Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chủ đề 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 10 trang )

Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012

DẠNG 1: XÉT TÍNH ĐỒNG BIẾN- NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Bài tập 1: Xét tính đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau:
x +1
a) f ( x ) = x 4 - x
b) f ( x ) =
( x Î ( -1;2 ) )
x2 + 1
Bài giải:
a) TXĐ: D =  \ {1}

c) f ( x ) = x + 4 - x 2

- x2 + 2x
=0
(1 - x) 2
éx = 0 Þ y = 4
f / ( x) = 0 Û ê
ëx = 2 Þ y = 0
Bảng biến thiên:

Ta có: f / ( x) =

x

0
0


f/(x)

2
0

1

x ®-¥

lim y = -¥, lim- y = +¥

x ®1+

4

f(x)

lim y = -¥, lim y = +¥

x ®+¥

x ®1

0

Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: ( 0;1) , (1;2 )

Hàm số nghịch biến trên các khoảng: ( -¥;0 ) , ( 2; +¥ )
b) TXĐ: D = 
x 2 + 1 - ( x + 1) . x 2

x 2 + 1) - x ( x + 1)
(
1- x
x
+
1
/
Ta có : f ( x) =
=
=
2
2
2
2
x +1
( x + 1) x + 1 ( x + 1) x 2 + 1
Þ f ( x) = 0 Û x = 1 Þ y = 2
Lập bảng biến thiên:
x
-1
f/(x)

2

1
+

0

_


2
f(x)
0
Kết luận:
Hàm số đồng biến trên khoảng: ( -1;1) .

Hàm số nghịch biến trên khoảng: (1;2 ) .

c) Điều kiện: 4 - x 2 ³ 0 Û -2 £ x £ 2

Hay TXĐ: D = [ -2;2]

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO

Trang 1

Tổ Toán THPT Phong Điền


Chuyờn KHO ST HM S
Ta cú: f ( x) = 1 /

x
4 - x2

Luyn thi i hc 2012

4 - x2 - x


=

4 - x2

f / ( x) = 0 4 - x 2 - x = 0 4 - x 2 = x
ỡ0 Ê x Ê 2
ỡ0 Ê x Ê 2


ịx= 2
ớ 2
2
2
ợ4 - x = x
ợx = 2
Lp bng bin thiờn:
x

f'(x)

2

0

-2

+

+


0

2
_

2 2

f(x)
-2

2

Kt lun:

)
Hm s nghch bin trờn khong: ( 2;2 ) .
(

Hm s ng bin trờn khong: -2; 2 .

Bi tp 2: Cho hm s y = sin 2 x + cos x .

ộ pự
ộp ự
a) Chng minh rng hm s ng bin trờn ờ0; ỳ v nghch bin trờn ờ ;p ỳ .
ở 3ỷ
ở3 ỷ
b) Chng minh rng vi mi m ẻ ( -1;1) , phng trỡnh sin 2 x + cos x = m (*) cú

nghim duy nht thuc on [ 0;p ] .

Bi gii:
a) Hm s liờn tc trờn [ 0;p ] v y / = 2sin x cos x - sin x = sin x ( 2 cos x - 1) , x ẻ ( 0;p ) .
Vỡ x ẻ ( 0;p ) ị sin x > 0 nờn trờn ( 0;p ) : y / = 0 cos x =
Lp bng bin thiờn:

x

p
3

0

y'

+

0

1
p
x = , x ẻ ( 0;p ) .
2
3
p

_

5
4


y
1

-1

ộp ự
ộ pự
Kt lun: Hm s ng bin trờn ờ0; ỳ v nghch bin trờn ờ ;p ỳ .
ở 3ỷ
ở3 ỷ
b) Ta cú:
5
ộ pự
ổp ử
"x ẻ ờ0; ỳ , ta cú y ( 0 ) Ê y Ê y ỗ ữ 1 Ê y Ê nờn phng trỡnh (*) khụng cú nghim vi
4
ố3ứ
ở 3ỷ
m ẻ ( -1;1) .
Giỏo viờn: Lấ B BO

Trang 2

T Toỏn THPT Phong in


Chuyờn KHO ST HM S
Luyn thi i hc 2012
5
ộp ự

ổp ử
"x ẻ ờ ;p ỳ , ta cú y ( p ) Ê y Ê y ỗ ữ -1 Ê y Ê . Theo nh lý v giỏ tr trung gian ca
4
ở3 ỷ
ố3ứ
5ử

ổp ử
hm s liờn tc m ẻ ( -1;1) è ỗ -1; ữ , tn ti mt s thc c ẻ ỗ ;p ữ sao cho y ( c ) = 0 .
4ứ

ố3 ứ
ộp ự
S c l nghim ca phng trỡnh sin 2 x + cos x = m v vỡ hm s nghch bin trờn ờ ;p ỳ
ở3 ỷ
nờn trờn on ny, phng trỡnh (*) cú nghim duy nht.
Kt lun: Phng trỡnh ó cho cú nghim duy nht thuc on [ 0;p ] .

DNG 2:

HM S N IU TRấN D è

Phng phỏp: S dng iu kin cn v ca tớnh n iu:
ã Hm s y = f ( x ) ng bin trờn D f / ( x ) 0, "x ẻ D .
ã Hm s y = f ( x ) nghch bin trờn D f / ( x ) Ê 0, "x ẻ D .
Lu ý: Du = ch xóy ra ti hu hn im.
Bi tp 1: Tỡm m hm s y = x + m cos x ng bin trờn .
Bi gii:
TX: D =
Ta cú: y / = 1 - m sin x

hm s ng bin trờn y / 0, "x ẻ .
Cỏch 1: y / = 1 - m sin x 0, "x ẻ m sin x Ê 1, "x ẻ (1)
* Vi m = 0 thỡ (1) luụn ỳng.
1
1
* Vi m > 0 thỡ (1) sin x Ê , "x ẻ 1 0 < m Ê 1 .
m
m
1
1
* Vi m < 0 thỡ (1) sin x , "x ẻ Ê -1 -1 Ê m < 0 .
m
m
Kt lun: Cỏc giỏ tr m tha y.c.b.t l -1 Ê m Ê 1 .
Cỏch 2: y / = 1 - m sin x 0, "x ẻ min y / = min {1 - m;1 + m} 0

ỡ1 - m 0

-1 Ê m Ê 1 .
ợ1 + m 0
Kt lun: Cỏc giỏ tr m tha y.c.b.t l -1 Ê m Ê 1 .
Bi tp 2: Tỡm m cỏc hm s sau õy n iu trờn cỏc khong ó ch ra:
1
a) y = f ( x ) = - x 3 + 2 x 2 + ( 2 m + 1) x - 3m + 2 nghch bin trờn .
3
m+2 3
b) y = f ( x ) =
x - ( m + 2 ) x 2 + ( m - 8 ) x + m 2 - 1 nghch bin trờn .
3
Bi gii:

a) TX: D =
Ta cú: y / = - x 2 + 4 x + 2 m + 1 cú D / = 2 m + 5 v a = -1 < 0 .
Hm s y = f ( x ) nghch bin trờn khi ch khi y / Ê 0, "x ẻ .
Giỏo viờn: Lấ B BO

Trang 3

T Toỏn THPT Phong in


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ
Luyện thi Đại học 2012
ìa < 0
2
y.c.b.t Û í /
Û D / £ 0 Û 2m + 5 £ 0 Û m £ 5
îD £ 0
2
Kết luận: Vậy các giá trị m cần tìm là m £ - .
5
b) TXĐ: D = 
Ta có: y / = ( m + 2 ) x 2 - 2 ( m + 2 ) x + m - 8 có D / = 2 m + 5 và a = -1 < 0 .
Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên  khi chỉ khi y / £ 0, "x Î  .
TH 1: m = -2 lúc đó y / = -10 < 0, "x Î  suy ra hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên  .
TH 2: Xét m ¹ -2 . Lúc đó:
ìa < 0
ïìm + 2 < 0
y.c.b.t Û í /
Ûí
Û m < -2 .

+
<
10
m
2
0
)
(
D
£
0
ï
î
î
Kết luận: Vậy các giá trị m cần tìm là m £ -2 .
Chú ý:
1) Nếu y / = ax 2 + bx + c thì:

é ìa = b = 0
é ìa = b = 0
êí
êí
îc ³ 0
îc £ 0
* y / ³ 0, "x Î  Û ê
* y / £ 0, "x Î  Û ê
ê ìa > 0
ê ìa < 0
êí
êí

êë îD £ 0
ëê îD £ 0
2) Hàm số đồng biến ( hoặc nghịch biến ) trên D thì hàm số phải xác định trên D.
mx + 4
Bài tập 3: Tìm m để hàm số y =
nghịch biến trên ( -¥;1) .
x+m
Bài giải:
TXĐ: D =  \ { - m}
Ta có: y / =

m2 - 4

( x + m)

2

( x ¹ -m )

Hàm số nghịch biến trên ( -¥;1) khi chỉ khi
/
ìm 2 - 4 < 0
ïì y < 0, "x Î ( -¥;1)
Ûí
Û -2 < m £ -1 .
í
î-m ³ 1
ïî- m Ï ( -¥;1)
Bài tập 3: Tìm m để hàm số y = x 3 + 3x 2 + ( m + 1) x + 4 m nghịch biến trên ( -1;1) .
Bài giải:

TXĐ: D = 
Ta có: y / = 3 x 2 + 6 x + m + 1
Hàm số nghịch biến trên ( -1;1) Û y / £ 0, "x Î ( -1;1)
Cách 1:
y / £ 0, "x Î ( -1;1) Û 3x 2 + 6 x + m + 1 £ 0, "x Î ( -1;1) Û m £ -3x 2 - 6 x - 1, "x Î ( -1;1)

Û m £ min g ( x ) với g ( x ) = -3 x 2 - 6 x - 1 .
( -1;1)

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO

Trang 4

Tổ Toán THPT Phong Điền


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bài toán trở thành: Tìm min g ( x ) với g ( x ) = -3 x 2 - 6 x - 1 .

Luyện thi Đại học 2012

( -1;1)

Hướng 1: Để ý hệ số a = -3 < 0 nên parabol ( P ) : -3x 2 - 6 x - 1 có bề lõm hướng

{

}

xuống dưới nên giá trị min g ( x ) > min lim+ g ( x ), lim- g ( x ) .

( -1;1)

x ®-1

x ®1

Ta có: lim+ g ( x ) = -2 và lim- g ( x ) = -10 nên min g ( x ) > -10, "x Î ( -1;1)
x ®-1

( -1;1)

x ®1

Suy ra: m £ -3x - 6 x - 1, "x Î ( -1;1) Û m £ -10 .
2

Hướng 2: Xét hàm số g ( x ) = -3x 2 - 6 x - 1, "x Î ( -1;1)

Ta có: g / ( x ) = -6 x - 6 < 0, "x Î ( -1;1) Þ g ( x ) nghịch biến trên ( -1;1) và:

lim g ( x ) = -2 , lim- g ( x ) = -10 .

x ®-1+

x ®1

Xét bảng biến thiên:

x


-1

1

g/(x)
g(x)

-2
-10

Kết luận: Giá trị m cần tìm là m £ -10 .
Cách 2:

ìïa = 3 > 0
Xét phương trình y / = 3 x 2 + 6 x + m + 1 = 0 với í /
ïîD = 9 - 3 ( m + 1) = 6 - 3m
TH 1: D £ 0 Þ y / ³ 0 "x Î  ( không thỏa )
TH 2: D / > 0 Û 6 - 3m > 0 Û m < 2 .
-3 - 6 - 3m
-3 + 6 - 3m
, x2 =
với x1 < x2 .
Phương trình y / = 0 có hai nghiệm x1 =
3
3
Theo bảng xét dấu:
x


x1

x2
+
+
- 0
0
y/

ì -3 - 6 - 3m
£ -1
ï
ì x1 £ -1 ï
3
/
Ûí
Để y £ 0, "x Î ( -1;1) Û x1 £ -1 < 1 £ x2 Û í
î x2 ³ 1
ï -3 + 6 - 3m ³ 1
ïî
3
ì -3 - 6 - 3m
£ -1 ì
ï
ï
ï-3 - 6 - 3m £ -3 ïì- 6 - 3m £ 0 "m £ 2
3
Ûí
Ûí
Ûí
ïî-3 + 6 - 3m ³ 3
ïî 6 - 3m ³ 6 Û m £ -10

ï -3 + 6 - 3m ³ 1
ïî
3
Kết luận: Giá trị m cần tìm là m £ -10 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO

Trang 5

Tổ Toán THPT Phong Điền


Chuyờn KHO ST HM S

DNG 3:

Luyn thi i hc 2012

VN DNG TNH N IU CA HM S:

CHNG MINH BT NG THC
I- NI DUNG í TNG:
nh ngha:
Hm s y = f ( x) ng bin trờn D "x1 , x2 ẻ D : x1 < x2 ị f ( x1 ) < f ( x2 )

Hm s y = f ( x) ng bin trờn D "x1 , x2 ẻ D : x1 < x2 ị f ( x1 ) > f ( x2 )
t vn : chng minh mt bt ng thc dng: A > B (1) trờn D thỡ hon ton
chỳng ta cú th cú ý tng nh sau:
Bc 1: a BT v dng f ( x) > 0 trờn D ( nu thy $a ẻ D : f (a) = 0 )
Lỳc ú: f ( x) > 0 f ( x) > f (a )
Bc 2: Vi x > a cn ch rừ f l hm ng bin.

Lu ý:
1) i vi dng chng minh f ( x) > f ( y ), x > y hon ton tng t.
2) Nhc li mt s BT quan trng:
a. Bt ng thc Cauchy: "a 0, b 0 : a + b 2 a.b . Du = xóy ra khi
ch khi a = b .
b. M rng BT Cauchy: "a, b, c 0 : a + b + c 3 3 a.b.c . Du = xóy ra
khi ch khi a = b = c .
1
1
1
c. H qu Cauchy: "a > 0 : a + 2. "a : 2a + 2 = a + a + 2 3
a
a
a
d. Cha giỏ tr tuyt i: a Ê a , a - b Ê a + b Ê a + b
e. Kt qu lng giỏc: "t : sint Ê 1 -1 Ê sint Ê 1, sin3t Ê sin 2t Ê sint

ỡ f ( x) = f ( y ), x, y ẻ D
ị x= y

f
(
x
)
hoặc
tăng,
hoặc
giảm
trên
D


II- V D MINH HA:
ổ pử
Bi tp 1: Chng minh x > sinx trờn ỗ 0; ữ bng cỏch xột khong n
ố 2ứ
iu: f ( x) = x - sinx .
Bi gii:
ộ pử
Ta cú f / ( x) = 1 - cosx 0, "x ẻ ờ0; ữ Do cosx Ê 1, "x . Suy ra hm s f ( x) = x - sinx l
ở 2ứ
ộ pử
hm s ng bin trờn ờ0; ữ . T õy x > 0 f ( x) > f (0) hay x - sinx > 0 (.p.c.m)
ở 2ứ
Lu ý:
ộ pử
Mc ớch xột tớnh n iu ca hm f trờn ờ0; ữ nhm ly s 0 trong bt ng thc
ở 2ứ
x > 0 f ( x) > f (0) .
f.

Giỏo viờn: Lấ B BO

Trang 6

T Toỏn THPT Phong in


Chuyờn KHO ST HM S

Luyn thi i hc 2012


x2
< cosx, "x > 0 .
2
x2
Gii: Ta xột hm s f ( x) = 1 - - cosx ( x 0) .
2
/
o hm f ( x) = - x + sinx = - ( x - sinx ) Ê 0, "x 0 theo vớ d trờn. Suy ra hm s ó cho

Bi tp 2: Chng minh: 1 -

x2
- cosx < 0 (.p.c.m)
2
p
Bi tp 3: Chng minh rng: a sina - b sinb > 2 ( cosb - cosa ) , 0 < a < b <
2
p
Bi gii: BT a sina + 2cosa > b sinb + 2cosb , 0 < a < b <
2
p
Xột hm s: f (t ) = tsint + 2cost 0 Ê t < .
2
pử
p

Ta cú: f / (t ) = tcost - sint ỗ 0 Ê t < ữ ị f // (t ) = -tsint Ê 0, 0 Ê t < .
2ứ
2


/
/
/
Suy ra f ( x) nghch bin vi x > 0 . Do ú f ( x) < f (0) = 0 suy ra f ( x) nghch bin vi
x > 0.
p
T õy: 0 < a < b < ị f (a ) > f ( b ) a sina + 2cosa > b sinb + 2cosb (.p.c.m)
2
Bi tp 4: (HSPHNII-98) Chng minh trong mi tam giỏc ABC nhn ta luụn cú:
2
1
( sinA + sinB + sinC ) + ( tanA + tanB + tanC ) > p
3
3
Bi gii:
1
1
1
ổ2
ử ổ2
ử ổ2

Phõn tớch: ỗ sinA + tanA - A ữ + ỗ sin B + tan B - B ữ + ỗ sin C + tan C - C ữ > 0
3
3
3
ố3
ứ ố3
ứ ố3


2
1
ộ pử
Xột hm s: f (t ) = sin t + tan t - t vi t ẻ ờ0; ữ .
3
3
ở 2ứ
2
1
1ổ
1 ử
1ổ
1 ử
Ta cú: f / (t ) = cost +
- 1 = ỗ 2cost +
- 1 = ỗ cost + cost +
ữ - 1 (*)
2
2 ữ
3
3cos t
3ố
cos t ứ
3ố
cos 2t ứ
nghch bin vi x > 0 . T õy do x > 0 f ( x) < f (0) hay 1 -

1
cos 2t

ộ pử
3
3
=3
Do t ẻ ờ0; ữ ị cost > 0 nờn ỏp dng BT Cauchy: cost + cost +
cos 2t
cos 2t
ở 2ứ
1ổ
1 ử
1
ộ pử
T (*) suy ra: f / (t ) = ỗ cost + cost +
- 1 .3 - 1 = 0 "t ẻ ờ0; ữ
2 ữ
3ố
cos t ứ
3
ở 2ứ
ộ pử
Vy hm s f (t ) ng bin trờn ờ0; ữ . T t > 0 f (t ) > f (0) = 0
ở 2ứ
2
1
ổ pử ộ pử
Vi A, B, C ẻ ỗ 0; ữ è ờ0; ữ : A > 0 f ( A ) > F (0) = 0 sinA + tanA - A > 0 (1)
3
3
ố 2ứ ở 2ứ
Giỏo viờn: Lấ B BO


Trang 7

T Toỏn THPT Phong in


Chuyờn KHO ST HM S
Luyn thi i hc 2012
2
1
2
1
Tng t: sin B + tan B - B > 0 (2) v sin C + tan C - C > 0 (3)
3
3
3
3
Cng (1), (2), (3) v theo v ta cú .p.c.m.
x 2 x3
xn
x
+ ... +
Bi tp 5: Chng minh rng: "x > 0, n ẻ * : e > 1 + x + +
2! 3!
n!
Bi gii: Chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Khi n = 1, ta có: ex > 1 + x (Đúng)

Giả sử b.đ.t đúng với n = k , nghĩa là: e x > 1 + x +


x 2 x3
xk
+
+ ... +
2! 3!
k!

x 2 x3
xk
+
+ ... + - e x < 0. "x 0
2! 3!
k!
Ta chứng minh, b.đ.t cũng đúng với n = k + 1. Thật vậy:

1+ x +

Xét hàm số f ( x) = 1 + x +

x 2 x3
xk
x k +1
+
+ ... + +
- ex.
2! 3!
k ! (k + 1)!

x 2 x3
xk

+
+ ... + - e x < 0, "x 0. Vậy f ( x) nghịch biến trên [0;+Ơ )
2! 3!
k!
Suy ra: f ( x) < f (0) = 0 (đ.p.c.m)
Nhn xột: vớ d ny chỳng ta ó s dng nh ngha tớnh n iu ca hm s:
1) Hm s y = f ( x) ng bin trờn D: "x Ê y : f ( x) Ê f ( y )
2) Hm s y = f ( x) nghch bin trờn D: "x Ê y : f ( x) f ( y )
III- BI TP T LUYN:
4
ộ pự
Bi tp 1: Cho hm s f ( x) = x - tan x, x ẻ ờ0; ỳ
p
ở 4ỷ
ộ pự
a. Xột chiu bin thiờn ca hm s trờn ờ0; ỳ
ở 4ỷ
4
ộ pự
b. Chng minh rng tan x Ê x, "x ẻ ờ0; ỳ
p
ở 4ỷ
Bi tp 1: Chng minh cỏc bt ng thc trờn cỏc min ó ch ra:
x3
pử
x3 ổ
pử

sin
x

x
(x > 0)
>
2) tan x > x +
3)
1) tanx > x ỗ 0 < x < ữ
<
x
<
0


6
2ứ
3 ố
2ứ

x3
(x < 0)
4) sinx < x 5) 2 x > sin2 x ( x > 0)
6
Bi tp 2: Chng minh cỏc bt ng thc sau:
ổ pử
a. CMR: sinx + tanx > 2 x x ẻ ỗ 0; ữ
ố 2ứ
ỹ Vn dng kt qu trờn: Chng minh bt ng thc sau:
Ta có: f / ( x) = 1 + x +

Giỏo viờn: Lấ B BO


Trang 8

T Toỏn THPT Phong in


Chuyờn KHO ST HM S
Luyn thi i hc 2012
A
B
C
1 + cos
1 + cos
1 + cos
2 +
2 +
2 > 3 3 , x ẻ ổ 0; p ử


A
B
C
ố 2ứ
b. CMR: 2

sinx

+2

tanx


ổ pử
2 , x ẻ ỗ 0; ữ
ố 2ứ
x +1

c. CMR: 2

3sinx

+2

tanx

>2

3
x +1
2

ổ pử
, x ẻ ỗ 0; ữ
ố 2ứ

Bi tp 3: Chng minh cỏc bt ng thc sau:
pử
tana a ổ
1)
<
ỗ0 < a < b < ữ
tanb b ố

2ứ
2) ( 78) Chng minh trong mi tam giỏc ABC nhn ta luụn cú:
sinA + sinB + sinC + tanA + tanB + tanC > 2p
ổ 1+ x ử
Bi tp 4: Cho x > y > 0. Chứng minh rằng: ( x - y ) ( 2 - x - y ) < 2ln ỗ

ố1+ y ứ
NG DNG TRONG VIC GII PT, BPT, HPT
Gii thiu:
Bi tp 1: Cho hm s f ( x ) = 2 x 2 x - 2 .

a) Chng minh rng hm s ng bin trờn na khong [ 2;+Ơ ) .

b) Chng minh rng phng trỡnh 2 x 2 x - 2 = 11 cú mt nghim duy nht.
Gii:
a) TX: D = [ 2; +Ơ ) .


x 2 ử x ( 5 x - 8)
> 0, "x ẻ ( 2; +Ơ )
o hm: f / ( x) = 2 ỗ 2 x - 2 +
ữ=
2 x-2 ứ
x-2

Do ú hm s ng bin trờn na khong [ 2;+Ơ ) .
b) Nhn xột:
Hm s liờn tc trờn [2;3] v cú f(2) = 0, f(3) = 18. Vỡ 0 < 11 < 18 nờn $c ẻ ( 2;3) sao
cho f (c) = 11 . S thc c l mt nghim ca phng trỡnh v vỡ f ( x) ng bin trờn
[ 2;+Ơ ) nờn c l nghim duy nht ca phng trỡnh ó cho.

Bi tp 2: Gii phng trỡnh: x 5 + x 3 - 1 - 3 x + 4 = 0 (3)
Gii:
1
1ự

t f ( x) = x 5 + x 3 - 1 - 3 x + 4 vi x Ê .Ta cú f ( x) l hm liờn tc trờn ỗ -Ơ; ỳ v:
3
3ỷ

3
1
f / ( x) = 5 x 4 + 3x 2 +
> 0, "x < .
3
2 1 - 3x
1ự

Do ú hm s ng bin trờn na khong ỗ -Ơ; ỳ . Mt khỏc f (-1) = 0 , nờn x = -1 l mt
3ỷ

nghim ca (3) v cng l nghim duy nht ca phng trỡnh ny.

Giỏo viờn: Lấ B BO

Trang 9

T Toỏn THPT Phong in


Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ

Luyện thi Đại học 2012
Bài tập: Giải các hệ phương trình, hệ bất phương trình sau:
ì y 3 = 6 x 2 - 12 x + 8
ì tan x - tan y = y - x
ï

ï
æ p
a) í
b) í z 3 = 6 y 2 - 12 y + 8
5p
ç - < x, y < ÷

è 2
ïî2 x + 3 y = 4
ï 3
2
î x = 6 z - 12 z + 8
3
3
ïì x - 5 x = y - 5 y
c) í 8
4
ïî x + y = 1

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO

ì x 2 + 5x + 4 < 0
d) í 3
2

î x + 3 x - 9 x - 10 > 0

Trang 10

Tổ Toán THPT Phong Điền



×