Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 115 trang )

[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 1

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2015
ĐỀ THI THỬ MẪU CỦA BỘ GD&ĐT VÀ GIẢI CHI TIẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
ĐỀ THI MINH HỌA
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s
2
. Số hiệu nguyên tử của nguyên
tố X là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 2. Cho phương trình hóa học: aFe + bH
2
SO
4
→ cFe
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
↑ + eH
2


O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9.
Câu 3. Cho sơ đồ điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm:











Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO
3
?
A. HNO
3
là axit yếu hơn H
2
SO
4
nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO
3
sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO
3
có nhiệt độ sôi thấp (83
0
C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 4. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon.
Câu 5. Thành phần chính của phân đạm ure là
A. (NH
2
)
2
CO. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. KCl. D. K
2
SO
4
.
Câu 6. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào
sau đây?
A. CO
2
. B. CO. C. SO
2

. D. NO
2
.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3

loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO
3
tham gia phản ứng là
A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
. B. Ca + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
.
C. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. D. Cu + H
2
SO
4
→ CuSO
4

+ H
2
.
Câu 9. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các
nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 11. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
, cường độ dòng điện 2,68A,trong thời gian t
(giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) và
13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 2

A. Cl
2
. B. Al. C. CO

2
. D. CuO.
Câu 13. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70
0
.
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
.
B. Cho dung dịch AlCl
3
dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO
3
vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO
2
tới dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 15. Dung dịch X gồm Al
2
(SO
4
)
3
0,75M và H
2
SO

4
0,75M. Cho V
1
ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung
dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V
2
ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu
được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V
2
:V
1

A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3.
Câu 16. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO
3
và RCO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 4,48 lít khí CO
2

(đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và
11,2 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
Câu 17. Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C

2
H
5
OH…
bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P. B. Fe
2
O
3
. C. CrO
3
. D. Cu.
Câu 18. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
Câu 19. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO
3
0,15M và Cu(NO
3
)
2
0,1M, sau một thời
gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435.
Câu 20. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO
3
, FeCl

3
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 21. Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe
3
O
4
(tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, vừa đủ, thu
được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH
dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị
gần nhất của m là
A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8.
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng
nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4.
Câu 23. Các nhận xét sau:
(a). Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b). Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c). Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO

4
)
2
.CaSO
4
.
(d). Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho
cây.
(e). Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2
CO
3
.
(f). Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là:
A. Al
2
(SO
4
)
3
, BaCl
2
, Na

2
SO
4
. B. FeCl
2
, Ba(OH)
2
, AgNO
3
.
C. NaHSO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
, NaHSO
4
, BaCl
2
.
Câu 25. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Fe(NO

3
)
2
, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO
4

[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 3

loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và
10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là
23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 26. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO
3
2M và BaCl
2
1M, thu được a
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46.
Câu 27. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do
trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 28. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. C
n

H
2n+2
(n ≥ 1). B. C
n
H
2n
(n ≥ 2).
C. C
n
H
2n-2
(n ≥ 2). D. C
n
H
2n-6
(n ≥ 6).
Câu 29. Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ
khối hơi so với N
2
là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương
ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là
A. C
10
H
12
O. B. C
5
H
6
O. C. C

3
H
8
O. D. C
6
H
12
O.
Câu 30. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH
3
CH
2
CH
2
OH là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 31. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
CHO. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
NH
2
.

Câu 32. Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M
X
< M
Y
< M
Z
và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O).
Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H
2
O và 2,688 lít khí CO
2
(đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch
NaHCO
3
dư, thu được 1,568 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Câu 33. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO
3
, HCl, NaNO
3
, Br
2
. Số dung dịch trong dãy phản ứng được

với Phenol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm
món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 35. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất
trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 36. Số este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat
(có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 38. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO
2
sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M
vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của
m là
A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6.
Câu 39. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y.

Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác
dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5.
Câu 40: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH
2
=CHCl. B. CH
2
=CH
2
. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.
Câu 41. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H
2
N-CH
2
-NH
2.
B. (CH
3
)
2
CH-NH
2

. C. CH
3
-NH-CH
3
. D. (CH
3
)
3
N.
Câu 42. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 4

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 43. Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (C
x
H
y
O
z
N
6
) và Y (C
n
H

m
O
6
N
t
) cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của alanin và b mol muối của glyxin. Mặt khác đốt cháy
30,73 gam E trong O
2
vừa đủ thu được hỗn hợp CO
2
, H
2
O và N
2
, trong đó tổng khối lượng của CO
2
và nước là
69,31 gam. Giá trị b : a gần nhất với
A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962.
Câu 44. Amino axit X có công thức (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp
H

2
SO
4
0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và
KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
Câu 45. Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C
6
H
10
O
5
và không có nhóm CH
2
) tác dụng với NaHCO
3

hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo
phương trình hóa học sau:
A B + H
2
O
A + 2NaOH → 2D + H
2
O
B + 2NaOH → 2D
D + HCl → E + NaCl
Tên gọi của E là
A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic.
C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic.

Câu 46. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C
2
H
5
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ
tím là
A. HCOOH. B. C
2
H
5
NH
2
. C. C
6
H
5
OH. D. NH
3
.
Câu 47. Ancol X (M
X
= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một

loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O
2
(đktc), thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ
lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z
có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 48. Cho dãy các chất: m-CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
; m-HCOOC
6
H
4
OH; ClH
3
NCH
2
COONH
4
; p-C
6

H
4
(OH)
2
; p-
HOC
6
H
4
CH
2
OH; H
2
NCH
2
COOCH
3
; CH
3
NH
3
NO
3
. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2
mol NaOH là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH
3
OH, C
2

H
5
OH có cùng số mol và 2 axit C
2
H
5
COOH và HOOC[CH
2
]
4
COOH.
Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20% O
2
và 80% N
2
theo thể tích) thu
được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối
lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị
A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25. D. 3,75.
Câu 50. Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư,
nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H
2
là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0.


Hết
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 : Chọn đáp án A
Dễ thấy cấu hình của X là :
 
2
Ne 3s
vậy Z
X
= 12 (Mg)
Câu 2. Chọn đáp án A
Ta có :
 
2 4 2 4 2 2
3
2Fe 6H SO  Fe SO 3SO  6H O   

Câu 3. Chọn đáp án A
(Có trong đề thi thử lần 5 ngày 1/1/2015 – Nguyễn Anh Phong)
Nguyên tác thu HNO
3
này là do HNO
3
dễ bốc hơi (dạng khói) chứ không phải nó là a xit yếu hơn H
2
SO
4
.Chú ý :
Phương pháp này cũng chỉ dùng để điều chế 1 lượng nhỏ axit HNO
3

.
Câu 4. Chọn đáp án A
Câu 5. Chọn đáp án A
Câu 6. Chọn đáp án B
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 5

Câu 7. Chọn đáp án D
Đây thuộc loại câu vận dụng.Tuy nhiên,cũng rất đơn giản và quen thuộc.
Ta có :
43
e
BTKL
X
BTE
NH NO
Mg : 0,1
n 0,62(mol)
X Al : 0,04 m 13,23
0,62
n 0,0775
Zn : 0,15
8




  


  




3
BTNT.N
HNO
n 0,62 0,0775.2 0,775(mol)   

Câu 8. Chọn đáp án D
Câu 9. Chọn đáp án C
Dễ thấy X là H, Y là N, E là Mg và T là K.
Câu 10. Chọn đáp án B
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sai.Khối lượng riêng của nước là 1g/cm
3
tuy nhiên Li có khối lượng riêng là 0,5 1g/cm
3

B. Đúng
C. Sai ví dụ như Fe, Cr có nhiều số oxi hóa.
D. Sai ví dụ như Hg là chất lỏng ở điều kiện thường
Câu 11. Chọn đáp án B
Câu này thuộc loại vận dụng nhưng cũng rất quen thuộc.
Nhìn thấy ngay
max
Cu
m 0,2.64 12,8 13,5   

nên chất rắn chứa hỗn hợp kim loại.
Thế thì muối là gì ? Chỉ có thể là Fe(NO
3
)
2
: a(mol)

 
BTKL(Cu Fe)
NO
4
0,2.64 14,4 56a 13,5 0,4 2a .64 a 0,1875(mol)
2

       

Vậy khi điện phân :
e NO
H
It
n n 4n 4(0,4 2.0,1875) 0,1 t 1(h)
F

       

Câu 12. Chọn đáp án D
Câu 13. Chọn đáp án A
Cặn ấm là muối CaCO
3
.Cho giấm vào kết tủa sẽ tan theo phương trình.

 
3 3 3 2 2
2
2CH COOH CaCO CH COO Ca CO H O   

Câu 14. Chọn đáp án B
Câu 15. Chọn đáp án D
Ta có :
3
3
Al
H
Al(OH)
n 0,1.2.0,75 0,15(mol)
n 0,15(mol)
n 0,05(mol)













Nhìn rất nhanh qua đáp án thấy V

2
> V
1
nên lần 1 kết tủa chưa max, lần hai đã bị tan một phần.
Vậy
1
2
21
V 0,15 0,05.3 0,3
V
7
V 0,15 0,15.3 (0,15 0,05) 0,7 V 3
  



    


Câu 16. Chọn đáp án D
Dễ dàng suy ra trong X có muối sunfat kết tủa vì nếu không thì muối sẽ lớn hơn 0,2.96=19,2.
Ta có :
2
CO
n 0,7

và R là Ba →
3
3
MgCO :a

115,3gam
BaCO : b




84a 197b 115,3 a 0,2
a b 0,7 b 0,5
  



  


Lại có :
2
2
4
4
BTDT
CO
SO
4
MgSO : 0,1(mol)
n 0,2 n 0,2
BaSO :0,1(mol)


   




4
BTNT BTKL
Z
BaSO : 0,1
Z MgO : 0,1 m 88,5(gam)
BaO : 0,4


  




Câu 17. Chọn đáp án C
Câu 18. Chọn đáp án C
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 6

Nguyên tố phổ biến nhất là Oxi.
Câu 19. Chọn đáp án B
Ta có :
3
32
NO
Zn(NO )

Zn
n 0,2(0,15 0,1.2) 0,07(mol)
n 0,035(mol)
n 0,05(mol)


  








BTKL(Fe Ag Cu Zn)
m 0,03.108 0,02.64 3,25 3,84 3,895 0,035.65
  
      

m 2,24(gam)

Câu 20. Chọn đáp án B
Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là : Al, FeCl
3

Câu 21. Chọn đáp án D
Ta có :
BTKL
34

CuO : a
46,8 80a 232b 46,8 a 0,15(mol)
Fe O : a

    



Ta lại có :
2
4
BTNT.O BTDT
trongoxit
O
SO
n 5a 0,75 n 0,75(mol)

    

Nếu dung dịch B không có CuSO
4

2
BTDT BTNT
2
23
MgO : b
Mg : b
E
Fe O : 0,5(0,75 b)

Fe : 0,75 b





 







BTKL
45 40b 80(0,75 b) b 0,375 m 9(gam)       

Nếu dung dịch B có CuSO
4

2
BTDT BTNT
2
23
2
Mg : b
MgO : b
Fe :0,45 E Fe O : 0,225
CuO : 0,3 b
Cu : 0,3 b








 







BTKL
45 40b 36 80(0,3 b) b 0,375       
(Vô lý vì b < 0,3)
Câu 22. Chọn đáp án A
Ta có :
3
BTE
2
AgNO
BTNT.Clo
FeCl : 0,05(mol)
Ag : 0,05
12,2 m 34,1(gam)
NaCl : 0,1
AgCl : 0,2





 






Câu 23. Chọn đáp án C
(a). Đúng vì gốc amoni có môi trường axit.
(b). Sai.Được đánh giá qua % khối lượng P
2
O
5
tương ứng.
(c). Sai. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2

(d). Đúng.Theo SGK lớp 11.
(e). Đúng.Theo SGK lớp 11.
(f). Đúng.Theo SGK lớp 11.
Câu 24. Chọn đáp án C
Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:

A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện → Loại D
A tác dụng với C thì có khí thoát ra. → Loại A, B
Câu 25. Chọn đáp án A?
Ta có :
2
Z
a b 0,45
H : a
a 0,4
n 0,45
23
b 0,05
NO : b
2a 30b 0,45.4.
18






  
  








22
2
BTKL
H O H O
NO,H
18,9
66,2 3,1.136 466,6 2,3 m n 1,05
18
       

44
BTNT.H
NH NH
3,1 1,05.2 0,4.2 4.n n 0,05

     

4
32
NO
NH
BTNT.N
Trong X
Fe(NO )
0,05 0,05
n 0,05
2







  

3 4 3 4
BTNT.O
Trong X Trong X
Fe O Fe O
4n 0,05.3.2 0,05 1,05 n 0,2     

[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 7

BTKL
Trong X
Al
m 66,2 0,2.232 0,05.180 10,8 %Al 16,31%      
→Chọn A
Ta có thể nhận thấy bài toán không hợp lý ở số liệu vì :
Số mol e nhường là : 0,05.1+0,2.1+0,4.3=1,45 (mol)
Tuy nhiên số mol e nhận là : 0,05.8 + 0,4.2 + 0,05.3 = 1,35 (mol)
Câu 26. Chọn đáp án C
Ta có :
3
2
OH
3

2
HCO
n 0,24(mol)
CO : 0,2
a 0,2.197 39,4(gam)
n 0,2
Ba :0,22








   







Câu 27. Chọn đáp án A
Câu 28. Chọn đáp án C
Câu 29. Chọn đáp án A
Ta có :
Nh×n ®¸p ¸n
anetol 10 12
M 148 C H O 


Câu 30. Chọn đáp án A
Câu 31. Chọn đáp án A
Câu 32. Chọn đáp án A
Nhận xét : 50 < M
X
nên không có HCHO trong T.

3
2
Ag CHO
C
HCO
CO
n 0,52 n 0,26
n 0,04 n 0,04
n 0,3
OOH




  


  






nên T chỉ có nhóm CHO và COOH và không có gốc RH
Vậy T là
X:HOC CHO:a 4a 2b 0,52 a 0,12
Y:HOC C H :b b 2c 0,04 b 0,02
Z:H C C H:c a 4(b c) c 0,01
OO
OO OO
   
  
  
     
  
  
   
  

0,02.74
%HOC C H 15,85%
0,12.58 0,02.74 0,01.90
OO   


Với câu hỏi trong đề của BGD thì
Nhận xét : 50 < M
X
nên không có HCHO trong T.

3
2

Ag CHO
C
HCO
CO
n 0,1 n 0,05
n 0,07 n 0,07
n 0,12
OOH




  


  





nên T chỉ có nhóm CHO và COOH và không có gốc RH
Vậy T là
BTE
BTNT.C
X:HOC CHO:a 4a 2b 0,1 a 0,12
Y:HOC C H:b b 2c 0,07 b 0,02
Z:H C C H :c c 0,01
2a 2b 2c 0,12
OO

OO OO

    



     
  
  

   



Nhận thấy trong T :
trong T trongT
CH
trongT
O CHO COOH
n n 0,12
n n 2n 0,05 0,07.2 0,19





    




BTKL
m (C,H,O) 0,12.12 0,12.1 0,19.16 4,6(gam)     


Câu 33. Chọn đáp án A
Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là:NaOH, Br
2
.
Câu 34. Chọn đáp án A
Vị chua gây ra bởi ion H
+
nếu làm bớt ion này thì vị chua sẽ bớt đi.
Câu 35. Chọn đáp án A
Câu 36. Chọn đáp án B
Este phải có dạng :
37
HCOOC H

Chú ý : Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
3 2 5
CH C H
có 1 đồng phân
37
CH
có 2 đồng phân
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 8


49
CH
có 4 đồng phân
–C
5
H
11
có 8 đồng phân
Câu 37. Chọn đáp án A
Dễ thấy X được tạo bởi 2 gốc C
17
H
35
COO – và 1 gốc C
17
H
33
COO –
Vậy có hai CTCT của X thỏa mãn.
Câu 38. Chọn đáp án D
Ta có :
2
2
3
Ca(OH)
BTNT.C
2 CO
NaOH:0,1
32
CaCO :0,5(mol)

CO n 0,7(mol)
a
Ca(HCO ) :a(mol) 0,05(mol)
2


  

 



Chú ý :
thñy ph©n thñyph©n
2 5 2
Tinh bét Glucozo 2C H OH 2CO  

BTNT.C H 75%
tinh bét
0,35.162
n 0,3(mol) m 75,6(gam)
0,75

    

Hết sức chú ý : lượng NaOH nhỏ nhất nên không phải toàn bộ
OH
2
33
HCO CO






Câu 39. Chọn đáp án B
BTKL
m 26 24,72 10,08 m 8,8(gam)     

Ta có :
Na
2
X
26.0,72
H O : 1,04(mol)
m 24,72(gam) a 1,04 0,57.2 a 0,1
18
ancol : a



     




BTKL
ancol 3 7 3 7
24,72 1,04.18
M 60 C H OH E : HCOOC H

0,1

    

R trong ROH chuyển hết vào R
2
CO
3

BTNT.R
R
26.0,28 8,97
n 2 R 39 K
R 17 2R 60
     


Trong Y có :
HCOOK :0,1
8,4
%HCOOK 83,33%
KOH : 0,03 10,08

  



Câu 40: Chọn đáp án A
Câu 41. Chọn đáp án C
Câu 42. Chọn đáp án B

Câu 43. Chọn đáp án A
Nhìn vào CTPT của X → X có 6 mắt xích và Y có 5 mắt xích.
Khi đó :
NaOH
X : x(mol) x y 0,16 x 0,1(mol)
x5
Y : y(mol) 6x 5y 0,9 y 0,06(mol) y 3
  
  
   
  
  
  

 
2
32
GhépH O
22
CH CH NH COOH:a(mol)
X:5t
30,73 30,73 18.37t
Y:3t
NH CH COOH:b(mol)




 







Khi đó
89a 75b 18.37t 30,73
a 0,26(mol)
7a 5b b
(3a 2b).44 .18 18.37t 69,31 b 0,19(mol) 0,73
2a
t 0,01(mol)
30t 15t a b
  






       




  



Câu 44. Chọn đáp án A

Sau cùng m có :
 
BTKL
2
4
2 3 5
2
Na : 0,04
K : 0,08
SO :0,02 m 10,43(gam)
Cl : 0,06
H N C H COO :0,02









 







[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]

LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 9

Câu 45. Chọn đáp án B
Từ dữ kiện bài toán và sơ đồ phản ứng ta có thể suy ra A là.

Khi đó E sẽ là :
3
CH CH(OH)COOH

Câu 46. Chọn đáp án C
Câu 47. Chọn đáp án B
Ta có :
2
ch¸y BTKL
2
CO : 7a
14,56
Z 17,2 .32 44.7a 18.4a a 0,1(mol)
H O : 4a 22,4

      



BTKL
trongZ
O 7 8 5
17,2 0,7.12 0,4.2

n 0,5(mol) Z : C H O
16

  

NaOH
Z
n 0,2(mol)
Z lµ este hai chøc (kh«ng tháa m·n)
n 0,1(mol) Z lµ t¹p chøc este vµ axit







Vậy các CTCT có thể của Z là :


Câu 48. Chọn đáp án B
Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là:
m-CH
3
COOC
6
H
4
CH
3

, ClH
3
NCH
2
COONH
4
, C
6
H
4
(OH)
2
,
Câu 49. Chọn đáp án A
Ta có :
2
2
O
2
ch¸y
kk
N2
n 0,09(mol)
CO : a(mol)
n 0,45 X
n 0,36(mol) H O : b(mol)





  






BTKL
1,86 0,09.32 44a 18b 44a 18b 4,74(gam)      

Mò ra X là :
1,5 5
trong X trongX
3 6 2 C O
6 10 4
C H O
C H O n 1,5n
C H O







BTNT.O
a
2a b 0,09.2 2a 1,5b 0,27
1,5
      


2
Ca(OH)
3
x 0,075
CaCO : 0,075 m 4,74 0,075.100 2,67
y 0,08


       




Câu 50. Chọn đáp án B
Gặp những con ancol no, đơn chức, kế tiếp ta nên nghi ngờ ngay có CH
3
OH.
Khi đó :
 
O
3
BTKL
3
25
4a 2b 0,6
CH OH : a
HCHO : a
32a 46b 16(a b)
CH CHO : b

C H OH : b
27,5
2a 2b





 
  
  
 






a 0,1(mol)
m 7,8(gam)
b 0,1(mol)


  




Có đáp án rồi nên cứ yên tâm là đúng.Không cần thử trường hợp không có HCHO nữa.


T? d? ki?n bài toán A ph?i là
CH3 - CH-COO-CH-CH3
COOH
OH
CH2 - OOC-C
CH - OH
CH3
C - COOH
(1)
CH - OOC-C
CH2 - OH
CH3
C - COOH
(2)
CH2 - OOC-C
CH2 - OH
CH2
C - COOH
(3)
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 10

BỘ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN CHẤT LƯỢNG VÀ GIẢI CHI TIẾT
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI
THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN : HÓA HỌC

Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1. Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng :
A. Nước vôi. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Phèn chua.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích
khí CO
2
bằng 6/7 thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là :
A. 7,20. B. 6,66. C 8,88. D. 10,56.
Câu 3. Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO
3
đặc, nóng giải phóng khí NO
2
. Vậy M có
thể là kim loại nào trong các kim loại sau đây :
A. Fe. B. Au. C. Cu. D. Ag.
Câu 4. Lượng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là :
A. 1,44 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 2,25 gam.
Câu 5. Cho các nhận xét sau :
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể phản ứng với axit HCl và tham gia phản ứng trùng
ngưng.
(3) Giống với axit axetic , aminoaxit có thể tác dụng với bazo tạo ra muối và nước.
(4) Axit axetic và axit α – amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit Gly – Phe – Tyr – Gly – Lys – Gly – Phe – Tyr có thể thu được 6
tripeptit có chưa Gly.
(6) Cho HNO

3
đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Số nhận xét đúng là :
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã tham gia
phản ứng. Tên gọi của este là :
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. n – Propyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 7. Cho các phản ứng sau :

0
t
2 lo·ng
(1) X 2NaOH 2Y H O (2) Y HCl Z NaCl     

Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C
6
H
10
O
5
. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H
2
thu
được là :
A. 0,10 B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.
Câu 8. Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :

A. Mg, Zn, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 9. Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện chuẩn) như sau
: Zn
2+
/Zn; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với Fe
2+
trong dung dịch
là :
A. Ag và Fe
3+
. B. Zn và Ag
+
. C. Ag và Cu
2+
. D. Zn và Cu
2+
.
Câu 10. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và H

2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối
khan thu được là :
A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56 gam.
Câu 11. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở :
A. Hòa tan Cu(OH)
2
thành dung dịch màu xanh.
B. Phản ứng lên men thành rượu.
C. Phản ứng với CH
3
OH có xúc tác HCl.
D. Phản ứng tráng bạc.
Câu 12. Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5

COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu :
(a) Cho x vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở điều kiện thường).
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 11

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O

2
).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3
.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là :
A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).
Câu 14. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp Cao su Buna – S là :
A. CH
2
= CH – CH = CH
2
và CH
3
CH = CH
2
.
B. CH
2
= C(CH
3
) – CH = CH
2
và C
6
H
5
CH = CH
2
.

C. CH
2
– CH – CH = CH
2
và lưu huỳnh.
D. CH
2
= CH – CH = CH
2
và C
6
H
5
CH = CH
2
.
Câu 15. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch Na
2
S, H
2
SO
4
loãng, H
2
S, H
2

SO
4
đặc, NH
3
,
AgNO
3
, Na
2
CO
3
, Br
2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng là :
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 16. Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO
3
0,2M, Cu(NO
3
)
2
0,1M và Zn(NO
3
)
2
0,l5M với cường độ
dòng điện I = 1,34 A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là :
A. 3,45 gam. B. 2,80 gam. C. 3,775 gam. D. 2,48 gam.
Câu 17. Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là :

A. 20,8 gam. B. 17,12 gam. C. 16,4 gam. D. 6,56 gam.
Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần
không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm :
A. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
và Zn(OH)
2
.
C. Fe(OH)
3
. D. Fe(OH)
3
và Zn(OH)
2
.
Câu 19. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là :
A. 4,5. B. 9,0. C. 18,0. D. 8,1.
Câu 20. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polistiren.
C. Polietilen. D. Poli(etylen – terephtalat)
Câu 21. Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H
2
. Khối
lượng dung dịch sau phản ứng là :
A. 13,28 gam. B. 52,48 gam. C. 42,58 gam. D. 52,68 gam.
Câu 22. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Cr. B. Sr. C. Al. D. Fe.
Câu 23. Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr + 3Sn
2+
→ 2Cr
3+
+ 3Sn.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?
A. Cr là chất oxi hóa, Sn
2+
là chất khử. B. Sn
2+
là chất khử, Cr
3+
là chất oxi hóa.
C. Cr là chất khử, Sn

2+
là chất oxi hóa. D. Cr
3+
là chất khử, Sn
2+
là chất oxi hóa.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% (loãng) thu
được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO
4
trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ % của ZnSO
4
trong dung dịch Y là
:
A. 10,21%. B. 18,21%. C. 15,22%. D. 15,16%.
Câu 25. Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam
hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là :
A. 6,40. B. 5,76 . C. 3,84. D. 5,12.
Câu 26. Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là :
A. Glyxin. B. Lysin. C. alanin. D. valin
Câu 27. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là :
A. 1,25. B. 2,25. C. 3,25. D. 1,5.
Câu 28. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H
2
N – R – COOR’ (R, R’ là các gốc hidrocacbon), thành phần % về khối
lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol
sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A. 3,56. B. 5,34 . C. 4,45. D. 2,67.
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 12

Câu 29. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO
3
và 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào thanh sắt).
Giá trị của m là :
A. 1,44 B. 3,60. C. 5,36. D. 2,00.
Câu 30. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt
ngoài của ống thép những khối kim loại :

A. Zn. B. Ag. C. Pb. D. Cu.
Câu 31. Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là :
A. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2

. B. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
.
C. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)

2
, và AgNO
3
.
Câu 33. Cho dãy các chất : tinh bột, xenlunozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy khi phản ứng với
AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo kết tủa là :
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu và HNO
3

đặc, nóng là :
A. 10. B. 12. C. 18. D. 20.
Câu 35. Một polime có phân tử khối là 280000 đvC và hệ số trùng hợp là 10000. Polime ấy là :
A. PVC. B. PS. C. PE. D. teflon.
Câu 36. Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ?
A. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.
B. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
D. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
Câu 37. Cho các phát biểu sau :
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacsbon và hidro.

(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm – CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 38. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H
2
SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO.
Thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp
NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo
thành sản phẩm khử của N
5+
). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 4,20. B. 4,06. C. 3,92. D. 2,40.
Câu 39. Với công thức phân tử C

4
H
6
O
4
số đồng phân este đa chức mạch hở là :
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 40. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C
3
H
9
N là :
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 41. Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa
0,394 mol HNO
3
thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N
2
duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu
được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là :
A. 352,8. B. 268,8. C. 358,4. D. 112.
Câu 42. Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
(1) 2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
. (2) 2NaBr + Cl

2
→ 2NaCl + Br
2
Phát biểu đúng là :
A. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
. B. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br
-
.
C. Tính khử của Br
-
mạnh hơn của Fe
2+
. D. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
.
Câu 43. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 2 ?
A. Metyl amin. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 13

Câu 44. Amino axit X có công thức H

2
N – C
x
H
y
– (COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch
chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là :
A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526% D. 9,524%.
Câu 45. Trong các polime : tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon – 6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlunozo là :
A. Tơ visco và tơ nilon – 6. B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. Sợi bông và tơ visco. D. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon – 6.
Câu 46. Đipeptit X có công thức H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)COOH. Tên gọi của X là :
A. Glyxylalanyl. B. Glyxylalanin. C. Alanylglixyl. D. Alnylglixin.
Câu 47. Este nào sau đây có công thức phân tử C
4
H

8
O
2
?
A. Phenyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.
Câu 48. Nết vật làm bằng hợp kim Fe – Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn :
A. Sắt đóng vai trò catot và ion H
+
bị oxi hóa.
B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glixerol và :
A. 3 mol C
17
H
35
COONa. B. 3 mol C
17
H
33
COONa.
C. 1 mol C
17
H
33
COONa. D. 1 mol C
17
H
35

COONa.\
Câu 50. Cho 1,792 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)
2

0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,728. B. 3,940. C. 1,576. D. 2,364.
HẾT
PHẦN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
Muốn xử lí chất thải có tính axit ta phải dùng chất có tính bazo,chỉ có nước vôi là hợp lý
Nếu đáp án có các chất như NaOH hay KOH thì ta vẫn chọn Ca(OH)
2
vì nó rẻ nhất.
Câu 2. Chọn đáp án C
Do số liên kết π nhỏ hơn 3.Nên ta có hai trường hợp ngay :
Trường hợp 1 : este có 2 π.Có ngay :
n 2n 2 2 2 2 2
3n 3
C H O O nCO (n 1)H O
2


   


6 3n 3
n . n 4,5
72


  
(loại )
Trường hợp 2 : este có 1 π.Có ngay :
n 2n 2 2 2 2
3n 2
C H O O nCO nH O
2

  


6 3n 2
n . n 3
72

  
.
Khi đó có
BTNT.K
RCOOK:a
12,88 56(0,14 a) a(R 44 39) 12,88
KOH:0,14 a

     

 


R 1 a 0,18 0,14 ( )

(27 R)a 5,04 m 0,12.74 8,88
R 15 a 0,12
Lo¹i   
      
  

Câu 3. Chọn đáp án D
Dễ thấy Au thì không tan trong HNO
3

Với Fe,Cu thì muối tối thiểu tạo ra là Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
nghĩa là
3
HNO
n 2x(mol)

Câu 4. Chọn đáp án D
Ta có :
BTNT
sobitol glucozo
1,82 0,01.180
n 0,01 m 2,25(gam)
182 80%

    

Câu 5. Chọn đáp án D
(1).Sai có thể tạo 4 đipeptit là
A A, G G, A G, G A   

(2).Đúng.Theo tính chất của aminoaxit
(3).Đúng.Theo tính chất nhóm –COOH
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 14

(4).Đúng.Chú ý với các aminoaxit nếu số nhóm NH
2
ít hơn –COOH thì môi trường là axit.
(5).Sai .Chỉ thu được 5 tripeptit có chưa Gly là :
Gly – Phe – Tyr Phe – Tyr – Gly
Tyr – Gly – Lys Gly – Lys – Gly Lys – Gly – Phe
(6).Sai.Dung dịch thu thu được kết màu vàng.Nếu cho Cu(OH)
2
vào thì mới thu được dung dịch có màu tìm
Câu 6. Chọn đáp án D
Để ý
n 2n 2 2 2 2
C H O nO nCO nH O  

Do đó ta có :
BTNT.O
2 2n 2n n n 2     


Câu 7. Chọn đáp án A
BTNT cho phương trình (1) ta có ngay :
6 10 5 2
3 5 3
C H O 2NaOH H O
Y C H O Na
2



Ta có thể lấy X là :
2 2 2 2
HO CH CH C CH CH C HOO OO     

Y là :
22
HO CH CH C NaOO
Z là :
22
HO CH CH COOH

Câu 8.Chọn đáp án B
Điện phân dung dịch dùng điều chế các kim loại có độ mạnh trung bình và yếu (sau Al)
Câu 9. Chọn đáp án B
Dễ thấy Ag,Cu
2+
không thỏa mãn chỉ có B thỏa mãn
Câu 10. Chọn đáp án C
Với loại toán này ta sử dụng phương trình

32
4H NO 3e NO 2H O

   
(1)
Việc tiếp theo là dựa vào dữ kiện đề bài xem phương trình (1) tính theo chất nào
3
e,H hay NO


Ta có :
2
2
34
3
Cu Cu
BTKL
NO SO
NO
H
n 0,12
n 0,12
n 0,12 dd n 0,1 m 19,76(gam)
n 0,04
n 0,32












    









Dễ thấy Cu và H
+
hết còn
3
NO


Câu 11. Chọn đáp án D
Trong dung dịch Glucozo tồn tại chủ yếu dưới dạng vòng 6 cạnh α và β.Hai dạng này luôn chuyển hóa lẫn nhau
theo một cân bằng qua dạng mạch hở.Ở dạng mạch hở thì glucozo mới có phản ứng tráng bạc.
Câu 12.Chọn đáp án D
Ta có :
BTKL
NaOH

RCOONa :0,2
n 0,27 19,2 0,2(R 67) 0,07.40 19,2 R 15
NaOH:0,07

       



Câu 13.Chọn đáp án A
Cu bị oxi hóa nghĩa là số oxi hóa của Cu tăng (có phản ứng xảy ra)
Ag không bị oxi hóa nghĩa là không có phản ứng xảy ra.
(a) cả hai đều bị oxi hóa thành oxit
(b) cả hai đều bị oxi hóa thành muối
(c) cả hai đều không phản ứng
(d) đúng vì
3 2 2
Cu 2Fe Cu 2Fe
  
  
, Ag không phản ứng.
Câu 14. Chọn đáp án D
Câu 15. Chọn đáp án B
Các dung dịch thỏa mãn là : Na
2
S, H
2
SO
4
loãng, H
2

SO
4
đặc, NH
3
, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, Br
2

Với Na
2
S :

  
22
Fe S FeS

Chú ý : FeS tan trong axit mạnh loãng (HCl,H
2
SO
4
…) nếu thay Na
2
S

bằng H

2
S

thì sẽ không có phản ứng.
Với H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc :
   
    
23
32
3Fe NO 4H 3Fe NO 2H O

Chú ý : Dù axit đặc nhưng Fe(NO
3
)
2
là dung dịch nên axit đặc sẽ biến thành loãng.
Với NH
3
:
 

    

2
3 2 4
2
Fe 2NH 2H O Fe OH 2NH

Với AgNO
3
:
23
Fe Ag Fe Ag
  
  

Với Na
2
CO
3
:

  
22
33
Fe CO FeCO

[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 15

Với Br

2
:
23
2
2Fe Br 2Fe 2Br
  
  

Câu 16.Chọn đáp án A
Ta có :
BTE
e
Ag :0,02
It 1,34.72.60
n 0,06(mol) Cu :0,01
F 96500
0,06 0,02 0,01.2
Zn : 0,01
2



   








BTKL
m 0,02.108 0,01(64 65) 3,45    

Câu 17.Chọn đáp án D
Ta có :
3 2 5
33
CH COOC H
CH COONa CH COONa
NaOH
17,6
n 0,2
n 0,08 m 6,56(gam)
88
n 0,08



   





Câu 18.Chọn đáp án A
Vì có phần không tan Z là Cu (do HCl dư) nên toàn bộ Fe
3+
đã bị Cu đưa về Fe
2+
.Zn(OH)

2
tan trong NaOH nên kết
tủa chỉ có Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
Câu 19.Chọn đáp án B
Ta có :
Ag Glu
n 0,1 n 0,05 m 0,05.180 9(gam)     

Câu 20. Chọn đáp án D
Câu 21. Chọn đáp án B
Ta có :
2
BTNT.H
axit
H axit dd
0,1.98
n 0,1 n 0,1 m 49(gam)
0,2
     

3,68 49 0,1.2 52,48(gam)    
BTKL
Sau ph¶n øng
dd
m


Câu 22.Chọn đáp án B
Câu 23.Chọn đáp án C
Chú ý : Chất khử là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng
Chất oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 24.Chọn đáp án A
Ta lấy 1 mol hỗn hợp X.
Khi đó
BTNT
it
X it
Mg:a(mol)
1.98
n 1 n 1 m 490(gam)
Zn:b(mol)
0,2
ax
ax dd

     



Khi đó có ngay :
4
a b 1
a 0,667
%ZnSO 10,21%
120a
b 0,333
0,1522

24a 65b 490 2





  








Câu 25.Chọn đáp án A
Theo bản chất “Lòng tham vô đáy” khi cho các kim loại vào dung dịch muối.Các kim loại mạnh nhất sẽ cướp
anion trước,sau đó mới tới các kim loại yếu hơn.
Dễ thấy :
3
NO
Zn
n 0,08
n 0,09









do đó dung dịch cuối cùng có
32
Zn(NO )
n 0,04(mol)


BTKL.3.kimloai
m 0,08.108 5,85 7,76 10,53 0,04.65 m 6,4(gam)       

Câu 26. Chọn đáp án C
Với aminoaxit các bạn phải thuộc các loại quan trọng sau :
Gly :
22
NH CH COOH
có M = 75
Ala :
 
32
CH CH NH COOH
có M = 89
Val :
 
3 3 2
CH CH(CH ) CH NH COOH  
có M = 117
Lys :
 
2 2 2

4
H N CH CH(NH ) COOH  
có M = 146
Glu :
 
22
2
HOOC CH CH(NH ) COOH  
có M = 147
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 16

Tyr :
6 4 2 2
HO C H CH CH(NH ) COOH   
có M = 181
phe :
 
6 5 2 2
C H CH CH NH COOH
có M = 165
Câu 27. Chọn đáp án A
Dung dịch vẫn còn màu xanh nghĩa là Cu
2+
chưa bị điện phân hết.
Khối lượng giảm là
BTKL
BTE

2
Cu :a(mol)
64a 32b 8 a 0,1
O :b(mol)
b 0,05
2a 4b

   




  

 






BTKL(Cu Fe)
0,2x.64 16,8 0,1.64 12,4 0,2x.56 x 1,25M

      

Câu 28.Chọn đáp án D
Ta có :
14
%N 0,1573 R R' 29

16 R 44 R '
    
  

Do đó mò ra ngay X là :
23
– – CH
2
H N CH COO

Và Y là HCHO:
Ag HCHO X
n 0,12 n 0,03 n 0,03 m 0,03.89 1,67(gam)
B¶o toµn
       

Câu 29.Chọn đáp án D
Fe là kim loại mạnh hơn Cu và Ag do đó nó thịt hết
3
NO

của
Ag

và Cu
2+
.
Ta có :
2
3

NO Fe
n 0,02 0,05.2 0,12 n 0,06(mol)

    



m 0,06.56 2,00(gam)t¨ng =0,02.108+0,05.64  

Câu 30. Chọn đáp án A
Trong ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn,kim loại yếu được bảo vệ
Người ta cũng dùng Zn để bào vệ Fe vì hai thằng này gần nhau nhất trong dãy điện hóa nên tốc độ bị ăn mòn của
Zn sẽ chậm nhất.
Câu 31. Chọn đáp án C
Có hai chất thỏa mãn là :
34
CH C HOON

33
HC H CHOON

Câu 32.Chọn đáp án A
Câu 33.Chọn đáp án B
Có hai chất thỏa mãn là : glucozo, fructozo
Câu 34.Chọn đáp án A
Phương trình phản ứng :
 
3 3 2 2
2
Cu 4HNO Cu NO 2NO 2H O   


Câu 35.Chọn đáp án C
Nhìn thấy số 28 ốp ngay PE:
 
22
CH CH  

Câu 36. Chọn đáp án B
A. Đúng theo SGK lớp 12
B. Sai
C. Đúng theo SGK lớp 12
D. Đúng theo SGK lớp 12
Câu 37. Chọn đáp án B
(a) Chuẩn rồi vì công thức chung là C
n
H
2n
O
2

(b) Sai ví dụ như CCl
4
cũng là hợp chất hữu cơ.
(c) Sai glucozo bị oxi hóa bởi AgNO
3
trong NH
3

(d) Sai còn thiếu điều kiện tính chất hóa học tương tự nhau
(e) Chuẩn .Theo SGK lớp 12.

Câu 38.Chọn đáp án B
Ta có :
3
BTE
Trong Y
Cu
Fe
2,08
n 0,0325 n 0,0325.2 0,065(mol)
64

    


NO e
1,12 0,448
n 0,07 n 0,07.3 0,21(mol)
22,4

    


Nên
2
BTE
3
Fe :a
m 2a 0,065.3 0,21 a 0,0075(mol)
Fe :0,065





     




Cuối cùng
BTKL
m 56(0,065 0,0075) 4,06(gam)   

[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 17

Câu 39. Chọn đáp án B
+ Axit đa chức có 1 đồng phân :
33
CH C C CHOO OO

+ Ancol đa chức :
22
HCOO CH CH CHOO

 
3
HCOO CH CH CHOO



23
HCOO CH CCHOO

+ Tạp chức :
23
HCOO CH C CHOO  

Câu 40.Chọn đáp án C
Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
3 2 5
CH C H
có 1 đồng phân
37
CH
có 2 đồng phân
49
CH
có 4 đồng phân
–C
5
H
11
có 8 đồng phân
Do đó :
3 7 2
C H NH
có hai đồng phân
Câu 41.Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải toán

- Dễ tính được số mol Al,Zn và suy ra có NH
4
NO
3

- Với kỹ thuật đi tắt đón đầu ta có ngay số mol NaAlO
2
và Na
2
ZnO
2
kết hợp với BTNT.Na dễ dàng mò ra
NaNO
3
.Sau đó dùng BTNT.N mò ra tổng N bay lên trời dưới dạng N
2
và NH
3
.
- Kết hợp với BTE là xong bài toán này.
Ta có :
BTKL
Al:2a Al:0,02(mol)
3,79(gam) 3,79 27.2a 65.5a
Zn:5a Zn:0,05(mol)

   




Trả lời câu hỏi : Cuối cùng Na sẽ chui vào đâu? Ta có ngay :
BTNT.Na
n 0,485 0,02 0,05.2 0,365
3
2
§i t¾t ®ãn ®Çu
NaOH 2 2 NaNO
3
NaAlO :0,02
n =0,485(mol) Na ZnO :0,05
NaNO :???


      



2
BTNT.N BTNT BTE
N
3
N :a
2a b 0,029
n 0,394 0,365 0,029
NH : b
10a 8b 0,02.3 0,05.2






    

  



a 0,012
V 0,012.22,4 0,2688
b 0,005
(lÝt)


   




Câu 42.Chọn đáp án D
Ta có quy tắc trong phản ứng oxi hóa khử là :
Chất khử và chất oxi hóa mạnh sẽ tạo ra chất khử và chất oxi hóa yếu hơn.
Theo (1) Fe
2+
có tính khử mạnh hơn
Br

và tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn Fe
3+


Theo (2)
Br

có tính khử mạnh hơn
Cl

và tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn Br
2

Vậy dễ thấy chỉ có D đúng
Câu 43.Chọn đáp án C
Câu 44.Chọn đáp án C
Vì cuối cùng toàn bộ
H

trong X và H
2
SO
4
sẽ được trung hòa bởi KOH và NaOH
Nên có ngay
2
HO
OH H
n n n 0,1.2 0,2.0,5.2 0,4

    




KOH
KOH
BTKL
M
NaOH
NaOH
M
n 0,3
C
3
0,1.X 0,1.98 0,1.40 0,3.56 36,7 0,4.18
n 0,1
C1


       




14
X 133 %N 10,526%
133
    

Câu 45.Chọn đáp án C
Câu 46. Chọn đáp án B

Câu 47. Chọn đáp án C
Câu 48.Chọn đáp án B
Với hợp kim Fe – Zn bị ăn mòn điện hóa thì Fe là cực dương (catot), Zn là cực âm (anot) và bị ăn mòn (bị oxi hóa)
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 18

Câu 49.Chọn đáp án A
Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau :
Axit panmitic: C
15
H
31
COOH M=256 Axit stearic : C
17
H
35
COOH M=284
Axit oleic : C
17
H
33
COOH M=282 Axit linoleic : C
17
H
31
COOH M=280
   
17 35 3 5 17 35 3 5

33
C H COO C H 3NaOH 3C H COONa C H OH  

Câu 50.Chọn đáp án C
Ta có :
2
2
2
3
2
CO
CO
CO OH
OH
Ba
n n n 0,008
n 0,08(mol)
m 0,008.197 1,576(gam)
n 0,088
n 0,024



  




   










HẾT
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI
THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN : HÓA HỌC – LẦN 2
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: 250ml dung dịch X chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO
4
dư cho ra 2,24 lít CO
2
(đktc). 250ml
dung dịch X với CaCl
2

dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong dung dịch X lần lượt
là:
A. 0,08M và 0,02M. B. 0,32M và 0,08M.
C. 0,16M và 0,24M. D. 0,04M và 0,06M
Câu 2: Một phản ứng hóa học có dạng
2A(k) B(k) 2C(k)
∆H<0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Dùng chất xúc tác thích hợp.
B. Tăng áp suất chung của hệ
C. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ
D. Giảm nhiệt độ
Câu 3:Hòa tan hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư thu đươc dung
dịch X. Cho CO
2
dư tác tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X
1
, nung X
1
ở nhiệt độ cao đến khối lượng

không đổi thu được chất rắn X
2
. Biết H=100%. Khối lượng X
2
là:
A. 2,55 gam. B. 2,04 gam. C. 2,31 gam. D. 3,06 gam.
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong dung
dịch HNO
3
thu được 0,03 mol sản phẩm X (duy nhất) do sự khử của N
5+
. Nếu đem hỗn hợp đó hòa tan trong
H
2
SO
4
đặc, nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y (duy nhất) do sự khử của S
6+
. X và Y là:
A. NO và SO
2
B. NO
2
và H
2
S C. NO
2
và SO
2
D. NH

4
NO
3
và H
2
S
Câu 5: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp.
X
M
=31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch
chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có
Y
M
=33. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là:
A. 1,30% B. Đáp án khác C. 1,04% D. 1,21%
Câu 6: Cho các phát biểu xong:
(a) Các chất CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, NaHCO
3
đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế Brom vào vòng benzene của phenol (C
6
H

5
OH) dễ hơn của benzene.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđêhit axetic.
(d) Phenol (C
6
H
5
OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 7: Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; axetilen; caprolactam; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho 6,16 lít khí NH
3
và V ml dd H
3
PO
4
0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng
được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng.
A. 14,900g B. 14,475g C. 13,325g D. 147,000g
Câu 9: Tích số ion của nước ở các nhiệt độ như sau: ở 20
o
C,
2
HO
K
=7,00.10
-15

, ở 25
o
C,
2
HO
K
=1,00.10
-14
, ở 30
o
C,
2
HO
K
=1,50.10
-14
. Từ các số liệu trên hãy cho biết sự điện li của nước.
A. Tỏa nhiệt B. Thu nhiệt
C. Không tỏa, không thu nhiệt D. Vừa thu vừa tỏa nhiệt
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 19

Câu 10: Để đơn giản ta xem một loại xăng là hỗn hợp của Pentan –Hexan có tỷ khối hơi so với H
2
là 38,8. Cần
trộn hơi xăng và không khí (20% thể tích là O
2
) theo tỷ lệ thể tích như thế nào để đốt cháy vừa đủ và hoàn toàn

xăng.
A. 1:43 B. 1:40 C. Đáp án khác D. 1:35
Câu 11: Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O-H trong phân tử của các chất sau:
C
2
H
5
OH (1); CH
3
COOH (2); CH
2
=CHCOOH (3); C
6
H
5
OH (4); C
2
H
3
C
6
H
4
OH (5); C
6
H
5
CH
2
OH (6) là:

A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
C.(6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) D. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
Câu 12: Phương trình: S
2-
+ 2H
+

H
2
S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A.
22
2FeS HCl FeCl H S  
B.
3 2 3 2
22HClO K S KClO H S  

C.
2 4 4 2
BaS H SO B aSO H S  
D.
4 2 4 2
22NaHSO Na S NaSO H S  

Câu 13: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dung
dịch HCl dư thì thu được 0,96 lít CO
2
(54,6
o
C, 0,9 atm) và dung dịch X. A và B lần lượt là

A. Be và Mg B. Sr và Ba
C. Ca và Sr D. Mg và Ca
Câu 14: Hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O. X tác dụng với natri sinh ra chất khí; khi đun X với axit H
2
SO
4

đặc, sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân của nhau. Tên của X là
A. ancol tert-butylic B. butan-1-ol
C. ancol isobutylic D.butan-2-ol
Câu 15: Cho sơ đồ sau:
2 6 4
C H O X Y Z T CH O    

Với X, Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon ≤ 2. Hãy cho biết X có CTPT là
A. Phương án khác B. C
2
H
4
O C. C
2
H
4
D. C
2
H

4
O
2

Câu 16: Hợp chất C
2
H
4
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch Br2 nên công thức cấu
tạo hợp lý của hợp chất là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. CH
2
=CHCOOCH
4

C. H
2
N(CH
2
)COOH D. Cả A, B, C

Câu 17: Xét các phản ứng sau:
(1)
4 3 2
NH Cl NaOH NaCl NH H O   

(2)
3 2 2 3
AlCl 3NaAlO 6H O 4Al(OH) 3NaCl   

(3)
3 2 2 3 3
CH NH H O CH NH OH



(4)
2 5 2 2 5
C H ONa H O C H OH NaOH  

Phản ứng nào là phản ứng axit – bazơ?
A. 1; 2 B. 1; 2; 3; 4 C. 1; 3 D. 1; 2; 3
Câu 18: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Biết 5,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hóa hoàn toàn phản ứng vừa đủ
với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo của X là

A.HCOOH B.OHC-CH

2
-CHO C.OHC-CHO D.HCHO

Câu 19: Cho sơ đồ:







Kết tủa K và L lần lượt là:
A. Cu(OH)
2
và Cu B. CaCO
3
và Ag
C. BaSO
4
và Cu(OH)
2
D. Fe(OH)
2
và CuO
Câu 20: Dẫn hôn hợp X gồm 0,05 mol C
2
H
2
; 0,1 mol C
3

H
4
và 0,1 mol H
2
qua ống chứa Ni nung nóng một thời
gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan (g) trong Z là:
A.35,8 B.45,6. C.38,2 D. 40,2

+C
Cu
(I)
+E
CuCl
2
+ K
+F
L
+D
CuCl
2
+ H
2
O
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 20

Câu 21: Cho 0,3 mol hôn hợp khí X gồm HCHO và C

2
H
2
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì
khối lượng brom đã phản ứng tối đa là:
A.96 gam B. 80 gam C. 64 gam D. 40 gam
Câu 22: Thể tích (lít) hỗn hợp N
2
, H
2
có ở 273
o
C; 1 atm có d
hh/H2
=12 và thể tích hỗn hợp H
2
O, H
2
có d
hh/H2
=4,5 ở
136,5
o
C; 3 atm để thu được 99 lít hỗn hợp khí có d
hh/H2
=8 ở 0
o
C; 1 atm là
A.46,2 và 52,8 B. 23,1 và 105,6 C. 126,0 và 32,0 D. Đáp án khác

Câu 23: Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch
A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung
dịch C có pH= 2. Giá trị V là
A.0,214 lít B. 0,424 lít C. 0,134 lít D. 0,414 lít
Câu 24: Cho phản ứng
15 21 3 4 2 4 15 15 3 7 4 2 4 2
aC H N O bKMnO H SO C H N O MnSO K SO H O     

Giá trị a, b lần lượt là
A. 5,12 B. 10,13 C. 5,18 D. Không thể xác định được
Câu 25: Cho các dung dịch: HCl, FeCl
3
, H
2
SO
4
, NaHSO
4
, CH
3
COOH, Na
2
CO
3

, HNO
2
. Dung dịch đimetylamin có
thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất đã cho?
A.6 B.5 C.3 D. 4
Câu 26: Phản ứng nào dưới đây không để điều chế oxit của nitơ?
A. NH
4
Cl + NaNO
3
B. NH
3
+ O
2

C.Fe
2
O
3
+ dung dịch HNO
3
D. Cu + dung dịch HNO
3

Câu 27: Để nhận ra các khí CO
2
, SO
2
, H
2

S, NH
3
cần dung các dung dịch
A.Nước Brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
2

C. KMnO
4
và NaOH D. Nước Brom và Ca(OH)
2

Câu 28: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó có C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m
gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2

(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng
tráng bạc có p gam Ag kết tủa. p có giá trị
A.6,48 gam B. 8,64 gam C. Đáp án khác D. 10,8 gam
Câu 29: Đun hai rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc. 140
o
C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba ete đem đốt
cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Hai rượu đó là
A.C
2
H
5
OH và C
2
H
7
OH B. C
2
H
5
OH và C
4
H

9
OH
C. CH
3
OH và C
2
H
5
OH D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH
Câu 30: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau, 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với
100ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y kết
hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H2. A và B là
A.CH
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
2

H
5
B. C
3
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
5

C. C
3
H
7
COOC
2
H
5
và C
3
H

5
COOC
2
H
3
D. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5

Câu 31: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl
3
1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 68,92
gam chất rắn khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
0,2M và

Fe(NO
3
)
3
0,025M (sản phẩm khử N
+5
là NO duy nhất)?
A.800 ml B. 560 ml C. 400 ml D. 200 ml
Câu 32: Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3?
A. FeS, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaOH B. CuO, Ag, FeSO
4

C. AlCl
3
, Cu, S D. FeO, SiO
2
, Zn
Câu 33: Cho sơ đồ:
3 2 2 2 2 2
CaCO CaO CaC C H vinylaxetilen CH CH CH CH caosubuna        

Số phản ứng oxi hóa- khử trong sơ đồ trên là
A.2 B.3 C.4 D. 1
Câu 34: Cho 25,41 g hỗn hợp 2 muối sunfit và cacbonat của natri và magie tác dụng với HCl dư thu được 6,16 lít

khí ở đktc. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A.23,835 g B.28,711g C.Đáp án khác D. 27,335g
Câu 35: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
và Fe dư.
Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO
3
thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của
dung dịch HNO
3

A.Đáp án khác B.2,52 gam và 0,8M
C. 1,94 gam và 0,5M D. 1,94 gam và 0,8M
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 21

Câu 36: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X
qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm các
hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi Y so với hiđro bằng 117/7. Trị số của m là
A.6,69 B.8,70 C.10,44 D. 5,80
Câu 37: Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau đó đưa
bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ

A.Tăng, giảm hoặc không đổi phụ thuộc lượng C, S. B.Tăng
C.Giảm D. Không đổi
Câu 38: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất
A.KMnO
4
và Cu(OH)
2
B. NaOH và Cu(OH)
2

C. Nước Br
2
và Cu(OH)
2
D. Nước Br
2
và NaOH
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO
2
; 1,26 gam H
2
O
và V lít N
2
(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
và O
2
trong đó oxi chiểm 20% về thể tích không khí. Công thức
phân tử X và giá trị của V(lít) lần lượt là

A.X:C
2
H
5
NH
2
;V=6,72 B. X:C
3
H
7
NH
2
;V=6,72
C.Đáp án khác D. X:C
3
H
7
NH
2
;V=6,94
Câu 40: Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br
2
theo tỷ lệ (1:1) có thể thu được bao nhiêu sản phẩm (kể cả
đồng phân hình học)
A.4 B.2 C.3 D. 5
Câu 41: Chất có khả năng đóng cả vai trò chất oxi hóa và chất khử khi tham gia các phản ứng hóa học là
A.H
2
S B.Fe C.O
2

D. F
2

Câu 42: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, CH
3
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Theo thuyết Bronstet, số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A.4 B.3 C.2 D. 5
Câu 43: Hòa tan 26,64 gam chất tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước dung dịch X. Cho X tác dụng với
dung dịch NH
3
vừa đủ thu được kết tủa Y, nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 4,08 gam oxit.
Mặt khác, cho X tác dụng với dung dịch BaCl
2

dư được 27,96 gam kết tủa. Công thức tnh thể trên là
A.CuSO
4
.6H
2
O B. Fe
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
C. Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D. Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2

O
Câu 44: Nung hỗn hợp A gồm CaCO
3
và CaSO
3
tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn B có khối lượng bằng
50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là
A.40% và 60% B. 30% và 70%
C. 25% và 75% D. 20% và 80%
Câu 45: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư
thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2
hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn
hợp ban đầu là:
A.10,2 gam B. 18,8 gam C. 4,4 gam D. 8,6 gam
Câu 46: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M
và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam
dung dịch NaOH 3,2%. X là
A.NH
2

C
3
H
4
(COOH)
2
B. NH
2
C
3
H
6
COOH
C. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
D. (NH
2
)
2
C
5
H
9
COOH

Câu 47: Hỗn hợp khí A gồm H
2
và một hidrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6 gam A thu được 17,6 gam CO
2
, mặt
khác 6 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br
2
. CTPT của X là (biết X là chất khí ở đktc)
A.C
2
H
4
B. C
2
H
4
hoặc C
4
H
6

C. C
3
H
6
hoặc C
4
H
4
D. C

2
H
4
hoặc C
3
H
6

Câu 48: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là:3p
4
. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói về
nguyên tử X.
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kỳ 3 D. X nằm ở nhóm VIA
Câu 49: Hãy chọn tên đúng theo IUPAC của chất X có công thức cấu tạo như sau
A.1-propyl-3-metyl-4-etylbenzen
B. 1-metyl-2-etyl-5-propylbenzen
C. 1-etyl-2- metyl4-propylbenzen
D. 4-etyl-3- metyl-1-propylbenzen
Câu 50: Cho propin tác dụng với dung dịch KMnO
4
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được gồm:
A. CH
3
COOH, CO
2
, KOH, MnO
2
và H
2

O


CH
2
- CH
2
- CH
3

CH
2
- CH
3

CH
3

[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 22

B. CH
3
COOK, K
2
CO
3
, KHCO

3
, MnO
2
và H
2
O
C. CH
3
COOK, KHCO
3
, MnO
2
và H
2
O
D. CH
3
COOK, K
2
CO
3
, KOH, MnO
2
và H
2
O

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án B
Ta có :

2
2
3
3
CO
CO
X
HCO
a b n 0,1
na
a 0,08(mol)
V 0,25(lit)
0,16
n b b 0,02(mol)
a n 0,08
2



  






  
  

  






   
2 3 3
0,08 0,02
Na CO 0,32M NaHCO 0,08M
0,25 0,25
   

Câu 2: Chọn đáp án C
Phản ứng thuận là tỏa nhiệt → giảm nhiệt cân bằng dịch phải.
Tăng áp suất cân bằng dịch sang bên giảm áp (ít phân tử khí) dịch phải.
Câu 3: Chọn đáp án A
Bài toán rất đơn giản
2 3 2
BTNT.Al
Al Al O X
n 0,01 n 0,005 m 0,005.102 2,04 2,55(gam)       

Câu 4: Chọn đáp án D
Ta có :
Al
BTE
e
Mg
0,24
8

n 0,04
0,03
n 0,04.3 0,06.2 0,24(mol)
n 0,06
0,24
8
0,03






    








Sè oxi hãa X =
Sè oxi hãa Y =

Câu 5: Chọn đáp án A
Z chứa andehit nên X là C
2
H
2

và C
3
H
4
.Và
3
CH CH:0,12(mol)
6,32 gam X
CH C CH :0,08(mol)






Ta có :
3
2
CH CHO
HO
3
CH CH:0,06(mol) n 0,12 0,06 0,06(mol)
XY
CH C CH :0,06(mol)
    


 






3
0,06.44
%CH CHO 1,30%
200 6,32 0,12.33
  


Câu 6: Chọn đáp án A
(a) Đúng.Theo tính chất của amin, ancol, muối.
(b) Đúng.Theo hiệu ứng của nhóm - OH đối với vòng benzen.
(c) Đúng.Theo SGK lớp 11.
(d) Sai.Theo SGK lớp 11.Phenol tan tốt trong etanol.
Câu 7: Chọn đáp án D
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
isopren; stiren, axetilen; caprolactam
Câu 8: Chọn đáp án B
Cho 6,16 lít khí NH
3
(đktc) và V ml dung dịch H
3
PO
4
0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản
ứng được với tối đa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng.
A. 14,900g B. 14,475g C. 13,325g D. 147,000g
Ta có :
3 4 3 4

BTNT.Na
NaOH Na PO H PO
n 0,3 n 0,1 n 0,1    

Lại có :
3
3
4
BTDT BTNT.P BTKL
2
NH 4
4
PO :0,075
n 0,275 X HPO :0,025 m 14,475(gam)
NH :0,275






   




Câu 9: Chọn đáp án B
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN


LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 23

Nhận xét thấy khi nhiệt độ tăng thì hằng số K tăng nghĩa là
H




OH



tăng.Hay cân bằng trong phương
trình
2
H O H OH


dịch phải.Hay sự điện ly của nước là quá trình thu nhiệt
Câu 10: Chọn đáp án A
Giả sử ta lấy 1 mol xăng khi đó :
5,4 12,8
2
BTNT.(C H)
CH
2
CO :5,4(mol)
n n 1(mol)
H O:6,4(mol)
X¨ng



  



2
BTNT.O
O
8,6
n 8,6(mol) n 43(mol)
0,2
Kh«ng khÝ
    

Câu 11: Chọn đáp án D
Nhận thấy ngay chất có nhóm – COOH phải thuộc nhóm có tính axit mạnh nhất hay độ phân cực O – H mạnh
nhất.Do (3) có nhóm hút e nên ta có (3) > (2) → Loại A và B ngay.
Dễ thấy (1) là ancol không có nhóm hút e (có nhóm đẩy e) nên nó yếu nhất.Chọn D ngay.
Câu 12: Chọn đáp án D
A. có phương trình ion thu gọn là : FeS + 2H
+
→ Fe
2+
+ H
2
S
B. có phương trình ion thu gọn là :
2
3 2

3S H +ClO 2H O Cl 3S 5OH
    
     

C. có phương trình ion thu gọn là :
2 2 2
4 4 2
Ba S 2H SO BaSO H S
   
      

D. có phương trình ion thu gọn là : S
2-
+ 2H
+

H
2
S
Câu 13: Chọn đáp án D
Ta có :
2
CO
PV 0,9.0,96
n 0,032(mol)
RT 0,082.(273 54,6)
  


3

3
MgCO
2,84
M 88,75
CaCO
0,032

   



Câu 14: Chọn đáp án D
Câu 15: Chọn đáp án A
3 2 3 3 3 4 3
CH CH OH CH CHO CH C H CH C Na CH CH OHOO OO    

Câu 16: Chọn đáp án B
A. Không làm mất màu nước brom →loại
B. Thỏa mãn.
C. Không làm mất màu nước brom →loại
Câu 17: Chọn đáp án B
Phản ứng axit – bazo là phản ứng có sự cho nhận proton.
(1)
4
NH

cho proton → thỏa mãn.
(2) Al
3+
cho proton → thỏa mãn.

(3) H
2
O cho proton → thỏa mãn.
(4) H
2
O cho proton → thỏa mãn.
Câu 18: Chọn đáp án C
Ta có :
X
Na
n 0,1
n 0,2






X có hai nhóm - CHO .Lại có
Ag X X
n 0,4(mol) n 0,1 M 58    

Câu 19: Chọn đáp án C
Sơ đồ tường minh :
0
t
2 4 4 2 2
Cu 2H SO (d / n) C O SO H OuS   

4 2 2 4

C O BaCl CuCl B OuS aS   

4 2 2 4
C O 2NaOH Cu(OH) Na SOuS    

2 2 2
Cu(OH) 2HCl CuCl H O  

Câu 20: Chọn đáp án D
Bài toán sẽ rất đơn giản nếu các bạn hiểu nó chỉ là quá trình BTNT.C
Ta có :
2
BTNT.C
C CO
n 0,05.2 0,1.3 0,4 n 0,4(mol)    


[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 24

Ta lại có :
2
NaOH
23
BTNT.Na
CO
3
n 0,7

Na CO :0,3
m 40,2(gam)
n 0,4
NaHCO :0,1




  






Câu 21: Chọn đáp án C
Hết sức chú ý : Trong môi trường CCl
4
thì anken, ankin tác dụng với nước brom còn andehit thì không.
Ta có :
33
AgNO /NH
X
HCHO:a Ag:4a a b 0,3
n 0,3 91,2
CH CH:b CAg CAg:b 4a.108 240b 91,2

  
  
  

   
  


2
2
Br
Br
a 0,1(mol)
m 0,4.160 64(gam)
b 0,2(mol) n 0,4



   

  



Câu 22: Chọn đáp án C
Giả sử :
11
1
2
1
2
1
1
1.V V

n
N
0,082(273 273) 44,772
V
H
V
m .24
44,772














22
2
2
2
2
2
2
3.V 3.V

n
HO
0,082(273 136,5) 33,579
V
H
3.V
m .9
33,579














Sau khi trộn ta có :
2
2
12
sau 1 2 H O
12
sau 1 2 H O
V 3.V

1.99 9
n 4,422 n n n .
0,082.273 44,772 33,579 16
24.V 27.V
9
m 4,422.16 70,752 m m m .
44,772 33,579 16

      




      



1
2
V 126
V 32







Nhận xét : Câu này tính toán rất khiếp.Có lẽ không nên cho vào đề thi trắc nghiệm.Các bạn cần hết sức chú ý về
điều kiện nhiệt độ vì ở 0

0
C nước sẽ bị đóng băng thành đá nên trong hỗn hợp sau khi trộn sẽ không có H
2
O.
Câu 23: Chọn đáp án C
Chú ý : 300 ml dung dịch A nghĩa là lấy mỗi dung dịch 100ml.
Do đó, ta có :
H
n 0,1(0,1.2 0,2 0,3) 0,07(mol)

   


dung dịch C có PH = 2 nghĩa là axit còn dư.
Do đó,ta có :
2
0,07 V(0,2 0,29)
PH 2 H 10 V 0,134(lit)
0,3 V



     



Câu 24: Chọn đáp án C
Nhìn câu này có lẽ không ít bạn sẽ hoảng vì thấy là lạ.Nhưng các bạn cứ bình tĩnh mà làm như bình thường
thôi.Nhận thấy chỉ số số oxi hóa của C và Mn thay đổi.
Ta có :

 
15 21 3 15 15 3 7
72
C H N O 6.2 6 e C H N O (1)
a :b 5:18
Mn 5e Mn


  







Chú ý : ta có (1) vì phân tử nhận thêm 6 nguyên tử O
-2
và mất đi 6 nguyên tử H
+1

Câu 25: Chọn đáp án A
Dung dịch đimetylamin có thể tác dụng được với :
HCl, FeCl
3
, H
2
SO
4
, NaHSO

4
, CH
3
COOH, HNO
2

Câu 26: Chọn đáp án C
A. Có thể điều chế N
2
O
B. Có thể điều chế NO
C. Không Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
[BỘ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA NĂM 2015]
LÊ THỪA TÂN

LÊ THỪA TÂN – 0168.807.3663 – 01202.75.75.72 Trang 25

D. Có thể điều chế NO hoặc NO

2

Câu 27: Chọn đáp án D
+ Dùng nước Brom nhận ra SO
2
và H
2
S vì hai chất này làm mất màu nước Brom.
+ Phân biệt các cặp chất bằng Ca(OH)
2
vì SO
2
và CO
2
cho kết tủa.
Câu 28: Chọn đáp án B
Ta đặt
25
BTNT.C
25
BTNT.H
3
a b c 0
C H OH:a
a 0,03(mol)
C H C H: b 2a 3b 2c 0,14 b 0,02(mol) m 3,3(gam)
c 0,01(mol)
CH CHO:c
6a 6b 4c 0,34
OO

  






        
  
  

   




Vậy trong 13,2 có 4c = 0,04 mol CH
3
CHO →
Ag
n 0,04.2 0,08 p 0,08.108 8,64(gam)    

Câu 29: Chọn đáp án D
Ta có :
2
2
CO
HO
n 0,04(mol)
n 0,04(mol)

ch¸y
ete








nên trong hai ancol phải có một ancol không no.Chỉ có đáp án D thỏa
mãn.
Câu 30: Chọn đáp án D
Câu này đề bài ra khá dở.Ta có thể suy ngay ra D vì:
+ Với A và B thì không thu được hai ancol có cùng số nguyên tử C.
+ Với C thì chỉ thu được 1 ancol vì C
2
H
3
OH không bền sẽ biến thành CH
3
CHO.
Câu 31: Chọn đáp án C
BTKL
Fe
m 0,4(56 35,5.3) 68,92 m 3,92 n 0,07(mol)       

Ta lại có :
3
H

3
NO
32
n 0,4V
n 0,075V NO
4H NO 3e NO H O











   


sẽ biến thành NO hết khi đó dung dịch chỉ có FeSO
4

22
4
BTNT.Fe
BTDT
Fe SO
n 0,07 0,025V n 0,2V V 0,4(lit)


      

Câu 32: Chọn đáp án B
+ A loại vì có Fe
2
(SO
4
)
3

+ B Thỏa mãn.
+ C loại vì có AlCl
3
.
+ D loại vì có SiO
2
.
Câu 33: Chọn đáp án B
Các phản ứng oxi hóa khử là ;
CaO + 3C → CaC
2
+ CO
2
2CH CH CH C CH CH    

0
t
2 2 2 2
CH C CH CH H CH CH CH CH       


Câu 34: Chọn đáp án C
Ta có :
22
BTDT
Trongmuoi
CO SO
Cl
6,16
n 0,175 n 0,35(mol)
22,4


   

Với bài toán này ta đi chặn khoảng như sau :
Nếu chỉ có muối sunfit :
3
BTKL
SO
m 25,41 0,175.80 0,35.35,5 23,835(gam)    

Nếu muối là cacbonat :
3
BTKL
CO
m 25,41 0,175.60 0,35.35,5 27,335(gam)    

Câu 35: Chọn đáp án B
Hòa tan vừa đủ ta hiểu là muối th được là Fe(NO
3

)
3

BTE
NO
O
m 3 m
.3 .2 0,025.3 m 2,52(gam)
56 16

    

 
3
BTNT.N
HNO 3
n 0,045.3 0,025 0,16 HNO 0,8M     

×