Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

Quản lý học sinh tại trường PTTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 152 trang )

Mục lục

Quản lý học sinh tại trường PTTH

Muïc Luïc
Chương 1: PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG
1.1.Quản lý học sinh tại một trường PTTH.............................................................. 1
1.2.Qui trình làm việc của các bộ phận
1.2.1.Sơ đồ tổ chức trường PTTH ................................................................. 2
1.2.2.Ban giám hiệu....................................................................................... 2
1.2.3.Giáo viên chủ nhiệm ............................................................................ 2
1.2.4.Giáo viên bộ môn ................................................................................. 2
1.2.5.Giám thị................................................................................................ 2
1.2.6.Học vụ .................................................................................................. 3
1.3.Các quy trình cơ bản
1.3.1.Xếp lớp ................................................................................................. 3
1.3.2.Giảng dạy và đánh giá kết quả học tập................................................. 3
1.3.3.Xét lên lớp ............................................................................................ 3
1.4.Các quy định về đánh giá, xếp loại học sinh
1.4.1.Đánh giá, xếp loại về học lực
1.4.1.1.Căn cứ đánh giá, xếp loại và các loại học lực ........................ 3
1.4.1.2.Hình thức đành giá, các điểm trung bình và thang điểm ....... 4
1.4.1.3.Hình thức kiểm tra, loại bài kiểm tra, hệ số điểm bài kiểm tra…4
1.4.1.4.Số lần kiểm tra và cách cho điểm........................................... 4
1.4.1.5.Hệ số điểm môn học khi tham gia tính điểm trung bình học kỳ và
cả năm học ............................................................................................................ 6
1.4.1.6.Điểm trung bình môn học ...................................................... 6
1.4.1.7.Điểm trungbình các môn học kỳ, cả năm học........................ 7
1.4.1.8.Tiêu chuẩn xếp loại học kỳ và xếp loại cả năm ..................... 7
1.4.1.9.Sử dụng kết quả để đánh giá xếp loại .................................... 8
1.4.2.Đánh giá xếp loại về hạnh kiểm ........................................................... 9


1.5.Các qui tắc quản lý
1.5.1.Các qui định đối với học sinh............................................................. 10
1.5.2.Các qui định đối với giáo viên ........................................................... 11
1.5.3.Các qui định xếp loại hạnh kiểm, học lực .......................................... 11
1.5.4.Các qui tắc làm tròn điểm .................................................................. 11
1.5.5.Các qui định về việc làm bài kiểm tra................................................ 12

SVTH: Trương Chúc Thanh

GVHD: Phan Mỹ Trinh


Mục lục

Quản lý học sinh tại trường PTTH

1.6.Một số mẫu báo cáo thống kê........................................................................... 12
1.7.Lưu đồ hồ sơ công việc
1.7.1.Xếp lớp ............................................................................................... 19
1.7.2.Kiểm tra và đánh giá học sinh............................................................ 20
1.7.3.Xét lên lớp .......................................................................................... 21
1.7.4.Xét TN PTTH..................................................................................... 21
1.7.5.Bảng tổng hợp hồ sơ, tài liệu.............................................................. 22
1.7.6.Bảng tổng hợp công việc.................................................................... 23
1.8.Xác định nhu cầu tin học hoá ........................................................................... 25
Chương 2: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG CỤ
2.1.Phương pháp phân tích Merise......................................................................... 26
2.2.Công cụ phân tích và thiết kế hệ thống AMC DESIGNOR............................. 27
2.3.Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft SQL Server ............................................. 27
2.4.ADO.NET......................................................................................................... 27

2.5.Crystal report .................................................................................................... 28
Chương 3 : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1.Mô hình ý niệm truyền thông
3.1.1.Mô hình .............................................................................................. 29
3.1.2.Hồ sơ phân tích.................................................................................. 30
3.1.2.1.Thông tin các tác nhân ......................................................... 31
3.1.2.2.Thông tin các luồng.............................................................. 34
3.2.Từ điển dữ liệu ................................................................................................. 39
3.3.Mô hình ý niệm dữ liệu
3.3.1.Mô hình .............................................................................................. 47
3.3.2.Hồ sơ phân tích
3.3.2.1.Danh sách các đối tượng ...................................................... 48
3.3.2.2.Thông tin các thực thể.......................................................... 52
3.3.2.3.Thông tin các kết hợp........................................................... 64
3.4.Mô hình ý niệm xử lý
3.4.1.Mô hình tổng quát .............................................................................. 73
3.4.2.Mô hình con Xét tuyển lớp 10 ............................................................ 73
3.4.3.Mô hình con Xử lý đểim ..................................................................... 74

SVTH: Trương Chúc Thanh

GVHD: Phan Mỹ Trinh


Mục lục

Quản lý học sinh tại trường PTTH

3.4.4.Mô hình con Xét lên lớp ..................................................................... 75
3.4.5.Mô hình con Xét tốt nghiệp PTTH ..................................................... 76

3.5.Mô hình tổ chức xử lý
3.5.1.Mô hình tổng quát .............................................................................. 77
3.5.2.Mô hình con Xét tuyển lớp 10 ............................................................ 77
1) Mô hình ........................................................................................ 77
2) Hồ sơ phân tích ............................................................................ 77
3.5.3.Mô hình con Xử lý đểim
1) Mô hình ........................................................................................ 82
2) Hồ sơ phân tích ............................................................................ 82
3.5.4.Mô hình con Xét lên lớp
1) Mô hình ........................................................................................ 90
2) Hồ sơ phân tích ............................................................................ 90
3.5.5.Mô hình con Xét tốt nghiệp PTTH
1) Mô hình ........................................................................................ 95
2) Hồ sơ phân tích ............................................................................ 95
3.6.Mô hình vật lý dữ liệu
3.6.1.Mô hình ............................................................................................ 103
3.6.2.Hồ sơ phân tích................................................................................. 104
3.7.Tập tin script tạo bảng và các ràng buộc tòan vẹn
3.7.1.Tập tin script tạo bảng ...................................................................... 122
3.7.2.Ràng buộc toàn vẹn .......................................................................... 138
1) Ràng buộc khoá chính
2) Ràng buộc miền giá trị
Chương 2: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH
4.1.Yêu cầu về hện thống ..................................................................................... 140
4.2.Các màn hình giao diện chính của ứng dụng
4.2.1.Window Forms
1) Mô hình chức năng .................................................................... 140
2) Một số giao diện......................................................................... 140
4.2.2.Web Forms
1) Mô hình chức năng .................................................................... 148

2) Một số giao diện......................................................................... 148

SVTH: Trương Chúc Thanh

GVHD: Phan Mỹ Trinh


Quản lý học sinh tại trường PTTH

Chương 1

PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG
1.1.

Quản lý học sinh tại một trường phổ thông trung học

♦ Xếp lớp cho học sinh theo từng ban.
♦ Chấm điểm nội qui học sinh.
♦ Đề ra điểm thi đua của học sinh.
♦ Phát động các phong trào.
♦ Tổ chức cho học sinh học tăng tiết, luyện thi.
♦ Theo dõi tình hình học tập và hạnh kiểm của học sinh.
♦ Theo dõi kết qủa của các lớp hàng tuần, từng đợt thi đua, học kì, cả năm.
♦ Xử lý học sinh vi phạm kỷ luật.
♦ Tuyên dương, khen thưởng học sinh có thành tích xuất sắc.
1.2.

Qui trình làm việc của các bộ phận

1.2.1.


Sơ đồ tổ chức của trường phổ thông trung học
Ban giám hiệu

Học vụ
1.2.2.

Giám thị

Giáo viên

Ban giám hiệu

o Đề ra nội qui học sinh.
o Đôn đốc kiểm tra việc thực hiện các chế độ cho điểm, đánh giá xếp loại của giáo
viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm và các giáo viên phụ trách từng việc được giao.
o Chỉ đạo và tổ chức rút kinh nghiệm việc đánh giá xếp loại để áp dụng thống nhất
từng khối lớp và toàn trường.
o Xét duyệt danh sách học sinh được lên lớp, không được lên lớp, danh hiệu thi đua,
phải kiểm tra lại các môn học, rèn luyện hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè. Phê duyệt kết
qủa đánh giá, xếp loại học sinh trong sổ ghi điểm và học bạ sau khi tất cả giáo viên
bộ môn và giáo viên chủ nhiệm lớp đã ghi nội dung.
o Tổ chức việc thi lại và xếp loại lại về hạnh kiểm của học sinh sau hè.
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 1/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH


o Xây dựng đảm bảo quan hệ thông tin 2 chiều giữa nhà trường và cha mẹ học sinh.
o Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại của học sinh về đánh giá xếp loại thuộc phạm vi
và quyền hạn của mình.
1.2.3.

Giáo viên chủ nhiệm

o Kiểm tra sổ ghi điểm của lớp, giúp hiệu trưởng theo dõi việc kiểm tra cho điểm
theo qui định.
o Chịu trách nhiệm chính về việc đánh giá, xếp loại các mặt giáo dục của học sinh
lớp mình phụ trách. Thực hiện đúng theo quy trình đánh giá các mặt một cách
công bằng, chính xác, khách quan, công khai.
o Sau khi được duyệt, tổ chức công bố kết quả đánh giá, xếp loại cho học sinh và cha
mẹ học sinh.
o Tiếp nhận và giải quyết những khiếu nại của học sinh về đánh giá, xếp loại trong
phạm vi quyền hạn của mình, báo cáo Hiệu trưởng những khiếu nại ngoài quyền
hạn đã qui định. Thông báo kết quả giải quyết các khiếu nại đó đến học sinh trong
thời gian đã qui định.
o Chịu trách nhiệm tính điểm trung bình các môn từng học kỳ, cả năm học, và xếp
loại học lực theo tiêu chuẩn quy định, xác nhận việc sữa chữa điểm của giáo viên
bộ môn trong sổ ghi điểm, trong học bạ.
o Hoàn chỉnh việc ghi vào sổ điểm, học bạ học sinh các nội dung sau:
a) Kết qủa đánh giá, xếp loại hạnh kiểm và học lực của học sinh;
b) Kết qủa được lên lớp hoặc không được lên lớp, công nhận học sinh giỏi,
học sinh tiên tiến học kỳ, cả năm học, được lên lớp sau khi kiểm tra lại hoặc
rèn luyện hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè;
c) Nhận xét, đánh giá kết qủa rèn luyện toàn diện của học sinh.
o Lập danh sách đề nghị cho lên lớp, không được lên lớp; học sinh được công nhận
là học sinh giỏi, học sinh tiên tiến; học sinh phải kiểm tra lại các môn học; học

sinh phải rèn luyện trong kỳ nghỉ hè.
1.2.4.

Giáo viên bộ môn

o Phụ trách giảng dạy bộ môn theo chuyên môn.
o Chịu trách nhiệm cho điểm theo chế độ cho điểm đã được quy định, và tính điểm
TB môn của từng học kỳ, cả năm. Sau khi đã tính điểm TB, giáo viên bộ môn ghi
vào sổ điểm, học bạ học sinh và phê vào học bạ môn mình phụ trách.
1.2.5.

Bộ phận giám thị

o Phụ trách về kỷ luật, nề nếp, trật tự, chuyên cần của học sinh.
o Chấm điểm thực hiện nội qui của học sinh.
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 2/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

o Xử lý học sinh vi phạm nội qui, kỷ luật của trường.
o Phối hợp cùng với giáo viên chủ nhiệm lớp để xếp loại hạnh kiểm của học sinh
theo từng học kỳ.
1.2.6.

Học vụ


o Phụ trách việc tuyển sinh theo qui định của ban gíam hiệu đề ra.
o Xếp lớp cho học sinh.
o Chấm diểm thi đua của từng lớp theo tuần, đợt, học kì.
o Quản lý hồ sơ của học sinh.
1.3.

Các qui trình cơ bản

1.3.1.

Xếp lớp
Danh sách học sinh được
lên lớp

Học sinh

Lập danh sách lớp

Học vụ

Hồ sơ nhập học

1.3.2.
Học sinh

Hiệu trưởng

Xét duyệt

Giảng dạy và đánh giá kết qủa học tập

Học và làm bài kiểm tra

Giáo viên

Giảng dạy và đánh giá kết
qủa học tập của học sinh

Hiệu trưởng

Xem xét và đóng dấu vào sổ liên lạc & học bạ

1.3.3.
Học sinh

Xét lên lớp
Bảng điểm cuối năm

Giáo viên

Nhận xét, đánh giá kết qủa học tập,
hạnh kiểm của học sinh

Hiệu trưởng

Xét duyệt lên lớp hay ở lại lớp

1.4.

Các qui định về đánh giá, xếp lọai học sinh


Học sinh được xếp lọai hai mặt : hạnh kiểm và học lực.
1.4.1.

Đánh giá, xếp lọai về học lực

1.4.1.1.

Căn cứ đánh giá, xếp loại và các loại học lực

1) Căn cứ đánh giá học lực của học sinh:
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 3/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

a) Hoàn thành chương trình các môn học trong Kế hoạch giáo dục của
cấp THPT;
b) Kết qủa đạt được của các bài kiểm tra;
2) Học lực được xếp thành 5 loại : loại giỏi (viết tắt : G), loại khá (viết tắt : K),
loại trung bình (viết tắt : Tb), loại yếu (viết tắt : Y), loại kém (viết tắt : K)
1.4.1.2.

Hình thức đánh giá, các điểm trung bình và thang điểm

1) Hình thức đánh giá, các loại điểm trung bình:
a) Kiểm tra và cho điểm các bài kiểm tra;
b) Tính đểm trung bình môn học và tính điểm trung bình các môn học

sau một học kỳ, một năm học.
2) Cho điểm theo thang điểm từ điểm 0 đến điểm 10, nếu sử dụng thang điểm
khác thì phải quy đổi về thang điểm này khi ghi kết qủa đánh giá, xếp loại.
1.4.1.3.

Hình thức kiểm tra, loại bài kiểm tra, hệ số điểm bài kiểm tra

1) Hình thức kiểm tra : kiểm tra miệng (kiểm tra bằng hỏi đáp), kiểm tra viết
và kiểm tra thực hành.
2) Các loại bài kiểm tra:
a) Kiểm tra thương xuyên (KTtx) gồm : kiểm tra miệng; kiểm tra viết
dưới 1 tiết; kiểm tra thực hành dưới 1 tiết;
b) Kiểm tra định kỳ (KTdk) gồm : kiểm tra viết từ 1 tiết trở lên; kiểm
tra thực hành từ 1 tiết trở lên; kiểm tra học kỳ (KThk).
3) Hệ số điểm kiểm tra :
a) Hệ số 1 : điểm kiểm tra thường xuyên;
b) Hệ số 2 : điểm kiểm tra viết, kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên;
c) Hệ số 3 : điểm kiểm tra học kỳ.
1.4.1.4.

Số lần kiểm tra và cách cho điểm

1) Số lần KTđk được quy định trong phân phối chương trình từng môn học
2) Số lần KTtx : trong mỗi học kỳ một học sinh có số lần KTtx của từng môn
học như sau :
a) Môn học có từ 1 tiết trở xuống trong 1 tuần : ít nhất 2 lần;
b) Môn học có từ trên 1 tiết đến dưới 3 tiết trong 1 tuần : ít nhất 3 lần;
c) Môn học có từ 3 tiết trở lên trong 1 tuần : ít nhất 4 lần;
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh


Trang 4/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

d) Thời lượng các môn học và hoạt động trong tuần
BAN CƠ BẢN

STT

MÔN

BAN KHTN

BAN XH - NV

HK1

HK2

HK1

HK2

HK1

HK2

HK1


HK2

HK1

HK2

HK1

HK2

A

B

C

D

1

TOÁN

4

4

3

3


4

4

4

4

3

3

4

4

2



3

2

2

3

3


2

2

2

2

2

2

2

3

HOÁ

2

3

2

2

2

3


2

3

2

2

2

2

4

SINH

1

2

1

2

1

1

2


1

1

1

1

1

5

TIN

2

2

2

1

2

2

2

2


2

2

2

2

6

VĂN

3

3

4

2

3

3

3

3

4


4

4

4

7

SỬ

2

1

1

4

2

1

1

2

2

1


1

2

8

ĐỊA

1

2

2

2

1

2

2

1

2

2

2


1

9

NGOẠI NGỮ

3

3

4

2

3

3

3

3

3

3

4

4


10

CÔNG NGHỆ

2

1

2

4

1

2

2

1

1

2

1

2

11


GDCD

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

12

THỂ DỤC


2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

2

13

GD TẬP THỂ

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

14

TỰ CHỌN

1

2


1

2

2

2

2

2

3

3

1

1

15

GDQP

35 tiết/năm

16

NGLL


4 tiết/năm

17

GDHN

3 tiết/tháng
29

29

30

29

30

TỔNG

29

30

29

30

29


30

30

3) Điểm các bài KTtx theo hình thức tự luận cho điểm số nguyên; diểm KTtx
theo hình thức trắc nghiệm hoặc có phần trắc nghiệm và điểm KTđk được
lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số.
a) Nếu thiếu bài KTtx môn nào thì giáo viên môn học đó phải bố trí cho
học sinh kiểm tra bù kịp thời;
b) Nếu thiếu bài kiểm tra viết, bài kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên
của môn học ở học kỳ nào thì kiểm tra bù trước khi kiểm tra học kỳ
môn học đó;
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 5/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

c) Nếu thiếu bài KThk của học kỳ nào thì tến hành kiểm tra bù ngay sau
khi kiểm tra học kỳ đó.
1.4.1.5.
Hệ số điểm môn học khi tham gia tính điểm trung bình các môn
học kỳ và cả năm học
1) Ban Khoa học tự nhiên (KHTN)
-

Hệ số 2 : các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học;


-

Hệ số 1 : các môn còn lại.

2) Ban Khoa học xã hội và Nhân văn (KHXH-NV)
-

Hệ số 2 : các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Ngoại ngữ;

-

Hệ số 1 : các môn còn lại.

3) Ban Cơ bản
a) Ban cơ bản A
-

Hệ số 2 : các môn Toán, Vật lý, Hoá học;

-

Hệ số 1 : các môn còn lại.
b) Ban cơ bản B

-

Hệ số 2 : các môn Toán , Hoá học, Sinh học;

-


Hệ số 1 : các môn còn lại.
c) Ban cơ bản C

-

Hệ số 2 : các môn Văn, Lịch sử, Địa lý;

-

Hệ số 1 : các môn còn lại.
d) Ban cơ bản D

-

Hệ số 2 : các môn Toán, Văn, Ngoại ngữ;

-

Hệ số 1 : các môn còn lại.

1.4.1.6.

Điểm trung bình môn học
1) Điểm trung bình môn học kỳ (ĐTBmhk) là trung bình cộng của điểm
các bài KTtx, KTđk và KThk với các hệ số quy định tại mục 1.3.1.3 :
ĐTBmhk =

SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh


ĐKTtx + 2 * ĐKTđk + ĐKThk * 3
Tổng các hệ số
Trang 6/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

2) Điểm trung bình môn học cả năm (ĐTBmcn) là trung bình cộng của
ĐTBmhk1 với ĐTBhk2, trong đó ĐTBmhk2 tính theo hệ số 2 :
ĐTBmcn =
1.4.1.7.

ĐKTmhk1 + 2 * ĐKThk2
3

Điểm trung bình các môn học kỳ, cả năm học
1) Điểm trung bình các môn học kỳ (ĐTBhk) là trung bình cộng của
điểm trung bình môn học kỳ của tất cả các môn với hệ số (a, b…)
của từng môn học :
a * ĐKTmhk Toán + b * ĐKTmhk Vật lý + …
ĐTBhk =
Tổng các hệ số
2) Điểm trung bình các môn cả năm (ĐTBcn) là trung bình cộng của
điểm trung bình cả năm tất cả các môn học, với hệ số (a, b…) của
từng môn học :
ĐTBcn =

a * ĐKTmcn Toán + b * ĐKTmcn Vật lý + …
Tổng các hệ số


3) Điểm trung bình các môn học kỳ hoặc cả năm học là số nguyên hoặc
số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi đã làm
tròn số.
1.4.1.8.

Tiêu chuẩn xếp loại học kỳ và xếp loại cả năm
1) Loại giỏi, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây :
a) Điểm trung bình các môn học từ 8,0 trở lên
b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 6,5.
2) Loại khá, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây :
a) Điểm trung bình các môn học từ 6,5 trở lên
b) Không có môn học nào điểm trung bình dưới 5,0.
3) Loại trung bình, nếu có đủ các tiêu chuẩn dưới đây :
a) Điểm trung bình các môn học từ 5,0 trở lên
b) Không có môn học nào điểm trung bình dứoi 3,5.
4) Loại yếu : Điểm trung bình các môn học từ 3,5 trở lên và không có
môn học nào điểm trung bình dưới 2,0.
5) Loại kém : các trường hợp còn lại.

SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 7/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

1.4.1.9.

Sử dụng kết qủa để đánh giá, xếp lọai

1) Sử dụng kết qủa đánh giá, xếp lọai cho học sinh lên lớp
a) Cho lên lớp những học sinh có đủ điều kiện sau:
o Nghỉ học không quá 45 ngày trong một năm học.
o Được xếp lọai học lực và hạnh kiểm cả năm từ trung bình trở lên.
b) Cho ở lại lớp: những học sinh phạm vào những điều kiện sau:
o Nghỉ học quá 45 ngày trong một năm học.
o Có học lực cả năm xếp lọai kém.
o Có hạnh kiểm và học lực cả năm xếp lọai yếu.
o Sau khi đã kiểm tra lại một số môn học có điểm trung bình dưới
5,0 để xếp loại lại học lực cả năm nhưng vẫn không đạt loại trung
bình.
o Hạnh kiểm cả năm xếp loại yếu, nhưng không hoàn thành nhiệm
vụ rèn luyện trong kỳ nghỉ hè nên vẫn không được xếp loại lại về
hạnh kiểm.
2) Thi lại các môn và rèn luyện thêm trong hè về hạnh kiểm

Những học sinh không thuộc diện ở lại lớp hẳn được nhà trường cho thi
lại các môn học hoặc rèn luyện thêm trong hè về hạnh kiểm để được xét cho
lên lớp vào sau hè. Nhà trường chịu trách nhiệm tổ chức cho học sinh thi lại
và rèn luyện thêm về hạnh kiểm:
a. Thi lại các môn học
o Học sinh xếp lọai yếu về học lực được phép lựa chọn để thi lại
các môn có điểm trung bình cả năm dưới 5,0 sao cho khi lại có đủ
điều kiện lên lớp.
o Điểm thi lại môn nào được dùng để thay cho điểm trung bình
môn cả năm của môn đó khi tính lại điểm trung bình các môn học
cả năm học. Sau khi đã tính lại, những học sinh có đểm trung
bình các môn cả năm đạt 5,0 trở lên sẽ được lên lớp.
o Học sinh phải đăng kí môn thi cho nhà trường chậm nhất 7 ngày
trước khi tổ chức thi lại.

b. Rèn luyện về hạnh kiểm
Những học sinh xếp lọai yếu về hạnh kiểm sẽ phải rèn luyện thêm
trong hè. Giáo viên chủ nhiệm chịu trách nhiệm đặt những yêu cầu nội
dung cụ thể để giao cho học sinh rèn luyện, đồng thời có biện pháp tổ
chức theo dõi, đánh giá mức độ thực hiện được những nội dung đó của
học sinh. Sau hè căn cứ vào sự tiến bộ của học sinh, HDGD xét và xếp
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 8/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

lọai hạnh kiểm cho những học sinh này. Nếu được xếp lọai trung bình sẽ
được lên lớp.
3) Kết qủa đánh giá xếp lọai về hạnh kiểm và học lực cả năm ở lớp cuối
cấp làm điều kiện xét cho học sinh dự thi TNPTTH.
4) Ngòai việc đánh giá xếp lọai các môn đã nêu trên, tùy theo từng yêu
cầu và điều kiện để đẩy mạnh và khuyến khích học tập. Bộ sẽ qui
định việc thi lấy chứng chỉ và các chứng chỉ này sẽ được xem xét
đánh giá xếp lọai, hoặc những ưu tiên khi xét tuyển, xét tốt nghiệp.
5) Sử dụng kết qủa đánh giá xếp lọai để khen thưởng
o Tặng danh hiệu học sinh tiên tiến cho những học sinh được xếp
lọai từ khá trở lên về cả hai mặt: hạnh kiểm và học lực.
o Tặng danh hiệu học sinh giỏi cho những học sinh được xếp lọai
giỏi về học lực và xếp lọai từ khá trở lênvề hạnh kiểm.
1.4.2.

Đánh giá, xếp lọai về hạnh kiểm


Đánh giá hạnh kiểm của học sinh phải căn cứ vào biểu hiện cụ thể, về thái độ và hành
vi đạo đức; ứng xử trong mối quan hệ với thầy cô giáo, với bạn bè và quan hệ xã hội;
ý thứ phấn đấu vươn lên trong học tập; kết qủa tham gia lao động, hoạt động tập thể
của lớp, của trường và hoạt động xã hội; rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh và bảo vệ
môi trường.
Hạnh kiểm được xếp thành 4 lọai: tốt, khá, trung bình, yếu. Tiêu chuẩn từng lòai cụ
thể như sau:
1.4.2.1.

Lọai tốt:

a) Luôn kính trọng người trên, thầy giáo, cô giáo, cán bộ và nhân viên nhà
trường; thương yêu và giúp đỡ các em nhỏ tuổi; có ýthức xây dựng tập thể,
đoàn kết với các bạn, được các bạn tin yêu;
b) Tích cục rèn luyện phẩm chất, đạo đức; có lối sống lành mạnh, trung thực
giản dị khiêm tốn;
c) Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên trong học tập;
d) Thực hiện nghiêm túc nội qui nhà trường; chấp hành tốt luật pháp, quy định
về trật tự, an toàn về xã hội, an toàn giao thông; tích cực tham gia đấu tranh,
phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và tiêu cực trong học tập, kiểm tra, thi
cử;
e) Tích cực rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường;
f) Tham gia đầy đủ các hoạt động giáo dục quy định trong Kế hoạch giáo
dục,m các hoạt dộng chính trị, xã hội do nhà trường tổ chức; tích cực tham
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 9/149



Quản lý học sinh tại trường PTTH

gia các hoạt động của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; chăm lo
giúp đỡ gia đình.
1.4.2.2.
Lọai khá: thực hiện những qui định trên nhưng chưa đạt đến mức
của loạt tốt; đôi khi có nhiều thiếu xót nhưng chưa sữa chữa ngay khi thầy
cô giáo và các bạn góp ý.
Những học sinh xếp loại học lực yếu nếu xếp loại hạnh
kiểm tốt thì bị hạ một bậc xuống loại khá.
1.4.2.3.
Loại trung bình: có một số khuyết điểm trong việc thực hiện các
quy định trên nhưng mức độ chủa nghiêm trọng; sau khi được nhắc nhở,
giáo dục đã tiếp thu sữa chữa nhưng tiến bộ còn chậm.
1.4.2.4.
Loại yếu: xếp loại hạnh kiểm những học sinh chưa đạt tới mức trung
bình theo tiêu chuẩn trên, có những biểu hiện yếu kém, chậm tiến bộ.
Những biểu hiện chính của loại yếu về hạnh kiểm:
o Có hành động cô lễ, xúc phạm tương đối nghiêm trọng đến uy tín và danh
dự của thầy, cô giáo ở trong hay ngoài nhà trường.
o Quá lười học, được nhức nhở nhiều lần nhưng không tiến bộ, nhiều lần
quay cóp hay có hành động thô bạo để được quay cóp trong giờ kểm tra.
o Nhiều lần trốn lao động và hoạt động tập thể, tự tiện bỏ học nhiều tiết,
nhiều buổi.
o Lấy cắp ở trường, ở lớp hoặc tham gia vào lấy cắp tài sản XHCN, tài sản
riêng của công dân…
o Tham gia gây rối, đánh nhau làm mất trật tự, an ninh một cách tương đối
nghiêm trọng,
o Có hành động thiếu văn hóa đối với phụ nữ, người già, người tàn tật, các em

nhỏ và người nước ngoài, được phê bình nhiều lần nhưng không tiếp thu và
sửa chữa rất chậm.
Những học sinh bị kỉ luật cảnh cáo hoặc đuổi học một tuần ở học kì nào thì
xếp loại yếu về hạnh kiểm ở học kì ấy.
1.5.

Các qui tắc quản lý

1.5.1.

Các qui định đối với học sinh

o Để phát huy năng lực, sở trường của mỗi học sinh, hiện nay các trường THPT
thực hiện dạy học phân hoá, phân thành các ban học với những nội dung khác
nhau, chủ đề tự chọn khác nhau, học sinh được phép lựa chọn ban, môn học và
chủ đề tự chọn phù hợp với xu hướng chọn nghề, năng lực của từng học sinh.
Cụ thể là chia làm 3 ban gồm: Ban khoa học Tự nhiên(KHTN) gồm 4 môn đi
sâu: Toán, Lý, Hoá học, Sinh học; Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (KHXHSVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 10/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

NV) với 4 môn đi sâu: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Ngoại ngữ và Ban cơ bản
dành cho các học sinh có nguyện vọng đi sâu một số môn nâng cao của cả hai
lĩnh vực KHTN và KHXH-NV.
o Học sinh nhập học phải đúng độ tuổi qui định 15 tuổi đến 20 tuổi.
o Mỗi học sinh có một mã số riêng.

o Mỗi lớp có khoảng 45 – 50 học sinh.
o Nghĩ học ba buổi không phép trong một học kì sẽ xếp loại hạnh kiểm yếu.
o Nghĩ học 45 buổi trong một năm học, sẽ bị ở lại lớp hẳn.
1.5.2.

Các qui định đối với giáo viên

o Mỗi bộ môn sẽ do một giáo viên làm tổ trưởng bộ môn.
o Một giáo viên có thể dạy một hay nhiều môn ở một hay nhiều lớp. Nhưng
thường chỉ dạy môn chuyên ngành của giáo viên đó, trừ trường hợp thiếu giáo
viên hay giáo viên đó có đủ tiêu chuẩn và có khả năng dạy nhiều môn thì lúc đó
mới phân công giáo viên đó dạy nhiều môn.
o Đối với giáo viên là giám thị không dạy ở lớp nào cả, nhiệm vụ của giám thị là
giám sát những vi phạm của học sinh để đánh giá điểm thi đua từng lớp và góp
ý kiến cho giáo viên chủ nhiệm để đánh giá hạnh kiểm của học sinh.
o Một giáo viên có thể chủ nhiệm một hay nhiều lớp hoặc không chủ nhiệm lớp
nào cả.
o Trước khi báo điểm tổng kết đến cho học sinh – PHHS, trường tổ chức họp
giáo viên toàn trường để xét duyệt học lực, hạnh kiểm của học sinh từng lớp.
1.5.3.

Các qui định đối với việc xếp loại học lực, hạnh kiểm

o Cách tính điểm trung bình từng môn học, học kì, cả năm theo qui định.
o Hạnh kỉểm của học sinh do giáo viên chủ nhiệm đánh giá qua việc thống kê
chính xác vi phạm của học sinh, có tham khảo ý kiến của giám thị, giáo viên bộ
môn, cán bộ lớp, cán bộ đoàn.
o Hạnh kiểm học kỳ một và học kỳ hai của học sinh sẽ được đưa ra xét duyệt
trưỡc hội đồng. Trước khi họp, giáo viên chủ nhiệm phải có bản dự kiến xếp
loại hạnh kiểm học sinh.

1.5.4.

Các qui tắc làm tròn điểm

™ Qui tắc làm tròn điểm trung bình
o 0,25 điểm thành 0,5 điểm
o 0,5 điểm giữ nguyên
o 0,75 điểm thành 1 điểm
™ Qui tắc làm tròn điểm bài kiểm tra
o Từ 0,04 trở xuống không tính
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 11/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

o Từ 0,05 đến 0,09 được tính thành 0,1
o Ví dụ: 6,64 trở xuống thành 6,6 -- - 6,65 trở lên thành 6,7
1.5.5.

Các qui định về việc làm bài kiểm tra
o Nội dung các bài kiểm tra do giáo viên bọ môn đề ra, tổ trưởng bộ môn
xét duyệt.
o Nội dung kiểm tra học kỳ, mỗi giáo viên bộ môn ra đề, tổ trưởng bộ
môn tổng hợp và ra đề chính thức, hiệu trưởng xét duyệt. Riêng các bài
kiểm tra học kỳ của khối 12 và tốt nghiệp phổ thông trung học do bộ ra
đề.
o Số lần kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút còn tùy thuộc vào giáo viên bộ

môn mà có thể tăng lên.
o Các bài kiểm tra 1 tiết, học kỳ được tổ chức kiểm tra tập trung.
o Lưu ý: Xếp lọai trong học bạ và sổ điểm lớp phải đúng như biên bản
xét duyệt. mọi điều chỉnh phải thông qua hiệu trưởng.

1.6.

Một số mẫu báo cáo, thống kê

MẪU 1

HỌC BẠ
Họ và tên : ……………………………….. Nam (nữ) : ………..
Sinh ngày … tháng … năm …… Tại : …………………
Dân tộc : …………… Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh (loại) : ………..
HKTT : ……………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại : ……………………………………………………………..
Họ và tên cha : ……………………………… Nghề nghiệp : ……………..
Họ và tên mẹ : ……………………………… Nghề nghiệp : ……………..
Họ và tên người đỡ đầu : …………………… Nghề nghiệp : ……………..
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Năm học

Lớp

SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Tên trường, Quận (huyện), Tỉnh (T.Phố)


Vào sổ Đ-Bộ số

Trang 12/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

Họ và tên:……………………......... Lớp:……….. Năm học:……… Trường:……………… Quận:………………. Tỉnh(TP):…………………….
Điểm trung bình môn học
Môn học

HK1

HK2

Điểm
thi lại
(nếu có)

Giáo viên
bộ môn
kí tên

Học kì

Cả năm

Kết qủa xếp loại

Học lực


Toán

1

Vật lý

2

Hoá học

Số ngày
nghĩ

Hạnh kiểm

Xếp loại sau khi thi lại
hoặc rèn luyện thêm
về hạnh kiểm

Học lực

Hạnh kiểm

-Được lên lớp thẳng:
…………………………………

-Được lên lớp sau khi thi lại
hoặc rèn luyện thêm về
hạnh kiểm:…………………

…………………………………
-Ở lại ớp:……………………

CN

Sinh học

Có chứng chỉ nghề:…………………………………………………………………………………………………………………………………

Kĩ thuật

Được giải thưởng từ kì thi cấp quận (huyện) trở lên: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Văn-Tiếng Việt
Lịch sử
Địa lý
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

Giáo dục công dân
Ngoạ ngữ

Họ, tên và chữ kí
Thể dục
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG

Tin học
Điểm trung bình
các môn học (ĐTBcn)
GV chủ nhiệm ký xác nhận


SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Ngày… tháng… năm……
Hiệu trưởng

Xác nhận của
hiệu trưởng

Trang 13/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

Mẫu 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG …………………..

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN HỌC
Kính gởi : HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ……………………
Họ và tên học sinh : ………………………………………………………………………………………………
Ngày và nơi sinh : ………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên cha : ……………………………………………………. Nghề nghiệp :……………………………….
Họ và tên mẹ : ……………………………………………………. Nghề nghiệp : ………………………………..

Địa chỉ : …………………………………………………………………………………………………………..

Điểm xét tuyển : ………………………… NV1 : ………………………….

NV2 : ………………………….

Tôi xin đăng ký vào học lớp : ……………
Trường THPT ………… năm học : ……………
Chọn một trong các ban muốn theo học :
Ban Khoa học tự nhiên (học nâng cao Toán, Vật lý, Hoá học , Sinh học)
Ban Khoa học xã hội và nhân văn (học nâng cao Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Ngoại ngữ)
Ban cơ bản A (học nâng cao Toán, Vật lý, Hoá học)
Ban cơ bản B (học nâng cao Toán, Hoá học, Sinh học)
Ban cơ bản C (học nâng cao Văn, Lịch sử, Địa lý)
Ban cơ bản D (học nâng cao Toán, Văn, Ngoại ngữ)
Ngày … tháng … năm ……
Ký tên

Họ tên : …………………………..
Hồ sơ gồm có :
1-Đơn xin học
2-Học bạ
3-Khai sinh
4-Giấy chứng nhận TN tạm thời
5-Bản sao hộ khẩu

SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 14/149



Quản lý học sinh tại trường PTTH

Mẫu 3
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường:…………………..

DANH SÁCH HỌC SINH
NĂM HỌC : ……………
LỚP : …..........
STT

HỌ TÊN

PHÁI

NGÀY SINH

GHI CHÚ

1
2


Mẫu 4
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường:…………………..

BẢNG ĐIỂM

Năm học:…………… Học kỳ:……
Bộ môn:……………. GVBM:……………….
Lớp:……………..
STT

Họ tên học sinh

KT Miệng

KT 15’

KT 1 tiết

KT học kì

1
2


SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 15/149

ĐTB


Quản lý học sinh tại trường PTTH

Mẫu 5

SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường:…………………..
Họ tên:…………………………….. Lớp:………………. Năm học:…………………..
SỔ LIÊN LẠC
Môn học

Học kì 1
KT Miệng

KT 15’

KT 1 tiết

Học kì 2
KT học kì

ĐTBM

KT Miệng

Toán
Hoá học
Sinh học

Điểm trung bình
Xếp loại hạnh kiểm
Nhận xét của GVCN
Chữ kí của PHHS

SVTH: Trương Chúc Thanh

GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 16/149

KT 15’

KT 1 tiết

Cả năm
KT học kì

ĐTBM


Quản lý học sinh tại trường PTTH

MẪU 6
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường:…………………..
THỐNG KÊ ĐIỂM HK1 (HK2 HOẶC CẢ NĂM)
Năm học:…………… Học kì:……
Bộ môn:……………. GVBM:……………….
Lớp

Sĩ số

0
SL

1->1,9

%

SL

%

2->2,9
SL

%

3->3,9
SL

%

4->4,9
SL

%

5->5,9
SL

%

6->6,9
SL

%


7->7,9
SL

%

8->8,9
SL

%

9->10
SL

5

Giỏi
SL

%

TrênTB

Dưới TB

SL

SL

%


%

MẪU 7
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường:…………………..
THỐNG KÊ ĐIỂM HK1 (HK2 HOẶC CẢ NĂM)
Năm học:…………… Học kì:……
Bộ môn:……………
Khối

0

Sĩ số
SL

SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

1->1,9
%

SL

%

2->2,9
SL

%


3->3,9
SL

%

4->4,9
SL

%

5->5,9
SL

%

6->6,9
SL

%

Trang 17/149

7->7,9
SL

%

8->8,9
SL


%

9->10
SL

5

Giỏi
SL

%

TrênTB

Dưới TB

SL

SL

%

%


Quản lý học sinh tại trường PTTH

MẪU 8
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Trường:…………………..
BÁO CÁO XẾP LOẠI HỌC LỰC BỘ MÔN
Năm học:…………… Học kì:……
Bộ môn:…………….

Giỏi
Lớp

Sĩ số

SL

Khá
%

SL

TB
%

SL

Yếu
%

SL

Kém
%


SL

%

MẪU 9
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường:…………………..
BÁO CÁO XẾP LOẠI HỌC LỰC BỘ MÔN
Năm học:…………… Học kì:………
Bộ môn:…………….

Giỏi
Khối

Sĩ số

SL

Khá
%

SL

TB
%

SL

Yếu
%


SL

Kém
%

SL

%

MẪU 10
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường:…………………..
BÁO CÁO XẾP LOẠI HỌC LỰC TOÀN TRƯỜNG
Năm học:…………… Học kì:………
Giỏi
Ban

Sĩ số

SL

Khá
%

SL

%

TB

SL

Yếu
%

SL

Kém
%

SL

%

KHTN
KHXH-NV
Cơ bản A
Cơ bản B
Cơ bản C
Cơ bản D
SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Trang 18/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

MẪU 11
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Trường:…………………..
BÁO CÁO XẾP LOẠI HẠNH KIỂM
Năm học:……………
Học kì:……
Tốt
Lớp

Sĩ số

SL

Khá
%

SL

TB
%

SL

Yếu
%

SL

%

MẪU 12
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Trường:…………………..
THỐNG KÊ XẾP LOẠI HẠNH KIỂM TOÀN TRƯỜNG
Năm học:……………
Học kì:……
Tốt
SL

1.7.

Khá
%

SL

TB
%

SL

Yếu
%

SL

%

Lưu đồ hồ sơ công việc

1.7.1.


Xếp lớp

Trường PTTH

Tiểu đồ án: Quản lý học sinh

Trang

Loại: Lưu đồ công việc-hồ sơ

Tên: Xếp lớp

Ngày… tháng.. năm……

Học sinh

SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Học vụ

Hiệu trưởng

Trang 19/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

`
Tiếp nhận hồ sơ T1


Hồ sơ nhập
học D1
Xếp lớp T2

Danh sách học sinh
được lên lớp D3

1.7.2.

Xem xét và phê
duyệt T3
Danh sách chọn
ban của học sinh
D2

Danh sách lớp D4

Kiểm tra và đánh giá học sinh

Trường PTTH

Tiểu đồ án: Quản lý học sinh

Trang

Loại: Lưu đồ công việc-hồ sơ

Tên: Kiểm tra và đánh giá học sinh


Ngày… tháng.. năm……

Học sinh

Giáo viên bộ môn

Trả bài miệng T4

Cho học sinh
làm bài kiểm tra
T8

Làm bài KT15’,
KT 1 tiết T5

Làm bài KT
học kỳ T6

Phiếu ghi
điểm D6

Vào sổ điểm T9

Giáo viên chủ
nhiệm

Hiệu trưởng

Xem xét và
đóng dấu T13


Giám thị

Sổ theo dõi thi
đua từng lớp
D10

Sổ liên lạc D9

Tổng hợp và
tính điêm trung
bình T12

Theo dõi tình
hình thực hiện
nội qui của học
sinh T14

Sổ ghi điểm D7
Nộp sổ đầu bài
T7
Giảng dạy T10

Sổ đầu bài D8

Đánh giá tiết
học T11

SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh


Trang 20/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

1.7.3.

Xét lên lớp

Trường PTTH

Tiểu đồ án: Quản lý học sinh

Trang

Loại: Lưu đồ công việc-hồ sơ

Tên: Xét lên lớp

Ngày… tháng.. năm……

Học sinh
Bảng điểm cuối
năm D11

Giáo viên

Giám thị


Xem xét và đánh
giá học lực & hạnh
kiểm của học sinh
T15

Sổ kỷ luật D12

Hiệu trưởng

Kết qủa đánh giá
D13

Xét duyệt và đóng
dấu T17

Tổng hợp và kết
luận T16

Danh sách học sinh
được lên lớp - ở lại
lớp D16
Sổ liên lạc
D14

Học bạ D15

1.7.4.

Xét tốt nghiệp PTTH


Trường PTTH

Tiểu đồ án: Quản lý học sinh

Trang

Loại: Lưu đồ công việc-hồ sơ

Tên: Xét tốt nghiệp PTTH

Ngày… tháng.. năm……

Học sinh

SVTH: Trương Chúc Thanh
GVHD: Phan Mỹ Trinh

Học vụ

Hiệu trưởng

Trang 21/149


Quản lý học sinh tại trường PTTH

Bảng điểm
cuối lớp 12
D17


Xem xét và kết luận
T18

Dự thi tốt nghiệp
T20

Điểm thi tốt
nghiệp PTTH
D20

Xét duyệt và đóng dấu
T19

Danh sách học
sinh đủ điều kiện
thi tốt nghiệp D18

Tính điểm trung
bình tốt nghiệp
T21

Danh sách chính thức
học sinh đủ điều kiện thi
tốt nghiệp D19

Danh sách xếp
lọai tốt nghiệp
D21

1.7.5.


Bảng tổng hợp hồ sơ, tài liệu

STT

Tên – vai trò

Công việc liên
quan

D1

Hồ sơ nhập học: bao gồm Đon xin học, bản sao giấy khai
sinh & hộ khẩu, học bạ THCS, giấy chứng nhận TN tạm thời.

T1

D2

Danh sách chọn ban của học sinh: Thống kê số lượng học
sinh theo từng ban, dựa vào đó ban giám hiệu có thể phân bố
lớp học theo từng ban cho học sinh.

T1 T2

D3

Danh sách học sinh được lên lớp: thông tin những học sinh
đủ điều kiện học lớp tiếp theo.


T2

D4

Danh sách lớp: danh sách học sinh theo từng lớp

D6

Phiếu ghi điểm: cho phép ghi tất cả điểm kiểm tra của học
sinh của giáo viên bộ môn.

D7

Sổ ghi điểm: ghi tất cả điểm của học sinh theo từng lớp.

D8

Sổ đầu bài: cho phép đánh giá tiết học của của học sinh
theolớp.

T7

D9

Sổ kiên lạc: bao gồm điểm KT miệng, KT 15’, KT 1 tiết,
diểm thi học kỳ, trung bình kiểm tra, nhận xét của giáo viên

T12 T13

SVTH: Trương Chúc Thanh

GVHD: Phan Mỹ Trinh

T2 T3
T4 T5 T6 T7
T8 T9
T9 T12

Trang 22/149


×