Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Xây dựng hệ thống Quản lý đảng viên Tỉnh ủy Khánh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.32 MB, 89 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY SẢN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Xây dựng hệ thống Quản lý đảng viên Tỉnh ủy Khánh Hòa

Giáo viên hướng dẫn: Ths Nguyễn Hữu Trọng
Sinh viên thực hiện: Trần Công Cẩn
Lớp: Tin 99

NĂM 2003


2
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng là một nhiệm vụ
tất yếu, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Tin
học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng, trước hết phải tin học hóa được
các lĩnh vực hoạt động chuyên môn của cơ quan Đảng. Quản lý đảng viên là
một trong những nhiệm vụ chuyên môn quan trọng của công tác tổ chức
đảng.
Hiện nay, việc quản lý đảng viên tại Tỉnh ủy Khánh Hòa do Ban Tổ
chức Tỉnh ủy Khánh Hòa đảm nhiệm. Mọi hoạt động nghiệp vụ liên quan
đến công tác quản lý đảng viên đều thực hiện trên sổ sách, giấy tờ, bảng
biểu... và vận chuyển thông tin qua đường gửi/nhận công văn, giấy tờ.
Trước yêu cầu tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Khánh


Hòa, việc tin học hóa công tác quản lý đảng viên của Tỉnh ủy là một nhiệm
vụ cấp bách cần sớm tổ chức thực hiện. Chính vì lý do này mà em chọn đề
tài "Xây dựng hệ thống quản lý đảng viên Tỉnh ủy Khánh Hòa".
Để xây dựng được hệ thống quản lý đảng viên, trước hết phải làm tốt
công việc phân tích và thiết kế hệ thống quản lý đảng viên, sau đó chọn lựa
môi trường và công cụ để cài đặt hệ thống. Trong chương trình đào tạo em
được học phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý
MERISE, do vậy việc phân tích và thiết kế hệ thống thông tin được tiến
hành theo phương pháp MERISE.
Do thời gian thực hiện luận văn có hạn và kiến thức thức của bản thân
em còn nhiều hạn chế, nên việc thực hiện luận văn chắc chắn sẽ có nhiều
thiếu sót, hạn chế. Kính mong nhận được sự chỉ bảo của quý thầy cô và ý
kiến góp ý của các bạn cùng khóa.
Bố cục của luận văn gồm các mục chính sau:
I- Phát biểu bài toán.
II- Mô hình hóa dữ liệu.
III- Mô hình hóa xử lý.
IV- Cài đặt ứng dụng.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Hữu Trọng cùng các thầy cô
giáo Khoa Công nghệ thông tin Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường
Đại học Thủy sản Nha Trang đã tận tình giảng dạy, chỉ bảo và hướng dẫn
em thực hiện luận văn tốt nghiệp.


3

MỤC LỤC
I- PHÁT BIỂU BÀI TOÁN...........................................................................5
I.1- Thông tin cần quản lý.........................................................................5
I.1.1- Hệ thống tổ chức cơ sở đảng........................................................5

I.1.2- Đảng viên.......................................................................................6
I.2- Các nghiệp vụ quản lý........................................................................7
I.3- Yêu cầu tổ chức hệ thống Quản lý đảng viên...................................7
I.4- Phương pháp phân tích, thiết kết hệ thống:.....................................8
II- MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU.....................................................................9
II.1- Mô hình quan niệm dữ liệu..............................................................9
II.2- Mô hình tổ chức dữ liệu..................................................................10
II.3- Mô hình vật lý dữ liệu.....................................................................14
III- MÔ HÌNH HÓA XỬ LÝ......................................................................34
III.1- Mô hình thông lượng thông tin....................................................34
III.2- Mô hình quan niệm xử lý..............................................................38
III.2.1- Danh sách các công việc..........................................................39
III.2.2- Mô hình quan niệm xử lý........................................................41
III.3- Mô hình tổ chức xử lý....................................................................43
III.3.1- Bảng thủ tục chức năng..........................................................44
III.3.2- Mô hình tổ chức xử lý..............................................................45
III.4- Mô hình vật lý xử lý.......................................................................54
III.4.1- Hệ thống các đơn vị tổ chức xử lý (main menu)...................54
III.4.2- Thiết kế các IPO Chart cho từng xử lý của hệ thống...........55
IV- CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG.........................................................................67
IV.1- Chọn lựa môi trường......................................................................67
IV.2- Tổ chức phân cấp, phân quyền truy cập ứng dụng...................67
IV.3- Những kết quả đạt được:...............................................................69
IV.4- Một số màn hình làm việc:............................................................70
TÀI LIỆU THAM KHẢO:............................................................................74
PHỤ LỤC 1: mẫu phiếu đảng viên...............................................................75
PHỤ LỤC 2: mẫu phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên.......................................78


4

PHỤ LỤC 3: 8 mẫu biểu báo cáo quy định của Ban Tổ chức Trung ương.79
1- Biểu số 1: Tăng giảm đảng viên............................................................79
2- Biểu số 2: Đảng viên mới kết nạp.........................................................80
3- Biểu số 3: Đội ngũ đảng viên (theo trình độ, thành phần ...)...............81
4- Biểu số 4: Đảng viên là dân tộc ít người và trong các tôn giáo...........83
5- Biểu số 5: Tổ chức cơ sở Đảng và đảng viên trong các loại cơ sở......83
6- Biểu số 6: Đội ngũ đảng viên (theo nghề nghiệp, công tác)................85
7- Biểu số 7: Khen thưởng đảng viên........................................................86
8- Biểu số 8: Đảng viên bị xử lý kỷ luật và ra khỏi đảng.........................87
PHỤ LỤC 4: các mẫu phiếu báo, phiếu chuyển...........................................88
1- Phiếu báo đảng viên ra khỏi đảng......................................................88
2- Phiếu báo đảng viên từ trần...............................................................88
3- Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng............................................................89


5
I- PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
Công tác quản lý đảng viên Tỉnh ủy Khánh Hòa do Ban Tổ chức Tỉnh
ủy đảm nhiệm, qua khảo sát hiện trạng, nhu cầu quản lý đảng viên của Ban
Tổ chức Tỉnh ủy như sau:
I.1- Thông tin cần quản lý
Để quản lý đảng viên trên địa bàn tỉnh, Ban Tổ chức quản lý hai loại
đối tượng (tổ chức cơ sở đảng và đảng viên) như sau:
I.1.1- Hệ thống tổ chức cơ sở đảng:
* Hệ thống phân cấp quản lý tổ chức cơ sở đảng Tỉnh ủy Khánh Hòa
được tổ chức như sau:
- Đơn vị chủ quản: Tỉnh ủy Khánh Hòa.
- Các đơn vị trực thuộc: gồm các huyện, thị, thành ủy và các đảng ủy
trực thuộc Tỉnh ủy như:
+ Đảng ủy Dân chính Đảng tỉnh

+ Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
+ Đảng ủy Trường đại học Thủy sản Nha Trang
+ Đảng ủy Công an tỉnh
+ Đảng ủy Biên phòng tỉnh
+ Đảng ủy Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
+ Đảng ủy Liên đoàn địa chất thủy văn Nam Trung bộ
.....
- Các đơn vị cơ sở (cơ sở đảng): gồm
+ Đảng ủy 140 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn.
+ Các chi bộ của các đơn vị trực thuộc (nếu có).
* Với cơ sở đảng, cần quản lý các thông tin sau:
- Tên cơ sở đảng.
- Phân loại cơ sở (theo phân loại của Ban Tổ chức Trung ương, tại biểu
thống kê số 5 - Phụ lục 3).
- Số chi bộ của cơ sở đảng:
+ Bằng 1: là chi bộ cơ sở.
+ Lớn hơn hoặc bằng 2: là đảng bộ cơ sở.
- Ngày thành lập cơ sở đảng.


6
- Các đơn vị thành lập hoặc giải thể chi bộ, đảng bộ cơ sở, phải báo cáo
với cấp ủy cấp trên, và qua đó, báo về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
- Riêng hệ thống các cơ quan chức năng giúp việc cho cấp ủy đảng
trong công tác quản lý đảng viên và tổ chức cơ sở đảng được tổ chức như
sau:
+ Với mỗi cấp ủy cấp tỉnh, cấp huyện được hình thành một ban chuyên
môn trực thuộc cấp ủy, gọi là ban tổ chức cấp ủy. Ví dụ: Ban Tổ chức tỉnh
ủy, ban tổ chức huyện ủy, Ban Tổ chức Đảng ủy dân chính đảng tỉnh v.v.
+ Ban tổ chức các cấp ủy có nhiệm vụ tham mưu cho cấp ủy trong

nhiệm vụ quản lý cán bộ, đảng viên và tổ chức cơ sở đảng; trực tiếp quản lý
hệ thống đảng viên và tổ chức cơ sở đảng của cấp ủy.
I.1.2- Đảng viên:
Việc quản lý đảng viên dựa vào các thông tin ghi trên "Phiếu đảng
viên" theo mẫu quy định của Ban Tổ chức Trung ương, được trình bày cụ
thể trong Phụ lục 1.
Đảng viên được quản lý trực tiếp tại cơ sở đảng. Trong quá trình hoạt
động của đảng viên, mọi sự biến động về số lượng, chất lượng đảng viên, cơ
sở đảng phải có trách nhiệm báo cáo với đảng bộ mình trực thuộc, để từ đó,
đảng bộ trực thuộc báo cáo về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
Thông tin về sự biến động số lượng đảng viên gồm:
- Tăng:
+ Đảng viên mới kết nạp
+ Khôi phục đảng tịch
+ Đảng viên từ nơi khác chuyển về
- Giảm:
+ Đảng viên từ trần
+ Đảng viên ra khỏi đảng (khai trừ, xóa tên, xin ra)
+ Đảng viên chuyển sinh hoạt đi nơi khác
Thông tin về sự biến động chất lượng đảng viên gồm:
Là các thông tin phát sinh trong quá trình hoạt động của đảng viên, cụ
thể được trình bày trong "Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên". Định kỳ sáu
tháng, một năm, cơ sở đảng phải cho đảng viên tiến hành lập Phiếu bổ sung
hồ sơ đảng viên (nếu có sự thay đổi so với lần báo trước), gửi về đảng ủy
cấp trên; đảng ủy cấp trên tổng hợp báo cáo và gửi về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.


7
I.2- Các nghiệp vụ quản lý
- Với cơ sở đảng: khi có quyết định, thành lập hoặc giải thể, đơn vị

quản lý trực tiếp có nhiệm vụ báo cáo về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
- Với mỗi đảng viên khi vào đảng phải khai báo Phiếu đảng viên, có xác
nhận của cấp ủy cơ sở Đảng, gửi một bản về Ban Tổ chức Tỉnh ủy quản lý.
Trong quá trình hoạt động, phải có trách nhiệm khai báo Phiếu bổ sung hồ
sơ đảng viên với cấp ủy cơ sở đảng.
- Khi có sự biến động về số lượng, chất lượng đảng viên, cơ sở đảng
phải gửi phiếu báo hoặc phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên lên cấp trên trực tiếp.
Cấp trên trực tiếp có nhiệm vụ tổng hợp, báo cáo và gửi một bản sao phiếu
báo, phiếu bổ sung về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
- Theo định kỳ 6 tháng (trước ngày 31/5) hoặc một năm (trước ngày
30/11) các cơ sở Đảng trong tỉnh phải hoàn chỉnh việc gửi Phiếu bổ sung hồ
sơ đảng viên, các phiếu báo (từ trần, ra đảng, chuyển đảng) về Ban tổ chức
Tỉnh ủy (mẫu Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên được trình bày cụ thể trong
Phụ lục 2, mẫu các phiếu báo được trình bày trong Phụ lục 4).
+ Các Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, phiếu báo gửi đến trong khoảng
thời gian từ ngày 01/6 đến ngày 15/6 được tính trong lần tổng hợp báo cáo
cả năm.
+ Các Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, phiếu báo gửi đến trong khoảng
thời gian từ sau ngày 30/11 được tính trong lần tổng hợp báo cáo 6 tháng
đầu năm của năm sau.
- Sau ngày quy định 15 ngày (sau 31/5 hoặc sau 30/11), Ban Tổ chức
Tỉnh ủy phải lập 8 biểu báo cáo theo quy định gửi về Ban Tổ chức Trung
ương, cụ thể được trình bày ở Phụ lục 3, gồm các báo cáo:
1. Biểu số 1: Tăng giảm đảng viên
2. Biểu số 2: Đảng viên mới kết nạp
3. Biểu số 3: Đội ngũ đảng viên (theo trình độ, thành phần ...)
4. Biểu số 4: Đảng viên là dân tộc ít người và trong các tôn giáo
5. Biểu số 5: Tổ chức cơ sở đảng và đảng viên trong các loại cơ sở
6. Biểu số 6: Đội ngũ đảng viên (theo nghề nghiệp và công tác)
7. Biểu số 7: Khen thưởng đảng viên

8. Biểu số 8: Đảng viên bị xử lý kỷ luật và đảng viên ra khỏi Đảng


8
I.3- Yêu cầu tổ chức hệ thống Quản lý đảng viên
- Hiện trạng về hệ thống công nghệ thông tin Tỉnh ủy Khánh Hòa: hiện
nay Tỉnh ủy Khánh Hòa có một hệ thống mạng máy tính, với Trung tâm
mạng đặt tại Văn phòng Tỉnh ủy, kết nối đến các ban đảng và các huyện, thị,
thành ủy (mỗi đơn vị một máy tính PC nối mạng) thông qua hệ phần mềm
làm việc nhóm Lotus Domino. Ngoại trừ Văn phòng Tỉnh ủy có 2 biên chế,
các cơ quan Đảng còn lại trong tỉnh chưa có cán bộ chuyên trách về công
nghệ thông tin.
- Yêu cầu tổ chức hệ thống: căn cứ hiện trạng công nghệ thông tin nêu
trên, Ban Tổ chức Tỉnh uỷ đưa ra yêu cầu về hệ thống Quản lý đảng viên
như sau:
1. Lưu trữ thông tin trên phiếu đảng viên của tất cả các đảng viên
trong Đảng bộ tỉnh.
2. Cập nhật thông tin thay đổi về đảng viên từ cơ sở báo lên qua
phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, in Phiếu đảng viên khi cần.
3. Định kỳ làm các báo cáo thống kê gửi lên Ban Tổ chức TW.
4. Liệt kê danh sách các đảng viên:
a. Có bằng tiến sỹ, phó tiến sỹ
b. Có học hàm giáo sư, phó giáo sư
c. Có lý luận chính trị cao cấp, cử nhân
d. Là người dân tộc
e. Là nữ giới
f. Là thương binh
g. Đã nghỉ hưu
h. Đã từ trần
I.4- Phương pháp phân tích, thiết kết hệ thống:

Chọn phương pháp MERISE, là phương pháp được giảng dạy trong
chương trình đào tạo của lớp Tin 99.


9

II- MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU
II.1- Mô hình quan niệm dữ liệu


10


11
II.2- Mô hình tổ chức dữ liệu
TD_DVCQ(Ma_DVCQ, Ten_DVCQ)
TD_DVTT(Ma_DVTT, Ten_DVTT, Ma_DVCQ)
TD_LOAI_CO_SO(Ma_LoaiCS, Ten_LoaiCS)
TD_DVCS(Ma_DVCS, Ten_DVCS, So_CB, Ngay_TL, Ma_LoaiCS, Ma_DVTT)
TD_DUONG(Ma_Duong, Ten_Duong)
DIA_CHI_THANH_THI(Ma_DV, So_Nha, Ma_Duong)
QUAN_HAM(Ma_QHam, Ten_QHam)
BO_DOI(Ma_DV, Ngay_NN, Ngay_XN, Ma_QHam)
TD_BAC_THUONG_BINH(Ma_BacTB, Ten_BacTB)
THUONG_BINH(Ma_DV, Ma_BacTB)
TD_CHUC_VU_CHINH_QUYEN(Ma_ChucCQ, Ten_ChucCQ)
TD_CHUC_VU_DANG(Ma_ChucD, Ten_ChucD)
TD_NGT_DANG(Ma_NGT, Ten_NGT, Ma_ChucD, Ma_ChucCQ, Ma_DVCS)
NGT_NGOAI_DANG_BO(Ma_DV, Ma_NGT, Lan_Vao, NGT_Thu)
NGT_TRONG_DANG_BO(Ma_DV, Ma_DVGT, Lan_Vao , NGT_Thu)

VAO_DANG(Ma_DV, Lan_Vao , Ngay_Vao, Ma_DVCS)
VAO_DANG_CHINH_THUC(Ma_DV, Lan_Vao , Ngay_CT, Ma_DVCS)
VAO_DOAN(Ma_DV, Ngay_Vao, Ma_DVCS, Con_SHoat)
VAO_CONG_CHUC(Ma_DV, Ngay_Vao, Ma_DVCS, So_HieuCC)
TD_PHAN_LOAI_DANG_VIEN(Ma_PLDVien, Ten_PLDVien, Ghi_Chu)
PHAN_LOAI_DANG_VIEN(Ma_DV, Ngay_PL, Ma_PLDVien)
TD_VAN_HOA(Ma_VHoa, Ten_VHoa)
TD_HOC_VI(Ma_HVi, Ten_HVi)
HOC_VI(Ma_DV,Ngay_CN, Ma_HVi)
TD_HOC_HAM(Ma_HHam, Ten_HHam)
HOC_HAM(Ma_DV, Ngay_CN, Ma_HHam)
TD_LY_LUAN_CHINH_TRI(Ma_LLCTri, Ten_LLCTri)
TD_TINH_TRANG_THE_DANG(Ma_TTTDang, Ten_TTTDang)
TD_DAN_TOC(Ma_DToc, Ten_DToc, Ghi_Chu)
TD_TON_GIAO(Ma_TGiao, Ten_TGiao)


12
TD_THANH_PHAN_GIA_DINH(Ma_TPGDinh, Ten_TPGDinh)
TD_TPXH_KHI_VAO_DANG(Ma_TPXHKVD, Ten_TPXHKVD)
TD_CONG_TAC(Ma_CTac, Ten_CTac)
CONG_TAC_CHUYEN_MON(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_CTac)
TD_SO_TRUONG_CONG_TAC(Ma_STCTac, Ten_STCTac)
TD_SUC_KHOE(Ma_SKhoe, Ten_SKhoe)
TD_LY_DO_RA_DANG(Ma_LDRDang, Ten_LDRDang)
RA_DANG(Ma_DV, Ngay_Ra, Ma_LDRDang)
KHOI_PHUC_DANG(Ma_DV, Ngay_KPhuc)
TD_GIA_DINH_CHINH_SACH(Ma_GDCSach, Ten_GDCSach)
GIA_DINH_CHINH_SACH(Ma_DV, Ma_GDCSach)
HO_TEN_KHAI_SINH(Ma_DV, Ho_Ten)

TD_NHOM_NGANH(Ma_NNganh, Ten_NNganh)
TD_NGANH(Ma_Nganh, Ten_Nganh, Ma_NNganh)
TD_CHUYEN_NGANH(Ma_CNganh, Ten_CNganh, Ma_Nganh)
TD_HINH_THUC_DAO_TAO(Ma_HTDTao, Ten_HTDTao)
TD_NUOC(Ma_Nuoc, Ten_Nuoc, Ghi_Chu)
TD_TRUONG(Ma_Truong, Ten_Truong, Ma_Nuoc)
QUA_TRINH_DAO_TAO(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_HVi,
Ma_HTDTao, Ma_CNganh, Ma_Truong)

QUA_TRINH_CONG_TAC(Ma_DV,
Tu_Ngay,
Den_Ngay,
Ma_ChucD, Ma_ChucCQ, Ma_DVCS)
TD_HINH_THUC_KY_LUAT(Ma_HTKLuat, Ten_HTKLuat)
TD_LY_DO_KY_LUAT(Ma_LDKLuat, Ten_LDKLuat)
QUA_TRINH_KY_LUAT(Ma_DV,
Tu_Ngay,
Den_Ngay,
Ma_HTKLuat, Ma_LDKLuat)
TD_QUAN_HE_GIA_DINH(Ma_QHGDinh, Ten_QHGDinh)
TD_NQH_TRONG_NUOC(Ma_NQH, Ten_NQH, Ngay_Sinh,
Gioi_Tinh, Ma_DVCS)
TD_NQH_NGOAI_NUOC(Ma_NQH, Ten_NQH, Ngay_Sinh,
Gioi_Tinh, Ma_Nuoc)
QHGD_TRONG_NUOC(Ma_DV, Ma_NQH, Ma_QHGDinh)
QHGD_NGOAI_NUOC(Ma_DV, Ma_NQH, Ma_QHGDinh)
QHGD_TRONG_DANG_BO(Ma_DV, Ma_DVQH, Ma_QHGDinh)
TD_NGUON_THU_NHAP(Ma_NTNhap, Ten_NTNhap)
THU_NHAP_THEO_NAM(Ma_DV, Ngay_Bao, Thu_Nhap, Ma_NTNhap)
TD_LY_DO_DI_NUOC_NGOAI(Ma_LDDNNgoai, Ten_LDDNNgoai)



13
TD_KINH_PHI_DI_NUOC_NGOAI(Ma_KPDNNgoai, Ten_KPDNNgoai)
QUA_TRINH_DI_NUOC_NGOAI(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay,
Ma_Nuoc, Ma_LDDNNgoai, Ma_KPDNNgoai)
TD_BANG_NGOAI_NGU(Ma_BNNgu, Ten_BNNgu)
NGOAI_NGU(Ma_DV, Ma_Nuoc, Ma_BNNgu)
TD_HUY_HIEU_DANG(Ma_HHDang, Ten_HHDang)
HUY_HIEU_DANG(Ma_DV, Ma_HHDang, So_Hieu)
TD_HUAN_HUY_CHUONG(Ma_HHChuong, Ten_HHChuong)
HUAN_HUY_CHUONG(Ma_DV, Ma_HHChuong, Ngay_Phong)
TD_DANH_HIEU(Ma_DHieu, Ten_DHieu)
DANH_HIEU(Ma_DV, Ma_DHieu, Ngay_Phong)
TD_BANG_KHEN_GIAY_KHEN(Ma_BKGK, Ten_BKGK)
BANG_KHEN_GIAY_KHEN(Ma_DV, Ngay_Khen, Ma_BKGK)
TD_DAC_DIEM_LICH_SU(Ma_DDLSu, Ten_DDLSu)
DAC_DIEM_LICH_SU(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_DDLSu)
TD_HOAT_DONG_KINH_TE(Ma_HDKTe, Ten_HDKTe)
HOAT_DONG_KINH_TE(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_HDKTe)
TD_TO_CHUC_XA_HOI(Ma_TCXHoi, Ten_TCXHoi)
THAM_GIA_TO_CHUC_XA_HOI(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_TCXHoi)
TD_TAI_SAN_LON(Ma_TSLon, Ten_TSLon)
TAI_SAN_LON(Ma_DV, Ma_TSLon, Tu_Ngay, Den_Ngay, Gia_Tri)
TD_PHAN_LOAI_NHA(Ma_PLNha, Ten_PLNha)
NHA(Ma_DV, Ma_PLNha, Tu_Ngay, Den_Ngay, Dien_Tich_Nha,
Dien_Tich_Dat)
TD_PHAN_LOAI_DAT (Ma_PLDat, Ten_PLDat)
DAT(Ma_DV, Ma_PLDat, Tu_Ngay, Den_Ngay, Dien_Tich)


DANG_VIEN(Ma_DV,
So_TheDV,
Ho_Ten,
Ngay_Sinh,
Gioi_Tinh, So_CMND, Chieu_Cao, Anh, Ma_NSinh,
Ma_QQuan,
Ma_NDKHKhau,
Ma_LLCTri,
Ma_VHoa, Ma_DToc, Ma_TGiao, Ma_TPGDinh,
Ma_TPXHKVD, Ma_STCTac, Ma_SKhoe )


14
II.3- Mô hình vật lý dữ liệu
TD_DVCQ(Ma_DVCQ, Ten_DVCQ)
TD_DVCQ
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DVCQ (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_DVCQ
Text
20
Ma_DVCQ: mã đơn vị chủ quản (ĐVCQ), gồm 2 ký tự (số, chữ).
Ten_DVCQ: tên đơn vị chủ quản.
TD_DVTT(Ma_DVTT, Ten_DVTT, Ma_DVCQ)
TD_DVTT
Field Name

Data type Field Size Validation rule
Ma_DVTT (K)
Text
4
Len() = 4
Ten_DVTT
Text
20
Ma_DVCQ
Text
2
Len() = 2
Ma_DVTT: mã đơn vị trực thuộc (ĐVTT), gồm 4 ký tự (số, chữ): Hai ký tự đầu
là mã ĐVCQ của ĐVTT; Hai ký tự sau: số thứ tự của ĐVTT trong ĐVCQ.

Ten_DVTT: tên đơn vị trực thuộc.
TD_LOAI_CO_SO(Ma_LoaiCS, Ten_LoaiCS)
TD_LOAI_CO_SO
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_LoaiCS (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_LoaiCS
Text
45
Ma_LoaiCS: mã phân loại cơ sở Đảng, gồm 2 ký tự (số, chữ).
Ten_LoaiCS: tên phân loại cơ sở Đảng.
TD_DVCS(Ma_DVCS, Ten_DVCS, So_CB, Ngay_TL, Ma_LoaiCS, Ma_DVTT)

TD_DVCS
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DVCS (K)
Text
6
Len() = 6
Ten_DVCS
Text
25
So_CB
Number
Byte
Ngay_TL
Date
< Date()
Ma_LoaiCS
Text
2
Len()=2
Ma_DVTT
Text
4
Len() = 4
Ma_DVCS: mã đơn vị cơ sở (ĐVCS), gồm 6 ký tự (số, chữ): Bốn
ký tự đầu là mã ĐVTT của ĐVCS; Hai ký tự sau: là số thứ tự của
ĐVCS trong ĐVTT.
Ten_DVCS: tên đơn vị cơ sở. So_CB: số chi bộ trong đơn vị cơ sở.
Ngay_TL: Ngày thành lập đơn vị cơ sở.
TD_DUONG(Ma_Duong, Ten_Duong)



15
TD_DUONG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_Duong (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_Duong
Text
20
Ma_Duong: mã đường phố, gồm 2 ký tự (số, chữ).
Ten_Duong: tên đường phố.
DIA_CHI_THANH_THI(Ma_DV, So_Nha, Ma_Duong)
DIA_CHI_THANH_THI
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
So_Nha
Text
10
Ma_Duong
Text
2
Len()=2

Ma_DV: mã đảng viên, gồm 8 ký tự (số, chữ): Hai ký tự đầu là mã
tỉnh; Sáu ký tự tiếp theo là mã đảng viên.
So_Nha: số nhà, nơi đảng viên cư trú.
QUAN_HAM(Ma_QHam, Ten_QHam)
QUAN_HAM
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_QHam (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_QHam
Text
15
Ma_QHam: mã quân hàm, gồm 1 ký tự (số, chữ)
Ten_QHam: tên quân hàm.
BO_DOI(Ma_DV, Ngay_NN, Ngay_XN, Ma_QHam)
BO_DOI
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_NN
Date
< Date()
Ngay_XN
Date
< Date()

Ma_QHam
Text
1
Len() = 1
Ngay_NN: ngày nhập ngũ.
Ngay_XN: ngày xuất ngũ.
TD_BAC_THUONG_BINH(Ma_BacTB, Ten_BacTB)
TD_BAC_THUONG_BINH
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_BacTB (K)
Text
3
Len() = 3
Ten_BacTB
Text
20
Ma_ BacTB: mã bậc thương binh, gồm 3 ký tự (số, chữ).
Ten_BacTB: tên bậc thương binh.
THUONG_BINH(Ma_DV, Ma_BacTB)
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9


16
Ma_BacTB


Text

3

Len() = 3

TD_CHUC_VU_CHINH_QUYEN(Ma_ChucCQ, Ten_ChucCQ)
TD_CHUC_VU_CHINH_QUYEN
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_ChucCQ (K)
Text
2
Len() =2
Ten_ChucCQ
Text
25
Ma_ChucCQ: mã chức vụ chính quyền, gồm 2 ký tự.
Ten_ChucCQ: tên chức vụ chính quyền.
TD_CHUC_VU_DANG(Ma_ChucD, Ten_ChucD)
TD_CHUC_VU_DANG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_ChucD (K)
Text
2
Len() =2
Ten_ChucD
Text

25
Ma_ChucD: mã chức vụ Đảng, gồm 2 ký tự.
Ten_ChucD: tên chức vụ Đảng.
TD_NGT_DANG(Ma_NGT, Ten_NGT, Ma_ChucD, Ma_ChucCQ, Ma_DVCS)
TD_NGT_DANG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_NGT (K)
Text
8
Len() =8
Ten_NGT
Text
30
Ma_ChucD
Text
2
Len() = 2
Ma_ChucCQ
Text
2
Len() = 2
Ma_DVCS
Text
6
Len() = 6
Ma_NGT: mã người giới thiệu.
Ten_NGT: tên người giới thiệu.



17
NGT_NGOAI_DANG_BO(Ma_DV, Ma_NGT, Lan_Vao, NGT_Thu)
NGT_NGOAI_DANG_BO
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ma_NGT (K)
Text
8
Len() = 9
Lan_Vao (K)
Text
1
Len() = 1
NGT_Thu
Text
1
Len() = 1
Ma_DV: mã đảng viên được giới thiệu.
Ma_NGT: mã người giới thiệu.
Lan_Vao: lần vào Đảng thứ mấy:
"1": vào Đảng lần 1.
"2": vào Đảng lần 2.
NGT_Thu: là người giới thiệu thứ mấy:
"1": người giới thiệu thứ nhất.
"2": người giới thiệu thứ hai.
NGT_TRONG_DANG_BO(Ma_DV, Ma_DVGT, Lan_Vao, NGT_Thu)

NGT_TRONG_DANG_BO
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ma_DVGT (K)
Text
8
Len() = 9
Lan_Vao (K)
Text
1
Len() = 1
NGT_Thu
Text
1
Len() = 1
Ma_DV: mã đảng viên được giới thiệu.
Ma_DVGT: mã đảng viên trong đảng bộ giới thiệu.
VAO_DANG(Ma_DV, Lan_Vao , Ngay_Vao, Ma_DVCS)
VAO_DANG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Lan_Vao (K)

Text
1
Len() = 1
Ngay_Vao
Date
< Date()
Ma_DVCS
Text
6
Len() = 6
Ma_DVCS: mã ĐVCS nơi đảng viên vào Đảng dự bị.
Ngay_Vao: ngày đảng viên vào Đảng dự bị.


18
VAO_DANG_CHINH_THUC(Ma_DV, Lan_Vao , Ngay_CT, Ma_DVCS)
VAO_DANG_CHINH_THUC
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Lan_Vao (K)
Text
1
Len() = 1
Ngay_CT
Date
< Date()

Ma_DVCS
Text
6
Len() = 6
Ma_DVCS: mã ĐVCS nơi đảng viên vào Đảng chính thức.
Ngay_CT: ngày đảng viên vào Đảng chính thức.
VAO_DOAN(Ma_DV, Ngay_Vao, Ma_DVCS, Con_SHoat)
VAO_DOAN
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_Vao
Date
< Date()
Ma_DVCS
Text
6
Len() = 6
Con_SHoat
Yes/no
Ma_DVCS: mã ĐVCS nơi đảng viên vào Đoàn.
Ngay_Vao: ngày đảng viên vào Đoàn TNCS HCM.
Con_SHoat: đảng viên còn sinh hoạt Đoàn hay không (y/n) ?
VAO_CONG_CHUC(Ma_DV, Ngay_Vao, Ma_DVCS, So_HieuCC)
VAO_CONG_CHUC
Field Name
Data type Field Size Validation rule

Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_Vao
Date
< Date()
Ma_DVCS
Text
6
Len() = 6
So_HieuCC
Text
9
Len() = 9
Ma_DVCS: mã đơn vị cơ sở tuyển dụng công chức.
Ngay_Vao: ngày đảng viên vào công chức.
So_HieuCC: số hiệu công chức.
TD_PHAN_LOAI_DANG_VIEN(Ma_PLDViên, Ten_PLDViên, Ghi_Chu)
TD_PHAN_LOAI_DANG_VIEN
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_PLDVien (K)
Text
1
Len() =1
Ma_PLDV
Text
8
Ghi_Chu

Date
45
Ma_PLDVien: mã phân loại chất lượng đảng viên.
Ten_PLDVien: tên phân loại chất lượng đảng viên.
Ghi_Chu: ghi chú
PHAN_LOAI_DANG_VIEN(Ma_DV, Ngay_PL, Ma_PLDVien)
PHAN_LOAI_DANG_VIEN


19
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_PL (K)
Date
<=Date()
Ma_PLDVien
Text
1
Len() = 1
Ngay_PL: ngày phân loại chất lượng đảng viên.
TD_VAN_HOA(Ma_VHoa, Ten_VHoa)
TD_VAN_HOA
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_ VHoa (K)
Text

4
Len() = 4
Ten_VHoa
Text
6
Ma_VHoa: mã trình độ văn hóa phổ thông.
Ten_VHoa: tên trình độ văn hóa phổ thông.
TD_HOC_VI(Ma_HVi, Ten_HVi)
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_HVi (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_HVi
Text
15
Ma_HVi: mã học vị, chuyên môn.
Ten_HVi: tên học vị, chuyên môn.
HOC_VI(Ma_DV,Ngay_CN, Ma_HVi)
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_CN
Date
< Date()
Ma_HVi

Text
2
Len() = 2
Ngay_CN: ngày công nhận học vị.
TD_HOC_HAM(Ma_HHam, Ten_HHam)
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_HHam (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_HHam
Text
15
Ma_HHam: mã học hàm.
Ten_HHam: tên học hàm.
HOC_HAM(Ma_DV,Ngay_CN, Ma_HHam)
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_CN
Date
< Date()
Ma_HHam
Text
2
Len() = 2

Ngay_CN: ngày công nhận học hàm.
TD_LY_LUAN_CHINH_TRI(Ma_LLCTri, Ten_LLCTri)
TD_LY_LUAN_CHINH_TRI
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_LLCTri (K)
Text
2
Len() = 2


20
Ten_LLCTri
Text
10
Ma_LLCTri: mã trình độ lý luận chính trị.
Ten_LLCTri: tên trình độ lý luận chính trị.
TD_TINH_TRANG_THE_DANG(Ma_TTTDang, Ten_TTTDang)
TD_TINH_TRANG_THE_DANG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_ TTTDang (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_TTTDang
Text
30
Ma_TTTDang: mã tình trạng thẻ Đảng.
Ten_TTTDang: tên tình trạng thẻ Đảng.

TD_DAN_TOC(Ma_DToc, Ten_DToc, Ghi_Chu)
TD_DAN_TOC
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DToc (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_DToc
Text
10
Ghi_Chu
Text
65
Ma_DToc: mã dân tộc.
Ten_DToc: tên dan tộc.
Ghi_Chu: ghi chú.
TD_TON_GIAO(Ma_TGiao, Ten_TGiao)
TD_TON_GIAO
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_TGiao (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_TGiao
Text
10
Ma_TGiao: mã tôn giáo.
Ten_TGiao: tên tôn giáo.

TD_THANH_PHAN_GIA_DINH(Ma_TPGDinh, Ten_TPGDinh)
TD_THANH_PHAN_GIA_DINH
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_TPGDinh (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_TPGDinh
Text
12
Ma_TPGDinh: mã thành phần gia đình.
Ten_TPGDinh: tên thành phần gia đình.
TD_TPXH_KHI_VAO_DANG(Ma_TPXHKVD, Ten_TPXHKVD)
TD_TPXH_KHI_VAO_DANG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_TPXHKVD (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_TPXHKVD
Text
20


21
Ma_TPXHKVD: mã thành xã hội khi vào Đảng.
Ten_TPXHKVD: tên thành xã hội khi vào Đảng.
TD_CONG_TAC(Ma_CTac, Ten_CTac)

TD_CONG_TAC
Field Name
Data type Field Size
Ma_CTac (K)
Text
2
Ten_CTac
Text
40
Ma_CTac: mã công tác chuyên môn.
Ten_CTac: tên công tác chuyên môn.

Validation rule

Len() = 2

CONG_TAC_CHUYEN_MON(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_CTac)
CONG_TAC_CHUYEN_MON
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()
Den_Ngay
Date
< Date()

Ma_CTac
Text
2
Len() = 2
Từ ngày: ngày bắt đầu công tác chuyên môn
Đến ngày: ngày thôi công tác chuyên môn
TD_SO_TRUONG_CONG_TAC(Ma_STCTac, Ten_STCTac)
TD_SO_TRUONG_CONG_TAC
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_STCTac (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_STCTac
Text
35
Ma_STCTac: mã sở trường công tác.
Ten_STCTac: tên sở trường công tác.
TD_SUC_KHOE(Ma_SKhoe, Ten_SKhoe)
TD_SUC_KHOE
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_SKhoe (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_SKhoe
Text
25

Ma_SKhoe: mã sức khỏe.
Ten_SKhoe: tên sức khỏe.
TD_LY_DO_RA_DANG(Ma_LDRDang, Ten_LDRDang)
TD_LY_DO_RA_DANG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_LDRDang (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_LDRDang
Text
45
Ma_LDRDang: mã lý do ra Đảng.


22
Ten_LDRDang: tên lý do ra Đảng.
RA_DANG(Ma_DV, Ngay_Ra, Ma_LDRDang)
RA_DANG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_Ra
Date
< Date()
Ma_LDRDang

Text
2
Len() = 2
Ngay_Ra: ngày ra khỏi Đảng.
KHOI_PHUC_DANG(Ma_DV, Ngay_KPhuc)
KHOI_PHUC_DANG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_KPhuc
Date
< Date()
Ngay_KPhuc: ngày khôi phục Đảng.
TD_GIA_DINH_CHINH_SACH(Ma_GDCSach, Ten_GDCSach)
TD_GIA_DINH_CHINH_SACH
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_GDCSach (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_GDCSach
Text
30
Ma_GDCSach: mã gia đình chính sách.
Ten_GDCSach: tên gia đình chính sách.
GIA_DINH_CHINH_SACH(Ma_DV, Ma_GDCSach)

GIA_DINH_CHINH_SACH
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ma_GDCSach (K)
Text
1
Len() = 1
HO_TEN_KHAI_SINH(Ma_DV, Ho_Ten)
HO_TEN_KHAI_SINH
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ho_Ten
Text
30
Ho_Ten: họ và tên khai sinh (nếu có họ tên thường dùng khác)
TD_NHOM_NGANH(Ma_NNganh, Ten_NNganh)
TD_NHOM_NGANH
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_NNganh (K)
Text
1

Len() = 1
Ten_NNganh
Text
20
Ma_NNganh: mã nhóm ngành.
Ten_NNganh: tên nhóm ngành.
TD_NGANH(Ma_Nganh, Ten_Nganh, Ma_NNganh)


23
TD_NGANH
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_Nganh (K)
Text
3
Len() = 3
Ten_Nganh
Text
30
Ma_NNganh
Text
1
Len() = 1
Ma_Nganh: mã ngành.
Ten_Nganh: tên ngành.
TD_CHUYEN_NGANH(Ma_CNganh, Ten_CNganh, Ma_Nganh)
TD_CHUYEN_NGANH
Field Name
Data type Field Size Validation rule

Ma_CNganh (K)
Text
5
Len() = 5
Ten_CNganh
Text
30
Ma_Nganh
Text
3
Len() = 3
Ma_CNganh: mã chuyên ngành.
Ten_CNganh: tên chuyên ngành.
TD_HINH_THUC_DAO_TAO(Ma_HTDTao, Ten_HTDTao)
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_HTDTao (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_HTDTao
Text
10
Ma_HTDTao: mã hình thức đào tạo.
Ten_HTDTao: tên hình thức đào tạo
TD_NUOC(Ma_Nuoc, Ten_Nuoc, Ghi_Chu)
TD_NUOC
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_Nuoc (K)

Text
3
Len() = 3
Ten_Nuoc
Text
15
Ghi_Chu
Text
15
Ma_Nuoc: mã nước, gồm 3 ký tự (chữ cái đầu là mã châu lục, hai
số sau là số thứ tự của nước trong châu lục).
Ten_Nuoc: tên nước (quốc gia).
Ghi_Chu: chú thích về nước.
TD_TRUONG(Ma_Truong, Ten_Truong, Ma_Nuoc)
TD_TRUONG
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_Truong (K)
Text
5
Len() = 5
Ten_Truong
Text
40
Ma_Nuoc
Text
3
Len() = 3
Ma_Truong: mã trường, gồm 5 ký tự:
+ Ba ký tự đầu: là mã nước (Ma_Nuoc).

+ Hai số sau: là số thứ tự của trường trong nước.
Ten_Truong: tên trường.


24

QUA_TRINH_DAO_TAO(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_HVi,
Ma_HTDTao, Ma_CNganh, Ma_Truong)

QUA_TRINH_DAO_TAO
Field Name
Data type
Ma_DV (K)
Text
Tu_Ngay (K)
Date
Den_Ngay
Date
Ma_HVi
Text
Ma_HTDTao
Text
Ma_CNganh
Text
Ma_Truong
Text
Tu_Ngay: ngày bắt đầu học.
Den_Ngay: ngày kết thúc học.

Field Size

8
2
2
5
5

Validation rule

Len() = 9
< Date()
< Date()
Len() = 2
Len() = 2
Len() = 5
Len() = 5

QUA_TRINH_CONG_TAC(Ma_DV,
Tu_Ngay,
Den_Ngay,
Ma_ChucD, Ma_ChucCQ, Ma_DVCS)
QUA_TRINH_CONG_TAC
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()

Den_Ngay
Date
< Date()
Ma_ChucD
Text
2
Len() = 2
Ma_ChucCQ
Text
2
Len() = 2
Ma_DVCS
Text
6
Len() = 6
Tu_Ngay: ngày bắt đầu công tác.
Den_Ngay: ngày kết thúc công tác.

TD_HINH_THUC_KY_LUAT(Ma_HTKLuat, Ten_HTKLuat)
TD_HINH_THUC_KY_LUAT
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_HTKLuat (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_HTKLuat
Text
15
Ma_HTKLuat: mã hình thức kỷ luật.

Ten_HTKLuat: tên hình thức kỷ luật.
TD_LY_DO_KY_LUAT(Ma_LDKLuat, Ten_LDKLuat)
TD_LY_DO_KY_LUAT
Field Name
Data type Field Size Validation rule


25
Ma_LDKLuat (K)
Text
Ten_LDKLuat
Text
Ma_LDKLuat: mã hình thức kỷ luật.
Ten_LDKLuat: tên hình thức kỷ luật.

1
35

Len() = 1

QUA_TRINH_KY_LUAT(Ma_DV,
Tu_Ngay,
Den_Ngay,
Ma_HTKLuat, Ma_LDKLuat)
QUA_TRINH_KY_LUAT
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8

Len() = 9
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()
Den_Ngay
Date
< Date()
Ma_HTKLuat
Text
1
Len() = 1
Ma_LDKLuat
Text
1
Len() = 1
Tu_Ngay: ngày bắt đầu bị kỷ luật.
Den_Ngay: ngày thôi kỷ luật.
TD_QUAN_HE_GIA_DINH(Ma_QHGDinh, Ten_QHGDinh)
TD_QUAN_HE_GIA_DINH
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_QHGDinh (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_QHGDinh
Text
10
Ma_QHGDinh: mã quan hệ gia đình.
Ten_QHGDinh: tên quan hệ gia đình.


TD_NQH_TRONG_NUOC(Ma_NQH, Ten_NQH, Ngay_Sinh,
Gioi_Tinh, Ma_DVCS)
TD_NQH_TRONG_NUOC
Field Name
Data type Field Size Validation rule
Ma_NQH (K)
Text
8
Len() =8
Ten_NQH
Text
30
Ngay_Sinh
Date
< Date()
Gioi_Tinh
Yes/no
Ma_DVCS
Text
6
Len() = 6
Ma_NQH: mã người quan hệ.
Ten_NQH: tên người quan hệ.
Ngay_Sinh: ngày sinh người quan hệ.


×