Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Không chuyên (đề trường 218)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.92 KB, 3 trang )

TRƯỜNG BỒI DƯỢ
NG VĂN HÓA 218 LÝ TỰ TRỌNG, Q.1
ĐIỆN THOẠI: 38 243 243

CÂU 1.
a.
b.
c.

CÂU 2.
a.
b.
c.
CÂU 3.

MÔN THI: TOÁN HỆ KHÔNG CHUYÊN

THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 phút

(1,5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trì
nh sau :
2
5x – 11x + 2 = 0
7x4 + 6x2 – 13 = 0
1 2 7
 x  y  2
 3 4
   2
x y
(2 điểm)


Cho hàm số y = ax2 có đồ thị (P) đi qua điểm A(2 ; – 1)
Tìm a và vẽ đồ thị (P)
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y  3 x  1 bằng phép tốn.
4
Viết phương trình đường thẳng (d’) // (d) và (d’) tiếp xúc (P).
(1 điểm)
Chứng minh đẳng thức sau:

2  4y  y2
y2
CÂU 4.

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO CẤP 3 NĂM HỌC 20112012

4  2 4y  y2  55  109  55  109 (với 2 < y < 4)

(2 điểm)
Cho phương trình : (m + 1)x2 – (2m + 3)x + 2 = 0 (1) (x là ẩn số, m là tham số) .

a.

Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.

b.

Tìm m để x1 = 4x2

c.

Tìm m để A = x12 + x22 – x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất.


CÂU 5.

(3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB; (d1) và (d2) là hai tiếp tuyến tại A và B của (O);
M là điểm di động trên (O) (M  A, M  B) và I  OA (I và OA cố định)
Lấy C  (d1) và lấy D  (d2) sao cho CM  MI và ID  IC;
CI cắt MA tại E; ID cắt MB tại F.

a.

Chứng minh: tứ giác ACMI và MEIF nội tiếp (1 điểm)

b.

Chứng minh: EF//AB và C, M, D thẳng hàng. (1,5 điểm)

c.

Vẽ dây MN của (O), MN qua I và vẽ đường tròn (Q) nội tiếp ABN tiếp xúc NA, NB lần
lượt tại T và V. Kẻ TT’, VV’ và NH cùng vng góc với AB.
2
Chứng minh: NH
khơng đổi khi M di động trên (O). (1 điểm)
TT'.VV'
------- Hết -------


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH CẤP 3 NĂM HỌC 20112012
TRƯỜNG BỒI DƯỢ

NG VĂN HÓA 218 LÝ TỰ TRỌNG, Q.1
MÔN THI: TOÁN
HỆ KHÔNG CHUYÊN
ĐIỆN THOẠI: 38 243 243
CÂU 1. (1,5 điểm = 0,5 × 3)
a. 5x2 – 11x + 2 = 0 (1) (có  = 112 – 4.5.2 = 81= 92)  pt (1) có hai nghiệm x1 = 2 và x2 = 1/5
b. 7x4 + 6x2 – 13 = 0 (1)  7x4 – 7x2 + 13x2 – 13 = 0  7x2(x2 – 1) + 13(x2 – 1) = 0  (x2 – 1)(7x2 + 13) = 0
 x2 – 1 = 0 (do 7x2 + 13 > 0, x )  (x – 1)(x + 1) = 0  x = 1 hay x = – 1.
Pt (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = –1
c.



 2y  72
4  2 (I) . Với điều kiện x ≠ 0 và y ≠ 0:

x
y

1
3

x

2 4
 x  y  7


(I)  
3 4

   2

x y

CÂU 2. (2 điểm)
a. (0,75 điểm)

5 5
 x  1
x

 2  1 7 
2  17
 y
2
y x 2

 y   45 . Vậy (I) có nghiệm là  y   45
x 1

x 1

(P): y = ax2

 A(2 ; – 1)  (P)  – 1 = a.(2)2  4a = – 1  a = –1/4. Vậy (P): y   1 x 2
4
 HS vẽ đồ thị (P)

(0,25 điểm)
(0,5 điểm)


b. Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d):  1 x2  3 x  1  x + 3x – 4 = 0 (có a + b + c = 0)
4
4
1
 x = 1 hay x = –4. Với x = 1  y   ; với x = – 4  y = – 4.
4
1
Vậy (d) cắt (P) tại 2 điểm E(1;  ) và F(–4;–4)
(0,75 điểm)
4
c.  Phương trình (d’): y = a’x + b’
 (d) // (d’)  a = a’  3 và b’ ≠ – 1  (d’): y  3 x + b’
4
4
 (d’) tiếp xúc (P)  phương trình hồnh độ giao điểm :  1 x2  3 x  b' có nghiệm kép
4
4
2
 x + 3x + 4b’ = 0 có nghiệm kép   = 0  9 – 16b’ = 0  b’ = 9 (≠ –1). Vậy (d’) : y  3 x  9
16
4
16
2

CÂU 3. (1 điểm) Với 2 < y < 4  y – 2 > 0 (*)
Đẳng thức 


2 2  4y  y 2 . 2  4y  y 2

y2

 55  109  55  109

(*) 2 (y  2)2
2 4  4y  y 2
 2( 55  109  55  109 ) 
 110  2 109  110  2 109
y2
(y  2)2

 2  ( 109  1)2  ( 109  1)2  2  109  1  109  1  2 

109  1  109  1 (đúng) (do 109  1  0 )

CÂU 4. (2 điểm) (m + 1)x2 – (2m + 3)x + 2 = 0 (1)
a. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cần có a ≠ 0  m + 1 ≠ 0  m ≠ – 1.
Ta có : (1)  (m + 1)x2 – (2m + 2)x – x + 2 = 0  (m + 1)x(x – 2) – (x – 2) = 0
 (x – 2)[(m + 1)x – 1] = 0  x – 2 = 0 hay (m + 1)x – 1 = 0 (2)  x = 2 là một nghiệm của (1).

(1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì 2 khơng phải là nghiệm của (2)  (m + 1).2 – 1 ≠ 0  m   1 .
2
1
Vậy m  { ; 1} (*)
2

b. Với điều kiện (*) : (1) có hai nghiệm là 2 và
2  4
m  1  2
m 1  

x1  4x 2  
m 1  1 
 1 8

8
 m  1

c. A = x12 + x22 – x1x2 = 4 

(0,75 điểm)

1
m 1

 

m  1
 m  7 (thỏa(*)). Vậy khi m  1; 7 thì x1 = 4x2
8

8

1
 2  ( 1  1)2  3 .
(m  1)2 m  1 m  1

Do ( 1  1)2  0, m thỏa (*)  A ≥ 3  A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi m = 0
m 1

(0,75 điểm)



CÂU 5. (3,5 điểm)
a. Chứng minh: tứ giác ACMI và MEIF nội tiếp (1 điểm)
 CA  AO (AC tx (O) tại C) và CM  MI (gt)
  CMI
  900 (I  AO)
 CAI

  CMI
  1800  ACMI nội tiếp (1) (2 góc đối bù)
 CAI
  900 (gnt chắn ½(O), E  MA, F  MB)
 EMF

  900 (CI  ID; E  CI và F  ID)
và EIF
  EIF
  1800  MEIF nội tiếp (2) (2 góc đối bù)
 EMF
b. Chứng minh: EF//AB và C, M, D thẳng hàng. (1,5 điểm)
A 
C (t/c 2 đỉnh kề của tgnt)
 (1)  
1

1

I1  
B1 (yttư)

  vng CMI  vng AMB  
I1  
F1 và 
I2  
E1 (t/c 2 đỉnh kề của tgnt)
 (2)  


 B  F , ở vị trí đồng vị, cát tuyến MB  EF//AB
1

1

 Kéo dài CM cắt (d2) tại D’.
Tương tự phần a ta có tứ giác IMD’B nội tiếp
 (t/c 2 đỉnh kề của tgnt)
B  MD'I
 
1

 (= 
I1  MD'I
B1 _cmt) kết hợp 
C1 chung


 CMI CID’ (g.g)  CID’ vng tại I
 D’I  CI mà DI  CI  D  D’ hay C, M, D thẳng hàng
NH 2 khơng đổi . (1 điểm)
TT '.VV '

 NAB vng tại N vì nội tiếp (O), AB là đường kính.
 Gọi K là tiếp điểm của (Q) với AB.
 Áp dụng tính chất 2 tiếp tuyến giao nhau của (Q) ta có: BV = BK; NV = NT; AT = AK
 2VB  BV  BK  AB  BN  AN  AB  (BN  AN)  4VB.AT = AB2 – (BN – AN)2
2AT  AT  AK  AB  AN  BN  AB  (BN  AN)

c. Chứng minh:



= (AN2 + BN2) – BN2 + 2BN.AN – AN2 (đl Pitago trong  vng NAB)  BN.AN = 2AT.VB
2
 NH . NH  NA . NB  2AT.VB  2
 Áp dụng hệ quả đl Ta lét trong NHA và NHB: NH
TT '.VV ' TT ' VV ' AT VB
AT.VB
2
NH
Vậy
khơng đổi khi M di động trên (O) (M 
 A, M  B)
TT '.VV '

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

THI THỬ VÀO LỚP 10 HỆ KHÔNG CHUYÊN NĂM 20112012

LƯU HÀNH NỘI BỘ




×