Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án địa lí lớp 5 tuần 1-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.38 KB, 18 trang )

KÕ ho¹ch d¹y häc

TuÇn : 1 M«n: ®Þa lÝ (TiÕt: )
Bµi 1: viÖt nam - ®Êt níc chóng ta
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có thể:
- Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ (lược đồ) và trên quả Địa
cầu.
- Mô tả sơ lược vị trí địa lí, hình dạng của nước ta.
- Nêu được diện tích của lãnh thổ Việt Nam.
- Nêu được những thuận lợi do vị trí địa lí đem lại cho nước ta.
- Chỉ và nêu được tên một số đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Quả Địa cầu (hoặc Bản đồ các nước trên thế giới).
- Lược đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á (để trống phần tên của các đảo, các quần
đảo của nước ta).
- Các hình minh họa của SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
GIỚI THIỆU BÀI MỚI
Trong bài học đầu tiên của phần Địa lí lớp 5,
chúng ta cùng tìm hiểu vị trí địa lí, giới hạn
lãnh thổ của Việt Nam.
Hoạt động 1
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA NƯỚC TA
- GV hỏi HS cả lớp: Các em có biết đất nước
ta nằm trong khu vực nào của thế giới không?
Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên quả Địa cầu.
- GV cho 2 đến 3 HS lên bảng tìm và chỉ vị
trí của Việt Nam trên quả Địa cầu, huy động


kiến thức theo kinh nghiệm bản thân để trả lời.
Ví dụ:
+ Việt Nam thuộc châu Á.
+ Việt Nam nằm trên bán đảo Đông Dương.
+ Việt Nam nằm trong khu vực Đông Nam
Á.
- GV treo lược đồ Việt Nam trong khu vực
Đông Nam Á và nêu: Chúng ta cùng tìm hiểu
kĩ hơn về vị trí địa lí và giới hạn của Việt Nam.
- HS quan sát lược đồ, nghe GV giới thiệu
để xác định nhiệm vụ học tập.
- Thảo luận nhóm đôi. - 2 HS quan sát lược đồ
+ Chỉ phần đất liền của nước ta trên lược đồ. + Dùng que chỉ chỉ theo đường biên giới của
nước ta.
Phần đất liền của Việt Nam
+ Nêu tên các nước giáp phần đất liền của
nước ta.
+ Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
+ Cho biết biển bao bọc phía nào phần đất
liền của nước ta? Tên biển là gì?
+ Biển Đông bao bọc các phía đông, nam,
tây nam của nước ta.
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước
ta.
+ Các đảo của nước ta là Cát Bà, Bạch Long
Vĩ, Côn Đảo, Phú Quốc,... các quần đảo là
Hoàng Sa, Trường Sa.
- GV gọi HS lên bảng trình bày kết quả thảo
luận.
Hoạt động 2

MỘT SỐ THUẬN LỢI DO VỊ TRÍ ĐỊA LÍ MANG LẠI CHO NƯỚC TA
- Vị trí địa lí của nước ta có thuận lợi gì? - Giao lưu với nhiều nước trên thế giới bằng
đường bộ, đường biển và đường hang không.
- GV gọi HS nêu ý kiến trước lớp. - Một vài HS nêu ý kiến trước lớp, cả lớp nghe,
bổ sung ý kiến.
Hoạt động 3
HÌNH DẠNG VÀ DIỆN TÍCH
- Thảo luận nhóm 4: - Các nhóm cùng hoạt động để hoàn thành
phiếu của nhóm mình (1 nhóm làm vào phiếu
viết trên giấy khổ to).
Nội dung phiếu thảo luận:
PHIẾU THẢO LUẬN
Bài: Việt Nam - Đất nước chúng ta
Nhóm:..........................
Các em hãy cùng xem lược đồ Việt Nam (trang 67, SGK), Bảng số liệu về diện tích của một số
nước Châu Á và thảo luận để hoàn thành các bài tập sau:
1. Phần đất liền của nước ta có đặc điểm gì? Em hãy đánh dấu x vào ô sau các ý đúng
a) hẹp ngang
b) rộng, hình tam giác
c) chạy dài
d) có đường biển như hình chữ s
2. Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trong các câu sau:
a) Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài
b) Từ Tây, sang Đông, nơi hẹp nhất là ở chưa đầy
……...................
……...................
……...................
……...................
……...................
c) Diện tích lãnh thổ Việt Nam rộng khoảng

d) So với các nước Trung Quốc, Nhật bản, Lào, Cam-pu-chia thì diện tích nước ta rộng hơn
diện tích các nước và hẹp hơn diện tích của
- Gọi các nhóm lên trình bày. - Các nhóm trình bày.
- GV chốt ý
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Gọi 2 HS lên đọc phần tóm tắt SGK.
- Dặn về nhà chuẩn bị bài “Địa hình và
khoáng sản”
……...................
……...................
Kế hoạch dạy học

Tuần:
Môn: địa lí (Tiết: )
Bài 2: địa hình và khoáng sản
I. MC TIấU:
Sau bi hc, HS cú th:
- Da vo bn (lc ) nờu c mt s c im chớnh ca a hỡnh, khoỏng sn nc
ta.
- K tờn v ch c v trớ mt s dóy nỳi, ng bng ln ca nc ta trờn bn (lc ).
- K tờn mt s loi khoỏng sn ca nc ta v ch trờn bn v trớ cỏc m than, st, a-pa-tớt,
du m.
II. DNG DY HC:
- Bn a lớ t nhiờn Vit Nam.
- Lc a hỡnh Vit Nam; Lc mt s khong sn Vit Nam.
- Cỏc hỡnh minh ha trong SGK.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
KIM TRA BI C - GII THIU BI MI
- Kim tra bi c:

+ Em hóy ch v trớ nc ta trờn lc th
gii?
+ Phn t lin ca nc ta giỏp vi nhng
nc no?
+ V trớ a lớ ca nc ta cú thun li gỡ?
- Gii thiu bi: Trong tit hc ny chỳng
ta cựng tỡm hiu v a hỡnh, khoỏng sn ca
nc ta v nhng thun li do a hỡnh v
khoỏng sn mang li.
Hot ng 1:
A HèNH VIT NAM
- Tho lun nhúm ụi:
+ Ch vựng nỳi v ng bng ca nc ta + Dựng que ch khoanh vo tng vựng trờn
lc .
+ So sỏnh din tớch ca vựng i nỳi vi
vựng ng bng ca nc ta.
+ Din tớch i nỳi ln hn ng bng nhiu
ln (gp khong 3 ln).
+ Nờu tờn v ch trờn lc cỏc dóy nỳi
nc ta. Trong cỏc dóy nỳi ú, nhng dóy nỳi
+ Nờu tờn v v trớ cỏc dóy nỳi.
Cỏc dóy nỳi hỡnh cỏnh cung l: Sụng
nào có hướng tây bắc - đông nam, những dãy
núi nào có hình cánh cung?
Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều (ngoài
ra còn có dãy Trường Sơn Nam).
• Các dãy núi có hướng tây bắc - đông
nam là: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc.
+ Nêu tên và chỉ trên lược đồ các đồng bằng
và cao nguyên ở nước ta.

+ Các đồng bằng: Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên
hải miền Trung.
+ Các cao nguyên: Sơn La, Mộc Châu, Kon
Tum, Plây-ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên,
Di Linh.
- GV gọi HS trình bày kết quả thảo luận
trước lớp.
- 4 HS lần lượt lên bảng thực hiện 4 nhiệm
vụ trên, cả lớp theo dõi, nhận xét và bổ sung ý
kiến (nếu cần).
- GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.
Hoạt động 2
KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
- GV treo Lược đồ một số khoáng sản Việt
Nam và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
- HS quan sát lược đồ, xung phong trả lời
câu hỏi.
+ Hãy nêu tên một số loại khoáng sản ở
nước ta. Loại khoáng sản nào có nhiều nhất?
+ Nước ta có nhiều loại khoáng sản như dầu
mỏ, khí tự nhiên, than sắt, thiếc, đồng, bô xít,
vàng, a-pa-tít,... Than đá là loại khoáng sản có
nhiều nhất.
+ Chỉ những nơi có mỏ than, sắt, a-pa-tít, bô
xít, dầu mỏ.
+ HS lên bảng chỉ trên lược đồ, chỉ đến vị trí
nào thì nêu trên vị trí đó.
• Mỏ than: Cẩm Phả, Vàng Danh ở
Quảng Ninh.

• Mỏ sắt: Yên Bái, Thái Nguyên, Thạch
Khê (Hà Tĩnh).
• Mỏ a-pa-tít: Cam Đường (Lào Cai).
• Mỏ bô xít có nhiều ở Tây Nguyên.
• Dầu mỏ đã phát hiện các mỏ Hồng
Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng trên biển
Đông,...
- GV nhận xét - HS làm việc theo cặp, lần lượt từng HS
trình bày theo các câu hỏi trên.
- GV nhận xét, hoàn thiện phần trình bày của
HS
Hoạt động 3
NHỮNG ÍCH LỢI DO ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
MANG LẠI CHO NƯỚC TA
- GV cho HS thực hành ở phiếu học tập - Cả lớp làm.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài: Địa hình và khoáng sản
Nhóm:…………………….
Hãy cùng trao đổi với các bạn trong nhóm để hoàn thành các bài tập sau:
1. Hoàn thành các sơ đồ sau theo các bước
Bước 1: Điền thông tin thích hợp vào chỗ “.........”
Bước 2: Vẽ mũi tên để hoàn thành sơ đồ.
a)
b)
2. Theo các em chúng ta phải sử dụng đất, khai thác khoáng sản như thế nào cho hợp
lí? Tại sao phải làm như vậy?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Cho một số em đọc bài làm - Lớp nhận xét.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ

- 2 HS đọc phần tóm tắt.
- GV dặn dò HS về nhà học bài, chỉ lại vị trí của các dãy núi, các mỏ khoáng sản trên lược đồ
và chuẩn bị bài sau.

Các đồng bằng châu thổ
Thuận lợi cho phát triển
ngành …………………
Nhiều loại khoáng sản
Phát triển ngành …………...
Cung cấp nguyên liệu cho
ngành………………..
Kế hoạch dạy học

Tuần:
Môn: địa lí (Tiết: )
Bài 3: khí hậu
I. MC TIấU:
Sau bi hc, HS cú th:
- Trỡnh by c c im ca khớ hu nhit i giú mựa nc ta.
- Nhn bit mi quan h a lớ gia a hỡnh v khớ hu nc ta (mt cỏch n gin).
- Ch trờn lc ranh gii khớ hu gia hai min Nam, Bc.
- So sỏnh v nờu c s khỏc nhau ca khớ hu gia hai min Bc - Nam.
- Nhn bit c nh hng ca khớ hu n i sng v sn xut ca nhõn dõn ta.
II. DNG DY HC:
- Bn a lớ t nhiờn Vit Nam.
- Cỏc hỡnh minh ha trong SGK.
- Phiu hc tp ca HS.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:

Hoạt động dạy Hoạt động học

KIM TRA BI C - GII THIU BI MI
- Kim tra bi c:
+ a hỡnh nc ta cú c im gỡ?
+ Ch trờn lc v nờu tờn cỏc dóy nỳi
nc ta.
+ K tờn mt s loi khoỏng sn nc ta.
- Gii thiu bi: Trong bi hc hụm nay
chỳng ta s cựng tỡm hiu v khớ hu ca Vit
Nam v nhng nh hng ca khớ hu n i
sng v sn xut.
Hot ng 1:
NC TA Cể KH HU NHIT I GIể MA
- Cho HS tho lun nhúm 4 v lm vo phiu
hc tp.
- Cỏc nhúm lm vic.
PHIU HC TP
Bi: Khớ hu
Nhúm:.
Hóy cựng trao i vi cỏc bn trong nhúm hon thnh cỏc bi tp sau:

×