Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Báo cáo tiến độ thạc sỹ đại học huế nâng cao chất lượng dịch vụ điện sinh hoạt tại công ty điện lực thanh hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.58 KB, 18 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TRỊNH VĂN KHUÊ

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐIỆN SINH
HOẠT TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HOÁ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN VĂN HÒA

Thanh Hoá, 2012


Tiến độ thực hiện luận văn
1. Tiến độ thu thập và nghiên cứu tài liệu
Đã thu thập được những tài liệu về tổng quan nghiên
cứu và cơ sở lý luận về dịch vụ điện sinh hoạt, các chỉ
tiêu nghiên cứu và kinh nghiệm dịch vụ điện sinh hoạt
trên thế giới và Việt Nam
2. Tiến độ thu thập và xử lý số liệu
Số liệu thứ cấp: đã thu thập đầy đủ số liệu thứ cấp về
thực tiễn cung cấp dịch vụ điện sinh hoạt của Việt
Nam, EVN, tình hình cơ bản của tỉnh Thanh Hóa, PC
Thanh Hóa; thực trạng dịch vụ điện sinh hoạt của PC
Thanh Hóa 3 năm qua.
- Tiến độ viết luận văn


Tiến độ thực hiện luận văn
3. Tiến độ viết luận văn


+ Đã viết xong, hoàn thiện:
- Phần mở đầu
- Chương 1
- Chương 2 phần tình hình cơ bản của tỉnh Thanh
Hóa và PC Thanh Hóa
- Chương 2 phần thực trạng dịch vụ điện sinh hoạt
của PC Thanh Hóa
+ Đã thu thập và xử lý xong số liệu sơ cấp
+ Đang phân tích phần kết quả xử lý số liệu sơ cấp


NỘI DUNG LUẬN VĂN
ĐÃ THỰC HIỆN


1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
 Điện năng là nguồn năng lượng cơ bản và thiết yếu đối
với đời sống an sinh xã hội.
 Dịch vụ bán sinh hoạt là một trong những hoạt động kinh
doanh chính của Công ty Điện lực Thanh Hoá;
 Kinh doanh điện năng là ngành kinh doanh độc quyền
nhà nước, hoạt động không những vì mục tiêu kinh doanh
mà còn phải phục vụ nhiệm vụ chính trị, xã hội, an ninh
quốc phòng;
 Mặc dù đã và đang nỗ lực rất lớn, cơ chế ngày càng hoàn
thiện, song vẫn còn nhiều vấn đề bất cập cả từ phía Bên bán
điện và Bên mua điện;


1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI


Những kết quả đạt được chưa tương xứng với nguồn lực
bỏ ra, chất lượng dịch vụ điện sinh hoạt còn thấp.
Vì vậy, nghiên cứu đề tài:

Nâng cao chất lượng dịch vụ điện sinh hoạt tại
Công ty Điện lực Thanh Hóa
là hết sức cấp thiết và quan trọng.


2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
 Hệ thống hóa lý luận và thực tiễn về dịch vụ điện sinh
hoạt;
 Đánh giá thực trạng chất lượng dịch vụ điện sinh hoạt tại
Công ty Điện lực Thanh Hóa giai đoạn 2009-2011;
 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ
điện sinh hoạt tại Công ty Điện lực Thanh Hóa;
 Đề xuất các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng
dịch vụ điện sinh hoạt tại Công ty Điện lực Thanh Hóa giai
đoạn 2012 - 2016.


3. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1. Đối tượng nghiên cứu:
 Công ty Điện lực Thanh Hóa và hộ dân được Công ty
Điện lực Thanh Hóa cung cấp dịch vụ điện sinh hoạt toàn
phần.
2. Phạm vi nghiên cứu:
 Về không gian: Địa bàn tỉnh Thanh Hóa
 Về thời gian:


Đánh giá thực trạng từ 2009 - 2011
Điều tra hộ năm 2011
Đề xuất giải pháp đến năm 2016


4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp tổng hợp tài liệu, thông tin lý luận về dịch
vụ điện sinh hoạt;
 Phương pháp thống kê mô tả, phân tích dữ liệu chuỗi thời
gian;
 Phương pháp so sánh;
 Phương pháp điều tra chọn mẫu;
 Phương pháp phân tích nhân tố, phân tích hồi quy;
 Phương pháp chuyên gia, chuyên khảo.


4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Thu thập số liệu
 Số liệu thứ cấp: từ Công ty Điện lực Thanh Hoá, niên
giám thống kê tỉnh, tạp chí chuyên ngành, sách, báo....
 Số liệu sơ cấp: Điều tra phỏng vấn 540 hộ đang được
Công ty Điện lực Thanh Hóa cung cấp dịch vụ điện sinh
hoạt toàn phần.
 Xử lý số liệu
 phần mềm Microsoft Excel và SPSS 15


5. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ ĐIỆN SINH HOẠT

Công khai giá
điện
Chất lượng
điện năng

Cơ sở vật chất
và đội ngũ
nhân viên

Chất lượng dịch
vụ điện sinh
hoạt tại PCTH
Quy trình cấp
điện
Công khai sản
lượng điện & thanh
toán thuận lợi

Công tác kiểm
tra và tư vấn


Phần 2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ SẢN
PHẨM ĐIỆN VÀ DỊCH VỤ ĐIỆN SINH HOẠT
1.1. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ, ĐIỆN NĂNG VÀ DỊCH
VỤ ĐIỆN SINH HOẠT
1.1.1. Tổng quan về dịch vụ



Sơ đồ 2.4. Quy trình dịch vụ điện sinh hoạt tại Công ty
Điện lực Thanh Hóa
(2)

Bộ phận in hóa
đơn

Tổ ghi chỉ số
công tơ

(3a)

(10b)

(3b)
(1)

Bộ phận quản
lý hóa đơn và
nợ tiền điện

(11)

(4a)

(7)

Trực ban
kinh doanh


Tổ treo tháo
công tơ

Bộ phận kiểm tra,
giám sát

(8)

(6)

(10a)
(4b)

Thu ngân
viên

(9)

(5)

Hộ sử dụng điện
sinh hoạt

(4c)
(12)

Nguồn:


Bảng 2.6. Thời gian làm thủ tục phát triển hộ sử dụng điện sinh

hoạt mới của các Điện lực trực thuộc qua 3 năm 2009 - 2011
Tổng số
Năm

Dưới 6 ngày

Số
Số
Tỷ lệ
lượng
lượng
%
(hộ)
(hộ)

Tỷ lệ
%

Từ 6 đến 10
ngày
Số
lượng
(hộ)

Trên 10 ngày

Số
Tỷ lệ
Tỷ lệ
lượng

%
%
(hộ)

2009

2.620

100

537

20,50

1.758 67,10

325 12,40

2010

3.263

100

711

21,79

2.229 68,30


323

9,91

2011

2.738

100

665

24,29

1.873 68,40

200

7,31

Nguồn: Báo cáo tổng kết SXKD (2009, 2010, 2011) của PCTH


Bảng 2.7. Số lần và thời gian mất điện qua 3 năm 2009 - 2011
Chỉ tiêu
ĐVT 2009 2010
1. Mất điện do Phòng điều độ kiểm soát, ghi nhận
- Sự cố vĩnh cửu trên lưới điện trung thế (gây mất điện từ 5 phút trở lên)
+ Số lần mất
lần 124 131

+ T/gian mất trung bình
giờ
2,2 2,05
- Sự cố thoáng qua trên lưới trung thế (gây mất điện dưới 5 phút)
+ Số lần mất
lần 534 627
+ T/gian mất trung bình
giờ 0,12 0,16
- Mất điện theo lịch đăng kí trước
+ Số lần mất
lần 335 421
+ T/gian mất trung bình
giờ
4,3 4,6

2011
135
1,9
632
0,11
476
3,9

- Mất điện cục bộ thuộc trách nhiệm xử lý của Điện lực, do khách hàng thông báo
+ Số lần mất
lần 217 245 278
+ T/gian mất trung bình
giờ
3,5 3,1 4,2
2. Mất điện cục bộ do Điện lực báo cáo (thuộc phạm vi xử lý của Điện lực)

+ Số lần mất

lần

+ T/gian mất trung bình

giờ

734
2,4

815 931
2,3 2,35
Nguồn:


Bảng 2.12. Phân bố số hộ điều tra
Đơn vị tính: Hộ
Địa bàn
STT

Địa phương

1
2
3
4
5
6
7

8

Tổng số mẫu điều tra
TP. Thanh Hoá
Thị xã Bỉm Sơn
Thị xã Sầm Sơn
Huyện Hậu Lộc
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Nông Cống
Huyện Yên định
Huyện Thọ Xuân

9

Huyện Vĩnh Lộc

10

Huyện Ngọc Lặc

Phường, thị trấn



375
115
25
25
35
30

35
30
30

225
35
15
10
25
20
25
25
20

25

25

25

25

Khu vực, vùng miền

Đô thị - đồng bằng
Đô thị - đồng bằng
Đô thị - ven biển
Ven biển
Ven biển
Đồng bằng

Đồng bằng
Đồng bằng
Miền núi – Trung du
Miền núi – Trung du
Nguồn:


CÁC NỘI DUNG ĐANG THỰC HIỆN
 Xử lý, phân tích số liệu điều tra
 Viết chương 3


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN !



×