Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Đề thi môn nghiên cứu thực nghiệm thủy lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.09 KB, 89 trang )

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 4
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn

CâuI: Nờu v phõn tớch cỏc bc tin hnh nghiờn cu thc nghim mt vn thy
ng lc hc?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu c 7 bc:
- Phõn tớch ni dung, kt qu ca mi bc

7 x 0,5 = 3,5
7x 0,21= 1,5

CâuII: Chọn tỷ lệ mô hình đập tràn khi lu lợng qua tràn là Qt = 558m3/s; đập cao
Pt = 15,5m; Bề rộng tràn Bt = 300 m; hệ số lu lợng m=0,42. Mô hình đặt trong máng kính
rộng 0,5 m, cao 1,2m ; lu lợng lớn nhất của máy bơm có thể cấp nớc cho mô hình là
11(l/s)


ỏp ỏn v thang im
- Nờu yờu cu chung v chn l
- Xỏc nh l1 theo kớch thc ca mỏng thớ nghim l1 =15
- Xỏc nh l 2 theo kh nng cp nc ca mỏy bm: l 2 =17,4
- So sỏnh thy l1 < l 2 nờn ly *l1 = l 2 v tớnh li cỏc thụng s;
ri tớnh *l 2 n khi *l 2 < l1
thỡ ly l = *l1
- Chn l =20

0,5
1,0
1,5
1,5
0,5


TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 5
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH


B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn

CâuI: Nờu v phõn tớch cỏc bc tin hnh nghiờn cu thc nghim mt vn thy
ng lc hc?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu c 7 bc:
- Phõn tớch ni dung, kt qu ca mi bc

7 x 0,5 = 3,5
7x 0,21= 1,5

Câu II: Gọi Vo*là lu tốc động lực của dòng chảy ứng với khi bắt đầu chuyển động của
hạt ở đáy lòng dẫn (tạo nên hố xói). Hạt không dính ở đáy có khối lợng riêng c , đờng
kính hạt dc .Nớc trong lòng dẫn có khối lợng riêng , hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g. Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Bukingham)
để xác lập mối quan hệ giữa Vo* với các đại lợng khác
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=6 v vit Vo* = f( c , dc , , à , g )
1,0
-Chn r=3 (Vo*, dc, )
0,5
- Vit f(1, 2,3 ) = 0
1,0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
3x 0,5= 1,5
- Vit phng trỡnh cui cựng f( c/ ; Vo*2/g dc ; Vo*. dc / à) =0
1,0



TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 6
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn

CâuI: Nờu cu to, c im, ng dng v cho vớ d ca tng loi mụ hỡnh thớ nghim
thy lc trong phũng thớ nghim?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu cu to, c im:
+ Mụ hỡnh lũng dn (cng, mm)
+Mụ hỡnh cụng trỡnh (3 hng, 2 hng, hn hp):
- ng dng mi mụ hỡnh trong nghiờn cu:
- Vớ d vi mi mụ hỡnh trong nghiờn cu:

2x 0,5= 1,0
3 x 0,5=1,5

5 x 0,25 = 1,25
5 x 0,25 = 1,25

CâuII: Chọn tỷ lệ mô hình đập tràn khi lu lợng qua tràn là Qt = 558m3/s; đập cao
Pt = 15,5m; Bề rộng tràn Bt = 300 m; hệ số lu lợng m=0,42. Mô hình đặt trong máng kính
rộng 0,5 m, cao 1,2m ; lu lợng lớn nhất của máy bơm có thể cấp nớc cho mô hình là
50(l/s)
ỏp ỏn v thang im
- Nờu yờu cu chung v chn l
- Xỏc nh l1 theo kớch thc ca mỏng thớ nghim l1 =15
- Xỏc nh l 2 theo kh nng cp nc ca mỏy bm: l 2 = 9,5
- So sỏnh thy l1 > l 2 nờn ly l = l1
- Kt lun chn l =15

TRèNH O TO: CAO HC

TRNG I HC THY LI

1,0
1,5
1,5
1,0


CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 7
_***_

Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn

CâuI: Nờu cu to, c im, ng dng v cho vớ d ca tng loi mụ hỡnh thớ nghim
thy lc trong phũng thớ nghim?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu cu to, c im:
+ Mụ hỡnh lũng dn (cng, mm)
+Mụ hỡnh cụng trỡnh (3 hng, 2 hng, hn hp):
- ng dng mi mụ hỡnh trong nghiờn cu:
- Vớ d vi mi mụ hỡnh trong nghiờn cu:

2x 0,5= 1,0
3 x 0,5=1,5
5 x 0,25 = 1,25
5 x 0,25 = 1,25

Câu II: Gọi Vo*là lu tốc động lực của dòng chảy ứng với khi bắt đầu chuyển động của
hạt ở đáy lòng dẫn (tạo nên hố xói). Hạt không dính ở đáy có khối lợng riêng c , đờng
kính hạt dc .Nớc trong lòng dẫn có khối lợng riêng , hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g. Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Bukingham)
để xác lập mối quan hệ giữa Vo* với các đại lợng khác
ỏp ỏn v thang im

- Xỏc nh n=6 v vit Vo* = f( c , dc , , à , g )
1,0
-Chn r=3 (Vo*, dc, ) v vit f(1, 2,3 ) = 0
1,5
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,25
3x 0,5= 1,5
- Vit phng trỡnh cui cựng f( c/ ; Vo*2/g dc ; Vo*. dc / à) =0
1,0

TRèNH O TO: CAO HC

TRNG I HC THY LI


CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 8
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


CâuI: V s , nờu cu to v mụ t hai vũng tun hon ca h thng cp nc trong
phũng thớ nghim thy lc?
ỏp ỏn v thang im
- V s :
- Nờu cu to v c im ( 12 b phn):
- Mụ t 2 vũng tun hon :

1,0
12 x 0,25 = 3,0
2 x 0,5 = 1,0

CâuII: Chọn tỷ lệ mô hình đập tràn khi lu lợng qua tràn là Qt = 112m3/s; đập cao
Pt = 15,0m; Bề rộng tràn Bt = 60 m; hệ số lu lợng m=0,42. Mô hình đặt trong máng kính
rộng 0,5 m, cao 0,9m ; lu lợng lớn nhất của máy bơm có thể cấp nớc cho mô hình là
22(l/s)
ỏp ỏn v thang im
- Nờu yờu cu chung v chn l
- Xỏc nh l1 theo kớch thc ca mỏng thớ nghim l1 =20
- Xỏc nh l 2 theo kh nng cp nc ca mỏy bm: l 2 = 15
- So sỏnh thy l1 > l 2 nờn ly l = l1
- Kt lun chn l =20

TRèNH O TO: CAO HC

TRNG I HC THY LI

0,5
1,5
1,5
1,0

0,5


CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 9
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn

CâuI: V s , nờu cu to v mụ t hai vũng tun hon ca h thng cp nc trong
phũng thớ nghim thy lc?
ỏp ỏn v thang im
- V s :
- Nờu cu to v c im ( 12 b phn):
- Mụ t 2 vũng tun hon :

1,0
12 x 0,25 = 3,0
2 x 0,5 = 1,0


Câu II: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham )
để thit lp mi quan h gia chiu cao song leo Hsl mt b bin nht nh no ú ph
thuc vo chiu cao súng H, dc mỏi b m, mc nc bói trc mỏi h, gia tc trng
trng g v chu ký súng
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=6 v vit Hsl = f ( m; H ; h; , g ) )
- Chn r=2 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,25
- Vit phng trỡnh cui cựng
Hsl/H = f ( m; H / g 2; h / H ) )

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

4x 0,5=

1,0
1,0
2,0
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH


MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 10
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt

Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn

CâuI: Nờu cu to, nguyờn lý lm vic, phm v s dng tng loi thit b o mc
nc trong phũng thớ nghim thy lc?
ỏp ỏn v thang im
- Loi o mc nc n nh (5 loi):
+ K tờn v nờu cu to, nguyờn lý (hay c im):
+ ng dng (dựng trong nhng trng hp no):
- Loi o mc nc khụng n nh (ti thiu nờu c 3 loi):
+ K tờn v nờu cu to, nguyờn lý (hay c im):
+ ng dng (dựng trong nhng trng hp no):

5 x 0,25 = 1,25
5 x 0,25 = 1,25
3 x 0,5 = 1,5
3 x 0,5 = 1,5

CâuII: Chọn tỷ lệ mô hình đập tràn khi lu lợng qua tràn là Qt = 112m3/s; đập cao
Pt = 19m; Bề rộng tràn Bt = 60 m; hệ số lu lợng m=0,42. Mô hình đặt trong máng kính
rộng 0,2 m, cao 0,6 m ; lu lợng lớn nhất của máy bơm có thể cấp c cho mô hình là
17 (l/s)
ỏp ỏn v thang im
- Nờu yờu cu chung v chn l
- Xỏc nh l1 theo kớch thc ca mỏng thớ nghim l1 =40
- Xỏc nh l 2 theo kh nng cp nc ca mỏy bm: l 2 = 15

- So sỏnh thy l1 > l 2 nờn ly l = l1
- Kt lun chn l =40

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

B MễN THY CễNG

0,5
1,5
1,5
1,0
0,5


ỏp ỏn: S 11
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Ging viờn

-


Trng B mụn

CâuI: Nờu cu to, nguyờn lý lm vic, phm v s dng tng loi thit b o mc
nc trong phũng thớ nghim thy lc?
ỏp ỏn v thang im
- Loi o mc nc n nh (5 loi):
+ K tờn v nờu cu to, nguyờn lý (hay c im):
+ ng dng (dựng trong nhng trng hp no):
- Loi o mc nc khụng n nh (ti thiu nờu c 3 loi):
+ K tờn v nờu cu to, nguyờn lý (hay c im):
+ ng dng (dựng trong nhng trng hp no):

5 x 0,25 = 1,25
5 x 0,25 = 1,25
3 x 0,5 = 1,5
3 x 0,5 = 1,5

Câu II: Gọi Vo*là lu tốc động lực của dòng chảy ứng với khi bắt đầu chuyển động của
hạt ở đáy lòng dẫn (tạo nên hố xói). Hạt không dính ở đáy có khối lợng riêng c , đờng
kính hạt dc .Nớc trong lòng dẫn có khối lợng riêng , hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g. Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Bukingham)
để xác lập mối quan hệ giữa Vo* với các đại lợng khác
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=6 v vit Vo* = f( c , dc , , à , g )
-Chn r=3 (Vo*, dc, ) v vit f(1, 2,3 ) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,25
3x 0,5=
- Vit phng trỡnh cui cựng f( c/ ; Vo*2/g dc ; Vo*. dc / à) =0 )

1,0

1,5
1,5
1,0

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

B MễN THY CễNG


ỏp ỏn: S 12
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Ging viờn

-

Trng B mụn

CâuI: Nờu cu to, nguyờn lý lm vic, phm v s dng tng loi thit b o ỏp lc
trong phũng thớ nghim thy lc?
ỏp ỏn v thang im

+ K tờn v nờu cu to (ti thiu 3 loi):
+ V hỡnh hoc s ( ớt nht l 1)
+ Nguyờn lý (hay c im):
+ ng dng (dựng trong nhng trng hp no):

3 x 0,5 = 1,5
1 x 0,5 = 0,5
3 x 0,5 = 1,5
3 x 0,5 = 1,5

CâuII: Chọn tỷ lệ mô hình đập tràn khi lu lợng qua tràn là Qt = 85m3/s; đập cao
Pt = 15,0m; Bề rộng tràn Bt = 50 m; hệ số lu lợng m=0,42. Mô hình đặt trong máng kính
rộng 0,2 m, cao 0,5 m ; lu lợng lớn nhất của máy bơm có thể cấp nớc cho mô hình là
15(l/s)
ỏp ỏn v thang im
- Nờu yờu cu chung v chn l
- Xỏc nh l1 theo kớch thc ca mỏng thớ nghim l1 =40
- Xỏc nh l 2 theo kh nng cp nc ca mỏy bm: l 2 = 15
- So sỏnh thy l1 > l 2 nờn ly l = l1
- Kt lun chn l =40

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

0,5
1,5
1,5

1,0
0,5


MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 13
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn

CâuI: Nờu cu to, nguyờn lý lm vic, phm v s dng tng loi thit b o ỏp lu tc
trong phũng thớ nghim thy lc?
ỏp ỏn v thang im
+ K tờn v nờu cu to (ti thiu 3 loi):
+ V hỡnh hoc s ( ớt nht l 1)
+ Nguyờn lý (hay c im):
+ ng dng (dựng trong nhng trng hp no):

3 x 0,5 = 1,5
1 x 0,5 = 0,5
3 x 0,5 = 1,5
3 x 0,5 = 1,5

Câu II: Gọi Vo*là lu tốc động lực của dòng chảy ứng với khi bắt đầu chuyển động của

hạt ở đáy lòng dẫn (tạo nên hố xói). Hạt không dính ở đáy có khối lợng riêng c , đờng
kính hạt dc .Nớc trong lòng dẫn có khối lợng riêng , hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g. Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Bukingham)
để xác lập mối quan hệ giữa Vo* với các đại lợng khác
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=6 v vit Vo* = f( c , dc , , à , g )
-Chn r=3 (Vo*, dc, ) v vit f(1, 2,3 ) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,25
3x 0,5=
- Vit phng trỡnh cui cựng f( c/ ; Vo*2/g dc ; Vo*. dc / à) =0

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 16

1,0
1,5
1,5
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn



_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho
Câu1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất lỏng
thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh lệch
mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc trọng
trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,25
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

4x 0,5=

1,0
1,0
2,0
1,0

CâuII: Trình bày nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích thứ nguyên trong nghiên
cứu mô hình thực nghiệm thuỷ lực? Đánh giá phơng pháp
ỏp ỏn v thang im
- Nờu khỏi nim v PP PTTN:
0,5
- Ni dung c bn:
+Cỏc i lng bin i v vit pt f(a1,a2,.....an) = 0

1,0
+Chn r i lng cú cha r th nguyờn c bn v vit f(1, 2... n-r) = 0
1,0
+Cỏch xỏc nh cỏc j
1,0
+ Phộp t hp gia cỏc j
0,5
- ỏnh giỏ phng phỏp
1,0

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 17
_***_

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho
Câu I: Phân biệt tơng tự cơ học theo tiêu chuẩn Froud và tiêu chuẩn Raynold ? Cho ví

dụ minh hoạ?
ỏp ỏn v thang im
- S ging nhau
- S khỏc nhau:
+ v lc tỏc dng ch yu, v bn cht vn
+ Khỏc nhau v biu thc c bn
+ Khỏc nhau v cỏc biu thc chuyn i (ti thiu phi nờu c 3)
- Vớ d minh ha (cú tớnh toỏn):

0,5
1,0
0,5
1,0
2,00

CâuI1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham )
để thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi cac i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,25
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL


ỏp ỏn: S 18

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho
Câu I: (5,0)Phân tích nội dung và ý nghĩa của các điều kiện giới hạn tơng tự cơ học?
ỏp ỏn v thang im
- Khỏi nim v iu kin gii hn
- Cỏc iu kin gii hn:
+ /kin chung m bo tng t c hc
+ Cỏc iu kin gii hn, nu theo tiờu chun Fr
+ iu kin bo ton ch dũng chy trờn mụ hỡnh
+ Vi mụ hỡnh lũng sụng khụng gi c tng t c hc hon ton

+ Ngoi ra cũn cú iu kin gii hn vi tng nghiờn cu cỏ bit.
- í ngha: k thut, kinh t

0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,5

Câu I1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất (có sử dụng phơng pháp Buckingham )
để thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,25
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 19

4x 0,5=


1,0
1,0
2,0
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Câu I :Phân tích mục đích, nhiêm vụ và u nhợc điểm của thực nghiệm mô hình Thuỷ
lực? Liên hệ thực tế?
ỏp ỏn v thang im
- Mc ớch (nờu v phõn tớch)
- 5 nhim v (nờu v phõn tớch) 5 x 0,5 =
- u im (tin li)
- Nhc im
- Vớ d thc t

0,5
2,5

0,5
0,5
1,0

CâuI1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham )
để thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,25
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 20

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

TRNG I HC THY LI

KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Câu I: Phân biệt mô hình toán và mô hình vật lý? Cho ví dụ minh hoạ?
ỏp ỏn v thang im
- S ging nhau: u l mụ hỡnh v cn phi mụ hỡnh húa
- S khỏc nhau:
- Vớ d minh ha (cú phõn tớch):

1,0
2,00
2,00

CâuI1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham )
để thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0

- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 21
_***_

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho


Câu I: Trình bày các bớc tiến hành nghiên cứu thực nghiệm giải quyết một vân đề của
thuỷ động lực học?
ỏp ỏn v thang im
1/Xỏc nh mc tiờu, ni dung v phng phỏp nghiờn cu
2/Xỏc nh cỏc i lng nh hng n hin tng nghiờn cu,
lp phng trỡnh chung nht th hin s liờn h gia cỏc i lng
(cú s dng PP Buckingham-PP Phõn tớch th nguyờn)
3/Xỏc nh loi mụ hỡnh, v trớ t mụ hỡnh, t l mụ hỡnh, sờry thớ nghim,
thit b v phng phỏp o, phng phỏp ỏnh giỏ kt qu
4/ Thit k, ch to, lp t mụ hỡnh
5/ Tin hnh thc nghim
6/ ỏnh giỏ kt qu thớ nghim
7/ Kt lun, vit bỏo cỏo v kt thỳc cụng vic

0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0

Câu II: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham )
để thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng : lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0

- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 22
_***_

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho


Câu I: Phân tích những điều kiện đảm bảo định lợng khi nghiên cứu tiêu năng phòng
xói ở hạ lu công trình thuỷ lợi?
ỏp ỏn v thang im
1. Mụ hỡnh lũng dn mn
0,5
2. Re >Regh
1,0
3. Vi l ng kớnh ht d, dung trng cỏt di nc c , thi gian t,
lu lng bựn cỏt qc cn tha món cỏc h thc liờn h
1,0
4. ng kớnh ht nh nht phi ln hn 0,5mm
0,5
5. iu kin tng t bt u chuyn ng
1,0
6. m bo tng t khi lng bựn cỏt ang chuyn ng
1,0
Câu I1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham )
để thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY


MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 23

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Câu I : Trình bày những hiểu biết của anh, (chị ) về mô hình thuỷ lực trong nghiên cứu
dòng chảy không mặt thoáng?
ỏp ỏn v thang im
- Nhng ni cú d.c khụng mt thoỏng
- Tiờu chun tng t c chn cho nhng nghiờn cu ny
- Re v t l mụ hỡnh thng chn

- Khỏi nim v hin tng khớ húa v khớ thc
- Cỏc hng nghiờn cu thc nghim hin tng khớ húa v khớ thc

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

CâuI1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia chiu cao song leo Hsl mt b bin nht nh no ú ph
thuc vo chiu cao súng H, dc mỏi b m, mc nc bói trc mỏi h, gia tc trng
trng g v chu ký súng
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=6 v vit Hsl = f ( m; H ; h; , g ) )
- Chn r=2 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng
Hsl/H = f ( m; H / g 2; h / H ) )

4x 0,5=

1,0
1,0
2,0
1,0

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY


TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

B MễN THY CễNG


ỏp ỏn: S 24
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Ging viờn

-

Trng B mụn

Câu1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re


4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

CâuII: Nghiên cứu sự rung động của các công trình thuỷ lợi theo những dạng nào? Ưu
nhợc điểm, phạm vi ứng dụng của từng loại? Cho ví dụ?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu tờn 2 dng nghiờn cu
- Gii thớch c dng 1 (Ưu nhợc điểm, phạm vi ứng dụng )
- Gii thớch c dng 2 (Ưu nhợc điểm, phạm vi ứng dụng )
- Cỏc iu kin m bo
- Cho vớ d c th

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 25
_***_

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0


TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Câu1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0


Câu II: Từ ví dụ cụ thể hãy phân tích đặc điểm chung trong nghiên cứu hiện t ợng thuỷ
động lực học trên mô hình lòng dẫn hở?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu vớ d mt on kờnh, on sụng cn lm mụ hỡnh (cú KT c th)
- Mụ hỡnh liờn quan n kờnh, sụng, ngũi
- Tiờu chun tng t c ỏp dng
- c im chung v hỡnh dng
- c im chung v kớch thc
- Hai loi mụ hỡnh lũng dn h

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 26
_***_
Thi gian lm bi: 60 phỳt

1,0
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH


B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Câu1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

Câu II: Phân tích những điều kiện để mô hình lòng dẫn hở, cng đảm bảo tơng tự thuỷ
động lực học? Cách ứng xử của nhà nghiên cứu với các điều kiện đó?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu v phõn tớch iu kin tng t theo tiờu chun Fr

- Nờu v phõn tớch iu kin mc ri l nh nhau
- Nờu v phõn tớch iu kin nhỏm tha món 1trong 3 phng trỡnh
- Nờu bt cp khi yờu cu tha món c 3 iu kin trờn
- Cỏch x lý l s dng Mụ hỡnh bin dng vi h s bin dng e

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 27
_***_

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho


Câu1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng : lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

Câu II: Mô hình lòng dẫn mềm đợc sử dụng vào những nghiên cứu nào? Cho ví dụ?
Các điều kiện đảm bảo tơng tự?
ỏp ỏn v thang im
- Nhng nghiờn cu cú s dng mụ hỡnh lũng dn mn
- Cho vớ d (cú th nghiờn cu v xúi, bi, bin hỡnh lũng dn,
vn chuyn bựn cỏt..)
- Tuõn theo cỏc iu kin ca lũng dn cng
- iu kin tng t ca bt u bựn cỏt chuyn ng
- iu kin tng t ca khi lng bựn cỏt chuyn ng
- iu kin b sung khi nghiờn cu xúi cc b


TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 28
_***_

0,5
1,0
0,5
1,0
1,0
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Câu1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh

lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

Câu II: Nguyên tắc chung của nghiên cứu thực nghiệm mô hình tơng tự giữa hiện tợng thuỷ đông lực học với một hiện tợng vật lý khác?
ỏp ỏn v thang im
- Nhng nghiờn cu thng dựng
- Da trờn s tng t gia dũng nc vi cỏc hin tng vt lý khỏc
- Nguyờn tc chung (nờu nguyờn lý v cú vớ d minh ha )
- Cỏch thc tin hnh

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 29
_***_


1,0
1,0
2,0
1,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Câu1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng: lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

4x 0,5=


1,0
1,0
2,00
1,0

Câu II: Nờu khỏi quỏt, s thớ nghim, cỏch thc tin hnh trong nghiờn cu thc
nghim bng phng phỏp tng t in- thy ng lc hc? ỏnh giỏ u nhc im
v phm vi ng dng?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu khỏi quỏt chung
- S thớ nghim
- Tin hnh thớ nghim
- u nhc im
- Phm vi ng dng

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 30
_***_

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0

TRNG I HC THY LI

KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


Thi gian lm bi: 60 phỳt
Hỡnh thc: Thi vit v c dựng ti liu
tham kho

Câu1: Hãy thiết lập phơng trình chung nhất ( có sử dụng phơng pháp Buckingham ) để
thit lp mi quan h gia khả năng tháo Q ở một chuyển động nào đó của chất
lỏng thực vi các i lng : lu tốc trung bình mặt cắt V, diện tích mặt cắt ớt , chênh
lệch mực mớc thợng hạ lu H, khối lợng riêng của nớc , Hệ số nhớt động lực à , gia tốc
trọng trờng g.
ỏp ỏn v thang im
- Xỏc nh n=7 v vit Q = f ( ; H ; à ; v; , g ) )
-Chn r=3 v vit f(1, 2,3 ,4) = 0
- Tớnh cỏc j : Mi j tớnh ỳng l 0,5
- Vit phng trỡnh cui cựng cú s Fr v s Re

4x 0,5=

1,0
1,0
2,00
1,0

Câu II : Phân tích mục đích, ý nghĩa và nội dung nghiên cứu trong thực tế trên các

công trình thuỷ lợi đã xây dựng?
ỏp ỏn v thang im
- Nờu v phõn tớch mc ớch
- Nờu v phõn tớch ý ngha
- Nờu v phõn tớch ni dung

TRèNH O TO: CAO HC
CHUYấN NGNH O TO: CễNG TRèNH THY

MễN : NGHIấN CU THC NGHIM TL

ỏp ỏn: S 31
_***_

1,0
2,0
2,0

TRNG I HC THY LI
KHOA CễNG TRèNH

B MễN THY CễNG
Ging viờn
Trng B mụn


×