Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Quản lý chất lượng sản phẩm xi măng tại công ty cổ phần vật liệu xây dựng 720 hiện trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 108 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
XI MĂNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
VẬT LIỆU - XÂY DỰNG 720
HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

Th.s Phạm Thị Vân

SINH VIÊN THỰC HIỆN

Nguyễn Thị Cẩm Tri (MSSV: 1071415)
Ngành: Quản lý công nghiệp – Khóa: 33

Tháng 04/2011


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Cần Thơ, ngày 08 tháng 01 năm 2011

PHIẾU ĐĂNG KÍ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN


Năm học: 2010-2011
1. Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THỊ CẨM TRI
Ngành: Quản Lý Công Nghiệp

MSSV:1071415
Khóa: 33

2. Tên Đề tài thực hiện
“QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XI MĂNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN VẬT LIỆU - XÂY DỰNG 720 – HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP ”.
3. Địa điểm thực hiện
Công ty Cổ Phần Vật Liệu – Xây Dựng 720
- Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ.
- Điện thoại: (071) 841 099
- Fax: (071) 841 398.
- Email:
- Website: www.cmc720.com
4. Họ và tên cán bộ hướng dẫn
Th.s PHẠM THỊ VÂN- Trưởng Bộ môn Quản Lý Công nghiệp - Khoa Công
nghệ - Trường Đại học Cần Thơ.
5. Mục tiêu của Đề tài
Tìm hiểu hệ thống quản lý chất lượng của Công ty Cổ Phần Vật Liệu – Xây
Dựng 720. Đánh giá thực trạng quản lý chất lượng xi măng PCB 40 và PCB 30 tại
Công ty, từ đó đề ra giải pháp nhằm khắc phục những nhược điểm còn tồn tại, góp
phần nâng cao chất lượng sản phẩm xi măng tại Công ty.
6. Các nội dung chính và giới hạn của Đề tài
- Các nội dung chính: trình bày hiện trạng quản lý chất lượng tại Công ty, ứng dụng
các công cụ thống kê để kiểm soát chất lượng, nêu lên các biện pháp khắc phục
những hạn chế.


i


- Giới hạn Đề tài: sản phẩm xi măng PCB 40 và PCB 30.
7. Các yêu cầu hỗ trợ việc thực hiện đề tài: chi phí in luận văn

8. Kinh phí dự trù cho việc thực hiện Đề tài: 500 000 VND.
SINH VIÊN ĐỀ NGHỊ

NGUYỄN THỊ CẨM TRI
Ý KIẾN CỦA CB TẠI CƠ SỞ HD

Ý KIẾN CỦA BỘ MÔN

Ý KIẾN CỦA CB HƯỚNG DẪN

Ý KIẾN CỦA HĐLV

ii


LỜI CẢM ƠN
Sau gần 4 tháng nổ lực làm việc và tìm hiểu tích cực, cuối cùng em cũng
hoàn thành xong Luận văn với sự giúp đỡ nhiệt tình của Quý thầy cô trong Bộ môn
Quản Lý Công Nghiệp, Quý Công ty cùng sự an ủi động viên của gia đình và tất cả
bạn bè mến yêu.
Lời đầu tiên cho em gởi lời cảm ơn sâu sắc đến cha mẹ, đã tạo điều kiện cho
em được bước chân vào con đường Đại học cũng như đã tận tình chăm sóc và dạy
dỗ em.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong trong Bộ môn Quản Lý Công

Nghiệp – Khoa Công Nghệ - Trường Đại học Cần Thơ, đặc biệt là Th.s Phạm Thị
Vân người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện
Luận văn này.
Em xin gởi lời cảm ơn đến anh Nguyễn Bá Trường người đã trực tiếp cung
cấp thông tin và hướng dẫn em tại Công ty và tất cả quý cô, chú, anh, chị, đang làm
việc tại Công ty Cổ Phần Vật liệu – Xây Dựng 720, đã tạo điều kiện cho em được
tìm hiểu và cung cấp những thông tin cần thiết cho em trong quá trình thực hiện Đề
tài này.
Xin cảm ơn tất cả bạn bè thân thương đã giúp đỡ, an ủi và động viên em vượt
qua khó khăn trong suốt thời gian qua.
Một lần nữa xin cảm ơn tất cả vì những điều tốt đẹp nhất.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Cẩm Tri

iii


LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây Việt Nam có sự phát triển vượt bậc về kinh tế và
đang tham gia tích cực vào nền kinh tế thế giới. Theo xu hướng đó thì chất lượng và
quản lý chất lượng trở thành yếu tố quyết định sự thành công trong cạnh tranh trên thị
trường quốc tế và sự cạnh tranh giữa các Doanh nghiệp trong nước. Đặc biệt là sau khi
chúng ta đã trở thành thành viên chính thức của các tổ chức: ASEAN năm 1995, APEC
năm 1998 và WTO năm 2007. Đối với Việt Nam, việc đảm bảo chất lượng và nâng
cao chất lượng hàng hoá và dịch vụ đang trở thành phương thức tất yếu và biện
pháp có hiệu lực để đẩy mạnh tốc độ phát triển kinh tế và thoả mãn nhu cầu mong
muốn của xã hội đồng thời thúc đẩy quá trình hòa nhập với thế giới của Việt Nam.
Hiện nay với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế đất nước thì đời

sống của người dân cũng từng bước được nâng lên và thu nhập ngày càng cao hơn.
Vì thế sau khi thỏa mãn những nhu cầu thiết yếu về “ăn, mặc”, con người bắt đầu
chú ý hơn tới những nhu cầu khác đặc biệt là “ở” vì “an cư mới lạc nghiệp”. Đồng
thời có nhiều công trình kiến trúc cũng nhờ đó mà được xây dựng, có những công
trình kiến trúc mang lại những lợi ích cả về mặt vật chất lẫn tinh thần như các công
trình thủy điện, các công trình cầu đường, các nhà văn hóa,... Như vậy, thử hỏi nếu
những nguyên liệu hình thành nên chúng không đảm bảo về chất lượng thì không
biết hậu quả mà nó đưa đến sẽ lớn như thế nào? Trong đó, nguyên liệu cần thiết,
quan trọng cho mọi công trình hiện nay đó là xi măng lại càng phải chú ý hơn. Việc
sản xuất ra các sản phẩm không phù hợp là điều không mong muốn của tất cả các
Công ty sản xuất kinh doanh, nhưng thực tế thì điều này là không thể tránh khỏi
trong quá trình sản xuất nhất là đối với công nghệ sản xuất xi măng, một ngành sản
xuất vật liệu xây dựng. Do đó việc nâng cao chất lượng sản phẩm vật liệu xây dựng
sẽ góp phần nâng cao chất lượng các công trình kiến trúc, tạo ra cơ sở hạ tầng vững
chắc cho Đất nước và giúp các Công ty sản xuất trong lĩnh vực này nâng cao uy tín
trên thị trường cạnh tranh khốc liệt.

iv


NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

v


NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

vi


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

vii


MỤC LỤC
Trang
PHIẾU ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP ...............................................................................i
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... iii
LỜI NÓI ĐẦU ......................................................................................................iv
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ..........................................................v
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN ............................................................vi
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP..........................................................vii
MỤC LỤC ..........................................................................................................viii
DANH SÁCH BẢNG..........................................................................................xiii
DANH SÁCH HÌNH...........................................................................................xiv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................xv
CHƯƠNG I

GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề .......................................................................................................1
1.2. Mục tiêu .........................................................................................................1
1.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................2
1.4. Phạm vi, giới hạn.............................................................................................2
1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .............................................................................2
1.6. Nội dung của đề tài..........................................................................................3

CHƯƠNG II

CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Chất lượng sản phẩm .......................................................................................4
2.1.1. Khái niệm về chất lượng sản phẩm ..............................................................4
2.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm .........................................5
2.1.2.1. Nhóm các yếu tố bên ngoài .......................................................................5
2.1.2.2. Nhóm yếu tố bên trong ..............................................................................5
2.1.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm ...................................................6
2.1.4. Vai trò của chất lượng sản phẩm và việc nâng cao chất lượng sản phẩm.......8
2.2. Quản lý chất lượng sản phẩm...........................................................................8

viii


2.2.1. Khái niệm, vai trò, chức năng của quản lý chất lượng sản phẩm ...................8
2.2.1.1. Khái niệm .................................................................................................8
2.2.1.2.Vai trò, chức năng ....................................................................................10
2.2.2. Hệ thống quản lý chất lượng .....................................................................11
2.2.2.1. Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000 ...............12
2.2.2.2. Hệ thống quản lý chất lượng toàn diện (TQM).........................................13
2.2.2.3. Phương pháp áp dụng ISO 9000 và TQM ................................................14
2.3. Một số công cụ quản trị chất lượng ...............................................................15
2.3.1. Phiếu kiểm tra (Check sheet) .....................................................................16
2.3.2. Biểu đồ Pareto (Pareto chart) ......................................................................16
2.3.3. Biểu đồ nhân quả (Cause-effect diagram)́ ...........................................................17
2.3.3.1. Khái niệm .............................................................................................................17
2.3.3.2. Ứng dụng ..............................................................................................................17
2.3.3.3. Lợi ích ...................................................................................................................17
2.3.3.4. Các bước xây dựng ........................................................................................... 18

2.3.4. Biểu đồ phân bố (Histogram) ......................................................................19
2.3.5. Biểu đồ kiểm soát (Control chart) ...............................................................20
2.3.5.1. Khái niệm ...............................................................................................20
2.3.5.2. Các loại biểu đồ kiểm soát .......................................................................20
2.3.6. Biểu đồ quan hệ (Scatter diagram)́ .............................................................22
2.3.7. Lưu đồ (Flow Chart) ...................................................................................22
2.3.7.1. Khái niệm ................................................................................................22
2.3.7.2. Ứng dụng.................................................................................................22
2.3.7.3. Lợi ích ....................................................................................................23
2.3.7.4. Các nguyên tắc xây dựng .........................................................................23
2.3.7.5. Một số ký hiệu được sử dụng ..................................................................23
CHƯƠNG III

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU – XÂY
DỰNG 720
3.1. Giới thiệu về công ty ..................................................................................... 24
3.1.1. Lịch sử hình thành ..................................................................................... 25
3.1.2. Các giai đoạn phát triển .............................................................................. 25
3.2. Cơ cấu tổ chức............................................................................................... 26
3.2.1. Các phòng ban ............................................................................................ 26
3.2.1.1. Đại hội đồng cổ đông .............................................................................. 26
3.2.1.2. Hội đồng quản trị ..................................................................................... 27
3.2.1.3. Ban kiểm soát ......................................................................................... 27
ix


3.2.1.4. Ban giám đốc .......................................................................................... 27
3.2.1.5. Phòng kinh doanh ................................................................................... 27
3.2.1.6. Phòng kỹ thuật sản xuất .......................................................................... 27
3.2.1.7. Phòng tài chính kế toán ........................................................................... 28

3.2.1.8. Phòng vật tư thiết bị................................................................................. 28
3.2.1.9. Phòng tố chức hành chính ....................................................................... 28
3.2.1.10. Các phân xưởng sản xuất ....................................................................... 28
3.2.2. Cơ cấu tổ chức phòng kỹ thuật.................................................................... 29
3.2.2.1. Trưởng phòng kỹ thuật sản xuất............................................................... 29
3.2.2.2. Phó phòng................................................................................................ 30
3.2.2.3. Nhóm thí nghiệm và kiểm tra chất lượng sản phẩm.................................. 30
3.2.2.4. Nhóm cơ khí ............................................................................................ 31
3.2.2.5. Nhóm điện ............................................................................................... 31
3.3. Các sản phẩm chính ....................................................................................... 31
3.4. Cam kết của lãnh đạo và chính sách chất lượng ............................................. 32
3.5. Qui trình sản xuất Xi măng PCB40 và PCB30 và các bước thực hiện ............ 33
3.5.1. Quy trình sản xuất và thuyết minh quy trình ............................................... 33
3.5.1.1. Quy trình sản xuất ................................................................................... 33
3.5.1.2. Thuyết minh quy trình ............................................................................. 35
3.5.2. Các bước thực hiện ..................................................................................... 38
3.5.3. Tình hình kinh doanh xi măng ................................................................... 42
3.6. Thuận lợi, khó khăn và định hướng của công ty............................................. 42
3.6.1. Thuận lợi .................................................................................................... 42
3.6.2. Khó khăn .................................................................................................... 43
3.6.3. Định hướng phát triển ................................................................................. 43
CHƯƠNG IV

THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XI MĂNG
CỦA CÔNG TY
4.1. Phân tích thực trạng quản lý chất lượng sản phẩm của công ty....................... 44
4.1.1. Các tiêu chuẩn về chất lượng trong sản xuất xi măng.................................. 44
4.1.1.1. Tiêu chuẩn đá Clinker .............................................................................. 45
4.1.1.2. Tiêu chuẩn Puzolan.................................................................................. 45
4.1.1.3. Tiêu chuẩn thạch cao .............................................................................. 46

4.1.1.4. Tiêu chuẩn vỏ bao.................................................................................... 46
4.1.1.5. Tiêu chuẩn xi măng.................................................................................. 46
4.1.1.6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản ................................................. 47
4.1.2. Kế hoạch kiểm tra chất lượng sản phẩm...................................................... 47
4.1.2.1. Khâu tiếp nhận nguyên liệu ..................................................................... 48
4.1.2.2. Khâu cân băng định lượng và nghiền ....................................................... 49
4.1.2.3. Khâu đóng bao......................................................................................... 49

x


4.1.2.4. Khâu vào kho .......................................................................................... 49
4.1.3. Mục tiêu chất lượng .................................................................................... 52
4.2. Đánh giá tình hình quản lý chất lượng của Công ty........................................ 52
4.2.1. Những điểm tích cực................................................................................... 52
4.2.2. Các mặt tồn tại ........................................................................................... 53
CHƯƠNG V

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
5.1. Phân tích quá trình sản xuất xi măng.............................................................. 54
5.1.1. Các lỗi làm xi măng kém chất lượng .......................................................... 54
5.1.1.1. Các lỗi trong sản xuất .............................................................................. 54
5.1.1.2. Các lỗi trong bảo quản ............................................................................ 55
5.1.2. Nguyên nhân gây ra các lỗi......................................................................... 59
5.1.2.1. Nguyên nhân gây ra các lỗi trong sản xuất xi măng ................................. 59
5.1.2.2. Nguyên nhân gây ra các lỗi trong bảo quản.............................................. 61
5.1.2.3. Các công đoạn cần cải thiện..................................................................... 62
5.1.3. Những ảnh hưởng của sản phẩm lỗi ............................................................ 62
5.1.3.1. Đối với Công ty ....................................................................................... 62

5.1.3.2. Đối với khách hàng trung gian ................................................................. 62
5.1.3.3. Đối với khách hàng sử dụng trực tiếp....................................................... 63
5.2. Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng xi măng và quản lý chất lượng sản
phẩm .................................................................................................................... 63
5.2.1. Các giải pháp ngắn hạn .............................................................................. 63
5.2.1.1. Kiểm tra tốt nguồn nguyên liệu đầu vào................................................... 63
5.2.1.2. Tăng cường công tác bảo dưỡng, kiểm tra máy móc, dụng cụ đo ............ 64
5.2.1.3. Đổi mới máy móc, thiết bị và đầu tư công nghệ mới ................................ 65
5.2.1.4. Đầu tư vào yếu tố con người ................................................................... 68
5.2.1.5. Hướng dẫn khách hàng bảo quản xi măng................................................ 69
5.2.2. Các giải pháp mang tính lâu dài .................................................................. 69
5.2.2.1. Giáo dục và đào tạo nhân viên ................................................................. 69
5.2.2.2. Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng ................................................. 70
5.2.2.3. Xây dựng chương trình 5S ....................................................................... 71
5.2.2.4. Xây dựng các nhóm chất lượng................................................................ 75
5.2.2.5. Quản lý chất lượng toàn diện TQM.......................................................... 77
CHƯƠNG VI

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận ......................................................................................................... 79

xi


6.7. Kiến nghi....................................................................................................... 80

Tài liệu tham khảo................................................................................................ 81
Phụ lục 1: Kế hoạch sửa chữa bảo trì thiết bị ........................................................ 82
Phụ lục 2: Biên bản lấy mẫu ................................................................................. 83
Phụ lục 3: Phiếu kiểm tra kết quả thử nghiệm....................................................... 84

Phụ lục 4: Phiếu thông báo kết quả kiểm tra ......................................................... 85
Phụ lục 5: Hướng dẫn trình tự vận hành dây chuyền nghiền xi măng 16T/h.......... 86
Phụ lục 6: Lưu trình kiểm soát chất lượng xi măng hệ 16T/h................................ 87
Phụ lục 7: Đề cương luận văn tốt nghiệp .............................................................. 88

xii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Các ký hiệu trong Lưu đồ .....................................................................23
Bảng 3.1. Các bước thực hiện trong sản xuất xi măng ..........................................38
Bảng 3.2. Tình hình kinh doanh xi măng ..............................................................42
Bảng 4.1.Tiêu chuẩn Clinker ...............................................................................45
Bảng 4.2. Tiêu chuẩn Puzolan ..............................................................................45
Bảng 4.3. Tiêu chuẩn thạch cao ............................................................................46
Bảng 4.4. Tiêu chuẩn vỏ bao ................................................................................46
Bảng 4.5. Tiêu chuẩn xi măng .............................................................................46
Bảng 4.6. Kế hoạch kiểm soát thông số quá trình sản xuất xi măng .....................51
Bảng 5.1. Mẫu kiểm tra xi măng...........................................................................56
Bảng 5.2. Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng xi măng .............................64

xiii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1. Mối quan hệ giữa ĐBCL, KSCL và CTCL..............................................9
Hình 2.2. Phạm vi và mối quan hệ ..........................................................................9
Hình 2.3. Các hình thức quản lý chất lượng .........................................................10

Hình 2.4. Quá trình hình thành của hệ thống QLCL .............................................11
Hình 2.5. Lịch sử phát triển ..................................................................................11
Hình 2.6. Hoạt động kiểm tra chất lượng . ............................................................11
Hình 2.7. Biểu đồ kiểm tra chất lượng sản phẩm ..................................................12
Hình 2.8. Mô hình TQM.......................................................................................13
Hình 2.9. Biểu đồ Pareto ......................................................................................17
Hình 2.10. Biểu đồ nhân quả ................................................................................19
Hình2.11. Biểu đồ phân bố ...................................................................................19
Hình 2.12. Cấu trúc của biểu đồ kiểm soát............................................................20
Hình 2.13. Biểu đồ kiểm soát ...............................................................................21
Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức Công ty Cổ phần VLXD 720 ..........................................26
Hình 3.2. Sơ đồ tổ chức phòng kỹ thuật................................................................29
Hình 3.3. Một số sản phẩm của Công ty ...............................................................32
Hình 3.4. Sơ đồ quy trình sản xuất xi măng ..........................................................34
Hình 3.5. Sơ đồ tóm tắt quy trình thực hiện ..........................................................35
Hình 3.6. Nguyên liệu sản xuất xi măng ...............................................................35
Hình 3.7. Hệ thống điều khiển cân băng định lượng .............................................36
Hình 3.8. Công đoạn nghiền .................................................................................36
Hình 3.9. Công đoạn đóng bao xi măng................................................................37
Hình 3.10. Công đoạn vào kho .............................................................................37
Hình 4.1. Quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm................................................48
Hình 5.1. Biểu đồ lấy mẫu cường độ nén trong 3 ngày (R3) ................................58
Hình 5.2. Biểu đồ lấy mẫu cường độ nén trong 28 ngày (R8) ...............................58
Hình 5.3. Biểu đồ phân tích nguyên nhân gây ra lỗi trong sản xuất xi măng .........60
Hình 5.4. Sơ đồ tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng xi măng......................64
Hình 5.5. Thiết bị phân tích CBX .........................................................................66
Hình 5.6. Quản lý nguyên liệu trộn trước khi đưa vào máy nghiền .......................66
Hình 5.7. Nguyên lý vận hành của máy CBX .......................................................67
Hình 5.8. Sơ đồ 5S ...............................................................................................72
Hình 5.9. Sơ đồ hoạt động của nhóm chất lượng...................................................75


xiv


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT

STT

Ký hiệu

Tên tiếng Anh

Tên tiếng Việt

1

APEC

Asia – Pacific Economic
Cooperation
Acceptable Quality Level
Association of Southeast
Asian Nations

Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á –
Thái Bình Dương
Mức chất lượng chấp nhận
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Á
Biểu Mẫu


2

AQL

3

ASEAN

4

Bm

5

CB-NV

Staff-Employees

Cán Bộ Nhân Viên

6

CBX

CrossBelt Xpert

7

CTCL


Quality Improvement

Cải Tiến Chất Lượng

8

ĐBCL

Quality Assurance

Đảm Bảo Chất Lượng

9

EOQC

Europe Organization
Quality Control

Tổ chức kiểm tra chất lượng
Châu Âu

10

HDKT

11

ISO


12

IT

International Organization
for Standardization
Information Technology

13

KSCL

Quality Control

14

KSTSQT

15

PGNAA

Prompt Gamma Neutron
Activation Analysis

Phân tích hoạt hóa tức thời bằng tia
Gamma

16


QLCL

Quality Management

Quản Lý Chất Lượng

17

KSCL

Quality Control

Kiểm Soát Chất Lượng

18

TCVN

Vietnam Standards

Tiêu Chuẩn Việt Nam

19

TQM

Total Quality Management

Quản lý chất lượng toàn diện


20

VLXD

Building Materials

Vật Liệu Xây Dựng

21

WTO

World Trade Organnization

Tổ chức Thương mại Thế giới

Hướng Dẫn Kỹ Thuật
Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế
Công nghệ Thông tin
Kiểm Soát Chất Lượng
Kiểm Soát Thông Số Quá Trình

xv


Chương I: Giới thiệu

CHƯƠNG I


GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
Khi Việt Nam gia nhập WTO đã mang lại nhiều cơ hội cho Doanh nghiệp
trong nước hội nhập với nền kinh tế thế giới. Bên cạnh đó cũng không ít thách thức
đặt ra cho các Doanh nghiệp Việt Nam với sự biến đổi liên tục của môi trường kinh
doanh, sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, nhu cầu khách hàng ngày càng cao. Trong
xu thế đó, chất lượng sản phẩm càng trở nên là một vũ khí cạnh tranh quan trọng quyết
định sự thành bại của Doanh nghiệp trên thị trường.
Thực tiễn cho thấy: Đảm bảo năng suất cao, hạ giá thành sản phẩm và tăng lợi
nhuận là một bài toán tối ưu mà các nhà sản xuất mong muốn đạt được. Có nhiều yếu
tố ảnh hưởng đến vấn đề nêu trên như chi phí, nguồn nhân lực, công nghệ… Và chất
lượng là một trong những yếu tố quan trọng nhất để đạt được bài toán tối ưu về kinh tế
đó.
Ngày nay lĩnh vực xây dựng rất phát triển; nhiều công trình kiến trúc, tòa nhà cao
tầng mọc lên đánh dấu sự phát triển của nền kinh tế đất nước. Đặc biệt chất lượng là
yếu tố quyết định trong ngành xây dựng. Và để đảm bảo chất lượng trong xây dựng
điều đầu tiên là phải đảm bảo được chất lượng vật liệu xây dựng như xi măng, gạch, bê
tông... Vì thế, các nhà sản xuất trong lĩnh vực này cần quan tâm nhiều hơn đến yếu tố
chất lượng để tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường và đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Nhằm hạn chế những thiệt hại về uy tín và kinh tế thì công tác kiểm soát chất lượng
và các hành động nhằm khắc phục và nâng cao chất lượng là những công việc vô
cùng thiết yếu không thể thiếu đối với các nhà sản xuất vật liệu xây dựng.
Chính vì vậy em quyết định thực hiện đề tài : “QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM XI MĂNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU - XÂY DỰNG
720 – HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP”. Thông qua đề tài này giúp em có thêm
kiến thức về quản lý chất lượng và mong muốn được góp một phần kiến thức đã
học vào sự nâng cao chất lượng sản phẩm cho Công ty.
1.2. Mục tiêu
Thực hiện đề tài nhằm đạt được các mục tiêu sau:
- Biết được thực trạng quản lý chất lượng của Công ty, điểm mạnh và yếu

trong công tác quản lý chất lượng sản phẩm.
- Xác định một số nguyên nhân dẫn đến sản phẩm chưa đạt chất lượng.
- Phân tích, đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những nhược điểm
trong công tác quản lý chất lượng và nâng cao chất lượng sản phẩm.

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri _ QLCN K33

1


Chương I: Giới thiệu

1.3. Phương pháp thực hiện
- Thu thập thông tin thứ cấp: Thu thập các lỗi của sản phẩm đã được thống kê
trong quá khứ bởi bộ phận sản xuất và bộ phận QC (Quality Control - Kiểm soát
chất lượng).
- Thu thập thông tin sơ cấp: Thu thập lỗi bằng cách quan sát, theo dõi và ghi lại
các lỗi xảy ra trong quá trình sản xuất thông qua bảng kiểm tra của Công ty. Qua
quá trình quan sát thực tế, ta có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm, lỗi của sản phẩm và
những thông tin cần thiết cho quá trình nghiên cứu, bên cạnh đó tham khảo thêm ý
kiến của những người có liên quan là các anh chị ở bộ phận sản xuất, bộ phận QC
(kiểm soát chất lượng sản phẩm), để hiểu rõ về vấn đề cần giải quyết.
- Sử dụng công cụ kiểm soát chất lượng để tìm nguyên nhân làm giảm chất
lượng sản phẩm và đề ra giải pháp khắc phục.
- Tham khảo nguồn tài liệu từ sách, báo, internet và các đề tài có liên quan.
1.4. Phạm vi, giới hạn
Công ty Cổ Phần Vật Liệu - Xây Dựng (VLXD) 720 sản xuất nhiều mặt hàng
như: xi măng, bê tông, gạch, cửa giả gỗ… phục vụ trong ngành xây dựng. Việc tìm
hiểu hệ thống quản lý chất lượng tại Công ty đòi hỏi phải có thời gian dài. Đồng
thời cần có nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tế để có thể đánh giá đúng thực

trạng và đề ra các giải pháp nhằm khắc phục các mặt tồn tại về chất lượng sản
phẩm. Tuy nhiên do hạn chế về mặt thời gian và kiến thức nên Luận văn này chỉ
nghiên cứu thực trạng và đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm xi
măng trong đó cụ thể là xi măng PCB 30 và PCB 40 của Công ty.
1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Trong xu thế phát triển của kinh tế đất nước đã kéo theo một cuộc cách mạng
mới “cách mạng chất lượng”. Vì thế yếu tố chất lượng trở thành vấn đề rất được
quan tâm đối với các Doanh nghiệp nói chung và Công ty Cổ Phần VLXD 720 nói
riêng. Việc tìm hiểu về hệ thống quản lý chất lượng sẽ giúp Công ty đánh giá được
thực trạng quản lý chất lượng hiện tại. Sử dụng các công cụ thống kê giúp thống kê
các lỗi xảy ra trên từng công đoạn sản xuất, và kết hợp với những phàn nàn của
khách hàng từ đó đánh giá được mức độ nghiêm trọng, khả năng xuất hiện của các
lỗi. Qua đó đề ra các giải pháp nhằm khắc phục các lỗi nghiêm trọng thường xuyên
xảy ra và cải tiến chất lượng xi măng. Ngoài ra giúp nâng cao ý thức trong việc duy
trì hệ thống tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 – 2008 trong toàn Công ty giúp Công
ty nâng cao uy tín, thương hiệu sản phẩm trên thị trường. Đồng thời khi thực hiện
đề tài sẽ giúp em mở rộng thêm những kiến thức đã học về quản lý chất lượng cũng
như những kiến thức mới trong lĩnh vực sản xuất. Từ đó em có thể học hỏi những
kinh nghiệm thực tế quý báo làm hành trang khi rời khỏi mái trường Đại học.

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri _ QLCN K33

2


Chương I: Giới thiệu

1.6. Nội dung của đề tài
Chương I: Giới thiệu.
Chương II: Cơ sở lý thuyết.

Chương III: Tổng quan về Công ty.
Chương IV: Thực trạng quản lý chất lượng xi măng của Công ty.
Chương V: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng xi măng và quản lý
chất lượng.
Chương VI: Kết luận và kiến nghị.

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri _ QLCN K33

3


Chương II: Cơ sở lý thuyết

CHƯƠNG II

CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Chất lượng sản phẩm
2.1.1. Khái niệm về chất lượng sản phẩm

Trong đời sống hàng ngày, chúng ta thường xuyên tiếp cận tới các thuật ngữ “
chất lượng”, “chất lượng sản phẩm”, “chất lượng cao”, v.v… Mỗi quan niệm có
những căn cứ khoa học và thực tiễn khác nhau nhằm thúc đẩy khoa học quản lý chất
lượng không ngừng phát triển và hoàn thiện.
Để hiểu rõ khái niệm chất lượng sản phẩm trước tiên ta phải làm rõ khái niệm
“chất lượng”, có rất nhiều quan điểm khác nhau về chất lượng do các nhà nghiên
cứu tiếp cận dưới những góc độ khác nhau.
Theo tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu (EOQC) thì “Chất lượng là mức
phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu của người tiêu dùng”.
Theo tiêu chuẩn của Australia ( AS1057 - 1985) thì “Chất lượng là sự phù hợp
với mục đích”.

Theo tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 9000 – 1994 (TCVN 5814 – 1994)
thì “Chất lượng là một tập hợp các tính chất và đặc trưng của sản phẩm tạo ra cho
nó khả năng thỏa mãn nhu cầu đã được nêu ra hoặc còn tiềm ẩn”.
Một cách tổng quát: “Chất lượng sản phẩm là tổng thể các chỉ tiêu, những
đặc trưng của nó làm thỏa mãn hoặc vượt trên sự mong đợi của khách hàng với giá
cả hợp lý”.
Chất lượng sản phẩm được phản ánh thông qua các loại chất lượng sau:
- Chất lượng thiết kế: là giá trị các chỉ tiêu đặc trưng của sản phẩm được
phác họa thông qua văn bản trên cơ sở nghiên cứu thị trường và đặc điểm sản
xuất và tiêu dùng. Đồng thời so sánh với các chỉ tiêu chất lượng của các mặt
hàng tương tự cùng loại của nhiều công ty trong và ngoài nước.
- Chất lượng chuẩn: là giá trị các chỉ tiêu đặc trưng ở cấp có thẩm
quyền, phê chuẩn. Chất lượng chuẩn dựa trên cơ sở chất lượng nghiên cứu
thiết kế của các cơ quan Nhà nước, Doanh nghiệp để được điều chỉnh và xét
duyệt.
- Chất lượng thực: là giá trị các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm thực tế đạt
được do các yếu tố nguyên, vật liệu, máy móc, thiết bị, nhân viên và phương
pháp quản lý… chi phối.
- Chất lượng cho phép: là mức độ cho phép về độ lệch các chỉ tiêu chất
lượng sản phẩm giữa chất lượng thực và chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri_ QLCN K33

4


Chương II: Cơ sở lý thuyết

điều kiện kinh tế - kỹ thuật trình độ lành nghệ của công nhân và phương pháp
quản lý của Doanh nghiệp.

- Chất lượng tối ưu: là giá trị các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm đạt được
mức độ hợp lý nhất trong điều kiện kinh tế nhất định. Phấn đấu đạt mức chất
lượng tối ưu là một trong những mục tiêu quan trọng của quản lý Doanh
nghiệp nói riêng và quản lý nền kinh tế nói chung. Mức chất lượng tối ưu phụ
thuộc đặc điểm tiêu dùng cụ thể ở từng nước, từng vùng có những đặc điểm
khác nhau.
2.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm

Các nhân tố ảnh hưởng có thể chia thành hai nhóm : các yếu tố bên ngoài và
các yếu tố bên trong.
2.1.2.1. Nhóm các yếu tố bên ngoài
- Nhu cầu của nền kinh tế: Chất lượng sản phẩm luôn bị chi phối, ràng
buộc bởi hoàn cảnh, điều kiện và nhu cầu nhất định của nền kinh tế. Tác động này
thể hiện như sau:
+ Đòi hỏi của thị trường.
+ Trình độ kinh tế, trình độ sản xuất.
+ Chính sách kinh tế.
- Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật : Trong thời đại ngày nay, khi khoa
học kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp thì trình độ chất lượng của bất kỳ
sản phẩm nào cũng gắn liền và bị chi phối bởi sự phát triển của khoa học kỹ thuật,
nhất là sự ứng dụng các thành tựu của nó vào sản xuất. Kết quả chính của việc áp
dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất là tạo ra sự nhảy vọt về năng suất, chất lượng
và hiệu quả. Các hướng chủ yếu của việc áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật
hiện nay là :
+ Sáng tạo vật liệu mới hay vật liệu thay thế.
+ Cải tiến hay đổi mới công nghệ.
+ Cải tiến sản phẩm cũ và chế thử sản phẩm mới.
- Hiệu lực của cơ chế quản lý kinh tế :Chất lượng sản phẩm chịu tác động,
chi phối bởi các cơ chế quản lý kinh tế, kỹ thuật, xã hội như :
+ Kế hoạch hóa phát triển kinh tế.

+ Giá cả.
+ Chính sách đầu tư.
+ Tổ chức quản lý về chất lượng.
2.1.2.2. Nhóm yếu tố bên trong
Trong nội bộ Doanh nghiệp, các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến chất lượng sản

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri_ QLCN K33

5


Chương II: Cơ sở lý thuyết

phẩm có thể được biểu thị bằng qui tắc 4M, đó là :
- Men : con người, lực lượng lao động trong Doanh nghiêp.
- Methods : phương pháp quản trị, công nghệ, trình độ tổ chức quản lý và tổ
chức sản xuất của Doanh nghiệp.
- Machines : khả năng về công nghệ, máy móc thiết bị của Doanh nghiệp.
- Materials : vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu và hệ thống tổ chức đảm bảo vật
tư, nguyên nhiên vật liệu của Doanh nghiệp.
Trong 4 yếu tố trên, con người được xem là yếu tố quan trọng nhất.
2.1.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm gồm 2 hệ thống chỉ tiêu: Hệ thống chỉ tiêu
nghiên cứu xác định chất lượng trong chiến lược phát triển kinh doanh. Hệ thống
các chỉ tiêu nhằm kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm hàng hóa trong sản xuất
kinh doanh.
- Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu xác định chất lượng trong chiến lược phát
triển kinh tế.
Mục đích: Nhằm kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm, kéo dài thời gian cạnh
tranh trên thị trường. Hệ thống gồm có:

Chỉ tiêu công dụng: đặc trưng cho các thuộc tính sử dụng của sản phẩm
hàng hóa.
Chỉ tiêu thống nhất hóa: đặc trưng tính hấp dẫn các linh kiện phụ tùng
trong sản xuất hàng loạt.
Chỉ tiêu công nghệ: đặc trưng cho quy trình chế tạo sản phẩm cho chất
lượng cao, tiết kiệm nguyên vật liệu, chi phí thấp, hạ giá thành.
Chỉ tiêu độ tin cậy: đảm bảo thông số kỹ thuật làm việc trong khoảng
thời gian nhất định.
Chỉ tiêu độ an toàn: đảm bảo thao tác an toàn đối với công cụ sản xuất
cũng như đồ dùng sinh hoạt gia đình.
Chỉ tiêu kích thước: gọn, nhẹ thuận tiện trong sử dụng và trong vận
chuyển.
Chỉ tiêu sinh thái: mức độ gây ô nhiễm môi trường.
Chỉ tiêu lao động: là mối quan hệ giữa người sử dụng với sản phẩm.
Chỉ tiêu thẩm mỹ: tính chân thật, hiện đại hoặc dân tộc, sáng tạo phù
hợp với quan điểm mỹ học chân chính.
Chỉ tiêu sáng chế phát minh: Chấp hành nghiêm túc pháp lệnh bảo vệ
quyền sở hữu công nghiệp, quyền sáng chế phát minh.
- Hệ thống các chỉ tiêu kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm trong sản xuất
kinh doanh: Hệ thống chỉ tiêu này dựa trên các tiêu chuẩn nhà nước, tiêu chuẩn
ngành hoặc các điều khoản trong hợp đồng kinh tế. Bao gồm các nhóm chỉ tiêu sau:
Nhóm chỉ tiêu sử dụng: Đây là nhóm mà người tiêu dùng quan tâm nhất
và thường dùng để đánh giá chất lượng sản phẩm. Gồm các chỉ tiêu sau:
+ Thời gian sử dụng, tuổi thọ.

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri_ QLCN K33

6



Chương II: Cơ sở lý thuyết

+ Mức độ an toàn trong sử dụng.
+ Khả năng thay thế sửa chữa.
+ Hiệu quả sử dụng (tính tiện lợi).
Cơ quan nghiên cứu thiết kế sản xuất kinh doanh dùng nhóm chỉ tiêu này
để đánh giá giá trị sử dụng của sản phẩm.
Nhóm chỉ tiêu công nghệ:
+ Kích thước.
+ Cơ lý.
+ Thành phần hóa học.
Nhóm chỉ tiêu hình dáng thẩm mỹ:
+ Hình dáng.
+ Tiêu chuẩn đường nét.
+ Sự phối hợp trang trí màu sắc.
+ Tính thời trang.
+ Tính văn học
Đánh giá nhóm chỉ tiêu này chủ yếu phụ thuộc vào kinh nghiệm và trình
độ thẩm mỹ, hiểu biết của người làm công tác kiểm nghiệm. Phương pháp thực
hiện chủ yếu bằng cảm quan ngoài ra với một số chi tiết có thể sánh được với
mẫu chuẩn bằng phương pháp thí nghiệm.
Nhóm tiêu chuẩn về bao gói ghi nhãn, vận chyển và bảo quản. Mục đích
của nhóm chỉ tiêu này là:
+ Nhằm giới thiệu sản phẩm cho người sử dụng.
+ Nâng cao tinh thần trách nhiệm của người sản xuất.
+ Cho phép truy tìm nguồn gốc của sản phẩm thông qua nhãn mác.
Nhãn phải có tên, dấu hiệu, địa chỉ, ký hiệu, số hiệu, tiêu chuẩn chất lượng
của cơ quan, và của sản phẩm. Chất lượng nhãn phải in dễ đọc, không được
mờ, phải bền.
Nhóm các chỉ tiêu về nguyên tắc thủ tục: Quy định những nguyên tắc

thủ tục, những yêu cầu cần thiết nhằm bảo đảm cho quá trình hoạt động thống
nhất, hợp lý và có hiệu quả. Nhóm này gồm có:
+ Những định mức và điều kiện sử dụng sản phẩm.
+ Quy định trình tự thực hện các thao tác.
Nhóm chỉ tiêu kinh tế gồm có:
+ Chi phí sản xuất.
+ Giá cả.
+ Chi phí trong quá trình sử dụng sản phẩm.
Nhóm chỉ tiêu này rất quan trọng vì nó liên quan đến quyết định sản xuất sản
phẩm của Doanh nghiệp, hiệu quả của Doanh nghiệp và cả quyết định mua sản
phẩm của khách hàng.

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri_ QLCN K33

7


Chương II: Cơ sở lý thuyết

2.1.4. Vai trò của chất lượng sản phẩm và việc nâng cao chất lượng sản phẩm
Trong xu thế cạnh tranh của nền kinh tế hiện nay, muốn đứng vững và tồn tại
trên thị trường thì các Doanh nghiệp không chỉ chú ý đến thời gian đưa sản phẩm ra
thị trường, giá thành rẻ mà còn phải tạo cho sản phẩm của mình một chất lượng
hoàn hảo nhất và không ngừng nâng cao chất lượng đó. Chất lượng của sản phẩm
có một vai trò đặc biệt quan trọng đối với mỗi Doanh nghiệp:
- Chất lượng sản phẩm trở thành một trong những chiến lược quan trọng
nhất làm tăng năng lực cạnh tranh của Doanh nghiệp.
- Quan tâm đến chất lượng, quản lý chất lượng chính là một trong những
phương thức tiếp cận và tìm cách đạt được những thắng lơi trong sự cạnh tranh
gay gắt trên thương trường nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của Doanh

nghiệp.
- Tạo ra sức hấp dẫn thu hút người mua.
- Nâng cao vị thế, sự phát triển lâu dài cho Doanh nghiêp trên thị
trường.
Việc nâng cao chất lượng sản phẩm là một công việc cũng không kém phần
quan trọng. Theo Deming thì: “ Việc nâng cao chất lượng sản phẩm, sẽ giảm bớt tỉ
lệ phế phẩm và năng suất cũng sẽ tăng lên”. Điều này sẽ giúp Doanh nghiệp giảm
được một khoảng chi phí đáng kể và tăng giá trị cạnh tranh của sản phẩm trên thị
trường. Việc ưu tiên nâng cao chất lượng sẽ giúp sản phẩm ít bị tái chế, tránh lãng
phí và tăng lợi nhuận cho Công ty.
2.2. Quản lý chất lượng sản phẩm
2.2.1. Khái niệm, vai trò, chức năng của quản lý chất lượng sản phẩm
2.2.1.1. Khái niệm
Tùy thuộc vào quan điểm nhìn nhận khác nhau của các chuyên gia, các nhà
nghiên cứu, và đặc trưng của nền kinh tế mà người ta đã đưa ra nhiều khái niệm
khác nhau về quản lý chất lượng.
Nhưng một định nghĩa chính xác và đầy đủ nhất về quản lý chất lượng được
đa số các nước thống nhất và chấp nhận là định nghĩa nêu ra trong ISO8409: 1994:
“Quản lý chất lượng là tập hợp các hoạt động của chức năng quản lý chung, xác
định chính sách chất lượng, mục đích và trách nhiệm, thực hiện chúng thông qua
các biện pháp như lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất
lượng, và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ hệ thống chất lượng cho phép”.
Các thuật ngữ trên được giải thích như sau:
- Đảm bảo chất lượng (Quality Assurance): là toàn bộ các hoạt động có
kế hoạch và có hệ thống được tiến hành trong hệ thống chất lượng và được
chứng minh là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thỏa đáng rằng thực thể (tổ
chức) sẽ đáp ứng các yêu cầu về chất lượng. Có 2 mục đích:

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri_ QLCN K33


8


Chương II: Cơ sở lý thuyết

+ Đảm bảo chất lượng bên trong: tạo niềm tin cho tổ chức.
+ Đảm bảo chất lượng bên ngoài: tạo niềm tin cho các bên liên quan.
- Kế hoạch chất lượng (Quality Planning): là các hoạt động thiết lập
mục tiêu và yêu cầu chất lượng cũng như yêu cầu về thực hiện các yếu tố của
hệ thống chất lượng.
- Kiểm soát chất lượng (Quality Control): là những hoạt động và kỹ
thuật có tính tác nghiệp được sử dụng nhằm thực hiện các yêu cầu về chất
lượng.
- Cải tiến chất lượng (Quality Improvement): là những hoạt động được
thực hiện trong toàn bộ tổ chức nhằm nâng cao hiệu quả và hiệu suất của các
hoạt động và quá trình để tạo thêm lợi ích cho cả tổ chức và khách hàng.
- Hệ thống chất lượng (Quality System): là cơ cấu tổ chức thủ tục quá
trình và các nguồn lực cần thiết để thực hiện quản lý chất lượng.

QTCL

ĐBCL

KSCL
CTCL

Hình 2.1. Mối quan hệ của ĐBCL, CTCL, KSCL
QTCL TH
HCL


KHCL
QCL

CTCL
CC

ĐBCL

ĐKCL

ĐBCL

Hình 2.2. Phạm vi và mối quan

SVTH: Nguyễn Thị Cẩm Tri_ QLCN K33

9


×