Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Văn học thời kì nara

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.44 KB, 10 trang )

Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

MC LC

1


Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

LI M U
Vn hc Nht Bn l mt trong nhng nn vn hc dõn tc lõu i nht v giu cú
nht th gii, sinh ra trong mụi trng nhõn dõn rng ln t thu bỡnh minh ca cỏc b tc
Nht Bn, rt lõu trc khi quc gia Nht Bn c thnh lp. Chỳng ta khụng bit ngn
ngun ca vn hc thnh vn Nht Bn khi im chớnh xỏc t khi no, ch cú th c nh
qua nhng tỏc phm khi nguyờn ca vn hc Nht Bn.
Chỳng tụi rt vui khi c hc mụn Lch s vn hc Nht Bn. Thụng qua mụn hc
chỳng tụi c hiu rừ hn, c bit nhiu hn v vn hc ca Nht Bn- t nc m
chỳng tụi ang hc tp v nghiờn cu v ngụn ng v vn húa.
Vỡ nn vn hc Nht Bn l nn vn hc giu cú nờn chỳng tụi xin trỡnh by mt phn
nh trong ú- Vn hc thi kỡ Yamato v Nara.
Nh cú cụ Hong Th Xuõn Vinh ó truyn li nim am mờ, nhit huyt ca mỡnh
cho chỳng tụi nờn bõy gi chỳng tụi li cú thờm ng lc tỡm hiu tht k v vn hc Nht
Bn. Chỳng tụi xin chõn thnh cỏm n nh trng cng nh cụ giỏo Hong Th Xuõn Vinh.
Chỳng tụi s trõn trng nhng bi hc, nhng kin thc ó hc c trong mụn hc
ny, lm giu thờm kin thc cho bn thõn.
Mt ln na, chỳng tụi xin chõn thnh cỏm n!


2


Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

S LC V THI Kè VN HC NHT BN
- Vn hc Nht Bn l mt trong nhng nn vn hc dõn tc lõu i nht v giu cú
nht th gii ny sinh trong mụi trng nhõn dõn rng ln t thu bỡnh minh ca cỏc b tc
Nht Bn, rt lõu trc khi quc gia Nht Bn c thnh lp. Chỳng ta khụng bit ngn
ngun ca vn hc thnh vn Nht Bn khi im chớnh xỏc t khi no, ch cú th c nh
qua nhng tỏc phm khi nguyờn ca vn hc Nht Bn, nh Vn dip tp th k th 8,( õy
thi tuyn tp hp 3 th k thi ca trc ú ca Nht Bn); cỏc cun s C s ký v Nht Bn
th ký (vn bn húa cỏc truyn thuyt), huyn thoi lp quc Nht Bn.
- Lch s vn hc Nht Bn cú th c chia ra 3 thi k chớnh: C i, Trung c v
Hin i, tng ng vi cỏch phõn k lch s kinh in thng gp trong vn hc phng
Tõy.
- Tuy nhiờn, trong cun Nht Bn vn hc ton s do Tokyo Kodansh xut bn, vn
hc Nht Bn c chia lm 6 thi k ng vi 6 tp ca cun sỏch: Thng i, Trung
c, Trung th, Cn th, Cn i v Hin i.

3


Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

THI Kè YAMATO (250 710)

1.

Bi cnh lch s:

- Triu ỡnh Yamato c cho l bt u vo khong nm 250. õy l thi k tip
sau thi k Yayoi v trc thi k Nara.
- Trong cỏch phõn on lch s, ph bin hn l thi k Yamato li c thay th bng
hai thi k Kofun v Asuka. Vic xp c quóng thi gian t th k 4 n th k 7 vo lm mt
thi k v t tờn l thi k Yamato l da vo thc t rng nh nc Yamato x
Yamato phớa Tõy Nht Bn vo thi k thnh vng v cú th lc ln nht Nht Bn lỳc
by gi.
2. Vn hc thi kỡ Yamato:
- Nhng sỏng tỏc u tiờn trong nn vn hc khi thy ca Nht Bn l vn hc truyn
ming, do trong thi k sm ca s phỏt trin lch s dõn tc Nht Bn cha h cú ch vit.
- T u th k th III thỡ ch Hỏn ó vo Nht Bn theo con ng Triu Tiờn. Tuy
nhiờn ch Hỏn ch tht s du nhp vo Nht Bn vo th k 4, th k 5 nh s buụn bỏn thụng
qua ng bin gia Nht Bn v Triu Tiờn.

- Sau khi ch Hỏn ó c du nhp vo, thỡ cỏc bi th ca, truyn thuyt, thn thoi c
bt u c ghi chộp li. V c thu thp trong Manyoshuu.

- Tuy nhiờn, vic ghi chộp li thn thoi v ca dao ca nc mỡnh bng mt th ngụn
ng n t phng xa nh ch Hỏn, l mt iu khú khn. Do ú, ngi Nht phi tỡm cỏch
bin ngụn ng biu ý l ch Hỏn thnh nhng õm t ghi chộp trung thnh ni dung ca hai
dng thc vn hc quc ni ú. Trong quỏ trỡnh tỡm tũi, h ó to ra ch kana

- Trong Manyoshuu cú nhng bi th m ngi ta cho rng chỳng l ca hong hu ca
thiờn hong (th 16) Nintoku (Nhõn c, tr vỡ khong tin bỏn th k th 5), ca thiờn hong
(th 21) Yuuryaku (Hựng Lc, hu bỏn th k th 5), Sotụri-no-ụkimi (Y Thụng Vng)
hay thỏi t Shụtoku (Thỏnh c, u th k th 6).


- Hỡnh thc biu hin khỏ t do t trc ca ca dao v thn thoi ó vo l li. T ú ca
dao cú hỡnh thc khỏ c nh v thn thoi dn dn c tn-vn húa.



Trờn õy l vi nột s lc v vn hc thi kỡ Yamato. Trong giai on ny,

cỏc tỏc phm vn hc ch l nhng bi ca dao, thn thoi, truyn thuyt c truyn ming. Vỡ
vy m nhng sỏng tỏc thng i c bit n ngy nay khụng phi l nhng biu hin sm
nht m cú l thuc thi k mun hn.
4


Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

THI Kè NARA (710 794)
1.

Bi cnh lch s:

- Thi kỡ Nara ca lch s Nht Bn kộo di t nm 710 n nm 794.
- Phn ln xó hi Nht Bn lỳc by gi lm v nụng nghip, t tp quanh cỏc ngụi lng.
- Kinh ụ Nara c xõy dng theo mụ hỡnh ca Trng An l kinh ụ ca nh
ng, Trung quc
2.

Vn hc thi kỡ Nara:

- Da vo nhng c gng ca Triu ỡnh, nhng tỏc phm u tiờn ca lch s vn húa
Nht Bn thi k Nara ó c ghi chộp li.
- Nh vo s truyn bỏ ch vit, cỏc bi th Nht Bn c bt u sỏng tỏc.
- Cỏc tỏc phm tiờu biu ca thi kỡ Nara: Kojiki, nihonshoki, manyoshuu, kaifuusou
a.
Kojiki ( c s kớ) :
- Kojiki : l ghi chộp biờn niờn c nht cũn sút li ca Nht Bn.
- C s ký c no Yasumaro vit vo th k th 8 theo thỏnh ch ca Hong gia.
- Kojiki tp hp cỏc thn thoi v ngun gc ca nc Nht v cỏc v thn. Cựng
vi Nihon Shoki ,cỏc thn thoi trong Kojiki ó nh hng ớt nhiu ti cỏc thn thoi v nghi
l Thn o, bao gm c l thanh ty misogi.
Cu trỳc

- Kojiki bao gm nhiu bi th v bi hỏt.
- Kojiki c chia lm 3 phn: Kamitsumaki (quyn thng), Nakatsumaki (quyn
trung) v Shimotsumaki (v quyn h").

- Phn "Kamitsumaki" gm c li ta tp trung vo cỏc v thn sỏng to v s ra i
ca nhiu thn khỏc nhau.

- Phn "Nakatsumaki" bt u vi cõu chuyn v Thiờn hong Jimmu, thiờn hong u
tiờn ca Nht Bn kt thỳc Thiờn hong th 15, thiờn hong Oujin. Nhiu cõu chuyn trong
ú ch l thn thoi, v cỏc thụng tin lch s trong ú ớt tớnh thc t

- Phn "Shimotsumaki" chộp v cỏc Thiờn hong t th 16 ti th 333. Khụng ging
nh cỏc phn trc, phn ny cú rt ớt cp ti cỏc v thn. Thụng tin v cỏc Thiờn hong t
th 24 ti 33 cng thiu sút rt nhiu.

5



Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

Bn chộp tay

- Cú hai phiờn bn chộp tay Kojiki chớnh: Ise v Urabe.
- Bn Urabe cũn li bao gm 36 bn chộp tay, tt c u da trờn bn in nm 1522 ca
Urabe Kanenaga.

- Bn Ise cú th c chia thnh bn chộp tay Shinpukuji ( Chõn Phỳc Bn t) t
nm 1371-1372 v bn chộp tay Dka ( o Qu t). Bn Dka bao gm:


Bn chộp tay Dka ( o Qu t) nm 1381; ch cũn na u phn 1.



Bn chộp tay Dsh (o Tng t]) nm 1424; ch cũn phn 1, cú nhiu li.



Bn chộp tay Shun'yu ( Xuõn Du t]) nm1426; mt phn.

- Bn chộp tay Shinpukuji (13711372) l bn chộp tay c nht.
Kojiki l ghi chộp lch s v thn thoi ca Nht Bn, c vit bng ch Hỏn cú
xen ln nhiu ký t Nht Bn.
b.


Niohonshoki: ( Nht Bn th k )

- Nihon Shoki (Nht Bn th k) hay Yamato Bumi l b sỏch c th hai v lch
s Nht Bn.

- Cun ny t m v chi tit hn b c nht, Kojiki, v l mt ti liu quan trng ca
cỏc nh lch s v kho c hc vỡ nú ghi li hu ht s liu cũn sút li v Nht Bn c i.

- Nihon Shoki c biờn son xong vo nm 720 di s biờn tp ca Hong t
Toneri, cú tr giỳp ca no Yasumaro.

- Ging nh Kojiki, Nihon Shoki m u vi mt lot thn thoi, nhng tip tc ghi
chộp cỏc s kin thuc th k th 8.

- B sỏch ny c cho l ó ghi li chớnh xỏc v cỏc triu i ca Thiờn hong
Tenji, Thiờn hong Temmu v n Thiờn hong Jit.

- Nihon Shoki tp trung ghi li cụng c ca cỏc ng minh quõn cng nh li lm ca
hụn quõn. B sỏch k li cỏc phn v thi huyn s cng nh quan h ngoi giao vi cỏc nc
khỏc.

- Nihon Shoki c vit bng Hỏn t.

6


Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

c.


GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

Manyoshuu: (Vn dip tp)

- Vn dip tp l mt b hp tuyn gm 4.500 bi th c lm bi rt nhiu ngi, t
nhng ngi vụ danh n cỏc v vua chỳa, c vit ra khong nm 759.
- Ngha khỏi quỏt cú th c hiu l "tp th lu truyn vn i", "tuyn tp hng vn
bi th", "tp th vn trang", "tp th vn li", "tp th ca mi ngn chic lỏ". L tuyn
tp th ca Nht Bn ln nht v c xa nht cũn li n ngy nay. Tp th ny gm cú 400
nh th c inh danh, s cũn li l khuyt danh
- Tp th cú l c Otomo Yakamochi (mt nm 785) v mt s ngi khỏc biờn son
vo cui nm 759 i Thiờn hong Junnin thi k Nara, theo lnh ca hong ng triu.
Phõn loi theo th th
Ton b Vn dip tp gm 20 cun vi 4496 bi ,s dng 3 th th truyn thng ca
Nht:


Tanka ( on ca): th loi th vi 31 õm tit trong 5 cõu trong theo cỳ phỏp

5+7+5+7+7 chim s lng ln nht trong Vn dip tp


Choka ( trng ca,cũn gi l nagauta): th loi th khụng gii hn v s cõu, cú khi

di n 150 cõu.


Sedoka ( ton/tuyn u ca, tc th th lp li phn u), mi bi cú 38 õm tit chia 6

dũng (5+7+7 v 5+7+7)

Trong khi hai th choka v sedoka t c v p trỏng l trong thi Nara nhng ó
khụng cũn c a chung v sau, v cỏc nh nghiờn cu hin nay, khi tỡm hiu nhng th
loi ny thng ch cũn da vo hp tuyn Vn dip tp, thỡ th tanka vn tip tc phỏt trin
v c ỏnh giỏ l th th quan trng nht ca mi hai th k th ca Nht Bn. Cui th k
8 tr i ch waka c xem l ng ngha vi tanka.
Phõn loi theo ti
Vn dip tp bao quỏt nhng ti ht sc rng ln tp trung trong ba mng chớnh:


Tp ca (zoka) miờu t nhng chuyn ngao du, nhng ba tic, nhng truyn thuyt,

núi chung l nhng vn xó hi;


Tng vn ca (somonka) ch yu núi v tỡnh yờu nam n;



Vón ca (banka) l nhng bi ca v cỏi cht.

7


Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

Mc dự nh hng ca vn húa Trung Hoa rt ln trong i sng Nht Bn giai on
ny, v cỏc nh th Nht Bn c xa rt am hiu th Trung Hoa. Nhng ngun cm hng th
ca ca cỏc thi nhõn Nht Bn c i hon ton t ting núi, tỡnh cm, tõm hn v quờ hng

x s Nht Bn.
Phõn chia theo lch i
Cỏch phõn chia ny cho phộp tỏch th ca Vn dip tp thnh 4 thi k:


Thi k u kộo di t huyn s n lon Jinshin nm 672. Thi k ny ni ting vi

nhng bi th ca nh th n v i, cụng chỳa Nukada. Nh nhng úa hoa u mựa p
nht ca th loi waka v vn chng n lu.


Thi k th hai gm khong 40 nm trc khi thnh lp kinh ụ Nara vo nhng nm

710, õy l thi k ca nh th tr tỡnh kit xut Kakinomoto no Hitomaro.


Thi k th ba gm 30 nm u ca th k th VIII, vi cỏc nh th ni ting nh

Akahito, Tabito, Okura v.v..


Thi k th t ca Vn dip tp gm 30 nm, t nm 730 n 760, vi hỡnh búng ca

Yakamochi trong nhng nm trc khi ụng t 42 tui vo nm 759. Yakamochi ó tr thnh
nim vinh quang chúi sỏng trong thi i cui cựng ca Vn dip tp.
Nhng ti chớnh


Tỡnh yờu v quan h nam n . Th tỡnh trong Vn dip tp luụn s dng hỡnh thc


biu hin tỡnh yờu ca mt cỏ th (hu ht l tỏc gi) vi mt cỏ th khỏc. Tỡnh yờu trong Vn
dip tp phn ỏnh nhng xỳc cm chõn thnh rt con ngi, khụng h cú s khỏc bit trong
cỏch biu cm gia mt hong , mt cung phi hay mt nụng dõn, mt ngi ph n thuc
tng lp h lu.


Vón ca bi thng . Bc l i sng tinh thn ht sc phong phỳ ca con ngi qua

nhng bi vit khi i din vi cỏi cht. Cú 5 loi vón ca trong hp tuyn: dng vón ca quan
phng vit khi hong bng h hay mt thnh viờn trong hong tc qua i; nhng vón ca
do v hoc chng vit nhõn cỏi cht ca ngi kia; nhng bi vn t ca nh th vit cho
nhng ngi hon ton xa l, chng hn khi thy mt thi th vụ tha nhn; nhng xỳc cm
ca con ngi tuụn ra u ngn bỳt trong khong khc ngn ngi trc khi cht (nh khi sp
b hnh hỡnh); v cui cựng l nhng vón ca vit khúc thng cho nhng nhõn vt truyn
thuyt.


Tỡnh yờu vnh cu vi thiờn nhiờn Thiờn nhiờn trong cỏc bi th ca Vn dip tp l

nhng thng cnh ni ting trờn t nc Phự Tang nh l ngn nỳi Fuji, h Omi,

8


Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

vựng Yoshino, bin Iwami, cỏnh ng hoa Murasaki, nhng ỏm mõy hoa anh o, hoa mn
trong tuyt trng v lỏ thu phong thm. Nhng bi th trong Vn dip tp luụn cho thy

hỡnh búng con ngi nh l mt phn ca thiờn nhiờn, thiờn nhiờn v con ngi luụn hũa trn
trong nhng xỳc cm thng nht, cõn bng. i din vi thiờn nhiờn khin tõm trng nh th
luụn hng v ngi yờu du.


Nhng ti khỏc: tỡnh cm m con, tỡnh bn, tõm trng ca ngi lớnh thỳ xa nh, s

hoi vng tui thanh xuõn ca nhng ngi ó tui v.v
í ngha
Vi tt c s s ca khi lng, s bao quỏt ln lao cỏc tng lp sỏng tỏc "t quc
vng cho n ngi n ci" v s phong phỳ tuyt vi v ti, cụng trỡnh Vn dip tp
khụng ch l kit tỏc ca thi i Nara m cũn xng ỏng l ngn hi ng ca th ca Nht
Bn, khụng ch l tng tp ca thi ca Nht Bn c i m cũn xng ỏng l cụng trỡnh c
nht vụ nh khụng cú bt c mt cụng trỡnh no v sau c coi l tng ng vi nú.

9


Học phần: Lịch sử văn học Nhật Bản

GVHD: Cô Hoàng Thị Xuân Vinh

TNG KT
Vn hc Nht Bn cú chiu di lch s ng th nhỡ th gii sau vn hc Trung Quc,
v nhng ci ngun xa xa nht ca nú cú th tỡm thy t nhng tỏc phm c vit vo giai
on sm hn th k th 8.
Nhiu nn vn hc khỏc trờn th gii cú ngun gc xa hn, nhng ớt nn vn hc cú
truyn thng lõu i, khụng th phỏ v v cỏch vit bng cựng mt ngụn ng kộo di cho ti
ngy nay.
Trong lch s vn hc Nht Bn cha bao gi cú trng hp mt hỡnh thc, phong cỏch

hay mt quan nim thm m cú nh hng trong mt thi k li khụng c k tc bi mt
hỡnh thớch mi hn thi k tip theo. Cỏi mi khụng thay th m b sung cho cỏi c thay vỡ
loi b cỏi c.
Bi vỡ mụ hỡnh phỏt trin lch s c bn theo ngha cỏi c khụng mt i, nờn cú tớnh
thng nht v tớnh k tc ỏng k trong lch s vn hc Nht Bn, ng thi bi cỏi mi luụn
c b sung t cỏi c, nờn vi mi thi i mi cỏc hỡnh thc vn hc v cỏc giỏ tr thm m
tr thnh khỏc bit v a dng hn.

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×