Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra chất lượng lần 6 năm 2016 môn lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.27 KB, 2 trang )

Khóa học PEN-C môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG (0985.074.831)

Facebook: LyHung95

06. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 6
GV: Đặng Việt Hùng - Thời gian làm bài : 30 phút.
Họ và tên:……………………………………….................

Mã đề thi 001

Lớp: ....................... Trường:...............................................
Câu 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương khối lượng m = 3 g bu ộ c vào mộ t s ợ i dây mả nh cách
đ i ệ n. Con l ắ c đượ c treo trong đ i ệ n tr ườ ng đề u c ủ a mộ t t ụ đ i ệ n ph ẳ ng có các bản đặt thẳng đứng với cường độ
điện trường 10000 V/m, tại nơi có g = 9,8 m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 300 so với phương thẳng đứng.
Xác định điện tích của quả cầu.
A. 0,98 (µC)
B. 0,97 (µC)
C. 0,89 (µC)
D. 0,72 (µC)
Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau
x1 = 3cos(5t + φ1) cm ; x2 = 3cos(5t + φ2) cm (t tính bằng giây) với 0 ≤ φ2 – φ1 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng
hợp x = 3cos(5t + π/4) cm. Hãy xác định ϕ1.
π
π
π
π
A. −
B.
C. −
D.
12


2
6
3
Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là µ = 0,2.
Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 2 Hz. Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá
trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ?
A. A ≤ 1,25 cm.
B. A ≤ 1,5 cm
C. A ≤ 2,5 cm
D. A ≤ 2,15 cm
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi 60 N/m và quả cầu có khối lượng 60 g, dao động trong một chất
lỏng với biên độ ban đầu 12 cm. Trong quá trình dao động con lắc luôn chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn
không đổi. Biết khoảng thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là 120 s. Tính độ lớn của lực cản?
A. 0,002 N
B. 0,003 N
C. 0,004 N
D. 0,005 N
Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ x = ±4 cm động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Và tại li độ
x = ±5 cm thì động năng bằng
A. 1,25 lần thế năng.
B. 2,56 lần thế năng.
C. 2 lần thế năng.
D. 1,56 lần thế năng.
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 67 cm, khối lượng vật nặng là 100 g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 1,468 N. Vận tốc của vật nặng khi
đi qua vị trí này có độ lớn là
A. 1,25 m/s.
B. 1,53 m/s.
C. 1,77 m/s.
D. 2,04 m/s.

Câu 7: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực
đại là 10 N, bỏ qua ma sát. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi M là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn
nhất giữa 2 lần liên tiếp M chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật
nhỏ của con lắc đi được trong 1 s là
A. 60 cm.
B. 100 cm.
C. 140 cm.
D. 160 cm.

Câu 9: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ giảm 2%. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng
ban đầu năng lượng còn lại của con lắc bằng
A. 81,53%
B. 25,6%
C. 18,4%
D. 74,4%
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20 N/m. Khi
vật có động năng là 9 mJ thì li độ của vật là
A. ±4 cm.
B. ±3 cm.
C. ±2 cm.
D. ±1 cm.
Câu 11: Hiện tượng cộng hưởng cơ thể hiện càng rõ nét khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn.

D. độ nhớt của môi trường càng lớn.
Tham gia khóa PEN – C (Nhóm N3) môn Vật lí để trang bị kiến thức toàn diện cho kì thi THPTQG 2016!


Khóa học PEN-C môn Vật lí – HOCMAI.VN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG (0985.074.831)

Facebook: LyHung95

Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2 J lực đàn hồi
cực đại của lò xo F(max) = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N. Biên độ dao động sẽ là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian
để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(10πt – π) cm. Quãng đường vật đi được sau
t = 0,45 s là
B. 72 cm
C. 0 cm
D. 8 cm
A. 64 cm
Câu 15: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. năng lượng kích thích dao động
C. chiều dài của con lắc

D. biên độ dao động
Câu 16: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao
động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 17: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi
trong một dao động toàn phần là:
B. 6%
C. 9%
D. 3%
A. 4,5%.
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 100 g dao động tuần hoàn với biên độ góc αo = 300. Lấy g = 10
m/s2 .Lực căng cực tiểu của sợi dây trong quá trình vật dao động là
3
3
N
B.
N
C. 0,2 N
D. 0,5 N
2
5
Câu 19: Một con lắc lò xo treo vào trần một ô tô đang chuyển động nhanh dần dều theo phương ngang với gia tốc
g
a=
, với g là gia tốc trọng trường. Khi xe chuyển động, trục của lò xo hợp với phương thẳng đứng một góc là
3
A. 450.

B. 600.
C. 300.
D. 00.
Câu 20: Con lắc lò xo có vật năng m = 100 (g), chiều dài tự nhiên 20 cm treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng, chiều dài
lò xo là 22,5 cm. Kích thích để lx dao động theo phương thẳng đứng. Thế năng của con lắc khi ở vị trí lò xo dài 24,5
cm là
A. 8 J.
B. 0,02 J.
C. 8 mJ.
D. 0,8 mJ.
Câu 21: Cho con lắc đơn chiều dài ℓ , khối lượng m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Hãy tìm câu sai
về thế năng của con lắc đơn tại li độ góc α?

A.

mgα 2
mgℓα 2
α
.
B.
.
C. mgℓ (1 − cosα ) .
D. 2mgℓ sin 2 .
4ℓ
2
2
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi quả nặng (vật) chuyển động từ vị trí cao
nhất đến vị trí thấp nhất thì
A. vectơ vận tốc của con lắc có độ lớn tăng dần.
B. vectơ gia tốc của con lắc có độ lớn tăng dần.

C. vectơ gia tốc của con lắc chỉ đổi chiều một lần.
D. vectơ vận tốc của con lắc chỉ đổi chiều một lần.
Câu 23: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m, dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng ngang. Nếu tăng
độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng 2 lần thì tần số dao động
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 24: Vật dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A, chu kỳ dao động T. Trong
khoảng thời gian T/4 vật đi được quãng đường dài nhất là
A. 1,5A.
B. A 2 .
C. A 3 .
D. A.

A.

Câu 25: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao
cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua
gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos ( 4π t + π 3) cm và
x2 = 4 2 cos ( 4π t + π 12 ) cm . Tính từ thời điểm t1 = 1 24 s đến thời điểm t2 = 1 3 s thì thời gian mà khoảng cách
giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu ?

A. 1 8 s

B. 1 3 s

C. 1 6 s

D. 1 12 s


Tham gia khóa PEN – C (Nhóm N3) môn Vật lí để trang bị kiến thức toàn diện cho kì thi THPTQG 2016!



×