Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Chuyên đề lượng giác luyện thi ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.34 KB, 17 trang )

wWw.VipLam.Info
Chuyên đề

LƯỢNG GIÁC
Phần 1: CÔNG THỨC
1. Hệ thức LG cơ bản
sin 2 α + cos 2 α = 1

tan α .cot α = 1
cos α
cot α =
( α ≠ kπ )
sin α
1
= cot 2 α + 1 ( α ≠ kπ )
sin 2 α

π


 α ≠ + kπ ÷
2


1
π


= tan 2 α + 1 α ≠ + k π ÷
2
2


cos α


2. Công thức LG thường gặp
sin ( a ± b ) = sinacosb ± sinbcosa
tan α =

sin α
cos α

Công thức cộng:

cos ( a ± b ) = cos a cos b msinasinb
tan ( a ± b ) =

tana ± tanb
1 mtanatanb

sin 2a = 2sin a.cos a
cos 2a = cos 2 a − sin 2 a = 2 cos 2 a − 1 = 1 − 2sin 2 a
Công thức nhân:

cos 3a = 4 cos 3 a − 3cos a
sin 3a = 3sin a − 4sin 3 a
tan 3a =

3 tan a − tan 3 a
1 − 3 tan 2 a

1

[cos(a−b)+cos(a+b)]
2
1
sina.sinb = [cos(a−b)−cos(a+b)]
2
1
sina.cosb = [sin(a−b)+sin(a+b)]
2
a+b
a−b
cos
Tổng thành tích: sin a + sin b = 2sin
2
2
a+b
a−b
sin a − sin b = 2 cos
sin
2
2
a+b
a −b
cos a + cos b = 2 cos
cos
2
2
a+b
a −b
cos a − cos b = −2sin
sin

2
2
sin(a ± b)
tan a ± tan b =
cos a.cos b
1
Công thức hạ bậc: cos2a = (1+cos2a)
2
1
sin2a = (1−cos2a)
2
a
Biểu diễn các hàm số LG theo t = tan
2
Tích thành tổng:

Chuyên đề: LG

cosa.cosb =

1

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info
2t
1- t 2
2t
sin a =

; cos a =
; tan a =
.
2
2
1+ t
1+ t
1 t2
3. Phng trỡng LG c bn
u = v + k 2
* sinu=sinv
u = v + k 2

* cosu=cosvu=v+k2

* tanu=tanv u=v+k
* cotu=cotv u=v+k ( k Z ) .
4. Mt s phng trỡnh LG thng gp
1. Phng trỡnh bc nht, bc hai i vi mt hm s lng giỏc:
a. Phng trỡnh bc nht i vi mt hm s lng giỏc: gii cỏc phng trỡnh ny ta dựng cỏc
cụng thc LG a phng trỡnh v phng trỡnh LG c bn.
b. Phng trỡnh bc hai i vi mt hm s lng giỏc: l nhng phng trỡnh cú dng
2
a.sin x+b.sinx+c=0 (hoc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b.tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) gii cỏc
phng trỡnh ny ta t t bng hm s LG..
2. Phng trỡnh bc nht i vi sinx v cosx:
Dng: asinx+bcosx=c. iu kin phng trỡnh cú nghim l a 2 + b 2 c 2 .
b
c
Cỏch 1: Chia hai v phng trỡnh cho a ri t = tan , ta c: sinx+tancosx= cos

a
a
c
c
ủaởt
sinx cos + sin cosx= cos
sin(x+ )= cos = sin .
a
a
Cỏch 2: Chia hai v phng trỡnh cho a 2 + b 2 , ta c:
a
b
c
sin x +
cos x =
2
2
2
2
2
a +b
a +b
a + b2
a
b
= cos ;
= sin . Khi ú phng trỡnh tng ng:
t:
a2 + b2
a2 + b2

ủaởt
c
c
cos sin x + sin cos x =
sin ( x + ) =
= sin .
hay
a 2 + b2
a 2 + b2
x
Cỏch 3: t t = tan .
2
3. Phng trỡnh thun nht bc hai i vi sinx v cosx:
Dng: asin2x+bsinxcosx+ccos2x=0 (*).

Cỏch 1: + Kim tra nghim vi x = + k .
2
+ Gi s cosx0: chia hai v phng trỡnh cho cos2x ta c: atan2x+btanx+c=0.
1



= tan 2 x + 1 x + k ữ
Chỳ ý:
2
2
cos x


Cỏch 2: p dng cụng thc h bc.

4. Phng trỡnh i xng i vi sinx v cosx:
Dng: a(sinx cosx)+ bsinxcosx=c.
Cỏch gii: t t= sinx cosx. iu kin | t | 2 .




Lửu yự caực coõng thửực : sin x + cos x = 2 sin x + ữ = 2 cos x ữ
4
4






sin x cos x = 2 sin x ữ = 2 cos x + ữ
4
4



Chuyờn : LG

2

Thỏi Thanh Tựng


wWw.VipLam.Info

Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
Phương pháp 1: Dùng các công thức lượng giác đưa về phương trình dạng tích.
Ví dụ 1. Giải phương tình: sin2x + sin23x = cos22x + cos24x (1).
Giải
1 − cos 2 x 1 − cos 6 x 1 + cos 4 x 1 + cos8 x
+
=
+
Phương trình (1) tương đương với:
2
2
2
2
⇔ cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0
⇔ 2cos5xcosx+2cos5xcos3x = 0
⇔ 2cos5x(cos3x+cosx) = 0
⇔ 4cos5x.cos2x.cosx = 0
π kπ
π


 x = 10 + 5
5 x = 2 + kπ
cos 5 x = 0


π
π lπ



⇔ cos 2 x = 0 ⇔ 2 x = + kπ ⇔  x = +
, (k , l, n ∈ ¢)


2
4 2
cos x = 0


 x = π + nπ
 x = π + kπ

2
2

6
6
8
8
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos x+sin x = 2 ( cos x+sin x) (2).
Giải
Ta có (2) ⇔ cos6x(2cos2x−1) = sin6x(1−2sin2x)
⇔ cos2x(sin6x–cos6x) = 0
⇔ cos2x(sin2x–cos2x)(1+sin2x.cos2x) = 0
⇔ cos2x = 0
⇔ 2x =

π
π kπ
+ kπ ⇔ x = +

, (k ∈ ¢ )
2
4 2

Ví dụ 3: Giải phương trình: 8 2 cos6 x + 2 2 sin 3 x sin 3 x − 6 2 cos 4 x − 1 = 0 (3).
Giải
Ta có:
(3) ⇔ 2 2 cos3 x(4 cos3 x − 3cos x) + 2 2 sin 3 x sin 3 x − 1 = 0
⇔ 2 cos 2 x.2 cos x cos 3x + 2sin 2 x.2sin x sin x3 x = 2
⇔ (1 + cos 2 x)(cos 2 x + cos 4 x) + (1 − cos 2 x)(cos 2 x − cos 4 x) = 2
⇔ 2(cos 2 x + cos 2 x cos 4 x) = 2
⇔ cos 2 x(1 + cos 4 x) =
⇔ cos 2 x.cos 2 2 x =

2
2

2
4

2
π
⇔ x = ± + kπ , (k ∈ ¢ )
2
8
Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đưa phương trình lượng giác về phương trình đại số:
⇔ cos 2 x =

Ví dụ 4. Giải phương trình lượng giác: sin 8 x + cos8 x =


17
32

(4).

Giải
Ta có (4)
4

4

1
17
 1 − cos 2 x   1 + cos 2 x  17
⇔
+
=
⇔ (cos 4 2 x + 6 cos 2 2 x + 1) =
÷
÷
2
2
32
8
32

 


Chuyên đề: LG


3

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info
 1
t = 2
17
13
2
2
2
Đặt cos 2x = t, với t∈[0; 1], ta có t + 6t + 1 = ⇔ t + 6t − = 0 ⇔ 
4
4
t = − 13

2
1
1
cos
4
x
+
1
1
2
=

Vì t∈[0;1], nên t = ⇔ cos 2 x = ⇔
2
2
2
2
π
π
π
⇔cos4x = 0 ⇔ 4 x = + kπ ⇔ x = + k , ( k ∈ ¢ )
2
8
4

Ví dụ 5. Giải phương trình lương giác: 2sin3x – cos2x + cosx = 0 (5)
Giải
Ta có (5) ⇔ 2(1− cos2x)sinx + 2 – 2 cos2x + cosx – 1 = 0
⇔ (1− cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx) − 1] = 0
⇔ (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0
cos x = 1 ⇔ x = kπ2 ,k( ∈ ¢ )
⇔
 2sin x + 2 cos x + 2sin x cos x + 1 = 0 (*)
Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, điều kiện | t |≤ 2 , khi đó phương trình (*) trở thành:
t = 0
π
⇔ sin x = -cos x ⇔ x = − + nπ , ( n ∈ ¢ )
2t + t2 – 1 + 1 = 0 ⇔ t2 + 2t = 0 ⇔ 
4
t = −2 (lo¹i)
π
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = − + nπ ; x = kπ2 , n( k, ∈ ¢ )

4
Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách
đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức.
Ví dụ 6. Giải phương trình: π |sin x | = cos x (6).
Giải
Điều kiện: x ≥ 0
Do | sin x |≥ 0, nên π |sin x | ≥ π 0 = 1 , mà |cosx| ≤ 1.
| sin x |= 0
 x = kπ , ( k ∈ ¢ + )
 x = kπ2 2
k π2 =n
k = n = 0
(6)




⇔
Do đó




| cos x |= 1
 x = nπ , ( n ∈ ¢ )
x = 0
 x = nπ
 x = nπ
(Vì k, n ∈ Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.
Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số.

x2
Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình: 1 −
= cos x .
2
Giải
x2
Đặt f ( x )= cos x + . Dễ thấy f(x) = f(−x), ∀x ∈ ¡ , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ xét
2
với x ≥ 0.
Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = −cosx+1, ∀x≥0 ⇒ f’(x) là hàm đồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0 ⇒ f(x)
đồng biến với x≥0 .
Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
 π
Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng  0; ÷ thoả mãn
 2
2− n

phương trình: sin n x + cos n x = 2 2 .
Giải
Đặt f(x) = sinnx + cosnx, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1x – nsinx.cosn-1x.
= nsinx.cosx(sinn-2x – cosn-2x)
Chuyên đề: LG

4

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info


2−n
 π
π 
Lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng  0; ÷, ta có minf(x) = f  ÷ = 2 2
 2
4
π
Vậy x =
là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
4
BÀI TẬP
Giải các phương trình sau:

ĐS: x = k 2π ; x =

1. cos3x+cos2x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng)
2. tanx.sin2x−2sin2x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất)

ĐS: x = −

HD: Chia hai vế cho sin2x
3. 2sin3x−(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại)

π
+ n 2π
2

π
π
+ kπ ; x = ± + n2π

4
3

π
π
π

+ k ; x = − + nπ ; x =
+ mπ .
4
4
12
12
π
ĐS: x = k .
2

ĐS: x = ±
4. |sinx−cosx| + |sinx+cosx|=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội)

5. 4(sin3x−cos2x)=5(sinx−1) (ĐH Luật Hà Nội)
π
1
ĐS: x = + k 2π ; x = α + n 2π ; x = π − α + l 2π ; với sin α = − .
2
4
π
6. sinx−4sin3x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội)
ĐS: x = + kπ .
4

π
π
π
π


7. sin  3x − ÷ = sin 2 x.sin  x + ÷ ; (Học Viện BCVT)
ĐS: x = + k
4
4
4
2


3
3
3
8. sin x.cos3x+cos x.sin3x=sin 4x
π
HD: sin2x.sinx.cos3x+cos2x. cosx.sin3x=sin34x
ĐS: x = k .
12
−π

 x = 4 + kπ

1
1
 7π


+
= 4 sin 
− x÷
−π
+ kπ
3π 
9. sin x

ĐS:  x =
 4

sin  x −
8
÷
2 


 x = 5π + kπ
8

3
3
2
2
10. sin x − 3 cos x = sin x cos x − 3 sin x cos x
π
π
HD: Chia hai vế cho cos3x
ĐS: x = − + kπ , x = ± + k π
3

4
11. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
π

+ k 2π (k ∈ ¢ )
HD: Đưa về cung x đặt thừa số
ĐS: x = + kπ ∨ x = ±
4
3
12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1).
Giải
(1)
⇔2sinxcosx+2cos2x–1=1+sinx–3cosx.
⇔2cos2x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0.
⇔2cos2x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0.
Đặt t=cosx, ĐK t ≤ 1 , ta được: 2t2+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. ∆=(2sinx+3)2+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2.

Chuyên đề: LG

5

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info
 1
1
t =
⇒ cos x = …(biết giải)
⇒  2

2
t = sin x - 2 ( loaïi)

13. 2sinx+cotx=2sin2x+1.
HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1–2cosx)sin2x–sinx+cosx=0.
Đặt t=sinx, ĐK t ≤ 1 .
2(1–2cosx)t2–t+cosx=0 … ∆=(4cosx–1)2.
14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0.
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0.
(sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(cos2x–sin2x)=0.
(sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp …
2 ( cos x − sin x )
1
15. Giải phương trình lượng giác:
=
tan x + cot 2 x
cot x − 1
Giải
cos x.sin 2 x.sin x. ( tan x + cot 2 x ) ≠ 0
Điều kiện: 
cot x ≠ 1
1

2 ( cos x − sin x )
cos x.sin 2 x

= 2 sin x
cos x
cos x
−1

sin x

=

Từ (1) ta có: sin x cos 2 x
+
cos x sin 2 x
⇔ 2sin x.cos x = 2 sin x
π

x = + k 2π

2
4
⇔ cos x =
⇔
( k ∈¢)
2
 x = − π + k 2π

4

So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là x = −
16. Giải phương trình:

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ )
4

sin 4 x + cos 4 x 1

= ( tan x + cot x )
sin 2 x
2

Giải
sin 4 x + cos 4 x 1
= ( tan x + cot x ) (1)
sin 2 x
2
Điều kiện: sin 2 x ≠ 0
1
1
1 − sin 2 2 x
1 − sin 2 2 x
1
sin
x
cos
x


1
1
2
2
(1) ⇔
= 
+
=
⇔ 1 − sin 2 2 x = 1 ⇔ sin 2 x = 0

÷⇔
sin 2 x
2  cos x sin x 
sin 2 x
sin 2 x
2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.



2
17. Giải phương trình: 2 sin  x −

π
= 2 sin 2 x − tan x .



Giải


π





π 

2

2
2
Pt⇔ 2 sin  x − ÷ = 2 sin x − tan x (cosx ≠ 0) ⇔ 1 − cos  2 x − ÷ cos x = 2 sin x.cos x − sin x
4
2 



⇔ (1–sin2x)(cosx–sinx) = 0 ⇔ sin2x = 1 hoặc tanx = 1.
3
18. Giải phương trình: sin 2 x ( cos x + 3) − 2 3cos x − 3 3cos2 x + 8 3 cos x − s inx − 3 3 = 0 .

(

)

Giải

Chuyên đề: LG

6

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info
sin 2 x(cos x + 3) − 2 3.cos x − 3 3.cos 2 x + 8( 3.cos x − sin x) − 3 3 = 0
3

⇔ 2sin x.cos 2 x + 6 sin x.cos x − 2 3.cos 3 x − 6 3 cos 2 x + 3 3 + 8( 3.cos x − sin x) − 3 3 = 0

⇔ −2 cos 2 x( 3 cos x − sin x) − 6. cos x( 3 cos x − sin x) + 8( 3 cos x − sin x) = 0
⇔ ( 3 cos x − sin x)( −2 cos 2 x − 6 cos x + 8) = 0
 tan x = 3

 cos x = 1
 cos x = 4 (loai)


 3 cos x − sin x = 0
⇔

2
cos x + 3cos x − 4 = 0

π

x = + kπ


,k ∈Z
3

 x = k 2π
π

19. Giải phương trình: cosx=8sin3  x + ÷
6

Giải
3

π

cosx=8sin3  x + ÷ ⇔ cosx = 3 sin x + cos x
6

3
⇔ 3 3 sin x + 9sin 2 x cos x + 3 3 sin x cos 2 x + cos 3 x − cos x = 0 (3)
Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm
(3) ⇔ 3 3 tan 3 x + 8 tan 2 x + 3 3 tan x = 0
⇔ tan x = 0 ⇔ x = k π
2 ( cos x − sin x )
1
20. Giải phương trình lượng giác:
=
tan x + cot 2 x
cot x − 1
Giải
cos x.sin 2 x.sin x. ( tan x + cot 2 x ) ≠ 0
Điều kiện: 
cot x ≠ 1

(

)

2 ( cos x − sin x )
1
cos x.sin 2 x
=


= 2 sin x
Từ (1) ta có: sin x cos 2 x
cos x
cos
x
+
−1
cos x sin 2 x
sin x
⇔ 2sin x.cos x = 2 sin x
π

x = + k 2π

2
4
⇔ cos x =
⇔
( k ∈¢)
2
 x = − π + k 2π

4
π
So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là x = − + k 2π ( k ∈ Z¢
)
4
21. Giải phương trình: cos 2 x + 5 = 2(2 − cos x)(sin x − cos x)
Giải
Phương trình ⇔ (cosx–sinx)2 – 4(cosx–sinx) – 5 = 0

 cos x − sin x = −1
⇔
 cos x − sin x = 5 (loai vi cos x − sin x ≤ 2)
 x = π + k 2π
π
π
π
⇔ 2 sin x −
= 1 ⇔ sin x −
= sin ⇔ 
2
(k ∈ Z )
4
4
4
 x = π + k 2π


(

Chuyên đề: LG

)

(

)

7


Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info
22. Giải phương trình: 2cos3x +
Giải
3 sin x + cos x + 2 cos 3x = 0

π

⇔ cos  x − ÷= − cos 3 x
3

 π kπ
x = 3 + 2
(k ∈Z)
⇔  π
 x = + kπ
3


3 sinx + cosx = 0





π
π
sinx + cos cosx = – cos3x.

3
3
π

cos  x − ÷= cos(π − 3 x)
3

sin

x=

π kπ
+
3
2

23. Giải phương trình cos3xcos3x – sin3xsin3x =

(k∈Z)

2+3 2
8

Giải

2+3 2
2+3 2
⇔ cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) =
8
8

2+3 2
2
π
π
⇔ cos 2 3 x + sin 2 3x + 3 ( cos 3 x cos x − sin 3 x sin x ) =
⇔ cos 4 x =
⇔ x = ± + k ,k ∈ Z .
2
2
16
2
24. Định m để phương trình sau có nghiệm
π 
π
π


4sin 3 x sin x + 4 cos  3 x − ÷cos  x + ÷− cos 2  2 x + ÷+ m = 0
4
4
4



Giải
Ta có:
* 4sin 3 x sin x = 2 ( cos 2 x − cos 4 x ) ;
Ta có: cos3xcos3x – sin3xsin3x =

π 

π
 
π


* 4 cos  3x − ÷cos  x + ÷ = 2 cos  2 x − ÷ + cos 4 x  = 2 ( sin 2 x + cos 4 x )
4
4
2


 

π  1
π  1

2 
* cos  2 x +
÷ = 1 + cos  4 x +
÷ = ( 1 − sin 4 x )
4  2
2 ÷


 2
Do đó phương trình đã cho tương đương:
1
1
2 ( cos 2 x + sin 2 x ) + sin 4 x + m − = 0 (1)
2

2
π

Đặt t = cos 2 x + sin 2 x = 2 cos  2 x − ÷ (điều kiện: − 2 ≤ t ≤ 2 ).
4

2
Khi đó sin 4 x = 2sin 2 x cos 2 x = t − 1 . Phương trình (1) trở thành:
t 2 + 4t + 2m − 2 = 0 (2) với − 2 ≤ t ≤ 2
(2) ⇔ t 2 + 4t = 2 − 2m
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( D) : y = 2 − 2m (là đường song song với Ox và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): y = t 2 + 4t với − 2 ≤ t ≤ 2 .
x
− 2
2
y’
+
y
2+4 2
2−4 2
2
Trong đoạn  − 2; 2  , hàm số y = t + 4t đạt giá trị nhỏ nhất là 2 − 4 2 tại t = − 2 và đạt giá trị lớn
nhất là 2 + 4 2 tại t = 2 .
Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 − 4 2 ≤ 2 − 2m ≤ 2 + 4 2
Chuyên đề: LG

8

Thái Thanh Tùng



wWw.VipLam.Info
⇔ −2 2 ≤ m ≤ 2 2 .
−−−−−−−−−−o0o−−−−−−−−−−

Chuyên đề: LG

9

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009
KHỐI A
cos 3x + sin 3 x 

= cos 2 x + 3
1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2π) của phương trình: 5  sin x +
1 + 2sin 2 x ÷


Giải

ĐS: x =

(Khối A_2002).

π


;x =
.
3
3

2. Giải phương trình: cot x − 1 =
Giải

cos 2 x
1
+ sin 2 x − sin 2 x
1 + tan x
2

π
+ k π ( k ∈ Z)
4
3. Giải phương trình: cos 2 3 x cos 2 x − cos 2 x = 0
Giải

(Khối A_2003)

ĐS: x =

Chuyên đề: LG

(Khối A_2005)

10


Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info

ĐS: x =


( k ∈ Z)
2

4. Giải phương trình:

(

)

2 cos 6 x + sin 6 x − sin x cos x
2 − 2 sin x

=0

(Khối A_2006)

Giải


+ k 2π ( k ∈ Z)
4

2
2
5. Giải phương trình: 1 + sin x cos x + 1 + cos x sin x = 1 + sin 2 x
ĐS: x =

(

)

(

)

(Khối A_2007)

Giải

π
π
+ k π , x = + k 2π , x = k 2π ( k ∈ Z)
4
2
1
1
 7π

+
= 4 sin 
− x÷
3

π
sin x
4




sin  x −
÷
2



ĐS: x = −
6.

(Khối A_2008)

Giải

Chuyên đề: LG

11

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info

−π

−π

+ kπ , x =
+ kπ , x =
+ k π , ( k ∈ Z)
4
8
8
( 1 − 2 sin x ) cos x
= 3.
7. Giải phương trình:
( 1 + 2 sin x ) ( 1 − sin x )
ĐS: x =

(Khối A_2009)

Giải

ĐS: x = −

π

+k
, ( k ∈ Z)
18
3

KHỐI B
8. Giải phương trình sin 2 3 x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x
Giải


ĐS: x = k

(Khối B_2002)

π
π
; x = k , ( k ∈ Z)
9
2

9. Giải phương trình cot x − tan x + 4 sin 2 x =

2
sin 2 x

(Khối B_2003)

Giải

Chuyên đề: LG

12

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info

π

+ k π , ( k ∈ Z)
3
2
10. Giải phương trình 5sin x − 2 = 3 ( 1 − sin x ) tan x
Giải
ĐS: x = ±

(Khối B_2004)

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π , ( k ∈ Z)
6
6
11. Giải phương trình 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0
Giải
ĐS: x =

ĐS: x = ±

(Khối B_2005)


+ k 2π ( k ∈ Z)
3

x

12. Giải phương trình: cot x + sin x 1 + tan x tan ÷ = 4

2

Giải

Chuyên đề: LG

(Khối B_2006)

13

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info

π

+ kπ ; x =
+ k π , ( k ∈ Z)
12
12
13. Giải phương trình: 2 sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x
Giải
ĐS: x =

(Khối B_2007)

π




+k
;x =
+k
, ( k ∈ Z)
18
3
18
3
14. Giải phương trình sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x cos x
Giải
ĐS: x =

π
π
π
+ k ; x = − + k π , ( k ∈ Z)
4
2
3
sin
x + cos x sin 2 x + 3 cos 3 x = 2 ( cos 4 x + sin 3 x ) .
15. Giải phương trình:
Giải

(Khối B_2008)

ĐS: x =

ĐS: x =


(Khối B_2009)

π 2k π
π
+
, x = − − 2 k π , ( k ∈ Z)
42
7
6

KHỐI D
Chuyên đề: LG

14

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info
16. Tìm x∈[0;14] cos3x−4cos2x+3cosx−4=0
Giải

(Khối D_2002)

π



;x =

;x =
;x =
2
2
2
2
π 2
2  x
2 x
=0
17. sin  − ÷tan x − cos
2
2 4
Giải
ĐS: x =

(Khối D_2003)

π
+ k π , ( k ∈ Z)
4
18. Giải phương trình ( 2 cos x − 1) ( 2 sin x + cos x ) = sin 2 x − sin x
Giải
ĐS: x = π + k 2π , x = −

ĐS: x = ±

(Khối D_2004)

π

π
+ k 2π , x = − + k π , ( k ∈ Z)
3
4

π 
π 3

4
4
19. Giải phương trình: cos x + sin x + cos  x − ÷sin  3 x − ÷ − = 0
4 
4 2

Giải

Chuyên đề: LG

15

(Khối D_2005)

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info

π
+ k π , ( k ∈ Z)
4

20. Giải phương trình: cos3x+cos2x−cosx−1=0
Giải
ĐS: x =

(Khối D_2006)


+ k 2π , ( k ∈ Z)
3
2
x
x

21. Giải phương trình  sin + cos ÷ + 3 cos x = 2
2
2

Giải
ĐS: x = ±

(Khối D_2007)

π
π
+ k 2π , x = − + k 2π , ( k ∈ Z)
2
6
22. Giải phương trình sin 3 x − 3 cos 3 x = 2 sin 2 x
Giải
ĐS: x =


Chuyên đề: LG

(CĐ_A_B_D_2008)

16

Thái Thanh Tùng


wWw.VipLam.Info

π


+ k 2π , x =
+k
, ( k ∈ Z)
3
15
5
23. Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
Giải
ĐS: x =

(Khối D_2008)


π
+ k 2π , x = + k π , ( k ∈ Z)

3
4
24. Giải phương trình (1+2sinx)2cosx=1+sinx+cosx
Giải
ĐS: x = ±

(CĐ_A_B_D_2009)

π

+ kπ , x =
+ k π , ( k ∈ Z)
12
12
25. Giải phương trình 3 cos 5 x − 2 sin 3 x cos 2 x − sin x = 0
Giải
ĐS: x =

ĐS: x =

(Khối D_2009)

π
π
π
π
+ k , x = − + k , ( k ∈ Z)
18
3
6

2
−Hết−

Chuyên đề: LG

17

Thái Thanh Tùng



×