Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

xây dựng website quản lý khối lượng giảng dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 33 trang )

Luận
tôt
11:TỒNG
QUAN
CHƯƠNG
CHƯƠNG
2CHƯƠNG
:CƠ SỞ
1 :TỒNG

THUYẾT
QUAN
:TỒNG
QUAN
vãnvăn
Luận
văn
tôt
Luận
vănnghiệp
tôtnghiệp_______________________________________CHƯƠNG
nghiệp

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

TRƯỜNG
ĐẠI HỌC CẦN THƠ
1.2.2. Mức
1.3.
hướng
độ


cần
giải
quyết
giải
quyết
2.1.

hình
3phải
tầng(
3 vấn
tier
architecture)
CHƯƠNG
2TÓM
:đề

SỞ

THUYẾT
3.4.17.
Danh
sách
hội
đồng
bảo
vệ
luận văn đề cương
TẮT
2.5.4.

3.5.2..................................................................................................
Giới
thiệu
về
sự
kiện
(Event)
trong
L
ABSTRACT
MUC
LUC
LỜI
CẢM
TAASP.NET:..............................17
NHẬN
XÉT
CỦA
GIÁO
VIÊN
HƯỚNG
DẪN
Đe
tài
phải
giải
quyết
các
vấn
đề

sau:

về

thuyết:
Tìm hiểu một số lý thuyết
liên quan
đến
hệ thống,
bao TIN
gồm:
KHOA
CÔNG
NGHỆ
THÔNG

TT
•TỔNG
•hệ thống,QUAN
(DSHoiDongB
VLVDC)..
.phân
......................................
. ..............................39
Computer
Client
■ Tìm
các
phương
pháp

tổ chức
vàComputer
thiết kế cơ sở
2.6. hiểu
ADO.NET..............................................................................................20
ưuClient
đồ
dòng
CHƯƠNG
dữ liệu
mức
1tích
:HTTT
1:.........................................................43
BỌ
MÔN

TƯD
1.
Quản

giảng
viên
2.1. dữ liệu.Mô
hình
3
tầng
3.4.18...................................................Danh
sách
Ordernhóm

Processing
ữrder
Processing
2.6.1.
3.5.3..................................................................................................
Giới
thiệu
ADO.NET......................................................................20
L
Công
tác
quản
lý khối
lượng
giảng
dạy
trong
Đại (DSNhom)
Học
là một
Client
Tier
1.1.
Đặt
vấn
đề:
Thời
gian
học
tập,

rèn
luyện
tại
Trường
đại học
Thơ
sắp
thúc.
Trong
2.
Quản

phân
công
giảng
dạy

thuyết
Quantitative
teaching
administration
is cần
one
of trường
the kết
important
issues
of
2.2.


hình
3
lớp

Tìm
hiểu
hệ
quản
trị

sở
dữ
liệu.
CHƯƠNG
1
:
TỔNG
QUAN
..........................................................
1
Rỉch
Interteca
Rich
Intertace
.................................................................................................39
côngQuản
việcgian
rất
quan
trọng



ảnh
hướng
trực
đếnhộ,
hoạt
giảng
dạy
universities
since
this
action
sữongly
aííects
to tiếp
teaching
activities,
especially
suốt
thời
học
tập
em
luôn
nhận
được
sự chăm
lo, ủng
và động

động viên
3.
lý.NET
phân
công
hướng
dẫn
thực
hành
2.6.2.
So
sánh
đồ
ADO.Net
dòng
dữlập
liệu
vàtrình.
ADO.............................................................20
mức
2:.........................................................44
2.3.
Framework

Tìm
hiểu
vềưu
ngôn
ngữ
để

1.1.1.
Bối
cảnh
xuất
hiện:
1.1...................................................................................................................
củathose
trường,
nhất
đốikhối
với
trường
sốstudents.
lượng

sinh
viên
to
in which
have
many
lecturers
and
của
cha
mẹ

gialà
đình,
sự các

dạy
bảogiảng
tậncó
tình
của
quýgiảng
thầy viên
cô, sự
giúp
đỡ
củalớn.
4.
Tự
động
tính
toán
lượng
dạy.
3.4.19..........................................................Giảng
viên
(GiangVien)
2.4.
ASP.Net
2.6.3.
3.6...................................................................Sơ
Kiến
trúc
ADO.Net.........................................................................21
đồ
tổ

chức
website
❖ về
chương
trình:
Quản
lý giảng
dạy là
hoạt
quan
ữọng
của các
đại học
bạn bè. Website
Trước
tình
cảm
vô một
cùng
trân động
trọngthực
đó em
xincông
được
bàytrường
tỏ: tự động
ĐặtADO.Net
vấnnhững
đề:...............................................................................................1
quản

lýSQL
khối
lượng
giảng
dạy
hiện
việc

2.5.
.................................................................................................39
To
períòrm
this
action,
a
website
is
thereíore
designed
to
implement
the
■CHƯƠNG
Sử dụng
Microsoít
Server
2005
Express
làm
hệ

quản
trị

sở
dữ
1.2.3.
Yêu
cầu
của
đề
tài
...................................................................................
3
: NỘI
DUNG
YÀviên
KẾT
QUẢ
NGHIÊN
cứu
47
nhất
làtác
các
trường
có khối
lượng
giảng
và gian
sinh

viên
lớn.
Nhu cầu cần
quản
hóa
công
quản

nhằm
mục
đích
tiết
kiệm
thời

công
sức.
action
automatícally
to
save
time
and
effort.
Lời
cảm ơnXây
sâu
sắc đến
cha mẹ
và tấtlýcảkhối

những
người
thân
gia(GioChuan)
đình
cũng
1.1.1...............................................................................................................
liệu.
dựng
website
“Quản
lượng
giảng
dạytrong
của
giảng
viên”
với
..................................................................................
3.4.20............................................................Giờ
chuẩn
3.6.1..................................................................................................ch
được
cán
các
lớp
học
cùng
những
thông

tingiúp
liên
quan
đến
quá
trình học
nhưlý
quý
thầycảnh
cô bộ,
của
Trường
đạinhóm
học
cần
Thơ
nói
chung

quý
thầy
côkhối
Khoa
Website
đã

bản
giải
quyết
được

vấnkế
đề
quản

lượng

Sử
dụng
chức
Visual
năng
ứng
Studio
với
từng
2010
Express
người
để thiết
dùng
sau:
trang
web.
Bối
xuất
hiện:..................................................................................1
23các
The website
has
solved

the
problem
where
quantitative
teaching
has
.................................................................................................39
ứcviên
năng
của
cán
bộ
phòngđạt
đào
tạo:............................................48
Công
nghệ
thông
tin
nói
riêng
đã
truyền
cho
em
những
kiến
thức
và những
giảng

tập
dạy
củanhanh
sinh
chóng


thông
chính
tin
xác.
giảng
dạy
của
giảng
viên
làtrình.
rất quan
trọng trong

Sử
dụng
ngôn
ngữ
c#

hỗ
ượ
công
nghệ

ASP.NET
để
lập
been
managed
quickly
and
precisely.
1.1.2.
Lịch
sử giải quyết vấn đề:
...........................................
1

3.1.........................................Kết
viên:
quả
điều tra thu
thông tin
AppHcationTier
3.4.21..........................................................Hệ
đào thập
tạo (HeDaoTao)
kinhGiảng
nghiệm
quý: INTERNET
báu.
3.6.2..................................................................................................
ch


Web
server
INFORMATION
SERVER
(IIS
).
trường
đại
học.
dovi
hạn
chế
về kiến thức nên Website vẫn chưa giải quyết được tất
■ các
Xem
thông
tin
nhân.
1.2.Song
Phạm
đềcátài..........................................................................................1
Due
to
some
limitations
of knowledge,
theđiều
website
hasem
notcócompletely

...................................................................................
.................................................................................................39

Một
số
thư
viện

nguồn
mở.
Em

cùng
biết
ơn
thầy
Trương
Quốc
Địnhtrách
đã tạo
kiện để
thể 24
ức
của
giảng
viên
phụ
bộ môn:................................50
cả các
yêu

cầu requứements
của
đề tài.

Xem
thông
tin năng
phân
công
giảng
dạy.
tackled
all
the
of
the
research.
LUẬN
VĂN
TỐT
NGHIỆP
Đánh
giávăn,
phạm
vi
đề
tài:............................................................1
thực1.2.1.
hiện đề
Trong

3.1.1..........................................................................Các
tài luận
đó
hoạt

động
đãcủa
tận
quản
tình

chỉkhối
bảo,
lượng
hướnggiảng
dẫn,
góp
dạyý là
trong
khái
mộtsuốt
phần
niệmquan
3.4.22......................................................Hệ
số lương
(HeSoLuong)
■ XemSau
thông
tin khối
lượng

giảng
dạy.
3.6.3...........................................................Chức
chương
trình
nghiên
cứu
Website có thể đượcnăng
tiếpcủa
tụcgiảng
phát viên:
triển
quátrọng
trình
làm
luận
văn.
1.2.2.
Mức
độ
cần
phải
giải
quyết...............................................................2
The
result
of
this
website
can

prominently
be
developed
or
applied
into
..............................................................................
24 của
yêu
cầu
thời
gian

sự
chính
xác
cao.
Ngày
nay
với
sự
phát
triển

mật
khẩu
đăngvào
nhập.
.................................................................................................40
hoặcThay

ứng đổi
dụng
các
kĩ thuật
các vấn đề khác tương tự.
....................................................................................................50
other
problem-related
issues.
EmCông
xin
cảm
ơn quý
phản
biện
đãgiải
đóng
góp
nhiều
ý kiến
bổ
ích áp
phục

Nhận
hướng
dẫn
sinh
viên
làm

luận
văn.
1.2.3.
Yêu
cầuthầy
của cô
đề
tài.............................................................................2
3.1.2.................................................................Đối
tượng
dụng
Nghệ
Thông
mở
ra
pháp
cho
hoạt
động
quản
lý khối
3.4.23......................................Học
kỳ giúp
niên
khóa
(HocKiNienKhoa)
Trong
quá
trìnhTŨ1
xâyđãdựng

website,
em
đã sử
dụng
Microsoft
SQL
3.7.......................................................................LƯU
ĐỒ
GIẢI
THUẬT
vụ cho luận
văn.
To
implement
thecách
website,
I 2010
used
Microsoít
SQL
Server
Express
1.3.2005
huớng
giải
vấn
đề..........................................................................3
..............................................................................
24 để
lượng

giảng
dạyquyết
một
hiệu quả.
VìExpress
vậy việcvới
xây
dựng
một
chưomg
trình
Server
Express,
Visual
Studio
ASP.Net
và2005
một số
công

Người
phụ
trách:
.................................................................................................40
...................................................................................
51
for
databases
management,
c#

supported
ASP.NET
for
programming
and
Cám
ơn
các
bạn
đã
tham
gia
góp
ý
cho
bài
luận
văn.
cụ
miễn
khác.
>
Hiểnphí
thị:
CHƯƠNG
2 : lượng
Cơ SỞ
LÝđồng
THUYẾT
..................................................

4
3.1.3.............................................................................Quy
định chính
quản

khối
giảng
dạy là
rấtvệ
cần
thiết.
3.4.24.
Hội
bảo
luận
văn
đề
cương
3.8...........................................................................................................GI
some
opensource
component.
■ Xem
thông
tin giảng
viên.3 tier architecture).................................5
2.1. Mô
hình
3 tầng(
....................................................................................................25

(HoiDongBaoVeLuanVanDeCuong)..........................................................40
Sinh
viên
thưc
hiên
Giáo viên hưởng dẫn

XemLịch
thông
cácquyết
mônvấn
học.đề:
1.1.2.
sửtin
giải
2.1.1.

hình
kiến
trúc
3
tầng

gì?
....................................
5
3.2.....................................................................................Mô
hình
MCD
Nguyễn

Hoàngbởi
Anh
QuốcCông
Định
(Khoa)
giải3.4.25............................................................................Khoa
quyết
phần mềm quản lý đào tạo Ts.
củaTrương
Trung Tâm
Nghệ
> Được
Cập
nhật:
MSSV:
1063172
1 05/12/2010
CầnMSCB:
Thơ, ngày
2.1.2................................................................................................................
30ư
Mềm.
■ Phần
Thay
đổi...................................................................................
mật.................................................................................................40
khẩu cá nhân.

7


7

XÂY DựNG WEBSITE
QUẢN LÝ KHỐI LƯỢNG GIẢNG
DẠY

Cán bô phản biên
■ Cập u3.3.....................................................................................Mô
nhật
thông
tin giảng
viên.
điểm
và nhuợc
điểm:.............................................................................6
Hoàng Anhhình LMD
3.4.26.....................Loại
báo cáo khoaNguyễn
học (LoaiBaoCaoKhoaHoc)
1.2.
Phạm
vi đề tài
Ths.Lê
Đức
Thắng
■ Cập
nhật thông tin môn học.
2.1.3................................................................................................................
...................................................................................
31

.................................................................................................40
0515
1.2.1.
tài:
> Tìm Đánh
kiếm:giá phạm vỉ của đề MSCB:
Những
côngvinghệ
nào Ths.Trần
hỗ ữợkhó
xâyNgân
dựng
các ứng
dụng
tầng:.................6
3.4...........................................................................Cấu
trúc
có3.4.27....................................................Loại
phạm
khá
rộng
đào
gồm:
Bình
báo 3cáo
(LoaiBaoCao)
■ Đe
Tìmtài
kiếm
môn học

theo
: mãnên
môn học,
sốsâu,
tín bao
chi lý
thuyết,
số
tín các bảng
thực
hành,
tên môn
học,
hình đào
tạo, hệ đào tạo, học kì mở.
2.1.4................................................................................................................
MSCB:
1231
36
.................................................................................................40
1. chỉ
Quản
lý...................................................................................
phân
công
giảng
dạyloại

thuyết.
■ Luận

Tìm văn
giảngđược
viên theo:

cán
bộ,
chức
danh,
họ
tên,
giới
tính,
bảohướng
vệ
tại:
Hội
đồng
chấm liên
luận vănvới
tốtnhau:
nghiệp
Bộ7
Cách
các
tầng
của

hình
3 tầng
.......

2. Quản
lý3.4.1................................................................Bằng
phân
công
dẫn
thực
hành.
cấp(
BANGCAP)
3.4.28.....................................Loại
hình đào lạc
tạo (LoaiHinhDaoTao)
bằng cấp.
Thông
3.môn
Quản
lý Thống
hướng
dẫn
luận Tin,
văn. Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại
2.2.Hệ

hình
3
lóp:
....................................................................................................36
> Phân
công
giảng

dạy:.................................................................. 8
.................................................................................................40
4.
Quán
báo
cáo
khoa
học.
CầnlýThơ
vào
ngày
17
tháng
2010.
■ học
Tự
phân
công
giảng
viên12
dạynăm
các
nhóm lý thuyết và hướng
2.3.động
Chức
năng
của
từng
tầng:
................................................

9
3.4.2.............................................................Bảng
lương (BangLuong)
3.4.29..........................................Loại
hội đồng (LOAIHOIDONG)
5. Quản
lý hội
đồng bảo vệ luận văn.
Mã số đề tài:
dẫn thực
hành
2.3.1.lý cố
Data
Acess
6. Quản
vấn
học tập.Layer........................................................ 9
....................................................................................................36
.................................................................................................41
Có thể tìm hiểu tại:
7. Quản
giảng
viên. Logic Layer
2.3.2.lý3.4.3....................Bảng
Business
...................................................
phân
công chứcluận
vụ (BangPhanCongChucVu)
3.4.30..........................................Loại

văn (LOAILUANVAN)9
• Thư viện Khoa Công Nghệ Thông Tin,Ts.
Trường
ĐạiQuốc
Học Định
cần Thơ
Trương
2.3.3. Presentation
Layer
......................................................
....................................................................................................36
.................................................................................................419
Website: httt://www.cit.ctu.edu.vn/
2.4. Giới
thiệu .NET
..........................................
10
3.4.4.
BảngFRAMEWORK
phân công dạy ngoài
trường sách (LOAISACH)
3.4.31.........................................................Loại
2.4.1.
.NET
FRAMEWORK là gì?............................................10
(BangPhanCongDayNgoaiTruong).............................................................36
.................................................................................................41
Cần Thơ, 12/2010
2.4.2. 3.4.5..................................................................................................Bả
Lịch

sử ra đời:............................................................
10
3.4.32...............................................................................Lớp
(LOP)
2.4.3. Các.................................................................................................41
thành
phần
của
.NET
Framework

GVHD:
Trương
Quốc
Định
GVHD:
Trương
Trưomg
Quốc
Quốc
Định
Định
GVHD:
Trương
Quốc
Định

Trang 4321

SVTH:

Nguyễn
Hoàng
SVTH:
Nguyễn
Hoàng
AnhAnh
SVTH:
Nguyễn
Hoàng
Anh


Wéb Server

Application Server
Remotĩng Service

Order Procassing Application


CHƯƠNG 2 :CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Luận văn tôt nghiệp

❖ Một máy tính làm Client đảm nhiệm vai trò của tầng presentation.
❖ Một máy chủ ứng dụng (có thể là ứng dụng mạng hoặc ứng dụng
web) đảm nhiệm vai trò của tầng Bussiness Logic.
❖ Một máy chủ dữ liệu là một Database Server đảm nhiệm vai trò
của tầng Dữ liệu( Data Tier).


2.1.2. ưu điểm và nhược điểm:
> Ưu điểm:
❖ Dễ dàng mở rộng, thay đổi quy mô của hệ thống: Khi cần tải
người quản trị có thể dễ dàng thêm các máy chủ vào nhóm,
lấy bớt ra trong trường hợp ngược lại.
❖ ứng dụng ở máy chủ ứng dụng có thể dể dàng thay đổi để
việc với 1 máy chủ cơ sở dữ liệu khác và ngược lại tạo ra sự
hoạt cho ứng dụng.
> Nhược điểm:

lớn,
hoặc
làm
linh

Dalabase Server

Order
truyền dữ liệu giữa các tầng sẽ chậm
hơn vì phải truyền giữa
Database
các tiến trình khác nhau (IPC), dữ liệu cần phải được đóng gói ->
truyền đi -> mở gói trước khi có thể dùng được.
❖ Việc phát triển ứng dụng phức tạp hơn.

❖ Tier
Việc
ữata

2.1.1. Mô hình kiến tr&c 3 tầng là gì?

2.1.3. Những công nghệ nào hỗ trợ xây dựng các ứng dụng 3 tầng:
3-tiers là mộtTùy
kiếnthuộc
trúc vào
kiểunền
cỉient/server
màthể
trong
giao
diện
dùng
tảng, bạn có
chọnđómột
trong
cácngười
công nghệ
(Ưl-usernhư
ỉnterface),
các quy
tắc COM+
xử lý(BR-business
logic),
EJB (J2EE),
.NET,
(Windows),ruỉe
hay hay
cũngBL-business
có thể dùng
các
và việcmáy

lưu chủ
trữ dữ
liệu
được
phát
triển
như
những
module
độc
lập,

hầu
hết
web như nền tảng xây dựng lóp giữa (dùng webservice). Tuy
là đượcnhiên,
duy trì
trênvàcác
nền tảng
vàtốt
mônhất
hìnhvì3nó
tầng
đượcnghệ
coi
EJB
COM+
là haiđộc
tùylập,
chọn

có (3-tiers)
nhiều công
là một kiến
trúc
phần
mềm


một
mẫu
thiết
kế

hỗ trợ như Object Pooling, Authentication và Authority, Resource
management, Remote Object Access, Transaction...
Như vậy, ta có thể mô hình này phân tách ứng dụng ra làm 3 module riêng biệt,
bao gồm:
Các công nghệ truyền thông điệp như JMS hay MSMQ cũng hỗ
trợ nhiều ừong việc tạo các lời gọi không đồng bộ.
❖ Tầng Client: được dùng để giao tiếp với người dùng, nhiệm vụ
chinh là hiển thị dữ liệu và nhận dữ liệu từ njprời dùng.
❖ Tầng Application: nhiệm vụ chính là cung cấp các chức năng của
phần mêm.
❖ Tầng Data: lưu trữ dữ liệu, cho phép lớp Business Logic có thể
tìm kiếm, trích xuất, cập nhật... dữ liệu.
Tương ứng với các thành phần vật lý riêng lẻ:

GVHD: Trương Quốc Định

Trang 56


SVTH: Nguyễn Hoàng Anh


CHƯƠNG 2 :CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Luận văn tôt nghiệp

2.1.4.

Cách các tầng của mô hình 3 tâng liên lạc với nhau:
Server Machine

Server Mac hi ne

Figure 1.8. Typica! 3 - Tier Architecture

Mô hình 3 tầng trao đổi dữ liệu giữa các tầng theo thứ tự từ hên xuống và từ dưới lên:
Bắt đầu từ Client gửi yêu cầu cho máy chủ ứng dụng, máy chủ sau đó sẽ gửi
yêu cầu kết nối và lấy dữ liệu từ máy chủ dữ liệu, và gửi về cho Client.

GVHD: Trưomg Quốc Định

Trang 7

SVTH: Nguyễn Hoàng Anh


Luận
vãn

vãn
nghiệp
Luận văn
Luận
tôtvăn
văn
nghiệp
tôttôtnghiệp

TẬP TIN

CHƯƠNG
2:CƠ
:CƠ
SỞ
LÝTHUYẾT
THUYẾT
CHƯƠNG
CHƯƠNG
2 :CƠ2SỞ

SỞ
THUYẾT


MIÊU TẢ

Giói
năng
thiệu

của
về
ASP.NET
từng
tầng:
>
Quản

bộ
vào
nhớ.
đókiểu
chúng

nguồn
được
được
biên
dạng
biên
sang
dịch
ngôn
thành
ngữ
MSIL
đặc
tả

là thống

(Microsoít
nhất
Một
ứng
dụng
ASP.NET
luôn
luôn
được
biên
dịch,
nóMSIL
không
chạy
bằng
2.2. 2.3.

•2.5.
hình
ASP.NET
3Chức
lớp:

mẫu
lập
trình
phát
động
bằng
sự và

kiện
(event
driven),
•2.4.
Windows
Giói
Workflow
thiệu
.NET
Foundation
FRAMEWORK
(WF)
intermediate
Language).
với
mọi
ngôn
ngữ.
Cho
nên
chỉ
cần
chương
trình
được
viết
bằng
cònnhặt
các
trang

ASP
được
thiBasic
hành
theo
thứ
tuần
tựmô
từ dịch
trên
dưới.
• Thu
Windows
CardSpace

của
Visual
không
trước.
Một
ứng úng
dụng
>
rác.
Môc#
hìnhhoặc
3Layer
lớp
ở tầng
thứ mà

2 và
thứtự3được
trongbiên
hìnhxuống
3 tầng
( tầng
2.5.1.
ASP.NET:
2.3.1.
Data
Acess
2.4.1.
.NET
FRAMEwORK

gì?
MSIL
nhìn
rất
giống
với
ngôn
ngữ
hướng
đối
tượng
ngôn
ngữ
.NET


chúng

thể
giao
tiếp
với
nhau.
Các
thư
viện

ASP.NET
xử
dụng
trình
biên
dịch
(compiled
code)
nên
rất
nhanh,
còn
ASP.NET
sự
được
biên
dịchlàthông
qua 2Server
giai kế

đoạn:
> Application
Quản

cácthực
tuyến.

tầng
Client
) và
một
mẫu
thiết
phần
mềm
phổ ứng
biển.

Tên
đầy
đủ
của
ASP.NET

Active
Pages
.NET
(.NET

đây


Chức
năng
của
lớp
này

liên
lạc
giữa
tầng
dữ
liệu

tầng
dụng
Assembly,
nhưng
không
giống
kiểungôn
ngữ
Assembly.
MSIL
làđộ
bằngthông
VB.Net

thể đượclàdùng
trong

C#.NET
v.v...
ASP •NET
dùngviết
trình
dịch
(interpreted
code)
đólập
hiệu
suất
tốccác
Framework
của
Microsoít
một
nềndo
tảng
trình
tậpvànhau
hợp
>> trong
Xử

ngoại
lệ.
hình
3
lớp
được

chia
thành
3
thành
phần
đảm
nhiệm
các
vai
trò
khác

.NET
framework).
Nói
đơn
giản
thì
ASP.NET
là một
công
nghệ (C#,
có tính
cách
Giai mô
đoạn
tiên
những
các


(code)
bạn
viết
hình
3đàu
tầng,
đảm
bảo
việc
truy
xuất
liệu,
lưu
trữ và
liệuVisual
lên
ngôn
ngữ
thấp

phụthêm
thuộc
vàodữ
Platform.
phát
triển
cũng
thua
sút
hẳn.

thư
viện
lập
trình
cóbậc
thể
được
cài
hoặc
đã

sẵn
trong
cácgưi
hệdữ
điều
hành
>• cho
An
toàn.
phân
biệt
nhau

mức
logic
(

hình
3

tầng
phân
biệt
nhau

mức
vật
lý).
Basic
Khuyết
hoặc
điểm:
ngôn
ngữ
.NET
khác)
được
dịch
bởi
Microsoồ
❖mạng
.Net
Framework
3.5
ra
đời
vào
ứiáng
7
năm

2008
cùng
với
SqlServer
2008.
Khi
ứng
dụng
của
bạn
thực
thi,

MSIL

“just
in
time”
để phát
triển
các
dụngngữ
về mạng
hiện nay
cũng
trong
tương
lớp dùng
Bussiness
Layer.

ASP.NET
yểm
trợcấp
gầnnhững
25ứng
ngôn
lập yếu
trình
mớinhững
với như
.NET
vàthông
chạy
Windows.

cung
giải
pháp
thiết
cho
yêu
cầudịch
Intermediate
Language
(MSỈL).
Giai
đoạn
dịch
này
được

tợ
❖ ASP.NET
dễ
dàng
triển
khai

cấu
hình
biên
dịch
sang

máy
bởi
JITTER(just
Ũ1
time
compiler).Như
vậy
Thay
đổi

thêm
mới
một
số
thành
phần:
trong

môi
trường
biên
dịch
(compiled
environment),
còn
ASP
chỉ
chấp
lai. Bạn
lưu phần:
ý ở chỗ ASP.NET là một phương pháp tổ chức hay khung tổ chức
Gồm
3 thành
thường
của
các
chuông
trình
điện
toán
như
lập
trình
giao
diện
người
dùng,
truy

2.3.2.
Business
Logic
Layer
động
khỉ
trang
wed
đầu
tiên
yêu
cầu.
Chúng
ta

thể
thực
hiện
khi
bạn
viết
các
lớp
trên
.Net
bằng
bất
kỳ
ngôn
ngữ

nào
khi
bạn
biên
Không
như
JRE

kích
thước
khá
, như
.Net
FrameWork

• Thêm
nhận
Mọi một
sựVBScript
cài
số chức
đặt
.NET
năng
và lập
JavaScript
mới
Framework
vào
ngôn

nên
đều
ngữ
cung
ASP
c#
cấp
chỉ
3.0
các
lànhở

lóp
một
scripted
nhau.
language
(framework)
để thiết
các
ứng
dụng
hết
sức
hùng
mạnh
cho
mạngĐể
dựa ttên
cập

dữLớp
liệu,
kếttrường
nối

sở
dữ
liệu,
ứng
dụng
web,
các
giải
thuật
số
học
vàKhông
giao
1. Business
Logic
Layer
dịch
trước.
Các
tập
tin
được
dịch
thành


1L
(ĩntermedỉate
này

nhiệm
vụ

làm
trung
gian
giữa
lớp
Data
Access

lớp
dịch
sang
Assembly
bạn
đều

thể
sử
dụng
Assembly
đó
cho
các
kích

thước
lớn
trên
dưới
200MB
nên
gây
khó
khăn
cho
việc
phân
trong
môi
thông
dịch(in
the
interpreter
envữonment).
Basic.Net
9.0.ASP.NET
triển khai
ứng
dụng
ta chỉ
saophải
chéplàcác
tinngữ
vàolập
thưtrình.

CLR
(Common
Language chúng
Runtime)
chứcần
không
mộttập
ngôn
Language
Code).
Presentation.
ngôn
ngữ
khác.
tiếp
mạng.
2.
Data
Access
Layer
những
vậy,
ASP.NET
còn
kết
hợp
nhuần
nhuyễn
với
XML

(Extensible
phối
sản
phẩm.

Cho
ra
đời
LINQ
hổ
trợ
nhiều
dạng
dữ
liệu:
mục> ảoGiai
ữên máy
chủtiếp
(server)
vàđược
máy chỉ
chỉ cần
có .NET
Framework.
đoạn
theotên
dịch
trước
trang
Web(iníbrmation)

được thựckhông
thi.
Markup
để gần
chuyển
vận
cáckhicổthông
tin
qua
TuyLanguage)
mang họ
giống
như
ASP
điển nhưng
ASP.NET
3.
Presentation
Layer
2.3.3.
Presentation
Layer

LINQ
to
Objects
Tại
giai
đoạn
ILgiản

dịch
thành
bản

máyđể (Native
2.4.2.phải
Lịch
sửhình
raTađời:
mạng.
Việc
cấu
dễ
dàngmã
không
phụ
thuộc
vào IIS
(Internet

ASP.
sơnày
lược
ởđon
đây
vàiđược
khác
biệt
giữa
ASP.NET

và ASP
có khái
■ LINQ
to
XML
Lớp
này
làm
nhiệm
vụ
giao
tiếp
với
người
dùng
cuối
để
thu
thập
dữ
liệu
Ngoài
ra
còn
1
lớp
phụ
nữa

Value

Object,
lớp
này

nhiệm
vụlànhư
Machine
Code).
Giai
đoạn
này
được
gọi

Just~In-Time
(JIT).
Đầu
năm
1998,
sau
khi
hoàn
tất
phiên
bản
Version
4
của
Internet
2.4.4.

Ưu
điểm

khuyết
điểm

ASP.NET
yểm
trợ
tất
cả
các
browser

quan
trọng
hơn
nữa
yểm
trợ
Iníormation
Services),
hình trong ASP.NET được đặt trong tập tin
niệm to
tổng
quát về cấu
ASP.NET.
■ và
LINQ
SQL

đơn
Iníormation
vị
truyền
Server(IIS),
thông
tin
giữa
các
các
đội
lớp
ngũ
trong
lập
trình

hình

Microsoít
3
lởp.
nhận
thấy
họ
còn
rất
hiển
thị
kết

quả/dữ
liệu
thông
qua
các
thành
phần
ữong
giao
diện
người
sử
bị web.confíg
lưu động (mobile
thiết
bị web
lưu của
động, mà
❖các
Ưuthiết
điểm:
web.config.
Tập tin
được để devices).
cùng với Chính
thư mụccác
chứa
hang
nhiều
sáng

kiến
để
kiện
toàn
IIS.
2.5.2.
Khác
biệt
giữa
ASP.NET

ASP:
mỗi
ngày
càng
phổ
biến,
đã
khiến
việc
dùng
ASP
trong
việc
phát
triển
dụng.
Lớp
này
sẽ

sử
dụng
các
dịch
vụ
do
lớp
Business
Logic
cung
cấp.
>
lậpphân
nền
• Độc
Hổ
cho ADO.NET
chúng
ta.trợ
Tập
tin trang
web.config
không bao giờ bị khóa, chúng ta có thể truy cập
mạng nhằm
vươn được
tới thịphác
trường
mới
đó trở nênlại
vô cùng

khó khăn.
ASP.NET
thảo
(re-design)
số không,
nó được thay đổi
11/2000
phát
hành
Beta
1. dễ dạng từ
bất•❖kỳV.v...
lúc nào,Microsoít
việc sửaNó
tậpcó
tin
nàybản
hoàn
toàn
vìlệnh
chúng
được
lưu trên
dướibất kì
nghĩa

các
file
chứa



thể
chạy
tận gốc
rễ số
vàđăc
phát
triển
(develop)
phùFramework
hợp với yêu
cầu
hiện
nay
cũng
như vạch

2/2002
Microsoít
phát
hành
bản
.NET
1.0
chính
thức
đầu
tiên
2.5.3.
Một

điểm
chính
của
ASP.NET:
dạng XML.
nền
nào,
vào
thời
gian
chạy
trình
biên
dịch
cuối
sẽ
hoạt
động
và mãđã
một
đi vững
chắc
cho
tương
do chính
trợhướng
Windows
98, Me,
NT
4.0,

2000, lai
andTin
XP Học.
và đãLý
ngưng
hổ trợ là
vàoMicrosoữ
năm
❖ hổ
ASP.NET
tích
với
NET
Framework

thểhọp
chạy
trên
một
nền cụ thể. Nói cách khác việc dịch mã nguồn
2007!
chán
nản
trong
việc thêm
thắt
vàbản
kết.Net
hợpFrameWork
các công dụng

mới vào các kiểu
❖quá
Đen
năm
2010
Microsoít
ra
đời
4.
•NET
Framework
đượccho
chia
thành
bộcho
các phép
tác vụđộc
cholập
từng
chức
năng
gồm nó
sang
Intermediate
Language
nền
trong
.NET,
2.5.4.❖Giới
thiệu

về.Net
sự
kiện
(Event)
trong
ASP.NET:
Phiên
bản
FrameWork
1.1
ra
đời
năm
2003
cùng
với
sự
ra
đời
của
bộ rằng tốt
Phiên
này
tập
trung
mạnh
về
phát
triển
các

ứng
dụng
phân
tán.
mẫu
lập bản
trình
hay
thiết
kế
mạng
theo
kiểu
cổ
điển
nên
Microsoft
nghĩ
giống
cách
dịch mã nguồn
sang
Java
byte code
(class),
các như
cấu trúc
(structures),
các giao
diện

(interìaces)
và cung
các lõicấp sự
❖ Mộtcác
số lớp
tậpStudio
tin cơ
bản
trong
ASP.NET
Visual
2003.
nhất

làm
lại
một
kiểu
mẫu
hoàn
toàn
mới
thay


víu
chỗ
này
chỗ nọ vào
độc

lập
nền trong
Java.
2.4.3.
thành
phần
Framework
(core)Các
thành
phần
chương
trình.
Trước
o Thay
đổi
so của
với .NET
version
trước:khi sử dụng thành phần nào bạn phải hiểu
ASP.
Đó làphần
chưa
kể đến nhiều phát minh mới ra đời sau này dựa trên các khái

2trợthành
chính:
bản
về
chức
năng,

các
tổ chức của nó. Mỗi một trong hàng nghàn các tầng lớp
•> cơ
Hổ
mobile
asp.net
control.
Sự
cải
tiến
trong
thực
thi
niệm mới mẽ theo xu
hướng phát triển hiện nay của công nghệ Tin Học
•1. được
Đi
kèm
với theo
.Net trình
Compack
Framework
cho thiết
bị một
cầmnamespace.
tay.
nhóm
tự logic,
thứ bậc được
gọi là

Mỗi
Assembly
(Information
Technology)
cần
được
đưa
vào
kiểu mẫu phát
triểnlại
mới
đó.byte
Nhờ
MSIL

trình
biên
dịch
Just-In-Time,
ngược
Java
•2. namespace
Hổ
trợ
Ipv6.
cung cấp một
tính năng.
Commom
Language
Runtime(CLR)

vậy, ta
mới
có thay
thể
nói
không
phải
là ASP.
vậycủa
, ASP.NET
code
thì thường
là thông
Một
trong
nhữngThật
bất lợi
Java là
• Nhiều
API
được
đổi ...
và ASP.NET
bổ
sung. dịch.
a.❖ Assembly:
vào
lúcngôn
thực
thi hoàn

quá trình
dịch biệt
từ java
code
sang
máy tốn
cung
cấp một
phương
pháp
toàn khác
với byte
phương
pháp
củamã
ASP.
ASP.NET
là đa
ngữ
❖ PhiênĐổ
bản
.Net
Framework
2.0
ra
đời
năm
2005
cùng
với

Visual
Studio
nhiều
tài
nguyên.
Một một
Assembly
là một
dll
đĩanay
cứng
củalãnh
bạn,vực
noiphát

xây dựng
web
chúng
tahiện
không
chỉ
chọn
một
ngôn
ngữlưu

không
cònứng
đápdụng
ứng

đủ fĩle
nhu
cầutrên
trong
triển
2005, vàASP
Sql Server
2005.
cácnhiều
lớpnghệ
của
.NET,
dụ tất
cả quan
các
lớp
trong
.ASP.NET
Framework
cómạng
thể trữ
chọn
ngôn
ngữ ví
khác.
Điều
trọng
là các
ngôn
ngữ

chúng
ta
Tin
ASP
được
thiết
riêng
biệt
và nằm
tầng
phía
Thay
vì Học.
phải
dịch toàn
bộ
ứngkếdụng
một
lần,
trìnhởbiên
dịch
Thaycủa
đổicông
so ván
version
trước:
đều
nằm
trong
Assembly

System.web.dll.
Trước
khiKhi
sửdomã
dụng
cácđó
lớpcó
của
nóhành
dịch
được

IL
(Intermediate
Language
Code).
JIT
sẽ
biên
dịchratừng
mã khi
nó được
gọi.
được
dịch
trêntrợmã
hệ
điều
Windows
và phần

Internet
Iníbrmation
Server,
đóĐiều
các
công
• chọn
Hổ
máy
tính
64
bít.
ữong
dll
bạn
cần
tạo
một
tham
chiếu
đếncho
file
dllbiết
này.được
làcủa
ILSQL
làrồi,
ngôn
ngữ
vàhạn.

chỉ
cólại
CLR
nhận

kết
quả
sẽgiới
được
giữ
tới
khi
thoát IL.
khỏi ứng dụng,
• nghĩa
Tích
Server.
dụnghọp

hết
sức
rờicủa
rạt .NET

chính

thế

không
phải

biên
dịch
lại
trong
lần
chạy kế tiếp.
•b. Thêm
và thay
đổi nhiều
control.
Language
Runtime(CLR):
❖ Commom
ASP.NET

hướng
đối
tượng
(Object-Oriented)
Trong
khi
đó,
ASP.NET

một

cấu
trong
các


cấu
củatoàn
hệ điều
Theo Microsoíit cách xử lí này có hiệu lực cao hom là dịch
bộ
• Partial classes
ASP.NET

ngôn
ngữ
lập
trình
hướng
đối
tượng
sử
dụng
các
ngôn
ngữ
hành
Windows
dưới
dạng
nền
hay
khung
.NET
(.NET
framework),

như
vậy
ứng
dụng,
bởi


trường
họp
một
khối
lượng
lớn

của
ứng
• Nullable typesGiống như JRE của Java CLR của .NET chịu ữách nhiệm về thực

ASP.NET
được
lưu
trữ
trên
máy
bởi
Common
Language
Runtỉme
dụng
không

bao
giờdùng
đượccác
sửobject
dụng
trong
thời
Khi
sửcó
.NET.
Nómã
cung
bộ các
đối
tượng
nhỏ
và thực
sự
mộtgian
tầngchạy.
làmmàviệt
thi
ứngcấp
dụng.
ASP.NET
không
những
có thể
của
cáclà

ứng
dụng

còntrên
• Anonymous
methods
dụng
trình
biên
dịch
JIT
,
các
đoạn

này
sẽ
không
bao
giờ
được
Khía
cạnh
quang
trọng
nhất
của
công
cụ
ASP.NET



chạy
trong
điềuvà
này
CLR phải
trải
quacủa
2có.
giai
đoạn:
nguyên
lýthực
của
HTTP
HTML.
MãWindows
nguồn
chúng
ta không được truy cập
thể xửĐe
dụng
tấthiện
cả mọi
tài
nguyên

• Iterators
dịch.

môi
trường
thời
gian
thực
(Runtime)
của
CLR
(Common
toàn
các
đối3tượng
trong
.NET
Framework
có thể
khai
tất
Hình• minh
họa:bộ

hình
lóp nằm
ở phần
màu
xanh lá vànhưng
màu lam
ưong
môthác
hìnhLanguage

3 cả các
có thể
tóm Microsoít
tắc đại khái
sự thay đổiLanguage
như sau: (MS1. Data
Dịch tables
mãTa
nguồn
thành
Intermedỉate
Runtỉme).
CLR

máy
ảo
(Virtual
machỉne)
trong
Microsoít
.NET,
quy ước của một môi trường OOP (Object Oriented Programming). Chúng do
ta
tầng.
IL)

ngôn
ngữ
trung
gian

IL
nên
khi
phát
triển
ứng
dụng
trên
.NET,
chứng
• có
Tậptạo
tin củalớp,
ASP.NET
(ASP.NET
file)
có extension
còn tập
giao
diện,
kếbởi
thừa
các lớp...
Chúng là
ta .ASPX,
có thể kiểm
soát được các
2. Dịch
IL các
thành


nền
cụ
thểcó
CLR

còn
thể
tốiđời
ưu vào
mã tháng
thi hành
cuối cùng
bằng
cáchsẵn
tham
❖đối
Phiên
bản
.Net
FrameWork
3.0
ra
11/2006
được
tích
họp
tin
của
ASP

là.
ASP.
ta không
bị phụ thuộc
vào hiển
thiết thị
bị, dữ
có liệu
nghĩa
theo
Microsott
nóitượng.
thì ứng
tượng
trong
chương
trình
như
vàlà
các
sự
kiện
của
đối
chiếu
đến
các
đặc
trưng
của

từng
các
bộ
lệnh
ứng
với
các
loại
vi
xử
trong
Windows
vista
và chạy
Windows
Server
2008.
• Tập
tindụng
của
ASP.NET
(ASP.NET
fĩle)
được
phân
tích
pháp
(parsed)
Khi
một

ứng trên
dụng
được
viết
trên
nềnngữ
.Net
Framework
mã của
.NET

thể
bất
kỳ
thiết
bị
nào

.NET
Framework.
Tất
líSPISAPI.DLL,
đó.component
còn
tingiờ
củabiên
ASPdịch
đượctrực
phân
tích

bởi mã
ASP.DLL.
Thêmbởi
một
so
mới:tậpbao
❖ ASP.NET
được
biên
dịch
bạn
sẽ
được
không
tiếp
thành
máy.
Thay
cả các namespace, các ứng dụng, các lớp trong bộ .NET Framework
• Windows Presentation Foundation (WPF)
> Communication
Tương
các ngôn
ngữCLR cũng cung cấp các dịch vụ quan
được
gọi hoạt
tắt làgiữa
bộFoundation
quản
lý mã.

• Windows
(WCF),
trọng khác như:
GVHD:Trương
TrươngQuốc
QuốcĐịnh
Định
GVHD:
Trưomg
Quốc
Định

Trang
Trang
10
11
12
9816
14
15
Trang13

SVTH:Nguyễn
NguyễnHoàng
HoàngAnh
Anh
SVTH:


CHƯƠNG 2 :CƠ SỞ LÝ THUYẾT


Luận văn tôt nghiệp

*.aspx

*.cs

■ Người sử dụng tương tác với giao diện web cho đến khi kích hoạt một
sự kiện.
■ Dữ liệu của trang (View State) wed được gửi về cho Server.
■ Server nhận được View State và trả lại yêu cầu từ View State.
> Chu kỳ sống kết thúc khi:
■ Người dùng kết thúc trình duyệt.
■ Session kết thúc (timeout).
❖ Một số các sự kiện của trang web (Page Event)
Tập tin này chứa toàn bộ giao diện người dùng, các tùy chọn,
các đoạn code ứng dụng. Đây là một trong những trang web đầu
tiên được bắt đầu khi người sử dụng duyệt web.
Tập tin này chứa các mã nguồn của c#

web.config

Tập tin dạng XML chứa cấu hình cho ứng dụng ASP.NET. Nó
bao gồm các cấu hình về an ninh, quản lý hạng thái, quản lý bộ
nhớ.T.

global.asax

Chúng ta sử dụng tập tin này để khai báo các biến toàn cục và
phản ứng với các sự kiện toàn cục.


Sự KIỆN

MIÊU TẢ

Pre_Init

Kiểm tra thuộc tính IsPostBack khi lần đầu tiên trang web
đang được sử lý.
Tạo mới hoặc tạo mới lại các Control động (Dynamic
Control).
Thiết lập trang chủ (Master page), thuộc tính Theme.
Đọc và thiết lập giá trị cho thuộc tính Proíile.

Init

Làm nổi (Raised) sau khi các Control đã được khởi động và
các Skin đã được ứng dụng. Chúng ta sử dụng sử kiện này để
đọc hoặc khởi tạo các thuộc tính của Control.
❖ Sự kiện ứng dụng (Event Application)
> Khỉ chúng ta xây dựng xong một ứng dụng Web:
■ Phần giao diện của ứng dụng nằm trong ở các tệp .aspx và html.
■ Tất cả các tệp mã nguồn (C#, VB.NET hoặc ngôn ngữ .NET) sẽ được
biên dịch thành tệp .DLL và nằm trong thư mục /Bin.
❖ Chu kỳ sống của trang web trong ASP.NET (ASP.NET Page Life Cycle)
> Chu kỳ sống được bắt đầu khi trình duyệt yêu cầu một trang web gọi
là Session.
> Chu kỳ sống vẫn tiếp tục nếu:
■ Session đang hoạt động.


GVHD: Trương Quốc Định

Trang 17

SVTH: Nguyễn Hoàng Anh


CHƯƠNG22:CƠ
:CƠSỞ
SỞLÝ
LÝTHUYẾT
THUYẾT
CHƯƠNG

Luậnvăn
văntôt
tôtnghiệp
nghiệp
Luận

2.6. ADO.NET
2.6.1. Giới thiêu ADO.NET


ADO.Net là thư viện hổ trợ lập trình trong .Net Framework tương tác
với các cơ sở dữ liệu. Không giống ADO ADO.Net là một kiến trúc dữ liệu rời
rạc không kết nối. Có nghĩa là khi bạn dùng ADO.Net truy xuất đến một cơ sở
dữ liệu nó sẽ được lưu trong bộ nhớ của máy của bạn và tạm thời ngắt kết nối
với cơ sở dữ liệu đồng thời mọi thao tác sẽ diễn ra ữên cache của máy bạn cho
đến khi cần thiết kết nối mới được thiết lập đây là một tiến bộ so với ADO.

Việc kết nối không liên tục đến cơ sở dữ liệu đem lại nhiều thuận lợi
trong đó điểm lợi lớn nhất là giảm lưu lượng truy cập đến cơ sở dữ liệu, tránh
tình trạng hàng ngàn kết nối dến cơ sở dữ liệu một lúc. Điều này đặc biệt có ý
nghĩa đổi với các ứng dụng web.
ADO.Net được thiết kế hoàn toàn dựa vào XML là chuẩn trao đổi dữ
liệu tiến bộ và tốt nhất trên môi trường Internet hiện nay.
Load

Sử dụng sự kiện này để thiết lập thuộc tính cho Control, thiết
2.6.2.
ADO.Net
vàliệu.
ADO
lập cácSo
kếtsánh
nối với
Cơ sở dữ

InitComplet
e

Sử dụng sự kiện này để xử lý các tác vụ có yêu cầu khi tất cả
các khởi tạo hoàn thành.

Unload
Error

Trang được giải phóng khỏi bộ nhớ.
Khi xảy ra lỗi trong trang.


DataBinding Server Control trên trang được gắn với nguồn dữ liệu.

Đăc điểm
Dữ liệu xử lý
được đưa vào bộ
nhớ dưới dạng
Duyệt dữ liệu

ADO
Recordset: tương đương 1 bảng
dữ liệu trong database

Dataset: cho phép
duyệt “tự do, ngẫu
nhiên”, truy cập
thẳng tới
bảng ,dòng SVTH:
,cột
Trang
1918
Nguyễn
Hoàng
Anh
SVTH:
Nguyễn
Hoàng
Anh
Trang
mong muốn.


Recordset chỉ cho phép duyệt
tuần tự, từng dòng một.

GVHD:
GVHD:Trương
TrươngQuốc
QuốcĐịnh
Định

ADO.NET
Dataset: tương
đương 1 database


Luận
văn
Luận
tôt
nghiệp
tôt nghiệp
Luận
Luận
vãn
văn
tôtvăn
tôt
nghiệp
nghiệp

CHƯƠNG

3 :NỘI
CHƯƠNG
CHƯƠNG
DUNG
:CƠ
:CƠ
KẾT
SỞ
SỞLÝ
QUẢ
LÝNGHIÊN
THUYẾT
THUYẾT
NGHIÊN
CHƯƠNG
3 :NỘI
DUNG
VẢ22VẢ
KẾT
QUẢ
cửucửu

Khối
2. Quỵ
Command
lượng
giờchính
nghĩa
: Đối
vụ,

tượng
giờ
thực
vượthiện
mức
các
I tin
của
câu
CBGD
lệnh QUẢ
tương
đượctác
quy
truy
định
vấn,
theocứu
chức
3.1.3.
định
3.1.
Kết
quả
điều
tra
thu
thập
thông
CHƯƠNG

3
:
NỘI
DUNG

KẾT
NGHIÊN
Giờtrình
nghĩa
cáquản
nhân
xác
theo
theo
chức
danh
vàtới
rút
trích
dữ
liệu
từlập
database
khi
đãvới
thiết
lập
kếtdạy
nốidạy
danh

giảng
dạyđinh
vàvụtheo
ngạch
-công
bậc
-tác
hệ
số
lương
như
sau:
Chương
bày
các
nội dung
sau:
Dựa này
vào
quy
về
lýđược
chuyên
môn
đối
cángiảng
bộ giảng
2.63. theo
Kiếnngạch
trúc ADO.Net

bậc
hệ
số
lương
tương
ứng
như
sau:
dữ thể
liệungắt
và kết
trả về Dataset
kết quả.được
Tương
Trường
Học cần Thơ
cũng có
thiết tự như Connection,
Dữ liệu ngắt
kết ĐạiRecordset
3.1.
Kết quả điều tra thu thập thông tin.
nối nhưng tư tưởng
thiết kế cũng
ban cókế2với
tư tưởng
bannguồn dữ liệu là gì
Command
dạng
tuỳ theo

nối
3.2.đầu
hình
thực
thể
kết
hợp.
3.1.1.
Các
khái
niệm(OleDb
của
Recordset
là Mô
hướng
kết
đầu

“ngắt
kết
hay SQL Server) đó là OleDbCommand và
1. 3.3.
Giờnối,
nghĩa
nhân
(đơn
vị
tính:
G) là nối”
khối hỗ

lượng
công
chuyên môn
do vụ
đó cá
việc
ngắt
kết
nối
cũng

hình
thành
phần
dữtrợ
liệumạnh
mứcviệc
logic.
Dataset
SqlCommand.
quyhỗchuẩn
mà mỗi CBGD

nghĩa
vụ phải hoàn thành trong
NET
Datađã
Provĩder
không
được

trợ tốt
mẽ “ngắt
kết nối”.
Data Table
Collection
3.4.
Cấunhất.
trúc
bảng.
3. DataReader
: Đối
tượng
xử các

đọc
dữ liệu,
được
thiết kế
hợp cứu khoa
năm,
bao
gồm
nhiệm
vụ
giảng
dạy

nhiệm
vụphù
nghiên

DataAdapter
Comectiott
3.5.
Luu
đồ giảng
dòng
liệu.
ứng
dụngdữ
web.

1 dòng dữ liệu tại một
học theo cho
chứccác
danh
dạy
vàChỉ
bậcXử
lương
Tiansaction
Data
Table tương ứng, hoặc học vị
Khi traotạiđổi
dữ
liệu
với
ADO
ADO.NET
trao
đỗi

Khả năng vượt 3.6.
thời lập
điểm.
Phù năng.
hợp với ứng
dụng web vì xử lý nhanh,
thờiSeLect
điểm
kế

đồ hoạch.
chức
D ataRcw c oil í ction
Internet,
thường
sử
dụng
dữ
liệu
qua
Internet
tường lửa 2. Giờqua
(đơnkhông
vị tính:
G) thuật.
là bộ
tổng
giờ Cũng
nghĩa vụ
tất cảtùy

CBGD
nhẹ
nhớ.
có của
2 dạng
theo dữ
3.7. nghĩa vụ bộ môn
Lưu
đồchiếm
giải
Comrtiand
Insat
chuẩn COM,
chuẩn
COMtổ rất
rất dễđương,
vìđược
D dàng
ataC đlưmn
c
oỉt e cú
Dti lập và phê duyệt
trong
bộ
môn
hoặc
chức
tương
xác
Parairi eters

liệu nguồn : OleDbDataReader và SqlDataReader. Dữ
khó vượttrước
qua được
tườnghiện,
lửa. được điêu
ADO.NET
khi
thực
chỉnh
bôđược
sung Mtion,
khi tông hợp đê đánh
update
c QMtHiiatCotl
liệu
của
đốiliệu
tượngthiết
đượckếtạo
rachuẩn
khi đối
tượng Command
Do vậy khả
năng
trao
đổi
dữ
theo
giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ.
thực

hiệnG)câu
lệnh ExecuteReader().
ADO
quaI Internet
thường

XML, công
là chuẩn
3. DatỉReadeí
Giờ vượt
mức
(đơn
vị tính:
là khối
lượng
việcdữ
chuyên môn đã quy
Dílete
Datrọng
laRđược
el a1icủa
cnC
i eotio n
nhiều
hạn
chế.
liệu
chính
sửol ADO.NET,
4. DataAdapter

:
Đây

đối
tượng
rất
quan
chuẩn mà CBGD và bộ môn có trách nhiệm
phải hoàn thành ngoài
dụng
để
cầu nối
củahưởng
database
vàđổi
dataset
giờ nghĩanóvụ.làCBGD
được
thùtrao
lao
giờ
vượt (dataset
mức I khilàbộđốimôn
trên
Internet.
và CBGDtượng
hoàn ngắt
thànhkết
giờnối),
nghĩabởi

vụ vì
và đối
đượctượng
chi trả
theokết
hệ số
định
“ngắt
nối”
T
Giờ
nghĩa
vu
Tổng
giờ
Chức danh
mứcnghĩa
giờ vượt
mức
I.
Giờ
vụ
dataset không thể liên lạc trực tiếp với database nên nó
T
NCKH1= tổngnghĩa
vuthực hiện - Giờ nghĩa vụ
Cán bộ Giảng
giảng
dạy
Giờ

nghĩa
vụmột
vượt
số
giờ
■»
cần
đốimức
tượng
trung
gian
(G)
(G)lấy
' dữ liệu từ database cho
dạy
(G)
Và đó
chính
DataAdapter.
Vì DataAdpater
Giờ vượt mức II340
(đơnnó.
vị tính:
G)170

khối là
lượng
công
môn đã khi
510 việc chuyên

Giáo sư,4.Giảng
1
XML
quy chuẩn
màtác
CBGD
và bộ mônvẫn
được
làm
để thực
hiện nó
công
thao
với Database
phải
duythêm
trì kết
nối nên
viên
tác chuyên
môn
Trường.
II bản
không
cao cấp
Giáo sư
320 được
460
2 Phó
liệtcủa

kê140
vào
dạng Giờ
“kết vượt
nối”, mức
nhưng
chấtbịlàgiới
phụchạn,
nhưng
đơn
vị
cần
phân
công
giảng
dạy
họp

để
CBGD

thể
tham
3 Giảng viên chính
310 vụ cho việc 130
“ngắt kết nối”. 440
gia nghiên cứu khoa học (NCKH). CBGD được hưởng thù lao giờ

II. Dataset: là một cấu trúc XML dùng để lưu trữ các kết quả truy vấn ừên
vượt300

mức II khi bộ môn
đã hoàn thành
4 Giảng
120Data
420 giờ nghĩa vụ và CBGD hoàn
hệ số lương
> 5.76
viên chính
ADOcó
.NET
Architecture
máy ứng
dụng.
Dataset
thể
chứavượt
nhiều
đổiIItượng
giống
nhưđịnh
thành
giờ
vượt
mức
I.
Giờ
mức
được datatable
chi trả theo
hệ số


trong
sởmức
dữ liệu.
mức
giờ cơ
vượt
II. Nói cách khác Dataset là bản sao cả Cơ sở
hệ số lương từ các bảng
Giờ
nghĩa
vụ
vược
4.40 đến 5.42 vàdữ liệu trên máy ứng dụng. mức 11= tổng số giờ thực hiện - Giờ nghĩa vụgiờ vượt
mưc
Giảng viên
có trúc ADO.Net
Kiến
được
chiI làm 2 tượng
phần rõ
rệt:xem là “con” tức là cấp thấp
DataSet
được
bằng viên có hệ
5 Giảng
280 có nhiều đối100
380
hơn
đi

kèm
với

như
:
DataTable
(tương
đương
với 1 bảng trong
số
1. Data provider
6 Giảng
lương >viên
4.322.
250thấp hơn của DataTable
80
330
cấp
có các
đối tượng DataRow
có database),
hệ
Dataset
3.1.2. (tương
Đối tượng
áp
dụng
số
đương
với 1 dòng)

tương
đương với 1 cột),
I. .Net Data
Provider:
là một,DataColumn(
tập các đồi tượng:
SQLConnection,
lương từ 3.33
đến
Bao
gồm:
DataRelation
đương với các quan
hệ). Ngoài
ra còn
các cơ
đốisở dữ
SqlCommand,(tương
SqlDatareader,v.v...
Có chức
năng thao
táccótrên
3.99 và Giảng
1. Cácviên
đối tượng là những viên chức thuộc các chức danh giáo sư, giảng
: vd DataTableCollection,
DataRowCollection,
liệu. nhóm220
có bằngviên
Thạc

7 Giảng
60 giáo sư,
280 viên chính, giảng viên đang
có sĩhệtượng
viên cao cấp, phó
giảng
DataColumnCollectionn.
số
làm công tác giảng dạy tại các khoa, viện, trung tâm, bộ môn
của phần này là:
lương từ 2.34 đếnCác đối tượng
của Trường Đại học cần Thơ, gọi chung là cán bộ giảng dạy
3.00 viên tập
8 Giảng
10sách
1. sựConnectỉon50(CBGD)
: Đổido tượng
quản
lý 60hoặc
đóng do /mở
nối tới
ngân
nhà nước
Trườngkếttrả lương.
(hưởng 85%
của
2. CBGD
được điều động,
nhiệm
làm công táctuỳ

quản theo
lý chuyên
trách dữ liệu
Datâbase.Cố
2 bổ
dạng
Connectíon
nguồn
lương khởi điểm)
hoặc
kiêm
nhiệm
được
hưởng
định
mức
miễn
giảm giờ nghĩa
gì (OleDb
hay
SQL Server
) đó là OleDbConnection
T
Chức danh Cánlàbộ giảng
dạy
Giờ
nghĩa
Giờ
vượt
vụ theo điều 8 của quy định này.

và SqlConnection. vu
T
mức I
3. Cán bộ không thuộc biên chế giảng dạy nếu được
(G) mời giảng (thông
(G)
qua họp đồng
được nhận thù lao giờ giảng theo
510giảng dạy) sẽ
510
1 Giáo sư, Giảng viên cao cấp định mức của
quy chế chi tiêu nội bộ.
460
460
2 Phó Giáo sư
3 Giảng viên chính có hệ số
440
440
GVHD:
GVHD:
GVHD:
Trương
Trương
Trương
Quốc
Quốc
Định
Quốc
Định
Định

GVHD:
GVHD:
Trương
Trương
Quốc
Quốc
Định
Định
SVTH:
SVTH:
SVTH:
SVTH:
Nguyễn
Nguyễn
Nguyễn
Nguyễn
Hoàng
Hoàng
Hoàng
Hoàng
Anh
Anh
Anh
Anh
SVTH:
Nguyễn
Hoàng
Anh
Trang
Trang

Trang
22
Trang
24
25
20
23
Trang
21
lương


CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG VẢ KẾT QUẢ NGHIÊN cứu

Luận văn tôt nghiệp

7
8

TT

Nhóm công
việc

420

380

380


330

330

280

280

60

60

Công việc cụ thế

1 1 tiết lý thuyết giảng dạy cao đẳng, đại học
(hệ số lớp sinh viên: >80 = 1.2, > 120 = 1.4, >

CÔNG TÁC
GIẢNG DẠY
(áp dụng cho
tất cả các hệ đào
tạo do Trường
quản lý hoặc ký
họp đồng đào
tạo)

Giờ
chuẩn(G
)


1

160 = 1.6,
> 200 = 1.8, > 250 = 2, > 300 = 2.5, > 400 =
3)

2 1 tiết dạy thực tập-thí nghiệm/nhóm (20 40
sinh viên):
+
20-23
SY:
0.5
G/nhóm
+ 24 - 27 SV: 0.6 G/nhóm
+
28 - 31 SY: 0.7 G/nhóm
+
32-35
SV:
0.8
G/nhóm
Giờ chuẩn quy
công tácSV:
chuyên môn:
+ đổi các
36-39
0.5
G/nhóm
+
>40

SV:
1.0
G/nhóm
3
2
ngàyTThướng
thực
tập giáo(G)
Nhóm công1việc
Côngdẫn
việc
cụ địa,
thể thực
Giờ chuẩn
trình
tạo cao
đại học/nhóm
1trong
ngàyđào
hướng
dẫnđẳng,
thực địa,
thực tập giáo
2.8
trình
học/nhóm
4 1trong
tiết đào
dạytạo
caocaohọc;

1 tiết dạy bằng tiếng 1.4
Anh,
tiếng Pháp
(hệ số lớp học viên: >80 = 1.2, > 120 = 1.4, >

0

6

420

I

5

Giảng viên chính có hệ số
lương
từ 4.40 đến 5.42 và Giảng viên
có bằngviên
Tiếncó
sĩ hệ số lương >
Giảng
4.32
Giảng viên có hệ số lương từ
3.33 đến 3.99
và Giảng viên có bằng Thạc sĩ
Giảng viên có hệ số lương từ
2.34 đến 3.00
Giảng viên tập sự (hưởng 85%
của lương khởi điểm)


o —-11

4

160 = 1.6,
> 200 = 1.8, > 250 = 2,> 300 = 2.5, > 400 =
5 3)
Công tác đánh giá, gồm: ra đề, làm đáp án,

1G/5
sinh viên
coi
thi, chấm thi, nhập điểm, báo điểm (cho tất
cả
1.4 G/5
Công
tác đánh giá, gồm: ra đề, làm đáp án,
học viên
coi
thi, chấm thi, nhập điểm, báo điểm (cho tất
cả
Hướng
dẫn luận án NCS (chính/phụ)/NCS
100 (70/30)

6
7

Hướng dẫn chuyên đề NCS/chuyên đề

Hướng dẫn luận văn thạc sĩ/luận văn

GVHD: Trương Quốc Định

Trang 26

20
30
SVTH: Nguyễn Hoàng Anh


Luận văn tôt nghiệp

CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN cứu

8 Hướng dẫn tiếu luận cao học/tiếu luận;
Hướng dẫn luận văn-đồ án tốt nghiệp
ĐH/luận
văn-đồ
Hướng án;
dẫn sinh viên NCKH/đề tài
9 Hướng dẫn tiểu luận tốt nghiệp ĐH/tiểu
luận dẫn niên luận-đồ án-chuyên đề/niên
Hướng
luận-đồ án-chuyên đề
1 Soạn bài và giảng thử của giảng viên tập
0 sự/tín
1 Cán
chỉ bộ phụ trách ngành cao học, Trợ lý
1 (kiêm

nhiệm) các khoa, Thư ký (kiêm nhiệm) bộ
Cố vấn học tập/lớp chuyên ngành/năm
(lớp < 30 SV: 30G; 31-40 SV: 40G; 41-50
SV:
50G; 51-60 SY: 60G; 61-70 SY: 65G; 7180 đồng chấm tiểu luận tốt nghiệp đại học
1 Hội
2 (2 thành viên/hội đồng/tiểu luận; 2G/thành
viên)
Hội đồng bảo vệ luận văn-đồ án tốt nghiệp
đại
học
(3 thành viên/hội đồng/luận văn-đồ án;
2G/thành
Hội
đồng viên)
bảo vệ đề cưong luận vãn thạc sĩ
(5 thành viên/ hội đồng/đề cưorng; lG/thành
viên)
Hội đồng bảo vệ luận văn thạc sĩ (5 thành
viên/hội đồng/ luận văn); Chủ tịch: 4G; Thư
ký: 4G; ủy viên: 3G; 2 cán bộ phản biện:
6G/cán bộ)
Tiểu ban chấm chuyên đề NCS/chuyên đề
(3 thành viên/chuyên đề; 2G/thành viên)
Hội đồng bảo vệ đề cương NCS/đề cương
(5 thành viên/hội đồng/đề cương; 4G/thành
viên)
Hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ cấp bộ môn
(7 thành viên/hội đồng/luận án; Chủ tịch:
15G;

Thư ký: 15G; 3 ủy viên: lOG/ủy viên; 2 CB
Hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ cấp Trường
(7 thành viên/hội đồng/luận án; Chủ tịch:
15G;
Thư ký: 15G; 2 ủy viên: lOG/ủy viên; 3 CB
phản
biện:NCKH
20G/CB)
CÔNG TÁC 13 Để
cương
(sau khi được phê duyêt):
NGHIÊN
+ cấp Nhà nước hoặc có giá trị > 1 tỉ đồng
CỨU
KHOA HỌC
+ cấp BỘ-tỉnh-TP hoặc có giá trị > 400
triệu
(áp dụng cho
đồng
tất các loại
cả
+ câp BỘ-tỉnh-TP hoặc có giá trị < 400
NCIÕI
đồng
mà Trường GVHD: Trương
+ cấp trường
hoặc cấp đơn vị
Quốc Định
Trangthu):
27

làcơ quan
14 Chủ nhiệm đề tài (được nghiệm
+ cấp Nhà nước hoặc có giá trị > 1 tỉ đồng

15

6
2
30
50
30-75

4
6

5
23

6
20
100

110

60
40
30
20

SVTH: Nguyễn Hoàng Anh


100


+ cấp BỘ-tỉnh-TP hoặc có giá trị > 400
triệu
đồng

60
40


15

+ cấp BỘ-tỉnh-TP hoặc có giá trị < 400
triệu
đồng
Hội đồng KH&ĐT Trường (thường trực/uỷ

30
40/30


viên)

30/20


Hội đồng KH&ĐT đơn vị (thường trực/uỷ
viên)

Hội đồng chức danh GS cơ sở (G/ứng viên)
theo hệ số sau:
ủy viên: 1.0, thường trực: 1.5, phản biện:
4.0

1


quản lý hoặc 16

100
Sách tham khảo, sách chuyên khảo, giáo trình
(được
Hội
đồng
KH&ĐT
Trường
thông
qua
để
CHƯƠNG
CHƯƠNG
3:NỘI
:NỘI
DUNG
DUNG
VẢ
VẢ
KẾT
KẾT

QUẢ
QUẢ
NGHIÊN
NGHIÊN
cửu
cửu
Luận
Luận
Luậnvăn
văn
văntôt
tôt
tôtnghiệp
nghiệp
nghiệp
CHƯƠNG
33:NỘI
DUNG
VẢ
KẾT
QUẢ
NGHIÊN
cứu
xuất
chủ trì thực
hiện, kể cả
17 Giáo
bản) trình lưu hành nội bộ (được nghiệm thu/tín
40
Nhóm

công
3.4.
việc
Cấu
TT
trúc
Công
các
việc
bảng
cụ
thể
Giờ
chuẩn
(G)

THUTRONGTUAN(TH
giảng
CHUYENDEÍCD
Ý
nghĩa:
viên,
lưu
gồm:
thông

ID.
thứ
tin
LBC_ID,

về
trong
ĨD,
các
TH_TEN)
tuần,
CD_TEN)
Giảng

viên
số
môn
hướng
học,
dẫn

sinh
học
niênlàm
khóa,
luận
số văn,
3.3.
3.2.


hình
hình
LMD
MCD

các
đề tài, dự án
chỉ)
45kìviên
gồm:
tựmã
nhóm
số sinh
lýđiện
thuyết,
viên,

mãID.CD
phòng
học
kì học.
niên
khóa,
mã số
giảng viên,
mã số đề tài luận
NCKH có ■ thứ
Giáo
trình
tử (được
nghiệm
thu/tín
chỉ)
GIANGVIENtGV
ĨD.GC

ID.GV
HQ.GV
TEN.GV
NGAYSINH.G
chuyên
đề,tuần,
gồm:gôm:
mã số
đề, mã
3.4.1.
Bằng
cấp(
BANGCAP)
nghĩa:
lưu
thông
tin về thứ
trong
Mãchuyên
số, và tên
gọi.số loại báo
yếunước
tố
18Ý
Báo
cáo
Khoa
học:
80
V_COHUU,GV_NU,

GV_BC)
■ văn.
TQCHUCtTC
ĨD.TC
cáo,
chuyên
đề. tế (được công nhận qua
ngoài)
+tên
tạpgọi
chícủa
khoa
họcTEN)
quốc
50

NHOMTHUCHANHtNTH
MH
ỈD.NK
ID.NLT
SĩSQl
■ Ý
BAOCAOKHOAHOCtBCKH
ĨD.GK
ID.LBCKH
/D.BCKH
DETAI.BCKH
nghĩa:
lưu thông tin về ID
giảng

viên,
bao
gồm:S7T.NTH
Mã số giảng
viên, Mã số giờ
thẩm
định)
■ Ý
BANGPHANCQNGCHUCVUtGV
ID.TC
ID.BPCCV
NGAYHIEU
nghĩa: lưu thông tin về tổ chức, gồm:
mãID.CV
tổ chức,
tên gọi20của
tổ chức.
Ý
nghĩa:
lưu
thông
tin
về
nhóm
thực
hành,
gồm:

số
nhóm

thực
+
tạp
chí
khoa
học
trong
nước
thuộc
danh
mục
40
_THOIGI
CKH_T
chuẩn,
MãANLUUH
chức danh,ANH,B
họ giảng
viên, APCHI,B
tên giảngCKH_NOHN,B
viên, ngày sinh, hành,mã
có phải giảng
LUO
■ môn
HOIDONGBAOVELUANVANDECUONG(HDBV_ID,
được
Hội
LHD_ID,
20
học,


học

niên
khóa,

nhóm

thuyết,
sỉ
số
nhóm
thực
CKH_VITRITR
viên
của trường hay không, có phải là nữ hay không, mã bằng cấp. hành.
đồng
danh tin
Giáo
Nhàvụnước
công nhận
HDBV_NGAYTHANHLAP)
Ý
nghĩa: chức
lưu thông
vềsư
chức
của giảng
viên, có lưu vết, gồm: mã giảng
ANG,BCKH_NOILUUTRU)

PHANCONGHDTHUCHANH
+ niên san, niên
■ BANGCAPÍBC
ĨD. luận
BC TEN) (GV ID. NTH lư)
viên,+ mã
chức,
mãtinchức
vụ,đồng
ngày
chức
vụluận
có hiệu
lực.
Ý
lưu
thông
vệhọc,
văn
cưorng,

số
hội
Kỷ tổ
yếu
nghị/hội
thảo
quốc
tế (intemational
Ý nghĩa:

nghĩa:
sự phân
công
giảnggồm:
viênđề
hướng
dẫngồm:
thực
hành,
gồm:
lưu hội
thông
tinvề
vềhội
báo
cáo bảo
khoa

số báo
cáo
khoa
học,

Ý
nghĩa:
lưu
thông
tin
về
bằng

cấp
của
giảng
viên,
bao
gồm:

số
bằng
cấp,
proceedings)
đồng,

loại
hồi
đồng,
ngay
thành
lập.
■ mã
BOMONLAM\lEC(BM_ID,K_ID,BM_TEN)
giảng viên,
viên, mã
mã loại
nhóm
thực
hành. học, tên đề tài báo cáo khoa học, thời gian
số
giảng
báo

+ bài cấp.
seminar
cấp đơn
vịcáo
trở khoa
lên
tên bằng

ĨD.HDT
TEN)
lưu
hành, lưu
tạp
tải,
nơihưởng
in,ID.GV
vịgồm:
trí
trang,
nơi
lưu trữ.
■ HEDAOTAOÍHDT
DSHOIDONGBVLVDC(m>gy
ID.VT
ID)
(Trong
đổchí
tácđăng
giả
được

50%,
đong
Ý
nghĩa:
thông
tin
về bộ
môn,
mãcác
bộ
môn,
mã khoa, tên gọi của bộ
1
tác
■ KHOA(K
ĨD.K
TEN
giả được
chia
đều)50% còn lại)
thôngsách
tin về
hệ đào
gồm:

đàobảo
tạo,vệ
tênluận
gọi văn,
hệ đào

■ Ý
LOAIBAOCAOKHOAHOC(LBCKH_ỊD,
nghĩa: lưu danh
giảng
viêntạo,
tham
giaLBCKHTEN)
hộihệ
đồng
đề tạo.
môn.
Kiểu dữ liệu
Độ dài Null
Diễn giải
cương,
gồm:
hội tin
đồng,
mã số
giảng
viên,
sốgồm:
vai
Ý
Lưu
thông
về loại
Khoa,
gồm:


sốmã
khoa,
tên trò.
khoa.
BCID
intnghĩa:

bằng
cấp
Ý
nghĩa:
lưuMã
thông
về
báo
cáo
khoa
học,
Mã số loại báo cáo khoa

ID.7CtinID.CV
TEN)
■ CHUCVUtCD
LOAIHOIDONGtLHD
ID. LHD_TEN)
BC_TEN
nvarchar
50
Tên
bằng

cấp
học,
tên gọi loại
báo
cáo khoa
học.

VAITRQtVT
ĨD.
VTTEN)
■ BOMONÍBM
ID.Ả'
/P.BM
TEN1
Ý
nghĩa:
lưu
thông
tin
về
chứcvụ,
gồm: mã
chức
chức,tên
tênloại
gọihội
chức
3.4.2. Bảng lương
(BangLuon
g)

Ý nghĩa: lưu thông tin về loại hội đồng,
gồm:
mã vụ,
loạimã
hộitổđồng,
■ Ý
sACHTHAMKHAQGIAQTRINHtSTKGT
ĨD. NK_ID,
LS_ID,
GV_ID,
nghĩa:
lưu
thông
tin
về
vai
trò
của
giảng
viên
trong
hội
đồng
bảo
vệ
luận
Ý nghĩa: Lưu thông tin về bộ môn, gồm: mã bộ môn, mã Khoa, tên bộ môn.văn
STKGTTEN,
STKGT_THOIGIANXUATBAN,
cương, gồm:

mã số vai trò, tên gọi của vai trò. STKGT_NHAXUATBAN,
đồng. đề
STKGT_N
■ CHUCDANHGIANGDAY(CD
Thuộc tính
Kiểu
dữ liệuOILUUTRU)
dài SV_TEN)
NullĨD.CD
DiễnTEN)
giải
■ LQAIHINHDAQTAQtLHDT
SINHVIENtSV
ĨD.Độ
L_ID,

ĨD.LHDT
TEN)
PHONGÍP
ĨD.
P_TEN)
GVJD
bigint

giảng
viên
Ý
nghĩa:
thôngtin
tinvề

vềsách
chứctham
danh
giảng
dạy,
gổm:domã
số chức
gọi
Ý
nghĩa: Lưu
lưu thông
khảo
giáo
trình
giảng
viên danh,
viết ra,têngồm:
HSL_ID
Ý
nghĩa:
lưu
thông
tin
về
sinh
viên,
gồm:

số
sinh

viên,

lớp,
Họ
tên
sinh
smallint
Hệ
số
lương
Ý
nghĩa:
Lưu
thông
tinvề
vềphòng
loại
hình
mãkhoa,
loạigọihình
đào
tạo,học.
tên
của
chức
danh.
Ý nghĩa:
lưu
thông
tin

học,
gồm:
mãgồm:
tên
củaloại
phòng

số
sách
tham
khảo
giáo
trình,
mãđào
số tạo,
học
kìphòng,
niên

sách,
mãgọi
số
BL_Ngay
datetime
Ngày
viên.
loại
hình
đào
tạo.

giảng viên, tên sách
tham ID.HDT
khảo giáo
trình,TEN.MH
thời gianSQTCLT.MH
xuất bản, tên SQTC
nhà xuất bản,
MQNHQCtMH
ĨĐ.LHDT
/U.MH
3.4.3. Bảng■
công chức vụ
(Ban ịPhanCongChucVu)
■ phân
DONVIDAOTAOÍDVDT
ID.DVDT
TEN.DVDT DIACHI.DVDT
SODTt

DSNHOM
NK HSL_GIATRI)
ID
. NLT STT. sv ID)
nơi
lưu trử.(MH ID . ID.

HESOLUONGOỈSL
TH,MH_HKMO)
Thuộc tính
dữ liệutin về Độ

Null
Ý nghĩa:Kiểu
lưu thông
đomdài
vị đào
tạo, Diễn
gồm: giải
mã đom vị đào tạo, tên đom vị
GVJD
bigint

giảng
viên
Ý
nghĩa:
lưu
thông
tin
về
danh
sách
sinh
viên

nhóm
môn
gồm:
■ Ý
LOAISACH(LS_ID,
LS_TEN)

nghĩa:
Lưu
thông
tin
môn
học,
gồm:

môn
học,mã
loạimã
hình
đào
tạo,mãgiá
hệ
lưuchỉ,
thông
từi về
hệ số lương của giảng trong
viên,
gồm:
hệhọc,
số lương,
đào tạo, địa
số điện
thoại.
TC_ID
smallint

tổ

chức

môn
học,
mã số
học
số thứsốtựtín
nhỏm
mônhành.
học, mã số sinh viên.
đào
tạo,hệtên
học,
sốkì
tínniên
chỉ hóa,
lý thuyết,
chỉ thực
trị của
sốmôn
lương.
nghĩa:tinyint
lưu thông tin về loại sach, gồm: Mã
sách,
gọi củaIDMK
loại sách.
■ Ý
BANGPHANCONGDAYNGOAITRUONGÍMi/
IDJ)VDT
I

CV_ID
Mã loại
công
việc tên ID.GV
■ GIOCHUANtGC
LQPtL
ID.
L_SISO,
L_TEN)
HOCKĨNĨENKHOAÍNK
ĨD.NK TEN) GIONVNCKH,
ID.GIONGHIAVUGD.
BPCCV_NgayHieuLuc
datetime
Ngày hiệu lực
w

LOAILUANVAN(LLV_ID,
LLV_TEN)
3.4.4. Bảng phân
công dạy ngoài trườn

TONGGIONGHIAVU,
GIOVUOTMUC1,
CD_ID, HSL_ID, BC_ID)
Lưu
thôngtin
tinvề
vềlớp
học


niên
khóa,

học
kìgọi
niên
khóa,
gọi
Ý
nghĩa:
lưu
thông
học,
gồm:

sốgồm:
lớp,sốSỉ
số,
tên
lớp.
lưu
thông
tin
về
việc
giảng
viên
công
ởloại

các
đom
vịcủa
đào
tạotên
ngoài
(BangPhanCongDayNgoaiTruon
Ý
nghĩa:
lưu
thông
tin
về
loại
luận
văn,
gồm:
luận
văn,
tên
gọi
loại
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài Null Diễn giải mãtác
Ý
nghĩa:
lưu của
thông
về mã

giờ số
chuẩn,
gồm:

giờ viên,
nghĩamã
vụsốgiảng
theo
quy định
cơ tin
quan.
trường,
đom
vị
đàohọc
tạo,giờ
mãchuẩn,
số giảng
học
luận
MH_ID
bigintvăn.gồm: mã môn học,

môn
■ dạy,
CQVANHQCTAPtGV
ID.
L
ID
.

NK
ID)
giờkhóa.
ngĩa vụ nghiên cứu khoa học, tổng giờ nghĩa vụ, giờ vượt mức 1, mã
kì niên
■ NHOMMONH
OC(MH ID.NK /g.NLT STT.NLT SISOl
Ý
nghĩa:
về các
chức danh,Lưu
mãthông
hệ số tin
lương,
mãgảng
bằngviên
cấp).làm cố vấn học tập, gồm: mã số giảng
viên,
mã số
mã học
kì nhỏm
niên khóa.
Ý nghĩa:
lưulớp,
thông
tin về
môn học, gồm: Mã môn học, mã niên khóa,số
■ BANGLUONGÍGU IDMSL /P.BL Ngay)
tự nhóm môn học, sỉ số. ID.CHD 1DMK 7/ẰBCCD NGAYBC.BCCD
■ thứ

BAQCAQCHUYENDEtGV
Ý nghĩa: lưu thông tin về Hệ số lương của từng giảng viên có lưu vết, gồm: mã
NOIBC)
■ BANGPHANCONGGIANGDAY
(MH IDJSK IDm.T STT.GV ID)
số giảng viên, mã hệ số lương, ngày áp dụng hệ số lương.
nghĩa:
cógiảng
báo cáo
chuyên
gồm:
số học,
nghĩa: Lưu
lưu thông
thông tin
tinvềvềcác
sựgiảng
phânviên
công
viên
giảngđề,
dạy
cácmã
môn
■ Ý
DETAILUANVANtDTLV
ĨD.
LLV_ID,
DTLV_TEN,
GV_ID)

■ THOIKHOABIEU(TH IDMH ID.NK ID.NLT STT.P ID.
giảng
viên,
mã học,
số chuyên
đề,kìmã
họckhóa,
kì niên
báo
cáo,học,
nơi mã
báosố
cáo.
gồm:

môn
mã học
niên
số khóa,
thứ tựngày
nhóm
môn
giảng
TKB_TIETBATDAU,
Ý nghĩa: lưu thông tinTKB_SOTIET)
về đề tài luận văn, gồm: mã đề tài, mã loại đề tài, tên đề
viên.
tài,nghĩa:
mã giảng
Ý

lưu viên.
thông tin về Thời khóa biểu giảng dạy các môn lý thuyết của
■ DSGVHUONGDANLAMLUANVANtSV IDMK ID.GV ID.DTLV ID)

GVHD:
GVHD:
GVHD:
GVHD:Trương
Trương
Trưomg
Trương
TrươngQuốc
Quốc
Quốc
QuốcĐịnh
Định
Định
Định

Trang
Trang
Trang29
31
32
33
34
35
28
30
Trang


SVTH:
SVTH:
SVTH:
SVTH:Nguyễn
Nguyễn
Nguyễn
NguyễnHoàng
Hoàng
Hoàng
HoàngAnh
Anh
Anh
Anh


Luận văn tôt nghiệp
DVDT_ID
GV_ID
NK_ID

Thuộc tính
MH_ID
NK_ID
NLT_STT
GV_ID

CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG VẢ KẾT QUẢ NGHIÊN cửu

smallint

Mã đơn vị đào tạo
bigintBáo cáo chuyên đề (BaoCaoChuyenDe)
Mã giảng viên
3.4.6.
smallint
Mã học kỳ niên khóa
Kiểu dữ liệu
Độ dài Null Diễn giải
bigint
Mã môn học
smallint
Mã niên khóa
bigint
Số thứ tự nhóm lý thuyết
bigint
Mã giảng viên

3.4.7. Báo cáo khoa học (BaoCaoKhoaHoc)
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài Null
Diễn giải
bigint
Mã giảng viên
GVJD
int
Mã chuyên đề
CHD_ID
smallint
Mã học kỳ niên khóa

NKJD
BCCD_NgayBC datetime
Ngày báo cáo chuyên đề
BCCD_NoiBC
varchar
50
Nơi báo cáo chuyên đề

3.4.8. Bảng
Bộ môn
(BoMon)
3.4.5.
phân
công giảng dạy (BangPhanCongGiangDay)
Kiểu dữ liệu
Độ dài Null Diễn giải
bigint
Mã báo cáo khoa
học
bigint
Mã giảng viên
GV_ID
LBCKH_ID
smallint
Mã loại báo cáo
khoa học
BCKH_DeTai
varchar
Đề tài báo cáo
100

khoa học
BCKH_ThoiGianLuuHanh datetìme
Thời gian lưu hành
báo cáo khoa học
BCKHTapChi
varchar
Tạp chí đăng báo
100
cáo khoa học
BCKH_NoiIn
varchar
Nơi in báo cáo
100
khoa học
BCKH_ViTriTrang
int
Vị trí trang đăng
báo cáo khoa học
BCKH_NoiLuuTru
varchar
Nơi lưu trữ báo
1000
cáo khoa học
GVHD:
Trương
Quốc
Định
SVTH: Nguyễn Hoàng Anh
Trang
36

Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null Diễn giải
BMID
smallint
Mã bộ môn
Thuộc tính
BCKHID


CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG VẢ KẾT QUẢ NGHIÊN cửu

Luận văn tôt nghiệp
K_1D

BM_Ten

smallint
varchar

100

3.4.11. Chức vụ (ChucVu)
Thuộc tính
Kiếu dữ liệu
Độ dài
smallint
BMID
bigint

GV_ID
BMLV_NgayVaoBoMon datetime

Thuộc tính
CDJD
CD_Ten

3.4.12. Chuyên đề (ChuyenDe)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
smallint
varchar
100

Mã khoa
Tên bộ môn

Null

Diễn giải
Mã bộ môn
Mã giảng viên
Ngày giáo viên vào
bộ môn làm việc

Null

Diễn giải
Mã chức danh
Tên chức danh


3.4.13. Cố vấn học tập (CoVanHocTap)
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
smallint
TCJD
CV_ID
tinyint
CV_Ten
varchar
50
CV_PhanTramDinhMuc íloat

Thuộc tính
CHDID
LBC_1D

CHD_Ten

Thuộc tính
GVJD
L_ID
NK_ID

Thuộc tính
DTLV_ID

Diễn giải

Mã tổ chức
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Phần trăm định
mức của chức vụ

3.4.14. Đe tài luận văn (DeTaỉLuanVan)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã chuyên đề
int
Mã loại báo cáo
varchar
50
Tên chuyên đê
rp A 1 A 4Á

3.4.15. Đơn vị đào tạo (DonViDaoTao)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
bigint
Mã giảng viên
int
Lớp giảng viên chủ
nhiệm

smallint
Mã học kỳ niên khóa
3.4.9.
Bộ môn làm việc (BoMonLamViec)

Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
smallint
Mã đề tài luận văn
3.4.10.
Chức
danh
giảng
dạy
(ChucDanhGiangDay)
int
Loại luận văn
LLV_ID
DTLV_Ten
varchar
100
Tên đê tài luận văn
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
DVDT_ID

smallint
Mã đơn vị đào tạo
DVDTTEN
varchar
50
Tên đơn vị đào tạo
DVDT_DIACHIGVHD:
varchar
50
đào tạoNguyễn Hoàng Anh
Trương Quốc Định
TrangĐịa
37 chỉ đơn vịSVTH:
DVDT_SODT
char
11
Số dt đơn vị đào tạo


CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG VẢ KẾT QUẢ NGHIÊN cửu

Luận văn tôt nghiệp

3.4.17. Danh sách hội đồng bảo vệ luận văn đề cương (DSHoiDongBVLVDC)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
bitint
Mã sinh viên

SVJD
smallint
Mã học kỳ niên khóa
NK_1D
bigint
Mã giảng viên
GV_ID
DTLV_ID
smallint
Mã đề tài luận văn
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
HDBV_ID
bigint
Mã hội đồng bảo vệ
bigint
Mã giảng viên
GV_ID
smallint
Mã vai trò
VT_ID
3.4.18. Danh sách nhóm (DSNhom)
Thuộc tính

Thuộc tính
MH_1D
NK_ID

NLT_STT

Kiểu dữ liệu
bigint
smallint
bigint

SV_ID

bigint

Độ dài

3.4.19. Giản ị viên (GiangVien)
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
GVJD
bigint
GC_ID
smallint
smallint
CD_ID
GV_Ho
varchar
50

Null

Diễn giải

Mã môn học
Mã học kỳ niên khóa
Số thứ tự nhóm lý
thuyết
Mã sinh viên

Null

Diễn giải
Mã giảng viên
Mã giờ chuẩn
Mã chức danh
Họ giảng viên

3.4.16. Danh sách giảng viên hướng dẫn làm luận vãn
(DSGVHuongDanLamLuanVan)

GVHD: Trương Quốc Định

Trang 38

SVTH: Nguyễn Hoàng Anh


CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG VẢ KẾT QUẢ NGHIÊN cửu

Luận văn tôt nghiệp

GV_Ten
GV_Ngaysinh

GV_Cohuu

3.4.22. Hệ số lưong (HeSoLuong)
varchar
50
datetime
bit

Tên giảng viên
Ngày sinh giảng viên
1 khi giảng viên là cơ
hữu
0 khi giảng viên không
phải cơ hữu
3.4.23. Học kỳ niên khóa (HocKiNienKhoa)

3.4.24. Hội đồng bảo yệ luận văn đề cưoug
(HoiDongBao V eLuanV anDeCuong)
Thuộc tính
GCJD
GIONGHIAVUGD
GIONVNCKH

Kiểu dữ liệu
smallint
smallint
int

Độ dài


TONGGIONGHIAVU int
GIOVUOTMUC1
int
CD_ID
int
3.4.25.
Khoa
HSL_ID
int (Khoa)
BC_ID
int
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ dài
HDT_H)
int
HDTTen
varchar
50
Thuộc tính
HSL_ID

float

Thuộc tính
NKJD
NK_Ten

Kiểu dữ liệu
smallint

varchar

LHDID

Độ dài

Null

Null

20

3.4.21. Hệ đào tạo (HeDaoTao)
Kiều dữ liệu Độ dài
bigint
tinyint

HDBV_NgayThanhLap
Thuộc tính

Null

3.4.20. Giờ chuẩn (GioChuan)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
smallint

HSL_GiaTri

Thuộc tính

HDBVID

Null

Null

datetime

GVHD: Trương Quốc Định

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Trang 39

Null

Diễn giải
Mã giờ chuẩn
Giờ nghĩa vụ giảng dạy
Giờ nghĩa vụ nghiên
cứu khoa học
Tổng giờ nghĩa vụ
Giờ vượt mức 1
Mã chức danh
Mã hệ số lương
Mã bằng cấp
Diễn giải
Mã hệ đào tạo

Tên hệ đào tạo
Diễn giải
Mã hệ số
lương
Giá trị hệ số
lương
Diễn giải
Mã học kỳ niên khóa
Tên học kỳ niên khóa

Diễn giải
Mã hội đồng bảo vệ
Loại hội đồng bảo
vệ
Ngày thành lập hội
đồng bảo vệ
SVTH: Nguyễn Hoàng Anh
Diễn giải


CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG VẢ KẾT QUẢ NGHIÊN cửu

Luận văn tôt nghiệp

K_ID
smallint
K_Ten
varchar
3.4.29.
Loại hội đồng 100

(LOAIHOIDONG)
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu Độ dài
Null
LBCKH_H)
smallint
LBCKH_Ten
varchar
100
LBCKH_SoGioQuyDoi tinyint

Mã khoa
Tên khoa
Diễn giải
Mã loại báo cáo
Tên loại báo cáo
Số giờ quy đối

Thuộc tính
LBC_ID
LBC_Ten

3.4.30. Loại luận văn (LOAILUANYAN)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã loại báo cáo
varchar

50
Tên loại báo cáo

Thuộc tính
LHDT_ID
LHDTTen

3.4.31. Loại sách (LOAISACH)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
int
varchar
50

Diễn giải
Mã loại hình đào tạo
Tên loại hình dào tạo

Thuộc tính
LHD_ID
LHD_Ten

3.4.32. Lớp (LOP)
Kiểu dữ liệu
int
varchar

Diễn giải
Mã loại hội đồng

Tên loại hội đồng

Thuộc tính
LLỸ_ID
LLV_Ten

Độ dài

Null

50

3.4.33. Môn học (MONHOC )
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã loại luận văn
varchar
50
Tên loại luận văn
3.4.26. Loại báo cáo khoa học (LoaiBaoCaoKhoaHoc)

Thuộc tính
L_ID
L_Ten

3.4.34. Nhóm môn học( NHOMMONHOC )
Kiểu dữ liệu

Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã loại sách
varchar
50
Tên loại sách
3.4.27. Loại báo cáo (LoaỉBaoCao)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã lớp
varchar
50
Tên lớp

Thuộc tính
MHIID
MH_Ten
Thuộc tính

3.4.28. Loại hình đào tạo (LoaỉHinhDaoTao)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
int

Mã môn học
varchar
50
Tên môn học
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải

Thuộc tính
LS_ID
LS_Ten

GVHD: Trương Quốc Định

Trang 40

SVTH: Nguyễn Hoàng Anh


CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG VẢ KẾT QUẢ NGHIÊN cửu

Luận văn tôt nghiệp

MH_ID
NK_Ten
NLT_STT

3.4.36. PHANCONGHDTHUCHANH
int

varchar
50
int

NLT_SISO

int Phòng( PHONG)
3.4.37.

Thuộc tính
NTH_ID
MH_ID
NK_ID
NLT_STT

NTHSISO
Thuộc tính
GVJD
NTH_ID

Thuộc tính
P_ID
P_TEN

Mã môn học
Tên môn học
Số thứ tự nhóm môn
học
Sỉ số nhóm môn học


3.4.38. Sách tham khảo giáo trình (SACHTHAMKHAOGIAOTRINH)
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã nhỏm thực hành
int
Mã môn học
Int
Mã học kì niên khóa
int
Mã nhỏm môn học
Sỉ số nhóm thực hành
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã nhỏm thực hành
Int
Mã môn học
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã phòng
varchar
50

Tên phòng học
3.4.39. Sinh viên ( SINHVIEN)

Thuộc tính
STKGT_ID

Kiểu dữ liệu
int

Độ dài

Null

Diễn giải
Mã sách tham
khảo giáo trình
NK_ID
Int
50
Mã học kì niên
khóa
LS_ID
Int
Mã sách
3.4.35. Nhóm thực hành (NHOMTHUCHANH)
Int
Mã giảng viên
GV_ID
STKGT_TEN
nvarchar

50
Tên sách tham
khảo giáo trình
STKGTTHOIGIANXUATBAN
Datetime
Thời gian xuất
bản
STKGT_NHAXUATBAN
Nvarchar
50
Nhà xuất bản
STKGT_NOILUUTRU
nvarchar
50
Nơi lưu trữ
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu Độ dài
Null
Diễn giải
SV_ID
int
Mã sinh
viênNguyễn Hoàng Anh
GVHD: Trương Quốc Định
SVTH:
Trang 41
L_ID
int
50
Mã lớp



SV_TEN
Thuộc tính
THJD

nvarchar
Kiểu dữ liệu
int

MH_ID

int

NK_ID
NLT_STT

int
int

P_ID

int
int
int

TKB_TIETBATDAU
TKB_SOTIET

50

Độ dài

Null

3.4.40. Thời khóa biểu( THOIKHOABIEU)

Tên sinh viên
Diễn giải
Mã thứ trong
tuần
Mã môn học
Mã niên khóa
Số thứ tự
nhóm lý thuyết
Mã phòng học
Tiết bắt đầu
Số tiết


Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
THJD
Luận văn tôt nghiệpint

Thuộc tính
TC_ID
TC_TEN

Diễn giải
CHƯƠNG 3 :NỘI DUNG

KẾT QUẢ NGHIÊN cửu
Mã thứVẢ
trong
tuần
nvarchar
50
3.4.41. Thứ trong
tuần( THUTRONGTUAN
) Tên gọi thứ
trong tuần
Kiểu dữ liệu Độ dài
Null
Diễn giải
int
Mã tổ chức
nvarchar
50
Tên to chức

Thuộc tính
VT_ID
VT_TEN

3.4.42. TỔ chức( TOCHUC )
Kiểu dữ liệu Độ dài
int
nvarchar
50

TH_TEN


Độ dài

Null

Null

Diễn giải
Mã vai trò
Tên vai trò

3.4.43. Vai Trò( VAITRO )

GVHD: Trương Quốc Định

Trang 42

SVTH: Nguyễn Hoàng Anh


3.5.

Lưu đồ dòng dữ liệu
3.5.1.

Lưu đồ dòng dữ liệu mức 0:

3.5.2. Lưu đồ dòng dữ liệu mức 1:

SVTH: Nguyễn Hoàng Anh



Lu
ận

n
tôt
ng
hiệ
p___________________________
C
H
Ư
Ơ
N
G
3 :
N
ỘI
D
U
N
PM
G
V
'S
E

3
K

ẾT «u.
Q
T3
bỌ
U
c
'O

T3
N
<0
G
3
HI
5
Ê
N

v-ỉ
cử

u

G
V
H
D:
Tr
ươ
ng

Qu
ốc
Đi
nh
Tra
ng
44
SV
TH
:
Ng
uy
ễn
Ho
àn
g
An
h


×