Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ thực tập ngoài trời cho môn học địa chất công trình tại kim bôi, hòa bình đề tài NCKH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.44 MB, 111 trang )

Đ Ạ I HỌC QƯÓC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự NHIÊN
'k'k'k"k'k'k'k'k'ỉí'k

ĐỀ TÀI

XÂY DựNG C ơ SỞ Dử LIỆU PHỤC v ụ THỰC TẬP NGOÀI TRỜI
CHO MỒN HỌC ĐỊA CHÂT CÔNG TRÌNH
TẠI KIM BÔI, HOÀ BÌNH

M Ã SỐ :

QT - 06 - 33

C H Ủ T R Ì Đ Ể T À I:

TH S. ĐẶNG VĂN LUYẾN

C Á N BỒ T H A M G IA

THS. NGUYỄN NGỌC T R l t
HVCH. NGUYỄN MINH QUÂN

H Ả N Ộ I - 2006


Đẽ tài Q T - 0 6 - 3 3 “X õy dựng cơ sở dữ liệu phục vu thưc l ập ngoải trời cho mòn học ĐCCT tại hun Bui, Hoa Bơnh

M Ụ C LỤC

M ở đầu



1

Chưong I Điều kiện địa lý kinh tế và nhân văn

3

1.1 Đ ặ c đ iể m địa Ịý tự nhiên

3

1.2 Đ ặ c đ iể m khí hậu. thuỷ văn

6

1.3 Đ ặ c đ iè m kinh tế nhân văn

9

1.4 Tài nguyên, khoáng sản. môi trường

10

Chương II Đặc điểm địa chất khu vực

15

2.1 Đ ịa tầng

15


2.2 H o ạ t đ ộ n s m a s m a

18

2.3 H oạt đ ộ n s kiến tạo

19

2 .4 Đ ặ c đ iể m địa chất thủy văn

21

2.5 C á c quá trình địa chất đ ộ n 2 lực

22

Chương I I I Các phưong pháp nghiên cứu

28

3.1 C ác p h ư ơ n s pháp nghiên cứu n s o à i hiện trư ờ n s

28

3.2 C ác p h ư ơ n g pháp nghiên cứu trons p hòn o thí n s h i ệ m

32

3.3 P h ư ơ n s p háp tính òn định mái dôc

b à n s phần m ề m SB - SL O PE

35

Chuong IV Đặc điểm địa chất công trình khu vực nghiên cứu

37

4.1 K et quả n én tài trọ n s điêm tập truns các m ẫu đá

37

4 .2 T ín h chất c ơ lý cùa các m ẫu đất

38

4.3 M ộ t sô vân đê v ê Đ ịa chât c ô n s trình khu \ ực K im B ô i

42

4 .4 Đ e xuất các hanh trình khảo sát thực tập địa chất c ô n s trình
n s o a i trơi va cac vấn đê chuyên m ôn cân n o h iê n cư u

46

Kết luận và Kiến nghị

55

Tài liệu tham khảo


57

Bộ môn Địa kỵ thu ật, Khoa Địa chât

1

Đ H K H T N -Q H Q G H N


Đê tài Q T -0 6 -3 3 “Xoy dưng cơ sớ d ữ liêu phuc vu thitc t âp ngoài trời cho món học ĐCCT tụi Kim Bui, Hoà Bỡnh

Phụ lục
Phụ lục A: B iể u đồ thành phần hạt
Phụ lục B: B iê u đồ x á c định sức c h ố n s cắt cùa đất
Phụ lục C: K et quả tính toán ôn định mái dốc
Phụ lục D: B iể u đồ thí n ơ h iệ m đầm chặt tiêu chuân
Phụ lục E: M ộ t sô m ặt cắt và thiết đồ hố đào khu vự c
v à B ả n 2 t ô n a hợp kết quả thí n ohiệm khu v ự c hồ Cái Cha
Phụ lục F: K h o á luận tốt n ahiệp cùa sinh v iên nhận được
sự hồ trợ k inh phí và sử d ụ n s số liệu của Đ e tài

Bộ môn Địa kỹ thuật. Khoa Địa chât

11

Đ H K H T N -Q H Q G H N


1.


BÁO C Á O T Ó M T Ắ T

“ XÂY DỰNG C ơ SỞ D ữ LIỆU PHỤC v ụ THỰC T Ậ P NGOÀI T RỜI
C H O M Ô N HOC Đ IA C H Ấ T CÔNG T R ÌN H
T Ạ I K IM BÔI. H O À B ÌN H "

M Ã SỐ:

Q T - 06 - 33

CHỪ T R Ì ĐỂ T À I:

THS. ĐẶNG VÃN LU YẾN

C Á N B Ộ T H A M G IA

THS. N G U Y Ễ N NGỌC TRỰC
HVCH. N G U Y Ễ N MINH Q U Â N

MỤC TIÊU VÀ NỘI DƯNG NGHIÊN c ứ u
N s h i ê n cứu đặc đ iể m độ hạt. chảy dẻo. tính c h ốn g cắt của đất x â y d ự ns khu
vực K im Bôi.
N g h iê n cứu c á c hiện tượng địa chất động lực côn g trình như: xói lờ bờ s ô n 2 . bờ
suối: trượt lở đất đá, lũ quét, lũ bùn đá...
X á c định tính đ ầ m chặt của đất p h o n s hoá thuộc các hệ tầ n s c ó mặt tại khu vực
và khả n ã n s sử d ụ n s chúnơ làm vật liệu dắp ch o các c ô n g trình xây dựns.
-

T ính toán ổn định m ái d ốc c h o các khu vực khai thác vật liệu: ch o các mái dốc

tự n h iê n và nhân tạo tại các điểm nghiên cứu
Đ ề xuất n g u y ê n tắc và bước đầu xây dựng Sơ đồ Đ ịa chất côn g trình khu vực
K im B ôi phục vụ c h o cán bộ và sinh viên làm tài liệu tham khảo trước và trons
thời g ia n thực tập.

-

Đ ề xuất các h ành trình khảo sát. các địa điểm và các vấn đề cẩn n gh iên cứu dọc
theo m ỗ i hành trình.

C Á C K Ế T Q U Ả D A T ĐƯỢC
1. Kết qủavề khoa học
S ơ đổ Đ ịa ch ất c ô n g trình c h o khu vực K im Bôi

-

Xây

-

Đ ể xuất và x â y dim g 6 tuyến khảo sát và các điểm n g h iê n cứu d ọc theo các

dựng

1

tu yến c h o c á n bộ và học sinh tham khảo trước và trong khi thực tập m òn học
Đ C C T n g oài trời.
-


K ết hợp việc thực hiện đề tài với c ô n s tác đào tạo đại học.


2. K ết quả phục vụ thực tế
Đ â y là c ơ sở dữ liệu về Đ ịa chất c ô n s trình lần đầu tiên được x â y dựng m ột
c á c h hệ thông phục vụ giảng dạy bậc đại học ở khoa Đ ịa chất. Trường Đại học
K h o a h ọ c Tự nhiên.

-

“S ơ đồ Đ ịa c h ấ t cô n g trìn h K h u vực Kim B ó i ’''

được

xây

dựng sẽ giú p ích

trong c ô n g tác giả n g dạy và học tập m ôn học Đ ịa chất c ô n g trình; ngoài ra Sơ
đồ c ò n giúp dự báo n g u y cơ để phòng tránh c ó hiệu quả các tai biến địa chất và
g ó p phần vào x â y dựng qui hoạch phát triển bển vững Khu vực K im Bôi - m ột
khu vực rất g ià u tài n g u y ê n khoáng sản. nhất là tài n g u y ê n du lịch...

3. K ê t q u ả đ à o tạ o
G úp c h o 01 sin h viên c ó kinh phí thực địa và thu thập tài liệu và lấy s ố liệu làm
K L T N , sinh v iê n đã bảo vệ thành c ô n g K L T N với kết quả xuất sắc vào tháng 5
năm 2 0 0 6 .

T ÌN H H ÌN H K IN H P H Í CỦA ĐỂ T À I
20.000.000 VNĐ


K inh phí được cấp:
M ua tài liệu, thực địa. lấy m ẫu đất đá:

5 .0 0 0 .0 0 0 V N Đ

Phân tích trong PTN:

3 .0 0 0 .0 0 0 V N Đ
1 2 .0 0 0 .0 0 0 V N Đ

T h uê c h u y ê n gia:
Còn lai là c á c khoản chi khác.

C H U TRI Đ Ẽ TAI

KHOA Q U A N LY

ThS. Đ ặ n g V ãn L uyến

C ơ Q U A N C H U TRI Đ Ê TAI
*H Ố

MlẸu TRiíONCỈ


2. SUMMARY
a. T itle:

B Ư IL D IN G D ATABASE FOR TH E F IE L D P R A C T IC A L VVORKS


ON T HE SU BJE CT OF ENGINEERING GEOLOGV.
- CO DE: Q T - 0 6 - 3 3 .

b. C oordinator:

Dang Van Luyen

c. C ollaborator:

Nguyen Ngoe Truc, Nguyen M inh Quan

d. Objective and contents of study:
S tu d y in g

the

grain

size

characteristics.

liquid

and

plastic

limits.


shear

c h aracteristics.. o f the soils o f K im Boi area.
S tu d y in g the g e o -d y n a m ic a l ph en om en a such as river and stream bank erosion.
la n d slid e , rock slid e . flash flood, debris flow ...
-

S tu d y in g the c o m p a c tio n characteristics o f vveathering soils and possib ilty o f
their use.

-

D e te rm in a tio n o f Factor S a íe tv (FS) for slopes: such as m an-m ade. natural and

at the m in in g queries...
e. M a in r e s u lt s
P rop osed the applied proced u es fcr the b u ild in s o f G eotech n ical E n gineerin g
Map.
P r o p o s e d 6 r ou tes for the practical íìe ld \vorks on the subject E n s in e e r in s
G eolosv;
Proposed

the

applied p r oced u es

for the

estabilism en t


of

G eo tech n ica l

E n s in e e r in o M a p basinơ on T C V N and the m eth od prop osed by C oli M . et al..
2 0 0 4 at the 13 Inter. G e o lo a ic a l C onaress in Italia.


-

Resuỉts in scientific (ispect:
Proposed

the

applied proced u es

for the

estabilism en t

of

G eo te ch n ica l

E n ơ in e e r in g M a p b a s in s on T C V N and the m eth od prop osed by C oli M. et al..
2 0 0 4 at the 13 Inter. G e o l o s i c a l Conơress orơ nized in R o m e . Italia.
P r o o p o s e d nevv approach for the G eo tech n ica l E n ơ in e e r in s
ư scs


M a p p in s u s in s a

s o il c la s s iíìc a t io n criteria together \vith the background o f available

G e o l o s i c a l M ap.
-

A relation b e t\v e e n Soil c la s s itìc a ú o n group \vith their mother rocks could be
stu d ied in detail


R e s u lts in p r a c tic a ỉ a p p lica tio n :
T h e e sta b lish ed " G e o lo s ic a l E n sin e e r in a M ap o f K im B oi" vvill be helptiil for
local o ffic e r s and planers in their vvorks in b u ild in s strateey for sustainable
d e v e lo p m e n t o f the area.
Shovv vvhere c o u ld open borrovv pit for fill materials o f a o o d qualities.
P r o p o se the critical as \vell as safe a n s le for the stable slo p e in various areas.
P r o p o se s o m e m easures in hazard m itiơation (land slide. river erosion. ílash
ílo o d ...).

R e s u lts in tra in in g :
T h e stu d y has provided budget for data c o lle ctio n . test períorm ance, analysis
d a ta ... for 01 student d oin g his BSc. Graduation T h esis during the sch ool year
o f 2 005-2006.
T h e results o f this study vvill be used as a g u id an ce for the teachers and
stu dents o f C lass K 4 9 G eote ch n ic-G e o e n v ir o n m e n t, F aculty o f G e o lo g y . H U SV N Ư d u rin s their field practical works planed to be taken in M arch-A pril
2007.



Dè tai QT-Q6-33 “A ây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ thực tõp ngoài trời cho môn học Đia chất công trinh tại Kim Bôi, Hoa Binh ”

M Ờ ĐẦU
Thị

trấn B o v à v ù n a phụ cận thuộc

huvện K im B ô i. tinh H oà B ìn h là m ột

vù n g c ó tiềm năng phát triển kinh tế của tinh H òa Bình. Tại đây n so à i n gh ề truyền
thông n hư làm ruộna. trôn s-rừ na và chăn nuôi đại gia súc; nhĩrns năm sâ n đâv còn

mờ ra m ột hướns phát triển kinh tế có nhiều triển vọn2 đó là du lịch sinh thái - kết
họp v ớ i nghỉ dưỡnơ. H iệ n nay trên địa bàn thị trấn B o và các khu vự c phụ cận quá
trình đô thị hóa làm t ă n s nhu cầu m ở m a n s đ ư ờ n s xá, xây nhà cao tân s. m ờ các

điêm du lịch m ới. kiên cổ cơ sờ hạ tầnơ siao thônơ và hệ thốns mương máns thủy
lợ i đã và đang tiến hành v ớ i nhịp độ rất cao. Tuy nhiên, do khu vực này cũns chì
mới đ ư ợ c quan tâm đâu tư phát triển trong vài năm trở lại đây nên c ô n e tác điều

tra thăm dò địa chất côns trình, đánh giá tính chất cơ lý của đất xây dựna trons khu
vự c vẫn còn là vấn đ ề cần được chú trọns và đòi hỏi sự tập truns siải quyết.
T r o n s m ẩy năm gần

đây. K hoa Đ ịa chất Đ H K H T N - Đ H Q G H N đã chọn

K im B ô i làm địa bàn thực tập ngoài trời cho m ôn hoc Đ ịa chất cấu tạo và v ẽ bản đồ
địa

chất c h o sinh v i ê n n s à n h Đ ịa chất. Đày cũng là m ột c ơ sở để tập thể tác s ià


chọn địa bàn này đê n g h iê n cứu tiến tới tổ chức thực tập n s o à i trời m ô n học Đ ịa
chât c ô n s trình. V ớ i sự nhận thức đó c h ú n s tôi đã đê xuất đề tài: " Xây

dựng cơ sở

d ữ liệu p h ụ c vụ th ự c tậ p n g o à i trờ i m ôn h ọc Đ ịa c h ấ t cô n g trìn h tạ i K im B ôi,

Hoà B ìn h ". Đ e tài c ó c á c nhiệm vụ sau đâv:
- K h ảo sát tô n 2 thê khu vự c nghiên cứu. m ỏ tà đât đá. nahiên cứu đánh 2 Ìá
các quá trình v à h iện tư ợ n 2 địa chât đ ộ n s lực c ó tiêm năno 2 ây tai biến.
- L ự a c h ọ n m ột s ò đ iê m n oh iên cứu và lây mầu đât đá thí nohiệm .

- Thực h iện các th í n s h iệ m trong phònơ.
- Sứ lí c á c kết quả thí

nghiệm,

- X ây d ự n g 1 Sơ đ ổ Đ ịa ch ất còng trình cho khu vực K im Bôi
- Sơ đổ hanh trinh k h ảo sát và điểm nghiên cứu ch o thực tập Đ C C T ngoài trời.

- Kết hợp việc thực hiện đé tài với công tác đào tạo đại học.
Sau thời

s ia n thực hiện, đê tài đã hoàn thành v à đượ c trình bày trons 4

chươn® như sau:
Chương I
C h ư ơ n e II


Đ iề u kiện địa lý kinh tế và nhân văn
Đ ặ c đ iê m địa chất khu vực

B ộ môn Địa kỵ thuật, Khoa Địa chất

ĐHK.HTN' -ĐHQGHN


Dè tài QT-06-33 “Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ thực tộp ngoài tròi cho môn liọc Đia chất công trinh lại Kim Bôi, Hoa Binh ”

C h ư ơ n g III C á c p h ư ơ n g pháp nghiên cứu
C h ư ơ n g IV Đ ặ c điểm địa chất cônơ trình khu v ự c nơ h iên cứu
Đ ề tài này đ ư ợ c hoàn thành tại B ộ m ôn Đ ịa kỹ thuật. K h oa Đ ịa chất, Trường
Đại h ọ c K h o a h ọc T ự nhiên. Đại học Q uốc 2 Ĩa Hà N ộ i v ớ i sự chì đạo sát sao cùa
B C N K h o a Đ ịa chất, sự nhiệt tình siú p đỡ của ủ y B an nhân dân H u v ệ n K im B ô i đã
cho p h ép tập thể tác g iả được tiến hành khảo sát tại địa bàn Thị trấn K im B ô i và
vòing phụ cận; P h ò n g K in h tế Thủy lợi cho phép tham khảo m ột số tài liệu lưu trữ.
Tập thê tác g iả xin b ày tỏ lò n g cảm ơn chân thành các tập thể v à cá nhân của các cơ
quan nói trên vì sự g iú p đ ỡ quí báu trona khi thực hiện đề tài.
Đ ê tài n g h iê n c ứ u trong thời eian khá n 2 ẳn cùng v ớ i n s u ồ n kinh phí hạn hẹp
nên vẫn c ò n nhừnơ hạn chế v ề nội duna và hình thức, vì v ậ y tập thê tác giả rât
m o n g nhận đ ư ợ c n h ữ n e đ ó n g gó p ý kiến của các khoa h ọ c và các đ ồ n g n ahiệp đê
báo cá o này đ ư ợ c h o à n thiện.

H à N ội, N g à y 9 th á n g 12 n ă m 2 0 0 6

B ộ môn Địa kỹ thuật. Khoa Địa chất

7


ĐHK.HTN -ĐHQGHN


Dè tài QT-06-33 “Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ thực tộp ngoài trời cho môn học Đìa chất công trinli tại Kim Bôi, Hoa Binh "

CHƯƠNG I
ĐIÈƯ KIỆN ĐỊA LÝ T ự NHIÊN VÀ KINH TÉ NHÂN VĂN
1.1 Đặc điểm địa lý tự nhiên
1.1.1

G iói thiệu vùng nghiên cứu
H o à B ình là tình m iề n núi, tiếp giáp với vùng Đ ổ n g Bằng Sông H ồn g, c ó

nhiều tuyên đường b ộ, đường thuỷ nối liền với các tỉnh Phú T h ọ, H à Tây, H à N am ,
N in h Bình, là cửa n g õ c ủ a vùng núi Tâv Bắc cá ch Thủ đỏ Hà nội 7 6 km về phía Tày

N am . T in h H ò a B ình c ó 10 huvện. thị xã: Đ à Bắc, M ai C hâu, Tân Lạc. Lạc Sơn,
K im B ôi. Lương Sơn. Lạc Th uv, Y ên Thuỷ, K ỳ Sơn và thị xã H oà Bình với 2 1 4 xã
phường, thị trấn. T ình H o à Binh còn nổi tiếng với nhà m áy thuỷ điện đã xây dựng và
đưa vào x ử d ụ n g c ó h iệu quả từ năm 1979, c ó c ô n g suất thiết k ế là 8 ,1 6 tỷ Kvvh với

đập c ó ch iều c a o tới 128 m :

I.

K im B ôi là m ộ t h u y ệ n m iền núi tỉnh H oà Bình với toạ độ địa lý:
2 0 ° 3 0 ' đến 2 0 ° 4 5 ’

vĩ đ ộ Bắc;


1 0 5 ° 3 0 ’đến 1 0 5 ° 3 7 ’ kinh độ Đ ố n g .
T ổ n g d iệ n tích toàn h u y ện là 180 k m 2 với trung tâm là thị trấn Bo, phía đông
giáp tỉnh H à Tây, phía bắc giáp huyện Lương Sơn, phía tây giáp h u vện K ỳ Sơn và thị
xã H oà Binh: phía n a m giáp h u y ệ n Lạc Sơn. Y ê n T h uỷ và Lạc T h u ỷ (Hình 1.1).

PHÚ THO
Lươn ĩ:
Sơn
Đ à Bác
I ỈA T A Y
Hòà

SƠN LA

Bình

V

Tàn Lac

(
THANH HÓA
I)

IIA N \ M

Lạc Son

Yên Lạc ílĩá y
Thủy

V .N 1 N H H ÌN H

12KI11

H ình 1.1 Sơ đổ đổ địa giới hành chính h u y ệ n K im Bôi
với các huyện thuộc tỉnh H ò a Bình.

Bộ môn

Địa kỹ thuật, Khoa Địa chât

Đ HKH TN-Đ H Q G H N


t)ẹ tai (j r-06-33 “Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ thục lộp ngoài trời cho môn học Đìa chấl công trinh tại Kim Bôi, Hoa Binh "

1.1.2 Đặc điểm địa lý, địa mạo
T h e o đặc đ iể m cấu trúc địa hình, tại khu vực n gh iên cứu c ó thể chia ra các
dạng địa hình ch ín h n h ư sau:

Đìa hình núi cao: c ó độ cao trunơ bình 6 0 0 - 9 0 0 m phân b ố chủ yêu ớ

+

khu vực Đ ô n g N a m , địa hình chủ yếu c ó dạng khỏi tản 2 . phát triển chủ y ế u trên đá
granit. C á c đỉnh đặc trưna là Đ ồ i C oi ( 8 14m), N .r ậ m K h o m ( 7 8 4 m ) , V iB a (611 m )...

+

Đ ị a h ỉn h n ú i c a o tr u n g b ìn h :


tầng Đ ồ n g G ia o (T2a

phát triển chủ yếu trên đá cacbonat thuộc hệ

đg), phàn b ố d ọc bờ trái S ôn g Bôi. Đ ịa hình ở đây c ó vách dốc,

độ c a o trung bình 4 0 0 - 6 0 0 m trên đó phát triển hang động Karst. Đ ịa hình nàv phân
bô' chủ y ế u ở p hía đ ô n g của khối x â m nhập K im Bôi. như đỉnh R ố c Đ a (4 9 4 m).
+

Địa hình đồi núi thấp: loại địa hinh này phát triển m ạnh ở Đ ô n g N a m khu

v ự c n e h iê n cứ u trên đá vôi hệ tầng Đ ồ n 2 G iao (N ú i G ò Chè); ngoài ra còn gặp trên
các đá phun trào m a íì c thuộc hệ tầng Viên N a m . các đá lục n s u y ê n thuộc hệ tâng
C ò N ò i ( Đ ồ i C ái, M ớ Đ ồ i ...) phàn bố chủ vếu dọc bờ trái s ô n e B ôi.
+
Bôi c ó

Địa hình thung lũng : dạng địa hình này phân bố chủ yếu dọc theo Sông
hướng T â y B ắc - Đ ô n s N am . Đ ịa hình c ó bề mật phẳng và phân ra các bậc

c ó độ c a o khác nhau. Đ ị a hình được cấu thành bởi ba loại bậc thềm sông như sau.

-

Thềm

bậc


/: phân bó dọc theo hai bên bờ sông, sát với bãi bổi và bờ, trừ một

vài đoạn s ô n g ngắn u ố n khúc sát chân núi đá vôi. T h ềm bậc I c a o khoáng 4 - 6 m so
với lò n g s ô n g , c ó c h iể u rộng hẹp tuy nhiên c ó nh ữ n s nơi bề mặt bậc thềm rộng tới
3 0 m. hơi n g h iê n g v ề phía lòng s ô n s , đó chính là cánh đ ồ n g trồng lúa và địa bàn nơi
dàn cư tập trung sinh sốn g;

- T hềm bậc II: c ó độ ca o k h o ả n s từ 10 -15 m so với lò n g sôn g, nam giữ a
thểm bậc I và bậc III; là cánh đ ồn g trồng màu;
-

Thềm bậc / / / : là bậc thềm c ổ nhất củ a thung lũng S ô n g Bôi. Di tích của

thềm bậc III c ò n sót lại rất ít do bị bào m òn rửa trôi chi c ò n tồn tại dưới dạne đổi
sót. đồi bát úp. dạng v ò m nổi trên thểm bậc II c a o từ 2 0 - 2 5 m so với lò n g s ô n s và
thườns là nơi trồng c â y lâu niên.
Đ ất K im Bôi thích hợp với nhiều loại câ y trổng: câ y c ô n g n gh iệp như: m ía và
các c â y lư ơ n g thực c h ín h là lúa và ngô; cây ăn quả; các vườn c â y cảnh... Đ ể cung
cấp nước tưới c h o n ô n g nơhiêp. tại khu vực c ó nhiểu hồ thuỷ lợi đã và đang được
xâ y dựng ( Ả n h 1.1). H iệ n nay p hon g trào trổng rừng phủ xan h đồi trọc phục vụ ch o

qui hoạch trons tương lai các khu du lịch sinh thái-nghì dưỡng với hàns nơàn ha đất
là các lô đất liề n khoảnh có thể được giao, bán hoặc cho thuê sử dụng vào các muc
đích khác nhau đặc biệt là làm các khu nghi mát, nghi dưỡng (Ả n h 1 . 2 ).

B ộ môn Địa kỹ thuật, Khoa Địa chât

4

ĐHKHTN -ĐHQGHN



Đẽ

tài ỌT-06-33 “Xây dựng c r ý ềử liệu phục *w tầmr tóp Bgọm trửi cho môn học Địa chất công trinh tại Kim Bm, Hòa Rình "

A n h 1 . 1 Đ ậ p đất đắp tại h ổ thuý lợi xã N a m Thượng, h u yện K im Bói.

Ả n h 1.2

Khu sinh thái V -R e so r t sử đ ụ n g nước k h o á n g n ó n g phục vụ khách du lịch.

Bộ môn Địa kỹ thuật. Khoa Địa cfeải

^

DI [K íÍT S -ĐHỌG1 IN


Dè tai QT-06-33 “Xây dựng cơ sở dử liệu phục vụ thực tộp ngoài írừi cho môn học Đia chất công trinh íại him Bôi, Hoa Binh "

1.2 Đặc điểm khí hậu, thuỷ văn
1.2.1

Chế độ bức xạ
C h ế đ ộ bức xạ ở H ò a B ình là c h ế độ bức xạ nội chí tuyến, điều kiện bức xạ

tương phàn rõ rệt th e o hai m ùa đ ô n s và mùa hè. B ứ c x ạ t ổ n s tính theo năm dao

động trong khoảna 126 - 128kcal/cm2/năm; thời kỳ bức xạ lớn trons năm kéo dài từ

tháng V- IX v à dao đ ộ n 2 trong khoản a 12 - 1 4 k c a l/c m 2/thán2 v à thấp nhât trong
năm v à o thán g XII - II chỉ dao đ ộn a tron s k h o ả n s 7 .0 - 7 ,2 k c a l/c m 2. s ố g iờ nắng
tại khu v ự c đạt m ức k h o à n s 1600 - 1 9 0 0 siờ /n ăm . Thánơ c ó g iờ nắng cao nhất là
tháng V II, c ó khi lên tới 2 4 5 g iờ (1 9 8 5 ), truns bình là 2 0 0 giờ.

1.2.2 Chế độ gió
D o địa hình củ a h u yện K im B ô i là thấp và tru ns bình, chù yếu bị phân cẳt
phức tạp bởi c á c t h u n s lũ n e s ô n 2 nên chế độ aió ở đây thườnơ c ó hai thành phần
đôi lập v à o hai m ùa khác nhau: 2 ĨÓ m ùa Đ ô n s Bẳc v à o m ùa đ ô n s v à m ùa Tây N a m
v à o m ùa hè. C h ế độ g ió c ò n c ó tính hoàn lun địa p h ư ơ n a , h ư ớ n g và tốc độ chủ yếu

phụ thuộc rât nhiêu vào dạns địa hình, hướrm sườn, hướng lòns sône.
K et quả quan trắc tần suất và tốc độ s i ó trong thời kỳ 1 9 6 0 -1 9 8 5 ch o thấy tại

K im B ôi vì khôns thuộc các khu vực có dạns địa hình dặc biệt, nên hướnơ sió ở
đây vẫn e iữ đ ư ợ c

h ư ớ n o của hoàn lưu 2 ĨÓ mùa Đ ô n ơ B ẳ c v à o m ùa đ ôn a và hoàn

lưu 2 ÍÓ m ù a T â y N a m v à o mùa hè. Tần suất của các h ư ớ n s gió thịnh hành s ia o
đ ộ n s trona k h o ả n a 2 0 - 3 0 % .
T ố c đ ộ g ió tại khu vực c ó các dãy núi thấp che chắn như ở K im Bôi, Lạc Sơn.
Lạc T h uỷ t h ư ờ n s có g iá trị trung bình nhỏ chì khoảng 1,0-1,2 m /s. Tuv nhiên trong
c ác tháng III-V tốc đ ộ g i ó c ó thể đạt tới 1.4-1,6 m/s; tốc độ g ió ca o nhất từng ghi

nhận được tại khu vực là 20-25 m/s.

1.2.3 Chế độ nhiệt
T h ô n s thư ờ ng c h ế độ nhiệt của m ột v ù n 2 bị chi p h ôi bởi ch ế độ bức xạ. hoàn


lưu và đặc điểm địa hình. Do chê độ bức xạ M ặt trờ i nội chí tuvến nên phần lớn
lãnh thổ củ a h u yện (nơ i c ó độ cao dưới 7 0 0 m) có nhiệt độ trung bình năm cao hơn
20° c . Đ â y là v ù n s núi c ó địa hình chia cắt mạnh nên nhiệt độ e iả m theo độ cao, cứ
lên cao 100 m thi nhiệt đ ộ trung bình năm giảm đi 0 .5 ° c do đó từ độ cao 7 0 0 m trở

lẻn nhiệt độ tru n s bình năm thấp chi khoảng 20° c . Do chuyển độno biêu kiến cùa
mặt trời kết h ợ p hoạt đ ộ n g của g ió m ùa Đ ô n g B ắc nên c h ế độ nhiệt ở đây phân hóa
theo hai m ù a rõ rệt. m ù a n ó n g và m ùa lạnh. Tại n h ừ n s v ù n e thấp, m ùa n ó n a k éo dài

Bộ môn

Địa kỹ thuật, Khoa Địa chất

6

ĐHKHTN -ĐHỌGHN


aỊfn ° cơ sở dữ liệu phục vụ thực tộp ngoài trời cho môn học Đia chất công trinh tại Kim Bôi, HÒa Binh "

—c lJI ^ 1'uo"-)^

5 tháng (từ th á n g V - I X ) , m ùa lạnh dài 3 - 4 thána (từ thánơ XII - II). Đ ộ dài m ùa
n ó n g giả m th e o độ cao, c ò n độ dài m ùa lạnh thì ngư ợ c lại - tă n s th e o độ cao.

1.2.4 Chê độ mưa, bốc hoi ẩm

Lượìĩg mưa: phân bo khôna đồna đều trons năm. tập truns chủ yếu vào mùa

+


mưa, kéo dài khoảng 5 - 6 tháne (thánơ IV hoặc V đến tháns X ) với 84 - 87%. tổna
lượng m ưa hàng nám v à m ùa ít mưa kéo dài 5 - 6 tháns từ (Tháng XI - I V năm sau),
trong đó c ó 2 - 5 tháng khô. ở nhừna nơi mưa ít hoặc m ưa vừa, mùa khô kéo dài 4 - 5
tháng. D ạ n g biên trình năm của lượne mưa cực đại vào tháns VIII hoặc IX với lượng
mưa từ 300 - 4 0 0 m m và 15 - 20 n sà y mưa. một cực tiểu v à o thánơ XII với lượng mưa
dao động trong khoảng 1 0 - 2 0 m m và chì có từ 3 -5 ngày mưa.
L ư ợ n g m ư a trung bình nhiều năm có khoảns dao đ ộ n s từ 1600-2300 m m (Bànơ
1.1). T ỷ sô lư ợ n g mưa năm lớn nhât và nhò nhất là 2,3- H ệ s ố biến độnơ C v của lư ợ n s
m ư a/n ăm tron g toàn tỉnh nhìn chunơ k h ô n e lớn. dao đ ộ n g trona k h o ả n s 0 .1 6 - 0 ,2 0
(k h o ả n g 16 - 2 0 % tô n g lư ợ n g m ưa hàne năm ) và hệ sô biên đ ộn g C v của lượna m ưa
các tháng m ù a m ưa phần lớn dao đ ộn g trons khoản g 0,3 - 0,5; còn C v trong m ùa ít
mưa

thì rất lớn, d ao đ ộ n s tron s khoản® 0.8 - 1.3, thậm chí 1,46 như gặp ờ M ai

Châu v à o t h á n s I ( B ả n g 1.2). L ư ợ n s m ưa k h ô n s đều và tập trune cao v à o các thán s
m ùa m ư a rất d ễ gây trượt đất và lũ quét tại khu vực.
B ản g 1.1 L ư ợ n g m ư a v à o thời kỳ m ưa lũ tại m ột s ố huyện tính H òa Bình.

Trạm

T ổns

Lượna mưa 3 thána lớn nhất

Lượns mưa của cả mùa mưa

lượng mưa


VII-IX

(mm)

năm (mm)

ịmm)

So với cà

(mm)

So với cà
năm (%)

năm (%)
Hoà B ình

1893.5

932,3

49,2

1645,5

86.9

Kim Bôi


2223.4

1072.0

48.2

1901.2

85,5

Lương Son

1679,9

875,1

52.1

1469.1

87,4

Lạc Sơn

2004,8

995,4

49.7


1675,8

83,6

+

Bốc hơi: T h e o s ố liệu tính toán (dùnơ đại lư ợ n g PE T -bốc hơi tiềm n ă n s -

đượ c tính th e o c ô n s thức củ a FA O . đây là đại lượng b ố c hơi lớn nhất có thể bốc hơi
qua thảm thực vật thấp v à đều, qua thảm c ò . . . ) , thì lư ợ n g bốc hơi dao độnơ trona

Bộ môn

Địa kỹ thu ậ t. Khoa Địa chất

7

Đ HKH TN-Đ H QGH N


ưc ỊdỊ V i -U0-J J

,\ay aụn° cơ sớ dữ liệu phục vụ thực tộp ngoài tròi cho môn Itọc Đia chất công trình lại Kim Bôi, Hoa Binh ”

k h o ả n g 7 0 0 - 1010 m m /n ă m . Đ ộ âm tươnơ đối của k h ô n a khí tronơ năm tương đôi
cao, dao đ ộ n g trona k h o ả n g 80 - 85%.
Bản g 1.2 Hệ sô' biến đ ộ n g lượng mưa tại m ột s ố nơi thuộc tinh H òa Bình
Tháng

I


II

III

IV

V

1.04

0.55

Kim Bôi

0.89 0.69 0.90

Mai Cháu

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Năm

0.36

0.39 0.44

0.49

0.62

0.73

0.98

1.05

0.19

0.44

0.44

0.40 0.40

0.47

0.53

0.64


1.35

0.96

0.24

1.46 1.26 1.17

0.49

0.35

0.48 0.48

0.55

0.67

0.77

0.95

1.39

0 .2 2

Chi Nê

1.27 0.93 1.06


0.61

0.55

0.40 0.57

0.47

0.64

0.70

1.27

0.97

0 .2 2

Lạc Sơn

0.83 0.72 0.71

0.49

0.40

0.33 0.46

0.45


0.44

0.74

1.51

0.95

0.16

VI

Trạm

Hoà Bỉnh

1.2.5

1.07 0.93

Sông

ngòi và d ò n g chảy

S ô n 2 suối trons khu vực thường có độ dốc lớn, c ó hướng chảy theo địa hình.
S ô n s lớn chảy qua khu vực chì có duv nhất s ô n s Bôi. Đ â y là tên con s ô n s được bất
neuồn từ xã T h ượn a Tiến, huyện K im Bôi chảy qua 2 huyện K im Bôi và Lạc Thuỷ với
chiều dài 76 km. Có rất nhiều nhánh suối nhỏ m en theo các thuns lũng đổ vào sông
Bôi. V à o m ùa khô các suôi ờ đây đểu cạn, lộ ra đá s ố c và các bãi bồi các vật liệu trầm

tích Đ ệ tứ như cuội, sỏi, cát...
C á c su ố i và các ngòi ờ đâv th ư ờ n s bat n s u ồ n từ n h ữ n s hèm núi c ó địa hình
thuận lợi để xây d ự n s các đập thuỷ lợi nhò, xây d ự n s các hồ chứa nước. T rons khu
vực c ó các bôi (đập) như: B ô i N g o à i, B ôi Cái, đập K im Tiên ... được xây dựne
phục v ụ v i ệ c dự trữ n ư ớ c và c u n s câp nước ch o sản xuât n ô n s n ghiệp và đời số n s .

1.2.6 Các hiện tưọng thòi tiết đặc biệt
Tại khu v ự c n s h i ê n cứ u c ó 2 ặp rất nhiều hiện tượng thời tiết đặc biệt gây ảnh
hường tới đời s ố n s c o n n s ư ờ i. cây trônơ vật nuôi như: khô n ó n s . sươnơ m uối, s i ô n s

bão v à m ư a đ á . ..
+ Thời tiết khô nóng', đây là kiêu thời tiết n h iệt độ tối cao k h ô n e khí lớn hơn
hoặc b à n 2 3 5 °c và độ ẩm k h ôn o khí xu ố n g dưới 65% đư ợ c hình thành sau khi aió
mùa T â y N a m tràn qua (hiệu ứ n g "Phơn"). D o nam bên sư ờ n khuất aió của các dãy
núi T h ư ợ n s L à o nên toàn bộ tinh H òa B ình đều bị ảnh h ư ở n s của thời tiết khô
n ó n s . Tại K im B ô i c ó từ 10-20 ngày nóng/năm .

B ộ môn Đja kỹ thuật, Khoa Địa chât

8

ĐHK.HTN -ĐHỌGHN


------ ---

+

..y . VILIỊI. -ụ m ụ L tộp ngoài trời cho môn học Đia chất công trinh tại Kim Bôi, Hoa Binh ’’


Sưong muối: ở nhữnơ v ù n e cao 700 m trở lên thì năm n ào cũng c ó sư ơ n g

m uôi v ớ i tô n g thời g ia n c ó thể lên tới 1 - 3 n gày/năm . s ư ơ n s m u ôi thườ ng x ả y ra
v à o tháng X II. h oặc t h á n s I.
+

Dông, bão và mưa đá: là hiện tư ợ n s t ư ơ n s đối p h ổ biến ờ v ù n s núi. dông

xuât hiện chủ y ê u v à o m ù a m ư a từ th á n s IV-X; tron s đó th án s V-VII quan trăc được
nhiêu d ô n g nhât từ 11 - 15 n sà y /th á n g , các tháng m ùa đ ô n s hâu như khônơ c ó d ô n s .
+

Lũ và lũ ông, lù quét: Các trận mưa lớn trên diện rộng, k é o dài nhiểu ngày

do bão, áp thấp nhiệt đới, dải hội tụ nhiệt đ ớ i... g â y ra. Các trận m ưa lớn c ó thể gâv
nên các trận lũ quét trên các lưu vực sông. Các trận mưa lớn c ò n c ó thể k é o theo lũ
bùn đá và sạt lở đất tại các ta luy đường và kể cả ở các m ái d ốc tự nhiên. N ế u coi
tháng lũ là c á c tháng c ó lượng m ưa ca o hơn lượng bốc hơi trong tháng 1 0 0 m m thì
m ùa lũ ở K im Bôi rơi vào các tháng V -X , m ùa kiệt từ tháng X I đến tháng IV năm
sau. T h án g IX là tháng c ó tần suất lũ ca o nhất. Tại trạm H ương Thi trên sô n g Bôi đã
ghi nhận được lưu lượng lớn nhất và nhỏ nhất như sau: Q m a x ( m 3/s):

1890

( 2 5 / V I I / 1 9 6 5 ) và Q m in (rrrVs): 0 ,6 0 0 ( 0 2 / V / l 9 7 7 ). Biên độ m ực nước trong cơn lũ
thường c a o từ 3 - 4 m . c ó nhữna trận lũ biên độ cột nước lên tới hàng chục mét.

1.3 Đặc điểm kinh tế nhân văn

1.3.1 Kinh tẽ

N h â n dân sinh s ố n a chủ vếu b ần s n sh ề n ô n 2 . Cây trồng chính là ngô, khoai,
sắn; c â y ăn quả 2 ổ m dưa hấu, m ía, bưởi. Cây c ô n g n s h iệ p chủ yếu là cây k eo lá
chàm , bạch đàn. N g o à i ra c ò n c ó các loại nông lâm sản đặc sản như: m ăng, khoai
m ôn . c ơ m lam , rượu c ầ n chủ y ế u phục vụ du lịch...
+

Nông lâm nghiệp : đã hình thành các vùng c h u y ê n canh cây c ô n g n sh iệ p ,

c â y ăn quả như chè, m ía , lạc. đậu tương, cam, quýt, dứa...Thực hiện chính sách phát
triển lâm n g h iệ p của nhà nước, tại đây đang hình thành các vạt rừng trồng với diện
tích hàng n gàn ha tạo điều kiện thúc đẩy quá trình phát triển c ô n s n ghiệp c h ế biến
n ôn g lâm sản trong nhữn g năm tới.
+

Công nghiệp: Trong khu vực trước đây c ó rất ít các nhà máy, x í n g h iệ p sản

xuất c ô n g n g h iê p . T uy n h iê n với từng bước phát triển, hiện đã c ó m ột số nhà m á v c ó
quv m ô vừa n hư các nhà m á y xi m ăn g ( 8,8 vạn tấn), sản xuất g ạ c h tuy nen (2 0 triệu
viên ), m ía đ ư ờ n s ( 7 0 0 tấn m ía /n g à y ), vật liệu x â y dựng, c h ế biến n ôn g làm sản.
+

Thương mại, dịch vụ : V ớ i sự tham gia củ a nhiều thành phần kinh tế. ngành

thương m ại d ịc h vụ n g à y càn g phát triển sôi động. K im Bôi c ó nước khoán g c ó trữ
lượng lớn, h à m lương c á c chất k h oán g hoá cao (B ản g 1 . 3 ) hiện đang được khai thác
phục vụ nghỉ dưỡng k h á c h c h o khách trong nước và q uốc tế. T uy nhiên quy m ô còn

Bộ môn

Địa kỹ thuật. Khoa Địa chắt


9

ĐHK.HTN -ĐHQGHN


Dè tái QT-06-33 “Xây dựng cơ sở d ữ liệu phục vụ thục tỏp ngoài trời cho môn học Đia chất công trinh tại Kim Bôi, Hoa Binh "

nhỏ, c ơ s ở vật chất c ủ a khu nghỉ dương C ông đoàn c ò n thiếu đ ồ n g bộ, chưa đáp ứng
được nhu cầu n g à y c à n g c a o của thị trường.
+

Tiêu thủ công nghiệp : ờ đày c ó nhiều ngành truyền thống, m ang đậm nét

văn hóa, n g h ể truyền th ố n g chủ yếu là dệt m ay thổ cầm .vớ i những sản phẩm đa
dạng, m àu sắc rực rỡ, h o a văn độc đáo làm say lò n g bao du khách trong và ngoài
nước.
N h ìn c h u n g sản xuất nông n gh iệp ở K im Bôi chưa được c h u v ê n m ôn h oá và
chưa c ó kê h o ạ c h phát triển dài hạn. Tinh trạng đốt rừng làm rẫy, khai thác g ỗ bừa
bãi đang diễn ra n g h iê m trọng làm giả m độ che phủ củ a rừns. g â y x ó i m òn làm bạc
m àu đ ấ t... dẫn đến m ất cân bằng sinh thái.

1.3.2 Giao thông vân tải
o



G ia o th ô n g ở k h u vực K im Bôi rất đa dạng với trục quốc lộ chính là đường
12B. Từ K im B ôi c ó 5 tu y ế n ô tô ch ạy tới thị xã H oà Bình, các thị trấn Lạc Thuỷ,
Lương Sơn, L ạc Sơn và K ỳ Sơn. N g o à i ra từ thị trấn Bo c ò n c ó các đường nối với các

xã trong v ù n g như Sơn T h u ỷ, K im Tiến, Hợp K im , N u ộ n g D ă m ...N h ì n ch ung, hệ
thống g ia o th ô n g h iệ n n a y của huvện K im Bôi đã và đang được đầu tư nâng cấp; tuy
nhiên vẫn c ò n rất n h iề u khu vực giao thông vẫn c ò n rất khó khăn do chưa được đầu
tư, nâng cấp k ị p thời ...

1.3.3 Dân số, giáo dục, y tẻ
Các dân tộc sin h s ố n g ờ K im Bôi chủ vếu là người M ườ ng (ch iế m tới 8 3 ,2 %
dân s ố toàn h u yện); n g o à i ra s ố ít là người Kinh (sô n g tập trung ờ Thị trấn Bo và dọc
q uốc lộ 12B), D ao... M ậ t đ ộ dàn cư trung bình của h u y ệ n là 2 4 2 người/1 k n r .

Giáo dục, V tế vản còn kém phát triển. Các trạm V tế ít, nghèo nàn về trang
thiết bị và th u ốc m en và nằm cách quá xa nơi dân ở. H ệ th ố n s trườne học còn ít, với
rất n h iều lớp h ọ c tranh tre, nứa lá. thiếu đồ dùng và các trang thiết bị học tập. V ấn
đề vãn hoá như trans phụ c truyền thống, các làn điệu dân ca. tập quán sinh hoạt, lễ
hội vẫn được b ả o tồn.

1.4 Tài nguyên, khoáng sản, môi trường
1.4.1

Khoáng sản kim loại

Vàng: Trong v ù n g n g h iê n cứu vàng tồn tại hai dạng vàng sa khoán g và vàng



g ố c (nhiệt dịch ).
+

Vàng sa khoáng : là dạng tồn tại trong c á c trầm tích bở rời, được thành


tạo do sự phá v ỡ đá ch ứ a vàng. Trong vùng K im B ổi, vàng phán b ố ở hai khu vực:

K hu vực 1: ở phía Đ ô n g và Đ ô n g Bắc với vành phân tán trọng sa thuộc làng Lành -

B ộ môn Địa kỹ thuật, Khoa Địa chất

10

Đ H KH TN-Đ H Q GH N


Ị-^1 lai VI -V0-JJ ,\aự aựng cơ sơ d ữ liệu phục vụ thực tộp ngoài trời cho môn học Đia chât công trinh lại Kim Bôi, Hoa Binh "

núi Ba R a, h à m lượng trung bình 3 - 1 7 hạt/1 d m 3;

Khu vực 2: phân bố trong thung

lũng c á c s u ố i c h ả y q u a làng Lốt, làng M ô. làng M u ôn , làng Cao...
+

Vàng gốc: là vàng c ó n g u ồ n gố c nhiệt dịch liên quan tới đá phun trào

thuộc hệ tầng V iê n N a n và C ò N òi; vàng được tìm thấy ở khu vực núi Ba Ra. khu

vực làn g Sổ, là n g R ộ c. th u ộ c k iểu q u ặ n g thạch anh - v àn g -sunfua.


Đồng - da kim: loại k h oán g sàng này trons vùng K im Bôi chủ y ế u c ó liên

quan với đá phun trào m a fic (P 3 - Tị). Chúng nằm trong các m ạch thạch anh - canxit

chứa các su n fu a chủ y ế u là pyrit, sphalerit. galenit, chancopirit. tetraedrit... phân bố
dọc theo đới dập v ỡ k iế n tạo phư ơ n s TB - Đ N ; quặng thuộc loại hình nhiệt dịch
phun trào nhiệt độ trung bình.

1.4.2 Khoáng sản không kim loại


Pyrit: K h o á n g sản này khá p h ổ biến trone v ù n g đá phun trào m aĩic thuộc hệ

tâng V iên N a m hoặc tronơ các đới biến đổi do pha phun trào thứ hai của khối sranit
K im B ô i. T h e o tài liệ u củ a đoàn Đ ịa chất 3 07, quặnơ pyrit xuất lộ ra tại các điểm
quặna ch ín h tại m ò là n a c ỏ - MỸ Thành, m ò B au Phát, m ỏ làng M á.


Than: Than phân bố tronơ hệ tầng Suối B à n s (Tsĩi-r sb) chủ yếu là than paralic,

tronơ than c ó lẫn lư ợ n s nhỏ pyrit, chancopvrit; đánơ chú ý là m ò than làns Vọ. Than ở
đây được nhân dân khai thác thù c ô n s với sàn lư ợ n s đạt khoảna 20 -3 0 tẩn/năm, vì
p h ư ơ n s pháp khai thác thủ côna: cả lộ thiên và hâm lò nên thườno xuvên xảv ra nhiêu
tai nạn chết người, trầm trọnơ nhất là vụ xập hầm lò năm 1993 đã làm 6 người chết.

1.4.3 Vật liệu xây dựng


Sét : Đ ư ợ c khai thác ờ nhiều nơi đê cung câp vật liệu làm gạch n 2 Ói cu n g

cấp c h o n h ân d ân tr o n s v ù n g .


Cát: cát khai thác ờ khu vự c x ó m N o n Tiao (x ã K im Tiên) là loại cát v à n 2


chất lirợna tốt.


Sỏi: đ ư ợ c khai thác chù yếu tại các bãi bồi dọc theo S ô n a B ô i v à o m ùa cạn.



Đá vôi: đá v ô i c ó trừ lượnơ lớn là đá thuộc hệ tân 2 Đ ô n ơ G iao (T i đ e), chủ

y ế u đư ợ c sử d ụ n 2 để n u n s v ô i, làm đá hộc. đá dăm rải nên đường, n s o à i ra còn
được d ù n e làm vật liệu x â y nhà (Ả n h 1.3).


Granit: đá granit biotit th ư ờ n s

2 ặp ở rìa các khôi xâm nhập, chúng



xu

thế c h u y ể n thành sranit hai m ica ờ phân trung tâm. Đ á c ó câu tạo rắn chấc. hạt m ịn
đến thô, m àu x á m sẫ m đến trắng khai thác làm vật liệu ổp lát c ó giá trị kinh tế cao.

1.4.4 Nưóc khoáng
N ó i đ ế n H ò a B ìn h đã từ lâu ai cũng biết đến n ư ớ c k h o á n s K im B ô i đã nồi
tiến g từ n h iề u năm nay th u ộc làng M ơ . xã Hạ Bì. N ư ớ c khoánơ tồn tại ở dạno m ạch

B ộ môn Địa kỹ thuật, Khoa Địa chât






ĐHKHTN -ĐHQGHN


ÌU I V

i -U U -J J

A .a y

aựng cơ sơ dử liệu phục vụ thực tọp ngoài trời cho môn học Đia chất công trinh tại Kim Bôi, Hoa Binh ”

và năm trong các p h ứ c hệ chứa nước trong trầm tích Đ ệ tứ (Q ), trâm tích lục
n g u y ê n hệ tâng K im B ô i. trâm tích phun trào hệ tầ n s V iên N a m , đới chứa nướ c khe
nứt trong k h ố i x â m nhập K im B ôi. N ă m 1989, L iên đoàn địa chất 2 cũng hoàn tất
điêu tra. đánh g iá n g u ồ n nướ c khoána. Trons số 4 điểm k h o á n s phun trào, lộ thiên
ở huyện K im B ô i, đ iể m ở N h à nahỉ du lịch C ôn a đoàn H òa B ìn h được đánh giá là
có chât lư ợ n g ôn định nhât. T h e o tài liệu thăm dò sơ bộ nước k h oán g do Đ o à n Đ ịa
chât 3 0 7 tiên hành, trữ lượnơ khai thác có thể phân theo các câp sau:
m 3/ngày;

Cáp B:

526

c ắ p C/: 4 5 6 m 3/ngày; và CẩpCỵ. 329 m 3/neày.


Các th ô n g s ô kỹ thuật của nước k h o á n s là n s M ơ (đ iểm nhà n sh i C ô n s Đ o à n )
như sau: T : 3 6 ,5 °C; độ c ứ n g toàn phần: 5,4, pH: 7,1 và độ c ử n s cacbonat: 4,0;
nước trong vẳt, k h ô n g m ùi, v ô khuẩn, thành phần chính là b icacb onat sunphat canxi
- m a g ie , th u ộc loại n ư ớ c k h o á n g giải khát và còn giúp chữa bệnh, rất có lợi ch o sức
khoẻ c o n n g ư ờ i ( B ả n g 1.3).
Bản® 1.3 T hành phần hoá h ọc của nước khoán a K im B ô i và so sánh vớ i Tiêu
chuẩn Việt N a m T C V N 6 2 1 3 : 2 0 0 4 .

mg/ỉ

TCVN
6213:2004
(mg/Ị)

Iôn

mg/ỉ

TCVN
6213:2004
(mg/l)

Phân tử

mg/ỉ

TCVN
6213:2004
(mg/l)


h 2s ì o 3

0,47

-

Na*

1.86

-

Cu:‘

0,015

<1

h 2s o 3

47,0

200-400

K*

88,10

-


Zn>

0.015

1-5

H3PO 3

0,50

-

Ca3*

12.00

Cl ■

0.20

200-600

CO:

15.00

-

Mg2‘


1,75

0.1-0.5

SO4 2'

2.00

200-400

As

0

<0.01

Fe3*

1.67

1-5

HCO3'

4,00

-

H2S


0

-

Fe:T

0

0,02

-

Iôn

p

N ư ớ c s u ố i K im B ô i đã được đóng chai làm nước giải khát, nó cù n ? loại với
nước k h o á n g T h ạ ch B íc h ờ Q u ả n e N e ã i. K um -dua ở N a a v à P aven Barbia của
H unơ ari.V ới n s u ồ n nư ớ c k h o á n s K im B ôi. chì cần m ột thao tác đưa nước trực tiếp
v à o đ ó n 2 chai là c ó thể đem bán. D ù k h ô n s qua bât cử m ột c ô n g đoạn x ử lý nào
n h ư n s chất lư ợ n a nư ớ c ở đây vẫn vượt trội so vớ i các loại nướ c k h o á n s khác đ a n s
c ó mặt trên thị trường. Đ â y là ngu ồn nước có tác dụno kép. Đ ộ n ó n g ở đây rất vừa
phải, díino 3 6 ,5 ° c . N ế u chi giả m đi 1 độ. nước k h o á n e K im B ô i sẽ giảm aiá trị. còn
nếu t ă n s nhiệt đ ộ hơn nữa thì lại k h ô n s còn eiá trị. H ơn nữa, các chất khoán g c ó ích
như N a +, C a +, K + và M s + và C 0 2 c ó mặt trong nước với hàm lư ợ n g cao (B à n s 1 .3).
T ừ năm 1992 đến nay. N ư ớ c k h oán g K im B ôi đã được đ ó n g chai làm nước giải
khát, n ó c ù n s loại v ớ i nư ớ c k h o á n g Thạch B íc h ở Q u ản g N g ã i, K u m -d u a ở N a a và
P aven B arbia c ủ a H ungari.


B ộ môn Địa kỹ thu ật, Khoa Địa chất

12

Đ HKH TN-Đ H Ọ GH N


UL.I v 1 W J J

J\uy uụriỊỊ C1Ị su íiư uẹu pnục vụ inục lộp ngoài tròi cho môn học Đia chất công trinh lại Kim Bôi, Hoa Binh ”

H i ệ n n a y n ư ớ c k h o á n ơ K i m B ô i đ a n e đ ư ợ c C ô n g tv D u lịc h C ô n g đ o à n S u ố i
k h o á n g K i m B ô i q u ả n lý v à k h ai thác đ ể đ ó n e ch ai. T h ờ i đ iể m k in h d o a n h h iệ u quả
nhât v à o n ă m 1 9 8 8 , k h i đ ó sả n lư ợ n g đã đạt tới 8 0 0 . 0 0 0 c h a i/n ă m . T u y n h iê n n h ữ n g
n ă m g â n đ ây v ì n h i ê u lý d o , đặc b iệ t d o k h âu q uản lý y ế u k ê m n ê n n ư ớ c k h o á n g
K im B ô i k h ô n g đ ư ợ c y ê u th íc h v à x ử d ụ n s r ộ n e rãi. V ớ i c á c h k hai th ac v à x ử d ụ n a
n hư h iệ n n a y m ồ i n ă m K i m B ô i để " c h ả y m ấ t ” ít nhất 3 4 tỷ đ ồ n e . V à chi tính từ
năm 1 9 9 0 đ ê n nay, k h i n ư ớ c k h o á n e , n ư ớ c tinh k h iết đ ó n a ch ai đ ư ợ c x ử d ụ n g r ộ n s
rãi ở n ư ớ c ta thì r iê n g n g u ồ n lợi n ày K im B ô i đã tự đ án h m ất 5 4 0 tỷ đ ồ n s .
Đ ê tă n g k h ả n ă n g c ạ n h tranh, n ăm 2 0 0 5 - 2 0 0 6 C ô n g ty n ư ớ c k h o á n a K im B ô i
đã đâu tư trên 4 tỷ đ ô n g m u a m á v m ó c , v ớ i h ệ t h ô n s lọ c n ư ớ c đ ư ợ c n hập từ M ỹ ,
dây c h u y ê n đ ó n g c h a i, m á y n é n khí, h ệ t h ô n g đ ó n g k h u ô n , m á y in h ạn sử d ụ n g
đ ư ợ c c ô n g ty đ ặt m u a c ủ a c á c n ư ớ c n h ư A n h , T r u n s Q u ố c ... H i ệ n nay, c ô n g ty c ó lô
g ô m ớ i v à đ ư a ra thị t r ư ờ n e 5 lo ại sản p h ẩ m n ư ớ c k h o á n s đ ó n e ch a i v ớ i h à n g trăm
c ô n g n h â n trự c tiêp s ả n x u ấ t v à bán hànơ tại 16 tinh trên cả n ư ớ c . G ầ n đây, sản
p h â m n ư ớ c k hoá n ® K i m B ô i đã c h ín h thức đ ư ợ c c h ọ n đ ể p h ụ c v ụ c á c n ơ u y ê n thù
q u ô c g ia v à đ ại b iể u từ 21 n ề n k in h tế tham d ự H ộ i n 2 hị T ổ c h ứ c H ợ p tác kinh tế
ch âu Á - T h á i B ì n h D ư ơ n ơ ( A P E C )

từ n s à v 18 đ ến 1 9 / 1 1 / 2 0 0 6 tại H à N ộ i . C ô n 2 ty


đ ư ợ c đ ê n s h ị c u n s c ấ p k h o ả n a 8 5 0 0 th ù n e n ư ớ c k h o á n g . N ư ớ c k h o á n a K im B ô i
đ ó n g c h a i đ ư ợ c c h u y ê n e i a C H L B Đ ứ c đ ánh g iá là tốt, rất c ó lợi c h o sứ c k h o ẻ .
C ô n s tv n ư ớ c k h o á n g K i m B ô i là d o a n h n g h iệ p đầu tiê n c ủ a tình H o à B ìn h quản lý
th eo tiê u c h u ẩ n I S O 9 0 0 1 : 2 0 0 0 v ề kin h d o a n h c h ế b iế n th ực p h â m . K h ô n o x a nữa
khi sả n p h à m n ư ớ c khoán ® K im B ô i đ ư ợ c n h iê u k h á c h h à n 2 t r o n s n ư ớ c v à q u ố c tế
y ê u th íc h v à lự a c h ọ n s ử d ụ n s .

1.4.5 Môi trưòng
K i m B ô i là k h u v ự c m i ề n núi c ó đ iêu k iệ n tự n h iê n đa d ạ n g , c ó n h iề u di tích
lịch s ử v ã n h o á , cả n h q u a n v ẫ n c ò n g ữ i đ ư ợ c n h ữ n s n ét s ơ khai k ỳ v ĩ c ù a v ù n g núi
tâv b ắ c v ớ i n ề n v ă n h o á đ ặ c trirns c ù a dân tộ c M ư ờ n s v ì v ậ y rất th u ận lợi c h o phát
triển du lịch , n hất là d u lịc h s in h thái. C ù n g v ớ i lo ại h ìn h d ịc h v ụ này, v ấ n đề m ô i
tr ư ờ n g cầ n đ ặ c b iệt q u a n tâm c h ú ý . T rư ớc m ăt câ n giải q u v ê t s ớ m v à dứt đ iể m cá c
v ấ n đ ề m ô i t r ư ờ n a đ a n 2 g â y b ứ c x ú c như: x ả rác thải b ừ a bãi x u ố n g s ô n g , suối; c á c
lò s ạ c h tư n h â n m ọ c lẻ n k h ă p n ơ i v à b ô trí rât s â n c á c k h u dân cư , tr ư ờ n a h ọ c . nạn
chặt p h á r ừ n g g â y x ó i lở. b ó c m ò n v à g â y trượt lờ đất. đ á... Đ ặ c b iệ t c ầ n ch ấ m dứt
n a a y n ạ n x à rác trực

tiế p v à o s ô n s B ô i g â y ô n h iễ m m ô i tr ư ờ n e n ư ớ c (Ả n h 1. 4);

cần s ớ m c ó q u i h o ạ c h k h u c h ô n lâp chàt thài răn v à c â n tiên h à nh đ iề u tra đánh e iá
tổ n a h ợ p c á c tai b iế n n h ư trượt lờ đât đá, lũ quét, x ó i lờ b ờ s ô n ơ ...p h ụ c v ụ qui
h o ạ c h p h át tr iể n b ề n v ừ n g k h u v ự c .

Bộ môn Địa kỹ thuật, k h o .1 Địa chất

13

ĐHKHTN-Đ HQGHN



Dé tài ỌT-06-33 “Xảy dụng cơ sở dữ liệu phục T Ị Ị lkwc tập ngoài trời cho môn học Địa chất công trình tại Kim Bôi, Hòa Bình "

A n h 1.3 Đ á v ô i hệ tầ n g Đ ồ n g G i a o ( T 2 đ g ) c ó trừ lư ợ n g lớn đ ư ợ c s ử d ụ n g đ ế n u n g
v ô i , ià m đ á h ộ c , đ á đ ă m rải n ền đ ư ờ n íỉ

Ả n h 1.4

V ấ n đ ề tim k i ế m b ãi đ ô thài c ũ n g là m ộ t đ ò i hoi b ứ c b á ch .

B ộ môn Địa kỵ thuặu Khoa Địa cfeằt

14

ĐHK.HTV-ĐHỌGHN


tJe tai

I -06-33

“Xây dựng cơ sớ d ữ liệu phục vụ thực tộp ngoài trời cho môn hoc Đia chất công trinh lại Kim Bôi, Hoa Binh "

C H Ư Ơ N G II
Đ Ặ C Đ IẺ M ĐỊA C H Á T K H U v ự c

2.1 Địa tầng
K h u v ự c K i m B ô i đ ư ợ c c h ia thành n h ữ n g h ệ tầ n g c h ín h sau: h ệ tầ n g c ẩ m
T h ủ y ( P 3 ct ); h ệ t ầ n g V i ê n N a m ( P 3? Vtt); h ệ t ầ n e C ò N ò i ( Ti cn)\ hệ t ầ n e Đ ồ n ơ

G ia o ( Ĩ 2 a dg); h ệ t ầ n g

Sông Bôi

( T 2 -3 sb); h ệ t ầ n s S u ố i B à n s (T;,n-r sb) v à hệ Đ ệ

tứ (a p Q ).

2.1.1 Hệ tầng Cẩm Thủy (P3c t )
M ậ t căt đ iên h ìn h lộ ra d ọc th eo đ ư ờ n s ô tô từ T hị trân C à m T h ủ y đi x ó m T h ô
v à T h ạ c h Y e n ( T â y T h a n h H ó a ). T ên hệ tầng đ ư ợ c lấy th eo tên T hị trấn c ẩ m Thủy.
T h e o m ô tả c ủ a P h a n C ự T iế n v à nnk, 1 9 9 7 m ặ t cắt g ồ m hai p h ầ n chính:

Phán dưới: P o r p h y r it b a za n m à u x á m đ en p h ớ t lụ c, hạt m ịn , c ấ u tạo hạnh
nhân k h ô n g đ ề u v à c ấ u tạ o cầ u , x e n tuf, t u f d ă m kết. dày 3 0 0 m.

P hần tr ê n : P o r p h y r it b a za n x e n tuf. cát b ộ t kết tuf, d ày 150 - 2 0 0 m.
T ạ i K h u v ự c x ó m s ố n ơ - là n g C h an h v à K im T iế n c h ú n ơ lộ ra x u n s quan h
ria Đ ô n g c ủ a k h ố i x â m n h ậ p K im B ô i v à bị k h ố i n à y a â y b iê n ch ất tiếp x ú c n hiệt.
N am dưới

h ệ tầ n g n à y là h ệ tầ n g Đ á M à i ( C - P 2) v à p h ía trên đ ư ợ c phủ bời h ệ tâ n e

Y ê n D u y ệ t ( N g u y ễ n X u â n B a o ; Trần Đ ứ c L ư ơ n a . 1 9 8 9 . Đ ị a ch ât V iệ t N a m - T ập 1:
Đ ịa T ầng).

2.1.2 Hệ tầng Viên iNam (P3? vn)
H ệ tầ n g n à y đ ư ợ c P h a n C ự T iến c ô n s b ố ( P h an C ự T iế n v à n nk 1 9 9 7 ). M ặt
cất đ iể n h ìn h đ ư ợ c c h ọ n ià m ặ t cắt từ núi V i ê n N a m đ ế n L à n g c ổ Đ ô n g do H ồ
T rọn ơ T ý m ô tả,


2

ồ m 4 tập.

- Tập ỉ: B a z a n , b a z a n p o r p h y r m àu x á m lục s ẫ m v à t u f c ủ a c h ú n s . B a z a n
t h ư ờ n s c ó c ấ u tạ o h ạ n h n h â n lấp đ ầy clorit. c a n x it v à th ạ ch anh. d ày 2 5 0 m.

- Tập 2: Bazan porphvrit và tuf aslomerat màu xám lục nhạt. Dày 170-200
m . M ả n h t u f t r o n e a g l o m e r a t c ó k íc h th ư ớ c k h á c n hau g a n k ế t b ằ n g t u f hạt m ịn .
- Tập 3: B a z a n o l i v i n . b a z a n porphyr. x e n v ớ i t u f m à u lụ c, x á m lục c ó c ấ u
trúc h ạ n h n h â n k h ô n e đ ề u , d à y 150 m.
- Tập 4: B a z a n p o r p h } ’ x á m lục sảm x e n cát kẻt c h ứ a t u f p hân lớp dàv. m àu
xám sáng, dày

200

m.

B ộ môn Địa kỹ thuật, Khoa Địa chất

15

Đ HKHTN-Đ HQGHN


t)ẽ tài (jT -0 6 -3 3

“Xây dựng cơ sở d ữ liệu phục vụ thực tộp ngoài trời cho môn học Đia chất công trinh tại Kim Bôi, HÒa Binh


T r o n g k h u v ự c T h ị trấn K i m B ô i v à v ù n g p h ụ c ậ n c á c th àn h tạo c ủ a h ệ tần a
V iê n N a m p h â n b ố th à n h dải rộnơ th e o h ư ớ n s B ấ c đ ến Đ ô n s N a m từ L à n e R ố c qua
H ạ B ì. L à n g N ô t . Đ ô i C á i, L à n g B a y đên K i m Truy v à m ộ t d iệ n n h ỏ ở s ó c Đ ô n 2

B ắc (N úi B a Ra).
C á c th à n h tạo p h u n trào h ệ tầ n g V iê n N a m th u ộ c th à n h h ệ b aza n . L ip a irit cá c
đá củ a h ệ tâ n g bị p h o n g h ó a m ạ n h m ẽ v à đ ữ ợ c c h e p h ủ tốt b ởi th ả m th ự c v ậ n ê n chỉ
g ặp tại n h ữ n g v ế t lộ lẻ tẻ. C h i ề u d ày truna b ìn h c ủ a h ệ t ầ n s k h o ả n s 7 0 0 m .

2.1.3 Hệ tầng Cò Nòi (Tị cn )
H ệ t ầ n g n à y đ ư ợ c q uan sát th ấy tại c ầ u L ạ n s . đ ồ i G ò C h è v à k h u v ự c Đ ồ i
C á i là c á c ló p s é t m à u tím g a n g à bị v ò n hàu tạ o th àn h n h ữ n g v i u ố n n ếp . T ro n a
v ù n g n g h i ê n c ứ u h ệ t ầ n g C ò N ò i n ằ m k h ô n g c h ỉn h h ợ p trên h ệ tầ n g c ẩ m T h ủ y v à
n ằ m c h ỉn h h ợ p b ê n d ư ớ i h ệ tầ n g Đ ồ n g G i a o ( T 2a dg). T h e o m ô tả b a n đầu c ủ a
D o v j i k o v A . E v à n n k , 1 9 6 5 m ặt cắt đ iể n hìn h c ủ a h ệ tần ơ n à y b a o

2

ồm:

+ Đả phiên sét v ô i m àu x á m gụ, phân lớp m ỏ n e , xen ít lớp đá v ôi. sét x á m dày.
+ C át kết arko m à u nâu đ ỏ sẫ m x e n c á c lớp đá p h i ế n sét, b ộ t kết đ ỏ eụ dày
100 - 150m .
+ Đ á p h iế n sé t m à u tím nhạt, x e n sét v ô i v à ít th ấu k ín h đá v ô i. m à u x á m
p h ân lớ p m ỏ n s ; d àv 3 0 - 5 0 m . T ập n à y c h u y ể n tiếp lên đá v ô i Đ ồ n a G ia o ( T 2a dg)
B ê d à y c h u n g c ủ a h ệ tâ n a tại m ặt này k h o ả n s 2 0 0 - 2 7 0 m.

2.1.4 Hệ tầng Đồng Giao (T2a dg)
H ệ tầ n g Đ ồ n s G i a o c ó m ặt cất đặc t r ư n s k é o dài từ x ó m T r i ề n s đi M ư ờ n e
T h u n a ở v ù n g H ò a B ì n h đ ư ợ c N g u y ễ n V ă n H o à n h m ô tả g ồ m 2 p h â n sau:

+ Phần dưới: Rồm đá v ô i x á m đen đôi khi c ó các lớp ch ứ a sét, phân lóp m ỏ n e
ch u \ ển dần lên đá v ô i m à u x á m ch ứ a silic phân lớp trun s bình, d ày 4 0 0 - 4 5 0 m.
+ P hần trên: e ồ m đá v ô i x á m s á n 2 , đ ô i khi bị d o l o m i t e h óa , p h â n lớp dày
đ ến d ạ n ơ k h ố i , ờ p h ầ n trên c ó x e n v à i lớp d ă m kết v ô i , d ày 2 5 0 - 3 0 0 m . B ề dày
c h u n g c ủ a h ệ t ầ n s ờ m ặ t cắt n à y k h o ả n e 6 5 0 - 8 0 0 m.
T r o n e k h u v ự c n ơ h iê n c ứ u . h ệ tầng p h â n b ô d ư ớ i d ạ n g k h ô i tả n g c h ả v d ọ c
th e o b ờ trái S ô n ơ B ô i , n g o à i ra c ò n m ộ t s ố k h ố i n h ò n ă m rải rác p h ía N a m . Đ ô n a
N a m . T ạ i x ó m M ớ Đ á đ á v ô i bị v ò n hàu u ốn n ếp. ơ k hu v ự c K im B ô i h ệ t ầ n s này
n ằ m c h ì n h h ợ p trên h ệ tầ n g C ò N ò i ( T\ cn) v à bị h ệ tâ n g S ô n g B ô i ( T 2 -3 sb) p hù bất
c h ìn h h ợ p ờ trên.

B ộ môn Địa kỹ thuật, Khoa Địa chất

Ị£

ĐHKHTN -ĐHQGHN




tài Q T-06-33 uXăy dụng cơ sở d ữ liệu phục vụ thực tộp ngoài tròi cho môn học Đia chất công trình tại Kim Bôiy Hoa Binh "

2.1.5 Hệ tầng Sông Bôi (Y2-ì sb)
H ệ tầ n ơ S ô n ơ B ô i tại m ặ t cắt ch i tiết v ù n g C ố t B ài (lu n vực S ô n g B ô i - p hía
Đ ổ n g thị x ã H o à B in h ) d o

N g u y ễ n V ă n H o à n h . 1 9 9 2 m ô tả b a o g ồ m 4 tập trình tự

từ d ư ớ i lên n h ư sau:
-


: cuội kết d à y 4 m , c h u y ể n lê n cát kết hạt th ô , x e n ít b ột k ế t m à u x á m ,

Tập

1

dày

100

m.

T ậ p 2: b ộ t kết xen cát kết m à u x á m , x á m đ en , d ạ n g dải v à đá p h iế n sét đ en .
d ày 100 - 150 m.
-

T ập 3: cát kết xám vàng hạt nhỏ đến vừa, phân lớp trung bình, dày k h oản g 100 m.

-

T ập 4: Đ á phiến sét xám đen, phân lóp m ỏ n g x e n k ẹp các lớp m ỏ n g bột kết, sét

than đen; dày 4 0 0 m .
-

T ậ p 5: C á t bột kết hạt nhỏ, hạt vừa m à u x á m v à n g x e n ít lớp b ột k ết m à u
x á m s ẫ m ; d à y 1 0 0 m . B ề d à y c h u n g c ủ a h ệ tầng đạt 8 0 0 - 8 5 0 m .
T r o n g vàing T hị T rấn B o và phụ cận , h ệ tầng S ô n g B ô i ch ỉ p h â n b ố m ộ t d iệ n


n h ỏ n h ư ở g ó c T â y B ắ c ( N ạ t Sơn - V ĩn h Đ ồ n g ) . H ệ tầ n g c ò n đ ư ợ c q u a n sát tại L à n g
N ộ i b a o g ồ m p h iế n s é t p h â n lớ p m ỏ n g k ẹ p với đá cát k ết, b ột kết p hân lớ p dày. H ệ
tầ n g bị v ò n h à u u ố n n ế p p h ứ c tạp. đ ô i khi g ặ p

n h ữ n g m ạ c h th ạ ch anh x u y ê n cắt.

C h iề u d à y c ủ a tầ n g 2 0 0 - 3 0 0 m.

2.1.6 Hệ tầng Suối Bàng (Tsii-r sb)
H ệ tầ n g S u ố i B à n a d o D o v ị i k o v A . E và Bùi phú M ỹ

x á c lập n ă m 19 65 đ ể

ch ì c á c trầm tíc h c h ứ a th an ở v ù n g T â y B ắc V i ệ t N a m .
M ặt cắ t đ iể n h ìn h c ù a h ệ tầng đã đ ư ợc c h ọ n ờ v ù n g S u ối B à n g , d ọ c th eo s u ố i
L á o . đ ã đ ư ợ c V ũ K h ú c v à N g u y ễ n V ĩn h c h ia làm 3 phần: Phần dưới: bột kết, đá

phiến sét m à u x á m s ả m , p h â n lớp m ỏ n g d àv 2 1 0 m; P h ầ n giữa: cát kết x á m nhạt,
dưới là cá t k ế t th ạch a n h , hạt vừa đ ến hạt th ô. phân lớp tr u n s bình. B ề d à y k h o ả n g
4 2 0 m v à P h ầ n trên: bột kết m à u x á m , x á m sẫ m . p hân lớ p từ m ỏ n g đ ế n trung bình.
Dày 270m .

B ề d à y c h u n g c ủ a m ặt cắt k h o ả n s 9 0 0 - 9 5 0 m . T ro n g đ ịa bàn khu vực

n g h i ê n cứ u , h ệ tầ n g n à y c h ỉ l ộ ra ờ m ộ t s ố dải h ẹp n s ắ n



2


ÓC T â y N a m với c á c

thành p h ầ n c h ủ y ế u là c á t k ết d ạ n g q u a c z it, cáỊt k ê i d ạ n g p h iế n sé\c s c ị ibun. n h iề u
3- T .-r/ 1H Ô N G TIN 1HI

nơi g ặ p n h ữ n g th ấu k ín h th an m ỏ n g .

DL

2.1.7 Hệ Đệ tứ (apQ)

;____ Ji

Ỉ Â



Ĩ

C á c trầm tích Đ ệ tứ t r o n s v ù n g T hị trấn K im B ô i v à c ù n s p h ụ cậ n c h ủ y ế u là
c á c v ậ t liệ u b ở rời: c u ộ i , s ỏ i , sạn. cát, b ột, sét. p hân b ô t r o n s c á c th u n g l ũ n s s ô n s
s u ố i, s ư ờ n , v à n ó n p h ó n g v ậ t, c á c tư ớ n g bãi b ồ i. tư ớ n g l ò n g , d e l u v i , p r o lu v i, b ề dày
thay đ ổ i p h ứ c tạp . đ ộ d à y a l u v i lò n g s ô n s ch ỉ v à o k h o à n s lOm.

B ộ môn Địa kỹ thuật, Khoa Địa chất

17

ĐHK.HTN -ĐHỌGHN



"Xăy dựng cơ sở d ữ liệu phục vụ thực lộp ngoài tròi cho môn hoc Đìa clìất công trinh tại Kim Bôi, HÒa Binh "

u e tai V I

2.2 Hoạt động magma
2.2.1 Các thành tạo magma xâm nhập
a) P h ứ c hệ Ba Vì (ơv p 3 b v )
T h à n h tạ o m a g m a x â m n hập tr o n s k hu v ự c b ao s ồ m 2 p h ứ c hệ: p h ứ c h ệ B a
V ì ( ơ v p 3 bv) h ìn h th à n h tronơ e ia i đ o ạ n tạo rift S ỏ n s Đ à v à p h ứ c h ệ P h ia B i o c (y a
T 3 n p b ) h ìn h th àn h tr o n g s i a i đ o ạ n tạo núi .
T h e o th à n h p h ầ n th ạ c h h ọ c c ó thể ch ia p h ứ c h ệ B a V ì ra là m 2 pha: Pha đầu:
g ô m c á c đá c ó th à n h p h ầ n s i ê u m a f ic như: dun it, P eridotit. P v r o x e n it..t ậ p trung ờ
trung tâ m k h ố i; v à P ha sau:

g ồ m c á c đá x â m n hậ p v à x â m n h ậ p n ô n g c ó đ ộ k i ề m

trung b ìn h th à n h p h ầ n m a f i c như: g a b ro - d iab a, d ia b a c ó liê n c ó q ua n hệ k h ô n g
g ia n vớ i p hu n trào m a f i c h ệ tầ n g V i ê n N a m c á c p h a sau th ư ờ n g p h â n b ố ớ rìa k h ố i.
P h ứ c h ệ B a V ì p h â n b ố rộnơ rãi ở T ây B ắ c V iệt N a m . đó là cá c đá á xâ m nhập
v à x â m nhập thành p h â n m a íìc v à siêu m a ĩic c ó quan h ệ v ớ i các đá phun trào củ a hệ
tâng V iê n N a m ( P 3 vn ) , n h ư n g k h ó c ó thề xác định ranh ơiói x u y ê n cắt eiữ a chúnơ .

b) P h ứ c hệ P h i a Bioc (y a T 3 n p b )
T r o n g k h u v ự c n g h i ê n cứ u thì K h ố i granit K im B ô i đ ư ợ c x ế p v à o phức hệ
Phia B i o c , k h ố i n à y n ằ m p h ía T â y N a m Thị trấn B o c ó p h ư ơ n g k é o dài T B - Đ N d iệ n
tích lộ k h o ả n s 40 k rrr . K h ố i x u v ê n cắt, g â y s ì m s h o á c á c đá p h u n trào m a f ic hệ tầng
C ẩ m T h ủ y ( P ? ct) và h ệ tầ n g V iê n N a m (P-. vn).

2.2.2 Các thành tạo magma phun trào

a ) H ệ t ầ n g C ẩ m T h ủ y (P 3 ct)
M ô tả c h i tiết h ệ tầ n g c ẩ m T h ủ y đã đ ư ợ c trình b à y tại m ụ c 2 .1 , đ ịa tần g ờ
đ â y c h ì trình b à y ch i tiết th è m v ề thành phần th ạ ch h ọ c c ủ a h ệ tần g .
T h à n h tạ o th u ộ c h ệ tầ n g c ấ m T h ủ y p hân b ố tại rìa Đ ô n g c ủ a k h ố i x â m n h ập
granit K im B ồ i. T h à n h p h ần th ạch h ọ c ch ủ y ế u là b a z a n p o rp h v t s ẫ m m à u . bị ép
p h iế n m ạ n h ( K h u vự c L à n g C h a n h ) và đặc trim g d ạ n g p o rp h yt bị s ừ n g h ó a m ạ n h c ó
c h ứ a tổ h ợ p k h o á n g vật clo rit - biotit - m a n h etit ( K i m T iến ).
b ) H ệ t ầ n g V i ê n N a m ( P ? vn)
C á c đ á p h u n trào th u ộ c hệ tầ n g này c ó d iệ n p hân

bố ở

p h ía Đ ô n ơ K h ố i x â m

n h ập K i m B ô i ( K h u v ự c Đ ổ i C ái).
V ề th ạ c h h ọ c . th à n h tạo th u ộ c

h ệ tầng V i ê n N a m c ó th àn h

p h ần phân dị từ

m a í ì c đ ế n a x it, đ ặ c t r im s c h o lo ạ t b a za n to id á k i ề m tư ơ n g phản.

Bộ môn Địa

kỹ thuật, Khoa Địa chất

18

ĐHK.HTN -ĐHQGHN



×