Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Tập lồi trong rn và một số bài toán hình học (KL06104)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.61 KB, 56 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA TOÁN

======

LIÊU THỊ PHƢƠNG

TẬP LỒI TRONG Rn
VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Hình học

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
ThS. GVC. PHAN HỒNG TRƢỜNG

HÀ NỘI - 2014


LỜI CẢM ƠN
n

Để hoàn thành được bài khóa luận với đề tài:

”, trước h t em in được bà t l ng bi t n
s u s c đ n c c th

c gi o trong t H nh h c, c c th

c gi o kho


To n Trư ng Đ i h c Sư ph m Hà N i 2 đ đ ng vi n gi p đ em trong
su t th i gi n qu
Đ c biệt em in ch n thành cảm n th

gi o: ThS.

, ngư i đ tr c ti p hướng d n, ch bảo và đ ng g p nhiều
ki n qu b u để em c thể hoàn thành bài khóa luận nà
M c d đ c nhiều c g ng nhưng do h n ch về th i gi n và
ki n th c c

bản th n n n ch c ch n đề tài nà kh ng tr nh kh i nh ng

thi u s t V vậ em r t mong nhận được s cảm thong và nh ng
đ ng g p c

th

c , c c b n sinh vi n để bài khóa luận c

ki n

em được

hoàn thiện h n
Em in ch n thành cảm n!

Hà Nội, tháng 5 năm 2014
Sinh vi n th c hiện


Liêu Thị Phƣơng


LỜI CAM ĐOAN

Em in c m đo n kh

luận nà là k t quả c

h c tập và nghi n c u c ng với s gi p đ c
To n, đ c biệt là s hướng d n tận t nh c

em trong qu tr nh

c c th
th

c trong kho

gi o - Th.S, GVC

.
Trong qu tr nh làm kh

luận em c th m khảo nh ng tài liệu c

li n qu n đ được hệ th ng trong mục tài liệu th m khảo Kh

luận


“Tập lồi trong Rn và một số bài toán hình học” kh ng c s tr ng l p
với c c kh

luận kh c

N u s i em in hoàn toàn chịu tr ch nhiệm!

Sinh viên

Liêu Thị Phƣơng


MỤC LỤC
I MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
1 L do ch n đề tài ............................................................................... 1
2 Mục đích nghi n c u ......................................................................... 1
3 Đ i tượng, ph m vi nghi n c u ........................................................ 1
4 Nhiệm vụ nghi n c u ........................................................................ 1
5 C c phư ng ph p nghi n c u............................................................ 1
II N I DUNG........................................................................................... 2
Chư ng 1 Tập hợp lồi ............................................................................. 2
1 1 M t s ki n th c b trợ .................................................................. 2
1 2 Định nghĩ tập lồi ........................................................................... 4
1 3 T hợp lồi ....................................................................................... 4
1 4 B o lồi và b o lồi đ ng .................................................................. 5
1 5 N n lồi ............................................................................................ 6
1 6 Tập ffine và b o ffine ................................................................. 7
1 7 Ph n trong tư ng đ i ...................................................................... 9
Chư ng 2: Định l kell và m t s tính ch t c bảnc
2 1 M t s tính ch t c


tập hợp lồi ..... 11

tập lồi .......................................................... 11

2 2 Định l kell ................................................................................. 12
M t s bài tập ng dụng: .............................................................. 16
Chư ng 3:Ứng dụng m t s tính ch t tập lồi trong Rn trong giải m t
s bài to n h nh h c ................................................................................ 25
3 1 M t s bài to n được giải ch

u s dụng tính ch t c

tập

hợp lồi.................................................................................................. 26
3 2 M t s bài to n được giải b ng c ch l
dụng tính ch t c

b o lồi k t hợp s

tập hợp lồi ............................................................. 35

K T LU N ............................................................................................. 51
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 52


I. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
L thu t về tập hợp lồi trong to n h c là m t ph n kh ng thể

thi u c

h nh h c N c r t nhiều ng dụng và c vị trí qu n tr ng

trong h nh h c, c li n qu n h u h t c c ngành to n h c như: Giải tích
lồi, to n kinh t , h nh h c… C thể n i nghi n c u về tập lồi là m t đề
tài th vị, nhận được nhiều s qu n t m c

c c nhà kho h c Với mong

mu n nghi n c u s u h n về h nh h c và t m hiểu phư ng ph p giải c c
bài to n h nh h c h

h n, th vi h n, nh m b

ung ki n th c cho bản

th n em đ ch n đề tài: “Tập lồi trong Rn và một số bài toán hình học”
để làm đề tài kh

luận

2. Mục đích nghiên cứu
- T m hiểu kĩ h n c c ki n th c về tập lồi
- Làm rõ ng dụng m t s tính ch t c

tập lồi trong kh ng gi n

trong giải m t s bài to n h nh h c
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu

- Đ i tư ng nghi n c u: Ki n th c về tập lồi
- Ph m vi nghi n c u: M t s bài to n c
s dụng m t s tính ch t c

h nh h c giải b ng cách

tập hợp lồi

4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tr nh bà c sở l thu t về tập hợp lồi và m t s tính ch t
- N u m t s phư ng ph p giải bài to n c
dụng tính ch t c

h nh h c b ng s

tập hợp lồi

5. Các phƣơng pháp nghiên cứu
- Nghi n c u s dụng c c c ng cụ to n h c
- Nghi n c u s ch th m khảo, tài liệu c li n qu n

1


II. NỘI DUNG
CHƢƠNG 1. TẬP HỢP LỒI

1.1. Một số kiến thức bổ trợ
● Giả s A  Rn; x1, x2  A, khi đ đo n thẳng n i
cả nh ng điểm


 A th

1,

x2 là tập t t

m n:

 λ  [0. 1].

x = λx1 + ( 1- λ) x2 ,
Khi x1  x2 đo n thẳng

gồm ch c m t điểm

1x2

Khi x1  x2 đo n thẳng

1x2

gồm điểm

1(khi

1.

λ =1) và x2(khi λ=0)


và nh ng điểm ng với λ( λ  (0, 1)).
H i điểm

1,

kh c cả đo n thẳng

x2 g i là 2 m t c
1x2

g i là ở gi

do n thẳng
1

1,

x2 , nh ng điểm

và x2.

● Cho m + 1 điểm đ c lập Po, P1,....,Pm T bi t r ng m phẳng α đi
qu m + 1 điểm đ gồm nh ng điểm M s o cho( với điểm O nào đ )
m

OM

=



i 0

m

λi. OPi với


i 0

λi=1.

Ta xét tập hợp gồm nh ng điểm M s o cho:
m

OM

=


i 0

m

λi. OPi với


i 0

λi=1 và λi ≥ 0, i = 0.m .


Tập hợp đ g i là m_đ n h nh với c c đ nh Po, P1,....,Pm và kí hiệu:
S(Po, P1,....,Pm).
● Cho m+1 điểm đ c lập Po, P1,....,Pm Tập hợp nh ng điểm M s o
cho:
m

PoM =


i 0

λi PoPi,

được g i là m_h p

2

λi  [0.1]


3


1.2. Định nghĩa tập lồi
Cho A là tập cho trước(tr n đư ng thẳng, m t phẳng ho c trong
kh ng gi n) Tập A  Rn được g i là lồi n u  x1, x2  A,  λ  R:
x1 + (1- )x2  A,  λ  [0.1]

x2
x1


A

: tập  được g i là tập lồi

* Ch
*Ví dụ:

C

B

A

D

A, B là tập lồi C n C, D kh ng phải là tập lồi
• [ 1,x2 ], m_h p, m_đ n h nh là tập lồi
• H nh c u đ n vị trong kh ng gi n B n ch là tập lồi
• Mỗi m_phẳng α trong kh ng gi n fin th c A là tập lồi v n u 2
điểm P,Q là 2 điểm ph n biệt thu c α th t t cả đư ng thẳng PQ thu c α,
do đ đo n thẳng PQ n m trong α
1.3. Tổ hợp lồi
1.3.1. Định nghĩa: Véc t

 X được g

i là t hợp lồi c

c c véc t


x2,...,xm  X n u:
m

 λi ≥ 0 (i = 0.m .),


i 0

m

λi=1, sao cho x =

4


i 0

λix.

1,


1.3.2. Định lí: Giả s tập A lồi,
t hợp lồi c

1,

1,


x2,...,xm  A Khi đ A ch

t t cả c c

x2,...,xm .

1.4.Bao lồi và bao lồi đóng
1.4.1. Bao lồi:
1.4.1.1. Định nghĩa: Giả s A  X Gi o c
được g i là b o lồi c

t t cả c c tập lồi ch

A

tập A Kí hiệu: coA





* Ví dụ: Trong R2 cho B(O, R) = x : d  0, x   R

Khi đ :

coB(0, 1) = B(0, 1).
● Nhận xét:

- coA là tập lồi nh nh t ch


A

- A lồi  A = coA.
1.4.1.2. Định lí: coA tr ng với tập t t cả c c t hợp lồi c
● Hệ quả: Tập A lồi khi và ch khi A ch

A

t t cả c c t h p lồi c

A

1.4.2. Bao lồi đóng:
1.4.2.1. Định nghĩa: Giả s A  X Gi o c
ch

t t cả c c tập lồi đ ng

A được g i là b o lồi đ ng cả tập A Kí hiệu co A.
● Nhận ét: co A là tập lồi đ ng nh nh t ch

A

1.4.2.2. Mệnh đề: Giả s A  X lồi Khi đ :
i) Ph n trong intA và b o đ ng A c
ii) N u

1

A là c c tập lồi


 intA, x2 A thì :

[x1, x2) ={ λ
N u intA  Ø thì:

1

+ (1 - λ)

2

: 0< λ  1}  intA.

A = int A .
int A = intA.

1.4.2.3.Định lí: B o lồi đ ng c
c

tập A tr ng với b o đ ng c

A, t c là:

co A = coA .

5

b o lồi



● Giả s tập A  Rn đ ng và bị ch n Khi đ coA đ ng
Nghĩ là: coA = co A.
Đị

í

é d y:

Giả s A  Rn Khi đ mỗi điểm c
qu n+1 điểm kh c nh u c

tập coA là t hợp lồi kh ng

A

1.5. Nón lồi
1.5.1. Định nghĩa nón: Tập K  Rn được g i là n n c đ nh t i O n u:

x

K,  λ >0  λ K.

1.5.2. Định nghĩa nón lồi: N n K c đ nh t i O được g i là n n lồi n u
K là m t tập lồi, nghĩ là:

 x,y  K,  λ,  > 0  λ +  y
• Ví dụ:

n


R



K.

:= {x = (x1,x2,...,xn)  Rn | xi  0  i = 1.n }

(nón orthant không âm)
1.5.2.1. Mệnh đề:
Giả s Kα (α  I ) là c c n n lồi c đ nh t i
b t k Khi đ

 K α là n

n lồi c đ nh t i

I

o

với tập I là tập ch s

o.

1.5.2.2. Định lí: Tập K  Rn là n n lồi c đ nh t i 0khi và ch khi:

 x,y  K,  λ > 0  x + y  K, λ


 K.

● Hệ quả:
• Cho K là m t n n lồi N u

1

K, x2  K,..,xm  K và α1> 0, α2>

0, , αm> 0 Khi đ :
m


i 1

λixi  K.

• Giả s A là tập b t k trong Rn, K là tập t t cả c c t hợp t n tính
dư ng c

A Khi đ K là n n lồi nh nh t ch

6

A


1.5.3. Nón lồi sinh bởi một tập
Gi o t t cả c c n n lồi (c đ nh t i 0) ch


tập A và điểm 0 là m t

n n lồi và được g i là n n lồi sinh bởi tập A Kí hiệu: KA.
● Định lí: Giả s A  Rn, A  Ø, KA là n n lồi sinh bởi tập A Khi đ
mỗi điểm

KA, x  0 c

thể biểu diễn dưới d ng:
x = 1x1 +…+mxm

với λi> 0, xi  A (i = 1.m ), x1,x2,...,xm đ c lập tu n tính( m  n).
1.5.4. Định nghĩa bao tuyến tính:
Gi o t t cả c c kh ng gi n con tu n tính ch
b o tu n tính c

tập A được g i là

tập A Kí hiệu: linA

1.5.5. Mệnh đề:
i) KA = KcoA.
ii) N u A là tập lồi th KA =

A ={ a X:

= λb, λ  0, b  A}.

 0


1.6. Tập affine và bao affine
1.6.1. Tập affine:
● Định nghĩa: Tập A  Rn được g i là tập ffine n u:
(1- λ ) + λ

A

 A,  λ  R ).
 Rn,

(  x,y

* Nhận xét: N u A là tập ffine th với

A + a ={ x + a: x  A} là tập ffine
● Mệnh đề: Tập M  Rn là kh ng gi n con khi và ch khi M là tập
ffine ch

0

● Hai tập affine song song:
Tập ffine A được g i là song song với tập ffine M n u  a  Rn
sao cho:

A M a
Kí hiệu: A // M

7



● Các định lí:
* Mỗi tập ffine A  Ø song song với m t kh ng gi n con du
nh t L được

c định như s u:
L = A - A ={ x - y: x

* Giả s 

R, 0  b  Rn

A, y  A}.

Khi đ , tập H = {

Rn: x, b

=  }.

là m t si u phẳng trong Rn H n n , m i si u phẳng đều c thể biểu
diễn du nh t b ng c ch nà
* Giả s B là m



n_m trận, b  Rn Khi đ tập hợp:

M ={ x  Rn : Bx = b } là affine trong Rn và m i tập ffine đều c
thể biểu diễn dưới d ng tr n
Hệ quả: M i tập ffine A trong Rn là tư ng gi o c


m ts

h uh n

c c si u phẳng
● Chiều của tập affine:
Chiều c

m t tập ffine kh ng rỗng được định nghĩ là chiều c

kh ng gi n con song song với n
Quy ƣớc: dim Ø = -1.
● Định nghĩa: Tập ffine ( n - 1) chiều trong Rn được g i là m t si u
phẳng
1.6.2. Bao affine và tổ hợp affine:
● Các định nghĩa:
Định nghĩa 1: Gi o c
là b o ffine c



Rn được g i

được g i là t hợp ffine c

c c điểm

t t cả c c tập ffine ch


tập A

A, kí hiệu: af fA.

Định nghĩa 2: Điểm
x1,x2,...,xm  Rn, n

 Rn

u  λ1, ,λm  R.

m


i 1

λi =1 sao cho: x =

m


i 1

λixi.

* Nhận ét: af fA tr ng với tập t t cả c c t hợp ffine c c điểm c
A: af fA = {λ1x1+ + λmxm, xi  A,

m



i 1

8

λi =1 }.


Định nghĩa 3: Tập m+1 điểm bo, b1,...,bm được g i là tập ffine n u
aff{ bo, b1,...,bm } là m chiều
* bo, b1,...,bm đ c lập ffine  b1- bo....bm-bo đ c lập tu n tính
Khi đ :
▪ bo, b1,...,bm đ c lập ffine n u
m
m


0
.
 0


i bi
i
i 1
 i 1


 λo = λ1 = = λm = 0.
▪ N u bo, b1,...,bm đ c lập ffine, th m i


 af f{

c thể biểu diễn du nh t dưới d ng t hợp ffine c

 λo, λ1, , λm du nh t với

m


i 1

λi =1 sao cho : x =

C c s λo,λ1 , , λm như th được g i là t

bo, b1,...,bm }
b o, b1,...,bm t c là

m


i 1

λ ib i.

đ tr ng t m c

Định nghĩa 4: B o lồi k+1 điểm đ c lập ffine bo, b1,...,bm được g i là
đ n h nh k_chiều

C c điểm bo, b1,...,bm được g i là đ nh c

đ n h nh

▪ Định lí: Giả s S là đ n h nh n_chiều trong Rn với c c đ nh bo, b1,...,bm.
Khi đ intS  Ø.
Định nghĩa 5: Chiều c

tập lồi A là chiều c

af fA.

Định nghĩa 6: Giả s A  Rn là tập lồi Khi đ dimA là c c đ i c
chiều c c đ n h nh trong A
1.7. Phần trong tƣơng đối
● Định nghĩa: Phần trong tƣơng đối của tập A  Rn là phần
trong của A trong af fA, kí hiệu là riA.
C c điểm thu c riA được g i là điểm trong tư ng đ i c
• Nhận ét:

A1  A2 
 riA1  riA2.
intA = {x  Rn :   > 0, x +  B  A}.

9

tập A


riA = {x  af fA :   > 0, (x +  B) aff  A }.

(Trong đ B là h nh c u đ n vị đ ng trong Rn )
● Các định lí:
• Giả s A là tập lồi trong Rn, x  riA, y
(1- λ ) + λ

A

Khi đ :

 riA ,  λ  [0, 1]

Hệ quả: Giả s A là tập lồi trong Rn Khi đ riA lồi
• Giả s A là tập lồi trong Rn Khi đ :
af f( A ) = af fA.
• Giả s A là tập lồi trong Rn Khi đ , riA  Ø và:
af f (riA) = af fA .
Hệ quả: Giả s A là tập lồi trong Rn Khi đ :
af f( riA ) = af f ( A ).
dim A = dim( riA ) = dimA.
( n u A  Ø  riA  Ø).
• Giả s A là tập lồi trong Rn Khi đ : riA= A
ri A = riA.
Hệ quả: Giả s A1, A2 là tập lồi trong Rn Khi đ :
A1

=

A 2  riA1

10


= riA2.


CHƢƠNG 2
ĐỊNH L KELL VÀ MỘT SỐ T NH CHẤT CƠ BẢN
CỦA TẬP HỢP LỒI

2.1. Một số tính chất của tập lồi
● í

ấ 1: Giả sử Aα  Rn (α

bất kì. Khi đó: A =



I

í



I ) là các tập lồi, I là tập chỉ số

Aα là một tập lồi.

: Giả s Aα  Rn (α  I ) là c c tập lồi, I là tập ch s b t

k Khi đ : A =

iI

A chư

ch c đ là tập lồi

i

( H nh ảnh minh h

cho h i tập lồi A, B)

A

B

* Ví dụ: Cho A, B là c c tập lồi Với A = a , B là h nh tr n t m 0 b n
kính R
Khi đ : A

 B kh

E  a, E  B th EF  A  B.

ng phải tập lồi v n u l

F

0
R


a
E

11


ấ 3: Giả s Ai  Rn là nh ng tập lồi, λi  R (i = 1.m ) Khi đ :

● í

m


i 1

● í

λiAi là tập lồi

Giả s Ai  Rn là nh ng tập lồi Khi đ :



m


i 1

Ai là tập lồi


ấ 5: Giả s A là tập lồi và 1  0, 2  0. Khi đ :

● í

(1+2 )A = 1A + A2.
2.2. Định lý kelly
* Định lý Kelly trong kh ng gian 1 chiều R1:
Tr n đư ng thẳng cho n h nh lồi ( n  3) Bi t r ng gi o c
h nh lồi b t k trong ch ng kh c rỗng Khi đ gi o c

h i

cả n h nh lồi c ng

kh c rỗng
Ch ng minh:
T th

h nh lồi tr n đư ng thẳng ch c thể là đo n thẳng a, b ,

khoảng ( , b), h
T ch

[ ; b), ( ; b] (ở đ

c thể là -, b c thể là +).

ét với c c h nh lồi là c c đo n thẳng, c c trư ng hợp c n l i


ch ng minh tư ng t
Giả s c n đo n thẳng [ i; bi], i = 1.n c tính ch t s u: B t k gi o
c

h i đo n thẳng nào trong ch ng c ng kh c rỗng, t c là:

[ai; bi]  [aj; bj]   ,  i  j.
n

T s ch ng minh:
i 1

ai, bi    .

T ch ng minh b đề s u:
[ai; bi]  [aj; bj]    min{bi, bj}  min{ai,aj}.
Thật vậ : Giả s [ai; bi]  [aj; bj]   , Khi đ  c  [ai; bi]  [aj; bj]

12


ai  c  bi
hay
a

c

b

j

j


 

maxai ; a j   c  minbi ;bj 

maxai ; a j   minbi ;bj  . Khi đ t c thể ch n c

Đảo l i, Giả s









sao cho max ai ; a j  c  min bi ;bj .

(1)

ai  c  bi  c  [ai; bi]

T (1) su r

a j  c  bj  c  [aj; bj]
 [ai; bi]  [aj; bj]   B đề được ch ng minh
T b đề tr n su r min bi  max ai , su r tồn t i c s o cho:

1i n

1i n

min bi  c  max ai
1i n

1i n

 c  [ai; bi] ,  i = 1.n hay

n
i 1

ai , bi    .

Định lí kell trong kh ng gi n 1 chiều được ch ng minh
*Định lí Kelly trong kh ng gian 2 chiều R2:
Trong m t phẳng cho n h nh lồi (n  4) Bi t r ng gi o c
lồi b t k trong ch ng kh c rỗng Khi đ gi o c

b h nh

n h nh lồi c ng kh c

rỗng
Ch ng minh:
T ch ng minh b ng phư ng ph p qu n p theo s n c c h nh lồi
- Xét khi n = 4
G i F1, F2, F3, F4 là 4 h nh lồi s o cho gi o c

ch ng kh c rỗng
V F2  F3  F4   n n tồn t i A1  F2  F3  F4
Tư ng t tồn t i:

A2  F1  F3  F4
A3  F1  F2  F4
A4  F1  F2  F3

13

b h nh lồi b t k trong


C h i trư ng hợp ả r :
i) N u b n điểm A1, A2, A3, A4 kh ng hoàn toàn kh c nh u Khi
đ kh ng giảm tính t ng qu t, giả s A1  A2.
T đ su r : A1  F1  F2  F3  F4 nên F1  F2  F3  F4  
Vậ định lí kell đ ng khi n =4
ii) A1, A2, A3, A4 là 4 điểm ph n biệt Khi đ c 2 khả n ng sả
ra:
• B o lồi c

A1, A2, A3, A4 chính
A1

là t gi c lồi A1A2A3A4.
Giả s

O là gi o c


h i đư ng chéo

A1A2, A3A4.
Do

A1  F2  F3  F4 nên A1  F3
A2  F1  F3  F4 nên A2  F3

O

A4

A3

V F3 lồi, mà A2  F3 nên [A1, A2]  F3.
Do đ O  F3.

A2

Lập luận tư ng t su r O
Nghĩ là O 

4
i 1

• B o lồi c

Fi Do đ

 F2, O  F4

4
i 1

Fi   .

ch ng là t m gi c ch

A1

m t điểm c n l i b n trong
Kh ng giảm tính t ng qu t t c thể giả

A4

s A1A2A3 thu c F4 V A1, A2, A3 đều thu c
F4, mà F4 lồi

A2

M t kh c: A4  F1  F2  F3

 A4 

4
i 1

Fi   T đ su r

Vậ định lí kell đ ng khi n = 4


14

4
i 1

Fi  

A3


- Giả s k t luận c
-T

định lí Kell đ ng đ n n  4.

ét trư ng hợp c n+1 h nh lồi, t c c F1, F2,…,Fn h nh lồi

s o cho với b t k b h nh lồi nào trong ch ng đều c gi o kh c rỗng
Xét c c h nh s u:

F1'  F1
F2'  F2


Fn'1  Fn1
Fn'  Fn  Fn1
Rõ ràng Fi là h nh lồi i  1, n 1 (v Fi '  Fi )

Fn' c ng là lồi v n là gi o c


h i h nh lồi Fn và Fn1

Xét 3 h nh lồi b t k Fi ' , Fj' ,...,Fk' trong n h nh lồi F1' , F2' ,...,Fn'
N u trong ch ng kh ng c Fn th theo giả thi t:

Fi '  Fj'  Fk'  Fi  Fj  Fk  
N u trong ch ng c Fn'  Fn  Fn1 Khi đ , giả s Fk'  Fn
T đ

Fi '  Fj'  Fk'  Fi  Fj  Fn  Fn1
V gi o c

3 h nh lồi trong c c h nh lồi Fi , Fj ,Fn ,Fn1 là kh c rỗng

(giả thi t) n n theo trư ng hợp n = 4, t c
Vậ với h nh lồi F1' , F2' ,...,Fn' th

Fi  Fj  Fn  Fn1  

m n điều kiện gi o c

b t k trong ch ng kh c rỗng n n theo giả thi t qu

F1'  F2'  Fn'   Nghĩ là: F1  F2  ...  Fn  Fn1  
Vậ định lí Kell đ ng trong trư ng hợp n  1 h nh lồi
Do đ định lí Kell đ ng với m i n  4 .

15

b h nh lồi

n p suy ra


* Tổng quát:( Đị

í Ke y

n

k ô

ều)

Giả s Ai  Rn , i = 1.m , m  n  1 là c c tập lồi Bi t r ng gi o c
n  1 tập Ai trong ch ng đều kh c rỗng Khi đ :
m
i 1

Ai  

 Một số bài tập ứng dụng:
Trong h nh h c t hợp th định l Kell là m t trong c c định l r t
quan tr ng Định l nà cho t m t điều kiện đ để nhận bi t khi nào m t
h c c h nh lồi c gi o kh c rỗng
Dưới đ
kh c rỗng c

là m t s bài to n h nh h c t hợp li n qu n đ n tính gi o
c c h nh lồi


Bài 1: Xét không gian R2 Bi t r ng c b n n

m t phẳng l p đ

gi n Ch ng minh r ng: Tồn t i b trong b n m t phẳng
n

m t phẳng nà c ng l p đ

kh ng

s o cho b

kh ng gi n
Giải

G i P1, P2, P3, P4 là b n n

m t phẳng  Pi lồi, với m i i  1.4

Theo giả thi t t c :

P1  P2  P3  P4  R2

 P1  P2  P3  P4  
P1  P2  P3  P4   ( Theo qu t c Demorg n)
(

A


là ph n b c

(1)

tập hợp A )

V Pi lồi n n Pi c ng lồi với m i i  1.4
Giả s phản ch ng r ng kh ng tồn t i b n
c c Pi ( i  1.4 ) mà 3 n

m t phẳng nà l p đ

kh ng gian.

Nghĩ là với m i i, j, k ph n biệt mà i, j, k

16

m t phẳng nào trong

{1, 2, 3, 4} th :


Pi  Pj  Pk  R2 hay Pi  Pj  Pk  

(2)

Theo qu t c Demorg n  Pi  Pj  Pk   (3)
Theo định lí Kell th t (3)  P1  P2  P3  P4  


(4)

T (4) su r m u thu n với (1)
Điều giả s phản ch ng là s i Vậ t c điều phải ch ng minh
Bài 2: Tr n m t phẳng cho n h nh tr n (n  4) Giả s c mỗi b h nh
tr n đều c m t h nh tr n b n kính R c t cả b h nh tr n

Ch ng minh

r ng tồn t i m t h nh tr n b n kính R c t cả n h nh tr n tr n
Giải
G i Ai là h nh tr n t m Oi b n kính Ri, Ai = (Oi, Ri), i  1.n .
G i Bi là h nh tr n t m Oi b n kính Ri + R, Bi = (Oi, Ri+R), i  1.n .
L

i, j, k t

(1  i  j  k  n ), t ch ng minh:
Bi  Bj  Bk  

Thật vậ : Theo giả thi t th c mỗi b h nh tr n đều c m t h nh
tr n b n kính R c t cả 3 h nh tr n

Ai

Ri

R

Oi


Bi

Giả s h nh tr n b n kính R là ( Ai, j ,k , R ).
T c
ch

( Ai, j ,k , R ) c t c c h nh tr n Ai nên: Oi Ai, j ,k  R  Ri hay (Oi, Ri+R)
( Ai, j ,k , R ).

17


Do đ : ( Ai, j ,k , R )

Bi

Lập luận tư ng t t c ng c : ( Ai, j ,k , R )  Bj
( Ai, j ,k , R )  Bk
Do vậ Bi  Bj  Bk  
Su r theo định l Kell t c : B1  B2  ...  Bn  
Giả s A*  (B1  B2  ...  Bn )
n

Xét h nh tr n (A*, R). Do A* 

i 1

Bi  A*  Bi , i  1.n


V vậ h nh tr n (A*, R) c t h nh tr n (Oi, Ri)  đpcm
Bài 3: Cho n đo n thẳng song song tr n m t phẳng (n  3) Bi t r ng c với
b t k b đo n thẳng nào c ng c m t đư ng thẳng c t cả b đo n thẳng
Ch ng minh tồn t i m t đư ng thẳng c t cả n đo n thẳng đ cho
Giải
Giả s c n đo n thẳng Li ( i = 1.n ) song song tr n m t phẳng
V hệ trục t

đ O

b t k s o cho trục tung song song với

Li(i= 1.n ) ( H nh 1)
L2

y
L1
//
//
//
//
=

Ln

O

x

(H nh 1)

Với mỗi Li ét t t cả c c đư ng thẳng c t Li.
C c đư ng thẳng đ c d ng y = aix + bi. ( ai 0 ), ( ai, bi R,  i  1.n )

18


Mỗi đư ng thẳng như vậ được đ c trưng bởi h i s (ai, bi) (H nh2)
y
Bi
2
i

y

yi1

Ai

O

x

( H nh 2)
N u g i Ai ( xi , yi1 ), Bi ( xi , yi2 ) th
thẳng song song =

ng với mỗi gi trị b t k c c đư ng

+ b với b   yi1  axi , yi2  axi  s c t Li, i  1.n .


Biểu diễn s ( i, bi) tr n m t hệ trục t

đ kh c Theo nhận ét tr n

ng với mỗi gi trị th t c m t tập hợp gi trị c

b và đ dài c

tập

nà là yi1  yi2
Cho

th

đ i s o cho

(-, +) th

v h n G i dải nà là Hi , t th

t được m t dải song song

Hi là h nh lồi ( H nh 3 )

v
Hi

bi


ai

O

19

u


( H nh 3 )
Như vậ

ng với c c đo n thẳng Li, trong m t phẳng Ouv t c m t

h nh lồi Hi ,  i  1.n .
Mỗi điểm ( i, bi)  Hi đ i diện cho đư ng thẳng

=

ix

+ bi c t

đo n Li.
Theo giả thi t b t k b đo n Li, Lj, Lk, nào c ng c m t đư ng
thẳng c t b đo n
 C c h nh Hi, Hj, Hk, c điểm chung với mỗi b ba i. j, k.
Theo định l Kell th cả n h nh H1, H2,…, Hn, c điểm chung ( *, b*)
T c, t c đư ng thẳng y  a*x  b* là đư ng thẳng c t cả n đo n
L1, L2,…, Lnđpcm

Bài 4: Cho Ci , i 
n

là m t h t

c c tập comp c lồi trong

Giả s với mỗi n+1 tập Ci đều c gi o kh c rỗng CMR:
i

Ci  

Giải
Giả s phản ch ng.
i

Đ t Ci  Rn \ Ci
(1) t được:
i

V
i

Ci  

( Ci là ph n b c

(1)
Ci ) Theo qu t c Demorg n th t


Ci  Rn

Ci  Rn n n với tập comp c b t k Ci* i* 

T c :
i

Ci  Ci*

(2)

V kh ng gi n là h u h n chiều n n do Ci comp c t c Ci đ ng Do đ

C* mở
T (2), su r c m t ph h u h n ph Ci* , t c là  j  1.n sao cho

20


r
j 1

Ci j  Ci*

(3).

Theo qu t c Demorg n th t (3) t c :
r
j 1




Ci j  Ci*
r
j 1

r

Ci j  Ci*  ( Ci j )  Ci* = 
j 1

T c là:
r
j 1

Ci j  Ci* = 

(4)

Theo định l Kell th m i gi o h u h n c

h C i, i 

, đều kh c rỗng

Vậ t (4) su r v l  đpcm
Bài 5: Trong m t phẳng cho n điểm và khoảng c ch gi

h i điểm b t


k trong ch ng kh ng vượt qu 1 Ch ng minh r ng c thể ph ch ng
b ng m t h nh tr n b n kính R =

1
.
3
Giải

V theo bài r khoảng c ch gi

h i điểm

1
3

b t k trong ch ng kh ng vượt qu 1 n n kh ng
c b điểm nào thẳng hàng
Giả s c c điểm đ cho là Mi , i  1.n .
Khi đ : d (Mi , M j )  1 , i  j .
Xét c c h nh tr n Fi  (M i ,
L

t

1
) , i  1.n .
3

b điểm, giả s là M1, M2, M3.


Ch c thể c c c trư ng hợp s u sả r :
i) M1M2M3 lập thành t m gi c kh ng t

21

Mi


×