Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Thực trạng về quy chế trả lương của người lao động ở công ty cổ Phần May và Thương Mại Tiên Lữ.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.09 KB, 62 trang )

Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
LI M U
Tin lng cú mt vai trũ rt quan trng, khụng ch i vi bn thõn
ngi lao ng, m cũn i vi hot ng ca n v s dng lao ng. Tin
lng kớch thớch ngi lao ng nõng cao nng lc lm vic ca mỡnh, phỏt
huy mi kh nng vn cú to ra nng sut lao ng, vn ti tm cao hn
ca ti nng, sc lc v sỏng to, gúp phn thỳc y s phỏt trin ca doanh
nghip.
Trong quỏ trỡnh hc tp ti trng, nhn thc c tm quan trng
trng ca vic xõy dng quy ch tr lng v xut phỏt t thc t tỡm hiu
trong thi gian thc tp va qua ti Cụng ty C Phn May v Thng Mi
Tiờn L. Em ó mnh dn la chn ti bỏo cỏo thc tp tt nghip :
Thc trng v quy ch tr lng ca ngi lao ng cụng ty c Phn May
v Thng Mi Tiờn L.
Ni dung bỏo cỏo gm 2 phn :
Phn 1: Tng quan v n v thc tp
Phn 2 : Thc trng v quy ch tr lng ca ngi lao ng cụng
ty c phn May v Thng Mi Tiờn L.
Do thi gian nghiờn cu, trỡnh cú hn nờn bỏo cỏo khụng trỏnh
khi nhng thiu sút. Em mong nhn c s gúp ý, ch bo ca thy cụ
giỏo cựng cỏc cụ (chỳ), anh (ch) ti cụng ty bỏo cỏo ca em c hon
thin hn.
Em xin chõn thnh cm n s hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo Th
Ti trong thi gian thc tp va qua cựng s ch bo, hng dn ca cỏc
cụ chỳ, cỏc anh ch trong phũng T chc v cỏc phũng ban ó giỳp em
hon thnh bỏo cỏo ny.
Em xin chõn thnh cm n.

Sinh viờn


Nguyn Vn Nht
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Phn 1: Tng quan v n v thc tp
1. Khỏi quỏt chung v n v thc tp.
1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
Tờn cụng ty : Cụng ty C Phn May v Thng Mi Tiờn L
( Cụng ty c thnh lp theo quyt nh s 03/Q-HQT ngy 10 thỏng 1
nm 2009) ca Hi ng qun tr Cụng ty c phn ay v May Hng Yờn
v vic tỏch xớ nghip May Ba Hng v xớ nghip May Dc Ló thnh lp
Cụng ty C Phn May v Thng Mi Tiờn L.
- Cn c vo giy chng nhn ng ký kinh doanh Cụng ty c phn
May v Thng Mi Tiờn L s 0900338190 ngy 09 thỏng 02 nm 2009 do
S k hoch v u t Tnh Hng Yờn cp.
- a ch: Thụn Ba Hng Xó Th s - Huyn Tiờn L - Hng Yờn
1.2. Hot ng sn xut, kinh doanh ca n v.
- Hot ng ch yu ca cụng ty l : Gia cụng hng may mc.
1.3. Mt s kt qu t c ca n v trong nhng nm qua v phng
hng nhim v trong thi gian ti.
1.3.1 Kt qu t c ca n v trong nhng nm qua v phng hng
nm 2010
Bng 1: Kt qu t c ca n v trong nm 2009
Nm Doanh thu ( T ng) S lao ng
(ngi)
Thu nhp bỡnh quõn
(ng)
2009 14 796 1.300.000
* ỏnh giỏ chung v kt qu t c:
Chp hnh s phõn cụng ca ban lónh o, tn dng thi c, s giỳp

ca ban Giỏm c, cỏc phũng ban nghip v, phc tựng thc thi nhim
v ca Cỏn b CNV trong khi v cỏc phũng nghip v c ph trỏch. Do
ú t c nhng kt qu to ln nh:
+ t n v an ninh, an ton
+ Cụng tỏc i sng, mụi trng c bn c m bo n nh
+ Cụng tỏc ti chớnh n nh, bỏo cỏo ỳng thi hn, ch ng kờ np ngõn
sỏch ỳng hn.
+ Doanh thu ca cụng ty nm sau cao hn nm trc.
+ Thu nhp bỡnh quõn ca ngi lao ng tng lờn, m bo cuc sng cho
ngi lao ng v gia ỡnh h.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
1.3.2. Cỏc mc tiờu nm 2010
T chc trin khai v thc hin tt nhim v c giao, to iu kin
v phc v tt nht cho cỏc n v phn u hon thnh ch tiờu sn xut
kinh doanh nm 2010. C th:
- Giỏ tr sn xut cụng nghip: 15 t ng
- Doanh thu : 15,5 t ng
- Thu nhp bỡnh quõn cho ngi lao ng : 1.350.000 ng/ngi/thỏng.
- Tip tc trin khai v hon thin cỏc phn vic cha hon thnh.
2. T chc cụng tỏc qun tr nhõn lc ti cụng ty.
2.1. Quan im ca ban lónh o cụng ty v cụng tỏc qun tr nhõn lc.
Quan im ca ban lónh o cụng ty l rt coi trng cụng tỏc qun tr
nhõn lc. mi hot ng sn xut v lm vic trong cụng ty thỡ cn phi
cú ngi lao ng. V gii quyt cỏc vn liờn quan n ngi lao ng
thỡ b phn nhõn s úng vai trũ to ln. Ngoi vic phi cõn i lng lao
ng sao cho phự hp vi cụng vic cũn phi gii quyt cỏc vn liờn quan
n ngi lao ng nh tin lng, bo him, nh mc lao ng,... Cú
ngi núi : nu nh th thỡ b phn khỏc cng lm c. ỳng l nh th,

nhng hiu qu ngi ú lm s khụng cao bi ú khụng phi l chuyờn
mụn, nghip v c o to ca h. Cú th núi, cụng tỏc qun tr nhõn lc
trong cụng ty cú vai trũ ht sc cn thit cụng ty ngy cng phỏt trin hn
na.
2.2. H thng t chc cụng ty, chc nng, nhim v ca cụng ty.
2.2.1. H thng t chc cụng ty:
H thng t chc b mỏy ca cụng ty c phn May v Thng Mi
Tiờn L c b trớ theo s sau ( H.1):
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
S (H1): (H thng t chc b mỏy ca cụng ty c phn May v Thng
Mi Tiờn L)
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Hi ng qun tr
Ban Tng Giỏm c
XN
May
Ba
Hng
Phũng
t
chc,
hnh
chớnh
Phũng
k
toỏn,
ti v
Phũng

k
thut,
vt t
XN
May
Dc Ló
Phũng
XNK
Cỏc
t sn
xut KCS
T c
in
T hon
thin
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
2.2.2. Chc nng, nhim v ca cỏc phũng ban.
Cỏc phũng ban nghip v cú chc nng tham mu cho Giỏm c iu
hnh cụng vic, bao gm cỏc phũng:
- Phũng xut nhp khu: Lp k hoch sn xut v tiờu th sn phm.
- Phũng k thut sn xut: Qun lý cụng tỏc k thut, u t v iu sn
xut.
- Phũng K toỏn Ti v: Hoch toỏn chi phớ sn xut kinh doanh, chun b
vn cho sn xut kinh doanh, thu hi cụng n ca khỏch hng, phõn tớch kt
qu sn xut kinh doanh, thu hi ti chớnh - k toỏn.
- Phũng t chc: Tuyn dng, o to nhõn lc, hoch nh nhõn lc, b trớ
lao ng, gii quyt ch tin lng, Bo him xó hi, k lut lao ng.
- Phũng KCS: Kim tra cht lng sn phm, hng húa mua v v hng sn
xut ca cụng ty.

- Phũng vt t: Cung ng vt t cho sn xut kinh doanh, bo qun kho tng,
vn chuyn hng hoỏ
- Phũng hnh chớnh tng hp: m bo an ninh, an ton cho cụng ty.
2.2.3. S kt ni chc nng, hot ng qun tr nhõn lc din ra ti n v.
Ngoi vic tham mu cho Giỏm c, cỏc phũng ban chc nng cú
quan h cht ch vi nhau. Mi b phn u úng mt vai trũ quan trng
trong quỏ trỡnh phỏt trin ca cụng ty. Cỏc quy ch m cụng ty ban hnh m
bo mi thnh viờn trong cụng ty u tuõn th, nhng cỏ nhõn no trong
cụng ty vi phm quy ch u cú mc x pht v nhng cỏ nhõn cú thnh
tớch xut sc trong cụng vic u c tuyờn dng, khen thng.
2.3. Thc trng ca cỏch thc t chc cụng tỏc qun tr nhõn lc.
2.3.1. Cụng tỏc o to ti n v thc tp
Hỡnh thc o to ch yu l o to khi mi bt u nhn vic, o
to trong lỳc ang lm vic v o to cho cụng vic tng lai. Bờn cnh ú,
nõng cao trỡnh , tay ngh cho ngi lao ng, cụng ty t chc hc v
thi nõng bc ngh cho cụng nhõn. Phng phỏp o to cú hiu qu cao l
phng phỏp kốm cp, o to trc tip ti ni lm vic qua ú ngi lao
ng tip thu nhanh, chớnh xỏc.
Trong cụng ty, vi cỏch xỏc nh nhu cu o to l thiu ngi thỡ
tuyn thờm ngi. Khi no lm vic thỡ cỏc phũng ban ca mỡnh cú nhim
v phõn cụng ngi kốm cp cho ngi mi h thớch ng vi cụng vic
nhanh nht v sau khong thi gian nht nh h cú th tỏch riờng ra m
khụng cũn ph thuc vo ngi kốm cp na. õy l phng phỏp c ỏp
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
dng ph bin nht trong cụng ty v nú mang li nhiu li ớch thit thc c
v phớa ngi lao ng ln ngi s dng lao ng.
Trong nm qua, vi kt qu o to cho ngi lao ng mi thỡ trỡnh
ca ngi lao ng ó c nõng cao rừ rt, h khụng nhng nm chc

chuyờn mụn nghip v m tay ngh ngy mt vng vng hn. H ó ỏp
ng c nhu cu v nhõn lc cng nh ũi hi ca cụng vic sn xut kinh
doanh trong cụng ty, h ó vn dng cú hiu qu nhng kin thc thu c
vo thc t cụng vic, nh ú m hiu qu cụng vic cao hn, khụng ngng
mang li li ớch cho cụng ty v bn thõn chớnh ngi lao ng.
2.3.2. Cụng tỏc ỏnh giỏ kt qu thc hin cụng vic.
Vi phng phỏp theo tiờu chun cụng vic l phng phỏp i chiu,
so sỏnh hon thnh cụng vic ca tng ngi vi nhng tiờu chun ó ra
l phng phỏp quan trng ỏnh giỏ kt qu thc hin cụng vic.
Vớ d: Trong mt ca sn xut, quy nh mt ngi lao ng lm c 389
sn phm, thc t h lm c 400 sn phm lỳc ú ngi lao ng hon
thnh vt mc 2,8%.
Khi ỏnh giỏ kt qu thc hin cụng vic thỡ cụng ty ó s dng kt
qu ú khen thng nhng cỏ nhõn, tp th hon thnh tt nhim v
ra, h thng nhng ngi thc hin cụng vic cha tt, thiu trỏch nhim.
Vỡ vy, ngi c phõn cụng nhim v ỏnh giỏ kt qu thc hin cụng
vic phi l ngi gii, khỏch quan, cú kh nng tng hp ỏnh giỏ, mang
li hiu qu cụng vic cao, thỳc y ngi lao ng lm vic.
2.3.3. To ng lc cho ngi lao ng.
nõng cao hiu qu lm vic, nng sut, cht lng. Cụng ty ó chỳ
trng n cụng tỏc to ng lc cho ngi lao ng
2.3.4. T chc qun lý, cp nht h s nhõn s trong cụng ty.
Trong cụng ty b phn nhõn s phũng t chc trc tip tuyn dng v
qun lý h s vi cỏc mó khỏc nhau, c lu bng h thng phn mm
qun lý. Mi khi cú vic cn tỡm hiu quỏ trỡnh lm vic trong cụng ty ca
ngi lao ng thỡ nhõn viờn phũng t chc s cung cp, to iu kin
ban lónh o cụng ty xem xột, ỏnh giỏ ngi lao ng trong quỏ trỡnh lm
vic cú th a ngi lao ng m nhn vi cụng vic cú tớnh trỏch
nhim cao hn nhng cng cú trng hp lm khụng hiu qu s b sa thi,
ui vic.

Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
2.3.5. Vn bt bỡnh, xung t v tranh chp lao ng.
Nhng vng mc c th hin gia ngi lao ng v ngi s
dng lao ng vi nhau do khụng thng nht quan im, do cỏch thc nhỡn
nhn vn ca mi ngi khỏc nhau nh nhng vng mc v ch tin
lng, tin thng, ngh m, thai sn, ngoi ra nhng vng mc ú cng
c th hin gia nhng ngi lao ng trong cụng ty. Do thc hin tt
quy ch dõn ch trong cụng ty, quyn v li ớch ca ngi lao ng c
m bo phõn phi cụng bng vỡ vy, trong nm va qua cha cú v tranh
chp lao ng hay ỡnh cụng xy ra.
2.4. Thc trng ngun nhõn lc ca n v.
2.4.1. Thc trng qun lý nhõn lc
2.4.1.1. Phõn cụng lao ng theo chuyờn mụn - ngh nghip c o to.
Bng 2: Phõn cụng lao ng theo chuyờn mụn c o to
Phũng ban Chuyờn mụn ngh nghip c o to S ngi
Phũng t chc hnh
chớnh
- C nhõn Qun tr kinh doanh
- C nhõn kinh t thng mi
- C nhõn lut
- C nhõn lut
- C nhõn H cụng on
- Bỏc s
1
1
1
1
1

1
Phũng k thut, vt t - K s Dt
- C nhõn kinh t quc dõn
- C nhõn k toỏn
- C nhõn ngnh Qun tr nhõn lc
- C nhõn kinh t quc dõn
- C nhõn ngõn hng
1
1
1
1
1
1
Phũng k toỏn, ti v - C nhõn k toỏn
- C nhõn Qun tr kinh doanh
3
1
Phũng XNK - C nhõn thng mi
- C nhõn kinh t thng mi
- C nhõn kinh t quc dõn
1
1
1
Phũng qun lý cht
lng
- K s dt, may 3
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Ta thy, Phõn cụng lao ng theo trỡnh chuyờn mụn c o to l

rt quan trng. Ngi lao ng c lm ỳng ngnh, ỳng ngh mi cú th
phỏt huy ht s trng, sc sỏng to trong cụng vic. Vic b trớ lao ng
ca cụng ty c phn May v Thng Mi Tiờn L l ỳng vi chuyờn mụn,
ngh nghip c o to. iu ú giỳp cho cỏc nhõn viờn trong cụng ty cú
th phỏt huy nng lc trong cụng vic, t nng sut v hiu qu cao. Tuy
nhiờn, cụng vic t hiu qu ti a cn ỏnh giỏ ỳng nng lc ca cụng
nhõn viờn trong cụng ty t ú phõn cụng cụng vic hp lý hn da trờn
nng lc ca tng ngi.
2.4.1.2. Qun lý cht lng lao ng cụng ty
Bng 3: C cu lao ng phõn theo gii tớnh, tui, thõm niờn cụng tỏc,
chuyờn mụn v trỡnh c o to ( s liu tớnh n 31/12/2009).
S
T
T

Trỡnh chuyờn
mụn c o to
Tng s( ngi)
Trong ú % n
Thõm niờn ngh (%) Tui (%)
< 2 nm
2 -5 nm
> 5 10 nm
> 10 nm
< 30 tui
30 50 tui
> 50 tui
1 Trờn i Hc 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 C - H 61 60,65 26,23 19,67 16,4 37,7 42,62 55,74 1,64
3 Trung cp, s cp 16 87,5 37,5 37,5 0 25 75 12,5 12,5

4 Cụng nhõn k thut 54 22,22 35,19 29,63 14,81 20,37 61,11 38,89 0
5 Cụng nhõn ti XN 665 90,78 25,73 49,51 7,28 17,48 74,02 25,49 0,49
Chung ton n v 796 80,48 27,07 43,83 8,84 20,26 69,24 29,84 0,92
Qua bng s liu ta thy, s lao ng n chim t l cao (80,48%).
iu ny gii thớch tớnh cht cụng vic ti cụng ty l phự hp vi lao ng
n hn lao ng nam vi nhng c im riờng l cn cự, t m, v khộo lộo.
Trong khi ú, c cu lao ng theo thõm niờn ngh ca ngi lao ng t 2-
5 nm chim 43,83% ton n v, t 5 nm tr lờn chim 29,1% v di 2
nm l 27,07%. Nh vy, c cu lao ng theo thõm niờn ngh cho ta thy
khỏ rừ nột v tớnh cht cụng vic, nú khụng ũi hi s khú khn quỏ ln m
ngc li nú cú th m bo cho ngi lao ng lm vic bỡnh thng, dn
dn tip thu nhng kinh nghim mang li hiu qu cao hn.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
V c cu lao ng theo tui thỡ t l lao ng di 30 tui chim
69,24% trong ton n v. Tui t 30 50 chim 29,84%. Theo em, ú
khụng phi l s hng ht th h quỏ ln m nú theo quy lut ca t nhiờn l
tng lp di tip bc tng lp trờn, tip thu nhng thnh tu ó t
c a cụng ty phỏt trin. Mt khỏc, nú l iu kin quan trng
ngun lc trong cụng ty n nh lõu di.
Nhn xột: Ta thy c cu lao ng cú s an xen. Nú cú nh hng
ln nhau trong cựng mt mc ớch chung. Chỳng ta bit kt hp li vi nhau
thnh mt th thng nht, to ln cho cụng ty phỏt trin.
2.4.2. c im cỏc yu t u vo
2.4.2.1. Mỏy múc thit b
Trong nhng nm gn õy, cụng ty c phn May v Thng Mi Tiờn
L khụng ngng i mi phỏt trin, nhng ngy u cụng ty ch c
trang b nhng dõy truyn, mỏy múc sn xut c, cụng ngh sn xut lc
hu, cht lng kộm. n nay, cụng ty ó t trang b thờm nhng dõy

truyn, mỏy múc mi hn, cụng ngh hin i hn, nng sut cao nh dõy
truyn cụng ngh mỏy thờu, mỏy may, mỏy ỏnh ch, mỏy ỏnh sut
2.4.2.2. Lao ng
Ti thi im 31/12/2009 s lng v cht lng lao ng trong cụng ty
c biu hin nh trong bng sau:
Bng 4: C cu lao ng thỏng 12/2009
STT Nm
Ch tiờu
2009
Tng s T l (%)
1 Tng s lao ng 796
- Lao ng n 617 77,5
- Lao ng nam 179 22,5
2 Phõn loi theo trỡnh o to
- Trỡnh t cao ng tr lờn 61 79,3
- Trỡnh trung cp 16 20,7
Trong c cu lao ng trờn, t l lao ng n ln hn lao ng nam.
iu ny gii thớch tớnh cht cụng vic ti cụng ty c phn May v Thng
Mi Tiờn L phự hp vi lao ng n hn, vi c im riờng l cn cự, t
m v khộo lộo.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Phn 2: Thc trng v quy ch tr lng ca ngi lao ng cụng ty
c phn May v Thng Mi Tiờn L
2.1. C s lý lun
2.1.1. Khỏi nim v bn cht ca tin lng
Tin lng l giỏ c ca sc lao ng, c hỡnh thnh trờn c s tha
thn gia ngi lao ng vi ngi s dng lao ng thụng qua hp ng
lao ng (bng vn bn hoc bng ming), phự hp vi quan h cung - cu

sc lao ng trờn th trng lao ng v phự hp cỏc quy nh tin lng
ca phỏp lut lao ng. Tin lng c ngi s dng lao ng tr cho
ngi lao ng mt cỏch thng xuyờn, n nh trong khong thi gian hp
ng lao ng (tun, thỏng, nm).
Tin lng thng xuyờn bin ng xoay quanh giỏ tr sc lao ng, nú
ph thuc vo quan h cung cu v giỏ c t liu sinh hot. S bin ng
xoay quanh giỏ tr sc lao ng ú c coi l s bin ng th hin bn
cht ca tin lng.
Theo cỏc nh kinh t hc phng Tõy thỡ tin lng l giỏ c sc lao
ng c hỡnh thnh trờn th trng lao ng. Nú khụng ch liờn quan trc
tip ti s tn ti ca ngi lm cụng m cũn c vi s thnh cụng (hay tht
bi) ca ngi s dng. ú l im hi t ca nhng li ớch trc tip v giỏn
tip, trc mt v lõu di ca ngi lm cụng v ngi s dng lao ng.
Mc dự tin lng (giỏ c sc lao ng) c hỡnh thnh trờn c s tha
thun gia ngi lao ng v ngi s dng lao ng nhng nú cú s biu
hin hai phng din: kinh t v xó hi.
V mt kinh t: Tin lng l kt qu ca tha thuan trao i hng húa
sc lao ng gia ngi lao ng cung cp sc lao ng ca mỡnh trong mt
khong thi gian no ú v s nhn c mt khon tin lng tha thun t
ngi s dng lao ng.
V mt xó hi, thỡ tin lng cũn l s tin m bo cho ngi lao ng
cú th mua c nhng t liu sinh hot cn thit tỏi sn xut sc lao
ng ca bn thõn v dnh, mt phn nuụi thnh viờn gia ỡnh cng nh
bo him lỳc ht tui lao ng.
Trong hch toỏn kinh t ti cỏc doanh nghip, c quan, tin lng l mt
b phn chi phớ cu thnh chi phớ sn xut - kinh doanh. Vỡ vy tin lng
c qun lý cht ch. i vi ngi lao ng, tin lng l b phn thu
nhp t quỏ trỡnh lao ng, nh hng trc tip n mc sng ca h.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động

ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
2.1.2. Khỏi nim Quy ch lng:
Quy ch tr lng, tr thng l vn bn quy nh nhng ni dung,
nguyờn tc, phng phỏp hỡnh thnh, s dng v phõn phi qu tin lng
trong c quan, doanh nghip nhm m bo tớnh cụng bng v to ng lc
trong tr lng, tr thng.
Quy ch tr lng, tr thng cú th cú tờn gi khỏc l quy ch phõn phi
tin lng - thu nhp, di õy gi chung l Quy ch tr lng.
Quy ch tr lng trong c quan, doanh nghip do chớnh c quan, doanh
nghip ú t t chc xõy dng v ch cú hiu lc trong phm vi qun lý ca
mỡnh.
Quy ch tr lng c cu to theo chng, mc, cỏc iu khon, im,
tt theo quy nh hin hnh v son tho vn bn.
Cỏc doanh nghip, c quan, n v thuc mi thnh phn kinh t u cú
trỏch nhim xõy dng v ỏp dng quy ch tr lng. i vi doanh nghip
Nh Nc, vic xõy dng quy ch tr lng l quy nh mang tớnh bt buc
thc hin. Theo Thụng t s 07/2005/TT-BLTBXH hng dn thc hin
Ngh nh s 2006/2004/N-CP ngy 14/12/2004 ca Chớnh ph ó quy
nh Hi ng qun tr hoc Giỏm c doanh nghip Nh nc (i vi cỏc
doanh nghip khụng cú hi ng qun tr) phi thc hin xõy dng v ban
hnh quy ch tr lng, tr thng trong doanh nghip cú s tham gia ca
Ban Chp hnh Cụng on cụng ty. Quy ch ny phi m bo nguyờn tc
phõn phi theo lao ng; gn tin lng, tin thng vi nng sut lao ng,
hiu qu cụng vic ca tng ngi; khuyn khớch c ngi lao ng cú
trỡnh chuyờn mụn, k thut cao. Quy ch tr lng tr thng phi m
bo dõn ch, cụng khai, minh bch v c ph bin n tng ngi lao
ng trong doanh nghip, phi ng ký cựng vi ni quy lao ng ti S lao
ng - Thng binh v Xó hi theo quy nh ca B lut lao ng.
2.1.3. Ni dung quy ch lng:
Quy ch tr lng bao gm cỏc iu khon quy nh nhng nguyờn tc

c bn trong vic hỡnh thnh v phõn phi tin lng i vi cỏc n v, cỏc
chc danh cỏn b cụng nhõn viờn chc trong doanh nghip v quy nh vic
t chc thc hin nhng nguyờn tc ny.
Cú th chia cỏc iu khon trong quy ch tr lng thnh cỏc phn sau
õy:
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Phn 1: Nhng quy nh chung
Trong phn ny thng cp n:
a. Nhng cn c c dựng xõy dng quy ch tr lng:
Nh ó nờu trờn (cn c xõy dng quy ch tr lng) i vi cỏc doanh
nghip Nh nc, nhng cn c chớnh cn cp n l: B lut Lao ng
hin hnh; Ngh nh, Quyt nh, Thụng t, Cụng vn cp n vic xõy
dng quy ch tr lng i vi cỏc doanh nghip Nh nc; tha c lao
ng tp th ca doanh nghip.
i vi cỏc doanh nghip dõn doanh (doanh nghip hat ng theo Lut
Doanh nghip) hoc doanh nghip cú vn u t nc ngoi, nhng cn c
c cp n l: B lut lao ng hin hnh; cỏc vn bn phỏp lý quy
nh nhng vn tin lng i vi doanh nghip hot ng theo Lut
Doanh nghip hoc doanh nghip cú vn u t nc ngoi; iu l hot
ng ca doanh nghip; Tha c lao ng tp th ca doanh nghip (nu
cú).
b. Nhng nguyờn tc chung trong tr lng: Trong mc ny cn cp
n cỏc nguyờn tc ó nờu trong mc cỏc nguyờn tc xõy dng quy ch tr
lng. Ngoi ra cú th cp n mt s quy nh mang tớnh nguyờn tc
khỏc tựy thuc vo c im tỡnh hỡnh ca doanh nghip.
c. Nhng quy nh chung khỏc:
Trong phn ny ca Quy ch tr lng cú th cp n nhng quy nh
chung khỏc nh quy nh v tr lng do iu ng cụng vic mang tớnh

tm thi, hoc quyn hn trong vn tr lng ca nhng cỏ nhõn c
giao trỏch nhim.
Phn 2: Qu tin lng v s dng qu tin lng:
Nhng ni dung bt buc cp n trong phn ny gm:
a. Ngun hỡnh thnh qu tin lng:
Ni dung ny nờn trong mt iu quy nh riờng vi tờn gi: Ngun
hỡnh thnh qu tin lng. Trong iu: Ngun hỡnh thnh qu tin lng
ca quy ch cn cp c th n cụng thc xỏc nh tng qu lng.
i vi cỏc doanh nghip Nh nc, vic hỡnh thnh qu tin lng phi
da trờn nhng quy nh hin hnh ca Nh nc (c cp n phn
cn c lp quy ch).
i vi cỏc doanh nghip hot ng theo Lut Doanh nghip hoc doanh
nghip cú vn u t nc ngoi, vic xỏc nh qu tin lng cú th theo
cụng thc khỏc, cú cỏch tớnh khỏc phự hp vi tỡnh hỡnh t chc, qun lý v
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
ngnh ngh hot ng ca doanh nghip. Qu tin lng phi c ch
doanh nghip hoc Hi ng qun tr thụng qua.
b. S dng qu tin lng:
c. Trong quy ch tr lng cn quy nh rừ cỏch phõn chia tng qu tin
lng thnh cỏc qu v t l % cỏc qu ny so vi tng qu lng.
Cỏc qu cn cp n l:
- Qu tin lng tr trc tip cho ngi lao ng theo lng khoỏn,
lng sn phm, lng thi gian;
- Qu khen thng t qu lng i vi ngi lao ng cú nng sut
cht lng cao, cú thnh tớch trong cụng tỏc;
- Qu khuyn khớch ngi lao ng cú trỡnh chuyờn mn k thut cao,
tay ngh gii;
- Qu d phũng cho nm sau.

Phn 3: Phõn phi qu lng
Trong phn Phõn phi qu lng, cỏc iu quy nh thng cp
n:
a. Phõn phi qu tin lng cho cỏc n v, b phn ca doanh nghip:
Trong mc ny cn cp n cỏch phõn b tng qu tin lng cho cỏc
n v, b phn ca doanh nghip, c th hin thụng qua mt cụng thc
tớnh c th.
b. Phõn phi qu tin lng trong ni b cỏc n v, b phn ca doanh
nghip:
Trong ú phi cp n cụng thc tớnh v cỏch tớnh tin lng c th
tng hỡnh thc tr lng, cho tng chc danh cỏn b cụng nhõn viờn.
Phn 4: T chc thc hin
Phn ny bao gm cỏc quy nh v:
Thnh phn ca hi ng lng (gm i din ca lónh o doanh
nghip, i din Cong on, Trng phũng T chc hnh chớnh, Trng
phũng Nhõn s, Trng phũng K toỏn Ti v v nhng ngi khỏc nu
doanh nghip thy cn thit).
Trỏch nhim ca Hi ng lng bao gm nh: tham mu cho ch s
dng lao ng hoc Ban lónh o doanh nghip v mc lng ti thiu ỏp
dng ti doanh nghip, ỏnh giỏ iu chnh n giỏ tin lng cho phự hp
thc tin; phõn b qu lng; ỏnh giỏ kt qu cụng vic ca cỏc b phn
lm cn c tr lng, tr thng; iu chnh h s tr lng cho cỏn b cụng
nhõn viờn theo quy ch tr lng; t chc hng dn cho cỏn b cụng nhõn
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
viờn nghiờn cu quy ch tr lng; tham mu cỏc vn khỏc liờn quan n
quy ch tr lng.
Trỏch nhim ca ngi ph trỏch cỏc n v b phn trong vn lng.
Trong ú gm cỏc cụng vic nh: xỏc nh qu tin lng ca b phn

mỡnh; tham gia xỏc nh chc danh viờn chc v mc phự hp tiờu chun
ca mi cỏ nhõn trong b phn ca mỡnh; tham gia xỏc nh mc lng cho
mi cỏ nhõn thuc b phn ca mỡnh,v.v
Trong quy ch tr lng cú th khụng cú phn ny. trong trng hp ny,
lónh o doanh nghip nờn cú mt quyt nh riờng v vic thnh lp Hi
ũng lng v quy nh chc nng, nhim v ca Hi ng. Cng cn cú
quy nh riờng (hoc cp n mt vn bn thớch hp) v nhim v ca
cỏc cỏ nhõn cú trỏch nhim ti cỏc b phn ca doanh nghip trong vn
tr lng cho ngil ao dodng thuc phm vi mỡnh qun lý.
Phn 5: iu khon thi hnh:
Phn ny gm cỏc iu quy nh v:
- Thi gian cú hiu lc ca quy ch;
- Vn gii quyt vng mc trong qua trỡnh thc hin quy ch;
- Trng hp sa i quy ch;
- Hỡnh thc x lý trong trng hp vi phm quy ch.
- Doanh nghip cú th quy nh thờm mt s iu khỏc nu thy cn thit
2.1.4. Quy trỡnh xõy dng Quy ch lng:
* Cỏc cn c v nguyờn tc xõy dng quy ch tr lng:
* Cn c xõy dng quy ch tr lng:
xõy dng quy ch tr lng cn phi da vo cỏc cn c sau:
- B lut Lao ng hin hnh
- Cỏc vn bn v Tin lng do Chớnh ph v cỏc B, ngnh chc nng
ban hnh: ú l cỏc vn bn quy nh v cỏc ch tin lng nh: Tin
lng ti thiu, tin lng cp bc, tin lng chc v, ch qun lý tin
lng.n nay, Chớnh ph v cỏc B ngnh ó ban hnh nhiu quy nh
v tin lng, trong ú cú cỏc ni dung liờn quan n xõy dng quy ch tr
lng, c th nh:
+ Ngh nh s 114/2002/N-CP ngy 31/12/2002 ca Chớnh ph quy
nh chi tit v hng dn thi hnh mt s iu ca B Lut Lao ng v
tin lng;

Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
+ Thụng t s 12/2003/TT-BLTBXH ngy 30/05/2003 ca B lao ng
- Thng binh v xó hi hng dn thc hin mt s iu ca Ngh nh
s 114/2002/N-CP ngy 31/12/2002 ca Chớnh ph;
+ Ngh nh s 204/2004/N-CP ngy 14/12/2004 ca Chớnh ph v ch
tin lng i vi cỏn b, cụng chc, viờn chc v lc lng v trang;
+ Ngh nh s 205/2004/NCP ngy 14/12/2004 ca Chớnh ph quy
nh h thng thang lng, bng lng v ch ph cp trong cỏc cụng
ty Nh nc;
+ Ngh nh s 206/2004/N-CP ngy 14/12/2004 ca chớnh ph v qun
lý lao ng, tin lng v thu nhp trong cỏc Cụng ty Nh nc;
+ Cỏc vn bn v ch tin lng ca B lao ng - Thng bnh v Xó
hi, B Ti chớnh, cỏc B ch qun (Giỏo dc - o to, Giao thụng vn
ti, Cụng nghip, Cụng an, Quc phũng)
- Cỏc vn bn quy nh v tin lng riờng i vi tng khu vc doanh
nghip (doanh nghip Nh nc, doanh nghip cú vn u t nc ngoi,
doanh nghip ngoi quc doanh), khu vc hnh chớnh s nghip..ch cs tỏc
dngj lm cn c xõy dng quy ch tr lng, tr thng i vi khu vc
ú.
- Cn c vo c im t chc sn xut, t chc v qun lý lao ng v
ỏp ng c nhu cu phỏt trn ca tng doanh nghip, c quan: cỏc c
im t chc v qun lý lao ng ca doanh nghip, c quan cú nh hng
ti vic la chn cỏc ni dung ca quy ch tr lng (nh: hỡnh thc tr
lng, tr thng, phng phỏp hỡnh thnh v phõn phi qu tin lng)
- Tha c lao ng tp th ó c ký kt gia ngi s dng lao ng
ban chp hnh cụng on: Cỏc quy nh trong quy ch tr lng phi
khụng mõu thun vi cỏc cam kt v tin lng trong tha c lao ng tp
th ca doanh nghip, nh cỏc ni dung v hỡnh thc tr lng, tr thng,

lng ti thiu, lng lm thờm gi, nõng bc lng
* Cỏc nguyờn tc xõy dng quy ch tr lng:
Xõy dng quy ch tr lng phi th hin c cỏc nguyờn tc sau õy:
- Cụng khai, dõn ch trong xõy dng quy ch tr lng;
- Phõn phi theo lao ng, tr lng gn vi nng sut, cht lng v
hiu qu ca tng ngi, tng b phn lao ng, khc phc tỡnh trng phõn
phi bỡnh quõn, khụng gn vi kt qu lao ng;
- Cỏn b cụng nhõn viờn lm cụng vic gỡ, gi chc v gỡ thỡ c hng
lng theo cụng vic ú, chc v ú. Nhng ngi thc hin cỏc cụng vic
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
ũi hi trỡnh chuyờn mụn, k thut cao, tay ngh cao, úng gúp nhiu vo
hiu qu sn xut, kinh doanh ca doanh nghip thỡ c tr lng cao; khi
thay i cụng vic, chc danh thỡ tin lng c thay i phự hp vi cụng
vic, chc danh mi.
- Lm cỏc cụng vic nng nhc, c hi, nguy him, cú trỏch nhim cao
hn c tr lng cao hn khi lm cỏc cụng vic trong iu kin bỡnh
thng, ớt trỏch nhim.
- Qy tin lng c phõn phi trc tip cho ngi lao ng lm vic
trong doanh nghip, khụng s dng vo mc ớch khỏc.
- Tin lng v thu nhp hng thỏng ca ngi lao ng c ghi vo S
lng ca Doanh nghip, c quan nh quy didnhj ti Thụng t sú
15/LTBXH - TT ngy 10/01/1997 ca B Lao ng - Thng Binh v Xó
hi.
- Lónh o doanh nghip phi hp vi t chc cụng on cựng cp
xõy dng quy ch tr lng. Quy ch tr lng c ph bin cụng khai n
tng lao ng trong doanh nghip v ng ký vi c quan cú thm quyn
giao n giỏ tin lng (i vi doanh nghip Nh nc).
* Trỡnh t, th tc xõy dng quy ch tr lng:

Xõy dng quy ch tr lng cú th tin hnh theo cỏc bc sau õy:
Bc 1: Cụng tỏc chun b:
Bc ny bao gm cỏc cụng vic:
- Thnh lp Hi ng (ban) xõy dng quy ch tr lng. Hi ng ny
gm cú i din ca ban lónh o c quan, doanh nghip lm ch tch Hi
ng, i din ca t chc cụng on lm Phú Ch tch Hi ng, i din
Phũng t chc Lao ng - Tin lng (hoc Phũng t chc cỏn b, sau
õy gi chung l phũng T chc Lao ng - Tin lng) lm y viờn
thng trc, i din Phũng K toỏn ti v lm y viờn. Ngoi ra, tựy iu
kin c th cú th mi thờm i din ca mt s n v khỏc tham gia Hi
ng.
- Nghiờn cu cỏc quy nh hin hnh v vic xõy dng quy ch tr
lng. thc hin cụng vic ny cn sao lc cỏc vn bn ca Nh nc cú
liờn quan n xõy dng quy ch tr lng v gi cỏc thnh viờn Hi ng
nghiờn cu.
- Kho sỏt, nghiờn cu quy ch tr lng ca cỏc n v khỏc. Cụng vic
ny ũi hi phi la chn nhng n v bn cú nhiu nột tng ng vi n
v mỡnh nhng ó xõy dng quy ch tr lng. C quan, doanh nghip cú th
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
thnh lp on kho sỏt, lờn k hoch v tin hnh kho sỏt kinh nghim xõy
dng quy ch tr lng, nghiờn cu la chn nhng ni dung cú th k tha
cho n v mỡnh.
Bc 2: Xỏc nh ngun v phng phỏp phõn phi ngun tr
lng:
i vi cỏc doanh nghip, vic xỏc nh ngun v phng phỏp phõn
phi ngun tr lng c trỡnh by chi tit mc 4.
i vi cỏc n v khỏc, bc 2 bao gm cỏc cụng vic:
Xỏc nh cỏc ngun thu ca n v. Cn lm rừ cỏc khon thu n nh v

cỏc khon thu khụng n nh, tng cỏc khon thu. Nhng n v thnh viờn
cú liờn quan trong n v cú nhim v phi tng hp v gii trỡnh cỏc khon
thu ny.
Xỏc nh cỏc khon chi ngoi Lng c n v. Nhng khon chi ngoi
lng c phõn ra thnh mt s loi sau:
- Cỏc khon chi bt bc phi chi (chi n nh thng xuyờn);
- Cỏc khon chi bt thng;
- Cỏc khon chi cú th tit kim.
Vic xỏc nh cỏc khon chi do cỏc n v thnh viờn cú liờn quan trong
n v chu trỏch nhim tin hnh di s phõn cụng ca lónh o.
Xỏc nh qu lng cho n v. T tng ngun thu v tng cỏc ngunchi
ngoi lng cú th xỏc nh c qu lng dựng phõn phi cho ngi
lao ng. Cn xỏc nh:
- Qu lng cng, c phõn phi cho ngi lao ng da trờn c s cỏc
quy nh hin hnh v tin lng;
- Qu lng mm, c phõn phi cho ngi la dodng theo h s tham
gia lao ng;
- Xỏc nh phng ỏn phõn phi qu tin lng.
Bc 3: Xõy dng bn tho quy ch tr lng v ly ý kin dõn ch
trin khai xõy dng bn tho quy ch tr lng, Hi ng thng giao
cho Phng T chc Lao ng - Tin lng chu trỏch nhim chớnh. Sau khi
xõy dng xong bn tho, Hi ng (Ban) xõy dng quy ch tr lng t
chc hp ly ý kin cỏc thnh viờn Hi ng phc v cho vic hon chnh
bn tho.
Bn tho sau khi chnh sa gi xung cỏc n v thnh viờn trong c
quan, doanh nghip ly ý kin ngi lao ng (cú th lỏy ý kin ti i
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
hi cụng nhõn viờn chc, hoc gi n tng b phn ngi lao ng úng

gúp ý kin).
Bc 4: Hon thin quy ch tr lng sau khi ly ý kin cụng nhõn
vien chc:
Vic hon thin quy ch tr lng da trờn ý kin úng gúp ca ngi
lao ng do Phũng T chc Lao ng - Tin lng thc hin.
Bc 5: Xột duyt v ban hnh quy ch tr lng
Quy ch tr lng sau khi hon thin c trỡnh Hi ng (Ban) xõy
dng quy ch tr lng xột duyt. Sau khi xột duyt quy ch tr lng s
c lónh o cao nht ca c quan, doanh nghip ký quyt nh ban hnh.
Bc 6: T chc thc hin quy ch
Sau khi ban hnh quy ch, b phn lao ng - tin lng phi hp vi t
chc cụng on cựng cp v cỏc b phn chuyờn mụn khỏc cú liờn quan giỳp
giỏm c, ngi ng u c quan trin khai thc hin quy ch n tng b
phn, tng ngi lao ng.
Bc 7: ng ký quy ch tr lng
i vi doanh nghip Nh nc, sau khi ban hnh ỏp dng quy ch tr
lng cn ng ký bn quy ch tr lng ti c quan qun lý theo quy nh.
2.1.5. S cn thit phi hon thin Quy ch lng Cụng ty:
C ch tr lng luụn l mi quan tõm hng u ca ngi lao ng
trong doanh nghip bờn cnh cỏc yu t quan trng khỏc nh ngnh ngh, uy
tớn ca doanh nghip, mụi trng lm vic ny c hi thng tin... Mt c
ch tr lng phự hp cú tỏc dng nõng cao nng sut v cht lng lao
ng, giỳp doanh nghip thu hỳt v duy trỡ c nhng cỏn b, nhõn viờn
gii.
Mt h thng tin lng v tin cụng tt s duy trỡ i ng hin ti v m
bo i x cụng bng vi tt c mi ngi, cú tỏc dng nõng cao nng sut
v cht lng lao ng, giỳp doanh nghip thu hỳt v duy trỡ c nhng
nhõn viờn gii. vy cỏc li ớch mang li t quy ch tin lng tt l:
Giỳp thu hỳt v gi li cỏc nhõn viờn cn thit
Khụng phi tr tin lng v tin cụng quỏ cao

To iu kin thun li cho cụng tỏc tr lng hng ngy
Giỳp gii thớch cho nhõn viờn v nhng chờnh lch tin lng
To mt c s vng chc c tớnh qu lng.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
Vit Nam ang bc vo nn kinh t hot ng theo c ch th trng
chung trờn ton th gii nờn luụn phi bin i, v theo kp vi s phỏt
trin ca th gii, Vit Nam ó phi cú s iu chnh sao cho phự hp
m bo theo kp tin trỡnh ú. V mt tin lng tr cho ngi lao ng
cng vy, chớnh ph cng phi iu chnh sao cho hp lý nht m bo
cho ngi lao ng cú cuc sng n nh nht, do vy m chớnh ph phi
a ra cỏc vn bn quy nh phỏp lut iu chnh. Chớnh vỡ vy m quy ch
tr lng trong cụng ty cng cn phi thay i theo, nu khụng thay i s
tr nờn lc hu v vi phm phỏp lut
* S thay i ca th trng lao ng
Vit Nam va mi gia nhp t chc thng mi th gii WTO nờn cú
rt nhiu c hi cho Vit Nam, sc u t t nc ngoi vo Vit Nam ngy
cng tng k c khi nn kinh t th gii ang ri vo tỡnh trng khng hong
thỏch thc vi Vit nam ngy cng ln.Vi iu kin thun li nh vy th
trng lao ng Vit Nam cng bin i theo v:
- S bin ng v quy mụ, c cu ngnh ngh, s xut hin thờm cỏc
nghnh ngh mi, cú nhng ngh phỏt trin mnh hn, cú s kham him v
lao ng cú trỡnh ú, nhng cng cú nhng ngh li gim bt s quan
tõm hn .
- S bin ng giỏ cụng lao ng trờn th trng lao ng, nhng cụng
vic ang ginh c s quan tõm ca gii ch thỡ khi lao ng cú trỡnh
v kh nng lm cụng vic ú s c tr lng cao hn, nhng khi khụng
cũn c s quan tõm na, giỏ cụng ca h cng gim theoú l quy lut
tt yu ca s thay i quy mụ, c ch th trng lao ng .

- Mt doanh nghip mun thay i phong cỏch hot ng kinh doanh
hay ang cú ý nh phỏt trin mỡnh v lm c nh vy h phi tỡm cỏch
thu hỳt v gi chõn nhng ngi lao ng gii, nhõn viờn lm c vic.
thu hỳt v gi chõn nhõn viờn c cụng ty cn phi tỏc ng n h thụng
qua lng, cụng ty cn phi thay i quy ch tr lng sao cho hp lý nht .
* i vi hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty
Tin lng l giỏ c sc lao ng, vỡ th nú l mt phn chi phớ ca
hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty. Cỏc cụng ty u luụn hng ti
vic tit kim chi phớ v h giỏ thnh sm phm ng thi vi s thay i th
trng bờn ngoi (v giỏ c, giỏ cụng ), do ú cụng ty cn phi bit tớnh
toỏn sao cho vic s dng qu tin lng hp lý nht nhng phi m bo
ỳng nguyờn tc ca nú, ng thi vic la chn tr lng hp lý nht ỏp
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
dng vo cụng ty cng rt quan trng, nú s quyt nh n thỏi lm vic
ca ngi lao ng t ú mi cú th thc hin c mc tiờu tit kim chi
phớ, h giỏ thnh sn phm. Tin lng hp lý thỳc y nng lc sỏng to,
bit tit kim chi phớ sn xut Li nhun doanh nghip s tng dn lờn .
* i vi vn qun lý lao ng
Tin lng l khon thu nhp chớnh ca ngi lao ng tho món
phn ln cỏc nhu cu v vt cht v tinh thn ca ngi lao ng, tin lng
hp lý s to cho ngi lao ng ý thc lm vic nhm nõng cao nng sut
lao ng, tng thờm thu nhp cho bn thõn, gúp phn tớch lu. Vỡ vy nh
qun lý cn phi bit s dng tin lng nh l mt cụng c qun lý lao
ng. Tr lng hp lý s m bo hi ho li ớch gia ngi s dng lao
ng vi ngi lao ng v gia ngi lao ng vi nhau. Do ú s duy trỡ
mi quan h nhõn s tt p trong cụng ty. Vỡ vy quy ch tr lng s cú
tỏc dng l ũn by vt cht khuyn khớch ngi lao ng lm vic ht mỡnh
trỏnh gõy ny sinh cỏc mõu thun lm nh hng n hot ng sn xut ca

cụng ty. Nh vy vic hon thin quy ch tr lng l mt cụng tỏc rt cn
thit, cn cú s nghiờn cu rừ rng nhm s dng qy lng, tr lng
hp lý nht, t ú nõng cao c hiu qu hot ng sn xut kinh doanh
trong doanh nghip .
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
2.2. Thc trng quy ch tr lng cho ngi lao ng cụng ty c phn May
v Thng Mi Tiờn L
2.2.1. Cỏc nhõn t nh hng
* Thc trng iu kin lao ng.
iu kin lao ng l yu t quan trng trong sn xut, gúp phn nõng
cao nng sut lao ng, hiu qu lm vic, m bo an ton cho ngi lao
ng, to tõm lý thoi mỏi, yờn tõm cho ngi lao ng. Trong nm qua
cụng ty c phn May v Thng Mi Tiờn L ó ỏp dng cỏc bin phỏp k
thut, ci tin mỏy múc thit b nhm m bo iu kin lao ng cho cụng
nhõn, nhõn viờn trong cụng ty. Ngoi ra cụng ty cũn ỏp dng nhiu bin
phỏp khỏc nh:
- i vi phũng ban chc nng: Cụng ty trang b y cỏc phng tin,
thit b vn phũng phc v cho cụng vic nh in thoi, mỏy tớnh, iu ho,
mỏy pho tụ v cỏc thit b khỏc phc v cụng tỏc chuyờn mụn ca cỏc
phũng ban.
- i vi xng sn xut: Cỏc phõn xng sn xut c xõy dng trờn mt
bng rng rói, thụng thoỏng, m bo cỏc iu kin v thụng giú, ỏnh sỏng,
cỏch õm vi cỏc khu vc khỏc. Nhng mỏy múc thit b trong xng c
b trớ cha hp lý m bo thun li cho ngi lao ng trong quỏ trỡnh lm
vic, vn chuyn. Mỏy múc thit b cha c bo dng, sa cha kp thi.
- Ch phc v: Cỏc phõn xng sn xut t m nhim cụng vic phc
v nguyờn vt liu cho sn xut.
* Quan im ca lónh o cụng ty v cụng tỏc to ng lc trong lao ng.

Cụng ty luụn mun to ng lc cho ngi lao ng nhng kốm theo
l phi tng cao nng xut lao ng. Mun c nh th thỡ cụng ty phi
giao nhim v c th cho cỏc b phn lm tt phn nhim v ca mỡnh
ngi lao ng yờn tõm sn xut nh cung cp v sa cha mỏy múc cho
cụng nhõn kp thi, m bo cỏc yờu cu v bo h lao ng, ch lm
vic v ngh ngi hp lý Nh vy, quan im ca lónh o phi gn vi
thc t qua kim tra, giỏm sỏt mi t c hiu qu cao trong cụng vic.
* Cỏc hot ng tp th ca ngi lao ng.
Trong cụng ty, cỏc hot ng tp th nhm to s gn bú gia nhng
ngi lao ng vi nhau cha nhiu. Hng ngy, cụng nhõn trong cụng ty
lm vic xong v v nờn ch cú mt s ngi lao ng quen bit vi nhau v
quen bit vi 1 s ngi trong phõn xng nờn cha to c s thõn thin
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
gia nhng ngi lao ng vi nhau, cha to c s on kt cao trong
quỏ trỡnh lm vic.
2.2.2. Thc trng quy ch tr lng cụng ty
2.2.2.1. Quy ch lng tr lng cho ngi lao ng.
Cn c vo tỡnh hỡnh thc t ca cụng ty. phự hp khỏch quan,
cụng bng, lm lng nhanh cụng ty xõy dng phng ỏn tr lng khu vc
hng lng sn phm nh sau:
* Tin lng ca t trng, t phú may, ct.
- T trng hng 3% ca tng qu tin lng thỏng ca t.
- T phú hng bng 90% tin lng v thu nhp ca t trng.
* Tin lng ca cụng nhõn sn xut c phõn lm 4 loi: 1,2,3,4.
- Loi 1: L th ton nng c bit.
- Loi 2 gm:
+ Phn cng xp 1.9
+ Phn mm 1A xp t 1.9 2.2 ( 1.9, 1.95, 2.0, 2.05, 2.1, 2.15, 2.2)

ng dng cho cỏc i tng hon thnh xut sc nhim v, cú t l b sung
cao, m bo cht lng.
+ Phn mm 1B xp t 1.89 xung 1.7 ( 1.7, 1.75, 1.8, 1.85, 1.89)
ng dng cho cỏc i tng cú hiu qu thp, cht lng thp.
- Loi 3 gm:
+ Phn cng xp 1.8
+ Phn mm 2A xp t 1.8 n 2.1 (1.8, 1.85, 1.9, 1.95, 2.0, 2.05, 2.1)
ng dng cho cỏc i tng hon thnh xut sc nhim v, t cht lng
tt.
+ Phn mm 2B xp t 1.79 xung 1.6 (1.6, 1.65, 1.7, 1.75, 1.79)
ng dng cho cỏc i tng hon thnh hiu qu thp.
- Loi 4 gm:
+ Phn cng xp 1.6
+ Phn mm 3A xp t 1.6 n 2.0 (1.6, 1.65, 1.7, 1.75, 1.8, 1.85, 1.9, 1.95,
2.0).
ng dng cho cỏc i tng hon thnh xut sc nhim v c giao, cht
lng tt.
+ Phn mm 3B xp t 1.59 xung 1.4 (1.4, 1.45, 1.5, 1.55, 1.59).
ng dng cho cỏc i tng thc hin hiu qu thp.
* Phn nguyờn lý phõn loi phõn nh v n chia.
- Phõn loi:
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
+ Cn c vo kh nng ca tng ngi m nhim phn vic c phõn
nh thụng qua thi kim tra tay ngh ( vi 2/3 chi tit trong bng phõn nh).
+ Phn cng ca tng loi l xỏc nh tay ngh trờn c s cp bc cụng vic.
+ Phn mm l ỏnh giỏ hiu qu thc hin mc no.
- Phõn nh cụng vic:
Nhúm cỏc chi tit cụng vic ng dng vo tng loi lm c s cho t trng

phõn cụng nhim v.
- Phn n chia:
+ Th loi I ton nng c bit dự phõn cụng bt c loi no thỡ h vn
c hng h s loi 2.
Cn c vo mc hon thnh nhim v m xp trong khung phn mm ca
loi 2.
+ Cỏc i tng th ca loi khỏc: Lm loi no c hng theo hiu
qu ca loi ú
- Vic phõn loi n chia:
Phn cng v phn mm c phõn theo tng mó hng c Ban lónh o
cụng ty, ban lónh o xớ nghip xỏc nh.
- Khi tớnh lng ch ly h s phn mm: ( Song s liu a tớnh lng phi
ghi c phn cng v phn mm cho cỏc cỏn b nghip v theo dừi)
- Xỏc nh cỏc d liu:
+ Tng mó hng t trng phi xỏc nh phn phõn loi v xp phn cng
thụng qua xớ nghip v thụng bỏo cho ngi lao ng bit.
+ Phn mm c ng dng cho tng mó hng, khi lm lng phi cho cụng
nhõn bit v c xớ nghip duyt mi c chuyn lm lng.
+ Phũng k thut nhúm cỏc chi tit ca tng mó hng theo tng loi ngay
trờn giõy truyn cụng ngh a xung.
+ T trng sn xut cn c vo vic nhúm cỏc chi tit tng loi i chiu
vi kh nng ca tng ngi m xp vic.
- Quy ch ny tớnh theo ngy cụng i lm
- Phn bỏn, mua c quy ra cụng cng vo bng lng.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
* Xỏc nh mua bỏn:
- Mua: Khi c phõn cụng cụng vic khụng nhng hon thnh tt nhim v
ca mỡnh cũn i b xung thờm b phn khỏc gi l mua ( Mua loi no

tớnh lng loi ú, hoc quy i v loi ca bn thõn tớnh bng cụng).
- Bỏn: Phõn cụng cụng vic lm khụng ht phi bỏn i gi l bỏn vic. Bỏn
v mua c tớnh n 0.1 cụng tr lờn.
* Trong thỏng nu khụng m bo c loi cụng vic c phõn cụng hoc
lm tt phn vic ca mỡnh ( nu lm c nhiu cụng vic b phn khỏc
thỡ cú th xung lng hoc lờn lng.
* Cụng thc tớnh lng:
V
tng cụng nhõn mua, bỏn =
V
Tng qu lng
ì H s ca tng ngi (+,-) mua bỏn.
Tng h s
* Phõn nh cụng vic theo tng loi:
- T trng iu hnh chung:
Loi 1: L th ton nng c bit.
Loi 2: gm
+ Thu hoỏ
+ Tra mỏy cỏc loi khoỏ
+ Tra mỏy cỏc loi np
+ B bm cỏc loi tỳi
+ Tra mỏy cỏc loi c
+ Tra mỏy cỏc loi cp
+ May cỏc loi tỳi hp
+ Tra mng sộc- s tay hỡnh ch V
+ L thnh phm
+ S t tra khoỏ + may s t
+ Trn cỏc loi bụng chớnh
+ May gu ỏo Jckột + gu qun 3 lp
+ Trn cỏc loi bụng lút phc tp

+ Cỏc b phn tng t
Loi 3: gm
+ Tra cỏc loi moi
+ May cỏc loi ci
+ May cỏc loi mng sộc thụng thng
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5
Thực trạng về quy chế trả lơng của ngời lao động
ở công ty cổ phần may và thơng mại Tiên Lữ
+ May tra cỏc loi cỏ
+ Trn cỏc loi bụng lút
+ Vt s cỏc loi + ghim bụng + xộn bụng
+ Khuy cỏc mỏy + chp cỏc loi
+ Vt gu + may gu cỏc loi thụng thng
+ L cỏc loi sn phm L chi tit
+ Thờu cỏc loi
+ Cỏc b phn tng t
Loi 4: gm
+ Cỏc loi th ph
+ Sang du
+ úng gúi
+ Ln bụng
+ Cỳc tay
+ V cỏc b phn tng t.
2.2.2.2. Quy ch thi ua ca cụng ty.
Cụng ty C phn May v Thng Mi Tiờn L ban hnh quy ch thi
ua nm 2010 nh sau:
Phn th nht : Qui ch thng thỏng
* i tng xột thng
Gm ton th cỏn b cụng nhõn viờn v lao ng hp ng lm vic ti
Cụng ty trong thỏng.

* Tiờu chun xột thng
1. m bo ngy, gi cụng lm vic trong thỏng
2. t nng xut v : Tiờu chun v nng xut lao ng, cht lng sn
phm, nh mc tin lng, hon thnh tt nhim v c giao, khụng vi
phm cỏc quy ch ca Cụng ty ra.
3. Chp hnh tt mi ch trng, ng li chớnh sỏch phỏp lut ca
ng v Nh nc CHXHCN Vit Nam.
* Cú cỏc loi bc thng
- Cú 3 loi A-B-C, trong ú loi A l bc thng cao nht v gim dn
xung loi C.
Sv: Nguyn Vn Nht LC2QL5

×