Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

30 câu kèm lời giải Tốc độ phản ứng hóa học căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.93 KB, 13 trang )

Căn bản-Tốc độ phản ứng hóa học
Bài 1. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau
không đáng kể.
B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản
phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời
gian.
D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết.
Bài 2. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.
B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.
C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.
D. Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn.
Bài 3. Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn nhất ?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M.
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M.
D. Fe + dung dịch HCl 0,5M.
Bài 4. Cho phản ứng hóa học: A(k) + 2B(k) + nhiệt → AB2(k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng, nếu
A. tăng áp suất.
B. tăng thể tích của bình phản ứng.
C. giảm áp suất.
D. giảm nồng độ khí A.
Bài 5. Tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả sẽ là :
A. Giảm tốc độ phản ứng.
B. Tăng tốc độ phản ứng.
C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
D. Tăng nhiệt độ phản ứng.
Bài 6. Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) + H2(k)
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:


A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.


Bài 7. Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích
dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn
hơn thấy xuất hiện kết tủa trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện nhiệt độ, tốc độ phản
ứng:
A. không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng.
B. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
C. tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. không thay đổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi.
Bài 8. Cho kẽm hạt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau
đây không làm tăng vận tốc của phản ứng ?
A. Dùng kẽm bột thay kẽm hạt.
B. Tiến hành ở nhiệt độ 50oC.
C. Dùng H2SO4 5M.
D. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 lên gấp đôi.
Bài 9. Khi cho axit clohiđric tác dụng với Kali pemanganat (rắn) để điều chế khí clo, để khí
clo thoát ra nhanh hơn, ta phải:
A. dùng HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. dùng HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
C. dùng HCl loãng.
D. dùng HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp.
Bài 10. Trong quá trình nung vôi, người ta phải đập nhỏ đá vôi ở kích thước vừa phải. Yếu
tố nào đã được vận dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nồng độ chất tham gia.
B. Nhiệt độ.

C. Diện tích bề mặt chất rắn.
D. Áp suất.
Bài 11. Câu nào sau đây đúng ?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng mới có thể tăng tốc độ
phản ứng.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ được vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng để làm
tăng tốc độ của phản ứng.
C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng cũng làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Tùy theo từng phản ứng mà có thể vận dụng một hay một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng.
Bài 12. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng là do:
A. số phân tử chất tham gia tăng.
B. số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất tham gia tăng lên.
C. tốc độ chuyển động của các phân tử tăng lên.
D. phản ứng thu nhiệt nên có thêm năng lượng để các chất phản ứng với nhau.


Bài 13. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau:
2KClO3 (r)–––to–→ 2KCl (r) + 3O2 (k)
A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Áp suất.
D. Kích thước của các tinh thể KClO3.
Bài 14. Cho 5 gam Al viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ thường.
Trường hợp nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay đổi ?
A. Thay 5 gam Al viên bằng 5 gam Al bột.
B. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M.
C. Tăng nhiệt độ lên 50oC.
D. Tăng lượng dung dịch HCl 2M lên gấp đôi.
Bài 15. Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng :

Fe2O3 (r) + 3CO (k)
2Fe (r) + 3CO2 (k) ; ∆H > 0. Có thể dùng biện pháp nào dưới
đây để tăng tốc độ phản ứng ?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng.
B. Tăng kích thước quặng Fe2O3.
C. Nén khí CO2 vào lò.
D. Giảm áp suất chung của hệ.
Bài 16. Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào
dung dịch thì thấy phản ứng
A. không thay đổi
B. không xác định được
C. nhanh lên
D. chậm lại
Bài 17. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung
dịch axit clohiđric:
- Nhóm 1: Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.
- Nhóm 2: Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm 2 mạnh hơn là do:
A. Diện tích tiếp xúc bề mặt bột kẽm lớn hơn.
B. Nhóm 2 dùng axit nhiều hơn.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Số mol của axit lớn hơn.
Bài 18. Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình
vẽ sau:


TN1: Ở nhiệt độ thường
TN2: Đun nóng
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
A. Thí nghiệm 1

B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3
D. 3 thí nghiệm như nhau

TN3: Thêm ít bột MnO2

Bài 19. Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO2, giữ cho 3 xilanh cùng ở
nhiệt độ phòng và di chuyển pittông của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí
có màu đậm nhất?

A. Xilanh 2
B. Xilanh 1
C. Xilanh 3
D. Cả 3 có màu như nhau
Bài 20. Cho cân bằng sau:
CuO(r) + CO(k) → Cu(r) + CO2(k)
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào áp suất:


A.

B.

C.

D.
Bài 21. Tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị

thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.


Bài 22. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu
tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. tăng diện tích.
C. Nồng độ.
D. xúc tác.
Bài 23. Có phương trình phản ứng: 2A + B → C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được
tính bằng biểu thức v=k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc:
A. Nồng độ của chất A
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng .
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Bài 24. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?
A. Dùng nồi áp suất
B. Chặt nhỏ thịt cá.
C. Cho thêm muối vào.
D. Cả 3 đều đúng
Bài 25. Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các
phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là:
A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần.
B. Chỉ có giảm dần.
C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần.
D. Chỉ có tăng dần.
Bài 26. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện
trước?


A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. Không có kết tủa xuất hiện.

Bài 27. Trong phản ứng tổng hợp amoniac : H2 + 3N2 ⇄ 2NH3. Yếu tố không làm tăng tốc
độ phản ứng là


A. tăng nhiệt độ
B. nén hỗn hợp khí nitơ và hiđro trước khi đưa vào tháp tổng hợp
C. thêm chất xúc tác sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O...
D. giảm nhiệt độ
Bài 28. Trong các thí nghiệm sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau thì ở
thí nghiệm nào tốc độ phản ứng là lớn nhất ?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M.
C. Fe + dung dịch HCl 0,3M.
D. Fe + dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml).
Bài 29. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường
(25oC). Có các tác động sau:
(a) Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
(b) Thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa.
(c) Thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100ml dung dịch H2SO4 2M.
(d) Đun nóng dung dịch.
Số trường hợp tốc độ phản ứng không đổi là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2

Bài 30. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C :
1
N2O5 → N2O4 + 2 O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 1,36.10-3 mol/(l.s).
B. 6,80.10-4 mol/(l.s)
C. 6,80.10-3 mol/(l.s).
D. 2,72.10-3 mol/(l.s).

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
là độ biến thiên của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị
thời gian.


Chọn B
Câu 2: Đáp án D
A đúng, vì đốt trong Oxi thì nồng độ oxi sẽ cao hơn nhiều so với ở trong không khí
B đúng, vì trong nồi áp suất, áp suất cao làm giảm nhiệt độ sôi (hay nhiệt độ để thức ăn chín)
do đó thức ăn dễ chín hơn
C đúng vì đút chất đốt ăn có kích thước nhỏ sẽ có diện tích bề mặt tiếp xúc lớn hơn nên tốc
độ phản ứng lớn hơn, do đó cháy nhanh hơn
D sai vì nấu ở áp suất thấp sẽ làm cho thực phẩm lâu chín hơn, không kể đến việc ở trên cao
nồng độ oxi thấp hơn và nhiệt độ thấp hơn
Chọn D
Câu 3: Đáp án D
Nồng độ HCl lớn hơn sẽ có tốc độ phản ứng lớn hơn
Chọn D
Câu 4: Đáp án A

Vì 2 chất tham gia phản ứng là chất khí nên nếu tăng áp suất thì tốc độ phản ứng sẽ tăng
Chọn A
Câu 5: Đáp án B
tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng sẽ làm tăng số lần va chạm hiệu quả giữa các phân tử
do đó làm tăng tốc độ
phản ứng.
Chọn B
Câu 6: Đáp án C
Tăng nồng độ HCl lên thì số phân tử HCl sẽ tăng, do đó số lần va chạm hiệu quả giữa phân tử
Zn và HCl sẽ tăng lên, do
đó tốc độ phản ứng tăng
Chọn C
Câu 7: Đáp án B


Tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng:
Chọn B
Câu 8: Đáp án D
Tăng thể tích dung dịch H2SO4 lên gấp đôi nhưng nồng độ vẫn không đổi nên không làm tăng
tốc độ phản ứng
Chọn D
Câu 9: Đáp án A
Để khí clo thoát ra nhanh hơn thì dùng HCl đặc ( nồng độ cao) và đun nhẹ hỗn hợp (tăng
nhiệt độ phản ứng)
Chọn A
Câu 10: Đáp án C
Đập nhỏ đá vôi ở kích thước vừa phải nhằm tăng diện tích tiếp xúc,làm các phân tử dễ va
chạm với nhau hơn, do đó làm
tăng tốc độ phản ứng
Chọn C

Câu 11: Đáp án D
Có nhiều yếu tốc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, tùy theo phản ứng mà có thể vận dụng một
hoặc nhiều nhiều tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng để điều chỉnh tốc độ phản ứng
Chọn D
Câu 12: Đáp án B
Khi tăng phản ứng,các phân tử sẽ có động năng lớn hơn,chuyển động nhiều hơn, sẽ làm tần
số va chạm có hiệu quả
giữa các phân tử chất tham gia tăng lên,làm tăng tốc độ trao đổi chất, do đó làm tăng tốc độ
phản ứng.
Chọn B
Câu 13: Đáp án C
Vì chất tham gia phản ứng là chất rắn nên áp suất sẽ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
trên.


Chọn C
Câu 14: Đáp án D
Đáp án D, tốc độ phản ứng không thay đổi vì khi tăng thể tích HCl lên gấp đôi thì nồng độ
HCl vẫn không đổi nên không
ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Chọn D
Câu 15: Đáp án A
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng gồm
+ Nhiệt độ : tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng tăng → A đúng
+ Nồng độ : tăng nồng độ của chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng. Chú ý khi nén để làm
tăng nồng độ CO2 là sản phẩm phản ứng → C sai
+ Diện tích tiếp xúc: tăng diện tích tiếp xúc của chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng. Tăng
kích thước của quặng làm giảm diện tích tiếp xúc → B sai
+ Áp suât. Với phản ứng có sự tham gia của chất khí, tăng áp suất thì tốc độ phản ứng tăng →

D sai
+ Xúc tác
Đáp án A.
Câu 16: Đáp án D
Khi thêm muối natri axetat vào dung dịch thì muối có phản ứng với HCl, nên nồng độ HCl
giảm -> Tốc độ phản ứng của kẽm với HCl giảm
-> D
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích tiếp xúc,
chất xúc tác
Câu 17: Đáp án A
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ (càng cao tốc độ càng tăng), nhiệt độ
(càng cao tốc độ càng tăng), diện tích tiếp xúc (càng cao tốc độ càng tăng), áp suất (với chất
khí càng cao tốc độ càng tăng), xúc tác (luôn tăng)
Ta thấy ở thí nghiệm 2 nồng độ HCl, nhiệt độ, áp suất, xt là như nhau. Diện tích tx ở nhóm 2
nhiều hơn nhóm 1 (do bột nhỏ hơn miếng) nên nhóm 2 khí thoát ra mạnh hơn


Đáp án A
Câu 18: Đáp án A
Khi tăng nồng độ chất phản ứng và khi có sự có mặt của chất xúc tác thì tốc độ phản ứng
tăng.
→ Cốc 1 bọt khí xuất hiện chậm nhất.
→ Chọn A.
Câu 19: Đáp án A
N2O4 (không màu, k) <=> 2NO2 (màu nâu đỏ, k)
Hình 2 biểu thị việc kéo xi lanh lên nghĩa là làm giảm áp suất của hệ → cân bằng chuyển
dịch theo chiều làm tăng số mol khí → màu đậm lên.
Hình e biểu thị việc nén xi lanh xuống nghĩa là làm tăng áp suất của hệ → cân bằng chuyển
dịch theo chiều làm giảm số mol khí → màu nhạt đi.
→ Chọn A.

Câu 20: Đáp án C
Chú ý câu hỏi sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào áp suất. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản
ứng tăng.
→ Chọn C.
Câu 21: Đáp án C
Tốc độ phản ứng là biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong
một đơn vị thời gian.
Tốc độ tính theo chất sản phẩm bằng tốc độ tính theo chất phản ứng
Đáp án C.
Câu 22: Đáp án A
Không khí trước khi thổi vào lò luyện gang được nén lại để làm tăng áp suất, và được thổi
qua bề mặt nóng của than cốc
Vậy các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là nhiệt độ, áp suất. Đáp án A.
Câu 23: Đáp án C


Hằng số tốc độ k chỉ phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ của phản ứng
Đáp án C.
Câu 24: Đáp án D
Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín hơn người ta dùng
+ nồi áp suất để tăng áp suất → tốc độ phân hủy xảy ra nhanh hơn
+ chặt nhỏ thịt cá → tăng diện tích tiếp xúc → tăng tốc độ phản ứng phân hủy
+ cho thêm muối làm tăng nồng độ chất phản ứng,→ làm gia vị, tăng tốc độ phản ứng
Đáp án D.
Câu 25: Đáp án A
Khi tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử
chất phản ứng là tăng tốc
độ phản ứng, nhưng khi đến một lúc nào đó, thì sự chạm có hiệu quả đó sẽ giảm dần do các
chất đã kết hợp với nhau
thành sản phẩm

Chọn A
Câu 26: Đáp án A
Ta thấy tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ, nhiệt độ, diện tích tiếp xúc, áp suất và chất
xúc tác.
Ở đây cả 2 phản ứng có cùng lượng axit, vì vậy dung dịch Na2S2O3 nào có nồng độ lớn hơn
thì kết tủa xuất hiện trước -> TN1
Đáp án A

Câu 27: Đáp án D
+ tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng tăng
+ nén hỗn hợp khí trước khi đưa vào tháp tổng hợp làm tăng áp suất phản ứng → tốc độ phản
ứng tăng
+ thêm chất xúc tác tốc độ phản ứng tăng.


Khi giảm nhiệt độ thì tốc độ phản ứng giảm. Đáp án D.
Câu 28: Đáp án D
D: Giả sử

Vì nồng độ ở D lớn hơn nên sẽ có tốc độ phản ứng lớn nhất
Chọn D
Câu 29: Đáp án B
A, Kẽm bột sẽ tiếp xúc với H2SO4 nhiều hơn nên tốc độ phản ứng nhanh hơn
B, Thêm 50 ml H2SO4 nhưng với nồng độ không đổi thì không làm thay đổi tốc độ phản ứng
C, thay bằng H2SO4 có nồng độ thấp hơn thì phản ứng sẽ xảy ra chậm hơn
D, đun nóng dung dịch làm tốc độ phản ứng nhanh hơn
=> Đáp án B
Câu 30: Đáp án A
Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là


v= ∆C/ ∆t =
Đáp án A

= 1,36. 10-3 mol/(l.s)



×