Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2016 môn lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.9 KB, 4 trang )

Khóa học Luyện giải đề 2016 (Pen-I) – Thầy Đặng Việt Hùng

Facebook: LyHung95

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
[Môn Vật lí – Đề số 02]
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH] – Hocmai.vn
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2.
Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là

π 2
s
12
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = u B = 4cos(10πt) mm. Coi biên
A. 5,5 s.

B.

2π 2
s
15

C. 5 s.

D.

độ sóng không đổi, tốc độ sóng 15 cm/s. Hai điểm M1; M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có
AM1 − BM1 = 2,5cm và AM 2 − BM 2 = 1cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 2 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 1 mm.


B. −2 3 mm

C. − 3 mm

D. −

2
mm.
3

Câu 3: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở 30 Ω. Bỏ qua tổn hao năng
lượng ở các máy biến áp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V,
cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Coi hệ số công suất của mạch bằng 1. Hiệu suất truyền tải
điện bằng
A. 80 %
B. 88 %
C. 92 %
D. 95 %




Câu 4: Một đèn ống được mắc vào một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos  100πt −

π
 V . Cho biết đèn sáng nếu
2

u ≥ 70,71 V . Trong một giờ sử dụng, đèn thực sự tiêu thụ điện năng trong thời gian là
A. 15 phút.

B. 30 phút.
C. 20 phút.
D. 40 phút.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L nhưng luôn có R 2 <

2L
thì khi
C

1
(H) , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là u L1 = U 2 cos(ωt + φ1 )V ; khi
π
2
L = L 2 = (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là u L2 = U ' 2 cos(ωt + φ 2 )V ; khi

1
L = L3 =
(H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là u L3 = U ' 2 cos(ωt + φ3 )V . So sánh U và

U ' ta có hệ thức đúng là
A. U < U '
B. U > U '
C. U = 3U '
D. U = 2U '
L = L1 =

Câu 6: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và I là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm cùng một phía với I và có vị trí cân
bằng cách I những đoạn lần lượt là
A.


u1
6
=
u2
3

λ
λ
và . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là
6
4
u
6
u
6
u
3
B. 1 = −
C. 1 =
D. 1 =
u2
3
u2
2
u2
2

Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nặng 50 g và lò xo nhẹ độ cứng 40 (N/m) đặt thẳng đứng. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng
bức biên độ F không đổi và tần số f thay đổi vào đầu lò xo không gắn vật theo phương thẳng đứng. Khi f = f1 = 4 (Hz) thì biên độ

dao động ổn định của hệ là A1. Khi f = f2 = 4,5 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Khi f = f3 = 5 (Hz) thì biên độ dao
động ổn định của hệ là A3. So sánh A1; A2 và A3 ta có
A. A1 = A1 = A3
B. A1 < A2 < A3
C. A1 và A3 < A2
D. A1 = A3 < A2
Câu 8: Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hòa là T khi không có ngoại lực. Tích điện cho vật q sau đó đặt trong điện trường
có cường độ E, véc tơ E có phương thẳng đứng, có chiều và độ lớn không đổi. Chỉ đổi dấu mà không đổi độ lớn của điện tích q.
Khi vật mang điện tích âm thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,814 s. Khi vật mang điện tích dương thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc là 2,221 s. Giá trị của T là
A. 2,161 s.
B. 2,001 s.
C. 1,886 s.
D. 1,987 s.
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120 2 cosωt ( V ) . Khi

ω = ω1 = 100 π rad s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π/6 và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi ω = ω1 = 100 π rad s và
ω = ω2 = 400 π rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là

Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016!


Khóa học Luyện giải đề 2016 (Pen-I) – Thầy Đặng Việt Hùng
1
2
3
A.
H
B. H
C.

H

π
10π

Facebook: LyHung95
1
D.
H
10π

Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm và thay đổi được. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos (100πt ) V . Thay đổi L, khi L = L1 = 4/π (H) và khi L = L2 = 2/π
(H) thì mạch điện có cùng công suất P = 200 W. Giá trị R bằng
A. 200 Ω.
B. 400 Ω.
C. 300 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g, được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho
lò xo dãn một đoạn 5 cm rồi thả ra nhẹ nhàng. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian ∆t =

π
(s) bằng bao
30

nhiêu?
A. 30,5 cm/s
B. 82,7 cm/s
C. 41,3 cm/s

D. 47,7 cm/s
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft (V ) (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W; khi tần số bằng 40 Hz thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là 32 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48 W.
B. 44 W.
C. 36 W.
D. 64 W.
Câu 13: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại
gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi máy phát quay với tốc độ n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện là P0, hệ số
công suất là

1
4
. Khi máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện là
P0 . Khi máy phát quay với tốc độ
13
2

n/2 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của máy phát là bao nhiêu?
A.

1
P0 .
13

B.

2
P0 .

27

C.

2
P0 .
29

D.

27
P0 .
29

Câu 14: Trên mặt thoáng chất lỏng người ta bố trí hai nguồn kết hợp A, B ngược pha nhau và cách nhau 15 cm. Trên đoạn thẳng
nối A và B, hai điểm dao động mạnh nhất kế tiếp nhau cách nhau đoạn 0,8 cm. Gọi M là điểm cực đại nằm trên đường thẳng đi qua
A, vuông góc với AB và nằm trong mặt thoáng chất lỏng. Xác định khoảng cách nhỏ nhất từ A đến M.
A. 14,72 mm
B. 6,125 mm
C. 11,25 mm
D. 12,025 mm
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản
của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất ? (cho g =
10 m/s2)
A. F = Focos(2πt + π) N.
B. F = Focos(20πt + π/2) N.
C. F = Focos(10πt) N.
D. F = Focos(8πt) N.
Câu 16: Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài ℓ1 và ℓ 2 dao động dao động điều hòa với tần số lần lượt f1 và f2. Tại nơi đó con lắc
đơn có chiều dài ℓ = 2ℓ1 + ℓ 2 dao động điều hòa với tần số là

A. f =

4f12 + f 22 .

B. f =

f1f 2
2f12 + f 22

.

C. f =

D. f =

2f12 + f 22 .

f1f 2
f12 + 2f 22

.

Câu 17: Đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện biến đổi đặt dưới điện áp xoay
chiều ổn định. Khi điện dung của tụ là C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất mạch là 100 W. Khi điện dung của tụ là
C2 thì công suất của mạch là 0,8 và công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 160 W.
B. 256 W.
C. 40 W.
D. 62,5 W.
Câu 18: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử, điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện trở R thay đổi

được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120 2 cos (100 πt ) V. Điều chỉnh R, khi R = R1 = 18 Ω thì công suất

trên mạch là P1, khi R = R2 = 8 Ω thì công suất P2, biết P1 = P2 và ZC > ZL. Khi R = R3 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại.
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch khi R = R3 là




π
 A.
4
π

C. i = 10 2 cos  100πt −  A.
4





π
 A.
4
π

D. i = 10 2 cos  100πt +  A.
4


A. i = 10cos  100πt +


B. i = 10cos  100πt −

Câu 19: Một mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số góc ω thay đổi được. Mạch điện
gồm các phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết rằng L = CR2.
Khi chỉnh ω đến các giá trị ω = ω1 hoặc ω = ω2 = kω1 (với k > 1) thì mạch có cùng hệ số công suất là 0,403. Giá trị của k gần với
giá trị nào nhất ?
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.

(

Câu 20: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos 4πt − π

3

) cm. Tại thời điểm t , vật có li độ
1

x = 2,5 2 (cm) và đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48 (s) là
A. −2,5 2 cm.

B. – 2,5 cm.

C. 2,5 cm.

D. −2,5 3 cm.


Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016!


Khóa học Luyện giải đề 2016 (Pen-I) – Thầy Đặng Việt Hùng
Facebook: LyHung95
Câu 21: Một khung dây dẫn có diện tích là S = 600 cm2, có 2000 vòng dây, quay đều trong từ trường đều với tốc độ
3000 vòng/phút. Véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị là B = 4,5.10−3 T. Chọn gốc
thời gian lúc góc giữa mặt phẳng khung dây và véc tơ B là 300. Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung dây là
π
π


A. e = 120 2 cos  100πt −  V.
B. e = 120cos  100πt −  V.
6
6


π
π


C. e = 120 2 cos  100πt −  V.
D. e = 120 2 cos  100πt +  V.
3
3


Câu 22: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u = 2cos(30πt)
cm đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm nằm trên trung trực

của AB gần A nhất dao động cùng pha với A cách A đoạn
A. 4,5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
0,8
10 −4
Câu 23: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40 3 Ω, L =
(H), C =
(F). Dòng điện qua mạch có dạng
π

π

i = Io sin  100π −  A, ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = −60 V. Tìm giá trị của Io?
3

A. 1 A.
B. 1,2 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
Câu 24: Cần truyền tải một công suất điện một pha 10 kW từ một nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết điện áp ở hai đầu
cuộn thứ cấp máy biến áp của nhà máy điện là 12 kV, hiệu suất truyền tải là 80%, dây tải điện làm bằng kim loại có
điện trở suất ρ = 1,5.10−4 Ωm , tiết diện ngang 1 cm2. Chiều dài dây dẫn điện là
A. 1920 m.
B. 3840 m.
C. 960 m.
D. 192 m.
Câu 25: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần.
D. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
Câu 26: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao động tắt dần.
Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động điều hòa.
Sau 1 chu kì cơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng
A. 10%.
B. 20%
C. 81%.
D. 18%
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg, lò xo có độ cứng k = 100 N/m đặt trên mặt phẳng nghiêng góc α = 300.
Kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3 cm rồi buông tay không vận tốc đầu để vật dao động điều hoà. Tính độ dãn ∆ℓ o
của lò xo khi m cân bằng và động năng cực đại của vật. Lấy g = 10 m/s2?
A. 3 cm; 0,45.10-2 J.
B. 5 cm; 0,5 J.
C. 3 cm; 0,5 J.
D. 5 cm; 0,045 J.
Câu 28: Một con lắc đơn được treo dưới trần một thang máy đứng yên có chu kỳ dao động To. Khi thang chuyển động
xuống dưới với vận tốc không đổi thì chu kỳ là T1, còn khi thang chuyển động nhanh dần đều xuống dưới thì chu kỳ là
T2. Biều thức nào sau đây đúng:
A. To = T1 = T2.
B. To = T1 < T2.
C. To = T1 > T2.
D. To < T1 < T2.
Câu 29: Đoạn mạch AB có hai trong 3 phần tử RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch có biểu thức
π
3
π



u = 200sin  100πt −  V, dòng điện trong mạch có biểu thức i =
sin 100πt −  A. Tìm các phần tử của đoạn
3
12
2




mạch AB và giá trị của chúng?
200 2
3.10−4
200
3.10−4
A. R =
Ω; C =
F.
B. R =
Ω; C =
F.
3
3

π 2
200
2
200 2
3
Ω; L = H.
D. R =

Ω; L =
H.
3

3

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 (g), lò xo nhẹ co chiều dài tự nhiên 30 cm, được treo thẳng
đứng. Truyền cho con lắc một năng lượng 0,08 J để nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2.
Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì tốc độ của vật nhỏ bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 4 N.
B. 2 N.
C. 1,5 N.
D. 2,5 N.
π


Câu 31: Một vật có khối lượng 100 (g) dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  ωt −  cm .
2


A 3
theo chiều âm lần thứ nhất. Khi vật cách vi trí cân bằng 2 cm thì
Vào thời điểm t = 1/30 (s), vật qua vị trí có li độ
2
nó có tốc độ là 40π 3 cm/s. Động năng của vật khi nó qua vi trí cân bằng là
A. 0,0458 J.
B. 0,5128 J.
C. 0,0789 J.
D. 0,3158 J.


C. R =

Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016!


Khóa học Luyện giải đề 2016 (Pen-I) – Thầy Đặng Việt Hùng
Facebook: LyHung95
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì T. Tại một thời điểm nào đó,
chất điểm có li độ và vận tốc là x1 và v1. Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian ∆t, li độ và vận tốc của chất
điểm được xác định theo biểu thức


 ∆t  v1
 ∆t 
 ∆t  v1
 ∆t 
 x 2 = x1 cos  π T  + ω sin  π T 
 x 2 = x1 cos  2π T  + ω sin  2π T 










B. 
A. 

 v = v cos  π ∆t  − x1 sin  π ∆t 
 v = v cos  2π ∆t  − x ωsin  2π ∆t 
1
1





 1


 2
 2
T
T
 T ω
 T




 ∆t  v1
 ∆t 
 ∆t  v1
 ∆t 
 x 2 = x1 cos  2π T  + ω sin  2π T 
 x 2 = x1 cos  π T  + ω sin  π T 











C. 
D. 
x
 v = v cos  2π ∆t  + 1 sin  2π ∆t 
 v = v cos  π ∆t  − x ωsin  π ∆t 
1
1





 1


 2
 2
T
ω
T





 T
 T
Câu 33: Mạch điện RLC được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Dung kháng của tụ điện là 40 Ω, cảm
kháng của cuộn dây là 50 Ω. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây, người ta nhận được thêm một giá trị nữa của cảm
kháng của nó mà công suất tiêu thụ của mạch vẫn bằng giá trị ban đầu. Độ lớn thứ hai của cảm kháng cuộn dây là
A. 10 Ω.
B. 20 Ω.
C. 25 Ω.
D. 30 Ω.
Câu 34: Hãy chọn câu sai. Một vật thực hiện đông thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số sẽ dao động
với biên độ
A. lớn nhất khi hai dao động hợp thành đồng pha.
B. luôn luôn lớn hơn biên độ của các dao động hợp thành.
C. bằng không khi hai dao động hợp thành có cùng biên độ và ngược pha nhau.
D. nhỏ nhất khi hai dao động hợp thành ngược pha.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V (với U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số ω là
1
1
A. ω =
.
B. ω =
.
LC
LC
C. ω =

2

.
2LC − R 2 C 2

D. ω =

1 2LC − R 2 C 2
.
LC
2

Câu 36: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
B. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
Câu 37: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V, cường độ dòng điện hiệu
dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 10 W. Hiệu suất của động
cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%
B. 92,5%
C. 87,5 %
D. 90%
Câu 38: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có dạng: x1=Acos(ωt + π/3) cm; x2= Bcos(ωt - π/2) cm.
Dao động tổng hợp có dạng x = 2cos(ωt + φ)cm . Điều kiện để biên độ B đạt cực đại thì A và φ bằng
π
π
π
π
A. 3 cm và
B. 4 cm và

C. 2 cm và
D. 2 3 cm và −
3
6
12
6
Câu 39: Điện trở của một bình nấu nước là R = 400 Ω. Đặt vào hai đầu bình một điện áp xoay chiều, khi đó dòng điện
qua bình là i = 2 2 cos100πt(A). Sau 4 phút nước sôi. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Nhiệt lượng cung cấp làm sôi
nước là:
A. 768 kJ
B. 384 kJ
C. 6400J
D. 576 kJ
−2

Câu 40: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = 2.10 cos 100πt + π  ( Wb ) . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất
π
4




hiện trong vòng dây này là
A. e = 2π sin100πt(V)

B. e = −2sin100πt(V)

π

C. e = 2sin  100πt +  (V)

4


π

D. e = −2sin  100πt +  (V)
4


Tham gia trọn vẹn khóa Pen-C và Pen-I môn Vật lí tại HOCMAI.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016!



×