MỤC LỤC
PHẦN 1: PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỒ SƠ CỦA VIỆC ĐĂNG BỘ XE GẮN MÁY
VÀ MÔ TÔ Ở TỈNH HOẶC THÀNH PHỐ.....................................................1
1.1 CƠ CẤU TỔ CHỨC PHỊNG CSGT ..................................... 1
1.1.1 Mơ tả chung phòng CSGT ..........................................1
1.1.2 Sơ đồ chức vụ phòng CSGT........................................1
1.2 CHỨC NĂNG CỦA BỘ PHẬN ĐẢM NHẬN ........................ 1
1.2.1 Trình tự cơng việc ......................................................2
1.2.2 Nghiệp vụ quản lý ....................................................... 2
1.2.2.1 Cách quản lý ...................................... 2
1.2.2.2 Các Quy định..................................... 2
1.3 CÁC MẪU HỒ SƠ CHỨNG TỪ LIÊN QUAN...................... 2
1.3.1 Sơ đồ thơng tin cần quản lý ........................................2
1.3.2 Các mẫu hồ sơ .............................................................3
1.3.2.2.1 Danh sách cấp giấy đăng ký xe ............8
1.3.2.2.2 Báo cáo tổng hợp tình hình cấp giấy đăng ký xe ............ 9
1.3.2.2.3 Giấy khai đăng ký xe.............................................. 10
1.3.2.2.4 Thẻ đăng ký xe
................................................. 11
1.4 MƠ TẢ CƠNG VIỆC ............................................................... ................. 3
1.5 MƠ TẢ HỒ SƠ ......................................................................................... 4
1.6 LƯU ĐỒ HỒ SƠ – CƠNG VIỆC............................................................... 5
1.7 TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU..................................................................................... 6
1.8 U CẤU TIN HỌC HĨA......................................................................... 12
PHẦN 2 : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
• PHÂN TÍCH Ở MỨC Ý NIỆM
2.1 MƠ HÌNH Ý NIỆM TRUYỀN THƠNG MƠ TẢ : QUẢN LÝ VIỆC ĐĂNG BỘ
XE GẮN MÁY HOẶC XE MƠ TƠ Ở TỈNH / THÀNH PHỐ
2.1.1 MƠ TẢ TỔNG QT ............................................................................... 13
2.1.1.1 Mục tiêu của mơ hình ý niệm truyền thơng................ 13
2.1.1.2 Danh sách các tác nhân
2.1.1.3 Danh sách các dòng dữ liệu ln chuyển giữa các tác nhân...13
2.1.2 MƠ HÌNH Ý NIỆM TRUYỀN THƠNG................................................... 14
2.1.2.1 Mơ hình ý niệm tổng qt ....................................... 14
2.1.2.2 Thơng tin tổng qt về mơ hình
2.1.3 TÁC NHÂN
2.1.3.1 Danh sách các tác nhân............................................ 14
2.1.3.2 Thông tin về các tác nhân........................................ 14
2.1.4 DÒNG
2.1.4.1 Danh sách các dòng thông tin.................................. 15
2.1.4.2 Thông tin các dòng thông tin................................... 16
2.2 MÔ HÌNH Ý NIỆM DỮ LIỆU : QUẢN LÝ ĐĂNG BỘ XE GẮN MÁY VÀ XE
MÔTÔ Ở TỈNH / THÀNH PHỐ
2.2.1 MÔ TẢ TỔNG QUÁT ...........................................................................18
2.2.1.1 Mục tiêu của mô hình ý niệm dữ liệu
2.2.1.2 Danh sách các thực thể ............................................ 18
2.2.1.3 Danh sách các kết hợp ............................................. 18
2.2.1.4 Danh sách các thuộc tính ......................................... 19
2.2.1.4.1 Đối với thực thể DMTTP .......................... 19
2.2.1.4.2 Đối với thực thể NGDK ............................ 19
2.2.1.4.3 Đối với thực thể DMQT ............................ 19
2.2.1.4.4 Đối với thực thể TDK................................ 19
2.2.1.4.5 Đối với thực thể GKDK ............................ 19
2.2.1.4.6 Đối với thự thể DMCT .............................. 20
2.2.1.4.7 Đối với thực thể BL................................... 20
2.2.2 MÔ HÌNH Ý NIỆM DỮ LIỆU ..............................................................20
2.2.2.1 Mô hình ý niệm dữ liệu tổng quát .....................20
2.2.2.2 Thông tin tổng quát về mô hình ý niệm dữ liệu .............. 22
2.2.3 QUY TẮC QUẢN LÝ.............................................................................22
2.2.3.1 Danh sách các quy tắc quản lý ..........................22
2.2.3.2 Thông tin về các quy tắc quản lý.......................22
2.2.4 THÔNG TIN
.............................................................................25
2.2.4.1 Danh sách các thông tin........................................... 25
2.2.4.2 Thông tin về các vùng thông tin .............................. 25
2.2.5 THỰC THỂ
.............................................................................37
2.2.5.1 Danh sách các thực thể ............................................ 37
2.2.5.2 Thông tin về các thực thể ........................................ 37
2.2.6 KẾT HỢP
.............................................................................44
2.2.6.1 Danh sách các kết hợp ......................................44
2.2.6.2 Thông tin về các kết hợp ...................................44
2.3 MÔ HÌNH Ý NIỆM XỬ LÝ : QUẢN LÝ ĐĂNG BỘ XE GẮN MÁY VÀ XE
2.3.1 MÔ TẢ TỔNG QUÁT .............................................................................47
2.3.1.1 Mục tiêu của mô hình ý niệm xử lý......................... 47
2.3.1.2 Danh sách các sự kiện ............................................. 47
2.3.1.3 Danh sách các tác vụ ............................................... 47
2.3.1.4 Danh sách các hành động ........................................ 47
2.3.2 MÔ HÌNH Ý NIỆM XỬ LÝ............................................................................. 48
2.3.2.1 Mô hình ý niệm xử lý dạng tổ quát ....................... 48
2.3.2.2 Thông tin tổng quát về mô hình ý niệm xử lý ......... 48
2.3.3 QUY TẮC QUẢN LÝ .............................................................................49
2.3.3.1 Danh sách các quy tắc quản lý ................................ 49
2.3.3.2 Thông tin các quy tắc quản ly.................................. 49
2.3.4 HÀNH ĐỘNG
.............................................................................50
2.3.4.1 Danh sách các hành động ........................................ 50
2.3.4.2 Thông tin về các hành động..................................... 50
2.3.5 TÁC VỤ
2.3.6 SỰ KIỆN
2.3.5.1 Danh sách các tác vụ .............................................. 51
2.3.5.2 Thông tin về các tác vụ........................................... 51
.................................................................................. 53
2.3.6.1 Danh sách các sự kiện ............................................. 53
2.3.6.2 Thông tin về các sự kiện.......................................... 53
• PHÂN TÍCH Ở MỨC LOGIC (MỨC TỖ CHỨC)
2.4 MÔ HÌNH TỔ CHỨC XỬ LÝ MÔ TẢ : QUẢN LÝ VIỆC ĐĂNG BỘ XE GẮN
MÁY HOẶC XE MÔ TÔ Ở TỈNH HOẶC THÀNH PHỐ
2.4.1 MÔ TẢ TỔNG QUÁT .............................................................................55
2.4.1.1 Mục tiêu của mô hình tổ chức xử lý........................ 55
2.4.1.2 Danh sách các tác nhân............................................ 55
2.4.1.3 Danh sách các sự kiện ............................................. 55
2.4.1.4 Danh sách các pha ................................................... 55
2.4.1.5 Danh sách các công việc.......................................... 56
2.4.2 MÔ HÌNH TỔ CHỨC XỬ LÝ.................................................................56
2.4.3 QUY TẮC
2.4.4 TÁC NHÂN
2.4.2.1 Mô hình tổng quát ................................................... 56
2.4.2.2 Thông tin tổng quát về mô hình .............................. 57
.................................................................................. 58
2.4.3.1 Danh sách các quy tắc ............................................. 58
2.4.3.2 Thông tin về các quy tắc.......................................... 58
.............................................................................58
2.4.4.1 Tác nhân .................................................................. 58
2.4.4.2 Thông tin các tác nhân............................................. 58
2.4.5 CÔNG VIỆC
.............................................................................59
2.4.5.1 Danh sách các công việc.......................................... 59
2.4.5.2 Thông tin công việc ................................................. 59
2.4.6 PHA
2.4.6.1 Danh sách các pha ................................................... 60
2.4.6.2 Thông tin các pha ................................................... 60
2.4.7 SỰ KIỆN
.............................................................................62
2.4.7.1 Danh sách các sự kiện ............................................. 62
2.4.7.2 Thông tin các sự kiện............................................... 62
• PHÂN TÍCH Ở MỨC VẬT LÝ
2.5 MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU QUẢN LÝ ĐĂNG BỘ XE GẮN MÁY VÀ XE
MÔTÔ Ở TỈNH HOẶC THÀNH PHỐ
2.5.1 MÔ TẢ TỔNG QUÁT .............................................................................65
2.5.1.1 Mục tiêu của mô hình vật lý dữ liệu........................ 65
2.5.1.2 Danh sách các thực thể ............................................ 65
2.5.1.3 Danh sách các kết hợp ............................................. 65
2.5.1.4 Danh sách các thuộc tính ......................................... 66
2.5.1.4.1 Đối với thực thể DMTTP .................. 66
2.5.1.4.2 Đối với thực thể NGDK ................... 66
2.5.1.4.3 Đối với thực thể DMQT.................... 66
2.5.1.4.4 Đối với thự thể THEDK.................... 66
2.5.1.4.5 Đối với thực thể GKDK .................... 66
2.5.1.4.6 Đối với thực thể DMCT .................... 66
2.5.1.4.7 Đối với thực thể BL .......................... 66
2.5.2 MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU ................................................................67
2.5.2.1 Mô hình vật lý dữ liệu tổng quát ............................. 67
2.5.2.2 Thông tin tổng quát về mô hình vật lý dữ liệu ........ 69
2.5.3 QUY TẮC QUẢN LÝ
.....................................................................69
2.5.3.1 Danh sách các quy tắc quản lý ..........................69
2.5.3.2 Thông tin về quy tắc quản lý .............................69
2.5.4 BẢNG
.....................................................................71
2.5.4.1 Danh sách các bảng ................................................. 71
2.5.4.2 Thông tin về các bảng.............................................. 71
2.5.5 RÀNG BỤÔT
.....................................................................80
2.5.5.1 Danh sách các ràng buột ......................................... 80
2.5.5.2 Thông tin về các ràng buột ..................................... 80
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
PHẦN 1 : PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG HỒ SƠ CỦA VIỆC
ĐĂNG BỘ XE GẮN MÁY VÀ MÔTÔ Ở TỈNH /THÀNH PHỐ
1.1 Cơ cấu tổ chức phòng CSGT
1.1.1 Mô tả chung phòng CSGT
Phòng cảnh sát giao thông tỉnh ( gọi tắt là PC26) gồm 5 đội :
+ Đội 1 (đội tham mưu):nghiên cứu, báo cáo tổng hợp, đề ra kế hoạch dự
thảo chương trình.
+ Đội 2 (đội tuần tra): kiểm soát những sai phạm vi phạm.
+ Đội 3 (đội xử lý): xử lý hành vi vi phạm.
+ Đội 4 (đội điều tra giải quyết tai nạn ): khi có tai nạn giao thông xảy ra
đi xác minh xử lý.
+ Đội 5 (đội đăng ký xe): chuyên tiếp nhận và hướng dẫn hồ sơ đăng ký
xe.
1.1.2 Sơ đồ chức vụ phòng CSGT
PC26
(1 Trưởng, 2 Phó)
Đội 1
Đội 2
Đội 3
Đội 4
Đội 5
(1 Trưởng,1
Phó)
(1 Trưởng,1
Phó)
(1 Trưởng,1
Phó)
(1 Trưởng,1
Phó)
(1Trưởng,1
Phó)
1.2 Chức năng của bộ phận đảm nhiệm:
1
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
1 .2.1 Trình tự công việc
- Nhận hồ sơ đăng ký xe.
- Hướng dẫn thủ tục đăng ký xe
- Kiểm tra hồ sơ đố chiếu với xe.
- Cấp biển số và giấy đăng ký xe.
1.2.2 _ Nghiệp vụ quản lý
1.2.2.1.Cách quản lý
+ Quản lý hồ sơ : Hồ sơ đăng ký xe được quản lý theo chế độ hồ sơ
của Bộ Công an; dữ liệu thông tin của xe được thống nhất quản lý trên máy
(vì khoa học kỹ thuật của tỉnh chưa phát triễn nên vẫn còn quản lý trên giấy
tờ), đònh kỳ hàng tháng cơ quan đăng ký có trách nhiệm báo cáo số liệu
đăng ký, quản lý xe về Cục Cảnh sát giao thông đường bộ – Đường sắt để
thống nhất quản lý. Mọi hành vi vi phạm chế độ quản lý hồ sơ làm mất, thất
lạc hồ sơ đều phải được phát hiện kòp thời và xử lý nghiêm minh.
1.2.2..2 Các qui đònh
- Chủ xe phải tự khai theo đúng mẫu quy định;
- Người đứng tên đăng ký phải 14 tuổi trở lên.
1.3 Các mẫu hồ sơ chứng từ liên quan
1.3.1 Sơ đồ thông tin cần quản lý
Hồ sơ mô tô – gắn
máy
Giấykhai
đăng ký
Tờ khai
nguồn gốc
mô tô
nhập khẩu
(nếu là xe
nhập
khẩu)
Phiếu
Hóa đơn
kiểm tra
giá trò gia
tăng
chất lượng
xuất
xưởng
2
Giấy nộp
tiền (Biên
lai thu lệ
phí trước
bạ)
Giấy phép
lái xe
(photocop
y)
Sổ hộ
khẩu
(photocop
y)
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
1.3.2 Các mẫu hồ sơ
1.4 . Mô tả công việc
Mô tả công việc
Số
thứ tự
công
việc
T1
Lấy hóa đơn đóng thuế
trước bạ
T2
Lập hồ sơ bao gồm D1,
D2, D3
T3
Xem đủ giấy tờ cần thiết
và kiểm tra số khung số
máy nếu đủ thu lệ phí
T3Bis Kiểm tra hồ sơ và ký xác
nhận
T4
Bấm số ngẫu nhiên trên
máy vi tính
T5
Kiểm tra phiếu hẹn lấy
giấy đăng ký xe
Vò trí làm
việc
Tần suất
Hồ sơ
nhập
Hồ sơ
xuất
Chi cục
thuế
Không giới hạn
từ 8h-12h; 13h17h
1bộ/1lần
D1
D2
D2, D3
D4
D4
D5
D4
D6
D6
D7,
D8
D6
Người
Đăng Ký
Bộ phận 1bộ/lần
cấp giấy
PC26
Người
đăng ký
Bộ phận
nhận cấp
giấy
1bộ/1lần
1người/1lần
D5
1.5 Mô tả hồ sơ
Số thứ tự hồ sơ
Tên hồ sơ, vai trò
D1
Hóa đơn giá trò gia tăng
Do cửa hàng xe nơi người đký mua xe
cấp. Ghi lại giá trò của chiếc xe
D2
Giấy nộp tiền (Biên lai thu lệ phí trước
3
Số thứ thự công việc
T1
T1, T2
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
D3
D4
D5
D6
D7
D8
D9
MSSV:10460111
MSSV:10460195
bạ)
Do chi Cục thuế huyện cấp
Giấy khai đăng ký xe
Mẫu có sẵn do Phòng CSGT cấp
Giấy phép lái xe
Giấy phép lái xe photo của người đứng
tên xe đăng ký
Sổ hộ khẩu
Sổ hộ khẩu photo của người đứng tên
xe đăng ký
Tờ khai nguồn gốc mô tô nhập khẩu
Do hải quan cấp
Phiếu kiểm tra xuất xưởng
Do Cơ quan quản lý chất lượng cấp
Hồ sơ
Tổng hợp D1, D2 và D3 vào bao hồ sơ
Biên lai thu lệ phí
Lệ phí cho việc đăng ký xe
Hồ sơ lưu
Hồ sơ đã được ký xác nhận của phòng
CSGT (PC26) là D1, D3
Biển số xe
Kích cỡ chiều cao 140mm, chiều dài
190mm chất liệu bằng kim loại, gồm 2
hàng :
+ Hàng trên gồm 4 kí tự, 2 kí tự
đầu là số sơri của tỉnh/tp, 2 kí tự sau tự
phát sinh theo thời gian.
+ Hành dưới gồm 4 kí số phát
sinh theo thời gian
Phiếu hẹn
Ghi ngày giờ lấy giấy
Giấy xe
Xác nhận xe hợp pháp
4
T2
T2, T3, T3 Bis
T3
T3Bis, T4
T4, T5
T4, T5
T5
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
1.6 Lưu đồ hồ sơ – công việc
Tên đề án : Xây dựng
HTTT tin học hóa việc
đđăng ký xe
PT viên :
Người PV :
Sự kiện
Phòng CSGT
(PC26)
Tiểu đề án : Quản lý hồ sơ đăng bộ môtô –
Loại : Lưu đồ hồ sơ
gắn máy
công việc
Bộ phận PV :
Đội đăng ký xe (Đội 5)
Bộ phận cấp giấy
và lưu hồ sơ
Nộp hồ
sơ
Ngày
Vò trí ngoài
Bộ phận nhận hồ sơ
Hóa Đơn
D1
Cửa hàng
Đóng Thuế
T1
Tờ khai đăng
ký, GPLX, Tờ
khai nguồn gốc,
Phiếc KT, Sổ
HK
D3
Giấy nộp
tiền
D2
Lập hồ sơ
T2
Chi cục
thuế
Bộ hồ sơ
D4
Xem xét
hồ sơ
Kiểm tra hồ
sơ và ký xác
nhận
T3 Bis
5
Kiểm tra và
nhận hồ sơ
T3
Biên lai
thu lệ phí
D5
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
Hồ sơ
lưu
D6
Người đăng
ký
Bấm số
T4
Biển số
D7
Phiếu hẹn
lấy giấy xe
D8
Kiểm tra
phiếu hẹn
T5
Kết quả
Giấy đăng
ký xe
D9
1.7 Từ điển dữ liệu
Ký
Tên
Kiểu
Chiều
6
Tần
Mô tả
Tính chất
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
hiệu
T_CX
BSC
BSM
NTT
Tên chủ xe
Biển số cũ
Biển số mới
Nơi thường trú
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
dài
50
8
8
100
SCMN
D
NH
Số chứng minh
nhân dân
Nhãn hiệu
Số
9
Chuỗi
20
LX
Loại xe
Chuỗi
5
MS
NSX
T_DC
DT
CS
Màu sơn
Năm sản xuất
Tên động cơ
Dung tích
Công suất
Chuỗi
Ngày
Chuỗi
Số
Chuỗi
5
4
20
3
20
SM
SK
SHDG
TGT
TGHD
Số máy
Số khung
Số hóa đơn giá trò
gia tăng
Trò giá hóa đơn
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
20
20
10
Chuỗi
15
SBLT
B
SGPL
X
CQC
SCT
LCT
NC
Số biên lai trước
bạ
Số giấy phép lái
xe
Cơ quan cấp
Số chứng từ
Loại chứng từ
Ngày cấp
Chuỗi
5
Sơ cấp
Chuỗi
20
Sơ cấp
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ngày
20
3
20
Ngày/th
7
Suất
Số nhà, đường,
phường, quận, tp
của người đký
Thuộc tính nhận
dạng người đký
Thuộc tính phân
biệt giữa các
hãng sản xuất xe
và kiểu xe
Thuộc tính chỉ
xe của nữ hay
nam
Màu sắc của xe
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Giá trò phân khối Sơ cấp
của xe
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Trò giá chiếc xe
Đăng ký
Nơi cấp giấy xe
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MCB
T_CB
T_TP
PCSG
TDB
Mã cán bộ
Tên cán bộ
Tên trûng phòng
Phòng cảng sát
giao thông đường
bộ
MSCA Mã số công an
SDT
Số điện thoại
T_DV Tên đơn vò nhập
NK
khẩu
SGDK Số giấy đăng ký
NDKN Nơi đăng ký nhập
KTT
khẩu thường trú
MSSV:10460111
MSSV:10460195
áng/năm
Chuỗi
10
Chuỗi
20
Chuỗi
20
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
20
10
50
Sơ cấp
Sơ cấp
Sơ cấp
Số
Chuỗi
10
50
Sơ cấp
Sơ cấp
1.Danh sách cấp giấy đăng ký xe
Từ ngày .......... đến ngày .......
S SGD
TT
K
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ và tên
Năm
sinh
Nơi
ĐKNKTT
8
Số khung,
Số máy
Loại xe
Biển số
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
2. Báo cáo tổng hợp tình hình cấp giấy đăng ký xe
Từ ngày .......... đến ngày .......
Quận/Huyện
Số lượng cấp mới
3. Giấy đăng ký xe
9
Số lượng cấp lại
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIỂN SỐ CŨ
BIỂN SỐ MỚI
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
Tên chủ xe : ..........................................................................................................
Nơi thường trú .........................................................................................................
Số CMND (Hộ chiếu) ..............cấp ngày ....... /.........../ ..............tại ........................
Có chiếc xe : ............................Nhãn hiệu: ........ ....... ...............Số lọai.................
Lọai xe .....................................Màu sơn ............. ....... ...............Năm sản xuất ......
Tên động cơ .............................Dung tích ........... ....... ...............Công suất ............
Kích thùt bao Dài .................m; Rộng ............. m; . ...............Cao: ....................m
Tự trọng : ................................. ........................... kg
Tải trọng : Số chỗ ngồi : ......... ........................... ; đứng ............nằm : ...................
Hàng hóa ................ ........................... kg
Số máy ................................ Số khung .......... ....... ............... ............................
Nơi dán bản cà số máy
Nơi dán bản cà số khung
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT
LỌAI
CHỨNG TỪ
CƠ QUAN
CẤP
10
SỐ CHỨNG
TỪ
NGÀY CẤP
GHI CHÚ
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
4 thẻ đăng ký xe
CÔNG AN .............. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phòng CSGT
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số :........................
ĐĂNG KÝ MÔ TÔ, XE MÁY
Họ tên chủ xe : ...............................................................................
Nơi ĐKNKTT : ...............................................................................
Số CMND : ...................................... cấp ngày : ............................
Nhãn hiệu : ..................................Dung tích xi lanh : .....................
Loại xe : ......................................Màu sơn : .................................
Số máy : ......................................Số khung : ................................
.......... , ngày ......... tháng ........năm ..........
Biển số :
Trưởng phòng
MẪU 03ĐB
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý !
BH theo QĐ số 1093/QĐ-BCA(C11)
Ngày 06-12-2000
1- Phải nghiêm chỉnh chấp hành luật lệ giao thông.
2- Khi mua, bán, cho, tặng, di chuyển xe, phải làm thủ tục sang tên,
di chuyển.
3- Phải khai báo cơ quan CSGT nơi đăng ký xe những trường hợp
dưới đây :
- Thay đổi toàn bộ màu sơn xe.
- Thay đổi kiểu, dáng xe.
- Thay đổi tổng thành máy, khung xe.
- Xe hỏng, nát không lưu hành.
- Xe bò mất.
- Mất biển số xe.
- Mất đăng ký xe.
11
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
1.8 Yêu cầu tin học hóa
Để đáp ứng nhu cầu quản lý chuyên nghiệp và đạt hiệu quả cho nên ta
cần tin học hóa dữ liệu để thuận lợi cho việc :
-Tìm kiếm
- Xóa
- Sửa
- Quản lý dữ liệu.
- Tra cứu thông tin.
Một cách nhanh chóng
12
TRỊNH BÀO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
PHẦN 2 PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
PHẦN 2.1 : MÔ HÌNH Ý NIỆM TRUYỀN THÔNG MÔ TẢ : QUẢN LÝ
VIỆC ĐĂNG BỘ XE GẮN MÁY HOẶC XE MÔ TO Ở TỈNH /THÀNH PHỐ
2.1.1 MÔ TẢ TỔNG QUÁT
2.1.1.1 MỤC TIÊU CỦA MÔ HÌNH Ý NIỆM TRUYỀN THÔNG
_Mô hình ý niệm truyền thông trình bày khung nhìn hình thức đâu tiên của vấn
đề . Mô hình cho phép thống kê tập hợp các trao đổi thông tin giữa các tác nhân đối
vớo lãnh vực nghiên cứu . Phác thảo này đặc biệt đơn giản , song lại là 1 công cụ
mạnh về truyền thông và hợp thức hóa , các khái niệm dùng trong mô hình rất đơn
giản và dễ hiểu : Tác nhân (actor), Dòng (flow)
2.1.1.2 DANH SÁCH CÁC TÁC NHÂN
• BỘ PHẬN ĐĂNG KÝ XE
• NGƯỜI ĐĂNG KÝ XE
2.1.1.3 DANH SÁCH CÁC DÒNG DỮ LIỆU LUÂN CHUYỂN GIỮA CÁC
TÁC NHÂN
• 01_YÊU CẦU GIẢI QUYẾT VIỆC ĐĂNG KÝ XE
• 02_YÊU CẦU THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC CẦN THIẾT TRONG
VIỆC ĐĂNG KÝ XE
• 03_NHẬN HỒ SƠ LIÊN QUAN VIỆC ĐĂNG KÝ XE
• 04_KIỂM TRA HỒ SÔ NHẬN ĐĂNG KÝ
• 05_THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XE
• 06_ĐÓNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XE
• 07_THỰC HIỆN VIỆC KIỂM TRA ĐĂNG KÝ XE
TRANG 13
TRỊNH BÀO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
2.1.2 MÔ HÌNH Ý NIỆM TRUYỀN THÔNG
2.1.2.1 MÔ HÌNH Ý NIỆM TỔNG QUÁT
04_KIEM TRA HO SO DANG KY XE
01_YEU CAU GIAI QUYET VIEC DANG KY XE
NGUOI 02_YEU CAU THUC HIEN CAC THU TUC CAN THIET TRONG VIEC DANG KY XE
DANG
03_NOP HO SO LIEN QUAN VIEC DANG KY XE
KY
BO PHAN
DANG KY
XE
05_THU LE PHI DANG KY XE
06_DONG LE PHI DANG KY XE
07_THUC HIEN VIEC KIEM TRA DANG KY XE
Modèle Conceptuel de Communication
Projet : MO HINH Y NIEM TRUYEN THONG QUAN LY VIEC DANG BO XE GAN MAY VA XE MO TO
Modèle : VIEC QUAN LY DANG BO XE GAN MAY VA MO TO O TINH HOAC THANH PHO
Auteur :
Version: 03/11/2008
2.1.2.2 THÔNG TIN TỔNG QÚAT VỀ MÔ HÌNH
Tên Project:
MO HINH Y NIEM TRUYEN THONG QUAN LY VIEC DANG BO XE GAN MAY VA XE MO
TO
Mã Project :
MO_HINH_Y_NIEM_TRUYEN_THONG_QUAN_LY_VIEC_DANG_BO_XE_GAN_MAY_VA_XE_MO_TO
Tên :
VIEC QUAN LY DANG BO XE GAN MAY VA MO TO O TINH HOAC THANH PHO
Mã :
VIEC_QUAN_LY_DANG_BO_XE_GAN_MAY_VA_MO_TO_O_TINH_HOAC_THANH_PHO
Tên đầy đủ :
Auteur :
Version :
Création :
03/11/2008 11:07 PM
Modification : 03/11/2008 11:43 PM
2.1.3 TÁC NHÂN
2.1.3.1 DANH SÁCH CÁC TÁC NHÂN
Tên
BO PHAN DANG KY XE
NGUOI DANG KY
2.1.3.2
Mã
BPDKX
NGDK
THÔNG TIN VỀ CÁC TÁC NHÂN
Tác nhân BO PHAN DANG KY XE
Tên :
BO PHAN DANG KY XE
TRANG 14
TRỊNH BÀO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
Mã :
BPDKX
Tên đầy đủ :
Type :
Interne
DANH SÁCH CÁC PHÁT HÀNH
Dònh nhận
01_YEU CAU GIAI QUYET VIEC DANG KY XE
02_YEU CAU THUC HIEN CAC THU TUC CAN
THIET TRONG VIEC DANG KY XE
03_NOP HO SO LIEN QUAN VIEC DANG KY XE
04_KIEM TRA HO SO DANG KY XE
06_DONG LE PHI DANG KY XE
Tác nhân phát
NGUOI DANG KY
NGUOI DANG KY
NGUOI DANG KY
BO PHAN DANG KY XE
NGUOI DANG KY
DANH SÁCH CÁC NHẬN
Dòng phát
04_KIEM TRA HO SO DANG KY XE
05_THU LE PHI DANG KY XE
07_THUC HIEN VIEC KIEM TRA DANG KY XE
Tác nhân nhận
BO PHAN DANG KY XE
NGUOI DANG KY
NGUOI DANG KY
Tác nhân NGUOI DANG KY
Tên :
NGUOI DANG KY
Mã :
NGDK
Tên đầy đủ :
Type :
Externe
DANH SÁCH CÁC PHÁT HÀNH
Dònh nhận
05_THU LE PHI DANG KY XE
07_THUC HIEN VIEC KIEM TRA DANG KY XE
Tác nhân phát
BO PHAN DANG KY XE
BO PHAN DANG KY XE
DANH SÁCH CÁC NHẬN
Dòng phát
01_YEU CAU GIAI QUYET VIEC DANG KY XE
02_YEU CAU THUC HIEN CAC THU TUC CAN
THIET TRONG VIEC DANG KY XE
03_NOP HO SO LIEN QUAN VIEC DANG KY XE
06_DONG LE PHI DANG KY XE
Tác nhân nhận
BO PHAN DANG KY XE
BO PHAN DANG KY XE
BO PHAN DANG KY XE
BO PHAN DANG KY XE
2.1.4 DÒNG
2.1.4.1 DANH SÁCH CÁC DÒNG THÔNG TIN
Tên
01_YEU CAU GIAI QUYET VIEC DANG KY XE
Mã
01_YEU_CAU_GIAI_QUYET_VIEC_DANG_KY_
XE
TRANG 15
TRỊNH BÀO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
Tên
02_YEU CAU THUC HIEN CAC THU TUC CAN
THIET TRONG VIEC DANG KY XE
03_NOP HO SO LIEN QUAN VIEC DANG KY XE
04_KIEM TRA HO SO DANG KY XE
05_THU LE PHI DANG KY XE
06_DONG LE PHI DANG KY XE
07_THUC HIEN VIEC KIEM TRA DANG KY XE
Mã
02_YEU_CAU_THUC_HIEN_CAC_THU_TUC_C
AN_THIET_TRONG_VIEC_DANG_KY_XE
03_NOP_HO_SO_LIEN_QUAN_VIEC_DANG_K
Y_XE
04_KIEM_TRA_HO_SO_DANG_KY_XE
05_THU_LE_PHI_DANG_KY_XE
06_DONG_LE_PHI_DANG_KY_XE
07_THUC_HIEN_VIEC_KIEM_TRA_DANG_KY_
XE
2.1.4.2 THÔNG TIN CÁC DÒNG THÔNG TIN
Dòng 01_YEU CAU GIAI QUYET VIEC DANG KY XE
Tên :
Mã :
Tên đầy đủ :
Phát :
Nhận :
01_YEU CAU GIAI QUYET VIEC DANG KY XE
01_YEU_CAU_GIAI_QUYET_VIEC_DANG_KY_XE
NGUOI DANG KY
BO PHAN DANG KY XE
Dòng 02_YEU CAU THUC HIEN CAC THU TUC CAN THIET TRONG VIEC
DANG KY XE
Tên :
Mã :
Tên đầy đủ :
Phát :
Nhận :
02_YEU CAU THUC HIEN CAC THU TUC CAN THIET TRONG VIEC DANG KY XE
02_YEU_CAU_THUC_HIEN_CAC_THU_TUC_CAN_THIET_TRONG_VIEC_DANG_KY_XE
NGUOI DANG KY
BO PHAN DANG KY XE
Dòng 03_NOP HO SO LIEN QUAN VIEC DANG KY XE
Tên :
Mã :
Tên đầy đủ :
Phát :
Nhận :
03_NOP HO SO LIEN QUAN VIEC DANG KY XE
03_NOP_HO_SO_LIEN_QUAN_VIEC_DANG_KY_XE
NGUOI DANG KY
BO PHAN DANG KY XE
Dòng 04_KIEM TRA HO SO DANG KY XE
Tên :
Mã :
Tên đầy đủ :
Phát :
Nhận :
04_KIEM TRA HO SO DANG KY XE
04_KIEM_TRA_HO_SO_DANG_KY_XE
BO PHAN DANG KY XE
BO PHAN DANG KY XE
Dòng 05_THU LE PHI DANG KY XE
Tên :
Mã :
05_THU LE PHI DANG KY XE
05_THU_LE_PHI_DANG_KY_XE
TRANG 16
TRỊNH BÀO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
Tên đầy đủ :
Phát :
Nhận :
MSSV:10460111
MSSV:10460195
BO PHAN DANG KY XE
NGUOI DANG KY
Dòng 06_DONG LE PHI DANG KY XE
Tên :
Mã :
Tên đầy đủ :
Phát :
Nhận :
06_DONG LE PHI DANG KY XE
06_DONG_LE_PHI_DANG_KY_XE
NGUOI DANG KY
BO PHAN DANG KY XE
Dòng 07_THUC HIEN VIEC KIEM TRA DANG KY XE
Tên :
Mã :
Tên đầy đủ :
Phát :
Nhận :
07_THUC HIEN VIEC KIEM TRA DANG KY XE
07_THUC_HIEN_VIEC_KIEM_TRA_DANG_KY_XE
BO PHAN DANG KY XE
NGUOI DANG KY
TRANG 17
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
PHẦN 2.2 MÔ HÌNH Ý NIỆM DỮ LIỆU : QUẢN LÝ ĐĂNG BỘ XE GẮN MÁY
VÀ XE MÔTÔ Ở TỈNH HOẶC THÀNH PHỐ
2.2.1 MÔ TẢ TỔNG QUÁT
2.2.1.1 Mục tiêu của mô hình ý niệm dữ liệu
_Mô hình ý niệm dữ liệu (MHYNDL) phản ánh duy nhất khung nhìn hệ thông tin
về mặt dữ liệu . Mô hình này càng đủ càng tốt , thích hợp với cái nhìn tổng quát
hóa các chức năng và phản ánh các định hướng quản lý ngắn hạn . Mô hình trình
bày cấn phải độc lập hòan tòan với mọi xem xét kỹ thuật họăc tổ chức
_Mô hình ý niệm dữ liệu trình bày mặt tĩnh của hệ thống , không chứa bất kỳ
tham chiếu đến xử lý phải thi hành – đối tượng của mô hình ý niệm xử lý . Dựa
trên một số khái niệm có tính chất phương pháp lụân (Thực thể ,kết hợp , bản
số…), mô hình ý niệm dữ liệu còn có ý dịnh dành cho những người mới khởi
đầu hoặc làm việc trong lãnh vực công nghệ thông tin truyền thông . Đây là 1
công cụ hợp thức hóa ngọan mục dành cho những người thiết kế
2.2.1.2 Danh sách các thực thể
_DANH MỤC TỈNH THÀNH PHỐ
_NGƯỜI ĐĂNG KÝ
_DANH MỤC QUỐC TỊCH
_THẺ DANG KÝ MÔTÔ VÀ XE MÁY
_GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
_DANH MỤC CHỨNG TỪ LIÊN QUAN VIỆC DANG KÝ XE
_THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XE
2.2.1.3 DANH SÁCH CÁC KẾT HỢP
_Ở
_QUỐC TỊCH
_THUỘC
_CỦA
_LIÊN QUAN
_ĐÓNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XE
18
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
2.2.1.4 DANH SÁCH CÁC THUỘC TÍNH
2.2.1.4.1 Đối với thực thể DANH MỤC TỈNH THÀNH PHỐ
_MÃ SỐ TỈNH THÀNH PHỐ
_TÊN TỈNH THÀNH PHỐ
2.2.1.4.2
Đối với thực thễ NGƯỜI ĐĂNG KÝ
_ SỐ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
_NƠI CẤP
_HỌ TÊN
_NGÀY SINH
_NGÀY CẤP
_NƠI THƯỜNG TRÚ
2.2.1.4.3
Đối với thực thể DANH MỤC QUỐC TỊCH
_MÃ SỐ QUỐC TỊCH
_TÊN QUỐC TỊCH
2.2.1.4.4
Đối với thực thể THẺ ĐĂNG KÝ MÔ TÔ VÀ XE MÁY
_MÃ SỐ THẺ
_TÊN CHỦ XE
_NĂM SINH
_ĐỊA CHỈ
_NHÃN HIỆU
_DUNG TÍCH XI LANH
_LỌAI XE
_MÀU SƠN
_NGÀY ĐĂNG KÝ THẺ
_BIỂN SỐ XE
2.2.1.4.5
Đối với thực thể GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
_SỐ MÁY
_SỐ KHUNG
_NGÀY CẤP
_NƠI CẤP
_HỌ TÊN
_DỊA CHỈ
_TÊN CHIẾC XE
_NHÃN HIỆU
_SỐ LỌAI
_LỌAI XE
_MÀU SƠN
_NĂM SẢN XUẤT
19
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
_TÊN ĐỘNG CƠ
_DUNG TÍCH
_CÔNG SUẤT
_CHIỀU DÀI XE
_CHIỀU RỘNG XE
_CHIỀU CAO XE
_TỰ TRONG XE
_NGÀY KHAI ĐĂNG KÝ XE
2.2.1.4.6 Đối với thực thể DANH MỤC CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
_MÃ SỐ CHỨNG TỪ
_TÊN CHỨNG TỪ
_CƠ QUAN CẤP
_GHI CHÚ
_NGÀY CẤP
2.2.1.4.7
Đối với thực thể BIÊN LAI THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XE
_MÃ SỐ BIÊN LAI
_NGÀY THU
_HỌ TÊN NGƯỜI ĐÓNG
_SỐ TIỀN THU
2.2.2 MÔ HÌNH Ý NIỆM DỮ LIỆU
2.2.2.1 MÔ HÌNH Ý NIỆM DỮ LIỆU TỔNG QUÁT
20
TRỊNH BẢO TRÂN
LÊ NGỌC TIẾN
MSSV:10460111
MSSV:10460195
NGDK
SOCMND
HOTEN
NGAYCAP
0,1 NOICAP
NGAYSINH
DIACHI
QT
0,1
0,n
DMTTP
MSTTP
TENTP
1,n
1,n
O
THUOC
DMQT
MSQT
TENQT
1,1
GKDKXE
SOMAY
SOKHUNG
HOTEN
DIACHI
NGAYCAP
NOICAP
TENXE
NHANHIEU
SOLOAI
LOAIXE
MAUSON
NAMSANXUAT
TENDONGCO
DUNGTICH
CONGSUAT
CHIEUDAIXE
CHIEUCAOXE
TUTRONGXE
NGAYKHAIDANGKYXE
THEDKXE
MASOTHE
TENCHUXE
NAMSINH
DIACHI
1,1
NHANHIEU
DUNGTICHXILANH
LOAIXE
MAUSON
NGAYDANGKYTHE
BIENSOXE
CUA
0,1
0,1
DLPDKX
1,1
0,n
LIENQUAN
BIENLAITHULEPHI
MASOBL
NGAYTHU
HOTENNGUOIDONG
SOTIENTHU
1,1
DMCT
MASOCHUNGTU
TENCHUNGTU
COQUANCAP
GHICHU
NGAYCAP
Modèle conceptuel de données
Projet : MO HINH Y NIEM DU LIEU DANG BO XE GAN MAY VA XE MO TO
Modèle : QUAN LY VIEC DANG BO XE GAN MAY VA XE MOTO O TINH HOAC THANH PHO
Auteur :
Version: 03/13/2008
21