Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an dia li lop 7 ki 2 co kns day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.63 KB, 24 trang )

Giáo án Địa lí 7

Năm 2010- 2011

Tuần 22
Ngày soạn: 22/ 01
Ngày giảng: 25 / 01
TiÕt 41- Bµi 36: THIÊN NHIÊN BẮC MĨ
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
Sau bài học, học sinh cần nắm:
- ®ặc điểm ba bộ phận địa hình của Bắc Mĩ.
- Sự phân hoá địa hình theo hướng từ Bắc xuống Nam chi phối sự phân
hoá khí hậu ở Bắc Mĩ.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng phân tích lát cắt địa hình.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ tự nhiên và lược đồ các kiểu khí hậu
Bắc Mĩ để rút ra mối liên hệ giữa địa hình và khí hậu.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II. Kĩ năng sống
- Rèn kĩ năng tư duy: thu thập và xử lí thông tin qua bài viết, lược đồ và
lát cắt về đặc điểm thiên nhiên (địa hình, khí hậu) của Bắc Mĩ.
+ Phân tích, giải thích sự phân hóa khí hậu Bắc Mĩ.
- Rèn kĩ năng giao tiếp: phản hồi / lắng nghe tích cực; trình bày suy nghĩ/
ý tưởng, hợp tác giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Rèn kĩ năng tự nhận thức: tự tin khi trình bày 1 phút.
III. Phương tiện dạy học
- Bản đồ địa hình Bắc Mĩ.
- Bản đồ khí hậu Bắc Mĩ, bảng phụ.
- Một số hình ảnh về thiên nhiên Bắc Mĩ và hiện tượng khí hậu Bắc Mĩ.


IV. Cách thức tiến hành
- Phương pháp: đàm thoại + gợi mở + thuyết giảng tích cực + thảo luận
nhóm.
V. Tiến trình bài dạy
A. Ổn định lớp
Sĩ số: 7A:
7B:
7C:
B. Kiểm tra bài cũ (khám phá)
? Xác định và trình bày vị trí giới hạn của Châu Mĩ trên bản đồ?
C. Bài mới (kết nối)

GV: Đặng Thị Hải

1


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

VB: Bc M tri di t 150B 800B, l lc a cú t nhiờn phõn húa rt
a dng, th hin qua cu trỳc a hỡnh, qua c im khớ hu v c bit l
qua mi quan h gia a hỡnh v khớ hu Bc M. ú l ni dung ta tỡm hiu
trong bi 36: Thiờn nhiờn Bc M.
Hot ng ca GV v HS
H 1: Nhúm
- Quan sỏt lc hỡnh 36.2 SGK
v lỏt ct hỡnh 36.1 SGK hóy
cho bit t tõy sang ụng a

hỡnh Bc M cú th chia lm
my min a hỡnh ?
+ H thng Coúc i e phớa
tõy.
+ ng bng gia.
+ Dóy A pa lỏt phớa ụng.
- GV: Hng dn hc sinh xỏc nh
v trớ ca h thng Coúc i e.
? Da vo bn xỏc nh cao
trung bỡnh, s phõn b cỏc dóy nỳi,
cỏc cao nguyờn ca h thng Coúc
i e?

Ni dung chớnh
1. Cỏc khu vc a hỡnh.

a. H thng Coúc i e phớa tõy.
- Là miền núi trẻ, cao, đồ sộ, dài
9000km theo hớng bắc nam.
- Gồm nhiều dãy núi chạy song
song, xen kẽ các cao nguyên và sơn
nguyên.

- GV b sung:+ Cooc-đi-e là một
trong những miền núi lớn trên thế
giới chạy từ eo Bê-rinh đến giáp
Trung Mĩ.
+ Hệ thống chia 2 mạch núi chính:

Phía đông là dãy Thạch Sơn

(Rốc-ki) dài từ Bắc Băng Dơng đến
tận Bắc Mê-hi-cô cao 3000m, có
nhiều ngọn núi cao 4000m.
- Là miền có nhiều khoáng sản
Phía tây là những dãy núi nhỏ, quý, chủ yếu là kim loại màu với trữ
hẹp, tơng đối cao từ 2000 4000m. lợng cao.
Giữa các dãy núi phía đông và tây
là chuỗi các cao nguyên và bồn địa
từ bắc xuống nam, cao từ 500 >2000m.--> Đọc tên các cao
nguyên và bồn địa.)
- Dựa vào hình 36.2 cho biết hệ
GV: ng Th Hi

2


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

thống Cooc-đi-e có những khoáng
sản gì?

- Quan sát hình 36.1 và 36.2, kết hợp b. Min ng bng gia
SGK nêu đặc điểm miền đồng bằng
trung tâm?
- Cấu tạo địa hình dạng lòng máng
lớn.
- Xác định trên lợc đồ hệ thống
Hồ-Lớn và hệ thống sông Mit-xi-xi- - Cao phía bắc và tây bắc, thấp dần

pi & Mi-xu-ri, cho biết giá trị to lớn phía nam và đông nam.
của hệ thống sông và hồ của miền?
+ Hệ thống Hồ Lớn chủ yếu là hồ
băng hà , quan trọng nhất là 5 hồ
- Hệ thống hồ nớc ngọt và sông lớn
lớn: Hồ Thợng, Mi-si-gân, Hu-rôn,
trên thế giới có giá trị kinh tế cao.
Ê-ri-ê, Ôn-ta-ri-ô những hồ nớc
ngọt lớn trên thế giới (245.000km2)
nằm trên các độ cao khác nhau, có
các đoạn sông nhỏ nối liền và đổ
thành thác nên có giá trị thủy điện
rất lớn.
+ Hệ thống sông Mit-xi-xi-pi &
Mixu-ri dài 7000km đợc nối với miền
Hồ Lớn bằng các kênh đào. Do đó
tạo nên mạng lới giao thông thủy rất
giá trị giữa hệ thống sông, hồ và Đại
Tây Dơng
- Qua lợc đồ hình 36.2 cho biết miền
núi già và sơn nguyên phía đông gồm c. Min nỳi gi v sn nguyờn
những bộ phận nào?
phớa ụng.
- Miền núi và sơn nguyên phía đông - Là miền núi già, cổ, thấp có hớng
có đặc điểm gì?
đông bắc tây nam.
Dãy A-pa-lát là miền rất giàu
- GV dùng lát cắt hình 36.1 và bản -khoáng
sản.
đồ tự nhiên Bắc Mĩ, phân tích

( than, sắt )
+ Hệ thống Cooc-đi-e phía tây nh
bức tờng thành ngăn chặn gió tây ôn
đới từ Thái Bình Dơng thổi vào nội
địa, có vai trò nh hàng rào khí hậu
giữa miền ven biển phía tây sờn
đón gió nên có ma nhiều và ở sờn
phía đông, các cao nguyên nội địa ít
ma.
GV: ng Th Hi

3


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

+ Dãy A-pa-lát phía đông thấp và
hẹp nên ảnh hởng của Đại Tây Dơng
đối với lục địa Bắc Mĩ vào sâu hơn,
rộng hơn.
+ Miền đồng bằng trung tâm cấu
trúc nh một lòng máng khổng lồ tạo
nên một hành lang cho các khối khí
lạnh từ Bắc Băng Dơng tràn sâu
xuống phía nam và các khối khí nóng
từ phía nam tràn lên gây nên sự
nhiễu loạn thời tiết trong toàn miền.
H 2: C lp

- Dựa vào vị trí, giới hạn của Bắc Mĩ 2. S phõn hoỏ khớ hu.
và hình 36.3 SGK cho biết: Bắc Mĩ
có các kiểu khí hậu nào? Kiểu khí
hậu nào chiếm diện tích lớn nhất?
- Tại sao khí hậu Bắc Mĩ có sự phân
hóa theo chiều Bắc Nam?
(Do lãnh thổ Bắc Mĩ trải dài từ
150B 800B)
- Dựa vào hình 36.2, 36.3 SGK cho
biết sự khác biệt về khí hậu giữa
miền đông và phần tây kinh tuyến
1000T thể hiện nh thế nào?
- Giải thích tại sao có sự khác biệt
về khí hậu giữa phần đông và phần
tây kinh tuyến 1000T của Hoa Kì?
do địa hình ngăn chặn ảnh hởng của biển
chịu ảnh hởng của hai miền
địa hình: núi già phía đông và
núi trẻ phía tây
- Ngoài sự phân hóa theo chiều cao
đợc biểu hiện nh thế nào?
+ Chân núi có khí hậu cận nhiệt
hoặc ôn đới lên cao, thời tiết thay
đổi do nhiệt độ giảm theo quy luật cứ
lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6 oC
+ Nhiều đỉnh cao 3000 4000m có
băng tuyết vĩnh cửu)
GV: ng Th Hi

4



Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

? Cỏc cao nguyờn bn a v sn
ụng Coúc i e ma rt ớt vỡ sao?
- H thng Coocdie ngăn cản ảnh hởng của các khối khí từ tháI bình dơng vào
Sự phân hóa khí hậu

a. Theo chiều
Bắc Nam:
- Có kiểu khí
hậu hàn đới, ôn
đới, nhiệt đới diện
tích lớn nhất.

b. Có sự phân
hóa theo chiều từ
Tây - ông.
- ông : chịu
ảnh hởng của
biển ma nhiều

c. Sự phân hóa
khí hậu theo độ
cao:
- Thể hiện ở miền
núi trẻ Cooc-đi-e.


- Tây : ma ít

D. Cng c (luyn tp)
GV cho HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm:
1. Kiểu khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất vì:
a. Có 3 mặt giáp đại dơng
b. Địa hình phân hóa thành 3 khu vực khác nhau.
c. Phần lớn diện tích nằm từ chí tuyến Bắc đến vòng cực bắc
d. Cả 3 ý đều đúng
2.Đồng bằng trung tâm hay xuất hiện hiện tợng nhiễu loạn thời tiết vì:
a. Cấu trúc địa hình đồng bằng dạng lòng máng khổng lồ tạo nên hành lang
cho các khí xâm nhập.
b. Khối khí lạnh từ Bắc Băng Dơng tràn sâu xuống dễ dàng.
c. Khối khí nóng từ phơng nam tràn lên cao phía bắc.
d. Tất cả các ý trên.

E. Dn dũ (vn dng)
- Hc v tr li bi theo cõu hi SGK.
- Lm bi tp trong tp bn thc hnh.
- Chun b trc bi 37 Dõn c Bc M.
Rút kinh nghiệm

GV: ng Th Hi

5


Giỏo ỏn a lớ 7


Nm 2010- 2011

...........................................................................................................................

Tun 22
Ngy son: 22/ 01
Ngy ging: 25 / 01

Tiết 42 - Bài 37: DN C BC M
I. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: HS cn nm:
- S phõn b dõn c Bc M gn lin vi quỏ trỡnh khai thỏc lónh th.
- Cỏc lung di chuyn dõn c t vựng cụng nghip H ln xung vnh ai
Mt Tri.
- Quỏ trỡnh ụ th húa Bc M.
2. K nng
- Rốn k nng phõn tớch lc dõn c.
- Xỏc nh s phõn b dõn c khỏc nhau phớa tõy v phớa ụng kinh tuyn,
s di dõn t vựng H ln n Vnh ai Mt Tri.
3. Thỏi : giỏo dc ý thc yờu thớch mụn hc.
II. Phng tin dy hc
- Lc phõn b dõn c v ụ th Bc M, bng ph.
- Bng dõn s v mt dõn s ca Hoa Kỡ, Ca-na-da, Mờ-hi-cụ.
- Mt s hỡnh nh v ụ th ca Bc M.
III. Cỏch thc tin hnh
- Phng phỏp: ng nóo, tho lun nhúm, thuyt ging tớch cc.
IV. Tin trỡnh bi dy
A. n nh lp:
S s: 7A:
7B:

7C:
B. Kim tra bi c (khỏm phỏ)
- ặc điểm địa hình của khu vực phía đông và phía tây kinh tuyến 1000T?
- Trình bày sự phân hóa khí hậu Bắc Mĩ? Giải thích sự phân hóa đó?
C. Bi mi (kt ni)
VB: S phõn b dõn c Bc M ang bin ng cựng vi cỏc chuyn bin
trong nn kinh t ca cỏc quc gia trờn lc a ny. Quỏ trỡnh ụ th hoỏ
GV: ng Th Hi

6


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

nhanh Bc M l kt qu ca s phỏt trin cụng nghip hỡnh thnh nờn cỏc
di siờu ụ th.
Hoạt động của GV-HS

Ni dung chớnh
1. S phõn b dõn c.

? Qua s chun b bi cho bit s dõn v mt
dõn s trung bỡnh ca Bc M?
- S dõn: 415,1 triu
(2001). - Mt dõn s 20
ngi /km2.
- GV: Hng dn hs quan sỏt trờn bn treo - Dõn c phõn b rt khụng
ng u.

tng kt hp quan sỏt trờn H37.1 SGK.
? Em cú nhn xột gỡ v s phõn b dõn c
ca khu vc bc m?
Mật độ dân số
Vùng phân bố
Giải thích
2
Dới 1 ng/km
Bỏn o A-lỏt-xca v bc Khớ hu quỏ lnh lo.tha
dân nhất
Ca-na-a
Phía tây KV hệ thống ịa hình hiểm trở, khí hậu
1 10 ng/km2
coocđie.
khắc nghiệt, dân c tập
trung đông
2
Dải
đồng
bằng
ven
TBDSờn tây Coocdie ma
11 50 ng/km
ơng
nhiều.khí hậu cận nhiệt,
dân c tập trung
2
KV công nghiệp phát triển
51 100 ng/km Phía đông Hoa Kì
sớm, mức độ đô thị hóa

cao, tập trung nhiều thành
phố, khu dân c
2
Ven
bờ
phía
nam
Hồ
lớn
Công nghiệp phát triển
trờn 100ng/km
và vùng duyên hải đông sớm, mức độ đô thị hóa
bắc Hoa Kì
cao
+ Đông nhất quanh vùng
Hồ lớn và ven biển
+ Tha dân nhất: bỏn o Alỏt-xca v bc Ca-na-a
c có sự thay đổi :
- Cho biết những thay đổi của sự phân bố dân -Dân
dịch về phía nam và
c ở BMĩ ? Giải thích NN của sự thay đổi đó? chuyển
duyên
hải
TBDơng
Do xu hớng chuyển dịch của các quốc gia
trên lục địa
2. c im ụ th.
- N hắc lại : ô thị hóa là gì?
Là quá trình biến đổi phân bố dân c , các lực
lợng sản xuất của những vùng không phải đô

thị thành đô thị
-Tỉ lệ dân thành thị của BMĩ?
- Tại sao tỉ lệ dân thành thị ở đây lại cao?
Do quá trình pt các thành phố ở đây có sức -Tỉ lệ dân thành thị cao : 76
GV: ng Th Hi

7


Giỏo ỏn a lớ 7
hút dân số cao.

Nm 2010- 2011
%

- GV: Hng dn hs quan sỏt trờn bn v
H37.1 SGK.? Em cú nhn xột gỡ v mng
li ụ th v s phõn b cỏc ụ th Bc M. - Phn ln cỏc ụ th phõn
Ch trờn bn ?
b ven H Ln v Duyờn
Hi ven i Tõy Dng.
- Vào sâu trong nội địa xuất
GV: HS quan sỏt H37.1SGK: hãy nêu tên các hiện các đô thị nhỏ và tha.
đô thị:
- Có 3 dải siêu đô thị :
NiuIooc, LôtAngiolet,
+ Trên 10 triệu dân?
Mêhicocity.
+ Từ 5-10 triệu dân?
+ Từ 3-5 triệu dân?

- Ngày nay các ngành công nghiệp đòi hỏi
hàm lợng KHKT cao, năng động xuất hiện - S xut hin ca nhiu
nhiều ở miền nam và ven TBD của HKì đã
dẫn đến sự thay đổi về phân bố dân c nh thế thnh ph mi min nam
v Duyờn Hi ven Thỏi
nào?
Cỏc trung tõm cụng nghip phớa nam H Bỡnh Dng ó dn n s
Ln d thay i c cu, gim t trng ca phõn b li dõn c ca Hoa
nhng ngnh cụng nghip truyn thng, tp Kỡ.
trung vo nhng ngnh cụng nghip mi
hin i v dch v gim bt sc ộp vi
mụi trng
D. Cng c (luyn tp)
? Da vo H37.1 SGK v kin thc ó hc lp bng theo mu sau?
Mt dõn s
- Di 1 ng/km2
- T 1 10 ng/Km2
- T 11 50 ng/km2
- T 51 100 ng/km2
- Trờn 100 ng/km2

Vựng phõn b ch yu
- Bỏn o A-lax-ca v bc Ca-na-a.
- H thng Coúc-ie
- Duyờn hi ven Thỏi Bỡnh Dng.
- Phớa ụng ng kinh tuyn 100oT
- Phớa nam H Ln, Duyờn Hi ng bng
Hoa Kỡ.

E. Dn dũ (vn dng)


- Hc v tr li bi theo cõu hi SGK
- Lm bi tp 2 SGK v lm bi tp trong tp bn thc hnh.
- Chun b trc bi 38 kinh t Bc M

GV: ng Th Hi

8


Giáo án Địa lí 7

Năm 2010- 2011

Rót kinh nghiƯm

Tuần 24
Ngày soạn: / 02
Ngày giảng: 25 / 02
TiÕt 43- Bµi 38: KINH TẾ BẮC MĨ
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: - Sau bài học, học sinh cần n¾m ®ỵc.
- NỊn n«ng nghiƯp B¾c MÜ cã c¸c h×nh thøc tỉ chøc s¶n xt hiƯn ®¹i, ®¹t
tr×nh ®é cao, hiƯu qu¶ lín.
- S¶n xt n«ng nghƯp phơ thc vµo th¬ng m¹i vµ tµi chÝnh, cã khã kh¨n
vỊ thiªn tai.
-Sù ph©n bè mét sè n«ng s¶n quan träng cđa B¾c MÜ
2. Kĩ năng:
- Phân tích bản đồ, lược đồ xác định được các vùng nơng nghiệp của Bắc
Mĩ.

- Phân tích ảnh địa lí để thấy được các hình thức tổ chức sản xuất nơng
nghiệp hiện đại và áp dụng rộng rãi trình độ khoa học kĩ thuật trong sản xuất
nơng nghiệp.
3.Thái độ: u thích mơn học. Có ý thức học hỏi, áp dụng tiến bộ khoa
học, kó thuật vào sản xuất tại đòa phương.
II. Các kĩ năng sống cơ bản
- Rèn kĩ năng tư duy: thu thập và xử lí thơng tin qua bài viết, lược đồ và
bảng số liệu về nền nơng nghiệp Bắc Mĩ; phân tích và giải thích sự
phân bố sản xuất nơng nghiệp ở Bắc Mĩ.
- Rèn kĩ năng giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực; trình bày suy
nghĩ/ ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Rèn kĩ năng tự nhận thức: tự tin khi trình bày 1 phút.
III. Phương tiện dạy học
- Lỵc ®å n«ng nghiƯp B¾c MÜ.
- Mét sè tranh ¶nh,t liƯu vỊ n«ng nghiƯp B¾c MÜ.
IV. Phương pháp dạy học
Thảo luận theo nhóm nhỏ+ gợi mở+ thuyết giảng tích cực.
GV: Đặng Thị Hải

9


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

V. Tin trỡnh bi dy
A. n nh lp:
7A:
7B:

7C:
B. Kim tra bi c (khỏm phỏ)
? Trỡnh by c im dõn c, ụ th Bc M?
C. Bi mi (kt ni)
- Nụng nghip Bc M l nn nụng nghip hng hoỏ phỏt trin t n
trỡnh cao. Tuy nhiờn vn cú s khỏc bit gia nn nụng nghip ca Hoa
Kỡ, Ca-na-a v Mờ-hi-cụ.
Hoạt động của GV-HS
Ni dung chớnh
HĐ 1: Nhóm
1.Nền nông nghiệp tiên
- Vận dụng kiến thức đã học, cho biết nông nghiệp tiến
Bắc Mĩ có những điều kiện tự nhiên thuận lợi và
a. Điều kiện cho nền nông
khó khăn gì?
nghiệp Bắc Mĩ phát triển:
+ Đồng bằng trung tâm có diện tích đất nông
nghiệp rất lớn.
- Các điều kiện tự nhiên
thuận
lợi.
+ Hệ thống sông, hồ lớn cung cấp nớc, phù sa màu
mỡ.
+ Có nhiều giống cây trồng, vật nuôi có chất lợng
và năng suất cao.)
- Việc sử dụng khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp
nh thế nào?
- Các trung tâm khoa học hỗ trợ đắc lực cho việc
tăng năng suất cây trồng và vật nuôi. Công nghệ
sinh học đợc ứng dung mạnh mẽ trong sản xuât.


- Có trình độ khoa học kĩ
thuật tiên tiến.

- Sử dụng lợng phân hóa học lớn.
- Phơng tiện thiết bị cơ giới nông nghiệp đứng đầu
thế giới, phục vụ các khâu sản xuất và thu hoạch
nông sản.
- Tiếp thị nông sản qua mạng internet. Máy vi tính
nối mạng để trao đổi thông tin khoa học để ứng
dụng vào sản xuất. Tính toán phơng án gieo trồng,
nắm giá cả thị trờng.)
- GV : Các hình thức tổ chức sản xuất:
Hình 38.1 SGK cho thấy thu hoạch bông đợc tiến
- Các hình thức tổ chức
hành cơ giới hóa, năng suất cao, sản phẩm chất l- sản xuất hiện đại.
GV: ng Th Hi

10


Giỏo ỏn a lớ 7
ợng thuận lợi chế biến, cho sản phẩm chất lợng,
giá trị bông nâng cao.

Nm 2010- 2011

b.Đặc điểm nông nghiệp:

- Nền nông nghiệp phát

- Do các điều kiện tốt cho nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh đạt trình độ cao.
triển, nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm gì nổi
- Phát triển đợc nền nông
bật?
nghiệp hàng hóa với quy
mô lớn.
- Nền nông nghiệp ít sử
dụng lao động, sản xuất ra
- Bảng số liệu nông nghiệp các nớc Bắc Mĩ cho lợng hàng hóa cao, năng
thấy tỉ lệ lao động trong nông nghiệp của các nớc suất lao động rất lớn.
Bắc Mĩ ra sao? Hiệu quả sản xuất nông nghiệp nh
thế nào?
+ Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp từng nớc cho
thấy trình độ phát triển ở Ca-na-đa và Hoa Kì
phát triển hơn Mê-hi-cô.
+ Sản lợng bình quân lơng thực theo đầu ngời cho c. Hạn chế
thấy Ca-na-đa và Hoa Kì có khả năng xuất khẩu l- Nông sản có giá thành
ơng thực.
cao bị cạnh tranh mạnh.
- Cho biết nông nghiệp Bắc Mĩ có những hạn chế
- Gây ô nhiễm môi trờng
và khó khăn gì?
do sử dụng nhiều phân hóa
+ Để duy trì sản lợng cao, chính phủ Ca-na-đa và học, thuốc trừ sâu.
Hoa Kì trợ cấp tiền cho nông nghiệp để sản xuất
một khối lợng d thừa nông sản hàng hóa, tạo điều
kiện cho Hoa Kì lũng đoạn giá cả thị trờng nông
sản hàng hóa xuất khẩu thế giới.
+ Việt Nam bi Hoa Kì đánh thuế chống phá giá
làm sụt giảm lợng xuất khẩu thủy sản nh cá basa d.Các vùng nông nghiệp

Bắc Mĩ:
năm 2003 sang thị trờng Mĩ.
- Dựa vào hình 38.2 trình bày sự phân bố một số
nông sản trên lãnh thổ Bắc Mĩ?
- GV cho lớp thảo luận nhóm với nội dung:

- Sự phân bố sản xuất
+ Phân bố sản xuất nông nghiệp có sự phân hóa nông nghiệp có sự phân hóa
từ bắc xuóng nam.
từ bắc nam.
+ Từ phía nam Ca-na-đa
+ Phân bố sản xuất nông nghiệp có sự phân hóa
và Bắc Hoa Kì trồng lúa
từ tây - đông.
mì.
GV: ng Th Hi

11


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

- GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận, lớp
+ Xuống phía nam: trồng
nhận xét bổ sung.
ngô, lúa mì, chăn nuôi, bò
sữa.
- GV lu ý:

+ Ven vịnh Mê-hi-cô: cây
+ Sự phân hóa trong phân bố sản xuất từ bắc công nghiệp nhiệt đới
xuống nam phụ thuộc vào điều kiện khí hậu.
(bông, mía), cây ăn quả.
+ Sự phân bố sản xuất từ tây sang đông phụ - Phân bố sản xuất theo hthuộc chủ yếu vào địa hình.
ớng từ tây sang đông.
- GV chuẩn xác kiến thức + Bắc Ca-na-đa khí + Phía tây khí hậu khô hạn
hậu lạnh giá, nhng đã ứng dụng đợc khoa học kĩ trên các vùng núi và cao
thuật trồng trọt trong nhà kính.
nguyên phát triển chăn
nuôi.
+ Quần đảo cực Bắc rất lạnh, ngời E-xki-mô
khai thác thiên nhiên săn bắt, đánh cá.
+Phía đông khí hậu cận
nhiệt đới hình thành các
+ Đồng bằng Ca-na-đa rừng lá kim đợc khai vành đai chuyên canh cây
thác cung cấp cho công nghiệp gỗ và giấy.
công nghiệp và vành đai
chăn nuôi.
(Chú ý: Lấy kinh tuyến 1000T làm ranh giới)
- GV yêu cầu HS đọc phần kết luận chung cuối
bài học.

D. Cng c (luyn tp)
? Da vo bn trỡnh by s phõn b sn xut nụng nghip Bc M?
- Hc sinh thc hin trờn bn treo tng.
E. Dn dũ (vn dng)
- Hc v tr li bi theo cõu hi SGK.
- Lm bi tp 1 SGK, lm bi tp trong tp bn thc hnh.
- Chun b trc bi mi, bi 39 Kinh t Bc M (tip theo)

Rỳt kinh nghim

Tun 24
Ngy son: 22/ 01
Ngy ging: 25 / 01
GV: ng Th Hi

12


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

Tiết 44- Bài 39: KINH T BC M (TT)
I. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc:
- Giúp HS nắm vững nền công nghiệp Bắc Mĩ phát triển ở trình độ cao, sự
gắn bó mật thiết giữa công nghiệp và dịch vụ, công nghiệp chế biến chiếm u
thế.
- Trong công nghiệp đang có sự chuyển biến trong phân bố sản xuất hình
thành các trung tâm kinh tế dịch vụ lớn.
- Mối quan hệ giữa các nớc NAFTA và vai trò của Hoa Kì trong NAFTA.
2. K nng:
- Qua tranh nh ỏnh giỏ c nn cụng nghip ca Bc M.
- Thụng qua phõn tớch lc nm c lónh th v cỏc quc gia trong
(NAFTA). S phõn b cỏc ngnh cụng nghip trng im Bc M.
3. Thỏi :
- Cú ý thc hc hi, sỏng to, ỏp dng tin b khoa hc, k thut vo sn
xut ti a phng, cú ý thc bo v mụi trng.

II. Cỏc k nng sng c bn
- - Rốn k nng t duy: thu thp v x lớ thụng tin qua bi vit, lc
v bng s liu v nn cụng nghip v dch v Bc M; v cỏc thnh
viờn, mc ớch ca Hip nh mu dch t do ca Bc M (NAFTA)
v vai trũ ca Hoa Kỡ trong NAFTA
- Rốn k nng giao tip: Phn hi/ lng nghe tớch cc; trỡnh by suy
ngh/ ý tng, hp tỏc, giao tip khi lm vic nhúm.
- Rốn k nng t nhn thc: t tin khi trỡnh by 1 phỳt.
III. Phng tin dy hc
- Bản đồ công nghiệp Bắc Mĩ.
- Một số hình ảnh, t liệu về các ngành công nghiệp, dịch vụ các nớc Bắc Mĩ.
IV. Phng phỏp dy hc
Tho lun theo nhúm nh+ gi m+ thuyt ging tớch cc.
V. Tin trỡnh bi dy
A. n nh lp:
7A:
7B:
7C:
B. Kim tra bi c (khỏm phỏ)
? Trỡnh by c im nn nụng nghip Bc M?
C. Bi mi (kt ni)
Vào bài: Hoa Kì và Ca-na-đa là 2 cờng quốc công nghiệp hàng đầu
trên thế giới. Công nghiệp chế biến chiếm u thế, đợc xây dựng trên cơ sở ứng
dụng những thành tu khoa học kĩ thuật mới nhất. Trong quá trình phát triển,

GV: ng Th Hi

13



Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

các nớc Bắc Mĩ đã thành lập khối mậu dịch tự do Bắc Mĩ NAFTA để kết hợp
sức mạnh của các nớc thành viên tạo thị trờng chung rộng lớn.
Hoạt động của GV-HS

Ni dung chớnh

2. Cụng nghip Bc M
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo câu hỏi và chim v trớ hng u trờn
th gii
hoàn thành vào bảng sau:
- Dựa vào hình 39 SGK, hãy nêu sự phân bố và rút ra
nhận xét về các ngành công nghiệp ở các quốc gia a. Sự phân bố công nghiệp ở
Bắc Mĩ
Bắc Mĩ?
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả,các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV chuẩn xác kiến thức qua bảng đáp án:
Bảng: Sự phân bố các ngành công nghiệp Bắc Mĩ
Tên quốc gia
Ca-na-đa
Hoa Kì

Mê-hi-cô

Các ngành công nghiệp


Phân bố tập trung

Khai thác và chế biến lâm sản,
hóa chất, luyện kim, công nghiệp
thực phẩm.
Phát triển tất cả những ngành kĩ
thuật cao.

- Phía bắc Hồ Lớn.
- Ven biển Đại Tây Dơng.

Cơ khí, luyện kim, hóa chất,
đóng tầu, lọc dầu, công nghiệp
thực phẩm.

- Thủ đô Mê-hi-cô.
- Các thành phố ven vịnh Mê-hicô.

-Phía nam Hồ Lớn, đông bắc.
- Phía nam, ven Thái Bình Dơng
(vành đai Mặt Trời).

?- Cho biết sự chuyển dịch sản xuất công nghiệp b. Công nghiệp Bắc Mĩ
Hoa Kì từ thế kỉ XIX đến nay?
phát triển trình độ cao.
- Hoa Kì có nền công
- Cuối thế kỉ 19, phát triển mạnh luyện kim, chế tạo
máy công cụ, hóa chất dệt, thực phẩmở phía nam nghiệp đứng đầu thế giới.
Hồ Lớn và vùng đông bắc ven Đại Tây Dơng.
- Đặc biệt là ngành hàng

- Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp không và vũ trụ phát triển
(1970-1973, 1980-1982), vành đai các ngành công mạnh mẽ.
nghiệp truyền thống bị sa sút dần và phải thay đổi
công nghệ để phát triển công nghiệp
- Dựa vào hình 39.2 và 39.3 SGK, hãy phân tích và
có nhận xét gì về trình độ phát triển về ngành công
nghiệp hàng không và vũ trụ của Hoa Kì?
GV: ng Th Hi

14


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

- GV mở rộng:
+ Việc sản xuất tàu con thoi Cha-len-giơ là bớc
tiến rất quan trọng trong ngành vũ trụ của Hoa Kì.
Tàu con thoi Cha-len-giơ giống nh chiếc máy bay
phản lực, có thể sử dụng nhiều lần, do đó cần trình
độ khoa học kĩ thuật phát triển cao để có thể sử dụng
các thành tựu mới nhất vào việc cải tiến và hoàn
thiện các tàu vũ trụ từ dùng một lần sang sử dụng
nhiều lần.
+ Sản xuất máy bay Bô-ing đòi hỏi nguồn nhân lực
có tay nghề cao và đông, sự phân công lao động hợp
lí, sự chính xác cao độ, việc chuyên môn hóa và hợp
tác hóa trong khi chế tạo các chi tiết máy bay phải
hợp lí, khoa học, chính xác, kịp thời để có thể lắp

ráp thành các máy bay theo đúng yêu cầu riêng của
khách hàng. So với việc sản xuất máy bay E-bớt ở
châu Âu phải có sự hợp tác rộng rãi của nhiều nớc
tham gia sản xuất theo sự phân công từng bộ phận
sản xuất quy mô lớn hàng loạt máy bay khổng lồ
-Dựa vào bảng số liệu GDP của các nớc Bắc Mĩ
cho biết vai trò của các ngành dịch vụ trong nền kinh c. Dịch vụ chiếm tỉ trọng
lớn trong nền kinh tế:
tế?
Chiếm tỉ lệ cao trong
- Dịch vụ hoạt động mạnh mẽ trong lĩnh vực nào? cơ-cấu
GDP.
Phân bố tập trung ở đâu?
(Ca-na-đa và Mê-hi-cô
+ Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, giao thông vận 68%,
Hoa Kì 72%)
tải, bu chính, viễn thông
+ Phân bố các thành phố công nghiệp lớn, khu
công nghiệp mới Vành đai Mặt Trời
d. Hiệp định tự do Bắc Mĩ
- GV: để đẩy mạnh phát triển kinh tế Bắc Mĩ, các (NAFTA)
nớc trong lục địa đã liên kết với nhau để từ đó hình
thành nên khối NAFTA hay còn gọi là hiệp định
mậu dịch tự do Bắc Mĩ.
?- NAFTA thành lập năm nào? Gồm bao nhiêu
- Tăng sức cạnh tranh
quốc gia tham gia?
trên thị trờng thế giới.
- NAFTA có ý nghĩa gì với các nớc Bắc Mĩ?
- Chuyển giao công

nghệ, tận dụng nguồn nhân
- GV: Hoa Kì có vai trò rất lớn trong NAFTA lực và nguyên liệu ở Mêchiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu t n- hi-cô tập trung phát triển
ớc ngoài vào Mê-hi-cô, hơn 80% kim ngạch xuất các ngành công nghệ kĩ
khẩu của Ca-na-đa.
thuật cao ở Hoa Kì và CaGV: ng Th Hi

15


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011
na-đa.

- GV yêu cầu HS đọc phần kết luận cuối bài học.

-Mở rộng thị trờng nội
địa và thế giới.

D. Cng c (luyn tp)
- Trỡnh by s phõn b cụng nghip Bc M trờn bn ?
- Ti sao Hoa Kỡ phi xõy dng nhiu khu cụng ngh cao?
E. Dn dũ (vn dng)
- Hc v tr li bi theo cõu hi SGK.
- Lm bi tp trong tp bn thc hnh.
- Chun b bi thc hnh bi 40 Thc hnh : Ôn tập lại các ngành công
nghiệp Bắc Mĩ, vùng công nghiệp truyền thống và vùng công nghiệp mới
Vành đai Mặt Trời.
Rỳt kinh nghim


Tun 25
Ngy son: 22/ 01
Ngy ging: 25 / 01
Tiết 45- Bài 40: THC HNH: TèM HIU VNG CễNG NGHIP
TRUYN THNG ễNG BC HOA Kè V VNG CễNG
NGHIP VNH AI MT TRI
I. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: HS cần nắm:
- Cuộc cách mạng KH - KT làm thay đổi sự phân bố sản xuất công nghiệp
Hoa Kì.
- Sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở vùng công nghiệp đông
bắc và ở vành đai Mặt Trời.
2. K nng:
- Rèn kĩ năng phân tích lợc đồ công nghiệp thấy đợc các yếu tố làm
thay đổi cơ cấu công nghiệp của 2 vùng công nghiệp truyền thống và vành
đai Mặt Trời.

GV: ng Th Hi

16


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc.
II. Cỏc k nng sng c bn
- Rốn k nng t duy: thu thp v x lớ thụng tin qua cỏc lc tr
li cõu hi v hon thnh ni dung cỏc bi thc hnh; phõn tớch, gii

thớch mt s vn ca cỏc ngnh cụng nghip v vựng cụng nghip
Hoa Kỡ.
- Rốn k nng giao tip: Phn hi/ lng nghe tớch cc; trỡnh by suy
ngh/ ý tng, hp tỏc, giao tip khi lm vic nhúm.
- Rốn k nng t nhn thc: t tin khi trỡnh by 1 phỳt.
III. Phng tin dy hc
- Bn cụng nghip Bc M.
- Lc cụng nghip Hoa Kỡ.
- Một số hình ảnh, t liệu về các ngành công nghiệp Hoa Kì.
IV. Phng phỏp dy hc
Tho lun theo nhúm nh+ m thoi+ thc hnh+ gi m.
V. Tin trỡnh bi dy
A. n nh lp
S s: 7A:
7B:
7C:
B. Kim tra bi c (khỏm phỏ)
- Kt hp trong quỏ trỡnh thc hnh.
C.Bài mới (kt ni)
Hoạt động của GV-HS

Ni dung chớnh

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo câu 1. Vùng công nghiệp truyền thống ở
hỏi:
đông bắc Hoa Kì
- Dựa vào hình 37.1 và 39.1 và kiến thức a. Vị trí:
đã học, cho biết:
- Nằm phía đông bắc, trải dài từ
+Nhóm 1 : Xác định vị trí của vùng vùng Hồ Lớn đến ven bờ Đại Tây Dơng.

công nghiệp ở vùng đông bắc Hoa Kì?
b. Các đô thị lớn:
+ Nhóm 2: Tên các đô thị lớn ở Đông
Bắc Hoa Kì?

- New York.
- Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn.
- Đi-tơ-roi, Phi-la-đen-phi-a.
- Chi-vơ-len, In-đi-a-ra-pô-lít, Bôxtơn.

GV: ng Th Hi

17


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011
c. Các ngành công nghiệp chính:

+ Nhóm 3: Các ngành công nghiệp chính
của vùng?

- Luyện kim đen và luyện kim màu.

- GV yêu cầu đại diện từng nhóm báo
cáo kết quả thảo luận, các nhóm khác
nhận xét và bổ sung.

- Ôtô.


GV chuẩn xác kiến thức.
+ Tại sao các ngành công nghiệp truyền
thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì có thời kì
bị sa sút?

- Hóa chất.
- Dệt.
- Thực phẩm.
- Năng lợng.
- Hàng không.

Công nghiệp lạc hậu:
+Bị cạnh tranh gay gắt của liên minh
Châu Âu, các nớc có công nghiệp mới có
công nghệ cao và điển hình là Nhật Bản
ngày càng chinh phục rộng rãi thị hiếu
của ngời tiêu dùng nhờ giá trị thẩm mĩ và
chất lợng cao.
+Bị ảnh hởng của 2 cuộc khủng hoảng 2. S phỏt trin cỏc vnh ai cụng
kinh tế liên tiếp (1970-1973, 1980-1982)
nghip mi
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo câu
- Chuyển dịch vốn và lao động từ
hỏi:
phía nam Hồ Lớn, đông bắc ven đại dơng phía nam và ven Thái Bình D- Quan sát trên hình 40.1 và dựa vào kiến ơng.
thức đa học, cho biết:
+ Hớng chuyển dịch vốn và lao động ở
Hoa Kì?


- KHKT phát triển mạnh làm xuất
hiện
nhiêu ngành công nghiệp hiện đại
Hớng chuyển dịch: Từ các vùng công gắn với
các trung tâm công nghiệp
nghiệp truyền thống phía nam Hồ Lớn và
đông bắc ven đại dơng, tới các vùng công nghiên cứu khoa học.
nghiệp mới phía nam và ven Thái Bình Dơng.

Tác động của cuc cách mạng KHKT
và toàn cầu hóa nền kinh tế xuất hiện
nhiều ngành công nghiệp hiện đại gắn liền
với việc hình thành các trung tâm công
nghiệp nghiên cứu khoa học ở phía
nam và tây Hoa Kì, tạo điều kiện cho sự - Gần luồng nhập khẩu các nguồn
nguyên liệu từ các nớc Mĩ La-tinh và
xuất hiện của Vành đai Mặt Trời
Mê-hi-cô.
GV: ng Th Hi

18


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

+ Tại sao có sự chuyển dịch vốn và lao
động trên lãnh thổ Hoa Kì?
Do nhu cầu phát triển nhanh của vành đai

công nghiệp mới đã thu hút vốn và lao
động trên toàn Hoa Kì, tập trung đầu t
vào các ngành kĩ thuật cao cấp mới.
+ Vị trí của vùng công nghiệp Vành đai
Mặt Trời có những thuận lợi gì?

Vị trí ở phía nam Hoa Kì trên 4 khu
vực: bán đảo Flo-ri-đa, vùng ven biển
vịnh Mê-hi-cô, vùng ven biển phía tây
nam của Hoa Kì và vùng ven biển tây bắc
giáp biên giới Ca-na-đa.
Thuận lợi chính:
+ Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu
chính từ vịnh Mê-hi-cô lên.
+ Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu từ
Đại Tây Dơng vào, từ các nớc Mĩ La Tinh
- đây là những vùng tiêu thụ sản phẩm
công nghiệp của Hoa Kì.
- GV yêu cầu đại diện từng nhóm báo cáo
kết quả thảo luận, các nhóm khác nhận xét
và bổ sung.
- GV chuẩn xác kiến thức.
D. Cng c (luyn tp)
- GV cho HS làm trắc nghiệm :
Các ngành công nghiệp truyền thống của đông bắc Hoa Kì có thời kì
sa sút vì:
a. Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế
b. Công nghệ cha kịp đổi mới
c. Bị các nền công nghiệp mới cạnh tranh gay gắt
d. Cả 3 ý đều đúng

- GV cho HS lên chỉ lại hớng chuyển dịch của các ngành công nghiệp ở Hoa
Kì.
E. Dn dũ (vn dng)
GV: ng Th Hi

19


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

- Tìm hiểu về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
- Su tầm tài liệu, tranh ảnh về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
Rỳt kinh nghim

Tun 25
Ngy son: 22/ 01
Ngy ging: 25 / 01
Tiết 46- Bài 41: THIấN NHIấN TRUNG V NAM M
I. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: HS cần nắm:
- Vị trí giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ, để nhận biết Trung và Nam Mĩ
là không gian địa lí khổng lồ.
- Đặc điểm địa hình eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti, địa hình của lục
địa Nam Mĩ.
2. K nng
- Da vo bn t nhiờn hc sinh xỏc nh c v trớ a lớ, qui mụ
lónh th, s phõn b khoỏng sn v cỏc c im a hỡnh Trung v Nam
M.

- Rèn kĩ năng phân tích lợc đồ tự nhiên.
3. Thỏi : yờu thớch khoa hc.
II. Cỏc k nng sng c bn
- Rốn k nng t duy: thu thp v x lớ thụng tin qua bi vit v lc
v t nhiờn Trung v Nam M núi chung, cỏc khu vc Trung v Nam
M núi riờng; so sỏnh s khỏc nhau v t nhiờn gia cỏc khu vc ca
Trung v Nam M.
- Rốn k nng giao tip: Phn hi/ lng nghe tớch cc; trỡnh by suy
ngh/ ý tng, hp tỏc, giao tip khi lm vic nhúm v nghe thuyt
ging.
III. Phng tin dy hc
- Lợc đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ.
- Tài liệu, tranh ảnh các dạng địa hình Trung và Nam Mĩ.
IV. Phng phỏp dy hc
GV: ng Th Hi

20


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

Tho lun nhúm nh+ m thoi+ gi m+ thuyt ging tớch cc.
V. Tin trỡnh bi dy
A. n nh lp
S s: 7A:
7B:
7C:
B. Kim tra bi c (khỏm phỏ)

- Kim tra bi thc hnh ca hc sinh.
C. Bi mi (kt ni)
Vào bài : Trung và Nam Mĩ còn có tên là châu Mĩ La-tinh. Đây là khu
vực rộng lớn có đặc điểm thiên nhiên đa dạng, phong phú, có gần đầy đủ các
môi trờng trên Trái Đất. Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu phần lãnh
thổ tiếp theo này của châu Mĩ.
Hoạt động của GV- HS

Ni dung chớnh
1. Khái quát tự nhiên

? Dựa vào hình 41.1 SGK, xác định vị trí
giới hạn của Trung và Nam Mĩ?
- Diện tích : 20,5 triệu km2.
( Diện tích 20,5 triệu km2 kể cả đất hải
đảo.
+ Dài từ 330B 600N, dài 10.000 km.
+ Rộng từ 350T 1170T )
? Khu vực Trung và Nam Mĩ giáp các biển
và đại dơng nào? Xác định trên bản đồ tự
nhiên?

Bắc - Biển Ca-ri-bê; tây - Thái Bình Dơng; đông - Đại Tây Dơng.
?- Quan sát hình 41.1 cho biết Trung và a. Eo đất Trung Mĩ và quần
Nam Mĩ gồm các phần đất nào của châu đảo Ăng-ti
Mĩ?
- Phần lớn nằm trong môi tr+ Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti ờng nhiệt đới, có gió tín
nằm trong môi trờng nào? Có gió gì hoạt phong đông nam thổi thờng
xuyên.
động thờng xuyên? Hớng gió?

+ Đặc điểm địa hình eo Trung Mĩ và quần - Eo đất Trung Mĩ :
đảo Ăng-ti nh thế nào?
+ L phần phía nam của
dãy
Cooc-đi-e
(+ Hệ thống Cooc-đi-e chạy dọc Bắc Mĩ,
kết thúc ở eo Trung Mĩ. Đoạn này phần lớn
+ Có nhiều núi lửa và đồng
là núi và cao nguyên.
bằng nhỏ hẹp.
- Quần đảo Ăng-ti :
GV: ng Th Hi

21


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

+ Quần đảo Ăng-ti hình dạng tựa vòng
+ Là một vòng cung gồm vô
cung nằm từ cửa Vịnh Mê-hi-cô đến bờ đại số đảo quanh biển Ca-ri-bê
lục Nam Mĩ)
+ Có núi cao và đồng
?- Giải thích vì sao phía đông eo đất Trung bằng .
Mĩ và các đảo thuộc biển Ca-ri-bê lại có ma
nhiều hơn phía tây?

Phía đông các sờn núi đón gió tín phong

thổi hớng đông nam thờng xuyên từ biển vào
ma nhiều rừng rậm phát triển.
- Khí hậu và thực vật có sự
?- Khí hậu của khu vực phân hóa theo hớng phân hóa theo hớng đông
nào?
tây.

đông sang tây
?- Quan sát hình 41.1 và lát cắt địa hình b. Khu vực Nam Mĩ
Nam Mĩ dọc theo vĩ tuyến 200N, cho biết
đặc điểm địa hình Nam Mĩ?

Cấu trúc địa hình có 3 khu vực:
+ Hệ thống núi An-đét phía tây
+ Đồng bằng trung tâm
+ Cao nguyên phía đông.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm: mỗi nhóm
tìm hiểu 1 khu vực địa hình.
- GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo bổ
sung.
- GV chuẩn xác kiến thức.
(- Mạch An-đét dài trên 10.000 km, gồm
nhiều dãy núi chạy song song, nhiều đỉnh
cao 5000-6000m.
- Là bức tờng thành hùng vĩ phân hóa khí
hậu, thực vật, trở ngại giao thông cho con
ngời giữa 2 sờn đông và tây.
- Phần trung tâm An-đét nổi tiếng khoáng
sản kim loại màu, kim loại nhẹ và kim loại
hiếm.


- Hệ thống núi trẻ An-đét
phía tây:
+ Cao, đồ sộ nhất châu Mĩ,
trung bình 3000 5000m,
dài 7000 km .
+ Xen kẽ giữa các núi là
cao nguyên và thung lũng
(cao nguyên trung An-đét).
+ Thiên nhiên phân hóa
phức tạp.
- Các đồng bằng ở giữa:

GV: ng Th Hi

22


Giỏo ỏn a lớ 7

Nm 2010- 2011

- Đồng bằng Ô-ri-nô-cô hẹp, nhiều đầm
lầy.
- Đồng bằng Pam-pa, La-pla-ta địa hình
cao phía tây. Là vùng chăn nuôi và vựa lúa.
- Đồng bằng A-ma-dôn diện tích 5 triệu
km2 đất tốt nhng rừng rậm bao phủ phần
lớn, khó khai phá


+Ô-ri-nô-cô (nhỏ,hẹp
nhiều đầm lầy)
+Amadôn (rộng nhất thế
giới)
+ Pam-pa, La-pha-ta.
-Sơn nguyên phía đông:

- Sơn nguyên Bra-xin và Guy-a-na độ cao
trung bình 300-600m thuận tiện sản xuất và
sinh hoạt: đất tốt, khí hậu ôn hòa, diện tích
đồng cỏ lớn, giàu khoáng sản)
?- Địa hình Nam Mĩ có điểm gì giống và
khác địa hình Bắc Mĩ?

+Guy-a-na : đồi núi thấp
+Bra-xin :phía đông có
nhiều núi cao , xen kẽ là
cao nguyên đất đỏ

Giống nhau về cấu trúc.
- GV kẻ bảng so sánh địa hình Bắc Mĩ và
Nam Mĩ cho HS thấy đợc sự khác nhau về
địa hình:
Bng: So sỏnh cỏc min a hỡnh Bc M v Nam M
a hỡnh

Bc M

Nam M


Nỳi gi Apa- lỏt

Cỏc sn nguyờn

H thng Cooc- i- e

H thng An- ột

Phớa ụng
Phớa tõy

ng bng Cao phớa bc, thp dn phớa Cao phớa nam, thp dn phớa
gia
nam
bc
D. Cng c (luyn tp)
- GV yêu cầu HS lên chỉ trên bản đồ so sánh về các miền địa hình ơ Bắc Mĩ
với Nam Mĩ .
E. Dn dũ (vn dng)
- Hc v tr li bi theo cõu hi SGK
- Lm bi tp trong tp bn thc hnh.
- Chun b trc bi mi bi 42 Thiờn nhiờn Trung v Nam M.
Rỳt kinh nghim

GV: ng Th Hi

23


Giáo án Địa lí 7


GV: Đặng Thị Hải

Năm 2010- 2011

24



×