Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Giáo án tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.54 KB, 47 trang )

GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

Ngy dy:4/1/2011
TIT 37
Bài 7: câu lệnh lặp
A. Mục tiêu :
1. Kin thc:
- Bit nhu cu cn cú cu trỳc lp trong ngụn ng lp trỡnh.
- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trỳc lp ch dn mỏy tớnh thc hin lp i lp li cụng
vic no ú mt s ln.
- Hiu hot ng ca cõu lnh vi s ln bit trc for...do trong Pascal.
2. K nng:
- Vit ỳng c lnh for...do trong mt s tỡnh hung n gin.
- Hiu lnh ghộp trong Pascal
3. Thỏi :
- Thỏi nghiờm tỳc cn thn.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học...
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài.
- SGK, Đồ dùng học tập...
C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiểm tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Dạy bài mới :


hoạt động của GV Và HS

nộI DUNG

Hoạt động 1 : Các công việc phải thực hiện nhiều lần.
1> Các công việc phải thực hiện nhiều lần
Trong cuc sng hng ngy, nhiu
hot ng c thc hin lp i
- Trong cuộc sống hàng ngày, nhiều hoạt động đợc thực
lp li nhiu ln.
hiện lắp đi lặp lại nhiều lần.
Vớ d:
- Cỏc ngy trong tun cỏc em
- Có những hoạt động mà chúng ta thực hiện lặp với số
u lp i lp li hot ng
lần nhất định và biết trớc, và những công việc và số lần
bui sỏng n trng v bui
không biết trớc.
tra tr v nh
VD
- Cỏc em hc bi thỡ phi c
i c li nhiu ln cho n khi + số lần lặp biết trứơc:
Các ngày trong tuần các em đều lặp đi lặp lại hoạt động
thuc bi.
Hóy cho thờm mt vi vớ d trong buổ sáng đến trờng và buổi tra trở về nhà.
+ Số lần lặp không biết trớc:
thc t trong i sng hng ngy
- Trong một trận cầu lông các em lặp đi lặp lại công việc
m ta phi thc hin cỏc thao tỏc
đánh cầu cho đến khi kết thúc trân cầu.

c lp i lp nhiu ln?
- Khi viết chơng trình máy tính cũng vậy, trong nhiều trGv: Khi vit chng trỡnh mỏy
ờng hợp ta cũng phải viết lặp lại nhiều lần câu lệnh chỉ để
tớnh cng vy, trong nhiu trng thực hiện 1 phép tính nhất định.
hp ta cng phi vit lp li nhiu
GV: Lấ TH HUYN

1

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

cõu lnh ch thc hin 1 phộp
tớnh nht nh.
Vớ d cú chng trỡnh:
Uses crt:
Begin
Clrscr;
Writeln(0); delay(300);
Writeln(0); delay(300);

20L
Writeln(0); delay(300);
End.
GV: Khi chy chng trỡnh ny thỡ
s cho kt qu nh th no?

GV: B sung
Hoạt động 2 : Câu lệnh lặp, một lệnh thay thế cho nhiều lệnh
Gv: Gi 1 hs lờn bng v mt hỡnh
2/ Cõu lnh lp mt lnh thay cho nhiu lnh
vuụng cnh 1 n v di (20cm) v VD1: Gi s cn v 3 hỡnh vng cú cnh 1 n v
yờu cu c lp theo dừi bn thc hin nh sau:
Mỗi hình vuông là ảnh của hình bên trái nó dịch
cỏc thao tỏc trờn bng.
GV:Yờu cu 1 hs mụ t cỏc bc bn chuyển 1 khoảng các 2 đơn vị.
v trờn bng.
HS: Tr li
GV: Vy khi bn v 1 hỡnh vuụng ó
thc hin bao nhiờu thao tỏc? HS: Cú
th ch tr li 4 thao tỏc l v 4 on
thng
GV: Gi ý thờm thao tỏc quay thc. Bớc 1: vẽ hình vuông(vẽ liên tiếp 4 cạnh và trở về đỉnh
ban đầu)
GV: Thao tỏc ú nh th no?
Bớc 2: Nếu số hình vuông đã đợc vẽ ít hơn 3 , di
Gv: Nh vy khi v hỡnh vuụng cú
chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở lại bớc 1; ngnhng thao tỏc lp i lp li. Thut
toỏn sau s mụ t cỏc bc v hỡnh ợc lại thì kết thúc thuật toán.
vuụng.
*Riêng với 1 bài toán vẽ hình vuông thì thao tác chính
GV: Mụ t thut toỏn trờn bng
là vẽ bốn cnh bằng nhau, hay lặp lại 4 lần thao tác vẽ
GV: Em lờn mụ t cỏc thut toỏn
đoạn thẳng
v hỡnh vuụng.
HS: Tr li

Thut toỏn mụ t cỏc bc v hỡnh vuụng.
Bc 1: k 0 (k l s on thng ó v c).
Bc 2: k k+1. V on thng 1 n v di v
quay thc 900 sang phi.
Gv: Mụ t thut toỏn tớnh tng cỏc s Bc 3: Nu k<4 thỡ quay li bc 2; ngc li kt
thỳc.
t nhiờn t 1 100
k l bin m
Vd2: Thut toỏn tớnh
S= 1+2+3+ + 100
Bc 1: S 0; i 0.
Bc 2: i i + 1
Bc 3: nu i 100, thỡ S S + i v quay li bc 2;
ngc li kt thỳc.
i l bin m
- Mụ t thut toỏn trờn gi l cu trỳc lp.
- Mi ngụn ng lp trỡnh u cú cỏch ch th cho mỏy
tớnh thc hin cu trỳc lp ch vi 1 cõu lnh. ú l
GV: Lấ TH HUYN

2

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

cõu lnh lp

HOT NG 3: CNG C V DN Dề
Cng c
- Các công việc phải thực hiện nhiều lần ?
- Câu lệnh lặp một câu lệnh thay thế cho nhiều lệnh
Dn dũ
- Lm cỏc bi tp
- Hc bi xem li cỏc vớ d
_________________________________
Ngày dạy:6/1/2010

Tiết 38
Bài 7: câu lệnh lặp (tiếp theo)
A. Mục tiêu :
1. Kin thc:
- Bit nhu cu cn cú cu trỳc lp trong ngụn ng lp trỡnh.
- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trỳc lp ch dn mỏy tớnh thc hin lp i lp li cụng
vic no ú mt s ln.
- Hiu hot ng ca cõu lnh vi s ln bit trc for...do trong Pascal.
2. K nng:
- Vit ỳng c lnh for...do trong mt s tỡnh hung n gin.
- Hiu lnh ghộp trong Pascal
3. Thỏi :
- Thỏi nghiờm tỳc cn thn.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học...
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài.
- SGK, Đồ dùng học tập...

C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiểm tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
Nêu các công việc phải thực hiện nhiều lần mà em biêt. Cho ví dụ
III. Dạy bài mới :
hoạt động của thày và trò

Nội dung

Hoạt động 1 : Ví dụ về câu lệnh lặp

GV: Lấ TH HUYN

3

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

GV: Minh ha bng ngụn ng
Pascal cỳ phỏp cõu lnh for to
do
Lu ý cho hs:
- bin m l bin n cú
kiu nguyờn;
- giỏ tr u v giỏ tr cui
l cỏc biu thc cú cựng

kiu vi bin m v giỏ
tr cui phi ln hn giỏ
tr u;
- cõu lnh cú th l cõu
lnh n gin hay cõu
lnh ghộp.
Cho hs nhn xột v so sỏnh s khỏc
nhau cõu lnh lp trong hai vd
trờn?
Gv: Gii thớch cho hc ti sao vd2
trong cõu lnh lp cú begin end

TRNG THCS NHN THNG

- Cỳ Phỏp cõu lnh lp vi s ln bit trc trong Pascal.
for<bin m>:= <giỏ tr u> to <giỏ tr cui> do
<cõu lnh>
trong ú:
+ for, to, do l cỏc t khúa
+ bin m l bin n cú kiu nguyờn
+ giỏ tr u v giỏ tr cui l cỏc biu thc cú cựng kiu
vi bin m v giỏ tr cui phi ln hn giỏ tr u
+ cõu lnh cú th l cõu lnh n gin hay cõu lnh ghộp
Vd 1: Chuong trỡnh in ra mn hỡnh th t ln lp.
Program lap;
var i:integer;
begin
for i:= 1 to 20 do
writeln(Day la lan lap thu,i);
readln;

end.
Vd2: chng trỡnh ghi nhn v trớ 10 ch O ri t trờn
xung.
ues crt;
var i:integer;
begin
clrscr;
for i:= 1 to 20 do
begin
writeln(O);
delay(200);
end;
readln;
end.
(Delay (200)là hàm khai báo thời gian rơi nhanh hay
chậm của chữ O)

*Lu ý: Câu lnh đơn giản Writeln(O) và Delay(200) đợc đặt trong từ khoá BEGIN và AND để tạo thành câu
lệnh ghép trong PASCAL
Hoạt động 2 : Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Gv: trỡnh by on chng trỡnh tớnh
Vd 1: Chng trỡnh tớnh tng N s t nhiờn u tiờn,
tng N s t nhiờn, vi N l s t
vi N l s t nhiờn c nhp t bn phớm.
nhiờn c nhp t bn phớm (Pascal) S = 1+2+3+ + N
GV: Theo cụng thc tớnh tng ta cn
khai bao nhieu bin? kiu bin?
program Tinh_tong;
GV: Trong 2 bin thỡ bin no cú giỏ
var

N,i:integer;
tr c nhp t bn phớm?
S:longint;
begin
HS: Hot ng theo nhúm v tr li.
write(Nhap so N = );
GV: Nhn xột
readln(N);
S:= 0;
for i:= 1 to N do
GV: Lấ TH HUYN

4

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

S:= S+i;
writeln(Tong cua, N, so t
nhien dau tien S = , S);
readln;
end.
*Kiu longint cú phm vi t -231 n 231 1.
Vd 2: chng trỡnh tớnh tớch N s t nhiờn, vi N l s
t nhiờn c nhp t bn phớm.
N! = 1.2.3.N

program Tinh_Giai_Thua;
var
N,i:integer;
P:longint;
begin
write(Nhap so N = );
readln(N);
P:= 1;
for i:= 1 to N do
P:= P*i;
writeln( N, ! = , P);
readln;
end.
HOT NG 3: CNG C V DN Dề
Cng c
- Trong ngụn ng lp trỡnh Pascal cu trỳc lp vi s
ln lp cho trc c th hin vi cõu lnh no?
Dn dũ.
- Học bài, xem lại bài và lấy thêm các ví dụ
- Chuẩn bị bài học mi
____________________________________________
Ngày dạy:11/1/2011

Tiết 39
Bài tập
A. Mục tiêu :
1. Kin thc
- Bit nhu cu cn cú cu trỳc lp trong ngụn ng lp trỡnh.
- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trỳc lp ch dn mỏy tớnh thc hin lp i lp li cụng
vic no ú mt s ln.

2. K nng.
- Hiu hot ng ca cõu lnh vi s ln bit trc for...do trong Pascal.
- Vit ỳng c lnh for...do trong mt s tỡnh hung n gin.
- Hiu lnh ghộp trong Pascal
3. Thỏi
- Thỏi nghiờm tỳc cn thn.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
2. Học sinh :
GV: Lấ TH HUYN

- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án,
- SGK, Đồ dùng học tập...

5

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiểm tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
Trong quá trình làm bài tập
III. Dạy bài mới :

Hoạt động của gv và hs
Nội dung
Hoạt đông 1: Ôn lại kiến thức
GV: Yêu cầu học sinh Lờy ví dụ
Câu 1: Cho một vài ví dụ về hoạt động đợc thực
HS: Trả lời
hiện lặp lại trong cuộc sống hàng ngày
GV: Nhận xét
Câu 2: Hãy cho biết tác dụng của câu lệnh lặp
GV: Cho học sinh hoạt động theo cặp và trả lời
HS: Hoạt động theo cặp và đại diện trả lời.
GV: Nhận xét và bổ sung
Câu 3: Chúng ta nói rằng khi thực hiện các hoạt
động lặp, chơng trình kiểm tra một điều kiện. Với
GV: Cho hoc sinh hoạt động theo nhóm và đại
lệnh lặp
diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung
for <biến đếm> := <giá trị đầu> to HS: Hoạt động theo nhóm và báo cáo.
cuối> do <câu lệnh>;
của Pascal, điều kiện cần phải kiểm tra là gì?
GV: Điều kiện cần phảI kiểm tra chính là giá trị
của biến đếm lớn hơn giá trị cuối. Nừu điền kiện
không đợc thõa mãn, câu lệnh tiếp tục đợc thực
hiện; ngợc lại chuyển sang câu lệnh tiếp theo
trong chơng trình.
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Cho học sinh làm việc theo nhóm. Đại diện
Câu 4: Hãy lập chơng trình hiển thị các tháng
một nhóm trả lời các nhóm khác bổ sung

trong một năm ra màn hình.
HS: Hoạt động theo nhóm và nhận xét
GV: Nhận xét và bổ sung
Chơng trình
GV: Yêu cầu một học sinh gõ và chạy chơng trính Program hien_thi_thang;
trên máy cho cả lớp quan sat
Var i:integer;
HS: Gõ chơng trình và quan sát
Begin
For i:=1 to 12 do writeln(Day la thang : ,i);
Readln
End.
Câu 5: Chơng trình Pascal sau đây thực hiện hoạt
động nào?
var i: integer;
begin
for i:=1 to 1000 do;
end.

GV: Yêu cầu học sinh trả lời
HS: Trả lời
GV: Tuy có vòng lặp 1000 lần, nhng chơng trình
Passcal nói trên không thực hiện bất kỳ một hoạt
động nào. Tuy nhiên đây vẫn là câu lệnh hợp lệ.

Câu 6: Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau đây
( n là số tự nhiên đợc nhập từ bàn phím)
A=

GV: Cho HS hoạt động theo nhóm và mời đại

diện nhóm trả lời
HS: Hoạt động theo nhóm và báo cáo
GV: Nhận xét và bổ sung
GV: Lấ TH HUYN

1
1
1
1
+
+
+.......
1.3 2.4 3.5
n(n +1)

Bớc 1. Gán A 0, i 1.

6

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

1
.
i (i + 2)
Bớc 3. i i + 1.

Bớc 4. Nếu i n, quay lại bớc 2.
Bớc 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.

Bớc 2. A

Hoạt đông 4: củng cố và dặn dò
* Củng cố:
Ôn lại kiến thức đã học
* Dặn dò
Đọc phần lý thuyết để vận dụng làm bài tập
________________________________
Ngày dạy:13/1/2010

Tiết 40
Bài tập
A. Mục tiêu :
1. Kin thc
- Bit nhu cu cn cú cu trỳc lp trong ngụn ng lp trỡnh.
- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trỳc lp ch dn mỏy tớnh thc hin lp i lp li cụng
vic no ú mt s ln.
2. K nng.
- Hiu hot ng ca cõu lnh vi s ln bit trc for...do trong Pascal.
- Vit ỳng c lnh for...do trong mt s tỡnh hung n gin.
- Hiu lnh ghộp trong Pascal
3. Thỏi
- Thỏi nghiờm tỳc cn thn.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
2. Học sinh :


- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án,
- SGK, Đồ dùng học tập...

C. Tiến trình tiết dạy :
I. ổn định tổ chức lớp :
- Kiểm tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
Trong quá trình làm bài tậHp
III. Dạy bài mới :
Hoạt động của gv và hs
Nội dung
Hoạt động 1: bài tập
GV: Cho học sinh hoạt đông theo nhóm và đại Câu 7: Các câu lệnh Pascal có hợp lệ không, vì
diện nhóm lên trả lời các nhóm khác bổ sung.
sao?
HS: Học sinh hoạt động theo nhóm và báo cáo
a) for i:=100 to 1 do writeln(A);
GV; Nhận xét và bổ sung
b) for i:=1.5 to 10.5 do writeln(A);
c) for i=1 to 10 do writeln(A);
d) for i:=1 to 10 do; writeln(A);
e) var x: real; for x:=1 to 10 do
writeln(A);

GV: Lấ TH HUYN

7

NM HC 2010 - 2011



GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

GV: Cho HS làm việc theo nhóm và đại diện
nhóm trả lời các nhóm khác bổ sung
HS: Hoạt đông theo nhóm và bổ sung
GV: Nhận xét và bổ sung

Câu 8: Lập chơng trình tính tổng 50 số nguyên
đầu tiên của dãy số
Program tinh_tong;
Var I,S: integer;

GV: Cho HS gõ chơng trình trên máy và chạy
kết quả cho cả lớp quan sát
HS: Gõ và chạy chơng trình

Begin
S:=0;
For i:=1 to 50 do S:=S+I;
Write(Tong day so la: , S);
Readln
End.
Câu 9: Hãy mô tả thuật toán và sử dụng câu
lệnh lặp với số lần xác định trớc để viết chơng
trình Pascal tính lũy thừa bậc n của số nguyên
X.

Thuật toán:
Bớc 1. Nhập các số n và x.
Bớc 2. A 1, i 0 (A là biến lu lũy thừa bậc
n của x).
Bớc 3. ii + 1, A A.x.
Bớc 4. Nếu i < n, quay lại bớc 3.
Bớc 5. Thông báo kết quả A là lũy thừa bậc n
của x và kết thúc thuật toán.

GV: Cho HS làm việc theo nhóm và đại diện
nhóm trả lời các nhóm khác bổ sung
HS: Hoạt đông theo nhóm và bổ sung
GV: Nhận xét và bổ sung

Chơng trình:
Program tinh_luy_thua
var n,i,x: integer; a: longint;
Begin
write('Nhap x='); readln(x);
write('Nhap n='); readln(n);
A:=1;
for i:=1 to n do A:=A*X;
writeln(Ket qua cua luy thua la',A);
Readln
end.

GV: Cho học sinh viết chơng trình
HS: Viết chơng trình lên bảng
GV: Bổ sung
GV: Cho HS gõ chơng trình trên máy và chạy

kết quả cho cả lớp quan sát
HS: Gõ và chạy chơng trình và quan sát

Bi tp v nh:
Câu 1: Viết chơng trình Pascal nhập n số
nguyên từ bàn phím và ghi ra màn hình số lớn
nhất trong các số đó. Số n cũng đợc nhập vào từ
bàn phím. (Xem mô tả thuật toán trong Ví dụ 6,
Bài 5.)

GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập về nhà

GV: Lấ TH HUYN

8

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

Câu 2: Viết chơng trình Pascal nhập n số
nguyên từ bàn phím và ghi ra màn hình số các
số dơng trong các số đó. Số n cũng đợc nhập
vào từ bàn phím. (Xem Bài tập 5a, Bài 5.)
Hoạt động 2: củng cố và dặn dò
- Làm bài tập
- Ôn lại kiến thức để thực hành

_________________________________________
Ngày dạy:18/1/2011

Tiết 41

Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp for ..to..do
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Vận dụng kiến thức của vòng lặp for..to do, câu lệnh ghép để viết chơng trình.
2. Kỹ năng.
- Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp for ..to.. do;
- Sử dụng đợc câu lệnh ghép;
- Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for .. do.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
2. Học sinh : - Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
C. TIN TRèNH TIT DY :
I. n nh t chc lp :
II. Kim tra bi c :
Kim tra trong quỏ trỡnh thc hnh.
III. Dy bi mi :
Hoạt động CủA GV Và HS

Nội dung

HOạT Động 1: làm các bài toán sau

GV: Cho học sinh hoạt động theo nhóm và đại Bài 1: Tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên
điện nhóm lên viết chơng trình.
Program tinh_tong;
HS: Hoạt động nhóm và viêt chơng trình
Uses crt;
GV: Bổ sung
Var i, n: integer; tong: longin;
GV: yêu cầu học sinh gõ bài tập vào
Begin
HS: gõ chơng trình, chạy thử chơng trình, và
Clrscr;
báo cáo kết quả.
Tong:=0;
GV: Hỗ trợ học sinh trong quá trình thực hành.
Writeln(Nhap vao so n);
GV: Sau khi kết quả chạy chơng trình đã đúng,
readln(n);
gv yêu cầu học sinh chữa bài của mình đã làm
For i:=1 to n do
ở nhà cho đúng theo chơng trình đã chạy.
Tong: = Tong+i;
Writeln(Tong của, n,so tu nhien
dautien la,tong);
GV: Lấ TH HUYN

9

NM HC 2010 - 2011



GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

GV: Yêu cầu HS gõ bài tập 2
Readln;
HS: Gõ chơng trình, chạy thử và báo kết quả. End.
GV: Hỗ trợ học sinh trong quá trình thực hành. Bài 2: Viết chơng trình tìm xem có bao nhiêu số
dơng trong n số nhập vào từ bàn phím
GV: Sau khi kết quả chạy chơng trình đã đúng,
gv yêu cầu học sinh chữa bài của mình đã làm Program tinh_so_cac_so_duong;
ở nhà cho đúng theo chơng trình đã chạy
Uses crt;
Var i,A, dem, n: integer;
GV: Yêu cầu học sinh lu bài tập vào máy tính. Begin
Clrscr;
Dem:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
For i:=1 to n do
begin
writeln(nhap vao so thu,i);
readln(A);
if A>0 then dem:=dem+1;
end;
Writeln(So cac so duong la,dem);
GV: Cho học sinh đọc bài tập 1(SGK) và nêu
Readln;
yêu cầu của bài toán.
End.
GV: Học sinh quat sát và tìm hiểu yêu cầu của

bài toán.
Bài 3. Viết chơng trình in ra màn hình bảng
GV: Nhấn mạnh sự thay đổi của biến i
nhân của một số từ 1 đến 9, số đợc nhập từ bàn
GV: Theo sự hiểu biết của em thì các tham số phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết
2, 3 có ý nghĩ gì?
quả. (SGK)
HS: Có ý nghĩa quy định cách trình bày
GV: Cho học sinh gõ chơng trình lên máy và
Chơng trình:(SGK)
chạy xem kết quả.
HS: Gõ chơng trình và quan sát kết quả
GV: Hỗ trợ trong quá trình thực hành.
Hoạt đông 2: củng cố và dặn dò
* Củng cố
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ bài học
- Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết thực hành
*Dặn dò
- Thoát chơng trình , tắt máy và ghép lại ghế
- Đọc các bài tập 2,3 ở phần thực hành
________________________
Ngày dạy:20/1/2011

Tiết 42

Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp for ..to..do
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Vận dụng kiến thức của vòng lặp for..to do, câu lệnh ghép để viết chơng trình.
2. Kỹ năng.

- Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp for ..to.. do;
- Sử dụng đợc câu lệnh ghép;
- Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for .. do.
GV: Lấ TH HUYN

10

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt động tốt.
2. Học sinh :
- Đọc trớc bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết đã học.
C. TIN TRèNH TIT DY
I. n nh t chc lp :
II. Kim tra bi c :
Kim tra trong quỏ trỡnh thc hnh.
III. Dy bi mi :
Hoạt động của gV Và HS


Nội dung

Hoạt động 1: làm bài tập 2 và 3
GV: Đa ra nội dung của bài toán.
Bài tập 2 (SGK)
GV: Yêu cầu học sinh mở bài tập 1 trong máy
Lu ý:
tính.
- Chỉ sử dụng đợc các lệnh GotoXY, WhereX
GV: Dùng bảng phụ đa hình 36 và hình 37
(SGK)
và WhereY sau khi khai báo Crt.
HS: Quan sát và đa ra sự khác biệt giữa hai kết - Câu lệnh GotoXY(a,b) có tác dụng đa con trỏ
quả.
về cột a, hàng b.
GV: Với hai kết quả trên thì kết quả nào đẹp
hơn.
- WhereX cho biết số thứ tự của cột
HS: Trả lời
- WhereY cho biết số thứ tự của hàng
GV: Để làm đợc nh kết quả của hình 37 thì các
em phải làm nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Với chơng trình cũ thì cần thêm những
dòng lệnh nào?
HS: Trả lời
GV: Giải thích những dòng lệnh mới
HS: Lắng nghe
GV: Cho HS sửa chơng trình và chạy xem kết
quả

HS: Gõ chơng trình, kiểm tra kết quả.
GV: Hổ trợ học sinh trong quá trình thực hành.
GV: Yêu cầu học sinh lu bài tập vào máy tính.
GV: Cho HS đọc nội dung của bài toán.
HS: Đọc và nghiên cứu.
GV: Giới thiệu cấu trúc lệnh for lồng, hớng dẫn
học sinh cách sử dụng lệnh.

Bài 3: (SGK).
Câu lệnh for lồng trong for
- For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to
HS: Ghi chép cấu trúc và lĩnh hội

cuối>

GV: Yêu cầu học sinh đọc chơng trình, tìm

- For <biến đếm 2:=giá trị đầu> to <giá trị cuố>

hiểu hoạt động của chơng trình.
GV: Lấ TH HUYN

do

11

NM HC 2010 - 2011



GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

HS: Tìm hiểu chơng trình.

do< câu lệnh>;

GV:Cho HS gõ và chạy chơng trình.
HS : HS gõ chơng trình, chạy chơng trình và
quan sát kết quả trên màn hình.
GV: Hổ trợ học sinh trong quá trình thực hành.
GV: Yêu cầu học sinh lu bài tập vào máy tính.

Chơng trình
Program Tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 9 do
Begin
For j:=0 to 9 do
Writeln(10*i+j:4);
Writeln;
End;
Readln;
End.

Hoạt động 2: CủNG Cố Và DặN Dò

* Củng cố: - Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội
dung bài học.
- Thoát chơn trình, tắt máy và ghép ghế.
________________________
Ngày dạy:25/1/2011

Tiết 43
Bi 8: LP VI S LN CHA BIT TRC
I.Mc tiờu:
1.Kin thc
- Bit nhu cu cn cú cu trỳc lp vi s ln cha bit trc trong ngụn ng lp trỡnh
- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cu trỳc lp vi s ln cha bit trc ch dn mỏy tớnh thc
hin lp i lp li cụng vic n khi mt iu kin no ú c tho món;
2. K nng
- Nhn bit c õu l hot ng lp vi s ln cha biờt trc.
3. Thỏi
- Nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh nghiờn cu v thc hnh.
II. Chun b
1. Giỏo viờn: SGK, giỏo ỏn, mỏy tớnh
2. Hc sinh: SGK, dựng hc tp
III. Tin trỡnh bi dy
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
Vit thut toỏn tớnh tng 100 s t nhiờn u tiờn 1,2,3,,99,100
Tr li
GV: Lấ TH HUYN

12

NM HC 2010 - 2011



GIÁO ÁN TIN 8

TRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG

Bước 1. SUM ← 0; i ← 0.
Bước 2. i ← i + 1.
Bước 3. Nếu i ≤ 100, thì SUM ← SUM + i và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV &HS
Néi dung
HOẠT ĐỘNG 1: CÁC HOẠT ĐỘNG LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
GV: Trong cuộc sống, có nhiều hoạt 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước
động được lặp đi lặp lại với số lần
a/ Ví dụ 1(sgk).
chưa xác định. Chúng ta sẽ tìm hiểu
- Các hoạt động lặp với số lần chưa xác định trước phụ thuộc
qua một số ví du sau.
vào một điều kiện cụ thể.
GV : Yêu cầu HS đọc ví du 1
HS: Đọc và lắng nghe
b/ Ví dụ 2 : Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n = 1,
GV : Phân tích ví dụ
2, 3,...), Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận
HS : Chú ý lắng nghe
được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000?
GV: Điều kiện để kết thúc hoạt
Giải :

động lặp của Long là gì?
HS: Trả lời
GV: Hãy nêu một số ví dụ mà em
Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật toán như sau:
hiểu?
+ Bước 1. S ← 0, n ← 0.
HS: Nêu ví dụ và bổ sung
+ Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n ← n + 1; ngược lại chuyển tới
GV: Cho HS đọc ví dụ 2;
bước 4.
HS: Đọc và lắng nghe
+ Bước 3. S ← S + n và quay lại bước 2.
GV: Hoạt động của bài toán trên
+ Bước 4. In kết quả : S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho
phụ thuộc vào điều kiện gi?
S > 1000. Kết thúc thuật toán.
GV: Phép cộng chỉ được dừng khi
* Ta có sơ đồ khối :
nào?
HS: Hoạt động theo nhóm
GV: Nhận xét và bổ sung
GV: Như vậy hoạt động lặp chỉ
dừng lại khi nào?
HS: Khi được thoả mãn điều kiện
nào đó.
GV: Giải thích thuật toán
HS: Lắng nghe
GV: Đưa sơ đồ mô tả qua hình vẽ
và phân tích cho HS hiểu.
GV: Mô tả một ví dụ cụ thể khi cho

- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có câu lệnh giúp cho việc thực
S lớn hơn 10.
hiện các hoạt động lặp với số lần chưa xác định.
HS: Quan sát

HOẠT ĐỘNG 2: VÍ DỤ VỀ LỆNH LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
GV: Em hãy nhắc lại cấu trúc của
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước
câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có
HS: Nêu cấu trúc
dạng:
Gv: Giới thiệu câu lênh lặp với số
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
lần chưa biết trước.
trong đó:
GV: Yêu cầu học sinh nêu nhận xét
- điều kiện: thường là một phép so sánh;
về cấu trúc lệnh.
GV: LÊ THỊ HUYỀN

13

NĂM HỌC 2010 - 2011


GIÁO ÁN TIN 8

TRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG


GV: Quan sát câu lệnh thì trước tiên
hoạt động nào xảy ra?
HS: Kiểm tra điều kiện
GV: Nếu điều kiện sai thì thực hiện
gi?
HS: Trả lời
GV: Nếu điều kiện đúng thì thực
hiện gì?
HS: Trả lời
GV: Chột lại bằng cách nêu các
bước thực hiện.

-

câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh
ghép.

Câu lệnh lặp này được thực hiện như sau:
Bước 1 : Kiểm tra điều kiện.
Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc
thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện
câu lệnh và quay lại bước 1.
1
1
< 0.005 hoặc
n
n
1
< 0.003? Chương trình dưới đây tính số n nhỏ nhất để
n

nhỏ hơn một sai số cho trước :

Ví dụ 3. Với giá trị nào của n ( n>o ) thì

GV: Cho HS đọc ví du 3.
GV: Yêu cầu của bài toán là gi?
HS: Suy nghĩ và trả lời
GV: Bổ sung
GV: Cho HS quan sát chương trình
qua SGK và cho học sinh hoạt động Chương trình
theo nhóm, nêu ý nghĩa của từng
(sgk)
câu lệnh.
HS: Hoạt động theo nhóm đại diện
một nhóm trả lời và các nhóm khác
bổ sung.
GV: Nhận xét và bổ sung
GV: Giai thích chương trình
GV: Gõ chương trình lên máy và
chạy cho HS quan sát kết quả.
HS: Quan sát.
GV: Gọi HS lên thay điều kiện sai
số 0.003 thành 0.002, 0.001.
GV; Yêu cầu HS chạy và quan sát
kết quả
Hs : thực hiện
GV: Quan sát và bổ sung.
HOẠT ĐỘNG 2: CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ

*Củng cố:

- Nhắc lại một số kiến thức cơ bản về câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước.
*Dặn dò
- Nghiên cứu trước nội dung còn lại
________________________

GV: LÊ THỊ HUYỀN

14

NĂM HỌC 2010 - 2011


GIÁO ÁN TIN 8

TRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG

Ngµy d¹y:27/1/2011

TiÕt 44

Bài 8: LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
(Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while...do… trong Pascal.
2. Kĩ năng:
- Lấy được các vị cụ cụ thể về câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong quá trình hcọ tập và rèn luyện.

II. Chuẩn bị
1.Giáo viên: SGK, giáo án, máy tính
2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Trong quá trình học
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: VÍ DỤ VỀ LỆNH LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC(TT)
GV: Cho học sinh đọc lại phần mô tả thuật Ví dụ 4. Chương trình Pascal dưới đây thể hiện thuật
toán của vi dụ 2.
toán tính số n trong ví dụ 2:
Gv: Cho HS quan sát chương trình và nêu ý
nghĩa của từng câu lệnh
var S,n: integer;
HS: Làm việc theo nhóm, đại diện một
begin
nhóm lên nêu ý nghĩa còn các nhóm khác
S:=0; n:=1;
nhận xét và bổ sung
while S<=1000 do
GV: Nhận xét và bổ sung.
begin
GV: Cho HS ghi chương trình
n:=n+1;
GV: Đưa chương trình lên máy tính và
S:=S+n;
chay kết quả cho HS quan sát

end;
HS: Quan sát
writeln('So n nho nhat de tong > 1000 la ',n);
GV : Chạy chương trình này, ta nhận được
writeln('Tong dau tien > 1000 la ',S);
giá trị như thế nào?
end.
HS : Nếu chạy chương trình này ta sẽ nhận
được n = 45 và tổng đầu tiên lớn hơn 1000
là 1034.
GV : Cho HS đọc ví dụ 5 và nêu yêu cầu
Ví dụ 5. Viết chương trình tính tổng
1 1
1
của bài toán.
T = 1 + + + ... +
HS: Đọc và nêu yêu cầu
2 3
100
GV: Yêu cầu HS so sánh đoạn chương
Giải :
trinh dùng lệnh For ...do và đoạn chương
1 1
1
Để viết chương trình tính tổng T = 1 + + + ... +
trình dùng lệnh While ...do
2 3
100
HS: Đều cho một kết quả
ta có thể sử dụng lệnh lặp với số lần lặp biết trước

GV: Cho HS hoạt động theo nhóm làm
for…do:
hoàn chỉnh hai chương trình của ví dụ và
T:=0;
đại diện hai nhóm lên viết chương trình các
for i:=1 to 100 do T:=T+1/i;
nhóm khác bổ sung
writeln(T);
HS: Hoạt động theo nhóm
GV: LÊ THỊ HUYỀN

15

NĂM HỌC 2010 - 2011


GIÁO ÁN TIN 8

GV: Chạy chương đã chuẩn bị sẳn trên
máy tính cho học sinh quan sát và sửa lỗi.
HS: Quan sát và sửa lỗi
GV: So sánh kết quả khi chạy hai chương
trình
HS : Kết quả bằng nhau

TRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG

Nếu sử dụng lệnh lặp while…do, đoạn chương trình
dưới đây cũng cho cùng một kết quả:
T:=0;

i:=1;
while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1 end;
writeln(T);
* Nhận xét : Ví dụ này cho thấy rằng chúng ta có thể
sử dụng câu lệnh while…do thay cho câu lệnh for…
do.

HOẠT ĐỘNG 1: LẶP VÔ HẠN LẦN LỖI LẬP TRÌNH CẦN TRÁNH
3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần tránh
GV : Khi viết chương trình sử dụng cấu
trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp
Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý
không bao giờ kết thúc
tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc.
Ví dụ:
HS: Chú ý nghe
Với chương trình này khi chạy sẽ cho kết quả lặp vô
GV : Cho HS quan sát kết quả khi chạy ví
tận.
dụ trên máy tính (GV chuẩn bị sẳn)
var a:integer;
HS : Quan sát
begin
GV: Trong chương trình trên, giá trị của
a:=5;
biến a luôn luôn bằng 5, điều kiện a<6
luôn luôn đúng nên lệnh writeln('A') luôn
while a<6 do writeln('A');
được thực hiện.
end.

Do vậy,
- khi thực hiện vòng lặp, điều kiện trong câu lệnh
HS : Chú ý nghe
phải được thay đổi để sớm hay muộn giá trị của điều
kiện được chuyển từ đúng sang sai. - Chỉ như thế
chương trình mới không "rơi" vào những "vòng lặp
vô tận".
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
*Củng cố:
- Nhắc lại kiến thức cơ bàn của vòng lặp cho học
sinh nắm
* Dặn dò:
- Học lại bài, làm bài tập và đọc bài thực hành

GV: LÊ THỊ HUYỀN

16

NĂM HỌC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

Ngày dạy:8/2/2011

Tiết 45
Bài thực hành 6:
Sử dụng lệnh lặp while...do

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Vận dụng kiến thức của vòng lặp while.... do, câu lệnh ghép để viết chơng trình.
2. Kỹ năng.
- Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp while ... do;
- Sử dụng đợc câu lệnh ghép;
- Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp while .... do.
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, phòng máy
2. Học sinh
- SGK, vở ghi, bút
III. Tiến Trình lên lớp:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
Trong quá trình học
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và hs
Nội dung
HOạT Đẫng 1: ôn lại lý thuyết
GV : Cho học sinh lên bảng viết
Hãy nêu cấu trúc của câu lệnh lặp với số lần
HS : Lên bảng viết
biết trớc và cha biết trớc.
GV : Bổ sung
GV : Hãy nếu hoạt động của hai vòng lặp.
HS : Trả lời và nhận xét.
GV : Bổ sung

GV : Cho HS khởi động máy tính và khởi động
chơng trình Turbo Passcal.
HS : Làm theo yêu cầu của GV

Hoạt động 1: bài tập 1
GV: Cho một HS đọc nội dung của bài tập 1
Bài 1: viết chơng trình sử dụng lệnh
HS: Đọc và lắng nghe
While..do để tính trung bình n số thực
GV: Nêu yêu cầu của bài tập
x1,x2...,xn. Các số xi đợc nhập từ bàn phím
HS: Trả lời
GV: Bổ sung
GV: Hãy nêu cách tính điểm trung bình N số Thuật toán:
B1: Nhập N là số lợng các số thực
thực.
HS: Nêu cách tính
sum
0, dem
0;
GV: Hãy nêu dữ liệu đầu vào(input) và dữ
B2: dem liệu đầu ra (output)?
HS: Trả lời
- Nhập giá trị x từ bàn phím
GV: Bổ sung
GV: Đa thuật toán của bài toán cho học sinh - Cộng x vào tông sum: sum sum+x;
quan sát và giải thích từng bớc cho HS hiểu
- Tăng biến đếm: dem
dem +1

bài toán
B3: TB
sum/N
HS: Quan sát, lắng nghe và ghi.
GV: Dựa vào thuật toán. Ta cần khai báo bao
GV: Lấ TH HUYN

17

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

nhiêu biến? Các biến có kiểu dữ liệu nh thế
nào?
HS: Trả lời
GV: Bổ sung
GV: Cho HS tự viết chơng trình lên máy
tính và sữa lỗi.
HS: Gõ chơng trình và sữa lỗi
GV: Hỗ trợ việc thực hành
GV: Đa chơng trình đã chuẩn bị sẵn lên bảng
cho HS quan sát và sửa lỗi.
HS: Sửa lỗi và chạy chơng trình
GV: Cho HS thay thế vòng lặp while bằng
vòng lặp xác định for
HS: Thay và kiểm tra chơng trình và báo cáo

kết quả
GV: Nhận xét và bổ sung

B4: Đa TB ra màn hình và kết thúc thuật toán.
Chơng trình
Program tinh_trung_binh;
Uses crt;
Var dem, n: integer;
x,tb, sum: real;
Begin
Clrscr;
dem:=0; sum:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
while dem<=n do
begin
dem: = dem+i;
Writeln(nhap so thu); Readln(x);
sum:=sum+x;
End;
tb:=sum/n;
Write(TB cua,n,so la,tb:10:2);
Write(nhan enter de thoat);
Readln
End.

Hoạt động 3: củng cố và dặn dò
* Củng cố
- Nhận xét kiến thức vừa học trong tiết thực
hành
- Nhận xét, đánh giá tiết thực hành

* Dặn dò
Đọc phần còn lại của tiết thực hành
Ngày dạy:10/2/2011

Tiết 46
Bài thực hành 6:
Sử dụng lệnh lặp while...do(tiếp theo)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Vận dụng kiến thức của vòng lặp while... do, câu lệnh ghép để viết chơng trình.
2. Kỹ năng.
- Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp while ... do;
- Sử dụng đợc câu lệnh ghép;
- Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp while .. do.
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, phòng máy
2. Học sinh
- SGK, vở ghi, bút
III. Tiến Trình lên lớp:
GV: Lấ TH HUYN

18

NM HC 2010 - 2011



GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
Trong quá trình học
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và hs

NI DUNG

Hoạt động 1: Bài tập 2
GV: Cho học sinh đọc nội dung của bài tập 2 Bài 2: viết chơng trình nhận biết một số có
và nêu yêu cầu của bài tập.
phải là số nguyên tố hay không với n là số
HS: Đọc và nêu yêu cầu
nguyên đợc nhập từ bàn phím
GV:Điều kiện để một số tự nhiên là một số
Thuật toán:
nguyên tố
HS: Số nguyên tố là một số tự nhiên chia hết
B1: Nhập số tự nhiên N từ bàn phím
cho 1 và chính nó.
B2: Nếu N<= 0 thì thông báo N không phải là
GV: Hãy nêu Input và Output của bài toán.
số tự nhiên, rồi chuyển tới B4.
HS: Trả lời
B3: Nừu N>0; I
2;

GV: Làm thế nào để kiểm tra N có phải là số
Trong khi N mod 1<>o, i
i+1;
nguyên tố hay không?
Nừu I =N thì thông báo N là số nguyên tố rồi
HS: Trả lời
chuyển tới B4, không thì thông báo N không
GV:Để kiểm tra N là số nguyên tố hay
phải là số nguyên tố.
không ta đi kiểm tra N có chia hết cho các số
B4. Kết thúc
từ 2 đến N-1 hay không? Nừu N không chia
hết thì N là số nguyên tố, ngợc lại N chia hết
thì N không phải là số nguyên tố.
GV: Làm thế nào để kiểm tra tính chia hết?
Chơng trình
HS: Trả lời
GV: Sử dụng phép chia lấy phần d mod.
Program so_nguyen_to;
Vi dụ: Kiểm tra 7 có phải là nguyên tố hay
Uses crt;
không?
Ta xét các số từ 2 đến N-1
Var i, n: integer;
7 mod 2 = 1
Begin
7 mod 3 = 1
7 mod 4 = 3
Clrscr;
7 mod 5 = 2

Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
7 mod 6 = 1
7 không chia hết cho các số nào từ 2 cho đến If n<=1 then Writeln(n,ko la so ngto) else
N 1 nên 7 là số nguyên tố
begin
GV: Cho HS quan sát chơng trình và nêu ý
nghĩa của từng câu lệnh.
i:=2;
HS: Quan sát và trả lời
while n mod i <>0 do i:=i+1;
GV: Bổ sung
GV: Cho HS gõ chơng trình vào máy tính và if i=n then Writeln(n,la so ngto)
chạy chơng trình
else writeln(n,ko la so ngto);
HS: Gõ chơng trình và sửa lỗi
GV: Hỗ trợ việc thực hành
end;
Readln;
End.
Hoạt động 2: Củng cố và dặn dò
* Củng cố:
- Nhận xét và đánh giá tiết thực hành
* Dặn dò:
GV: Lấ TH HUYN

19

NM HC 2010 - 2011



GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

- Ôn lại kiến thức đã học để tiết sau làm bài
tập
-----------------------------------------Ngày dạy:15/2/2011

Tiết 47
Bài Tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Hiểu đợc cấu trúc lặp với số lần biết trơc
- Biết vận dụng cấu trúc vòng lặp vào các bài tập
2. Kỹ năng
- Biết viết chơng trình và sửa lỗi
3. Thái độ
- Nghiêm túc học
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, giáo án, máy tính
2. Học sinh:
- Đọc trớc bài, SGK, dụng cụ học tập
III. Tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Trong quá trinh học
3. Dạy bài mới:
hoạt động của gv và hs


Nội dung

Hoạt động 1 : ôn lại lý thuyết

GV: Cho HS lên bảng viết và nêu hoạt
động.
HS: Trả lời và bổ sung
GV: Nhận xét

Bài tập 1: Hãy nêu câu lệnh lặp với số lần biết
trớc và số lần cha biết trớc và nêu hoạt động của
vòng lặp.

Bài tập 2: (SGK Trang 71)
- câu lệnh lặp với số lần lặp cho trớc chỉ thị cho
GV: Nêu câu hỏi cho HS thảo luận theo
máy tính thực hiện một lệnh hoặc một nhóm
nhóm.
HS: Thảo luận theo nhóm và đại diện nhóm lệnh với số lần đã đợc xác định từ trớc, còn với
câu lệnh lặp với số lần lặp cha biết trớc thì số
trả lời, các nhóm khác bổ sung.
lần lặp cha đợc xác định trớc.
GV: Nhận xét và bổ sung
- Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc, điều
kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị
nguyên đã đạt đợc giá trị lớn nhất hay cha, còn
trong câu lệnh lặp với số lần lặp cha biết trớc,
điều kiện có thể là kiểm tra một giá trị của một
số xem có thỏa mãn hay không ?
- Trong câu lệnh lặp với số lần cho trớc, câu

lệnh đợc thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm
GV: Lấ TH HUYN

20

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

tra điều kiện. Trong câu lệnh lặp với số lần cha
xác định trớc, trớc hết điều kiện đợc kiểm tra.
Nếu điều kiện đợc thỏa mãn, câu lệnh mới đợc
thực hiện. Do đó có thể có trờng hợp câu lệnh
hoàn toàn không đợc thực hiện.

GV: Cho HS trả lời theo yêu cầu bằng cach
hoạt động theo nhóm và đại diện nhóm trả
lời với thuật toán 1
HS: Hoạt động theo nhóm và trả lời
GV: Có thể gợi ý
GV: Nhận xét và bổ sung

GV: Cho HS trả lời theo yêu cầu bằng cach
hoạt động theo nhóm và đại diện nhóm trả
lời với thuật toán 2
HS: Hoạt động theo nhóm và trả lời
GV: Có thể gợi ý

GV: Nhận xét và bổ sung

Bài tập 3: (SGK Trang 71)
Trả lời
a/ Thuật toán 1: 10 vòng lặp đợc thực hiện. Khi
kết thúc thuật toán S = 5.0. Đoạn chơng trình
Pascal tơng ứng:
S:=10; x:=0.5;
while S>5.2 do S:=S-x;
writeln(S);
b/Thuật toán 2: Không vòng lặp nào đợc thực
hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã không đợc thỏa
mãn nên các bớc 2 và 3 bị bỏ qua. S = 10 khi
kết thúc thuật toán. Đoạn chơng trình Pascal tơng ứng:
S:=10; n:=0;
while S<10 do
begin n:=n+3; S:=Sn end;
writeln(S);
Nhận xét: Trong các thuật toán và chơng trình
trên, điều kiện đợc kiểm tra trớc khi các bớc lặp
đợc thực hiện. Do đó nếu điều kiện không đợc
thỏa mãn ngay từ đầu, các bớc lặp sẽ bị bỏ qua.
Điều này đặc biệt đúng đối với câu lệnh lặp
while..do.

GV: Cho HS chạy chơng trình trên máy
cho cả lớp quan sát.
HS: Lên viết chơng trình trên máy
GV: Hỗ trợ quá trình viết chơng trình
GV: Cho HS đọc nội dung và nêu yêu

cầu của bài tập 4.
HS: Đọc và nêu yêu cầu
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm để
làm bài tập 4 và đại diện nhóm trả lời.
GV: Lấ TH HUYN

Bài tập 4: (SGK Trang 71)
a) Chơng trình thực hiện 5 vòng lặp.
b) Vòng lặp trong chơng trình đợc thực hiện vô tận
vì sau câu lệnh n:=n+1; câu lệnh lặp kết thúc nên
điều kiện S=0 luôn luôn đợc thỏa mãn.

21

NM HC 2010 - 2011


GIO N TIN 8

TRNG THCS NHN THNG

HS: Hoạt động theo nhóm và trả lời
GV: Nhận xét và bổ sung

GV: Cho HS đọc nội dung của bài tập
và nêu yêu cầu của bài tập
HS: Đọc và nêu yêu cầu
GV: Cho HS trả lời các câu hỏi
GV: Nhận xét và bổ sung


Nhận xét: Trong câu lệnh thực hiện, điều kiện cần
phải đợc thay đổi để sớm hay muộn chuyển sang
trạng thái không thỏa mãn. Khi đó vòng lặp mới đợc
kết thúc sau hữu hạn bớc. Để làm đợc điều này, câu
lệnh trong câu lệnh lặp while..do thờng là câu
lệnh ghép.
Bài tập 5(SGK Trang 71)
a) Thừa dấu hai chấm trong điều kiện;
b) Thiếu dấu hai chấm trong câu lệnh gán;
c) Thiếu các từ khóa begin và end trớc và sau
các lệnh n:=n+1; S:=S+n, do đó vòng lặp trở
thành vô tận.
Bài tập 6: Tính tổng các số nguyên nhập vào từ bàn
phím cho đến khi nhập số 0

GV: Cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
HS: Nêu yêu cầu
GV: Hớng dẫn và giải thích bài toán
HS: Quan sát và lắng nghe
GV: Cho HS làm theo nhóm và đại
diện nhóm lên viết chơng trình các
nhóm khác bổ sung
HS: Hoạt động theo nhóm và viết chơng trình.
GV: Bổ sung
GV: Cho HS gõ chơng trình trên máy
tính, chạy và quan sát
HS: Lên gõ chơng trình
GV: Hỗ trợ

Program Tinh_tong;

Uses crt;
Var

so: integer;

Tong: integer;
Begin
Write(nhap vao so nguyen bat ky, nhap 0 de ket
thuc:); readln(so);
While so<>0 do
Begin
Tong:=Tong + So;
Readln(so);
End;
Writeln( Tong cac so vua nhap la,Tong);
Readln
End.

Hoạt động 2: củng cố và dặn dò
* Củng cố
- Củng cố lại lý thuyết cho HS nắm
- Thêm vào đoạn chơng trình của bài 6 một biến
đếm có kiểu nguyên, gán cho biến đếm này bằng 0,
cứ mỗi lần điều kiện while đúng biến đếm sẽ tăng
lên 1
* Dặn dò
- Ôn tập tốt để làm tiết kiểm tra và học bài mới

Ngày dạy:17/2/2011
GV: Lấ TH HUYN


22

NM HC 2010 - 2011


GIÁO ÁN TIN 8

TRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG

TiÕt 48
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết vận dụng kiến tthức đã học để làm bài kiểm tra
- Qua bài kiểm tra biết được kiến thức học sinh nắm được
2. Kỹ năng.
- Bổ sung kỹ năng viết chương trình và nhận ra lỗi chương trình
3. Thái độ
- Nghiêm túc làm bài
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Bài kiểm tra….
2. Học sinh
Đồ dùng học tập….
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức
2. Phát đề thi
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: chạy chương trình trong pascal ta dùng tổ hợp phím :

a/ Ctrl + F7
b/ Ctrl + F8
c/ Ctrl + F9
d/ Ctrl + F10
Câu 2: Cho S và i là nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 10 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
a/ s = 11
b/ s = 55
c/ s = 101
d/ s = 10
Câu 3: Cho S và i là nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 8 do s := s+2*i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
a/ s = 72
b/ s = 100
c/ s = 101
d/ s = 55
Cậu 4:Các câu lệnh Pascal nào sau hợp lệ :
a/ for i:=100 to 1 do writeln(‘A’)
b/ for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’)
c/ for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’)
d/ for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 5: Cấu trúc của vòng lặp FOR – DO là :
a/ For <biến đếm>:= < giá trị đầu> to<giá trị cuối> do<câu lệnh> ;
b/ For := < giá trị cuối> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

c/ For := < giá trị cuối> downto <giá trị đầu>do ;
d/ For := < giá trị đầu> downto do ;
Câu 6: trúc của vòng lặp WHILE - DO có dạng:
a/ While <điều kiện1> do < điều kiện2>; b/ While <điều kiện> do<câu lệnh> ;
c/ While do <điều kiện>;
d/ While do ;
Câu 7: Trong Pascal kết quả của phép toán : (7 Mod 2) bằng:
a/ 4
b/ 2
c/ 3
d/ 1
Câu 8: Khi viết câu lệnh lặp dạng For…do.
a/ Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
c/ Giá trị cuối lớn hơn giá trị đầu
c/ Giá trị đầu bằng giá trị cuối
d/ Tất cả đều sai
Câu 9: Dữ liệu kiểu Longint là:
GV: LÊ THỊ HUYỀN

23

NĂM HỌC 2010 - 2011


GIÁO ÁN TIN 8

TRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG

a/ Kiểu số nguyên nhận các giá trị từ o đên 225
b/ Kiểu số thực

c/ Kiểu số nguyên nhận các giá trị từ -231 đến 231-1
d/ Tất cả đều sai
Câu 10 Câu lệnh lặp dạng for …do biến đếm có kiểu
a/ Kiểu số thực
b/ Kiểu số nguyên
c/ Kiểu ký tự
d/ Tất cả đều sai
Câu 11: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a/ Biết trước số lần lặp
b/ Chưa biết trước số lần lặp
c/ Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 d/ Biết trước số lần lặp nhưng giới
Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:
P:=0;
i:=1;
while <=n do
begin
p:=p*i
i:=i+1;
end;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên với n=4, giá trị của p là
a/ 0
b/ 12
c/ 24
d/ Vòng lặp vô tận
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Khi nào xảy ra “lặp vô hạn” viết một đoạn chương trình (2 điểm)
Câu 2: Sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, thì chương trình thực hiện bao nhiêu vòng
lặp với giá trị của biến bằng bao nhiêu (2 điểm)
M:=0;
For i:=1 to 5 do M:=M+2;

Câu 3: Viết chương trình tính tổng S=1+1/2+1/3+...+1/n.(3điểm)
(Lưu ý: Sử dụng lệnh lặp While……do)
Bài làm

Đáp án
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
c

Câu 2
b

Câu 3
a

Câu 4
d

Câu 5
a

Câu 6
b

Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12

d
c
c
b
b
a
II. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (2điểm)
- Để xảy ra trường hợp “lặp vô hạn” thì điều kiện luôn luôn đúng và không xảy ra điều
kiện sai.
- Đoạn chương trình
Var a: integer;
Begin
a:=5;
while a<6 do writeln(‘a’);
end.
Câu 2: Với đoạn chương trình đó thì máy tính thực hiện 5 vòng lặp, mỗi lần M tăng thêm 2 đơn
vị, kết thúc vòng lặp M có 10 giá trị.
Câu 3: Program Tinh_tong;
Uses crt
GV: LÊ THỊ HUYỀN

24

NĂM HỌC 2010 - 2011


GIÁO ÁN TIN 8

TRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG


Var I,S: real;
N: integer;
Begin
Write(‘nhap n=’); Readln(n);
S:=0;
I:=1;
While I<=N do
Begin
S:=S+1/I;
I:=I+1;
End;
Writeln(‘Tong la’,S:6:2);
Readln
End.

GV: LÊ THỊ HUYỀN

25

NĂM HỌC 2010 - 2011


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×