Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

TRẮC NGHIỆM MACLENIN CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.09 KB, 46 trang )

TRẮC NGHIỆM MAC-LENIN CÓ ĐÁP ÁN
1. Môn khoa học nào sau đây không thuộc Chủ nghĩa Mác Lênin?
a. Triết học Mác-Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác-Lênin .
c. Lịch sử Đảng CộngSản Việt Nam .d. Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học.
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai.
a.Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của C.Mác,
Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin;
b. là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách
mạng;
c. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động khỏi
chế độ áp bức, bót lột và tiến tới giải phóng con người.
d. là học thuyết của Mác,Angghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng sản.
3.Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng.
a.Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công
nghiệp.
b.Sự xhiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một lực lượng ctrị - xh độc
lập.
c.Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời triết học Mác.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
4.Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời đúng.
a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc,Kinh tế học Anh,Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp.
b.Triết học biện chứng của Hêghen,Ktế chính trị cổ điển Anh,tư tưởng xã hội chủ nghĩa của
Pháp.
c.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức
d.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng.
5.Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn phán đoán sai.
a.Quy luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, b.Thuyết tiến hoá của Dacuyn.
c. Nguyên tử luận.
d. Học thuyết tế bào.


6. Triết học Mác Lênin là gì ? Chọn phán đoán đúng.
a. là khoa học của mọi khoa học .
b. là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. là khoa học nghiên cứu về con người.
d. là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí , vai trò của con
người trong thế giới ấy “.
7. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì? Chọn phán đoán đúng.


a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất qui luật của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên
8. Triết học có tính giai cấp không? Chọn câu trả lời đúng
a.Không có.
b. Chỉ có trong xã hội tư bản
c. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học. d. Chỉ có trong một số hệ thống triết
học .
10. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời đúng
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học. b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
c. Chức năng khoa học của các khoa học.
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp
luận.
11. Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào? Chọn câu trảlời đúng .
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
.b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .d. Các phán đoán kia đều đúng.
12.Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả lời đúng .
a. Toán học
b. Triết học. c. Chính trị học. d. Khoa học tự nhiên.

13. Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần .b. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất .
c. Thống nhất ở tính vật chất của nó . d. Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra.
14.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
a. là sản phẩm của bộ óc động vật. b. là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân
con người. .
c. bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người. d. là quà tặng của
thượng đế.
15. Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ.
a. ý thức ra đời nhờ có lao động của con người.
b. ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ có lao động và ngôn ngữ
và những quan hệ xã hội.
c. ý thức ra đời nhờ có ngôn ngữ của con người.
d. ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người.
16.Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
a. ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng
động, sáng tạo;
b. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra đời, tồn tại của ý thức chịu
sự chi phối không chỉ các QL tự nhiên mà còn của các QL xã hội,
d. Các phán đoán kia đều đúng.
17.Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng? Chọn câu trả lời đúng.
a. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên quan đến cái nào.


b. Ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
c. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức.
d. vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào.
18. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn phương án đúng.
a.Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi

b.Moị quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
c. Vận động là phương thức tồn tại của vất chất.…là thuộc tính cố hữu của vật chất.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
19. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào?
a. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
b. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
c. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách
mạng
d. chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
20. Phép biến chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a.Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
b. phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc
nhất và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận thức của con người, nhận
thức này phản ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
c. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự phát triển
của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
21. “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ bản nào? Chọn câu trả lời đúng.
a. Nguyên lý về mối liên hệ .
b. Nguyên lý về tính hệ thống , cấu trúc
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển.dNguyên lý về sự vận động và sự phát
triển
22. Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy vật” chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển.
b. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
c. Quan điểm tòan diện.
d. Quan điểm tòan diện , lịch sử - cụ thể.
23. Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai.
a. Chất là phạm trù triết học… b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật,…

c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là
cái khác.
d. Chất là bản thân sự vật.
24. Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Là số lượng các sự vật , b. Là phạm trù của số học ,
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật .
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có của sự
vật về mặt số lượng, qui mô….. ,
25. Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn câu trả lờiđúng.


a. Lớn, Dần dần .
b. Nhỏ, Cục bộ .
c. Lớn,Tòan bộ, Đột biến . d. Lớn, Đột biến .
26. Qui luật từ“Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại” nói lên đặc tính
nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời đúng.
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
b. Cách thức của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển
27. Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối.
b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng.
c. Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về Chất của nó và ngược lại,
sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng.
d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không quan hệ
tác động đến nhau.
28. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Độ.
a.Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến
đổi về chất.

b. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó
sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
d. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
29. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng?
a. Cách mạng là sự thay đổi của xã hội b. Cách mạng là sự vận động của xã hội.
c. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản không phụ thuộc vào
hình thức biến đổi của nó.
d. Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất .
30. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về
chất là biểu hiện của xu hướng nào?
a.Tả khuynh.
b.Hữu khuynh.
c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. d.Không tả khuynh, không hữu khuynh.
31. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới
hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a .Hữu khuynh
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
c .Tả khuynh
d .Không tả khuynh , không hữu khuynh
32. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với điều kiện gì.?
a. sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện. b . Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người
d .Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người.
33. Hãy chọn phán đóan đúng về mặt đối lập.


a. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự
vật.
b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập.

c. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập.
d. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập, không
hề có sự bài trừ lẫn nhau.
34. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập?Hãy chọn phán đóan sai.
a.Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của sự vận động và phát
triển...
b.Có thể định nghĩa vắn tắt Phép biện chứng là học thuyết về sự thống nhất của các mặt đối
lập.
c.Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh hướng đối lập tạo thành
những mâu thuẫn trong bản thân nó.
d.Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những khuynh hướng thống nhất với
nhau không hề có mâu thuẫn.
35. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và phát triển của sự vật hiện tượng?
a Mâu thuẫn thứ yếu b Mâu thuẫn không cơ bản
c Mâu thuẫn cơ bản d Mâu thuẫn bên ngoài
36. Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đóan đúng.
a. Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tạm thời
b . Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tương đối
d .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
37. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu
thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
a. Đối kháng
b. Thứ yếu
c . Chủ yếu
d. bên trong
38. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Tư duy
b. Tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Tự nhiên

d. Xã hội có giai cấp đối kháng
39. Hãy chọn phán đóan đúng về mối quan hệ giữa “Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt
đối lập” .
a. Không có“Sư thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có“sự đấu tranh của các mặt đối
lập” .
b. Không có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sư thống nhất của các mặt đối
lập” .
c. Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống
nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập.
d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
40. Qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên đặc


tính nào của sự vận động và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Nội dung của sự vận động và phát triển.
41. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”.
a. Phủ định biện chứng mang tính Khách quan
b. Phủ định biện chứng mang tính Kế thừa
c. Phủ định biện chứng là sự phủ định đồng thời mang tính khẳng định,.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
42. Sự Phủ định biện chứng theo hình thức nào? Chọn phán đoán đúng.
a.Vòng tròn khép kín. b. Đường thẳng đi lên.
c. Đường tròn xoắn ốc. d. Các phán đoán kia đều đúng.
43. Qui luật “Phủ định của phủ định”nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. Cách thức của sự vận động và phát triển,
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,

d. Động lực của sự vận động và phát triển,
44. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không? Chọn phánđoán đúng.
a. Có , b.
b. Không ,
c. Có khi có ,có khi không . d.Có nhận thức được.nhưng do thượng đế mách bảo
46. Tiêu chuẩn của chân lý là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức đựơc nhiều người công nhận
b. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức do các thế hệ trước để lại .
c. tiêu chuẩn của chân lý là lời nói của các vĩ nhân.
d. tiêu chuẩn của chân lý là thực tiễn .
47. Thực tiễn là gì? Câu phán đoán đúng .
a. Là hoạt động tinh thần của con người . b. Là hoạt động vật chất của con người .
c.Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người .
d.Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử- xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội .
48.Trong hoạt động thực tiễn cần phải làm gì? Hãy chọn phán đoán sai?
a. Coi trọng cả nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận.
b. Cần chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”.
c. Cần chống “chủ nghĩa giáo điều” và “giáo điều kinh nghiệm”.
d. Không có phán đoán sai
49. Phương thức sản xuất là gì ?.
a cách thức con người quan hệ với tự nhiên.
b cách thức tái sản xuất giống loài.
c cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất.


d cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn lịch sử.
50. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất tương
ứng tạo thành :
a. hình thái kinh tế - xã hội b. phương thức sản xuất

c. cơ sở hạ tầng
d. kiến trúc thượng tầng
51. Toàn bộ các yếu tố của lực lượng sản xuất bao gồm ...
a tư liệu sản xuất và người lao động. b tư liệu lao động đối tượng lao động.
c công cụ lao động và người lao động. d đối tượng lao động và người lao động
52. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là ...
a người lao động
b tư liệu sản xuất
c đối tượng lao động d Công cụ lao động
53. . Quan hệ sản xuất bao gồm các yếu tố sau đây? Chọn phán đoán sai .
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
c. Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
d. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
54 .Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách mạng nhất?
a. Người lao động
.b. Khoa học và công nghệ hiện đại
c. Công cụ lao động d. Kỹ năng lao động.
55. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì mặt nào là cơ bản . Chọn phánđoán đúng.
a. quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
b . quan hệ tổ chức, quản lý
c . tất cả các quan hệ có vị trí ngang nhau d . quan hệ phân phối sản phẩm
56. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất ?Chọn phán đoán đúng.
a vai trò quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản xuất là
tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể
b quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
c không cái nào quyết định cái nào
d Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
57 . Cơ sở hạ tầng của xã hội bao gồm các yếu tố nào?
a. Quan hệ sản xuất thống trị,

b. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ,
c. Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai.d. Các phán đoán kia đều đúng
58. Kiến trúc thượng tầng là gì?
a các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
b hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
c cơ sở kinh tế của xã hội
d những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình thànhtrên cơ sở hạ tầng.
59. Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng ? Chọn phán đoán đúng.
a . cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
b . vai trò quyết định thuộc về kiến trúc thượng tầng hay cơ sở hạ tầng là tuỳ thuộc vào thời
đại khác nhau


c . kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
d . không cái nào quyết định cái nào
60. Hình thái kinh tế - xã hội là gì? Chọn phán đoán đúng.
a Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ một xã hội ở mỗi giai đoạn lịch sử nhất
định.
b Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ nghĩa
c phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội phong kiến
d phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội tư bản
61. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng ? Chọn phán đoán đúng.
a. Đảng phái ,nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
b. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật…
c. những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, giaó hội, các đoàn thểxã hội…
d.Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo, nghệ thuật…
Những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giaó hội, các đoàn thể…
62. Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội ? Chọn
phán đoán đúng.
a. sự tăng lên không ngừng của năng xuất lao động

b. mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp
c. ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
d. mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
63 .Có những cuộc cách mạng nào sau đây là cách mạng xã hội? Chọn phán đoán đúng.
a. CM văn hóa ở Trung hoa.
b. CM xanh ở Ân độ.
c. CM Khoa học kỹ thuật ở Mỹ d. CM Nga 1917.
64. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề gì?
a Tiêu diệt giai cấp thống trị b Xây dựng lực lượng vũ trang
c Cải cách chính quyền
d Giành chính quyền
65. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội ?
a . mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác nhau trong xã hội.
b mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng
c mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
66. Mối quan hệ biện chứng giữa TTXH và YTXH ? Chọn câu trả lới đúng.
a. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
b. Tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội
c. Tồn tại xã hội quyết định Ý thức xã hội, Ý thức xã hội độc lập tương đối với tồn tại xã hội,
tác động trở lại tồn tại xã hội.
d. Tồn tại xã hội quyết định tồn tại xã hội. Ýthức xã hội quyết định ý thức xã hội.
67 . Bản chất đầy đủ của con người là gì? Chọn câu trả lới đúng.
a. Con người là một động vật cao cấp nhất.
b. Con người là con vật có lao động, có ngôn ngữ và có ý thức.


c. Con người vừa có bản chất tự nhiên vừa có bản chất xã hội.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
68. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể, xét đến cùng là mối quan hệ gì?Chọn câu trả lời đúng.

a.Quan hệ tương trợ, giúp đỡ. b.Quan hệ đấu tranh giai cấp.
c.Quan hệ lợi ích.
d.Quan hệ bảo tồn tập thể và bảo vệ cá nhân.
69. Vai trò của quần chúng nhân dân anh hùng lãnh tụ? Hãy chọn phán đoán đúng.
a. “Anh hùng tạo nên thời thế”.Vì không có lãnh tụ tài ba thì cách mạng không thể thắng lợi.
b. “Thời thế tạo nên anh hùng” vì anh hùng lãnh tụ là sản phẩm của thời đại, được quần
chúng tôn vinh và nguyện hy sinh quên mình cho lợi ích của quần chúng.
c. Ah hùg, vĩ nhân do trời ban cho. dLãnh tụ, vĩ nhân là những ng kiệt xuất kô bao h có khuyết
điểm.
70. Vai trò quyết định lịch sử thuộc về ai? Hãychọn phán đoán đúng.
a Các lãnh tụ,vĩ nhân. b Quần chúng ndân.c Những lưc lượng siêu nhiên. d Giai cấp thống trị.
Đáp án:
1c 2d 3d 4d 5c 6d 7a 8b 9b 10d 11d 12b 13c 14c 15b 16d 17c 18d 19d 20c 21c 22d 23d 24d
25c 26b 27d 28b 29c 30a 31a 32b 33a 34d 35c 36b 37c 38d 39c 40c 41d 42c 43b 44a 46d 47d
48d 49d 50b 51a 52a 53c 54c 55a 56d 57d 58d 59a 60a 61d 62d 63d 64d 65d 66c 67d 68c
69b 70b


Câu1.Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu
cầu của thực tiễn, nó có các nguồn gốc:
a) Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã
hội.
b) Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội
và nguồn gốc giai cấp.
c) Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và
nguồn gốc tư duy.
Câu 3: Triết học đóng vai trò là:
a) Toàn bộ thế giới quan
b) Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và
phương pháp luận

c) Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Câu 4: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a)Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả
năng nhận thức của con người
b)Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần
với tự nhiên và con người có khả năng nhận
thức được thế giới không?
c)Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần
với tự nhiên; tư duy với tồn tại và con người
có khả năng nhận thức được thế giới
không?
Câu 7: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập,
chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không
nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là
quan điểm:
a)Duy vật
b)Duy tâm
c) Nhị
nguyên
Câu 8:Chủ nghĩa duy vật chất phác trong
khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối
lượng
b) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số
sự vật cụ thể, cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vật thể
Câu 9: Khi cho rằng:” tồn tại là được tri
giác”, đây là quan điểm:


a) Duy tâm chủ quan b) Duy tâm khách
quan
c) Nhị nguyên
Câu 10: Khi thừa nhận trong những trường
hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ hoặc là…
hoặc là…” còn có cả cái “ vừa là.. vừa
là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong
lúc vừa là nó vừa không phải là nó; thừa
nhận cái khẳng định và cái phủ định vừa
loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau, đây
là: a) Phương pháp siêu hình b) Phương
pháp biện chứng
c) Thuyết không thể
biết
Câu 11: Hệ thống triết học không chính
thống ở An Độ cổ đại bao gồm 3 trường
phái:
a) Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
b) Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
c) Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 14: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố
vật chất là đất, nước, lửa và không khí; đây
là quan
điểm của trường phái: a) Lokàyata
b) Nyaya
c) Sàmkhya
Câu 18: Ông cho rằng bản tính con người
không thiện cũng không ác, thiện hay ác là
do hình
thành về sau. Ông là ai?

a) Khổng Tử
b) Mạnh Tử c) Cao Tử
Câu 19: Ông cho rằng bản tính con người
thiện, ác lẫn lộn. Ông là ai?
a) Mạnh Tử
b) Cao Tử
c) Dương
Hùng
Câu 20: Ai là người đưa ra quan điểm: “
Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh”
(dân là trọng
hơn cả, xã tắc đứng sau, vua còn nhẹ hơn)?
a) Khổng Tử
b) Tuân Tử
c) Mạnh
Tử


Câu 21: Tác giả của câu nói nổi tiếng: “
Lưới trời lồng lộng, thưa mà khó lọt “. Ông
là ai?
a) Hàn Phi Tử
b) Trang Tử
c) Lão
Tử
Câu 22: Ông cho rằng sự giàu nghèo, sống
chết, hoạ phúc, thành bại không phải do số
mệnh
quy định mà là do hành vi con người gây
nên. Ông là ai?

a) Khổng Tử
b) Hàn Phi Tử
c)
Mặc Tử
Câu 24: Ông cho rằng trong tự nhiên không
có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan của con
người
không thể nào thay đổi được quy luật khách
quan,vận mệnh của con người là do tự con
người tự
quyết định lấy. Ôâng là ai?
a) Trang Tử
b) Hàn Phi Tử
c)
Mặc Tử
Câu 26 : Ông cho rằng vũ trụ không phải do
Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần
bí nào
tạo ra . Nó “ mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn
lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy
và tàn
lụi”. Ôâng là ai? a) Đêmôcrít
b)
Platôn
c) Hêracơlít
Câu 27:Luận điểm bất hủ:” Chúng ta không
thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông “ là
của ai?
a) Aritxtốt
b) Đêmôcrít

c)
Hêracơlít
Câu 28: Ông cho rằng linh hồn luôn luôn
vận động sinh ra nhiệt làm cho cơ thể hưng
phấn và

vận động, nơi cư trú của linh hồn là trái tim.
Ông là ai?
a) Aritxtốt
b) Đêmôcrít
c) Platôn
Câu 29: Ông cho rằng thế giới ý niệm có
trước thế giới các sự vật cảm biết, sinh ra
thgiới cảm
biết. Ông là ai? a) Đêmôcrít
b)
Hêracơlít
c) Platôn
Câu 30: Người đề xuất phương pháp nhận
thức mới phương pháp quy nạp khoa
học.Ông là ai?
a) Rơnê Đêcáctơ
b) Tômat Hốpxơ
c) Phranxi Bêcơn
Câu 31: Tác giả của câu nói nổi tiếng: ”Tôi
tư duy, vậy tôi tồn tại”. Ôâng là ai?
a) Phranxi Bêcơn b) Rơnê Đêcáctơ
c) Tômat Hốpxơ
Câu 35: Người đề ra thuyết mặt trời là trung
tâm đã đánh đổ thuyết trái đất là trung tâm

của
Ptôlêmê. Ôâng là ai?a) Bru nô
b)
Côpécních
c) Galilê
Câu 38: Ông nói rằng: “ Bản tính con người
là tình yêu”. Ôâng là ai?
a) I.Cantơ
b) L. Phoiơbắc
c) Hêghen
Câu 39: Triết học Mác ra đời một phần là
kết quả kế thừa trực tiếp:
a) Thế giới quan duy vật của Hêghen và
phép biện chứng của Phoiơbắc
b) Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và
phép biện chứng của Hêghen
c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng
của cả Hêghen và Phoiơbắc
Câu 40: Lênin đã định nghĩa vật chất như
sau :
a) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng
để chỉ tồn tại khách quan….”
b) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng
để chỉ thực tại khách quan…”


c) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng
để chỉ tất cả ~ gì tồn tại bên ngoài, độc lập
với YT”
Câu 43: Khi ta sống thì ý thức tồn tại , còn

khi ta chết thì:
a) Ý thức mất đi
b) Ý thức vẫn tồn tại
c) Về cơ bản ý thức mất đi nhưng còn một bộ
phận của ý thức được “vật chất hoá “ thành
âm thanh, ngôn ngữ, hình ảnh…và nó vẫn
tồn tại
Câu 44: Trong các yếu tố cấu thành của ý
thức như tri thức, tình cảm, niềm tin, lý trí, ý
chí…yếu tố quan trọng nhất có tác dụng chi
phối các yếu tố khác là :
a) Ý chí
b) Niềm tin
c) Tri thức
Câu 45: Theo quan điểm của triết học Mác _
Lênin , bản chất của ý thức là:
a) Hình ảnh về thế giới khách quan
b) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách
quan
c) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
là sự phản ánh tự giác, sáng tạo về tg khách
quan
Câu 46:Theo quan điểm của triết học Mác_
Lênin: Các sự vật, các hiện tượng và các
quá trình
khác nhau của thế giới có mối liên hệ qua lại
, tác động, ảnh hưởng lẫn nhau hay chúng
tồn tại
biệt lập, tách rời nhau?
a) Các sự vật , hiện tượng tồn tại biệt lập ,

tách rời nhau, cái này tồn tại cạnh cái kia.
Chúng
không có sự phụ thuộc, không có sự ràng
buộc và quy định lẫn nhau.
b) Các sự vật,hiện tượng vừa tồn tại độc
lập,vừa quy định, tác động qua lại chuyển
hoá lẫn nhau

c) Các sự vật , hiện tượng vừa quy định vừa
tác động qua lại chuyển hóa lẫn nhau
Câu 47:Theo qđiểm của triết học Mác_
Lênin thì cơ sở quy định mối liên hệ của các
sv,htượg:
a) Do một lực lượng siêu nhiên nào đó
b) Do ý thức, cảm giác của con người
c) Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 50:Quan điểm duy vật biện chứng cho
rằng:
a) Cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, thoáng qua,
không phải cái tồn tại vĩnh viễn. Chỉ có cái
chung
mới tồn tại vĩnh viễn, thật sự độc lập với ý
thức con người
b) Chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự, còn
cái chung là những tên gọi trống rỗng do tư
tưởng
con người bịa đặt ra , không phản ánh cái
gì trong hiện thực cả
c) Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất đều
tồn tại khách quan, giữa chúng có mối liên

hệ
hữu cơ với nhau.
Câu 51: Theo quan điểm của triết học Mác_
Lênin, nguyên nhân là:
a) Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong
cùng một sự vật
b) Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c) Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong
một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau,
gây ra
một biến đổi nhất định nào đó
Câu 52: Triết học Mác_ Lênin cho rằng :
a) Tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính
quy luật.
b) Chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu
nhiên không có tính quy luật.
c) Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính
quy luật


Câu 54: Bản chất và hiện tượng có thể
chuyển hoá lẫn nhau khi thay đổi mối quan
hệ?
a) Có
b) Không
Câu 55: Khái niệm hiện thực dùng để chỉ:
a) Các sự vật, hiện tượng vật chất tồn tại
độc lập với ý thức con người
b) Các sự vật, hiện tượng vật chất đang tồn
tại một cách khách quan trong thực tế và cả

những gì đang tồn tại một cách chủ quan
trong ý thức con người
c) Hiện thực khách quan
Câu 56:Khả năng là cái “ hiện chưa có”
nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều kiện tương
ứng.Vậy khả
năng là cái :
a) Không tồn tại
b) Đã tồn tại
c) Các sự vật được nói trong khả năng chưa
tồn tại, nhưng bản thân khả năng để xuất
hiện sự vật đó thì tồn tại
Câu 57: Khả năng được hình thành do:
a) Quy luật vận động nội tại của sự vật b)
Các tương tác ngẫu nhiên c) Cả hai trường
hợp trên
Câu 58: Quy luật là :
a) Bản thân các sự vật, hiện tượng
b) Các thuộc tính của sự vật , hiện tượng
c) Mối liên hệ giữa các sự vật hay giữa các
thuộc tính của sự vật biểu hiện trong sự vận
động của nó.
Câu 59: Quy luật đóng vai trò là hạt nhân
(cốt lõi) của phép biện chứng duy vật là:
a) Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về
lượng thành những thay đổi về chất và
ngược lại
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định

Câu 60:Chất của sự vật là:

a) Bất kỳ thuộc tính nào của sv
b)Thuộc tính cơ bản của sv
c)Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
Câu 61: Quan niệm nào sau đây về độ là
quan niệm đúng:
a) Độ là mối liên hệ giữa chất và lượng của
sự vật
b) Độ là sự thống nhất giữa chất và lượng
của sự vật
c) Độ là giới hạn thống nhất giữa chất và
lượng của sự vật ,là giới hạn trong đó sự
thay đổi
về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn
bản chất của sự vật ấy
Câu 62: Mặt đối lập biện chứng là :
a) Các mặt có đặc điểm, thuộc tính, có
khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau
b) Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ, tác
động qua lại lẫn nhau
c) Các mặt cùng tồn tại trong một sự vật,
chúng có mối liên hệ hữu cơ,ràng buộc , làm
tiền
đề tồn tại cho nhau nhưng lại phát triển
theo chiều hướng trái ngược nhau
Câu 63: Mâu thuẫn nào trong số các mâu
thuẫn sau đây là mâu thuẫn cơ bản :
a) Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật ,
tồn tại từ đầu đến cuối trong suốt quá trình

tồn
tại, phát triển của sự vật. Khi mâu thuẫn
này được giải quyết thì làm thay đổi căn bản
chất
của sự vật
b) Mâu thuẫn chỉ đặc trưng cho một phương
diện nào đó của sự vật
c) Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi phối
các mâu thuẫn khác trong giai đoạn phát
triển nhất
định của sự vật
Câu 64: Phủ định biện chứng là :


a) Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác
trong quá trình vận động và phát triển
b) Sự phủ định có tính khách quan và tính kế
thừa
c) Sự phủ định có sự tác động của sự vật
khác

Câu 65: Thực tiễn là :
a) Toàn bộ những hoạt động của con người
b) Toàn bộ những hoạt động vật chất có tính
xh và lịch sử nhằm cải tạo hiện thực khách
quan
c) Toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động
tinh thần của con người
Câu 67: Nhận thức lý tính bao gồm các hình
thức:

a) Cảm giác, tri giác, phán đoán b) Khái
niệm, phán đoán, suy lý c) Tri giác, phán
đoán, suy lý
Câu 68: Chân lý bao gồm các tính chất:
a) Tính khách quan và tính cụ thể b) Tính
tuyệt đối và tính tương đối c) Cả hai điều
trên
Câu 69: Tư liệu sản xuất bao gồm:
a) Con người và công cụ lao động
b) Đối tượng lao động và tư liệu lao động
c) Con người lao động, công cụ lao động và
đối tượng lao động
Câu 70: Sản xuất vật chất là gì:
a) Sx xã hội, sản xuất tinh thần b) Sản xuất
vật chất và sản xuất tinh thần c) Sx của cải
vật chất
Câu 71: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì
đặc trưng nào là đặc trưng bao trùm và chi
phối các
đặc trưng khác?
a) Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản
xuất của xã hội

b) Khác nhau về vai trò trong tổ chức quản
lý sản xuất và quy mô thu nhập
c) Tập đoàn này có thể tước đoạt lao động
của tập đoàn khác
Câu 72: Cách hiểu nào sau đây về đấu tranh
giai cấp là đúng :
a) Xung đột cá nhân b) Xung đột của các

nhóm nhỏ c) Đấu tranh trên quy mô toàn
xã hội
Câu 73: Kiến trúc thượng tầng của xã hội
bao gồm:
a) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
b) Toàn bộ những tư tưởng xã hội các thiết
chế xã hội tương ứng
c) Toàn bộ những quan điểm chính trị , pháp
quyền , …và những thiết chế xã hội tương
ứng
như : nhà nước, giáo hội …. được hình
thành trên cơ sở hạ tầng nhất định
Câu 74: Trong ba chức năng cơ bản của nhà
nước dưới đây, chức năng nào là cơ bản
nhất?
a) Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
b) Chức năng xã hội
c) Chức năng đối nội và chức năng đối
ngoại
Câu 75: Trong các hthức nhà nước dưới
đây, hthức nào thuộc về kiểu nhà nước
phong kiến?
a) Quân chủ lập hiến, cộng hòa đại nghị
b) Quân chủ phân quyền,quân chủ tập quyền
c) Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
Câu 76: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách
mạng xã hội là :
a) Nguyên nhân chính trị b) Nguyên nhân
kinh tế
c) Nguyên nhân tư tưởng

Câu 77: Điều kiện khách quan của cách
mạng xã hội là:
a) PP cách mạng c)Tình thế cách mạg c)
Thời cơ cách mạg
d) Cả b và c đều đúng


Câu 78:Ytố nào sau đây là yếu tố qtrọng
nhất trong tính độc lập tương đối của ý thức
xã hội:
a)Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại
xã hội và có thể phản ánh vượt trước tồn tại
xã hội
b) Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã
hội
c) Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự
phát triển của nó
Câu 79: C. Mác đã định nghĩa bản chất con
người như sau:
a) Trong tính hiện thực của nó, bản chất con
người là tổng hòa các quan hệ xã hội dựa
trên nền
tảng sinh học của nó
b) Bản chất con người không phải là một cái
trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt.
Trong
tính hiện thực của nó, bản chất con người
là tổng hoà những quan hệ xã hội
c) Bản chất con người là tổng hòa tất cả
những quan hệ của xã hội

Câu 80: Theo quan điểm của triết học MácLênin, quần chúng nhân dân là :
a) Những người lao động sản xuất ra của cải
vật chất và các giá trị tinh thần
b) Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp
thống trị, áp bức và những giai cấp, tầng lớp
xã hội
thúc đẩy sự tiến bộ xã hội
c) Cả hai quan điểm trên
Câu 81. Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm:
a) 3 bộ phận cấu thành b) 4 bộ phận cấu
thành c) 5 bộ phận cấu thành
Câu 82. Chủ nghĩa Mác ra đời vào:
a) Đầu thế kỷ XIX
b) Giữa thế kỷ XIX
c) Cuối thế kỷ thứ XIX
Câu 83. Sự ra đời của triết học Mác bị quyết
định bởi:

a)3 tiền đề
b)4 tiền đề
c)5 tiền
đề
Câu 84. Triết học Mác ra đời một phần là
kết quả kế thừa trực tiếp:
a)Thế giới quan duy vật của Hê-ghen và
phép biện chứng của Phơ-bách
b)Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và
phép biện chứng của Hê-ghen
c)Thế giới quan duy vật và phép biện chứng
của cả Hê-ghen và Phơ-bách

Câu 85. Triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen
thực hiện là bước ngoặt cách mạng trong sự
phát
triển của triết học. Biểu hiện vĩ đại
nhất của bước ngoặt cách mạng đó là:
a)Việc thay đổi căn bản tính chất của triết
học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và
mối
b)quan hệ của nó đối với các khoa học khác
c)Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với
phong trào cách mạng của giai cấp vô sản
và của
quần chúng lao động.
d)Việc ság tạo ra chủ nghĩa DV lsử làm thay
đổi hẳn quan niệm của con người về xh.
Câu 87. Theo quan điểm của triết học MácLênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau:
a) VC là ~ chất tạo nên vũ trụ b)VC là tồn
tại khách quan c)VC là thực tại khách
quan
Câu 88. Theo quan điểm của triết học MácLênin, vận động là:
a)Mọi sự thay đổi về vị trí b)Mọi sự thay
đổi về vật chất c)Mọi sự thay đổi nói
chung
Câu 89. Theo Ph.Ăngghen, có thể chia vận
động thành:
a) 4 hình thức vận động cơ bản b) 5 hình
thức
c) 6 hình thức



Câu 90. Chọn quan điểm đúng nhất trong
các quan điểm sau đây:
a)Vận động là phương thức tồn tại của vật
chất
b)Không gian, thời gian là những phương
thức tồn tại của vật chất
c) Vận động, không gian, thời gian là những
phương thức tồn tại của vật chất
Câu 93. Phép biện chứng ra đời từ thời cổ
đại. Trong quá trình phát triển của nó, phép
biện chứng đã thể hiện qua: a) 2 hình thức
cơ bản
b) 3 hình thức cơ bản c) 4 hình
thức cơ bản
Câu 94. Phép biện chứng duy vật có nội
dung hết sức phong phú, phản ánh một cách
khái quát
nhất nội dung ấy là:
a) Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến và
nguyên lý về sự phát triển
b) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, nguyên
lý về sự phát triển và 3 quy luật cơ bản (Quy
luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
lập; Quy luật từ những thay đổi về lượng
dẫn
đến những thay đổi về chất và ngược lại;
Quy luật phủ định của phủ định)
c) Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến,
nguyên lý về sự phát triển, 3 quy luật cơ bản
và 6 cặp

phạm trù (Cái riêng và cái chung; Nguyên
nhân và kết quả; Tất nhiên và ngẫu nhiên;
Nội
dung và hình thức; Bản chất và hiện tượng;
Khả năng và hiện thực)
Câu 95. Quan điểm toàn diện, quan điểm
lịch sử - cụ thể là những quan điểm được rút
ra từ:
a) Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
b) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến

c) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và
nguyên lý về sự phát triển
Câu 96. Quy luật được coi là hạt nhân của
phép biện chứng duy vật là:
a) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập
b) Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn
đến những thay đổi về chất và ngược lại
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 97. Cách thức của sự phát triển là:
a) Đấu tranh của các mặt đối lập để giải
quyết mâu thuẫn
b) Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi
về chất và ngược lại
c) Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời
của cái mới
Câu 98. Loại mâu thuẫn đặc thù chỉ có trong
lĩnh vực xã hội là:
a) Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu

b) Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ
bản
c) Mâu thuẫn đối kháng và mâu thuẫn không
đối kháng
Câu 99. Quan điểm ủng hộ cái mới, chống
lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển
là quan
điểm được rút ra trực tiếp từ:
a) Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt
đối lập
b) Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn
đến những thay đổi về chất và ngược lại
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 100. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai
đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a) Không vận dụng đúng quy luật thống nhất
và đấu tranh của các mặt đối lập
b) Không vận dụng đúng quy luật từ những
thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về
chất và ngược lại


c) Không vận dụng đúng quy luật phủ định
của phủ định
Câu 101. Quan điểm phát huy tính năng
động chủ quan biểu hiện trực tiếp từ sự vận
dụng:
a) Nội dung mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức
b) Nội dung các nguyên lý của phép biện

chứng duy vật
c) Nội dung các quy luật cơ bản của phép
biện chứng duy vật
Câu 102. Thực tiễn là: a) Hđộng vc b)
Hđộng tinh thần c) hđộng vc và một số
hđộng tinh thần
Câu 103. Hình thức cơ bản nhất của thực
tiễn là:
a) Hoạt động chính trị - xã hộib) Hoạt động
sản xuất ra của cải vật chấtc) Thực nghiệm
khoa học
Câu 104. Lý luận có nhiều chức năng trong
đó chức năng quan trọng nhất của lý luận
là:
a) Giáo dục
b) Nhận định, đánh giá
c)
Định hướng
Câu 105. Cơ sở của nhận thức, động lực của
nhận thức là:
a) Hoạt động lý luận b) Hoạt động thực
tiễn
c) Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 106. Chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ nghĩa
giáo điều là biểu hiện trực tiếp của việc:
a) Không tôn trọng quan điểm toàøn diện,
quan điểm lịch sử - cụ thể
b) Không tôn trọng nguyên tắc khách quan
c) Không tôn trọng nguyên tắc thống nhất
giữa lý luận với thực tiễn

Câu 108. Cơ sở của sự tiến bộ xã hội là:
a) Hoạt động của bộ máy nhà nước
b) Hoạt động sản xuất ra các giá trị tinh
thần
c) Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất

Câu 110. Yếu tố giữ vai trò quyết định trong
lực lượng sản xuất là:
a) Công cụ lao động b) Người lao động
c) Khoa học - công nghệ
Câu 111. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa
người với người trong quá trình sản xuất, nó
là qhệ:
a) Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi những
người lãnh đạo các cơ sở sản xuất
b) Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ
chính trị xã hội
c) Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và
không phụ thuộc vào ý thức của con người
Câu 112. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối
với những quan hệ khác trong quan hệ giữa
người với người của quá trình sản xuất là:
a) Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
b) Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
c) Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công
lao động
Câu 113. Cơ sở hạ tầng của một hình thái
kinh tế - xã hội là:
a) Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo
thành cơ sở kinh tế của xã hội

b) Toàn bộ những điều kiện vật chất, những
phương tiện vật chất tạo thành cơ sở vật
chất - kỹ
thuật của xã hội
c)Toàn bộ những điều kiện vật chất, những
phương tiện vật chất và những con người sử
dụng
nó để tiến hành các hoạt động xã hội
Câu 114. Sự phát triển của các hình thái
kinh tế - xã hội:
a) Là quá trình lịch sử tự nhiên
b) Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của
giai cấp cầm quyền
c) Là quá trình lịch sử hướng theo ý chí của
đảng cầm quyền


Câu 115. Nguyên nhân sâu xa của việc ra
đời giai cấp thuộc:
a) Lĩnh vực quyền lực chính trị
b)
Lĩnh vực kinh tế
c) Lĩnh vực tôn giáo
Câu 116. Đặc trưng quan trọng nhất của
giai cấp là:
a) Sự khác nhau về vai trò trong tổ chức,
quản lý quá trình sản xuất
b) Sự khác nhau về sở hữu tư liệu sản xuất
c) Sự khác nhau về quan hệ phân phối của
cải xã hội

Câu 117. Chọn quan điểm đúng nhất trong
các quan điểm sau đây:
a) Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển
của xã hội
b) Đấu tranh giai cấp là một trong những
động lực phát triển của xã hội
c)Đấu tranh giai cấp là một trong những
động lực phát triển của xã hội có giai cấp
Câu 118. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận
với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực
tiếp từ:
a) Học thuyết về nhận thức b) Hthuyết hình
thái kt - xh c)Hthuyết về gcấp và đấu tranh
giai cấp
Câu 119. Theo sự phát triển của xã hội, thứ
tự sự phát triển của các hình thức cộng đồng
trong
lịch sử là:
a) Bộ lạc - Bộ tộc - Thị tộc - Dân tộc
b) Bộ tộc - Thị tộc - Bộ lạc - Dân tộc
c)Thị tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc
Câu 120. Sự phát triển của phong trào dân
tộc trên thế giới có thể chia thành :
a) 3 thời kỳ
b) 4 thời kỳ
c)5 thời
kỳ
Câu 121. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a) Là hiện tượng mang tính khách quan, bị
quyết định bởi quá trình phát triển của xã

hội

b) Là hiện tượng mang tính chủ quan, phụ
thuộc vào nguyện vọng của giai cấp cầm
quyền
c)Là hiện tượng mang tính chủ quan, phụ
thuộc vào nguyện vọng của mỗi quốc gia,
mỗi dân tộc
Câu 122. Nhà nước có: a) 2 đặc trưng
b)
3 đặc trưng c)4 đặc trưng
Câu 123. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng
xã hội là:
a) Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay
giai cấp thống trị đã lỗi thời sang tay giai
cấp cm
b) Sự thay đổi về cơ cấu, tổ chức hoạt động
sản xuất ra của cải vật chất trong xã hội
c)Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và
toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói
chung
Câu 124. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để
đánh giá tiến bộ xã hội là:
a) Sự trong sạch và vững mạnh của bộ máy
nhà nước
b) Sự phát triển của phương thức sản xuất
c) Trình độ học vấn, ý thức đạo đức, lối sống
của nhân dân
Câu 125. Động lực chủ yếu của tiến bộ xã
hội là:

a) Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b) Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu
khoa học, cải tiến kỹ thuật
c) Sự phát triển của các quan hệ quốc tế và
hợp tác quốc tế
Câu 126. Bản chất của con người được
quyết định bởi:
a) Nỗ lực của mỗi cá nhân b) Nền giáo dục
của gia đình c) Các quan hệ xã hội
Câu 127. Nền tảng của mối quan hệ giữa cá
nhân và xã hội là:
a) Quan hệ luật pháp b) Quan hệ đạo đức
c)Quan hệ lợi ích


Câu 128. Hạt nhân cơ bản của quần chúng
nhân dân là:
a) Những người lao động sản xuất ra của cải
vật chất
b) Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp
thống trị áp bức bóc lột, đối kháng với nhân
dân
c) Những tầng lớp xã hội khác thúc đẩy sự
tiến bộ xã hội
Câu 129. Chủ thể của lịch sử, lực lượng
sáng tạo ra lịch sử là:
a) Vĩ nhân, lãnh tụ b) Quần chúng nhân
dân c) Nhân dân lao động
Câu 131. Vận động là:
a) Sự chuyển động của các vật thể trong

không gian
b) Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang
trạng thái khác của sự vật hiện tượng
c) Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện
tượng trong không gian, thời gian
d) Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật
hiện tượng trong không gian và thời gian
Câu 132. Thống nhất của hai mặt đối lập
biện chứng là:
a) Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt
đối lập biện chứng
b) Sự liên hệ, qui định, xâm nhập vào nhau
tạo thành một chủ thể thống nhất.
c) Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm,
khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.
d) Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.
Câu 133. Đấu tranh của hai mặt đối lập biện
chứng là:
a) Sự liên hệ, tác động, bài trừ, phủ định,
chuyển hóa lẫn nhau làm cho sự vật luôn
vận
động, phát triển và biến đổi.
b) Sự hỗ trợ lẫn nhau
c) Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
biện chứng

d) Sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
biện chứng
Câu 134. Ví dụ nào dưới đây về chất là
đúng:

a) Chất của cái nhà là xi măng, gạch, thép
b) Chất của xí nghiệp là công nhân, máy
móc, sản phẩm
c) Chất là sự tốt, xấu của sự vật, là hiệu quả
của hoạt động con người
d) Cả ba đều sai
Câu 135.Phủ định biện chứng là:
a)Sự vật mới ra đời thay thế sự vật cũ
b)Sự vật mới ra đời sau sự vật cũ
c)Sự phủ định khách quan và mang tính kế
thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ
d)Sự phủ định có tác động của sự vật khác.
Câu 136Cái mới là cái:
a)Ra đời sau, phù hợp với qui luật
b)Ra đời từ cái cũ và kế thừa những yếu tố
tích cực của cái cũ
c)Mở đường cho sự phát triển tiếp theo
d)Bao hàm cả ba điểm a, b, và c
Câu 137. Cách viết nào sau đây là đúng:
a)Hình thái kinh tế, xã hội
b)Hình thái
kinh tế của xã hội
c)Hình thái xã hội
d)Hình thái
kinh tế - xã hội
Câu 140. Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a) Đường xá, cầu cống, sân bay, bến cảng,…
vv.
b) Toàn bộ cơ sở vật chất của xã hội.
c) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội hợp

thành cơ sở kinh tế của xã hội
d) Toàn bộ quan hệ sản xuất và lực lượng
sản xuất của xã hội.
Câu 141. Chân lý là:
a) Những ý kiến thuộc về số đông
b) Những lý luận có lợi cho con người
c) Sự phù hợp giữa nhận thức với hiện thực
khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm


d) Những cái mọi người đều thừa nhận.
Đáp án:1a 2c 3c 4c 5a 6b 7c 8b 9a 10b 11b
12c 13b 14a 15b 16c 17b 18c 19c 20c 21c
22c 23b 24b 25c 26c 27c 28b 29c 30c 31b
32b 33a 34b 35b 36a 37a 38b 39b 40b 41b
42c 43c 44c 45c 46b 47c 48c 49a 50c 51c
52c 53c 54b 55b 56c 57c 58c 59b 60c 61c
62c 63a 64b 65b 66b 67c 68c 69b 70c 71a
72c 73c 74a 75b 76b 77d 78b 79b 80c 81a
82b 83a 84b 85c 86b 87c 88c 89b 90c 91a
92c 93b 94a 95b 96a 97b 98c 99c 100b 101a
102a 103b 104c 105b 106c 107a 108c 109c
110b 111c 112b 113a 114a 115b 116b 117c
118a 119c 120a 121a 122b 123a 124b 125a
126c 127c 128a 129b 130c 131d 132b 133a
134d 135c 136d 137d 138d 139c 140c 141c

Câu 519: Theo quan điểm của CNDVBC
luận điểm nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận

nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách
quan vào đầu óc con ngươì.
b. CNDV đều thừa nhận nhận thức là
sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan
vào trong đầu óc con người dựa trên cơ sở
thực tiễn.
c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là
quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách
quan vào trong đầu óc con người trên cơ sở
thực tiễn.

Câu 520: Trường phái triết học nào cho
thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất
của nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ
trống của câu sau để được định nghĩa phạm
trù thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ
những ........... có mục đích mang tính lịch sử
xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên
và xã hội"
a. Hoạt động.
b. Hoạt động vật chất
c. Hoạt động có mục đích
d. Hoạt động vật chất có mục đích,
mang tính lịch sử - xã hội
Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt
động thực tiễn

a. Mọi hoạt động vật chất của con
người
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý
tưởng
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm
khoa học.
Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ
bản nhất quy định đến các hình thức khác là
hình thức nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị xã hội.
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm
khoa học.
Câu 524: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu
chuẩn của chân lý là gì?
a. Được nhiều người thừa nhận.
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong
suy luận
c. Thực tiễn
Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý


a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
có tính chất tương đối.
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
có tính chất tuyệt đối
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất
tuyệt đối.

Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên
cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật
lên các giác quan của con người là giai
đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức khoa học
b. Nhận thức lý luận
d. Nhận thức cảm tính
Câu 527: Nhận thức cảm tính được thực
hiện dưới các hình thức nào?
a. Khái niệm và phán đoán
b. Cảm giác, tri giác và khái niệm
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
Câu 528: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát
những đặc điểm chung, bản chất của các sự
vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 529: Nhận thức lý tính được thực hiện
dưới hình thức nào?
a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng
b. Khái niệm, phán đoán, suy lý
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức
của giai đoạn nào?
a. Nhận thức cảm tính.
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với

thực tiễn?
a. Nhận thức lý luận
b. Nhận thức cảm tính

c. Nhận thức lý tính
Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập
trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh
chủ quan của thế giới khách quan".
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 533: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Nhận thức cảm tính gắn liền với
thực tiễn
b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt
được cái bản chất với cái không bản chất
c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự
vật
d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh
đầy đủ và sâu sắc sự vật.
Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Nhận thức lý tính phản ánh những
mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.
b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật
sâu sắc, đầy đủ và chính xác hơn nhận thức
cảm tính.

c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân
lý không mắc sai lầm.
Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và
thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực
quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ
tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con
đường biện chứng của sự nhận thức chân lý,
nhận thức thực tại khách quan"
a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật
siêu hình.
b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách
quan.


Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực
tiễn mù quáng.
b. Lý luận không có thực tiễn là lý
luận suông
c. Lý luận có thể phát triển không cần
thực tiễn.
Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ
trống của câu sau để được khái niệm về
chân lý: "Chân lý là những ...(1) ... phù hợp
với hiện thực khách quan và được ...(2) ...
kiểm nghiệm"

a. 1- cảm giác của con người; 2- ý
niệm tuyệt đối
b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn
c. 1- ý kiến; 2- nhiều người
Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính tương đối
c. Chân lý có tính trừu tượng
d. Chân lý có tính cụ thể
Câu 539: Theo quan điểm của CNDVBC,
luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không
chứng minh được tính tất yếu
b. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng
minh được tính tất yếu
c. Lý luận không tự phát xuất hiện từ
kinh nghiệm
Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không
coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo
điều
b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.
c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.
Câu 573: Trình độ của lực lượng sản xuất
thể hiện ở?

a. Trình độ công cụ lao động và con người
lao động
b. Trình độ tổ chức và phân công lao động

xã hội.
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất.
Câu 574: Tiêu chuẩn khách quan để phân
biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Chính trị, tư tưởng.
Câu 575: Trong sự nghiệp xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải.
a. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất
trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất
phù hợp.
b. Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất
trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù
hợp.
c. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản
xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp.
Câu 576: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ tư bản chủ nghĩa là:
a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
b. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự
nhiên.
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta.
Câu 577*: Triết học ra đời từ thực tiễn, nó
có các nguồn gốc:
Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và
giai cấp
Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy
Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức

Câu 578: Đối tượng nghiên cứu của triết
học là:
Những quy luật của thế giới khách quan
Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã
hội và tư duy
Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã
hội, con người; quan hệ của con người nói


chung, tư duy của con người nói riêng với
thế giới xung quanh.
Những vấn đề của xã hội, tự nhiên.
Câu 579: Triết học có vai trò là:
Toàn bộ thế giới quan
Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và
phương pháp luận
Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận
Câu 580: Vấn đề cơ bản của triết học là:
Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng
nhận thức của con người.
Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần
với tự nhiên và con người có khả năng nhận
thức được thế giới hay không?
Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần
với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người
có khả năng nhận thức được thế giới hay
không?
Quan hệ giữa con người và nhận thức của
con người với giới tự nhiên


Câu 581: Lập trường của chủ nghĩa duy vật
khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ
bản của triết học?
Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ
hai
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất
quyết định ý thức.
Cả a và b.
Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại,
cùng quyết định lẫn nhau.
Câu 582*: Ý nào dưới đây không phải là
hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật:
Chủ nghĩa duy vật chất phác
Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh
dấu sự chín muồi của thế giới quan mới (chủ
nghĩa duy vật về lịch sử)?
Hệ tư tưởng Đức
Bản thảo kinh tế triết học 1844
Sự khốn cùng của triết học
Luận cương về Phoiơbắc
Câu 651: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định
trong tồn tại xã hội?
Môi trường tự nhiên
Điều kiện dân số
Phương thức sản xuất

Lực lượng sản xuất
Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?
Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần
Sản xuất của cải vật chất
Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
Sản xuất ra đời sống xã hội
Câu 653: Tư liệu sản xuất bao gồm:
Con người và công cụ lao động
Con người lao động, công cụ lao động và
đối tượng lao động
Đối tượng lao động và tư liệu lao động
Công cụ lao động và tư liệu lao động

Câu 654: Trình độ của lực lượng sản xuất
thể hiện ở:
Trình độ công cụ lao động và người lao
động
Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
Tăng năng suất lao động
Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân
biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
Quan hệ sản xuất đặc trưng
Chính trị tư tưởng
Lực lượng sản xuất
Phương thức sản xuất


Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực
lượng sản xuất:

Người lao động
Công cụ lao động
Phương tiện lao động
Tư liệu lao động
Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ
nào giữ vai trò quyết định:
Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
Quan hệ phân phối sản phẩm.
Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 658: Thời đại đồ đồng tương ứng với
hình thái kinh tế – xã hội:
Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên
thuỷ
Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến
Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ
Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất
vật chất là:
Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với
người đối với tư liệu sản xuất
Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹ
năng lao động tương ứng với công cụ lao
động
Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý quá
trình sản xuất.
Tư liệu sản xuất và con người.
Câu 660: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch
sử nhân loại là:
Lực lượng sản xuất

Quan hệ sản xuất
Của cải vật chất
Phương thức sản xuất
Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô
toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố
chủ quan trong xã hội?

Cộng sản nguyên thuỷ
Tư bản chủ nghĩa
Xã hội chủ nghĩa
Phong kiến
Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là
không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi
đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản
xuất
Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản
xuất
Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
Câu 663: Tính chất xã hội của lực lượng sản
xuất được bắt đầu từ:
Xã hội tư bản chủ nghĩa
Xã hội xã hội chủ nghĩa
Xã hội phong kiến
Xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò
quyết định đối với sự vận động, phát triển
của xã hội?
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất

với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất.
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng
Quy luật đấu tranh giai cấp

Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH
ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:
Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ
tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan
hệ sản xuất mới.


Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để
tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát
triển
Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản
xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản
xuất mới phù hợp.
Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới
cho phù hợp với cơ sở hạ tầng
Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện
chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng:
Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống
tinh thần của xã hội
Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.

Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội
là phạm trù được áp dụng:
Cho mọi xã hội trong lịch sử
Cho một xã hội cụ thể
Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 668*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát
triển của những hình thái kinh tế – xã hội là
một quá trình lịch sử – tự nhiên”, theo
nghĩa:
Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã
hội cũng giống như sự phát triển của tự
nhiên không phụ thuộc chủ quan của con
người.
Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã
hội tuân theo quy luật khách quan của xã
hội.
Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã
hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn
bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của
mỗi quốc gia dân tộc.
Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã
hội tuân theo các quy luật chung.

Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán
cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta
hiện nay là:
Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù
hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của

lực lượng sản xuất.
Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế
giới
Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
Nhằm phát triển quan hệ sản xuất
Câu 670: Cấu trúc của một hình thái kinh tế
– xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng
Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng
Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước
ta hiện nay là:
Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
Không phù hợp với quy luật khách quan
Câu 672*: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển
của các hình thái kinh tế – xã hội là một quá
trình lịch sử – tự nhiên” được C.Mác nêu
trong tác phẩm nào?
Tư bản
Hệ tư tưởng Đức
Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế
chính trị
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là
trong tác phẩm nào: “Chỉ có đem qui những

quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất
và đem quy những quan hệ sản xuất vào


×