ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN SINH HỌC LỚP 7
__________________
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1: (2,0 điểm)
Đặc điểm nào của giun đũa khác với sán lá gan?
Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày những đặc điểm chung của ngành thân mềm.
Câu 3: (2,0 điểm)
Trình bày vai trò thực tiễn của sâu bọ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Vẽ hình cấu tạo cơ thể sứa bổ dọc và chú thích đầy đủ .
Câu 5: (2,0 điểm)
Em hãy nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.
--=HẾT---
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 7
KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: Đặc điểm của giun đũa khác với sán lá gan (2,0 điểm)
Sán lá gan
Giun đũa
Cơ thể hình lá, dẹp, màu đỏ
Cơ thể thon dài, hai đầu thon lại (tiết diện
ngang hình tròn)
Các giác bám phát triển
Có hai nhánh ruột, không có hậu môn
Sinh sản lưỡng tính, có tuyến noãn hoàng
Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài
Ống tiêu hóa bắt đầu từ miệng, kết thúc ở
hậu môn
Sinh sản phân tính, tuyến sinh dục dạng
ống
Cách tính điểm: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 2: Đặc điểm chung của ngành thân mềm (2,0 điểm)
-
Thân mềm, không phân đốt (0,5 điểm)
Có khoang áo, có vỏ đá vôi (0,5 điểm)
Hệ tiêu hóa phân hóa (0,5 điểm)
Cơ quan di chuyển thường đơn giản (0,5 điểm)
Câu 3: Vai trò thực tiễn của sâu bọ (2,0 điểm)
-
Làm thuốc chữa bệnh: Ong mật
Làm thực phẩm: Nhộng tằm
Thụ phấn cây trồng: Ong, bướm
Làm thức ăn cho động vật khác: Châu chấu
Diệt các sâu hại: Ong mắt đỏ
Hại hạt ngũ cốc: Sâu mọt
Truyền bệnh: Ruồi, muỗi
Làm sạch môi trường: Bọ hung
Cách tính điểm: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 4: Vẽ hình cấu tạo cơ thể sứa bổ dọc và chú thích
Chú thích:
1. Miệng
2. Tua miệng
3. Tua dù
4. Tầng keo
5– 6. Khoang tiêu hóa
Cách tính điểm: Vẽ hình đúng được 1,0 điểm
Chú thích đúng được 1,0 điểm
Câu 5: Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người (2,0 điểm)
-
Ăn uống hợp vệ sinh
Giữ vệ sinh môi trường
Diệt ruồi nhặng
Tẩy giun định kì từ 1 – 2 lần trong năm
Cách tính điểm: mỗi ý đúng được 0,5 điểm