từcông
GV
được
giá,
xây
dựng
niềm
tin

rèn
luyện
đạo
đức
theo
truyền
thông
Việt
Nam
người
học
trong
suốt
quá
trình
học
tập.
Đánh
giá
chính

xác,
công
bằng
sẽ
góp
phần
Đọc,
Chuyển
viết
đối
các
số
đo

thời
đến
gian,
sáu
khối
chữ
lượng
số,
các
đã
số
thuộc
1
điểm
lớp
triệu;

giới
thiệu
về
tỉ,
đọc,
toán
từng
HS
sau
mỗi
học
kì,
năm
học.
Từ
kết
quả
kiếm
tra,
GV

thế
điều
chỉnh
kế
văn
này.
1.2.
Những
vân

đê
chung

kiêm
tra

đánh
giá
môn
Toán

Tiêu
hoc.......................................9
tập
của
HS
một
cách
tốiđổi
ưu
sản
nhất...
phâm,
Đó
làcon
những
quá
vấn
đề,
câu

hỏi

các
nhà
giáo
LUẬN
VĂN
TỐT
NGHIỆP
Theo
B.s
Bloom,
nhận
thức
của
người

sáunhững
cấp
độ
từ
thấp
đến
cao
là: hình
Biêt
- được
Biết
giá
trị

tiền,
tiền

sử
dụng
tiền
Việt
Nam
trong
sinh
hoạt
hằng
ngày
dưỡng
HS
bQuá
làgiỏi,
các
số
phụ
tự
đạo
nhiên
học
thích
sinh
hợp)
yếu.
Do
đó,

điều
quan
trọng
GV
cần
nắm

tình
biết
trình
bày,
diễn
đạt
ýtính
kiến,
hiếu
biết
của
mình
một
cách

ràng

khoa
học.
đề đã
nghiên
cứu.
trình

thực
hiện
nhiệm
vụ,
cầu

đánh
giá
một
cách
khách
quan.
A
hợp
--♦cách

nhất
Thực
để
hiện
biết
các
được
phép
khả
năng,
(cộng,
sựyêu
tiếp
trừ,

thu
nhân,
kiến
chia)
thức
hai
của
phân
HS
số;
để
từ
phân
đó
giúp
số
với
các
sốcao
em
tự
thực
hiện
một
cách
cứng
nhắc,
thiếu
sự
nhịp

nhàng,
linh
hoạt.
thúc
đẩy
người
học
tiến
bộ,
đồng
thời
điều
chỉnh
quá
trình
học
tập,
cải
tiến
việc
dạy

3. Mức độ vận dụng:

khả
viết
Hình
các
học:
số

tròn
nhận
tỉ
biết
góc
vuông,
góc
nhọn,
góc
tù;
hai
đường
thắng
song
song,
hoạch
dạy
học,
phương
pháp
giảng
dạy
cho
phù
hợp
với
từng
đối
tượng
HS,

đê
nâng
Phát
triển
các
phương
pháp
dạy
học
tích
cực
đế
đào
tạo
những
HS
chủ
động,
cùng,
em
xin
cảm
ơn Ban
giám
hiệu,
các4 quí
thầy cô,lớp
bạncuối
bè cấp ở32
Chưong

II:
cơviên
SỚCuối
THƯC
NGHIÊM
..............................................
trình
thực
hiện
đế
dục,
các
giáo
(GV)
cần
phải
quan
tâm.
Đặc
biệt,
lớp

những
bậc
Xây
dựng,
chứng
Áp
dụng
những

quy
A
Đề
tài:
■=>
Hiêu
■=>
Vận
dụng
■=>
Phân
tích
■=>
Tông
hợp
■=>
Đánh
giá.
Nội
dung
các
câp
Biết
làm

giải
toán
liên
quan
tới

các
đơn
vịđộng
tiềndạy
Việt
Nam
học -5.
tập chung
Hiêu
thêm
của
cả
biêu
lớp
đô
đê
tranh,
biêt

biêu
theo
đô
sát
cột
các
hoạtnăng
họchọc
của
Chức
năng

giáo
dục

hệ
quả
của
chức
vàHS.
chức
năng
phátlàtriển.
b.
Đảm
bảo
tình
công
bằng
Phạm
vi
nghiên
cứu
ngày
càng
nhiên
tiến
(khác
bộ

phát
0);

tìm
triển
một
hơn.
thành
phần
chưa
biết
trong
phép
tính
với
phân
ốvừa
-3
4So
về
hình
thức:
chủ
yếu

kiếm
tra,
đánh
giá
theo
hình
thức
tự

luận.
Đây
học
hình
thành

phát
triển
nhân
cách
của
người
học.
Như
vậy,
việc
đánh
giáshình
-để
vuông
sánh
góc;
các
tính
số

diện
đến
tích
sáu

hình
chữ
số,
xếp
nhật,
thứ
hình
tự
các
vuông
số
tự
-kiểm
1các
nhiên
điêm

tập
thê
các
em
học
sinh
lớpchữ
4.2
trường
Tiếu
học
Ngô
Quyền

(TP.
Cần
năng sử dụng những
tài
liệu
đã
học
chât
lượng

hiệu
quả
dạy
học.
sáng
tạo,

khả
năng
tự
học

tự
đánh
giá
bản
thân.
Việc
tra,
đánh

giá
không
chỉ
Tiêu
học
nên
các
em
cần
được
hệ
thống

nắm
vững
các
kiến
thức
đã
học,
để
làm
nền
ĩĩ.l.
Tình
hình
chung
về
kiểm
tra


đánh
giá
môn
Toán
4

trường
Tiếu
hoc..
32
minh,
giải
tắc,

thuyết
vào
những
độ
- nói,
Biết
tỉthức
lệtắc
bản
đồ

ứng
dụng
của
tỉXÂY

lệnắm
bản
đồmọihệtri

thế
thông
qua
vấn
đề
đánh
giá
việc
vừng
thức
vàkiến
khảthức
năng
phát
triển
trí
AHình
MỘT

VẤN
ĐÈ

DỤNG
ĐÈ
KIÉM
TRA

1.1.3.3.
Các
yếu

thông
kêchỉ
ỉ.2.3.6.
Nguyên
đảm
bảo
tính
giáo
dục,
phát
triên,
thông

củng
côsố
tri
thức
đê
rèn

bài
kiêm
tra
phải
quen
thuộc

với
HS.
điếm
Việc
đánh
giá
này
không
nhằm
mục
đích
nhận
định
thực
trạng,
định
hướng
thức
còn
nhiều
hạn
chế


không
kiếm
tra
được
nhiều
mảng


tạo
cho
HS
Thơ);
tập
thể
các
em
học
sinh
lớp
4.4
trường
Tiểu
học
Lưu
Nghiệp
Anh
Chương
trình
Toán
4,
những
cách
thức
ra
đề
kiểm
tra

Toán
4,nhiên
một
bài
toán
Tiểu
mang
chức
năng
dạy
học
vừa
mang
chức
năng
phát
triến

chức
năng
giáo
dục.
-được
Giới
Giải
các
thiệu
bài
dãy
toán:

sốkiếm
tự
tìm
nhiên
số
trung

một
bình
số
cộng;
đặc
điếm
tìm
của
hai
số
dãy
khi
sốnăng
biết
tựcơ
tổng

hiệu
của
hai
dừng
lại
ởtục

yêu
cầu
tái
hiện
kiến
thức
cũng
như
rèn
luyện
các
kỹ
đã
học

còn
phải
nàyIĨ.2.
trình
bày
trong
bảng
tóm
tắt
dưới
đây:
Trong
nội
dung
tra

cần
thế
hiện
đầy
đủ
các
yêu
cầu
bản
về
kiến
thức

tảng
tiếp
học
lên
các
lóp
trên.
Từ
những

do
trên,
cũng
như
đế
trả
lời

cho
những
câu
Phân
tích
môt
số
đề
kiếm
tra
cu
thể

các
trưởng
Tiếu
hoc..................................35
tình
tuệ
từ
đó
hình
thành

phát
triển
nhân
cách
cho
người

học.
1.1.3.2.
Đại
lượng
vàcạnh
đo
đại
lượng
luyện
kỹ
Ngôn
năng
cũng
ngữ
sử
dụng
thói
trong
quen
học
kiểm
tập
tra
cho
phải
HS
đơn
giản,

ràng,

phù
họp
với
trình
độ
(Trà

-như
tỉnh
Trà
Vinh);
tập
thể
các
em
học
sinh
lớp
4.A
trường
Tiểu
học
Thực
hành
phân
tích
“Bảng
thống

số

liệu”
đơn
giản
điều
chỉnh
Chuyến
các
hoạt
đổi
thực
động
hiện
dạy

các
học
phép
sao
tính
cho
với
phù
số
hợp
đo
khối
với
tình
lượng,
hình

diện
thực
tích,
tiễn.
thời

gian...
được
hay


tưởng
học
tủ.
Bên
đó,

cũng
giúp
cho
GV
kiểm
tra

đánh
học --♦
nâng
cao
trong
bài

kiểm
tra
phân
loại
HS.
Chức
năng
giáo
dục
Giới
số
đó
thiệu
2
điếm
về
viết
số
tự
nhiên
trong
hệ
thập
phân

ĐÁNH
GIÁ
KẾT
QUẢ
HỌC

TẬP
MÔN
TOÁN
khuyến
khích
khả
năng
vận
dụng
sáng
tạo
nhằm
phát
hiện
sự
chuyến
biến
về
thái
độ

kỳ
theo
chuẩn
chương
trình
được
ban
hành
trong

quyết
định
số
hỏi
đãnăng
đặt
ra

người
viết
quyết
định
chọn
đề
tài:
“MỘT
SỐ
VÁN
ĐÈ

XÂY
DựNG
Chương
III;
XẢY
DƯNG
MỜT
SỎ
ĐÈ
KIỂM

TRA
A
Chức
năng
phát
triển

sự
kế
thừa
chức
năng
dạy
học.

nhằm
đánh
giá
khả

Quí
Đôn(TP.
cần
Thơ)
đã
tạo
điều
kiện
thuận
lợi

đế
em
hoàn
thành
luận
A
a.
Dạy
học
về
độ
dài
HS;
bài
kiếm
tra
không
chứa
nhừng
hàm
tính
đánh
đố
HS.
A
Bước
đầu
làm
quen
với

biểu
đồ;
tập
đọc

phân
tích
số
liệu
trên
biểu
đồ
thực
hiện
hoặc
chủ
nhận
yếu
biết
thông
hình
qua
dạng
việc

tổ
đặc
chức
điểm
kiểm

của
tra,
hình;
thi
một
tính
chu
cách
vi,

diện
hệ
thống
tích
hình

theo
chữ
giá
HS

nhiều
mức
độ
khác
nhau
như
biết,
hiểu,
vận

dụng,
phân
tích,
tổng
hợp,..........và
Qua
kết
quả
học
của
từng
phần
sẽ
cho
ta
thấy
được
sự
tiến
bộ,
cần
cù,
cố
gắng
Chức
năng
giáo
dục
của
đánh

giá
được
hiếu
thông
qua
hình
thức
trình
bày
sản
-6.
Dấu
hiệu
chia
hết
cho
2;GIÁ
5; 9;
3. sốcác
chẵn,
số
biết
được
Cấu
xuTRA
hướng
trúc
luận
hành
văn

vi
HS
vấncủa
đềlẻ
củatrưởng
cuộc sống
giaTOÁN
đình
cộng
đồng
.....................................................................................
ỉ.
1.4.2.
Kiêm
tra cuối
học
kìCỦA
Itháng
16/2006/QĐ/BGDĐT
ngày
5của
5trước
năm
2006
Bộ
GD &
ĐT
vớivàCỦA
các
mức

độ
ĐÈ
KIẺM

ĐÁNH
KÉT
QUẢ
HỌC
TẬP
HỌC
HỌC
SINH
LỚP
4MÔN
văn.
năng
sáng
tạo
tính
mềm
dẻo,
linh
hoạt
cho

duy
người
học.
Đọc,
viết

số
đo
độ
dài

Giúp
mỗi
HS

thế
tích
cực
vận
dụng
kiến
thức,
kỹ
năng
đã
học.
Bước
đầu
làm
quen
với
số
trung
bình
cộng
nhừng

qui
nhật,
định
hình
chặt
bình
chẽ.
hành,
hình
thoi
2
điêm
giúp
người
học
phát
triến
khả
năng
diễn
đạt
ngôn
ngữ.
của
HS
trong
quá
trình
học,
cũng

như
sự
nhận
định

kết
luận
của
GV
về
năng
lực
học
phâm
bài
làm
của
người
học.
Đó

việc
trình
bày
bài
làm
chính
xác,
sạch
đẹp,


ràng,
v

các
phép
tính
với
sổ
tự
nhiên
63hội.

nhận
thông
và vận
dụng.
MỞ
ĐẦU
SINH
LỚP
4”
-A.biêt,
Đọc
viếthiêu
soXin
sánh
sốởtự
nhiên;
hàng

và lớp
- 2nhất!
điếm
nhận
em
lờiđộ
cảm
ơn
chân
thành
Như
vậy,
vấn
đề
đánh
giá
kết
quả
giáo
dục
ởtrong
bậc
Tiểu
học
vừa
mang
tính
khoa
A
Chuyển

đổi
các
đơn
vị
đo
dài
c.
Đảm
bảo
tính
khách
quan
Góp
phần
gắn
dạy
học
với
thực
hành
giải
quyết
vấn
đề phân
trong
đời
sống
A
Giải
toán


đến
ba
bước
tính
với
các
số
tự
nhiên

số
gồm
các
bài
toán:
Nhừng
quan
điếm
này
gây
ra
nhiều
hạn
chế
học
tập
cũng
như
đánh

giá.

tậpIII.
của
HS.
họp
logic.
-1.2.1.4.
Phép
cộng
Ý
nghĩa

phép
trong
trừ
đánh
các
số
giá

giáo
đến
sáu
dục
chữ
số
1.
Xây
dưng

mốt
số
đề
kiểm
tra.............................................................................63
Việc
nắm
tri
thức,
kỳ
năng

điều
kiện
cần
đê
nhận
thức
tự
nhiên.
Một
con
1.

do
chọn
đề
tài
- Bên
Đặt cạnh

tính

thực
hiện
các
phép
tính
(cộng,
đối
chừ
số có
đến
sáu
đó,
môn
Toán
cũng
hỗ
trợkhác
cho
HStrừ)
họcqua
tập với
các các
môn
khác.

rènngười
cho chữ
HS

2.
Mục
tiêu
nghiên
cứu
học
vừa
mang
tính
giáo
dục.
Hay
nói
cách
“thông
việc
dạy
chữ

dạy
”.
A
- ánhATìm
Làm
tính

giải
toán
liên
quan

tớikhi
các
sốthế
đo
độ
dài


sựtrung
kết
hợp
nhiều
phương
pháp

kỳ
thuật
đánh
giáviệc
khác
đánh
giáhai
định
bình
cộng;
Tìm
hai
số
biết
tông


hiệu
của
hai
sốtưđó;
Tìm
số
phản
không
đúng
năng
lực
HS,
không
tạo
điều
kiện
cho
sự
phát
triển
duy
của
HS.
Đánh
giá
nhất
thiết
phải
góp

phần
nâng
cao
chất
lượng
dạyvà
vànhau:
học.
Chức
năng
này
của
đánh
giá
được
cụ
quá
bằng

quỹ
điếm
số
(đánh
Các
yếu

hình
học
-1.1.3.4.
Tính

chất
giao
hoán

tính
chất
kết
hợp
của
phép
cộng
người

tri
thức
về
một
lĩnh
vực
nào
đó
không

nghĩa

người
đó
phải
học
thuộc

hết
IĨI.2,
Môt
số
đề
kiếm
tra
đề
nghi.................................................................................77
4
Đối
vởi
hoc
sinh:
việc
kiếm
tra

đánh
giá

hệ
thống
thường
xuyên
cung
2.
Mục
tiêu
nghiên

cứu
số
(có
nhớ
hoặc
không

nhớ);
nhân
với
số

hai,
ba
chữ
số;
chia
với
số

đến
tính -năng
động
sáng
tạo,
kích
thích
HS
biêt
tìm

tòi,
phát
hiện,
suy
nghĩ
đê
giải
quyết
vấn
hiếu
cởđonguyên
sở
lýước
luận
về
xây
dựng
đề
kiếm
tra
vàtrường
đánh
giá giá
kết
quả
học tập của
- ATìm
Thực
hành
vàvà

lượng
sốđánh
đo
độ
dài
trong
các
hợp
đơn
giản
tính
với
đánh
giá
định
lượng;
giá
truyền
thống
với
đánh
hiện
đại.
Các
tắc
đánh
giá
giáo
dục
khi

biết
tong
(hiệu)

tỉviệc
số
của
hai
số
đó;
Tìm
phân
số
của
một
số
2của
điếm
Phương
pháp
công
cụ
đánh
giá
góp
phần
thích
quá
trình
dạy

họckhông
phát
giá
bằng
định
lượng)
dành
cho
trình
bày
sản
phẩm
-kích
bài
làm
của
người
-1.2.3.
Phép
nhân
số

đến
sáu
chữ
số
với
số

một,

hai,
ba
chữ
số;
tích

1.2.4.2.
Quan
điếm
hiện
nay
vêsố
đánh
giá
tất
cả
các
khái
niệm,
qui
tắc
cũng
như
các
định
luật
thuộc
về
lĩnh
vực

ấy- học.
một
cách
máy
c.
KÉT
LUÂN
....................................................................
89
cấp
kịp
Biết
thời
những
nhận
dạng
thông

tin
vẽ
các
(cần
góc:
thiết)
góc
giúp
nhọn,
người
góc
học

tù,
góc
tự
điều
bẹt
chỉnh
các
hoạt
động
học
3.
Đối
tượng
nghiên
cứu
năm
chữ
số
cho
số

hai
chữ
3
điểm
đề. Từ đó,



sở

cho
việc
phát
triến

duy
thuật
toán

hình
thành
nhân
cách
con
HS
b.
Dạy
học
về
khối
lượng

Đảm
bảo
môi
trường,

sở
vật
chất

không
ảnh
hưởng
đến
việc
thực
hiện
các
bài
A
huy
tính
tự
học,
chủ
động,
tích
cực
trong
học
tập.
Đặc
biệt

sự
chú
trọng
trong
thực
Đe

đảm
bảo
cho
việc
đánh
giá
tri
thức
được
chính
xác

công
bằng
thì
nhà

A
Thái
độ
người
đánh
giá
ởsự
đây
(đồng
tình
phê
phán)
sẽ

giúp
cho
người
học
quá
sáu
chữ
sốnghiên
1.2.
Những
vấn
đề
chung
về
kiếm
tra

đánh
giáhay
môn
Toán
ở Tiếu
học
móc,
sáo
điều.

đây,

đòi

hỏi
hiểu
biết
đó
phải
được
thế
hiện
trong
những
tình
trên
mọi
lĩnh
vực
như
kiểm
tra,
tự
đánh
giá;
phát
triển
năng
lực
nhận
thức.
Biết
hai
đường

thắng
vuông
góc,
hai
đường
thẳng
song
song
Hiện
nay,
nền
giáo
dục
được
đối
mới
một
cách
toàn
diện

đồng
bộ.
Đối
mới
4.
Phương
pháp
cứu
Dấu

hiệu
chia
hết
cho
2,
3,
5,
9
1
điếm
người.
-- Tìm
hiếu
các
phương
pháp,độhình
thức,
kỹ đơn
thuậtvịxây
dựnglượng:
đề kiếm
tratạ,vàyến,
đánh
giá
Giới
thiệu
tên
gọi,
kí kỳ
hiệu,

lớn
của
các
đo
khối
tấn,
kg,độ,
tập
đánh
của
HS.
hành,
luyện
vàgiá
phát
triên
năng.
Bên
cạnh
đó,
đánh
giá

hướng
đên
việc
duy
trì,
sự
phạm

cần
tuân
thủ
một
số
yêu
cầu,
nguyên
tắc
nhất
định
về
dạy
học.
Các
yếu
đánh
giá
rèn
luyện
tính
cấn
thận,
chính
xác,
cách
thức
trình
bày
bài

làm;
từ
đó
điều
chỉnh
thái
--5. rèn
chất
giao
hoán

tính
chất
kết
hợp
của
phép
nhân;
tính
chất
nhân
một
số
với
huống
tại,
chỉ
sựthực
vận
dụng

linh
hoạt
những
cái
biết
vào
trong
điều
kiện,
hoàn
4Tính
Biêt
Đối
vẽ
với
hai
giáo
đường
viên:
thăng
việc
vuông
kiếm
tra
góc,

vẽ
đánh
hai
đường

giá
cung
thăng
cấp
song
chonhững
GV
song
những
thông
tin
phương
pháp
dạy
học
được
chú
trọng
đê
đáp
ứng
các
yêu
câu
mục
tiêu

nộitố
dung
dạy

Cần
Thơ,
ngày....tháng....
năm
2011
Phạm
vi
nghiên
cứu
- thực
Chuyến
đôi,
hiện
các
phép
tính
với
số
đo
khối
lượng,
số
đo
diện
tích
hoặc
1.2.1.
Khái
niệm
về

kiếm
tra

đánh
giá
Trong
quá
trình
dạy
học
toán
sẽ
giúp
HS
học
tập

rèn
luyện
được
tính
tỉ
mĩ,
cân
môn
Toán
4
hg,
dag
Kiếm

soát
các
yếu
tốtin,
khác
khả
năng
thực
hiện
bài
tập
đánh
của học
HS

phấn
đấu,
phát
triển
lòng
tự
tự ngoài
trọng,
tiếnvà
bộcó
của
người
học;
giúp
chogiá

người


cơ-♦mới.
sởcủa
xuyên
suốt
trong
quá
trình
đánh
giá
kết
quả
giáo
dục

tập
HS.
Trong
hành
vi
bản
thân
cho
phù
hợp.
một
tông
cảnh

cụ
thế
của
cuộc
sống.
(cần
giúp
GV
điều
chỉnh
hoạt
động
dạy
cách
ra
cáchọc
phương
pháp
kiểm
tra
Thực
hành
vẽ
hình
chừ
nhật,
hình
vuông
học
Chính

vìluận
thế

việc
kiếm
tra, đánh
giá
kết
quảđưa
học
tập
của
HS của
cũng
được
đổi
6.thiết)
Cấu
trúc
văn
tính
giá
trị
biểu
thức
1
điểm
thận1.2.1.1.
tạo.
--và sáng

Tìm
hiêu
kinh
nghiệm
ra
đê
kiêm
tra
của
GV

các
trường
phô
thông
bậc
Tiêu
Khái
niệm
về
kiêm
tra
Hệ
thống
hóavận
các
đơn
vị
đo
khối

lượng
thường
dùng
bảng
đơn
vịcác
đotriển
khốicùng như
thể
ảnh
hưởng
đến
kếtcần
quả
làm
bài
hay
thực
hiện
hoạt
động
củaphát
em.
điều
kiện
khai
thác,
dụng
kiến
thức,

kỹ
năng
đãmột,
học
để
góp
phần
đánh
giáAPhép
kết
quả
giáo
dục
thì
tuân
thủ
các
nguyên
tắc
sau:
Chức
năng
dạy
học
--B.
chia
số

đến
sáu

chữ
số
cho
số

hai,
ba
chữ
số lý
(chia
chia

Trong
môi

phạm,
HS

thế
làm
một
bài
tập
hay
xử
mộthết,
tình
huống
- đánh
Giới

phù
thiệu
hợp
hình
vàtrường
chính
bình
xác
hành;
với
biết
năng
tính
lực
diện
HS
tích
hơn.
hình
bình
hành
mới.
đó,
quan
điểm
đối
mới
kiếm
tra,
đánh

giá
cũng
ngày
càng
đúng
đắn

phù
hợp
NỘI
DUNG
Sinh
viên
thưc
hicn:
Giảng
viên
hướng
dẫn:
- Từgiá
Hình
học:
Nhận
biết
góc
vuông,
góc
nhọn,
góc
tù;

hai
đường
thẳng
song
song,
học
Kiếm
tra
làtính
một
thuật
ngữ
chỉ
cách
thức
hoặc
hoạt động GV sử dụng đế thu thập
1.1.2.
Mục
tiêu
dạygiá
học
môn
Toán
4người
lượng
d.thành
bảo
chính
xác


toàn
diện
AĐảm
hình
năng
lực
tựdạy
đánh
khả
năng
của
học.
năng
học
dùng
đế
đánh
giá
việc
chiếm
lĩnh
tri
thức,
kỹ
năng,
kỹ
xảo
1.2.3.1.
Nguyên

tắc
kết
hợp
đánh
giá
định
tính
với
định
lượng
trong
đánh
giá

nào
bằng
suy
nghĩ
của
bản
hay
theo
sự
gợi
ýThạch
của
GV.
Còn
GV
phải

tập
HS
4dư)
Đối
với
bỏ
quán
lýthân
giáo
dưc:
việc
kiểm
tra Thị
và1 điềm
đánh
giá
cung
cấpcho
những
-đó
Giới
thiệu
hình
thoi;
biết
tính
diện
tích
hình
thoi

Mỳ
Linh
hơn.
Chương
I:Chức
cơlối
SỞ
LÍcán
LUẬN
Thạch
Mỹ
Linh
vuông
góc;
tính
diện
tích
hình
chữ
nhật,
hình
vuông
-Thị
ThS:
Đặng
Văn
Thuận
-♦
Phân
tích

một
số
đề
kiểm
tra
của
các
trường
Tiểu
học
để
rút
kinh
nghiệm
ra
đề
thông
tin
về
biếu
hiện
kiến
thức,
kỳ
năng

thái
độ
của
HS

trong
quá
trình
học
tập
nhằm
A
Chuyên
đôi

đo
khôi
lượng
Nội
dung
kiêm
tra

đánh
giá
cân
bao
quát
được
toàn
bộ
các
nội
dung
trọng

tâm.
Lớp
4

lớp
đầu
của
giai
đoạn
II

bậc
Tiếu
học.

vừa
kế
thừa
giai
đoạn
đầu,
Đây
một
quá
trình
chuấn
bịvới
nội
dung
đánh

giá
sao
cho
phù
hợp
vớichỉmục
tiêu,
A
của
người
học.
Trong
đó,
tri
thức

hệ
thống

thuyết
(cơ
sở
luận)
còn
kỹ
năng,
kỳ
xảo

b.

về
phân
số

các
phép
tính
phân
số
xêp
loại
sự
mạnh
dạn,
tự
tin
thông
qua
một
số
phương
pháp
dạy
học
đổi
mới
như
phương
pháp
dạy

thông
tin

bản
về
thực
trạng
dạy

học
của
các
đơn
vị
giáo
dục
để

những
đạo
kịp
Một
vài
năm
trước
đây,
sự
xuất
hiện
của

hình
thức
kiểm
tra
trắc
nghiệm
1.1.
Tìm
hiêu
chung

dạy
học
Toán

trường
Tiêu
học
Giải
bài
toán
cóphù
lời
văn
-1.1.3.5.
Giải toán
có đến
bacho
bước
tính

gồm các bài toán:
Tìm số trung bình cộng; Tìm hai
MSSV:1076406
kiểm
tra
môn
Toán
hợp
cung
cấp
dữ
liệu
làm

sở
cho
việc
đánh
giá
kết
quả.
-phát
Làm
tính
vàmột
giải
toán
với
các
số nhiều

đo
theo
đơn
vị:
tấn,
tạ,
yến,
kgvàvàcác
g mức
Mục
tiêu
đánh
giá
cần
bao
quát
loại
kiến
thức,
kỳgiai
năng
độ cũng
nhận
vừa
trien
thêm
số
kiến
thức
mới


mở
rộng
thêm
cho
đoạn
II.
chương
trình
dạy
học
của
từng
phân
môn,
từng
giai
đoạn,
từng
đối
tượng
học
cụviệc
thê
hành
động
tiền
(cơ
sở
hiện).

A
vthực
ềđã
phân
so
học
theo
nhóm,
phương
pháp
dạy
học
động
não,.....................................
thời,1.2.
kịp
lúc
nhằm
uốn
nắn
những
lệch
lạc,
khuyết
điểm,
hạn
chế...và
trọng
động
khách

gây
không
ítthực
tranh
luận.
Do

còn
mới
nên
cógiá
nhiều
bỡcoi
ngỡ

khó
Những
vấn
đề
chung
kiếm
tra
vàđó
đánh
giá
môn
Toán
ởthông
Tiểu
Đánh

giá
định
tính
làvề
đánh
giá
bằng
nhận
xét,
đánh
qua
thái
độ
làm
số
khi
biết
tống

hiệu
của
hai
số
2
điếm
--- quan
Tiếp
tục
dạy
học

giải
các
dạng
bài
toán
đã
được
Lớp:
học
SP.

Tiểu
các
lớp
học
1,
02
2,
K33
3;
đặc
biệt

Đe
nghị
một
số
đề giá
kiếm
Toándụng

4 hằng ngày. Tập ước lượng “cân nặng”
hành
cân
các
đồ
vậttra
thông
thức
của
người
học.
AThực
/.2.7.2.
Khái
niệm

đánh
như
điêu
kiện
tương
ứng
của
từng
trường
học
cụ
thê.
Mặt
khác,

mục
tiêu
đó
phải
tương
Qua
Toán
4,
các
em
được
học

làm
quen
với
các
mạch
kiến
thức
như
số
học;
đại
Các
đơn
vị
tri
thức,
kỹ

năng,
kỹ
xảo

mối
liên
hệ
với
nhau.
Trong
đó,
tri
thức
viên,-1.2.3.5.
khuyến
khích,
hỗ
trợ
những
sáng
kiến đến
hay,
đảm
hiện
các mục
tiêu
giáo
Khái
niệm
ban

đầu
vềđảm
phân
số.
Phân
sốcác

phép
chia
số
tự
nhiên
thích
nghi
được
trong
thời
gian
ngắn
nhưng
bây
giờbảo
thìthực
đã
rất
quen
thuộc
với
mọi
học

Chương
II:

SỞ
THựC
NGHIỆM
Nguyên
tác
bảo
tính
nhất
giữa
vừa
sứctốt
chung
vàsố
vừa
sức
các
bài
toán

lời
văn
liên
đếnthong
phép
tính
với
phân

sốvề
hoặc

đo
các
1.1.4.3.
Kiểm
tra
giữa
học
kìquan
II
3.
Đối
trong
tượng
một
số
nghiên
trường
cứu
hợp
đơn
giản

Công
cụ
đánh
giá
cần

đa
dạng;
không
chỉ
kiểm
tra
đánh
giá
kiến
thức,
về
kỳ
riêng
thích
với
mục
tiêu
cũng
như
phương
pháp
dạy
học.
Đặc
biệt,
đó

độ
khó
của

các
bài
học
lượng
đo
lường;
thống
kê;
hình
học;
các
dạng
toán

lời
văn,
giúp
các
em

thêm

rất
nhiều
khái
niệm
về
đánh
giá


hầu
hết
thì
các
khái
niệm
đều
nêu
lên
được


sở
ban
đầu
(khái
niệm,
định
luật,
công
thức,
tính
chất,...)
còn
kỹ
năng

hành
động
dục

đề
ra.
-II. Việc
Phân
số
bằng
nhau
người.
kiểm
tra
đánh
giá
theo
hướng
phát
triển
trí
thông
minh,
sáng
tạo
của
HS;
1.
Tinh
hình
chung

kiêm
tra


đánh
giá
môn
Toán
4

các
trường
Tiêu
học
đại
lượng
mới
học
ở ban
Toán
4 vềkhả
Nhận
biết
khái
niệm
đầu
phân
số,
tính
chất

bảncủa
củacác

phân
số,
rút
gọn,
A
Dạy
học
về
thòi
gian
năng

còn
đo
lường
được
năng
nhớ,
vận
dụng
vào
thực
tiễn.
Từ
đó,một

Những
tài
liệu
liên

quan
đến
đề
tài
hay ---c.
hoạt
động
đánh
giá
sẽ
càng
ngày
càng
cao
theo
sự
phát
triển
cấp
học.
Đây

nguyên
tắc
đòi
hỏi
nhiều
ởtra
tính
mềm

dẻo,
linh
hoạt
trong
dạy

nhiều
kiến
thức
mới
về
toán
hơn.
Đặc
biệt

HS
cần
biết
các
dạng
toán
đã
những
tính
chất

đặc
trung


bản
của
đánh
giá.
Sau
đây,
người
sẽcách
giới
thiệu
thực
hành
được
áp
dụng
trong
các
tình
huống
thật
tự;
kỹ
xảo
làviết
hành
Tóm
lại,
việc
kiểm
tra


đánh
giá
HS
cótương
ýởphải
nghĩa
về
nhiều
mặt,
trong
đóhọc
quan
Rút
gọn
phân
số
khuyến
khích
HS
biết
cách
vận
dụng
một
cách
linh
hoạt,
nhạy
bén

các
kiến
thức,
kỹ
11.2.
Phân
tích
một
số
đề
kiểm
cụ
thể
các
trường
Tiểu
học
Cần
Thơ,
5/2011
-- Giải
các
bài
toán

dạng:
Giới
thiệu
các
đơn

vị
đo
thời
gian:
giây,
thế
kỉ được

quan
giữa
một
sốchỉ
đơn
vị cũng
giúp
người
học
cólớp
thế
thành

xây
dựng
những
giá
trị,
phấm
chất
Trang
19

- niệm
Các
em
HS
khôi
4hình
ởlà
các
trường
Tiêu
học:
trường
Tiêu
học
Ngô
Quyên
(TP.
cách
ranhất
đề
kiểm
Trong
một
tập
thể,
sựTrang
khác
biệt
về
năng

lựchệ
nhận
thức
luôn
khái
đánh
giá
chung
nhất
“Đánh
giá
kết
quả
học
tập

thuật
ngữ
quá
trình
14
trọng
vẫn
làtra.
đối
với
thân
mỗi
-II.2.1.
Quy

đồng
mẫu
sốbản
các
phân
số HS.

sở
phân
tích
đo thời
gian
như:
phútđịnh,
=học
60rút
giây;
1 thế
kỉkết
= 100
năm
nhưnhững
các
Cân
Thơ),1nhận
Tiểu

Quý
Đôn
(TP.

Cần
Thơ),
hình
thành
ra
những
luận
hoặc
phánTiểu
đoánhọc
về Lưu
trình Nghiệp Anh B
Trang
9
Trang
12
kỳ năng (Trà
xã hội;
phânTrà
tíchVinh)
và tổng hợpTrang
vấn đề.
Trang
48217635 Mặt khác, nó còn là cách đánh giá
18
10
13
15
17
11

Cú sự
- Tỉnh
Trang 16


vào những tình huống mới, cụ thể.

huống mới, thực tế hơn.

quyết, áp dụng,

Đó là việc ứng dụng những qui

- Đưa ra cách giải quyết,

thu thập thông tin,

định, phương pháp, quy luật, lý

xây dựng vấn đề cần trình

sử dụng, liên hệ,

thuyết.

bày.

khám phá......

Trang 20



4. Mức độ phân tích: là khả

-

Nhận

biết

được

Suy luận, phân

năng phân chia tài liệu thành những

nhừng giả thuyết, biệt, so sánh, suy

phân nhỏ hơn theo một tô chức và

tính chất của vấn diễn, mổ xẻ, đối

cấu trúc rõ ràng. Qua đó, chúng ta

đề đưa ra.

sẽ nhận biết được mối quan hệ và
các nguyên tắc tổ chức của chúng.

-


chiếu, lựa chọn,

Thao tác phân tích đưa ra những mối
giúp rèn luyện cho liên hệ
HS khả năng phân
tích, xác lập các bộ
phận, so sánh, đối
chiếu đế tìm ra sự


5. Mức độ tổng họp: Là khả

-

Viết một chủ đề,

lập,

kết

năng liên kết các phần vào với nhau

bài

đế hình thành nên một phần mới.

chuyện ngắn hay tạo, tổ chức, thực

Đó là việc tạo nên một chủ đề hay


thơ ca,

một bài viết thống nhất hay lập một
kế hoạch hành động nào đó.

-

viết,

Tạo

câu hợp, thiết kế, sáng
hiện, lập kế hoạch,

Đe nghị hay đưa ra cấu trúc, tông họp
một sáng kiến hay
kế hoạch mới để
thực hiện.

lai,.....


6. Mức độ đánh giá: Là khả

-

Nhận xét tính liên

năng nhận xét một tài liệu cho một


tục, phù hợp với

mục đích nhất định. Từ đó người

kết luận của tài liệu phán, quyết định,

học có thê dựa vào các tiêu chí của

đưa ra từ những số xét

mục tiêu đề ra hoặc tự đưa ra cho

liệu thống kê.

mình những tiêu chí mới đê thực

-

Tranh luận, phê
đoán,

phân

biệt, giải thích, xác

Nhận xét giá trị minh

hoặc


hơp

hiện đánh giá chất lượng, giá trị của

của công việc bằng thức hóa,.............

một việc nào đó.

cách dựa các tiêu
chí bên ngoài lẫn


Nội dung

Nhận biết

Thông
hiểu

Vận dụng
(Dành cho học

Mức độ

sinh khá, giỏi)
ATrắc
*
nghiệm
loại
2:

Trắc
nghiệm
nhiều
lựa
chọn
♦>
ưu
điềm:

c.
Muốn
Kiếm
đưa
tra
bài
ra
một
trắc
nhận
nghiệm
xét
tốt
GV
cần
phải
lưu
ý:
dạng:
hỏi
đáp

với
câu
hỏi
đóng
vai;
hỏisao
đáp
với
câu
hỏi
trắc
nghiệm
khách
quan;
trònhưng
chơi,
chất
để
từ
-• lượng
đó
số

Mặt
câu
đầu
thểtự
khác,
tự
năm

luận
điều
học.
(kỹ
chỉnh
Với
năng
thức
cách
hình
này
tính
học
thức
tuy
toán
làđánh
vàcơ
cho
giải
sở
giá
phù
toán):
chính
này,
hợp
khoảng
thời
đế

nhất.
đánh
gian
40%
giá
kiểm
sức
- 60%
trahọc
hợp
của
lý,HS
nội
dung
Không
đưa
rahình
các
thuật
ngữ
không

ràng.
Dễ
xây
dựng
giải-•b.
tình
huống;
luận,

bài
tập
thực
hành.
không
Số
Kiểm
mang
trắc
tra
tính
định
nghiệm
quyết
kì:
khách
định
học
quan:
lực
khoảng
của
HS
40%
trong
-theo
60%
cả dõi
năm
học

được
vì (tranh,

còn
mang
kiểm
trathe
đacâu
phần
phải
làthảo
kiến
thức
vàcụ
kỹ
năng
tổng
họp.
Bài
trắc
nghiệm
này
gồm
phần
thân
nêu
vấn
đề
dưới
dạng

câu
chữ
hoàn
♦•quyết
Không
Bài
trắc
lấy
nghiệm
những
thường
lời
nói
trực
gồm
tiếp
nhiều
từ
SGK.
mệnh
đề,
câu
hỏi
hay

hình

đồ)
Xây
dựng

tiêu
chí
đánh
giá
thể,
quan
sát,
hoạt
động
học
tậpthành
của
HS
• câu

the
hạn
chế
sự
đoán

bằng
cách
làm
cho
số
lượng
thông
tin
ở bảng

♦Dựa
vào
tính
chất
nhận
thức
của
dạng
kiếm
tra
miệng
được
chia
làm
các
kiểu:
nhiều
rủi
>một
Đây
Số
ro.cách
câu
làvà
Ket
phương
trong
quả
đánh
một

thức
đề
giá
xem
thi
này
không
xét

kết
thế
quá
quả
tham
20
học
câu
khảo
tập
theo
các
từng
thờigiá
điếm.
khác
Mục
nhằm
đích
đi cụm
đến

của
hoặc
hỏi
phần
các
phương
án
lựa
chọn.
còn
câu
hỏi
trả
lời
thì
khác
nhau

thế

các
dấu
hiệu
đơn
giản
hay
mộtchọn
từ,
thường
xuyên,


năng
lực
bao
quát
lớp
cao.
•1.2.6.2.
Đáp
án
cho
mỗi
câu
trắc
nghiệm
trả
lời

the
làcho
một
từ,đánh
một
ngữ,
một
câu
hay
số
Đánh
giá

chân
đoán
nhiều
hơn
bảng
truy.
tra
sự
nhớ,
tái
hiện
lạixác
kiên
thức.
mục- ■tiêu
kiếm
traTrong
định
đánh

giá
này
một
góp
cách
phần
thật
giúp
chính
GV

thu
năng
được
lựcđưa
các
củara
thông
HS.
Thông
tin phản
qua
hồi
loại
sau
hình
khi
này,
HS các
học
GV
♦>
Yêu
AKiêm
từ,
đôi
khi
làghi
một
số,....
mà quan

nhà

phạm
đếthường
yêu
người
học
phải
hợp
dung
sát
hẹp,
xuyên
tham
hoặc
kýtrường
hiệu
nhưng
cần
ngắn
gọn.
Đây
làcầu:
hình
thức
đánh
giá
khá
đặc
biệt

vàGV
nó cần
được
tiếncầu
hành
song
songkhảo
vớichọn
tiến
1.2.9.2.
Mức
độ
đề
kiêm
tranội
♦>
Nhược
điềm:
Kiểm
tra
sự
ghi
nhớ,
vận
dụng,
sáng
còn ■rèn
xong
một
luyện

chương,
được
một
chophần
mình,
sau
trong
đó.
Điểm
việc
xây
sốtạo.
thu
dựng
được
cácchính
loại

đề
kết
kiếm
quả
tra,
dùng
hướng
đế đánh
tới mục
giá,
Chọn
phương

án
trả
lời
phù
hợp,
đúng
nhất
trong
các
phương
đáp
ánmột
cho
hợp

chính
xác
nhất.
tiêu
chí
đã
được
xác
lập
để
hình
dung

ràng
trong

lúcsố
đánh
giá.
học.
Mục
đích
để
phát
hiện
những
sai
sót,
khiếm
củakhoảng
HS án
vềcho
kiến
*trình
Trắc
nghiệm
loại
5:phù
Trắc
nghiệm

hình
- • dạy
Phần
nhận
biết

vàlàthông
hiếu
chiếm
khoảng
80%,
phầnkhuyết
vận dụng
20%.thức
Chủ yếu chỉ
kiếm
tra
khả
năng
nhận
biết.

Kiểm
tra nghiệm
sự
ghi
nhớ,
vận
dụng
quyết
vấn
đề.cơđánh
tiêu
phân
đổi
loại

mới
HS.dựng
giáo
dục
trong
tình
hình
hiện
nay.
sẵn.-- ♦
Bài
trắc
mang
tính
qui
ước,

hệ
thống
giá
bằng
mang
tính
Xây
bảng
hướng
dẫn
đánh
giá
trong

trường
họp
nội
dung
quan
sát
Trong
câu
hỏi
kiếm
tragiải
phần
kiến
thức
bản
trung
có hoặc
hay
hiện
những
khó
khăn
màkhông
HS
gặp
phải
trong
học
tập,
từHS

đó
tìmđiếm
rabình
những
biện
Đây
là mỗi
loại
trắc
nghiệm
trong
đó
nhà

phạm
đưa
rađiều
môđế
hình
dạy
học
(tranh
ảnh,
•phát
Thông
tin đề
có có
tính
dàn
trải,

nhấn
mạnh
được
quan
trọng
hơn.
♦ kiểm
Đây

một
trong
những
hình
thức
kiểmbàitra
thường
xuyên.
Ngoài
thức
♦>
ưu
điêm:
khách
quan,
không
phụ
thuộc
vào
ý muốn
chủ

quan
người
đánh
giá.
Kiểm
tra
tra
rộng
khắp

phức
tạp;
những
tập
lớn của

kết quả
củara,
nó hình
sẽ
được
/.2.7.2.
1.2.6.5.
Kiêm
tra
Đánh
đột xuât
giávà
tông
kiêm

kêt
tra
tông
kêt
pháp
kịp
thời
khắc
phục.
vật
thật,

đồ,
bản
đồ,..............)
chưa
thể
đạtđế6*1*
điểm

câu
hỏi
vận dụng
sâuhoàn
để cóthiện.
phân loại HS.
Lưu
ý:
này
còn

cóđột
tác
dụng
rèn
luyện
các
kỹ năng
giao
tiêp vàĐúng
phát -triên
ngôn
ngữ
cho
AKiểm
bằng
hình
thức
trắc
nghiệm
cóHS
5nghiệm
Trắc
Sai;
Trắc
nghiệm
• chính
Khả
năng
thức
sử

đoán
dụng

xếp
thấp
loại
hơn
HS.
trắc
Đúng
- Sai.
a.
tra
xuất
Đây

loại
đánh
giá
kết
quả
ởdạng:
cuốihơn
họcsố
kìnghiệm
hay
cuối
năm
tiêu
của

Hình
thức
đánh
này
do
GV
nhận
biết
chứ
không
tínhởhọc.
định
kìtruy.
trước.
Tất
Yêu
cầu:
• ♦♦♦
Số
lượng
đáp
án ởgiá
bảng
chọn
nêntựnhiều
lượng
cáccómục
bảngMục
HS.
nhiều

lựa
chọn;
Trắc
nghiệm
nối
(đối
chiếu
cặp
đôi);
Trắc
nghiệm
trả
lời
ngắn
Quan
sát

ghi
nhận
các
biếu
hiện
hành
vikinh
của
HS
theo
các
tiêu
chí

đã
định.
Biết
được
khả
năng
làmthức
bàicột
qua
phản
ứng
của
họvà
đối
vớinhừng
mọi
phương
án
Kiếm
tra
đột
xuất
làngười
phương
xem
xét
kết
quả
học
tập

không
theo
những
thời
loại- ♦••đánh
giá
này

xác
định
độ
tiếp
thu
kiến
thức
của
HS
so
với
mục
tiêu
học
nhiên
điều
này
đòi
hỏi
GV
phải
thật

sựdạy

nghiệm
thật
linh
trong
dạy
Người
học
phải
hoàn
thành

hình
học
này
cho
mệnh
đềhoạt

đoạn
Lời
chỉ
dẫn
cầnngười
rõ cơmức
sở cho
việc
đối
chiếu

cặp
đôisao
giữa
các
tiêu
đề

các
câuvăn
trả
b.
Kiểm
tra
bài
tự
luận
(điền
khuyết);
Trắc
nghiệm

hình.
Mỗi
dạng
sẽ

những
ưu
nhược
điếm

riêng:
GV
cần
thu
thập
thông
tin
đủ,
phù
hợp

tránh
định
kiến.
lựa
chọn.
điểm
được
ấn
định
trước.
Ket
quả
thu
được
từ
các
bài
kiểm
tra

đột
xuất
phản
ánh
tập mô
của
toàn
bộtrong
chương
trình
ban
học.
Cũng
thiếtđề
kếracác
đềđầu.
kiếm tra sao cho HS có thể phát huy tối đa các kỹ
của
hình
trở
nên
cókhi
nghĩa.
lời.như

Trong
môn
Toán

bậc

Tiểu
học
các
bàinghĩa
tập
tựkhác
luận
thường
được
sử
dụng
trong
Ahành
- • cần
Trước
khi
bắt
đầu
đưa
ra lời
nhận
hay
nhận
định
nào
cần
xét
xem
căn
cứ

thu
vi
học
tập
điển
của
người
học,

những
điều
người
học
làm
được
Kiếm
tra
người
học
ởhình
nhiều
mức
độ
nhận
thức
nhau:
hiếu,
vận
dụng.
* Trắc

nghiệm
loại
1:
Trắc
nghiệm
Đúng
-xét
Sai
Hình
thức
đánh
giá
này
rất
quan
trọng

điểm
số
của
mỗi
bàibiết,
kiểm
tra
này

năng
đánh
giá.
ưu

điếm:
• ♦♦♦
Bài
trắc
nghiệm đối chiếu cặp đôi phải được đặt trên cùng một trang giấy.
các
lần
kiểm
tra
định

hay
kiểm
tra
tổng
kết.
Theo
sự
đổi
mới
phương
pháp
A
thập
được

thích
hợp
không
hoặc


đã
đây
đủ
đê
đánh
giá
chưa
thì
mới
được
trong
điều
kiện
bình
thường,
không
có tra,
sự
chuấn
bị hay
lực
tối lời
đa
nhưtratrong
♦>
Nhược
điểm:
tính• quyết
định

học
của
bài
kiếm
đánh
giá
tổng
kết
thường
mang
tính
Một
số
lưu
ýlực
đối
vớiHS.
loạiCác
hình
đánh
giá
này
làlà“không
lưuno
điếm
loại
kiếm
này
Bài
này

gồm
hai
phần:
(1)
một
câu
hỏi
hoặc
phát
biểu,
triển

duy
học.
• Phát
Sắp trắc
xếp nghiệm
các
mụccho
trả người
lời
theo
một
trật Phần
tự logic.
giảng
dạy
cũng
như
đối

mới
kiếm
tra
đánh
giá
thì
các
bài
tự
luận
được
phối
hợp
đánh
giá.
kiếm
trađiểm
tổng
kết.
• họp
Khó
biên
soạn
các
câuHS
hỏi
đánh
giá
các
kỹ

năng
nhận
thức
bậc
tổng

thường
kiếm
tra
ởlàđể
nhiều
bậc
nhận
thức
khác
nhau

thờicao.
lượng
cho
HS
vào
những
cột
qui
định
chung”.
Qua
hình
thức

đánh
giálà
chẩn
đoán,
GV
tự điều
định
luật,
định
nghĩa,....
còn
gọi
phần
mệnh
đề;
Phần
(2)
hai
phương
án sẽ
chọn
lựa:

Khả
năng
hệ
thống
hóa,
khái
quát

hóa
nội
dung
bài
học.
* Trắc nghiệm
loại
4:
Trắc
nghiệm
trả
lời
ngắn
(điền
khuyết)
với
các
bài
trắc
nghiệm
trong
một có
bàiphạm
kiếm
♦• các
Những
kiếm
tra
đột
xuất

vitra.lớp
học
thường
được
dùng
đế
b.
giá
bằng
điếm
số
Khó
xây
câu
hỏi
chất
lượng
phương
(nhiễu)
nhử
phân
biệtchân
với
thì
dài
từ
40bài
phút
đến
60

phút.
chỉnh
phương
pháp
dạy
học
của
mình
saocác
cho

hiệu
quả
nhất.mồi
Mặt
khác,
những
bài
Đúng
- Đánh
Sai;
Phải
-dựng
Không
phải;
Đồng
ýtrong
- Không
đồng
ý. án

•khá
Phù
hợp
tâm
sinh

HS.
Kiểu
trắc
nghiệm
này

hai
hình
thức:
câu
hỏi
với
giải
đáp
ngắn;
một
phát
biếu
Đối với
bài
tựđã
luận
thìhiện
các

nhà
sưnhững
phạm
đưa
ra
một
haydạy
nhiều
yêu
cầu,
khicác
Ađoán
các
mặt
thực

mặt
tạimức
củahọc
quá
trình
học
đêngười
từ
đóđôi
đê
ra
♦♦traĐánh
giá
băng

diêm

sửvà
dụng
diêm
khác
nhau
trên
thang
điểm
đểlà
phương
Thông
án
qua
đúng.
việc
tìmsôtạo
hiếu
nghiên
cứu
từng
loạitập
hình
giá,
viết
nhận
kiếm
này
còn


tác
dụng
cho
HS
cótôn
động
lực
hơn.đánh
♦>
Yêu
cầu:
♦♦♦
Nhược
điểm:
chưa hoàn
chỉnh
với
một
hoặc
nhiều
chỗ
đê
trống.
bàiratoán
nhận
thức,
nêu
khái
định

nghĩa,
giải
thích
nguyên
tắc,....
Kiếm
tra
phương
hướng
hay
quyết
định
điềuán
chỉnh
dạy
học.
Mặt
khác,
còn
được
chỉ
mức
độ
về
kiến
thức,
kỹniệm,
năng

đã

the
hiện
được
qua
mộtnó
hoạt
động
thức1.2.6.3.
được
rằng
tuy

nhiều
mục
đích
khác
nhau
ởviệc
từng
loại
hình
đánh
giá,
nhưng
tất
cả
♦>
Lưu
ý:
Chọn

một
trong
haixuyên
phương
trảHS
lời.
Đánh
giá
thường
• Khó
xây
dựng.
♦♦♦
Yêu còn
cầu:đòi hỏi người học phải phân tích các yêu cầu hoặc giải quyết các yêu
tự
luận
dùng
công
cụchung,
thanh
tra là
vàđiều
quảnphản
lý giáo
dục
xác
định của
trìnhHS
độmột

HS
A
học
tập.như
đều •hướng
đến
mộtmột
mục
đích
đó
ánh
chấtnhằm
lượng
học
Tránh
dùng
các
câu
hỏi
phủtôđịnh.
♦>
ưu
điềm:
Loại
đánh
giá
này
không
chức
thành

một

kiêm
tra
nhưchưa
cáctập
loại hình
đánh
• Sử
dụng
chưa
nhiều
♦>
Lưu
Viết
câu
trả
lời
cho
câu
hỏi
hoặc
điền
thêm
vào
câu
phát
biểu
hoàn
chỉnh

cầu đã
đềtrường
ra. tậpsohợp
của
một
một
trình
độđánh
của
một
nhóm
chuấn
hayánso
vớikhác
hệ thống
tiêu
♦khác
Thang
điếm
các
mức
điếm
liền
nhau
từvới
cao
đến
thấp
lại.
cách

quan
vàlàra
chính
xác
nhất.
Việc
giá
HS
ởhoạt
nhiều
khía
cạnh
nhau
đế
Cố
gắng
tạo
các với
phương
án
sai
phân
biệt
phương
đúng.
• khách
Dễ
xây
dựng
giá



được
đánh
giá
dựa
trên
sựkhó
theo
dõi
các
động
họchay
tậpngược
của HS
trong
ý:
bằng♦ mộtKiếm
từ, cụm
từ,
một

hiệu,
công
thức,....
tra
tự
luận
sẽ
đánh

giá
được
quá
trình
người
học

duy
đế
đi
đến
kết
quả,
chí
về
kỳ
năng

kiến
thức

người
học
cần
lĩnh
hội
ởcụ
một
cấp
học

nào
đó.
♦•quáđến
Xây
dựng
thang
điếm

ràng
cho
từng
bài,
từng
câu;
các
bàithật
tậpphương
chấm
điếm
thì
hướng
tính
toàn
diện
trong
đánh
Chính

vậy,
mỗi

sẽ
linh
hoạt

Tránh
những
phương
án

vỏthành
đoán
không
căn
cứGV
thể

án
nàychủ
Tốn
ítmà
thời
gian
ra
đề,như

thể
ragiá.
nhiều
câu
hỏi

trong
một
lúc.
suốt
trình
em
học
sự hồ,
hoàn
tốt
các
nhiệm
vụ
học
tập
được
• Mô
hình
rõcác
ràng,
chính
xác.
♦>
Ưu
điểm:
giúp cần
họtra
hình
thành
và rèn

luyện kỳ năng trình bày văn bản, đồng thời phát huy tối
Kiểm
tổng
kết
cũng
qui
định
thang
điếm.
động
trong
tùy
từng
giai
đoạn,
đối
tượnglớn.
và điều kêt
kiệnquả
cụ này
thế sẽ
màlàcó
cách
chọn
•b.
Phù
hợp
nhận
thức
của

HS.
bao
hàm
phương
án
khác.
• tinh
Khả
năng
bao
quát
chương
trình
giao,
thân
hăng
hái
trong
học
tập,..........những
phân
bôlựa
sung
có hình
• đa
Dễ khả
xây năng
dựng.phân tích vấn đề và làm giàu thêm vốn sống của người học. Từ đó,
Kiếm
tra

tổng
kết là
phương
thức
xem
xét
thành
quả học trình
tập được
thực
hiện vào

Lưu
ý:
thức• •quả
đánh
giá
sao
cho
phù
hợp
mang
lại
hiệu
quảtạo
cao
dạyđáp

học.
Ý

trả
lời
ngắn
gọn,
tránh
hồ,
tạp.
Tránh
đưa
ra
các
phương
án
quáphức
phân
biệt
ratrong
nhữngquá
tiết lộ cho
án
đúng.
hiệu
cho
phần
đánh
giá
tổngvàmơ
kết.
*1*
Nhược

điềm:
• nhà
Gâysư
hứng
thú,
kích
thích
các
hoạt
động

duy
của
người
học.
phạm
dễ
ra
câu
hỏi
kiểm
tra

hạn
chế
khả
năng
đoán

của

HS.
cuối•1.2.7.
môn
học
hoặc
khóa
học.
Các
kết
quả
thu
được
từ
kiếm
tra
tông
kết
chỉ
ra
khả
năng
Đáp
án trường
phải

sựđánh
liên
quan
kiện
đã

cho,

tiêu
chíđịnh
ngữvà
nghĩa
rõtrong
ràng
tạo
điều
A
chấm
bài
GV

thể
qui
ước
thang
điểm
theo
sự
hướng
dẫn
chung
Các
hình
thức
kiếm
tra


bậc
Tiếu
học
Hình
thức
của
giá
thường
xuyên
nhưhơn
kiếm
tra
miệng
đầu
giờ
(phải
kiêm
tra
Tránh
hợp

thế
có dữ
hai
hay
nhiều
haiqui
phương
án

đúng
số
các
• Khi
Tỉ
lệ
đoán

cao
(50%).
• Hình
Ngườithức
họckiểm
khôngtrathê
đoán

màtriển
tự mình
đưa ra
câu
trả lời.

này
giúp
phát
kỹ
năng
vận
dụng,
phân

tích
tổng
hợp,
suy
người
học
đã
đạt
những

khi
đã

sự

lực
hết
mình
cũng
như

sự
chuấn
bị
tôi
đa.
kiện
người
học
liên và

tưởng
tường
minh.
của
trường.
ỉ.2.7.1.
tracho
thường
xuyên
kiêm
tra
định
kì xuyên
hêt
lượt
HS cho
rôi
diêm).
thường
này
còn
góp phân chống rủi ro
phương
án

sẵn.
• Kiêm
Thường
chỉ
dùng

đêViệc
kiêmđánh
tra ởgiá
mức
độ biêt
và hiêu
đơn
giản.
♦♦♦
Nhược
điểm:
luận

đánh
giá
những
thông
tin
mới,
giải
quyết
vấn
đề nhờ
sự hiếu
Hình
thức
kiêm
tra
này
được

xem

phương
tiện
đê
đo
mức
độ
lĩnh
hội vào
của HS
trongbiết,
các
1.2.8.2.
Một
số tra
dạng
đánh
giá
a.
Kiểm
thường
xuyên:
trong
1.2.9.
quá
trình
Nhũng
đánh
giá

điều
toàn
cần
diện
lưu
HS.
ý
khi
Đây
xây
cũng
dụng

các
loại
đề
hình
kiếm
đánh
tra
giá
thi
khá
tốt
đề
bổ trợ
♦>
Lưu
ý:
*• Trắc

nghiệm
loại
3:
Trắc
nghiệm
nối
cột
(đối
chiếu
cặp
đôi)
Thường
đê
mứcloại
độ cho
biêt HS.
và hiêu
giản.định thành quả của người
tridùng
thứcđược
đã kiêm
được
học
trên
lớp
lĩnh vựcnguồn
học tập.

dùngtra
đểởxếp

học
tập
hoặcđơn
đe xác

Đây

tiến
trình
thu
thập
thông
tin
về
việc
học
tập
của HS một cách liên tục và
cho
các
loại
hình
đánh
giá
khác.
a.
Đánh
giá
bằng
nhận

xét

Tránh
những
phát
biêu
chung
chung.
ỉ.2.9.1.
Câu
đê
kiêm
tragiá
-gồm
thi
Bài
trắc
nghiệm
này
hainội
phần:
phần
thông
tin
truy

phầnvận
thông
tinphối


Đôitrúc
khi
khókiếm
đánh
đúng
dung
câukỹ
trảnăng
lời
khi
HS
viết
chính
tả dụng,
hoặc
thức
giúp
triển
lựabảng
chọn,
tổsai
chức,
học ♦•đạt Hình
được
những
kết tra
quảnày
học
tập phát
tống

quát
nào
đã được
xác
định
trong
mục
tiêucâu
dạy
thường
xuyên
trong
lớp
học.
Các
hình
thức
kiểm
tra
thường
xuyên

kiếm
tra
Đây

một
hình
thức
đánh

giá

GV
đưa
ra những
lời
nhận
xét,
nhận định, phán
Đánh
giá
định
kì thiết
• chọn.
Tránh
sử
dụng
những
phát
biếu
phủ
định,
đặc
biệt

phủ
định
kép.
bảng1.2.6.4.
Hai

phần
này
thường
kế

hai
cột.
gợi
nhiều
hướng
đáp
án
đúng.
họp,
liên
kết
các
kiến
thức
đã
học
của
HS.
Những
nội
dung
đề
kiểm
tra
được

cấu
trúc
cân
đối
giữa
các
mạch
kiến
thức:
học đê ra. Vì vậy, kiêm tra tông quát còn được gọi là hình thức đánh giá thành tích học tập
kiểm
tra
viếtcủa
dưới
20dài,
phút.
Amiệng,
đoán •về ♦♦♦
học
lực,
hạnh
kiểm
được
hình
thành
dựa trênvới
sự quantrình
sát hành
Tránh
các

câu
mệnh
đề HS.
quá
phức
tạp.
Đây

hình
thức
đánh
giáNó
được
tiến
hành
song
dạy vi,
họcsản

Yêu
cầu:
♦>
Lưu
ý:

Hình
thức
kiếm
tra
này

giúp
phát
triển
kỹ
năng
diễnsong
đạt ngôntiến
ngừ cho HS.


các
phép
tính:
khoảng
6
điềm
của HS và có ý nghĩa quan trọng về mặt
quản
lý.

Kêt
quả
của
kiêu
kiêm
tra
này
được
dùng
đê

theo
dõi
sự
tiên
bộ
của
người
học
phấm
tậpkết
của
người
học
các
tiêu
chí
đãtránh
định
trước.
Các môn
học
sử
dụng
Câu
hỏi
phải
nêu
bật
được
ýmột

muốn
hỏi,sự
dài
dòng.
•• học
Tránh
lấy
nguyên
văntheo
từ
SGK.
khi HS
học
thúc
một
phần
hay
chương
chương
trình
học.
Mục
đích
của
loại
Lựa
chọn
yếu
tố đại
tương

đương
hoặc
tương
hợp
cặp
thông
tin
từ hình
hai
Bên
cạnh
đó,
bài
kiếm
tra
tựkhoảng
luận
cũng
cócủa
những
hạncủa
chếmỗi
nhất
định.

thường
- 1.2.8.
Đại
lượng
và đo

lượng:
1cóđiểm
Một
số
dạng
bài
kiếm
tra

đánh
giá
trong
suốt
tiếnđánh
trìnhgiá
giảng
dạy.
Đây
là 28
quá
trình
truyền
đạt

phản
hồihội,....
thông và
tin
Trang
1.2.6.

Các
hình
thức

bậc
Tiếu
học
thức
đánh
giá
này
như
Thủ
công,
Am
nhạc,
Kỳ
thuật,
Thê
dục,
Tự
nhiên

hình
đánh
giá
này

để
GV

nắm
được
những
thông
tintrên
phản
cầnđịnh.
thiết
từcùng
việc một
học thời
của
Lưu
ýđặt,
tính
chẽ
khi
câu
gồm
hai
mệnh
đề
cóhồi
quan
hệTrong
nhân
quả.
bảng,
các
cặpkhoảng

ởchặt
hai
bảng
códùng
mối
liên
hệ với

sở
đã

hai
mang
tính
áp
nội
dung
kiêm
tra thì
không
đanhau
dạng,
phong
phú.
- • giữa
Hình
học:
ỉ điêm
liên
tục

của
GV

HS; nhằm giúp cho GV có những biện pháp điều chỉnh kịp
1.2.8.1.
Một

dạng
kiêm
tra
đánh
giátừ
hạnh
kiêm
HS.
1.2.6.1.
Đánh
giá
đâu
vào
HS
đế
đó

thế
tựcặp
điều
chỉnh

họcnhiều

củađôi
thầy

trò.
Những
bài tập
hình
đối
chiếu
đôi
hoàn
toàn,
đối
chiếu
cặp
không
hoàn
toàn.
lượng
thì
nội
dung
travăn:
rất khoảng
ít,cách
GV dạy
phải
mất
thời
gian

cho
bài
kiểm
tra,trên
đặc lớp,
biệt
- thức:
Giải
bài
toánkiểm
có lời
2 điếm
Trang
7
thời việc
HS 2nhận
ra những tiến bộ và chưa tiến bộ của
a. Kiểm
tragiảng
miệngdạy cũng như giúp
các
bàichế
kiếm
trakhách
15giá
phút
hay
một đế
tiếtkiếm
là nhằm

vào mục đích
giá này.
này
nhằm
tra kiến
năngđánh
lực xuất
phát ban đầu của HS.
là Hình
hạn
quan
trong
>thức
Tỉtính
lệđánh
câu trắc
nghiệm
và đánh
câu tựgiá.
luận
trongthức,
đề kiểm
tra:
bản thân
♦ Hình
thức này được thực hiện thường xuyên và được thực hiện dưới các
Trong thực tế, loại đánh giá này thường được sử dụng với vai trò là kiểm tra
Trang 23
Trang
Trang

Trang
30
22
26
25
24
Trang29
21


Số và phép tính

8-10 câu

Đại lượng và đo đại lượng

1 - 2 câu

2-3 câu
1 - 2 câu

1-2 câu


Hình học
Giải bài toán có lời văn

1 - 2 câu

1 - 2 câu

1 - 2 câu


-

CB
Kế
hoạch
kiểm
tra
đánh
4: thường
(Thông
tư 32/2009/TT-GDĐT)
Trả
Đólớp

làlời:
4,
tiêu
5:
Đối
chuẩn
Các
với
môn
đánh
trường
Đạo
giá

Tiếu
đức,
xếp
Âm
học
loại
nhạc,
Ngô
HS
Tiếu
Quyền
Mỹ
học
thuật,
theo
Kỹ
quy
thuật,

định
haiThể
kìmới
dục.
kiếm
vừatrađược
thường
Bộ
Chương
II:giá
cơmôn

SỞToán
THựC
NGHIỆM

xuyên (1Điều
lần
&
/ tháng)
ĐT
vàhành
kiểm
ngày
tra
định
27sinh.
tháng
kì 2khách
lần
10 /năm
học
2009
kì).chính
Ngoài
và có
ra,
hiệu
lực
cònthi
cho
hành

HS
từ
làm
ngày
bài
^GD
Đảm
bảo
công
khai,
công
bằng,
quan,
xác
vàcôtoàn
diện
trong
đánh
xếpban
loại
học
học
II.l.Tình9:hình
chung
vềlực
kiếm
tra và đánh giá môn Toán 4 ỏ’ các trưòng Tiếu học.
tập
11 đế
tháng

theo12
dõinăm
năng2009
lực của
dựaHS
trên
hằng
nguyên
ngày.tắc
Việc
coiđánh
trọng
giáviệc
kết quả
độnghọc
viên,
tập khuyến
của HS
giá.vào vở
-- Trước
xếp loạiđây
họctheo
lực QĐ
môn:30 điêm học lực môn đê xét lên lớp là điêm trung bình cộng
cuối năm^khích
thì
trước
sự
tiến
đây

bộtavới
của
lấyHS
HS,
trung
không
bình
cộng
ápđộng
kết
lực quả
cho
giữa
cả khuyến
HSkìvà
vớiGV.
kết quả
kì, của
còn các
bây
Việc
đánh
giá
Tiếu
họctạo
lấy
viên,
khích
sự cuối
tiến bộ

điểm
kiểm
I và
cuối
+của
Loại
giỏi:
Họctra
lựccuối
mônkìđạt
từ điểm
điêm kiểm
9 đêntra
điêm
10.kì II. Nay theo TT 32 thì điểm
giờ
- chính,
Theo
TT 32
đó,
thì kết
diêm
quả
kiêm
xếp
loạiđịnh
chung
kì cuôi
được
năm

tính
sẽdựa
làbảo
diêm
trên
kết
quả
lực môn
đánh
(ĐHLM)
giá
kiếm
xét
em theo

không
gây
áp
lựctra
cho
cả
GV

HS,
đảm
lợi học
ích chính
đáng
củahạnh
HS.đe

định
kì lực
cuốimôn
nămđạt
sẽ từ
là điểm
lựcđiểm
môn8.để xét lên lớp.
+kiểm
Loạitra
khá:
Học
điểm học
7 đến
lên lớp. Nhưng
vàKet
học hợp
lực
cònvào
cáccuối
kết
học
kiểm
kì lượng
nămtrahọc.
thườngsố)
xuyên
1 lầngiá
/ tháng
vàokết

sổ
đánh
giáquả
định
(điểm
và đánh
định vẫn
tínhđược
(nhậnghi
xét),
- +Đó
là tiêu
giá môn
xếp loại
HSđiểm
Tiếu5học
Loại
trungchuẩn
bình:đánh
Học lực
đạt từ
đến theo
điểmquy
6. định mới vừa được Bộ
theo
dõi Với
đếgiá
Ban
một
số

hiệu
thùtra
như
âm
theo
nhạc,
dõikết
kết
thế
quả
dục,
cũng
thủgiá
công,
như
tình
mỳ hình
thuật...
họcvới
kết
tậpđánh
quả
củaxếp
HS
hợp -đánh
củagiám
GVmôn
với đặc
tựkiếm
đánh

giávàcủa
HS,
hợp
đánh
thường
xuyên
giá
& yếu:
ĐT ban
ngàyđạt
27được
thángdưới
10 năm
+GD
Loại
Họchành
lực môn
điếm2009
5. và có hiệu lực thi hành từ ngày
trong
trường.
loại của HS được đánh giá theo nhận xét mà không tính điếm và được xếp loại
định kì.
12 năm
trên
nguyên
tắc đồng
coi trọng
việchiện
động

khuyến
- 11
Đốitháng
với những
HS2009
hoàn dựa
thành
chương
trình,
thời thế
rõ viên,
năng lực
học
theo
ba
mức:
hoàn
thành
tốt
(A+),
hoàn
thành
(A),
chưa
hoàn
thành
(B).
Điếm
mới
của

TT
32
thể
hiện

nhất

việc
coi
trọng
đánh
giá

cuối
năm
học,
Phân
loại
HSbộ
đốicủa
vớiHS,
môn toántạo áp lực cho cả HS và GV.
khích
sự học
tiến
tập môn
có thế
đượckhông
đánh giá ở mức hoàn thành tốt (A+). Ket quả đánh giá,
Quy

định
mới
cũng
đề
caoở việc
quyền
củađường
HS vàthẳng
phụ huynh.
vì đặc điếm kiến thức và kĩ năng
Tiểutôn
họctrọng
cấu trúc
theo
nên bài Theo
kiếm đó,
tra
- Việc
kiểm
tập môn
toánđểphải
cứ vào
chuẩn
xếp loại
về tra,
hạnhđánh
kiểmgiávàkết
họcquả
lực học
sẽ được

kết hợp
nhà căn
trường
xét lên
lớp,kiến
xét
được
báo
tốt của
trước
lớpthức
và trong
cuộc
cuối nămGV
họckhông
là điều
kiệnthông
cần và
đủkết
đế quả
đánhchưa
giá khả
năngtừng
nắmHS
vững
kiến
và kĩ năng
thức,
kỳ năng
trongtrình

từngTiểu
giai học,
đoạnxếp
họcloại
tập,giáo
phốidục
hợpvàkiếm
tra đánh
địnhđốikìvới

hoàn thành
chương
xét khen
thưởng
hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm giải quyết đơn từ khiếu nại về
của HS ởhọp
mồicha
lớpmẹ;
học.
kiếm
trađược
đánh xếp
giá thường
giữahọc
đánh
giáđược
bằngxếp
nhận
và đánh
điểmhiện

số;
HS. Đe
loại giỏi,xiêng;
HS Tiếu
cần
loạixét
hạnh
kiếmgiá
“Thực
kếtTrước
quả xếp
nhất
là số
10 30/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày sau khi nhận đơn, ngày
HS được
quyền09nêu
đâyloại
theochậm
Quyết
định
30 tháng
nămý
giữa
đánhđạt
giáloại
củagiỏi
GV đối
và tự
đánh

đầy đủ”,
với
các của
mônHS...
học có đánh giá bằng điếm (đạt điểm 9 và
mắc
mình
quảtạo
xếp
loại30),
vớidiêm
GV chủ
2005 củakiến
Bộ thắc
trưởng
Bộcủa
Giáo
dụcvềvàkết
Đào
(QĐ
họcnhiệm.
lực môn đê xét lên lớp là
- Các
đề đạt
thi loại
kiếmhoàn
tra đánh
phải:
10) và
thànhgiá

(A)
đối với các môn học đánh giá bằng nhận xét.
diêm trung
bìnhĐánh
cộng giá
củabằng
diêmđiếm
kiêmsố
trakết
cuôi kìvới
I vànhận
diêmxét.
kiêm tra cuôi kì lĩ. Nay theo TT
Điều
+
Đảm7:bảo
tính toàn
diện, tính
cônghợp
bằng, tính
khách quan, phân loại được HS
♦ Những vấn đề còn bất cập trong quá trình dạy và học cũng như qui định
32 thì
kiểm
tra định

cuối
năm học
sẽ là điểm
học lựchọc

môn để xét lên lớp.
- điểm
vớihợp
đánh
giá
vàthực
xếp loại
các
+Đối
Phối
giữa
trắc
nghiệm
kháchlực,
quan
vàmôn
tự luận được chia thành hai loại: môn
1.2.9.3.
Hưởng
dẫn
đánh giá
xếp loại
HS Tiểu
học:hiện
Trong
TT 32
cũng đề kết
cao quyền

trách nhiệm

của
Tiểu
học
trong nhận
việc
đánh
bằng
nhận
cácdường
mônGV
chỉ
đánhHS
giácóbằng
+học
Đảm
bảogiá
tính
vừađiểm
sức; kịphợp
thờivới
phát
hiệnxétvàvàbồi
những
năng lực
Căn
vào
phần
hướng
dẫn
cách

ra &
đềĐT
kiểm
tra
và lượng
đối
HS đánh
cụ thểgiá
theo
từng
làcứmột
nguyên
tắcqua
được
Bộ
quy
định
đốitượng
với việc
xếp
kiểm- traĐó
đánh
giá
HS,
thông
việckhông
tổ GD
chức
giao
chất

cácvà
lớp

trong
trình
họcphụ
tập,
có bàn
bài
tra định
kì.cuối
Theonăm
đó, giữa
Bộ GD
&
ĐT
toán họcxét
cũng
nhưquá
hướng
dẫn
đạo các HS
cònkiếm
yếu kém
vùng,
miền
đế
ra
đề
cho

phù
họp.
loại đối
với
Tiếu
học
theo HS
quylớp
định
mới trường
vừa được
ngày 29
tháng
10 năm
Tiểu
học,
bànHS
giao
chất
lượng
5 giữa
Tiểuban
họchành
và trường
trung
sở,
quy
định
các
môn

học có
đánh
bằng
điểm
kết
hợp
với nhận
xéthọc
baocơgồm
Mk
Thông
tin từ
trường
Tiểu
họcgiá
Ngô
Quyền
-GV
Khi
rachịu
đềĐT
thì cho
người
ra HS
đề cần
trình
độcủa
kiến
thức
vàphụ

kỹ năng
đối
2009.
Bộ
GD
&
biết
Tiêucăn
họccứ
sẽtheo
được
đánh
giá,
xếp
loại
theo
quy chuấn
định mới
mỗi
phải
nhiệm
nhân
về
chất
lượng
lớp
mình
trách.
Tiếng
Việt,trách

Toán,
Khoacáhọc,
Lịch
sử và
Địa HS
lý, Ngoại
ngữ,
Tin học.
Những môn
Câu
hỏi:12
Thưa
ai sẽ
phụ
trách
ra Iđề
kiêm
tra
tháng,
giữa
họcđứng
kì, đề
cuối
họctrực

HS
lớp
4 vềcô,
môn
Toán.

kế
một
cụ
thế
thì
người
ra
phải
biết
này kê từ
tháng
năm
2009,
tức
là từKhi
họcthiết

của
nămđề
2009-2010.
^với
Ngoài
ra,
việc
diền
ởhọc
các
tiết thuật,

GV

lớp
sẽ
còn
lại gồm
Đạokiếm
đức, tra
Tự thường
nhiên vàxuyên
xã hội,
Âmranhạc,
Mỹ
Thủ công,
Thể
dục
của
mình
ạ?
linhdung
hoạt
là kiểm
tùymột
vàosốtình
hình
tế của
từng
địa
phương

cókìhợp
cách

xâynhận
dựng
đề
tiếp trường
ra nội
để
Còn
tra
thựcthành
hiện
ở giữa
học
I, giữa
học
kìxét,
II
Theo
dự giá
thảo,
môn
họcthực
chính
thì kì
đánh
giá
bằng
điếm
kết
với
sẽ đánh

bằng tra.
nhận
xétkiểm
theo
hai định
mức
hoàn
(A)
và chưa
hoàn
thành
(B).
cho phù
hợp
với
HS.
Trả
lòi:
Trường
Tiếu
học
Ngô
Quyền
tất
cả
kiểm
đều
do lực...
côhiện
hiệu

phó
sẽ
giáo
dụctra
chỉ
đạo
Hiệu
trưởng
ratháng:
đề;
đốixếp
vớiđề
kiểm
tra tra
định
kìhọc
thực
ở cuối
mộtdo-sốPhòng
môn
phụ
đánh
giá
bằng
nhận
xét,
quy
định
loại
hạnh

kiểm,
Một
số
Số lần
kiếm
thường
xuyên
trong
-kì I,môn
Thời
lượng
làm
bàido
kiếm
tra làkhông
40
Đối
với
HS Phòng
vùng
khó
thời
gian
làm
chuyên
phụ
trách.
Theo
cô như
việc

hiệu
phó
ra
đềdẫn
chung
như
sẽkhăn,
gây từ
không
ít
khó
học
cuối
học
kìBộ
II ban
sẽ
Sở
GD
&
ĐTphút.
hướng
của
giáo
dục
chỉ
đạo
Hiệu
đổi mới
tổ

chức
thi
tuyển
lớp vậy
1,
bắt
đầu
năm
2009+cũng
Mônđược
Tiếng
việt:
4hành
lần.
bài
the
kéo
dài
tối của
đa
đến
60
khăn
GV
đứng
lớp
trong
vấn
đềkiêu
ôn phút.

tập
chuấn
bị cho
HSsựkiếm
tra. Tuy
trưởng
ra
đềcó
theo
hướng
dẫn
Bộ
GD
& ĐT.
2010 cho
châm
dứt
việc
dạy
học
theo
“đọcchép”.
Liệu
đôi mới
này nhiên,
có đemnếu
lạiviệc
kết
+ Môn
Toán:

2 lần.
ra
chung
vậyHS
sẽvãn
đánh
giá
được
kết
quả
học
tập
của
các
emlực.
HS
mộtquả
cách
khách
Tấtnhư
cả
các
đều
được
kiếm
tra
đánh
giá

xếp

loại
học
Ket
kiếm
quảđề1.2.10.
khả
trong
khi
điều
kiện
tiên
quyết
nhất
đếxếp
đối
mới,
nâng
lượng,
đótra

Một
số
quy
đánh
giá
loại
HS
Tiếu
học
+^quan,

Các
môn
Khoa
học,bản
Lịch
sử,định
Địa
lý,
Ngoại
ngữ,
Tin
học:
1 cao
lần
/chất
môn.
quan
và trình
công và
bằng
hơn
giữa
cáctrong
lóp với
(theo
côđánh
Lâm
Thịtại
Thúy Lancho
- tổcác

trưởng
khôi
định
báo
đến
phụ
vànhau
kết
được
lưu
lại
cấp
Tiểu
chương
SGK
vẫn
nằm
vòng
“kiểm
tra,
giá”?
- kì được
Số lầnthông
kiếm
tra
định
kì: huynh
Theo
quy
định

của
đánh
giá và
xếp
loạiquả
HS
Tiểu
học.
(Bantrường
hành kèm theo
thông
4học.
trườngCần
Tiêu
họclàm
Ngô
phải
rõQuyên).
mục
tiêumột
này
để có
một
chương
trình,
phùBộ
hợpGiáo
với dục
mụcvà
tiêu

+ Môn
Tiếng việt,
Toán
có10
4 năm
lần
kiếm
kì.

số: 32/2009/TT-BGDĐT
ngày
27 năm
tháng
2009tra
củađịnh
BộSGK
trưởng
Thưa
cô,
những
thức
tra
- thi


đã
sử
dụng
đê xếp
đánh

giá
đào tạo.
Phải
chăng
sự chương
đổi
mới
củahình
Bộ Địa
GD
&kiềm
ĐT
thông
qua
Dự
thảo
“Đánh
giá,
loại
+(TT
Cáchỏi:
môntrích
Khoa
học,
Lịch
sử,
lý,
Ngoại
ngữ,
Tin

học:
2 lần
/ môn.
Đào
tạoCâu
32))
III:
ĐÁNH
GIÁ

XẾP
LOẠI
HỌC
Lực.
kêt
học
tậphọc”
mônchính
Toánlàcủa
HS và

căntừ
cứbậc
vàohọc
đâuđầu
đề tiên
phâncủa
loại
HS cuối
năm?

họcquả
sinhĐiều
Tiểu
“khâu
đột
phá”
chương
trình
với chủ
nhận
xét:
Điều 8:
6: Đánh
Đánh giá
giá bằng
thường
xuyên
và đánh giá định kì.
trương giảm tải đối với HS và GV?
Ở lớp
2, 3: giá
Cácxếp
môn
Đaọ
nhiên
Mỳ đánh
thuật,giá
Thủ
công,
-- Ket

quả1,đánh
loại
củađức,
HS Tự
Tiếu
học xã
sẽ hội,
trên Âm
cơ sởnhạc,
kết họp
của
GV
Thêtựdục.

đánh giá của HS, kết họp đánh giá định lượng với định tính.
Loại khá
Loại trung bình
Loại yếu
Loại giỏi
10 > ĐHLM > 9

9 > ĐHLM > 7

Trang
Trang 35
32
33
31
7 > ĐHLM
>5 34


ĐHLM < 5


TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ Số mật mã
QUYỀN
I NĂM HỌC: 2010-2011 NGÀY THI:
HO TÊN:..................................
14 / 10 / 2010 ; TG: 60 Phút MÔN:
Toán - LỚP 4
II.2.2.
Phân
tích
kiểm
cụcủng
thể
Trả
lời:
Đối
với
hình
thức
kiếmcốtra
thường
trong(theo
quá trình
cô dạyThị
thì Ngọc
cô tự
nữa

ngoài
SGK
đểđề
giúp
cáctraem
kiến
thức xiêng,
vững hơn.
cô Dương
GIÁM THI: ..................................................
ra
đề-luôn
đe kiểmTiêu
tra kiến
thứcnghiệp
của HSAnh
đã đạt
Hân
GV trường
học Lưu
B). hoặc chưa đạt ở mức độ nào theo từng thời
điếm học.
Còn
kiếm
tracô,
định
học- kì
sẽ do
khốiquan
sẽ hợp

lạinhất
và sẽđến
ra
Câu
hỏi:
Thưa
khikìracủa
mộtmỗi
đê thi
đềthì
kiêm
tra tổ
thìtrưởng
cố thường
tâm
đề
sao vấn
cho đề
phù
những
gì?họp trình độ HS và dựa theo chuấn kiến mà HS cần đạt theo từng thời
diêm (theo cô Dương Thị Ngọc Hân - GV trường Tiêu học Lưu nghiệp Anh B).
Trả lòi: Những vấn đề cô thường quan tâm khi ra đề bao gồm:
Câu hỏi: Thưa thây, theo kinh nghiêm khi ra đê thì Thây thường quan tâm đền
- Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiếm tra
vân đề gì? Và câu trúc của đề thi thường thì như thế nào ạ?
- Nội dung đề kiếm tra phải kiểm tra đầy đủ kiến thức các phần theo qui định và
Trả lòi: Trước tiên thì chúng ta cần phải nắm vừng được nội dung kiến thức cần
các câu hỏi phải ngắn gọn, rõ ràng đủ ý.
kiểm tra theo từng giai đoạn. Các nguyên tắc chung khi ra đề thi như: đề phải minh bạch

- Thiết kế đề kiếm tra và đáp án phải rõ ràng; đặc biệt là trong khung đáp án phải
rõ ràng, rõ nghĩa, phải đảm bảo tính phân loại HS. Một đề kiểm tra thông thường thì sẽ
dự đoán được các phương án trả lời đế cho điếm HS
kiếm tra 70% kiến thức ở thời điếm đang học và 30% kiến thức cũ ở thời điếm trước đó
(theo cô Dưong Thị Ngọc Hân - GV trường Tiêu học Lưu nghiệp Anh B).
đã học rồi. Ví dụ: Khi ta kiểm tra tháng 2 thì lấy 70 % kiến thức tháng 2 và 30 % kiến
Câu
hỏi: Thưa cô, một đê kiêm tra được xem là tôt và thành công thì cân đạt các
(Theo
thức tháng
1. cô Nguyên Thị Kiêu Hạnh - GV trường Tiêu học Ngô Quyền)
yêu câu gì? Và cách bô trí cũng như qui định thời gian như thế nào là hợp lí?
Đối
với cáctinvùng
quê thì việc
đềLưu
kiếmNghiệp
tra giữaAnh
kì và cuối kì do phòng giáo dục
& Thông
tù’ trường
Tiểurahọc
Trả lòi: Đe kiểm tra được xem là tốt khi đề đó kiểm tra được kiến thức của HS ở
huyện raCâu
đề. hỏi:
cấu Thưa
trúc đề
kiểm
tra thức
thường

cóđê2 kiêm
phần:tra
trắc
nghiệm
tự trắc
luận nghiệm
nhưng
thây!
Hình
củathì
một
thường
thì và
phần
nhiều mảng và cách phân bố các mảng kiến thức đó phải hợp lí theo chuẩn kiến thức qui
không
định
là bao
trăm
trắc mình?
nghiệm, bao nhiêu phần trăm tự luận (theo
sẽ
chiêmqui
hao
nhiêu
phânnhiêu
trăm phần
đôi với
trường
định (Ví dụ: Đe thi toán ở lớp 4 thì gồm: Hình học khoảng 10%, đại số khoảng 60%, đại

thây Kim Trung Hữu- GV trưòng Tiêu học Lưu nghiệp Anh B).
Trả lòi:
Hình
thức
kiểm
trắc nghiệm
lượng khoảng
10%,
toán
có lời
văntrakhoảng
20%). trong đề kiểm tra đã được triển khai từ
II.2.
Phân
tích
một
số
đề
kiểm
travới
cụ thể
các trường
Tiểuthường
học trong một
năm học 2006-2007 nên đa số HS đã khá quen
hìnhởthức
này. Thông
- Đe cho phải phù hợp đối tượng HS, phải có tính phân loại HS, tránh tình trạng HS
//.2.7.
sở phân

tíchphần trắc nghiệm sẽ chiếm khoảng 30% - 40%. Đối với trường mình,
đề
thi, Cơ
đề kiếm
tra thì
ngồi nhầm lớp.
- kì
Căn
cứ học
vào kì
hệI,thống
kiếnkìthức,
kiến có
thức,
năng của
dotỉbộ
thi định
giữa
cuối học
ĩ thìchuấn
đề ra vừa
trắckỹ
nghiệm,
vừamôn
có tựToán
luận4và
lệ
- Đe nhận định đúng đề kiểm tra đó là khó hay dễ, chúng ta cần so sánh kết quả bài
thì 40% qui
trắcđịnh

nghiệm còn 60% là tự luận; riêng giữa học kì lĩ vừa qua thì theo chỉ thị của
kiếm tra của nhiều lóp với nhau đế đánh giá kết quả cho khách quan hơn.
- thìCăn
vào Trà
hướng
tra định
kì ngiệm
của môn
4 tự luận (theo thây Kim
phòng
cả cứ
huyện
Cú dẫn
ra đềkiểm
không
có trắc
màToán
là 100%
Còn- GV
về vào
thời
gianchỉ
của
đềcủa
kiếm
tra thìSởAnh
dao
động
từ 40
phút

tùykiếm
vào
-- Hữu
Căn
cứ
các
đạo
Phòng,
giáo
và đào tạo
về đến
việc60
triển
khai
Trung
trường
Tiêu
học
Lưu
nghiệp
B)dục khoảng
số lượng
câubằng
hỏi mà
người
ra đề
nữa. Nhưng đối với một đề kiểm tra nếu
tra,
đánh
pháp

trắccho
nghiệm
Câu
hỏi: giá
Thưa
cô,phương
theo kinh
nghiệm
dạy học lâu năm của mình thì việc ôn tập và
muốncứkiểm
tra đủ
đượctắc
cáckiểm
mảngtra,
kiến thức
thì
thời
gian tốt
làhọc
từ 40 đến 45
- nội
Căn
giácủa
môn
bậcnhất
Tiểu
những
dung vào
câncác
ôn nguyên

tập đê chuân
bị cho đánh
HS thi
lớpToán
mìnhở được
cô tiền
hcmh như
phút

phù
hợp
nhất
với
lứa
tuối
HS

nếu
ngắn
quá
sẽ
không
đủ
thời
gianở còn
- ạ?
Phân tích ưu nhược điếm của một số đề kiểm tra học kì năm 2010- 2011
các
thế nào


dài quáTiểu
sẽ tạo
cho HS tâm lý quá sức (theo cô Dương Thị Ngọc Hân - GV trường
trường
học
Trả lời: Đe chuẩn bị tốt cho các em thi thì cô đã ôn tập cho HS các dạng bài tập
Tiếu học Lưu nghiệp Anh B).
mà tháng đó các em đã học đồng thời nhắc lại trọng tâm kiến thức của tháng. Thông
Câu hỏi: Thưa cô, vậy việc ra đê thi - kiềm tra thường xiêng và định kì của
thường thì trong quá trình cô dạy thì cô đã nhấn mạnh các nội dung của bài nên khi cho HS
trường là do ai sẽ phụ trách ra đê và cách ra đê thì như thê nào ạ?
ôn lại cũng nhẹ nhàng hơn. Đối với nội dung ôn tập thì khi cô cho HS làm xong hết các bài
tập trong SGK thì cô sẽ cho HS mình làm thêm một số bài tập khác

Trang
Trang 37
38
36


Phần II; Tự luận. (6 điểm)
1. (1 điểm) a) Đọc số:
+ 85 609 120:
..........................................................................................
+ 830 402 961: .............................................................................................
b) Viết số:
+ Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn: ..............................................
+ Một trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn không trăm ba mươi: .................
2 . (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 987 864 + 98 704


b) 576930 - 89 907

3 . ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi s vào:
a) AH là đường cao của hình tam giác ABC □
Phần ĩ: Trắc nghiệm (4 điếm)
b) AB là đường cao của hình tam giác ABH GZI
I.
khoanh
cái trước
câuABC
trả lời
c) Hãy
AB là
đường vào
cao chữ
của hình
tam giác
Q đúng:
1.
điếm)
a) Trong
số 1hình
379 tam
846 giác AHC CZI
d) (1
AN
là đường
cao của
A. Chữ số 1 thuộc hàng triệu - lớp triệu.

4B.. ( 1Chữ
điếm)
vào
chỗchục
chấm:
số 1Điền
thuộc
hàng
triệu - lớp triệu,
c. 4Chữ
thuộc=hàng
trăm nghìn
phútsố201 giây
.................
giây - lớp nghìn.16 tấn 3 tạ = ...........................kg
b) 300
Trong
số=72...........................phút
645 139
giây
27 000 kg =............................tấn
A. Lớp nghìn gồm các chữ số 7;
2; 6. Lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 3; 9
B. Lớp nghìn gồm các chữ số 6;
4; 5. Lớp đơn
gồm các chữ số 1; 3; 9
Bàivịlàm
5 . ( 2 điếm) Giải toán:
c. Lớp nghìn gồm các chữ số 2;
6; 4. Lớp đơn vị gồm các chữ số 5; 1; 3

ngày
đầu hình
bán vuông có độ dài cạnh băng 25cm là:
2.Một
(1 cửa
điêm)hàng
a) Chu
vi của
2
được 120
m vải.
A. 100
cm Ngày thứ B. lOOcm
c. 50 cm
D. 29 cm
b)haiChu
củabằng
tam giác
độ dài ba cạnh lần lượt bằng: 5 cm, 4 cm, 3 cm là:
bán vi
được
— sốcómét
A. trong
12 cmngày đầu, ngày
B. 12 cm
c. 60 cm
D. 18 cm
vải bán
3.thứ(1thứ
điếm)

trị của
ba a)
bánGiá
được
gấpchữ
đôisố 5 trong số 514 789 là:
A. 50Hỏi
000trung bình mỗi
B. 500 000
c. 5 000
D. 5 000 000
ngày đầu.
b)ngày
Chữcửa
số thích
điền được
vào dấu chấm trong phép so sánh: 72...379 < 721 379 là:
hàng hợp
đã bán
A.
1
B. 2
c. 0
D. 0 hoặc1
bao nhiêu mét vải?
II. Điền khuyết (1 điểm)
1 .(0.5 điểm) Viết số thích họp vào chỗ chấm.
+ Với m = 27 thì giá trị của biểu thức m + 453 là.................................
+ Với n = 27 thì giá trị của biểu thức 572 - n là....................................
2. (0.5 điểm) Số?

=X
□xV = A x O = 0

Trang 40
39


ĐÁP
MÔN TOÁN LỚP BÓN
3. (I điểm) Đúng ghi Đ, sai
ghiÁN
s vào:

A
ĐỀ
KIỂM
TRA
ĐỊNH

GIỮA
HỌC

I
NĂM
HỌC
2010 - 2011
a) AH là đường cao của hình tam giác ABC
Phần
Trắc
nghiệmcao

(4 của
điếm)
b) I;AB
là đường
hình tam giác ABH
I.
Hãy
khoanh
vào
chữ
cáitam
trước
câu
trả lòi đúng:
c) AB là đường cao của hình
giác
ABC
(1 điểm)
a) Trong
số hình
1 379tam
846giác AHC
d)1. AN
là đường
cao của
^^Chữ số 1 thuộc hàng triệu - lóp triệu.
B. Chừ
1 thuộc
chục triệu - lớp triệu,
4. (7 điểm)

Điềnsôvào
chỗ hàng
chấm:
c. 4 Chữ
thuộc= hàng
trăm nghìn - lớp nghìn,
phútsố
201giây
260 giây
16 tấn 3 tạ = 16 300 kg
b) Trong
72 645 139
300
giây = số
5 phút
27 000 kg = 27 tấn Bài
A. Lóp nghìn gồm các chữ số 7; 2; 6. Lớplàm
đơn vị gồm các chữ số
3; 9
5.(2 điếm) Giải toán:
^^Lớp nghìn gồm các chừ số 6; So
4; 5.
gồm
các
chữ
số là
métLớp
vảiđơn
ngàyvịthứ
hai

bán
được
3; 9
Một cửac.hàng
bán
được
Lópngày
nghìnđầu
gồm
các
chữ 120
số 2; 6; 4.120:2
Lóp =
đơn
gồm các chữ số 5; 1; 3
60vị(m)
m vải.
thứ hai
bán được
2. Ngày
(1 điểm)
a) Chu
vi của hình vuông
có độ
cạnh
25cm
là: là
So mét
vảidài
ngày

thứbằng
ba bán
được
2
© lOOcm 120x2 = c.
50(m)
cm
D. 29 cm
240
bằng 2 A.
số 100
mét cm
vải bán trong ngày
b) Chu vi của tam giác có độ dài ba
cạnhsốlần
cm, bán
4 cm,
3 cmlàlà:
Tông
métlượt
vảibằng:
cả ba5ngày
được
2
đầu, ngày^^12
thứ cm
thứ ba bán được B.
gấp12đôi
cm
60 cm

120+ 60+c. 240
= 420 (m) D. 18 cm
ngày 3.đầu.(1 Hỏi
trung
bình
mỗi
ngày
điêm) a) Giá trị của chữ số 5Trung
trong số
514
789
là: cửa hàng bán được là
bình
moi
ngày
cửa hàngA.đã50bán
được
bao
nhiêu
mét
000
@500 000
000(m)
D. 5 000 000
420 : 3 c.
= 5140
vải? b) Chữ số thích họp điền vào dấu chấm trong phép so sánh: 72...379 < 721 379 là:
Đáp số: 140 mét vải
A. 1
B. 2

©0
D. 0 hoặc1
II.
Điền
khuyết
(1
điểm)
Phân tích đề kiểm tra định kì giữa học kì I, năm 2010 - 2011 (Trưòng Tiều học Ngô
1. (0.5 điếm) Viết số thích họp vào chỗ chấm.
Quyền)
+ Với m = 27 thì giá trị của biểu thức m + 453 là 480.
- Đe
kiếm
đúng
trúcbiểu
nhưthức
Bộ GD&ĐT
+ Với
n =tra27rathì
giá cấu
trị của
572 - n làhướng
511 dẫn.
(0.5kiếm
điểm)
- 2. Đe
traSố?
vừa sức với HS. Lượng câu hỏi trắc nghiệm là 40% bao gồm trắc

0


0

V
X
X v =còn
Sốlàmật
nghiệm
lựa chọn
và trắc
khuyết,
60%
phần tự luận.
X x =điền
TRƯỜNG TIỂU HỌC
NGÔ
KIỂM
TRAnghiệm
ĐỊNH
KÌxCUỐI
HỌC
KÌ IV Xlại
0-0

QUYỀN
NĂM
2010-2011
NGÀY
- II:Đe
kiểmHỌC:

tra được
chuẩn kiến
thức THI:
cần đạt ở giai đoạn giữa học kì I.
Phần
Tựkiếm
luận.tra(6đãđiểm)
HO TÊN:..................................
27 / 12/ 2010 ; TG: 60 Phút MÔN:
1. Tuy
(1 điểm)
Đọc
số:tra này ra chưa kiêm tra được phân diện tích hình chữ nhật,
nhiên,a)đê
kiêm
LỚP: ...........; Số thứ tư:...........
Toán
- LỚP 4
+ 85 609
120:
Tám mươi lăm triệu sáu trăm linh chín nghìn một tràm hai mươi
hình
vuông.
GIÁM THI:...................................................
+ 830 402 961: Tám trăm ba mươi triệu bôn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi
- Đe kiếm tra có câu dùng phân loại HS như câu 5 của phần II nhưng chưa cao. Đối
mốt
này có sự phân bố chưa họp lí: câu 3 phần II là một dạng trắc nghiệm nên
b) với
Viếtđềsố:

+ Tám trăm
triệu
khôngI thì
trăm
linh
bốn nghìn: 800 004 000 + Một trăm triệu
đưa lên
ở phần
họp
lí hơn.
mươi
720 030
*bảy
Kếttrăm
quảhai
kiểm
tra:nghìn
khảokhông
sát lóptrăm
4.2, ba
số mươi:
lượng:100
42 HS.
2. (1 điếm) Đặt tính rồi tính:
- Loại giỏi: 22 (52,4 %)
a) 987 864 + 98 704
b) 576 930 - 89 907
- Loại khá:
16
(38,1

%)
987 864
576 930
+ trung
98 704
- 89 907
- Loại
bình: 4 (9,5 %)

086 yếu:
568 0
- 1 Loại

487 023
Trang
Trang4241


ĐIỂM

GIÁM KHẢO:

Số mật mã

Đề:
Phần I: Trắc nghiệm (2.5điếm)
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lòi đúng
1. Giá trị của chữ số 6 trong số 564 321 là:
A. 600 000
B.6 000

c. 60 000
D. 600
2
2. Số thích họp để điền vào chỗ chấm của 19 m 5 dm2 =
là:
A. 1 950
B. 1 905
c. 195
D. 19050
3.Số gồm có năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050
B. 5 050 050
c. 5 005 050
D. 50 050 050
4.Số trung bình cộng của các số 96; 121; 143 là:
A. 180
B. 360
c. 120
D. 12
5.Một tấm bìa hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là: 5 cm, 4 cm, 3 cm. Chu vi của
tấm bìa đó là:
A. 12 cm
B. 24 cm
c. 12 cm2
D. 24cm2
Phần II: Trắc nghiệm (7.5điểm)
ì. (1 điểm) a) Đọc số:
+ 80 249:
..................................
+ 12 653 974:

..................................
b)Viết số:
+ Chín trăm linh bốn nghìn sáu trăm: ..
+ Số tự nhiên liền trước của 6 835 917:
2.(1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 529 381 +4 730

b) 900 000-89 751

Trang 43


X 503
d)-kỉ10
: 43
Phân1tích
kiểm
tra
định
kì cuối
kì I,TOÁN
năm—
2010
2011
Tiểu học Ngô
ĐÁP
ÁNhọc
MÔN
LỚP
BÓN

giờc)đề
và237
- giờ
= 80
phút
thế
=105
20(Trường
năm
5
Quyền)
KIẺM
TRA
CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Phần
4. ĐÈ
(1 điểm)
Tính
giáĐỊNH
trị biểuKÌthức:
421
X 17 + 9009:33 = 421 X 17 + 273
- Việc
ra đề
này
đã kiếm tra được đúng chuấn kiến thức mà chương trình đề ra
I; Trắc
nghiệm
(2.5điêm)
=5757 + 273
điểm)

Điền
vàotrước
chỗ
chấm:
Đê(1có
các
đê
phân
loại
5 và câu 6)
Hãy-3.khoanh
vàocâu
chữdùng
cái
câu
trảHS
lời(câu
đúng
a. 7 tấn 81 kg =.....................=kg6030
km
19 000 m =
- Đe
cótrị
lượng
câu số
trắc6 nghiệm
25 321
%, hình
1.
Giá

của chữ
trong sốlà564
là: thức trắc nghiệm chưa nhiều, tính phân
5. 1(1giờ
điểm)
Hãy
vẽ
đưòng
cao
AH
của
mỗi
hình
tam
giác
sau:
và - giờ =.....................phút
— thế
năm
A.
600
B.6
000
©60
000kỉ =...
D. 600
loại
HS000
khá giỏi chưa
cao

5 2
B H 4. (1 điểm) Tínhcgiá trị biểu thức:
2
thích
họp
điền
vàolớp
chỗ
chấm
của 1942
m HS.
5 dm =là:
421
xkhảo
17
+sát
9009:33=....
*2.KếtSố
quả
kiểm
tra:để
4.2,
số lượng:
A. 1 950
1 905
c. 195
D. 19 050
- Loại giỏi: 23 HS gồm 7 HS đạt điểm 10, 16 HS đạt điểm 9 (54,8 %)
3. Số gồm có năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A

- Loại
khá:050
17 HS gồm B
13HS
đạt050
điểm
4 HS
đạt điểm c7 (40,5
%)©50 050 050
A. 505
5 050
c. 58,005
050
Số trung
các1 số
-4. Loại
trung bình
bình:cộng
2 HScủa
gồm
HS96;
đạt121;
điểm143
6, 1là:HS đạt điểm 5 (4,7 %)
5.(1 điểm) Hãy vẽ đưòng cao AH của mỗi hình tam giác sau:
A.
180
B.
360
© 120

D. 12
B - Loại yếu: 0 c
B
5. Một tấm bìa hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là: 5 cm, 4 cm, 3 cm. Chu vi
Số mật
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ
của tấm bìa đó là:
II NĂM HỌC: 2010-2011 NGÀY THI: mã
QUYỀN
31 / 03
2010
MÔN:
HO TÊN:..................................
^^12 cm
B. /24
cm ; TG: 60 Phút
c. 12
cm2
D. 24 cm2
Toán
LỚP
4
LỚP: ..........; Số thứ
Bài làm
6.tư:............
(2.5 điêm) Giải toán:
Phần ĩ; Tự luận (7.5điểm)
Nửa chu vi khu đât là
Một khu đất hình chữ nhật có
GIÁM THI:...................................................

1. (1 điểm) a) Đọc số:
400 : 2 = 200 (m)
chu vi 400 m, chiều rộng kém
Chiêu
đât là
+ 80 249:
Tám mươi triệu hai trăm
bốnrộng
mươikhu
chín
chiều dài là 80 m. Người ta trồng
(20080):
= 60 chín
(m) trăm bảy mươi bon b)
+ 12 653 974: Mươi hai triệu sáu trăm năm
mươi
ba2nghìn
lúa trên khu đất đó, trung bình
Chiêu
dài
khu
đât

Viết số: 2
cứ lm thu được 50 kg thóc. Hỏi
200-60
+ Chín trăm linh bốn nghìn sáu trăm: 9 004
600 += 140 (m)
trên cả khu đất đó người ta thu
6. (2,5

điêm)
Giải
Số tự nhiên
liền
trước
củatoán:
6 835 917: 6Diện
835 tích
916 khu đât là Bài làm
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
khu đất
nhật có 140x60 = 8400 (m)
2. Một
(1 điểm)
Đặthình
tính chừ
rồi tính:
thóc được là
chu vi 400
rộng kémCá khu đất thu hoạch
a) m,
529chiều
381 +4
b)900 000-89 751
(kg)
chiều dài là730
80 529
m. 381
Người ta 8 400x50 = 420 000
900 000 tạ

trồng lúa trên
khu đất đó,Đáp sổ: 420 000 kg = 42 000
+ 4 730
89 751
2
trung bình cứ 1 m534
thu được 50
890 249
kg thóc. c)Hỏi237
trên
cả
khu
đất
X 503
d) 10 105 : 43
đó người ta237
thuX hoạch
được
503
10 105
43
bao nhiêu tạ thóc?
711 11850
150
235
119211
215

000


3.(1 điểm) Điền vào chỗ chấm:
a. 7 tấn 81 kg = 7081 kg

19 000 m = 19 km
Trang
Trang
45
44
Trang
4647


ĐIỂM

Số mật mã

GIÁM KHẢO:

Đề:
* Phần I: Trắc nghiêm (5 điếm)
Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lòi đúng
—I -

Hình A
. (1 điểm) a) Phân số chỉ phần tô đậm của hình A là:
11

B.

c.


16

,
,
,3
b) Phân sô nào bé nhât trong các phân sô:
3

11

5

46

D.
27
3

5

?

„5

„2
„7
A. —
B. —
c. D. 4 6

3
5
2. (1 điểm) Chữ số thích hợp để điền vào I I sao cho 631 Ịchia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A. 9
B. 5
c. 2
D. 0
3. So sánh diện tích của hình bình hành MNPQ và hình chữ nhật ABCD?
N
p
B
E 3cm c

M
D
G
A. Diện tích hình bình MNPQ lớn hơn diện tích hình chữ nhật ABCD.
B. Diện tích hình bình MNPQ bé hơn diện tích hình chữ nhật ABCD. c.
Diện tích của hai hình bằng nhau.
Trang 48


ĐÁP
MÔN
5.(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai
ghiÁN
s vào
CZITOÁN
của mỗiLỚP
câu BÓN

sau:
ĐỀ KIỂM
TRAcóĐỊNH
KÌthành
GIỮA
HỌC
- 2011
a) . Mỗi
số tự nhiên
thế viết
một
phânKÌ
sốIIcóNĂM
tử số HỌC
là số tự2010
nhiên
đó và mẫu số
* Phần
I:
Trắc
nghiệm
(5
điểm)
bằng 0.
b) . Phân
béđứng
hơn 1trước
khi phân
số lời
đó có

tử số lớn hơn mẫu số. [
Khoanh
vàosố
chữ
câu trả
đúng
c) . Chữ số cần điền vào

o

để phân số

4

= Oĩà 16
5
20

ũ

d) . Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 vàI____
9I*
Phần II: Tự luận (5 điểm)

Hình A

điểm)Điền
a) Phân
số chỉđon
phần

tô đậm
củavào
hình
là:
ì..(ỉ(ìđiểm)
số hoặc
vị thích
hợp
chỗAb).
chấm:
— thế kỉ = 25 4
BE
2
2
2
3cm
a).
2m
7
dm
=...................dm
B. —
A. —
c
1
16 c
11
d) . 2 phút 9 giây =. . .giây
c) . 9 600
' g = '96

,3
5 27
b)
Phân

nào

nhât
trong
các
phân
sô:

;
— ; — ; -T ?
.....................................
J3___________/
6cm
4635
2.(2 điểm) Đặc tính rồi tính:
Q
a).
+4=
A. -—
B. —
D. 7
3
4 11
6
^3

5
b).
5
2. (1 điểm) Chữ số thích hợp để điền vào I I sao cho 631 Ịchia hết cho 2; 3; 5 và 9
là:417x203 =
d). 16 050:321 =
c).
A. 9
B. 5
c. 2
@0
3. So sánh diện tích của hình bình hành MNPQ và hình chữ nhật ABCD?
Np
1 5cm /

M điêm) Giải toán:
3.(2
Một khu đất hình chữ nhật có diện
tích 2 565 m2, chiều dài là 95 m. a).
Tính chu vi khu đất đó.
b). Người ta đã dùng

Bài làm

\ diện tích 5

khu đất để trồng hoa và cây xanh.
Hỏi diện tích còn lại của khu đất là
bao nhiêu?


Trang 49


2

3
15
3

12
3
11
_3

------

1—
3
4
3
* Phần II: Tự luận (5 điểm)
1. (1 điếm) Điền số hoặc đon vị thích họp vào chỗ chấm:
a). 2m2 7 dm2 = 207 dm2
c) . 9 600 g = 96 hg
2.(2 điểm) Đặc tính rồi
tính:
a). — + 4
3
b). 5- 11


A
GD
A. Diện tích hình bình MNPQ lớn hơn diện tích hình chữ nhật ABCD.
^^Diện tích hình bình MNPQ bé hơn diện tích hình chữ nhật ABCD.
c. Diện tích của hai hình bằng nhau.
4. (1 điểm) Giá trị biểu thức 1 792 - 5 424 : 452 + 120 là:
A. 1 900
B. 1 902
660
D. 1 780
5. (1 điếm) Đúng ghi Đ, sai ghi s vào I I của mỗi câu sau:
a) . Mỗi số tư nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và
mẫu số bằng 0.1 s|
b) . Phân số bé hơn 1 khi phân số đó có tử số lớn hơn mẫu số. I s I
c) . Chữ số cần điền vào C3 để phân số 4 = — là 16 I
1
5
20
—1
d) . Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 và 9 I
Đ|

Trang 50


Phân
tích nào
đề kiểm
tra có
định

họcchia
kìTOÁN
II,
2010
g). Dòng
sau đây
tấtkìcảgiữa
các MÔN
số
hếtnăm
choLỚP
3;
5BÓN
và- 2011
9 là: (Trutmg Tiểu học Ngô
ĐÁP
ÁN
A. 7 653; 64 620
B. 76 275; 58 320
Quyền)
ĐÈ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIŨA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
c. 35 760; 23 850
D. 27 435; 66 210
b). —
25 năm
4 II và đúng
Việc
ra
đề
này

đã
kiếm
tra
được
chuấn
kiến
thức
cầnthế
đạtkỉở=
giữa
học kì
Bài
1:
(3
điềm)
Mỗi
bài
0,75
điếm
Bài 4; (1 điêm) Một giỏ trái cây gồm cam và quýt, trong
đó
quả
quả
d) có. 256phút
9cam
giâyvà= số
129
cấu trúc như bộ đã qui định.
giâycam và quýt?
quýt bằng 5 số quả cam. Hỏi giỏ trái cây đó có tất cả bao nhiêu

7
- Đe có phần phân loại HS là câu 2 và câu 3 phần b nhưng tính phân loại HS
Giải
khá giỏi chưa cao
Tiểu hoc LÊ QUÍ ĐÔN - Lớp Bốn.... SBD:...................
Số phách:
- Đe có lượng câu trắc nghiệm là 50 %, bao gồm hình thức trắc nghiệm nhiều lựa
Ho và tên:............................................................
chọn và trắc nghiệm Đúng - Sai.

Giám thị

. 417x203
* Kết quảc)kiểm
tra: khảo=sát lớp 4.2, số lượng: 42 HS.d). 16 050:321 =
417
- Loại giỏi:
%)
x 27 HS (64,2
Giám khảo: Thứ.....ngày.......tháng.......năm
2011
Điêm:
Sô phách:
203.
16 050 321
KIẾM
TRA
ĐỊNH

GIỮA HỌC KÌ II

-Loại
khá:
10 HS
(23,8%)
Đề:
1251
1605 ~w 00
TOÁN
8340
Bài 1:- (3 Loại
điểm)trung
Tínhbình: 5 HS (12 %)
ThờiBài
gian5:làm
bài
60
phútdiện
không
thời bình
gian hành
phát ABCD là 18 m 2. Hãy tính diện tích hình
84651
điếm)
Biết
tíchkểhình
2- 3(1

+yếu:
Loại
0

đề
Lời phê của giáo viên: —
bình
3 hành
4 BEGC (xem hình vẽ)
B
3.(2 điêm) Giải toán:
Bài làm
Một khu đất hình chữ nhật có diện tích
a) . Chiêu rộng hình chữ nhật là:
2
2 565 m
2 565 : 95 = 27 (m)
X , chiều dài là 95 m. a). Tính
chu
vi
khu
đất
đó.
2 3
Chu vi hình chữ nhật là:
ì_ ' ỉ _
2
(95 + 27) x2 = 244 (m)
b). Người ta đã dùng
diện tích khu
86
5
b) . Diện tích khu đât đã trông
.=

Bàiđất
2: đế
(2 điểm)
trồng hoa >
và. xanh. Hỏi
hoa là:
16
3diện3 tích còn lại của khu đất là10
bao
2
x2
565
=

026
(m
)
15
12
4nhiêu?
5
5
Bài 3; (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu đứng
Diện tích khu đất còn lại là:
a). Tông của tuôi bô và tuôi con là 53 tuôi, con kém
29 1tuôi.
con (m
là: 2) Đáp
2 bô

565026Tuôi
= 1 539
sổ: a). 244 m b). 1 539m2
A. 24
B. 12
D. 14
c.
b). Giá trị của biểu thức 624 X 28: 39 là:
A. 438
B.428
C.448
D. 408
c). Trong các phân số sau phân số nào bé
nhất?
c.
B. —
D. 6

32
12
A. — 35
2
d). Trong các phân số sau đây phân số nàolà tối giản?
:

A.4

12

e). 23 dm2 9 cm2 =

....
A. 239



B. —
15
.......cm2
B. 2 390

2—
3
8
9 z 1—
+ -:
+
z

3
4 ”
1
1
2
4 121 4 2 8 —
3
2

c.

11


D.

c. 2 309
53
Trang
52
Trang
Trang
54 51

7
1
4


=
2 "= 8
8
8
¥"1
8
4
1 Y _____
8
A
= *
3
2
6

3
2*1
1
1 ■ ___ 6
6 _
A
:
8 =
8 6
8 1

4


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP BÓN
ĐÈ
KIÉM
TRA
KÌ2010
I NĂM
HỌC
2010Tiểu
- 2011
Phân
tích
đề kiểm
tra ĐỊNH
định kì KÌ
cuốiGIỮA
học kìHỌC

II, năm
- 2011
(Trường
học Lê
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ ĩ
TRƯỜNG
TĨỂƯ HỌC LUƯ NGHIỆP ANH B
2). Tìm
Quý
Đôn)x:
NĂM HỌC: 2010-2011
HỌ
a) TÊN:........................................
X + 262 = 4 848
b) XToán-Khối
- 707 = 3 4
MÔN:
- Đê kiêm tra này đã kiêm tra được đúng
chuân
kiên thức 535
mà chương trình đê
LỚP:............; Số thứ tự:...............
NGÀY THI: 23 / 10 / 2011 ; TG: 40 Phút
ra.
- Đe kiếm
có của
sự phân
Điểm
Lờitraphê
giáo loại

viênHS ở các câu 4, câu 5
Chữ kí
cũng khá dài, tương tối khó hơn so với các trường đã xin thực nghiệm
3). -GiảiĐe
bàicho
toán:
nên
cóhọc
thể sinh,
làm được
nhưng
còn hơn
HS số
trung
sẽ 4không
làm
MộtHS
lớpkhá
họcgiỏi
có 30
số học
sinh trai
họcbình
sinhyếu
gái là
em. Hỏi
lớp họcđược
đó cóhết.
bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?


Đề: -

Giải

Đe cho phần đại lượng còn ít nên cho nhiều hơn
Phần
1: Trắc
nghiệm
(4 điểm)
* Kết
kiểm
tra: khảo
sátđiểm
lớp 4 A, số lượng: 45 HS.
Bài
2: quả
(2 điểm)
Mỗi
bài 0,5
Môi bài dưới đây có kèm theo một sô câu trả lòi A, B, c, D (là đáp sô, kết quả tính...).
3- 3Loại5giỏi:
_ 1022 (48,9 %)
3
2
16
1<
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
15
4 5 6 " 12
8

5
-Loại
1) khá:
. Số18(40%)
mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. Được viết là:
Bài 3: (3 điềm) Mỗi bài 0,5 điếm
10 trung
B. 1025
214
B. 125 214
D. 100 250 214
- A.
Loại
bình:
%) c).
a).
B250 214
b).5c(11,1
D
d). c
e). c
g). B
2) . Số nào lớn nhất trong các số sau:
Đáp án
Thang điểm
Ghi chú
A. 59 876
B. 651321
c.
499 873

D. 902 011
4: (1 điểm)
Phần 1: 4 điểm Bài 3)
. Chữ số 3 trong số 2 354 876 thuộc hàng nào?
quả quýt có là:
56 X 5 : 7 = 40 (quả) (0,5 điếm)
Câu 1: A. Hàng
- ÝSố
Anghìn
B. Hàng chục nghìn
trái cây đó có tất cả là: 56Mỗi
+ 40
= 96 (quá)
(0,5 điếm)
Câu 2c. Hàng
- ÝGiỏ
Dtrăm
câu
nghìn
D. Hàng
triệu
Đáp số: 96 quảđúng đạt 0.5
Câu
- Ý85
c kg =. . .kg. số
4) 3 . 2 tấn
thích hợp đế viết vào chỗ chấm là:
Bài
5: 4(1 điểm)
Câu

-ÝB
điểm c. 20
A. 285
B.2 085
085 D.
2 850
Số
đo
cạnh
đáy
hình
bình
hành
ABCD
cũng là số đo cạnh đáy hình bình hành
Câu
5
Ý
A
5) . 7 phút =...giây, số thích họp đế viết vào chỗ chấm là:
BEGC:
18 : 2 = 9 (m)
(0,5 điếm)
Câu 6A. 420
-Ýc
B. 42
c. 60
D. 120
2
Diện- tích

hình bình hành BEGC:
9 X 3 = 27 (m )
(0,5 điểm)
Câu
ÝHồc sinh
6) 7 . Bác
năm 1890. Bác Hồ sinh
vào thế kỉ nào?
2
Đáp số: 27 m
Câu 8A. Thế
- Ý kỉ
B 17
B. Thế kỉ 18
c. Thế kỉ 19
D. Thế kỉ 20
Phần 2: 6 điểm
Bài
toán

7) . Giá trị của chữ số 5 trong số 879 054 132 là:
1/ Đặt tính:(2 điểm ) - A. 500
= 434 390
nếu D.
B.5 000 1 đ c. 50 lời văn000
500
la:
- lb: 000= 592 147

học sinh làm

2/ Tìm x: ( 2 điểm ) - 2a:
x= chữ
4848nhật
- 262
4586
1 đsong nhau? theo cách
8) . Hình
có=mấy
cặp cạnh song
A. Một cặp cạnh
B. Hai cạp cạnh
-2b:
x= 4242

khác mà lời
D. Bốn cặp cạnh
c. Ba cặp cạnh
3/ Bài toán: (2 điểm )
Số học sinh gái là:
giải và phép
Phần 2: Tự luận
(6
điểm)
(30 - 4): 2 = 13 (học sinh)

tính đúng thì
sinhrồinam
là:
vẫn đạt số
1) . ĐặtSốtính

tính:
13 + 4 = 1 7 (học sinh)

điểm tối đa.
a) 186 054 + 247 436
b) 839 084 - 246 937
Đáp số: Nữ :13 HS

Trang 55
57
56
Trang 58


Nam: 17 HS
Câu hỏi
Phần 1: 4 điểm

Đáp án
Câu
c)
4281:X 39 - Ý A

Thang điểm

Ghi chú

d) 35136: 18

Câu 2

-ÝC
câu
KIỂM
TRABÓN
ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
ĐÁP ÁN MÔNMỗi
TOÁN
LỚP
TRƯỜNG TĨỂƯ HỌC LUƯ NGHIỆP ANH B
NĂM
HỌC:
2010-2011
Câu 3
đúng
đạt
0.5
- Ý cTRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM
HỌ TÊN:........................................
ĐÈ KIỂM
HỌC 2010 - 2011
Câu 4
-ÝA
điểm MÔN: Toán - Khối 4
LỚP:..............; Số thứ tự:.............
NGÀY THI: 14/12/2011 ; TG: 40 Phút
Câu 5
Ý
D
2).Câu
Giải

6 bài-toán:
ÝD
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí
Tuổi
chị
Câu 7
- Ý vàB tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu
tuổi,
em8:bao- nhiêu
Câu
Ý A tuổi?
Giải
Bài toán có

Phần 2: 6 điểm
1/ Đặt tính:(2 điểm)
= 434 390

lời văn nếu
Đề: la:
- lb:
= 204 613

học sinh làm
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
- lc:
= 1669


theo cách
Môi
bài dưới
đây có kèm theo một sô câu
D (làmà
đáp
- ld:
= 1952
1 đtrả lòi A, B, c,khác
lờisô, kết quả tính... ).
Hãy
2/ Bài toán: (2 điểm
) khoanhSốvào
tuổichữ
củađặt
emtrước
là: câu trá lời đúng:
giải và phép
( 3 6lăm
- 8 ) triệu
: 2 = hai
14 (tuổi)
1 đnghìn. Được viết
tính là:
đúng thì
1). Số ba mười
trăm mươi bốn
Số214
tuôi000
của chị là:

A. 35
B. 3 521400
B. 352vẫn
140đạt số D. 35 214
14 + 8 = 22 (tuổi)

điểm tối đa.
2) . Số 60 000 000 đọc là:
Đáp sô: Em: 14 tuôi
A. Sáu nghìn
B. Sáu triệu
Chị:
22
tuổi
c. Sáu chục triệu
D. Sáu trăm triệu
3) . Số nào lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là:
A. 684 257
B. 684 275
c. 684 752
D. 684 725
4) . 3 tấn 75 kg = kg. số thích hợp viết vào chồ chấm là:
A. 375
B. 3 750
c. 3 057
D. 3 075
5) . 2 phút 10 giây =. . .giây, số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Phân tích đề kiểm tra định kì giữa học kì I, năm 2010 - 2011 (Trường Tiểu học Lưu
A. 30
B. 130

c. 210
D. 70
Ngiệp6)
Anh. B)
Trong các số 6792; 1765; 1489; 2750. số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết
cho 5?
- Đe
đúng cấu
A.kiểm
6792tra đã kiểm tra
B.được
1765chuẩn kiến thức
C. cần
1489đạt ở học kì I vàD.ra2750
7)trúc
. Các
114;
116.dẫn.
số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3?
nhưsốBộ113;
Giáo
dục115;
hướng
A.này
113vừa sức với HSB.của
114trường, có câu hỏi
C. phân
115 loại HS câu 2,D.câu
116
Đe

3 nhưng
8) . Hình chữ nhật ABCD bên, những cạnh nào vuông góc với cạnh AB
chưa cao.
A. Cạnh AD và BC
- B.ĐeCạnh
ra phần hình
BC học chưa
và nhiều
CDchỉ mới nhận biết, so sánh các cặp cạnh; đề nghị cho
thêm
vài câuAD
kiêm tra
thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
c. một
Cạnh
và kiên
CD
Cạnh
v à sát
A Blớp 4.4, số lượng: 20 HS.
* Kết quả D.
kiểm
tra:CD
khảo
-

Phần
II: Tựgiỏi:
luận6 (6
- Loại

(30điểm)
%)
1).- ĐặtLoại
tínhkhá:
rồi 11
tính:
(55 %)
a) 186 954 + 247 436
- Loại trung bình: 2 (10 %)
-

Loại yếu: 1 (5

b) 987 864 - 783251

%)
Trang 59
Trang 61
Trang 60


1 7
—+
3 5
1 6
1~ ’
4 89
8 Y -__
A
7 8

5 . 9
:_
8 4


5 2
26
= --- + — = - - 1 1
15
_ 5 56 _ 16
22
"
8
8_
KIỂM TRA ĐỊNH Kĩ GIỮA HỌC KÌ ĩĩ
~8
_X
NGHIỆP
ANH TOÁN
B
ĐÁP
ÁN MÔN
LỚP BÓN
9 TRƯỜNG TĨỂƯ HỌC LUƯ
NĂM HỌC: 2010-2011
=
:
x9
HỌ TÊN:........................................
MÔN:

Toán - Khối
TRA ĐỊNH KÌ GIŨA HỌC KÌ
II NĂM
HỌC4 2010 - 2011 1.
7x
5 4 7 LỚP:..............;
5xA ĐÈ KIỂM
Số thứ tự:...............
NGÀY
THI:
14
/ 03 / 2011 ; TG: 60 Phút
-■_ YA 9
JT
X9_
" (4 điểm)
Tính:
8
Điểm
Lởi phê của giáo viên
Chữ kí
(Làm đúng mỗi câu được 1 điếm)

Đề:
1. Tính: (4 điểm)

11 6 __
4"8“
c.


7

8

9

— X - =

8

d. i : * =
8

4

2. Viết các phân số 2

5

3 ;6

3

— theo thứ tự từ bé đên lớn: (1 điềm)

3. Tìm x: (2 điểm)
25

5


3

6

a. — +

b.4-i

52

Phân tích đề kiểm tra định kì cuối học kì I, năm 2010 - 2011 (Trường Tiễu học Lưu
Nghiệp Anh B)
-

Đe kiểm tra ra đã kiểm tra được đúng chuẩn kiến thức mà chương trình đề ra nhưng

chưa nhiều.
4. Bài toán:
(3 điếm)
- Đe
ra
phầnxưởng
hình học
nhận
biết,xưởng
so sánh
cặplàm
cạnh;
đềítnghị
Hai phân

làmchưa
đượcnhiều
2 400chỉ
sảnmới
phẩm.
Phân
thứcác
nhất
được
hơn phân
phấm.
Hỏithức
mỗi tính
phândiện
xưởng
choxưởng
thêm thứ
mộthai
vài240
câu sản
kiếm
tra kiến
tíchlàm
hìnhđược
chữ bao
nhật,nhiêu
hình sản
vuông.
phẩm?
- Đe có các câu dùng phân loại HS như câu c, d (câu 1 phần II), câu 2 nhưng cũng ở

Bài làm
mức độ tương đối không khó lắm.
* Kết quả kiểm tra: khảo sát lớp 4.4, số lượng: 20 HS.
-

Loại giỏi: 5 (25 %)

-

Loại khá: 9 (45 %)

-

Loại trung bình: 5 (25 %)

-

Loại yếu: 1 (5 %)
Trang 63
Trang 62


Phân
tích
V-đề
kiểm
cứ
trakiếm
các
định

chỉ
kìđạo
giữa
của
SởkìSở
II,GD&ĐT
năm
Phòng
- 2011
GD&ĐT
(Trutmg
về việc
Tiểutriển
học khai
Lưu
III.
1.2.
Xây
dụng
đề
tra
toán
4học
giữa
học
kì II 2010
các
trường
Tiểu
học

4Căn
' vào
Đáp
án
6. Phân sô — băng phân sô:
Nghiệp
Anh
B)
Bước
Xác
định
mục tiêu cần kiểm tra trong chương trình hay phân môn mà ta cần
kiểm1:tra,
đánh
giá.
KIẺM TRA16ĐỊNH KÌ GIỮA16HỌC KÌ II
20
12
D).thức đã học
B).
C). nhiều nội dung kiến
- A).
Đe kiếm
tra
100%

tự
luận
nên
không

được
ra đề.
16
15
20
20
TRƯỜNG
TIÊU
HỌC
- 4:
Đe
cho
cònmẫu
thiếu
phần
đại-thức
lượng
hình
học các
sQuy
Kiểm
tra
các
đạt.
Phân
loại
HS giai
đoạn
7.
đồng

số
cáckiến
phân
số -cần
vàvà—
tastượng
đươc
sốcần
là:
Bước
Xây
dựng
đềchuẩn
kiếm
tra
xác
định
đối
màphân
mình
kiếm tra rồi mới ra đề
........................................................................................
6
4
Đe
kiếm
traII.ra (4
tương
đối vừa sức HS
học


cho- phù
hợp.
Phần
I;giữa
Trắc
nghiệm.
điếm)
. , 6 , 4
20 4
D). —
r» \ 20 v 6
A)tình
.—
C)lượng
. — giáo dục. s Khuyến
12
B)
.
—* Kết
kiểm
tra:
khảo
sát
lớp
4.4,
số
lượng:
20
HS.

sHãy
Tránh
trạng
HS
học
tủ,
nhằm
nâng
cao
chất
khích
I. quả
khoanh
vào
chữ
cái
trước
câu
trả
lời
đúng:
và —
và - 6
và 24
10 10
6
- câutập
Loại
giỏi:
5 (25

%)
HS
học
cực,
sáng
tạo,
động 24
và tự tin hơn. s Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp
(Mồi
trảtích
lời
đúng
được
0,5chủ
điếm)
8.
học
có 14
học
sinhcủa
traingười
và 17học
họcđêsinh
gái.người
Hỏi phân
số cách
chỉ phần
họccách
sinh
- Một

Loại
khá:
4vững
(20
%)
thu cũng
nhưlóp
nắm
kiến
thức
từ đó
dạy có
dạy và
trai trong số học sinh của cả lóp học đó là bao nhiêu ?
trung
đánh- giáLoại
chính
xác bình:
hơn. 10 (50 %)
Ỉ4
31
D).
A).
_5
Phần
Tự17yếu:
luận.1(6
- II:
Loại
(5điếm)

%)
14
_
Số
mật
I.
Tính:
(3
điêm)
Tính
đúng
môi
câu
được
1
điêm.
TRƯỜNG TIỂU HOC:.................
KIỀM
TRA ĐỊNH
18 KÌ GIỮA HỌC KÌ
Phần II:
luận.
điêm)
2. Tự
Viết
các (6
phân
số —; — ; — theo thứ tư từ bé đến lớn:
mã (1 điểm)
HO TÊN:......................................

II NĂM HỌC: 2010-2011 NGÀY
I.
Tính:
(3
điểm)

Các
chuẩn
kiến
thức
cần
đạt
được
trong
chưong
trình
hay
môn mà ta cần ra
3
6
4
Chương
III: XÂY
ĐỀToán
KIỂMphân
TRA
LỚP:..........; Số thứ
THI: /DỤNG
/2011; TG:MỘT
40 Phútsố

MÔN:
, ]5tư:
. 3................
_
.3 . 5
đề III. 1. Xây2dụng
-một
LỚPsố4đề kiểm tra
■ 28 ■ 4 “..........................
346
s Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số
GIÁM THI:...................................................
3. 1.1.
Tìm
(2 điểm)
III.
Cácx:bước
đế xây dụng đề kiếm tra và đánh giá
bằng
25 so sánh
. 5phân số; viết các phân số theo
Đề: nhau, rúta. gọn,
3 từ lớn đến bé và ngược
b.| thứ tự
—- đề
+ Xkiểm
=—
X —tốt
— theo người viết cần tiến
Đe ra một

tra
và có cách đánh giá chất lượng
5
3
6
lại.
2
3.468-61
X 6 = nghiệm. (4 điếm)
Phần I: Trắc
hành theo các bước sau: 25 5
3
3 cộng, trừ, nhân phân
skhoanh
Thực(3hiện
X phép
=cái trước
tính (cộng,
trừ,lòi
nhân,
chia) haiX =phân
số;
—X—
II.
Bài toán:
điểm)
I. Hãy
vàocác
chữ
câu trả

đúng:
3
"
6
4 thức
2 cần đạt được trong
Bưó’c
1: tự
Xác
định chia
mục phân
tiêu cần
kiểm
tra,
nắm2 rõ
các0.
chuẩn2kiến
số
với1.một
số
nhiên;
với
số
tự nhiên
khác
Trong
ởsố

X chấm
người

kê2 được
có nuôi 25 bò
Sốnông
thíchtrại
hợpnuôi
điềnbòvào
chỗ
4tamthống
25
dm
= dm như sau:4x3
50-5
Xmôn
= mà ta cần ra đề.
X=
chương strình
hay
phân
5x2
425
4250
C).
6các
Tính
giá trịbằng
biểu -thức
phân
quá
3 phép
tính);

tìm
một
thành phần
mẹ, số bòA).
đực
giống
sốB).

mẹ,
cònsố
lại(không
135 con
là4025

con và
bò lấy
thịt.
Hỏi
D).
40250
_
12
_
6
45
_
15
Bước
2:
Nắm

vững
các
công
văn
chủ
trương
của
Bộ
GD
&
ĐT,
Sở
GD
&
ĐT,
Phòng
GD
2.
Số
lớn phép
nhất chia
hết cho 2 và 5:
chưa số
biết
trong
tính.
X = trại là bao nhiêu?
tổng
đàn
bò của

nông
5
6 2 150
785 chung vê B).
C). 5 875
& ĐT vàsA).
tình1 hình
kiêm
tra tính
mônBài
toán
cún. 10"
5 120
giài
Chuyến
thực hiện
phép
với
sốđãđonghiên
khối lượng,
diện tích,D).
thời
gian. s
4. Bài toán:
(3 đổi,
điểm)
3. Viết
các
phân
sốnghiên

theo thứ
tựcác
chỉđề
cáckiểm
phầntratôtrước
màu của
các hình
vẽcác
sau:dạng câu hỏi
Bước
3:
Phân
tích,
cứu
đó,
quyết
định
Nhận biết hình hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích
V



trongchữ
đê kiêm
Bài làm
hình
nhật, tra.
hình bình hành.
Phân
xưởng

thứ- xác
nhấtđịnh
làm đối
được
là: cần kiểm tra trước(0,5
Bưó’c 4:
Xây toán
dựng
đềđến
kiểm
tra
tượng
khi điêm)
rađó
đềgồm
cho phù
s Giải

3 bước
tính với các
số
tự nhiên hoặc phân số trong
các
(1 điêm)
(2
400
240):
2
=
1

080
(sản
phẩm)
hợp.toán: Tìm phân số của một số; Tìm hai số khi biết tống và hiệu của hai số đó. Bưó’c 2:
bài
00,5
Phân xưởng thứ hai làm được là:
Bước
5:
Xây
dựng
đáp
án.
D).
- ; (1
-; - 5và
8
A).
—;
—;
B
)
.
C
)
.
điềm)
Nắm vừng
các +công
của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT, Phòng

GD&ĐT
1 080
240 văn
= 1 chủ
320 trương
(sản phẩm)
9
5 98
895
859
Bưó’c
6:
Kiểm
tra
lại
đề
kiểm
tra,
đáp
án.
điêm)
Đáp
số:
Thứ
nhất:
1
080
sản
phẩm
'

'
~
,
25
25

tình hình chung vê kiêm tra môn toán đã nghiên 1cứu.
1
4. 7: Điên
sôkhảo
thíchý hợp
vào
chô
châm:
—7 =
—ra
—kiếm
- Thứ
hai:
1=320
sản phẩm
Bưó’c
Tham
kiến
GV
giàu
kinh
nghiệm
đề
tra (ởđịnh

các trường
Tiếucâu
học)
Bước 3: Phân tích, nghiên cứu các đề35kiếm35:...............
tra trước đó, quyết
các dạng
hỏi
về
các
đề
đã
cho.
trong đề kiểm
A). 5;tra.
B). 5; C). 5; D). 5;
6sửa lại đề kiểm tra cho
7 phù hợp.
7
Bưó’c 8:s Phân
Chỉnhtích
một số đề kiểm tra 5trước6 đó của các trường Tiểu học Ngô Quyền và
5.
Điền
số
thích
hợp
vào chỗ
chấm: ị + 3 = —
Bướchọc
9: Tổ

kiểmAnh
tra, B
chấm
bài.
Tiêu
Lưuchức
Nghiệp
đê rút
kinh9nghiệm.
7
....
Bước 10:
Rút
kinh
nghiện
sau
bài
kiểm
tra.
D). —
s A).
Trao—đối với một số giáo
viên về kinh nghiệm
ra đề kiếm tra.
B). —
C). —
54
63

Câu hỏi

Đáp án
15 3
28 _4
:


1
A

15 __ 4
28 x 3

3
D

2
D

15x
428x
3

54

4
c

_ 60
~
84


5
A

6
B

63

8
Trang
66
65
68
Trang
6764
Trang
c
B

7


6

9
46
8.
B


2
_8 "
61
to
án

6x2 12
9x8 ~
72
:6 = 468
(3 điêm)

_1
”6
366
=

10
2


Bưó’c
ý kiên
GV giàu
kinh
nghiệm
Bưó’c7:8:Tham
Chỉnhkhảo
sửa lại
đề kiểm

tra cho
phù
hợp. ra đê kiêm tra (ở các trường Tiêu học)
về đề đã cho.
-

Đe kiểm tra em ra tương đối dề với HS Tiểu học, tính nhiễu trong phần trắc
nghiệm tương đối tốt nhưng câu lệnh chưa rõ lắm cần bám sát trong SGK hơn.
(theo cô Lâm Thị Thúy Lan - tô trưởng khối 4 trường Tiêu học Ngô Quyên).

-

Đe này tương đối dễ với HS, chưa có câu dùng đế phân loại HS giỏi. Đối với bài
toán không khó lắm nhưng HS dễ làm sai vì cách em lặp luận như vậy HS khó
nhận ra bài toán thuộc dạng nào, em nên ra đề bám sát SGK hơn. (theo cô Vỗ Thị
ĐIỂM
GIÁM KHẢO:
Số mật mã
Ngọc Thảo - GV trường Tiêu học Lê Quí Đôn).

-

Đe em ra không khó nhưng có nhiều câu trắc nghiệm còn lạ so với HS ở nông

Đề: thôn như câu 2, câu 3, câu 4 của I (phầnl). Đối với đề này cô thấy còn thiếu phần
5 nhiều nên bổ sung thêm (theo cô Dương Thị
hình học và phân đại lượng thì chưa
Phần I; Trắc nghiệm. (5 điếm)
7
Ngọc Hân - GV trường Tiêu học Lưu nghiệp Anh B).

1. (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình bình hành có độ dài đáy là 34dm, chiều cao là 4dm. Ta có diện tích hình bình
hành là:
A) . 136 dm2
B). 146 dm2
C). 126 dm2
D). 156 dm2
Bài giái
2. Số lớn nhất vừa chia hết cho 2 và 5 trong các số sau 1785; 2150; 5875; 5120 là số:
Số bò đực giống là:
(0.5
A). 1 785
B). 2 150
C). điêm)
5 875
D). 5 120
25 X Ặ = 5 (con)
(1 điểm)
3. Các phân số theo thứ 5tự chỉ các phần tô màu của các hình vẽ sau:
(0.5 điềm)
Số đàn bò của nông trại là:
(1 điêm)
25 + 5+135 = 165 (con)
Đáp số: 165 con
3 .5 . 6
6 5 3 8 ;
6 3 5 8 ;
3 6 5 5 ;
C).
D).

B).
Bước 6: A).
Kiếm
tra
lại
đề
kiếm
tra,
đáp
án.
5*9*8
9 ; 5 KÌ GIỮA HỌC
5 ;KÌ
9 I Số mật
8;9
TRƯỜNG TIỂU HOC:................... KIỂM TRA ĐỊNH

4. Một hình chữ nhậtNĂM
có chiều
dài2010-2011
35m, chiềuNGÀY
rộng 13m.
HO TÊN:........................................
HỌC:
THI:Chu
/ / vi của hình chừ nhật là:
LỚP: ..........; Số thứ tư:.................. 2011 ; TG: 40 Phút MÔN: Toán - LỚP
4

GIÁM THI:...................................................

A). 48 m
5. Tông của hai phân
sô:

B). 455 m

C). 96 m

56
— + — = là: 9 7

Trang70
69
Trang

D). 69


×