Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa Công Nghệ Thông Tin
HÛH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm
Trên Máy Tính
GVHD : Cô Phan Mỹ Trinh
SVTH : Trần Thị Thanh Trúc
MSSV : 10460117
Thành Phố Hồ Chí Minh – Năm 2009
LỜI CẢM ƠN
Để có thể hoàn tất tốt bài khóa luận tốt nghiệp này em xin gửi lời cám ơn chân thành
nhất đến các thầy cô khoa Công Nghệ Thông Tin trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ
Chí Minh đã truyền đạt và chỉ dạy tận tình những kiến thức vô cùng bổ ích cho chúng
em trong quá trình học tập tại trường cũng như tạo điều kiện cho em thực hiện đề tài
này.
Đặc biệt em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến cô Phan Mỹ Trinh là người đã hướng dẫn,
chỉ dạy cho em những kiến thức, kinh nghiệm quý báu trong suốt quá trình làm khóa
luận này.
Em xin gởi lời cám ơn đến các bạn bè đã giúp đỡ tài liệu, học thuật trong suốt quá
trình em làm đề tài này.
Dù đã nỗ lực, cố gắng hết sức để có thể hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này nhưng
chắc chắn vẫn còn thiếu sót, giải thuật chưa thật hoàn hảo. Em rất mong nhận được ý
kiến đánh giá của quý thầy cô.
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
MỤC LỤC
PHầN I: PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG ............................................. 1
I. Mô tả bộ máy tổ chức:.................................................................................... 1
1. Sơ đồ tổ chức....................................................................................................... 1
2. Chức năng của các bộ phận: ...............................................................................3
II. Chức năng của bộ phận đảm nhận công tác quản lý:.................................... 4
III. Nghiệp vụ tổ chức thi cuối học phần:.......................................................... 4
IV. Danh sách các hồ sơ: ................................................................................... 6
1. Các hồ sơ bao gồm: .............................................................................................6
2. Các mẫu hồ sơ: ....................................................................................................6
V. Bảng mô tả hồ sơ: ....................................................................................... 10
VI. Bảng mô tả công việc: ............................................................................... 10
VII. Lưu đồ hồ sơ công việc & Tự điển dữ liệu: ............................................. 11
PHầN II: TỔNG QUAN CÁC CÔNG CỤ SỬ DỤNG............... 21
I. PowerAMC 12.1........................................................................................... 21
1. Khái quát:...........................................................................................................21
2. Phương pháp MERISE (Méthode pour Rassembler les Idées Sans Effort _
Phương pháp tập hợp các ý tưởng không cần cố gắng):.......................................21
3. Giới thiệu sơ lược về Màn hình chính của PowerAMC:....................................22
II. SQL SERVER 2000:................................................................................... 23
1. Khái quát:...........................................................................................................23
2. Khái niệm về cơ sở dữ liệu: ...............................................................................23
3. Giới thiệu về các lệnh trong SQL Server 2000:.................................................24
4. Thủ tục lưu trữ (Stored Procedure): ..................................................................27
5. Hàm do người dùng định nghĩa (UDFs: User Defined Functions)...................28
6. Trigger................................................................................................................29
III. Microsoft Visual Studio 2005 (C#) ........................................................... 29
1. Khái quát:...........................................................................................................29
2. .NET Framework: ..............................................................................................30
3. Biên dịch và Ngôn ngữ trung gian:....................................................................31
4. Kết nối dữ liệu với ADO.NET: ...........................................................................31
PHầN III: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ ....................................... 33
I. Phân tích mức ý niệm và mức logic(mức tổ chức): ..................................... 33
ÍCÁC MÔ HÌNH XỬ LÝ
A.Mô Hình Ý Niệm Dữ Liệu ...................................................................................36
B.Danh sách các đối tượng trong Mô Hình...........................................................42
C.Các tác vụ ...........................................................................................................45
D.Các pha: .............................................................................................................49
ÍMÔ HÌNH Ý NIỆM DỮ LIỆU
A.Mô Hình Ý Niệm Dữ Liệu ..................................................................................55
B.Danh sách các đối tượng trong mô hình ............................................................56
C.Thực thể ................................................................Error! Bookmark not defined.
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
Í MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU
A.Mô Hình Vật Lý Dữ Liệu ....................................................................................77
B.Danh sách các đối tượng trong mô hình ............................................................78
C.Bảng....................................................................................................................83
D.Quan hệ ............................................................................................................134
Error! No table of contents entries found.
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
Đề tài: Quản lý tổ chức thi trắc nghiệm trên máy tính về một số môn
học trong kỳ thi cuối học phần các Khoa trường Đại Học Mở Thành
Phố Hồ Chí Minh.
Phần I: PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG
Trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh là cơ sở đào tạo Sau Đại Học,
Đại Học, Cao Đẳng và Trung Học chuyên nghiệp, có các phương thức đào tạo chính
quy, đào tạo không chính quy, đào tạo từ xa, đào tạo tập trung….nhằm đáp ứng nhu
cầu học tập ngày càng đa dạng của xã hội.
Trường hiện chia thành nhiều khoa để đào tạo như : Khoa Kinh Tế, Khoa Quản
Trị Kinh Doanh, Khoa Ngoại Ngữ, Khoa Công Nghệ Thông Tin, Khoa Đông Nam Á
học….
Mỗi khoa có nhiều môn học, mỗi môn học lại có một hình thức thi, có môn thi
thực hành, có môn thi lý thuyết, có môn thi cả lý thuyết lẫn thực hành. Trong thi lý
thuyết lại chia thành 2 dạng: thi tự luận hoặc thi trắc nghiệm.
I. Mô tả bộ máy tổ chức:
1. Sơ đồ tổ chức:
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
1
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG
Phòng QUẢN LÝ
& ĐÀO TẠO
Trung Tâm QUẢN LÝ
HỆ THỐNG THÔNG
TIN
Trung Tâm
KHẢO THÍ
BAN THANH TRA
Phòng KẾ TOÁN
CÁC KHOA
Phòng GIÁO VỤ KHOA
GIẢNG VIÊN
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
2
MÔN HỌC
LỚP HỌC
SINH VIÊN
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
2. Chức năng của các bộ phận:
Ä Ban giám hiệu trường:
− Quản lý chung các hoạt động của nhà trường…
Ä Phòng Quản Lý & Đào Tạo:
− Quản lý việc đăng ký môn học, bổ sung, điều chỉnh lớp học, môn học.
− Xin gia hạn đóng học phí, bảo lưu kết quả học tập.
− Chuyển trường, chuyển ngành, chuyển điểm…….
Ä Trung tâm quản lý hệ thống thông tin:
− Cập nhật điểm thi, lịch thi, thời khóa biểu,hoc phí… lên trang web trường để sinh
viên tra cứu.
− Tổ chức sinh viên Đăng ký môn học trực tuyến vào đầu mỗi học kỳ…
Ä Ban thanh tra:
− Thực hiện nhiệm vụ tiếp công dân, giải quyết các khiếu nại.
− Nhận giấy đề nghị xem lại bài thi cho Sinh Viên Đại Học, Cao Đẳng, Trung Học
chính quy.
− Phản ánh những vấn đề sinh viên cảm thấy bức xúc trong học tập…….
Ä Phòng Kế Toán:
− Hoàn học phí.
− Xác nhận đã đóng học phí.
− Đăng ký cấp bảng điểm, cấp lại thẻ sinh viên….
Ä Trung tâm khảo thí:
− Tổ chức thi kết thúc học phần, thi lại, thi cải thiện điểm.
− Quản lý tất cả các điểm thi.
− Kết hợp với Ban Thanh Tra tổ chức cho sinh viên xem lại bài thi, chấm lại bài thi
khi có yêu cầu………
Ä Các Khoa
− Trưởng – Phó khoa: Quản lý các hoạt động trong khoa, quản lý các giảng viên,
lớp học, sinh viên và các môn học…..
− Giảng viên: Chịu trách nhiệm giảng dạy và ra đề thi.
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
3
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
II. Chức năng của bộ phận đảm nhận công tác quản lý:
− Quản lý câu hỏi.
− Quản lý đề thi.
− Quản lý giảng viên giảng dạy môn học.
− Quản lý danh sách sinh viên tham gia thi.
− Tổ chức cho sinh viên thi trắc nghiệm trên máy tính.
− Quản lý điểm thi sinh viên.
− Lập các báo cáo về kết quả thi.
− Lập các báo cáo về tình hình chung của các môn học trong học kỳ.
III. Nghiệp vụ tổ chức thi cuối học phần:
− Vào đầu mỗi học kỳ, Trung Tâm Quản Lý Hệ Thống Thông Tin tổ chức cho
sinh viên đăng ký môn học trực tuyến tại website của trường www.ou.edu.vn để
sinh viên có thể chọn đăng ký các môn học trong học kỳ. Sau khi việc đăng ký
hoàn tất, sinh viên phải tự in phiếu nộp tiền để có thể đóng học phí cho học kỳ đó.
Môn học nào được sinh viên đóng đầy đủ học phí thì mới có tên trong danh sách để
tham gia thi kết thúc học phần.
− Vào cuối học kỳ, Trung Tâm Khảo Thí tổ chức thi kết thúc học phần cho các
sinh viên. Giáo vụ khoa kết hợp với Phòng Quản Lý Đào Tạo đưa ra danh sách
sinh viên có thể tham gia thi (tức là đã đóng đầy đủ học phí cho môn thi) và gởi
danh sách cho Trung Tâm Khảo Thí.
− Đề thi do giảng viên ra, nộp cho khoa, trưởng (hay phó khoa) xem xét và
duyệt rồi chuyển giao cho Trung Tâm Khảo Thí. Trung Tâm Khảo Thí tiến hành
nhập danh sách sinh viên và đề thi vào máy để quản lý việc thi trắc nghiệm trên
máy.
− Nhiều lớp có thể thi chung một đề hoặc một lớp có thể có nhiều đề khác
nhau.
− Đề thi trắc nghiệm trên máy chỉ có hai dạng:
• Dạng 1: Chọn 1 lựa chọn đúng nhất (trong số các lựa chọn).
• Dạng 2: Chọn nhiều lựa chọn đúng.
− Nguyên tắc tạo đề thi:
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
4
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
• Các câu hỏi trong đề thi phải rải đều khắp nội dung học và phải được
phân bổ một cách tương đối theo từng chương.
• Có 2 trường hợp tạo đề thi trắc nghiệm trên máy tính:
o Tạo từ ngân hàng câu hỏi.
o Do giảng viên soạn và quy định cụ thể cho mỗi lần thi: lần thi
ngày nào sẽ thi những đề nào.
Nguyên tắc chấm điểm:
• Thông thường các câu trong một bài thi trắc nghiệm có điểm bằng
nhau và bằng với tổng điểm chia cho tổng số câu trong bài đó. Hoặc điểm của
từng câu hỏi do chính giảng viên chỉ định.
• Đối với dạng đề thi trắc nghiệm nào (dạng 1 lựa chọn hay dạng nhiều
lựa chọn) đều chấm theo nguyên tắc:
o Chọn đúng đáp án: cho trọn điểm.
o Chọn bất kỳ một đáp án sai nào: không cho điểm.
Ví dụ câu hỏi: Muốn sao chép một file ta dùng cách nào sau đây:
a/ Phải chuột -> Copy
b/Phải chuột -> Paste
c/ Ctrl + C
d/ Ctrl + A
Đáp án đúng là (a) & (c). Nhưng nếu thí sinh chỉ chọn (a)
hoặc chọn (a) & (d)…. Thì vẫn tính câu này là sai và
không cho điểm.
− Về thời gian làm bài: Mỗi đề thi có một thời gian làm bài nhất định và thời gian
này do giảng viên (người ra đề) quyết định.
Quy trình làm bài thi trắc nghiệm trên máy:
• Khi thí sinh ngồi vào máy làm bài, thí sinh cần nhập Mã số sinh viên
để đăng nhập hệ thống.
• Tiếp theo, chọn menu Thi J Làm Bài Thi J rồi tiến hành chọn Môn
thi và Bắt đầu làm bài.
• Khi làm bài thi, thứ tự trả lời các câu hỏi là tùy thuộc vào thí sinh, máy
tính chỉ khống chế thời gian cho cả bài thi chứ không giới hạn thời gian cho
mỗi câu hỏi. Thí sinh có thể xem lại các câu hỏi đã làm nếu còn thời gian làm
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
5
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
bài. Khi hết thời gian làm bài hoặc thí sinh muốn kết thúc sớm (ấn nút lệnh kết
thúc) thì bài làm sẽ bị khóa và thí sinh không thể chỉnh sửa bất kỳ câu trả lời
nào nữa.
• Nếu thí sinh muốn xem kết quả thì ấn nút lệnh Xem Kết Quả, máy tính
sẽ hiển thị Tên, MSSV,.., điểm.. và thí sinh sẽ biết được ngay mình đậu hay rớt.
− Sau khi sinh viên thi xong, máy tính sẽ tổng hợp điểm và TT Khảo Thí sẽ giao
điểm cho Trung Tâm Quản Lý Hệ Thống Thông Tin cập nhật lên trang web của trường
và sinh viên có thể xem tại website www.ou.edu.vn/diemthi. Bên cạnh đó, giáo vụ
khoa cũng tiến hành tổng hợp các sinh viên đậu, rớt để có thể lên danh sách cho đợt thi
lần 2.
− Trong trường hợp sinh viên muốn xem lại bài thi thì liên hệ với Trung Tâm Khảo
Thí để được hướng dẫn các bước thực hiện.
− Nếu thi không đạt (dưới 5 điểm), sinh viên có cơ hội thi lại một lần nữa, nếu vẫn
chưa qua được, sinh viên phải tiến hành đăng ký học lại ở các học kỳ sau.
IV. Danh sách các hồ sơ:
1. Các hồ sơ bao gồm:
− Đề thi do giáo viên gởi lên khoa.
− Danh sách sinh viên đủ tiêu chuẩn thi.
− Đề thi cho sinh viên thi.
− Phiếu báo kết quả thi của một sinh viên
− Báo cáo về tỉ lệ đạt/trượt sinh viên sau khi thi.
− Báo cáo về tỉ lệ điểm thi của sinh viên
2. Các mẫu hồ sơ:
Đề thi có đáp án do giáo viên gởi lên khoa:
HỌC KỲ… NĂM HỌC……
ĐỀ THI LẦN…….
KHOA:…………
Đề số …
Môn thi:…………………
Thời gian:……………….
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
6
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
Chọn câu trả lời đúng nhất (hoặc: Chọn các câu trả lời đúng)
Chương 1:…………………
Câu 1: Ngôn ngữ nào sau đây được nói nhiều nhất trên thế giới:
a/ Anh
b/ Pháp
c/ Trung
⌧
d/ Nhật
Câu 2: ………
Câu 3:……
Chương 2:………………………………
Câu 4:………….
Câu 5:………
Chương 3:…………………………………
Câu 6:..........
Hết
Giảng viên ra đề
……………….
Đề thi cho sinh viên thi:
HỌC KỲ… NĂM HỌC……
ĐỀ THI LẦN…….
KHOA:…………
Đề số …
Môn thi:…………………
Thời gian:……………….
Chọn câu trả lời đúng nhất (hoặc: Chọn các câu trả lời đúng)
Câu 1: Ngôn ngữ nào sau đây được nói nhiều nhất trên thế giới:
a/ Anh
b/ Pháp
c/ Trung
d/ Nhật
Câu 2: ………
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
7
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
Phiếu báo kết quả thi của một sinh viên:
PHIẾU BÁO KẾT QUẢ THI
TÊN HỌC KỲ
Môn:….
Mã MH:….
Mã Nhóm:…
Lần thi:….
Mã đề thi:…
Phòng thi:…
Số máy:…
Họ và tên:…………………….
MSSV:…………………….
Lớp:………………………
Khoa:……………
Số câu trả lời đúng:……..
Số câu trả lời sai:………..
Tổng điểm:…………….
Điểm làm tròn
Báo cáo về tỉ lệ điểm thi của sinh viên:
Trường Đại học Mở TP HCM
Khoa:….
TỈ LỆ VỀ ĐIỂM SỐ
Môn:…
Mã MH:
Mã Nhóm:
Học Kỳ:…
Lần Thi:…
Tổng số sinh viên dự thi:………….
Điểm 0: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 1: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 2: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
8
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
Điểm 3: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 4: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 5: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 6: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 7: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 8: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 9: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
Điểm 10: …sinh viên, chiếm …………% trên tổng số
100
80
60
East
40
West
20
North
0
1st Qtr 2nd 3rd Qtr4th Qtr
Qtr
Báo cáo về tỉ lệ đạt/trượt của sinh viên sau khi thi:
Trường Đại học Mở TP HCM
Khoa:….
TỈ LỆ SINH VIÊN ĐẠT/TRƯỢT
Môn:…
Mã MH:
Mã Nhóm:
Học Kỳ:…
Lần Thi:…
Tổng số sinh viên dự thi:………….
Tổng số sinh viên đậu (từ 5 trở lên):………….. chiếm …………% trên tổng số
Tổng số sinh viên rớt (dưới 5):……….. chiếm …………% trên tổng số
100
80
60
East
40
West
North
20
0
1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
9
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
V. Bảng mô tả hồ sơ:
STT
Hồ Sơ
HS1
HS2
HS3
STT Công
Tên Hồ Sơ, vai trò
Việc
Đề thi do giảng viên gởi: Đề thi được gởi lên khoa, có kèm
CV1, CV2,
đáp án và được chia rõ các câu hỏi theo chương.
CV3
Danh sách sinh viên đủ điều kiện dự thi
CV3
Đề thi cho sinh viên thi: sinh viên làm trên máy tính, không
chia theo chương, không có đáp án.
CV4,CV5
Phiếu báo kết quả: Báo cáo về kết quả môn thi trắc nghiệm,
HS4
CV5,CV6
bao gồm Họ Tên, MSSV, …, điểm tổng kết của từng sinh
viên (máy tính xuất ra)
HS5
Phiếu báo cáo tổng hợp: Máy tính thống kê cho biết số sinh
viên đạt, không đạt của môn thi, danh sách các sinh viên này.
CV6
VI. Bảng mô tả công việc:
STT
Mô tả CV
CV
Vị trí làm việc
Tần suất
CV1
Ra đề
Giảng viên
1-2lần /HKỳ
CV2
Duyệt đề
Giáo vụ khoa
1lần/HKỳ
HS nhập
HS xuất
HS1
HS1
HS1(đã
duyệt)
(Trưởng/Phó
khoa)
CV3
Nhập Danh sách sinh
Trung Tâm
viên tham gia thi và
Khảo Thí
1-2lần /HKỳ
duyệt),
HS2
nhập đề vào máy tính
CV4
Thi
HS1(đã
Sinh Viên
1-2lần /HKỳ
HS3
HS3 (đã
làm)
CV5
CV6
Báo điểm cho sinh
Trung Tâm
viên
Khảo Thí
Tổng hợp các bài thi
Trung Tâm
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
HS3 (đã
HS4
làm)
1lần /Môn
HS4
HS5
10
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
của môn thi
Khảo Thí
VII. Lưu đồ hồ sơ công việc & Tự điển dữ liệu:
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
11
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
LƯU ĐỒ HỒ SƠ CÔNG VIỆC
Sự kiện
Giảng Viên
Phòng Giáo Vụ
Trung Tâm Khảo Thí
Sinh Viên
CV1: Ra đề
Tổ chức
thi
HS1: Đề thi
do giảng viên
gởi
CV2:
Duyệt đề
HS2: Danh
sách SV đủ
điều kiện dự
thi
HS1: Đề thi
do GV gởi
(đã duyệt)
CV3: Nhập đề và danh sách
SV tham gia thi vào máy tính
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
12
Máy Tính / Bộ Phận Khác
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
HS3: Đề
thi cho sinh
viên thi
Thi và
báo điểm
cho sinh
viên
CV4: Thi
HS3: Đề thi
cho sinh viên
thi (đã làm)
CV5: Báo điểm cho
sinh viên
HS4: Phiếu
báo kết quả
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
13
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
HS4: Phiếu
báo kết quả
Báo cáo
tổng hợp
tình hình
sau thi
CV6: Tổng hợp các bài thi
của môn thi
của một
môn
HS5: Phiếu
báo cáo
tổng hợp
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
HS5: Phiếu
báo cáo
tổng hợp
HS5: Phiếu
báo cáo
tổng hợp
14
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
TỰ ĐIỂN DỮ LIỆU
Ký hiệu
Tên
Kiểu
Chiều dài
Tần suất
Tính
MSSV
Mã số sinh viên
Chuỗi
8
Sơ cấp
TEN_SINH_VIEN
Tên sinh viên
Chuỗi
50
Sơ cấp
NGAY_SINHSV
Ngày sinhSV
Ngày
GIOI_TINHSV
Giới tính sinh viên
Logic
DIA_CHISV
Địa chỉ sinh viên
Chuỗi
100
Sơ cấp
Chuỗi
30
Sơ cấp
SDTSV
Số điện thoại sinh
viên
Ngày, tháng,
Sơ cấp
E-mail sinh vien
Chuỗi
100
Sơ cấp
MSGV
Mã số giảng viên
Chuỗi
8
Sơ cấp
TEN_GIANG_VIEN
Tên giảng viên
Chuỗi
50
Sơ cấp
GIOI_TINHGV
Ngày sinh giảng
viên
Giới tính giảng
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
Ngày
Thuộc tính nhận dạng sinh
viên
Sơ cấp
năm
EMAILSV
NGAY_SINHGV
Mô tả
chất
Ngày, tháng,
1–Nữ ; 0 – Nam
Số nhà, đường, phường,
quận, tỉnh TP
Thuộc tính nhận dạng giảng
viên
Sơ cấp
năm
Logic
Sơ cấp
15
1–Nữ ; 0 – Nam
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
viên
DIA_CHIGV
SDTGV
Địa chỉ giảng viên
Số điện thoại giảng
viên
Chuỗi
100
Sơ cấp
Chuỗi
30
Sơ cấp
Số nhà, đường, phường,
quận, tỉnh TP
EMAILGV
E-mail giảng vien
Chuỗi
100
Sơ cấp
MA_MON_HOC
Mã môn học
Chuỗi
6
Sơ cấp
TEN_MON_HOC
Tên môn học
Chuỗi
50
Sơ cấp
SO_TIN_CHI
Số tín chỉ
Số thực
4,1
Sơ cấp
>0
SO_TIET_LT
Số tiết lý thuyết
Sơ cấp
>0
SO_TIET_TH
Số tiết thực hành
Sơ cấp
>0
MA_NHOM_LOP
Mã nhóm lớp
Chuỗi
5
Sơ cấp
TEN_NHOM_LOP
Tên nhóm lớp
Chuỗi
50
Sơ cấp
GHI_CHU
Ghi chú
Chuỗi
50
Sơ cấp
MA_KHOA
Mã khoa
Chuỗi
2
Sơ cấp
TEN_KHOA
Ten Khoa
Chuỗi
50
Sơ cấp
MA_LOP
Mã lớp
Chuỗi
6
Sơ cấp
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
Số
nguyên
Số
nguyên
16
Thuộc tính nhận dạng môn
học
Thuộc tính nhận dạng nhóm
lớp
Thuộc tính nhận dạng khoa
Thuộc tính nhận dạng lớp
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
TEN_LOP
Tên lớp
Chuỗi
30
Sơ cấp
MA_HK
Mã học kỳ
Chuỗi
5
Sơ cấp
TEN_HOC_KY
Tên học kỳ
Chuỗi
50
Sơ cấp
MA_CAU_HOI
Mã câu hỏi
Chuỗi
10
Sơ cấp
SO_THU_TU_CAU_HOI
Số thứ tự câu hỏi
3
Sơ cấp
NOI_DUNG_CAU_HOI
Nội dung câu hỏi
Chuỗi
1000
Sơ cấp
Thời gian làm câu
Số
THOI_GIAN_LAM_CAU_HOI
hỏi
Số
nguyên
Sơ cấp
nguyên
Thuộc tính nhận dạng học
kỳ
Thuộc tính nhận dạng câu
hỏi
Tăng dần và là duy nhất
trong 1 đề thi
Thời gian giới hạn làm bài
cho từng câu hỏi
ĐiemCH = 0: điểm mỗi câu
ĐIEM_CAU_HOI
Điểm cho từng câu
hỏi
= Tổng điểm / số câu hỏi
Số thực
4,2
Sơ cấp
của đề thi
ĐiemCH <>0: điểm mỗi
câu chính là số <>0 đó
MA_LUA_CHON
Mã lựa chọn
Chuỗi
3
Sơ cấp
NOI_DUNG_LUA_CHON
Nội dung lựa chọn
Chuỗi
500
Sơ cấp
DAP_AN
Đáp án
Logic
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
Sơ cấp
17
Thuộc tính nhận dạng lựa
chọn
1–Đáp án đúng
0–Không phải đáp án
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
MA_DE_THI
Mã đề thi
Chuỗi
10
Sơ cấp
TEN_DE_THI
Tên đề thi
Chuỗi
50
Sơ cấp
THOI_GIAN_LAM_BAI
Thời gian làm bài
DIEN_GIAI
Diễn giải
Chuỗi
NGAY_RA_DE
Ngày ra đề
Ngày
MA_CHUONG
TEN_CHUONG
Mã chương của
môn học
Tên chương của
môn học
Số
100
Sơ cấp
Ngày, tháng,
10
Sơ cấp
Chuỗi
100
Sơ cấp
500
Sơ cấp
Mô tả chương
Chuỗi
NGAY_THI
Ngày thi
Ngày
LAN_THI
Lần thi
PHONG_THI
Phòng thi
DIEM_THI
Điểm của bài thi
SO_MAY
Số máy
Số
nguyên
Chuỗi
Ngày, tháng,
Sơ cấp
năm
1
Sơ cấp
100
Sơ cấp
Số
Thứ cấp
nguyên
Chuỗi
>0
Ghi chú(Cho biết đề thi này
là Đề 1 hay Đề 2)
Sơ cấp
năm
Chuỗi
MO_TA_CHUONG
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
Sơ cấp
nguyên
Thuộc tính nhận dạng đề thi
4
Sơ cấp
18
Thuộc tính nhận dạng
chương
> ngày hiện tại khi nhập
liệu
Thi lần 1 hay lần 2
Điem thi = tổng điểm của
các câu trả lời đúng
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
DIA_DIEM_THI
Địa điểm thi
Chuỗi
NGAY_BAT_DAU_MH
Ngày bắt đầu MH
Ngày
NGAY_KET_THUC_MH
Ngày kết thúc MH
Ngày
PHONC_HOC
Phòng học
Chuỗi
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
100
Sơ cấp
Ngày, tháng,
Sơ cấp
năm
Ngày, tháng,
Sơ cấp
năm
10
Sơ cấp
19
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
¼Xác định yêu cầu tin học hóa:
− Với nhịp sống vội vã hiện nay thì nhu cầu tin học hóa ngày càng được áp dụng
nhiều trong các lĩnh vực để có thể tiết kiệm thời gian và tiền bạc. Theo như những
phân tích trên, ta có thể tiến hành đưa việc tin học hóa vào nhiều khâu như: giúp đỡ
giảng viên tạo đề từ thư viện câu hỏi soạn sẵn hay tổ chức cho sinh viên thi trắc
nghiệm trên máy tính…., từ đó đưa ra kết quả điểm cho sinh viên ngay sau khi thi
xong. Mặt khác cũng giúp cho Phòng Quản Lý & Đào Tạo tổng hợp danh sách sinh
viên đậu/rớt môn thi đó một cách nhanh chóng.
− Xây dựng một phần mềm tổ chức việc thi trắc nghiệm trên máy tính gồm các
nội dung sau:
Ó Xây dựng bộ đề thi từ đề thi giảng viên đưa ra, lưu trữ các câu hỏi để tạo
một ngân hàng câu hỏi.
Ó Tiến hành cho sinh viên làm bài thi trắc nghiệm trên máy.
Ó Chấm điểm bài thi sau khi sinh viên kết thúc làm bài.
Ó Có thể tra cứu danh sách sinh viên dự thi, bài thi của sinh viên, đề thi….
Ó Tạo một số báo cáo chi tiết, báo cáo tổng hợp điểm sinh viên tham gia
thi.
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
20
Quản Lý Tổ Chức Thi Trắc Nghiệm Trên Máy Tính
Phần II: TỔNG QUAN CÁC CÔNG CỤ SỬ DỤNG
− Phân tích và thiết kế: Dùng chương trình PowerAMC 12.1
− Môi trường: Chương trình được thực hiện trên môi trường Windows.
− Ngôn ngữ:
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: SQL Server 2000.
• Code chương trình: viết bằng ngôn ngữ C#2005.
I. PowerAMC 12.1
1. Khái quát:
− PowerAMC là công cụ đồ họa thiết kế ý niệm hệ thống thông tin trong môi
trường Windows cho phép phác thảo các mô hình, dựa vào phương pháp luận
MERISE có khả năng tạo CSDL.
− PowerAMC giúp người thiết kế phát thảo các mô hình mà thực tế yêu cầu.
− Ưu điểm:
• Công cụ cho phép dùng dễ dàng phương pháp MERISE và làm
đơn giản giai đoạn tạo CSDL và phát triển áp dụng.
• Là công cụ hỗ trợ hiệu quả cho người thiết kế, giúp người thiết kế
tập trung nhiều hơn cho việc phân tích và thiết kế hệ thống thông
tin.
• Giao diện trực quan, dễ sử dụng.
− Khuyết điểm:
• Ngôn ngữ chương trình là tiếng Pháp nên gây khó khăn cho nhiều
người sử dụng.
2. Phương pháp MERISE (Méthode pour Rassembler les Idées Sans Effort _
Phương pháp tập hợp các ý tưởng không cần cố gắng):
− MERISE là phương pháp phân tích có nguồn gốc từ Pháp, ra đời vào những năm
cuối thập niên 70.
− Nguyên lý cơ bản:
• Quan tâm đến chu kỳ sống của hệ thông tin, trải qua nhiều giai
đoạn: Thai nghén -Ý Niệm - Quản Trị - Chết.
• Hệ thông tin được mô tả ở 3 mức: Mức quan niệm, mức logic,
mức vật lý.
Trần Thị Thanh Trúc – MSSV: 10460117
21