Ngày soạn: 15/02/2011
Ngày giảng:
Tiết 49
Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
(Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn
bản.
- Luyện tập các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản.
B Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu SGK, SGV,Phòng máy
-HS: SGK, vở ghi.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
?1: Thế nào là định dạng văn bản?
Các lệnh định dạng được phân loại
như thế nào?Hãy nêu các cách định
dạng kí tự mà em biết?
HS: 1 – 2 HS trả lời. GV nhận xét,
cho điểm.
TL:
1.Định dạng văn bản là thay đổi kiểu
dáng, vị trí của các ký tự, con số
(con chữ, số, kí hiệu)các đoạn văn
bản và đối tượng khác trên trang.
- Các lệnh định dạng văn bản phân
theo 2 loại:
+Sử dụng các nút lệnh
+Sử dụng hộp thoại font.
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Hoạt động 1:
Nội dung chính
Tổ chức tiết thực hành
- GV chia nhóm HS, mỗi nhóm 3 –
4 HS. Mỗi nhóm ngồi 1 máy.
- HS thực hiện, ngồi vào máy của
nhóm mình theo yêu cầu của GV
- Yêu cầu HS làm việc nghiêm túc
theo sự hướng dẫn của GV.
- HS chú ý
- Yêu cầu HS chuẩn bị khởi động
máy tính (GV đóng nguồn điện).
- HS thực hiện khởi động máy
Hoạt động 2:
a) Định dạng văn bản
- Yêu cầu HS các nhóm khởi động
phần mềm Word để thực hành.
- Yêu cầu HS mở file văn bản cũ có
tên là Biêndep.doc đã được làm từ
những tiết trước để định dạng văn
bản giống như mẫu định dạng SGK
(hoặc có thể do HS tự sáng kiến
cách trình bày).
- HS các nhóm thực hiện
- GV yêu cầu HS:
+ Tiêu đề có phông chữ, kiểu
chữ, màu chữ khác với phông chữ,
kiểu chữ, màu chữ của nội dung
văn bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn
hơn nhiều so với cỡ chữ của phần
nội dung. Đoạn cuối cùng có màu
chữ và kiểu chữ khác với nội dung.
+ Tiêu đề căn giữa trang. Các
đoạn nội dung căn thẳng cả 2 lề,
đoạn cuối cùng căn thẳng lề phải.
+ Các đoạn nội dung có dòng
đầu thụt lề
+ Kí tự đầu tiên của đoạn nội
dung thứ nhất có cỡ lớn hơn và
kiểu chữ đậm.
- HS chú ý thực hiện theo yêu cầu
của GV.
- Yêu cầu HS lưu văn bản với tên
cũ.
- HS chú ý thực hành
- GV hướng dẫn những sai xót cho
HS các nhóm, chỉ những sai xót
cho HS rút kinh nghiệm.
- HS chú ý và rút kinh nghiệm
- GV nhận xét kết quả thực hành
của các nhóm và nêu cho HS các
nhóm khác biết được mặt ưu và
nhược điểm của nhóm đó.
Thực hành
1. Định dạng văn bản:
-Khởi động Word và mở tệp
Bien dep.doc đã lưu ở bài thực
hành trước.
- HS thực hiện, làm thực hành
-Áp dụng các định dạnh đã biết
để trình bày văn bản theo đúng
mẫu: SGK/92
- HS thực hiện
-Lưu văn bản với tên cũ.
- Yêu cầu HS các nhóm tự đánh giá
kết quả của mình. Báo cáo kết quả
với GV.
- HS nhận xét, báo cáo kết qủa
thực hành.
IV. Củng cố: Tổng kết bài thực hành
- GV yêu cầu HS lưu văn bản một lần nữa trước khi đóng cửa sổ làm
việc. Sau đó HS đóng cửa sổ Word.
- Yêu cầu HS tắt máy tính theo lệnh tắt máy:
Vào Start\Turn off Computer\Turn off
- Nhận xét tiết học thực hành, nêu ưu, khuyết điểm của các nhóm và
chỉ cho HS thấy để rút kinh nghiệm
- Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng TH
V. hướng dẫn về nhà:
- Về nhà chuẩn bị và tìm hiểu tiết sau thực hành tiếp.
Thượng Bì, Ngày.....tháng ...năm 2011
Ký duyệt của tổ CM
Ngy son: 17/02/2011
Ngy ging:
Tit 50:
Bi thc hnh 7
em tập trình bày văn bản (Tit 2)
A. Mc tiờu:
- Luyn tp cỏc k nng to vn bn mi, gừ ni dung vn bn v lu vn
bn.
- Luyn tp cỏc k nng nh dng kớ t, nh dng on vn bn.
B. Chun b:
- Ni dung: Nghiờn cu SGK, SGV
- DDH: Phũng mỏy
C. Cỏc hot ng dy hc:
I. ổn định tổ chức:
II. Kim tra bi c:
?1: Khi thc hin lnh nh dng cho mt on vn bn chỳng ta cú
cn chn cho c on vn bn ny khụng? ( TL : có)
?2: Hóy nờu cỏc cỏch nh dng on vn m em bit?
( TL : Cách 1: Sử dụng các nút lệnh định dạng trên thanh công cụ định dạng
Cách 2: vào bảng chọn Format --> Paragraph --> Mở hộp thoại Paragraph để
định dạng đoạn văn.)
III.Bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn & HS
Hot ng 1:
Nội dung
T chc tit thc hnh
- GV chia nhúm HS, mi nhúm 3
4 HS. Mi nhúm ngi 1 mỏy.
- HS thc hin, ngi vo mỏy ca
nhúm mỡnh theo yờu cu ca GV
- Yờu cu HS lm vic nghiờm tỳc
theo s hng dn ca GV.
- HS chỳ ý
- Yờu cu HS chun b khi ng
mỏy tớnh (GV úng ngun in).
- HS thc hin khi ng mỏy
Hot ng 2:
-Thc hnh ni dung mi:
- Yờu cu HS cỏc nhúm khi ng
Thc hnh
phần mềm Word để thực hành.
- HS các nhóm thực hiện
- Yêu cầu HS mở file văn bản mới,
sau đó gõ và định dạng đoạn văn
1- Thùc hµnh vµ ®Þnh d¹ng
bản theo mẫu bài tập trong SGK tin ®o¹n v¨n theo mÉu .
học 6.
- HS thực hiện, làm thực hành
- Yêu cầu HS làm việc nghiêm túc
và các thành viên trong nhóm đổi
cho các bạn để ít nhất mỗi người
được thực hành một lần.
- HS chú ý và thực hiện
2-Lu v¨n b¶n víi tªn lµ tre xanh
- Yêu cầu HS lưu văn bản với tên là
Tre xanh.
- HS chú ý thực hiện theo yêu cầu
của GV.
- GV hướng dẫn những sai xót cho
HS các nhóm, chỉ những sai xót
cho HS rút kinh nghiệm.
- HS làm việc và rút kinh nghiệm
những lỗi còn mắc phải
- Yêu cầu HS tiếp tục làm việc
- HS thực hành
- GV nhận xét kết quả thực hành
của các nhóm và nêu cho HS các
nhóm khác biết được mặt ưu và
nhược điểm của nhóm đó.
- HS chú ý và rút kinh nghiệm
- Yêu cầu HS các nhóm tự đánh giá
kết quả của mình. Báo cáo kết quả
với GV.
- HS nhận xét đánh giá kết quả
của nhóm mình và nhóm bạn, báo
cáo kết qủa thực hành với GV.
- GV nhận xét kết quả của các
nhóm HS. Có đánh giá và cho điểm
các nhóm.
- HS chú ý nghe GV nhận xét, đánh
giá kết quả.
IV. Cñng cè: Tổng kết bài thực hành
- GV yêu cầu HS lưu văn bản một lần nữa trước khi đóng cửa sổ làm
việc. Sau đó HS đóng cửa sổ Word.
- Yêu cầu HS tắt máy tính theo lệnh tắt máy:
Vào Start\Turn off Computer\Turn off
- Nhận xét tiết học thực hành, nêu ưu, khuyết điểm của các nhóm và
chỉ cho HS thấy để rút kinh nghiệm
- Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng TH
- Về nhà chuẩn bị và tìm hiểu tiết sau thực hành bài tập.
Thượng Bì, Ngày.....tháng ...năm 2011
Ký duyệt của tổ CM
Ngày soạn: 25/02/2011
Ngµy gi¶ng:
Tiết 51:
Bài tập thực hành
A. Mục tiêu:
- HS được Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn
bản và lưu văn bản.
- Luyện tập các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản.
- Luyện tập các thao tác với bàn phím và chuột. Gõ bàn phím bằng
10 ngón đúng và nhanh.
B. Chuẩn bị:
- Nội dung: Nghiên cứu SGK, SGV
- ĐDDH: Phòng máy
C. Các hoạt động dạy học:
I. æn ®Þnh tæ chøc:
II Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy nêu các cách định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản?
- Hãy nêu cách sao chép và lưu trữ văn bản?
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên & HS
Hoạt động 1:
Nội dung
Tổ chức tiết thực hành
- GV tổ chức cho HS làm bài tập thực
hành và ôn tập. Nhắc nhở HS làm
việc nghiêm túc và đạt hiệu quả.
- HS chú ý và thực hiện.
- GV chia nhóm HS, mỗi nhóm 3 – 4
HS. Mỗi nhóm ngồi 1 máy.
- HS thực hiện, ngồi vào máy của
nhóm mình theo yêu cầu của GV.
- Yêu cầu HS làm việc nghiêm túc
theo sự hướng dẫn của GV.
- HS chú ý
- Yêu cầu HS chuẩn bị khởi động máy
tính (GV đóng nguồn điện).
- HS thực hiện khởi động máy
* Hoạt động 2:
Thực hành
- Yêu cầu HS các nhóm khởi
động phần mềm Word để thực hành.
- Yêu cầu HS mở file văn bản
mới, sau đó gõ và định dạng đoạn văn
bản theo yêu cầu sau.
Em hãy gõ một bài thơ hoặc bài hát
mà em thích. Sau đó định dạng kí tự
và định dạng đoạn văn sao cho phù
hợp và đẹp mắt?
- Yêu cầu HS làm việc nghiêm túc và
các thành viên trong nhóm đổi cho các
bạn để ít nhất mỗi người được thực
hành một lần.
- HS các nhóm thực hiện.
- Yêu cầu HS lưu văn bản với tên là
tên của HS.
- GV hướng dẫn những sai xót cho
HS các nhóm, chỉ những sai xót cho
HS rút kinh nghiệm.
- HS chú ý và thực hiện
- Yêu cầu HS tiếp tục làm việc.
- Yêu cầu HS các nhóm đổi cho các
bạn khác thực hành (mỗi người thực
hành ít nhất 1 lần)
- HS chú ý thực hiện theo yêu cầu của
GV.
- GV nhận xét kết quả thực hành của
các nhóm và nêu cho HS các nhóm
khác biết được mặt ưu và nhược điểm
của nhóm đó.
- HS làm việc và rút kinh nghiệm
những lỗi còn mắc phải
- Yêu cầu HS các nhóm tự đánh giá
kết quả của mình. Báo cáo kết quả với
GV.
- GV nhận xét kết quả của các nhóm
HS. Có đánh giá và cho điểm các
nhóm.
- HS chú ý và rút kinh nghiệm.HS
nhận xét đánh giá kết quả của nhóm
mình và nhóm bạn, báo cáo kết qủa
thực hành với GV.
1. Khởi động phần mềm Word
2. Mở file văn bản mới và gõ định
dạng đoạn văn bản theo yêu cầu :
Em hãy gõ một bài thơ hoặc
bài hát mà em thích. Sau đó định
dạng kí tự và định dạng đoạn văn
sao cho phù hợp và đẹp mắt.
3. Lưu văn bản với tên là tên của
em
- HS chú ý nghe GV nhận xét, đánh
giá kết quả.
IV. Củng cố: Tổng kết bài tập thực hành
- GV yêu cầu HS lưu văn bản một lần nữa trước khi đóng cửa sổ làm
việc. Sau đó HS đóng cửa sổ Word.
- Yêu cầu HS tắt máy tính theo lệnh tắt máy:
Vào Start\Turn off Computer\Turn off
- Nhận xét tiết học thực hành, nêu ưu, khuyết điểm của các nhóm và
chỉ cho HS thấy để rút kinh nghiệm
- Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng TH
V. Hướng dẫn về nhà :
- Dặn dò HS về nhà học bài, luyện tập và chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Thượng Bì, Ngày.....tháng ...năm 2011
Ký duyệt của tổ CM
Ngày soạn: 10/03/2011
Ngµy gi¶ng:
Tiết 52:
------------------------------------------------------
KiÓm tra 1 tiÕt
A. Mục tiêu cÇn ®¹t:
-Học sinh hiểu, biết và nhớ được các nội dung định dạng đoạn văn
bản .
- Nhận biết được các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản ( mở,
Soạn, Ghi, Copy ...).
B. Chuẩn bị:
- HS: ôn tập các phần lý thuyết đã học.
- GV: Ra đề KT.
C. Đề bài:
Câu 1:Nút lệnh này
dùng để làm gì?
a)Lưu văn bản trên máy tính
trên máy tính
b) Mở văn bản đã có
c)Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính d) Cả a, b, c sai.
Câu 2:Nút lệnh này
dùng để làm gì?
a)In văn bản trên máy tính
b)Mở văn bản trên máy tính
c)Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính
d) Lưu văn bản trên
máy tính
Câu 3:Từ nào sau đây đúng khi gõ từ “trường học” bằng kiểu Telex?
a)tru7o72ng ho5c
b)truwowfng hojc
c)trwowfng hojc
d)Cả b, c đúng
Câu 4:Nút lệnh này
dùng để làm gì?
a)Di chuyển văn bản
b)Khôi phục trạng thái của văn bản
trước đó
c)Xóa văn bản đã chọn
d)Sao chép văn bản
II. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 5:Hãy nêu các bước lưu văn bản?
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
...............
Câu 6: Hãy nêu các bước sao chép văn bản?
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
.............................................................
Để có chữ
Em gõ kiểu Telex
Để có dấu
Em gõ kiểu
Telex
â
Sắc
ă
Huyền
ơ
Hỏi
ê
Ngã
ô
Nặng
ư
đ
D. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: ( 1 điểm)
b) Mở văn bản đã có trên máy tính
Câu 2: ( 1 điểm)
d) Lưu văn bản trên máy tính.
Cõu 3: ( 1 im)
d)C b, c ỳng
Câu 4: ( 1 im)
d)Sao chộp vn bn
Câu 5: ( 3 điểm )
Bớc 1: Nháy nút lệnh
( Save) trên thanh công cụ ( hoặc vào File -> Save as)
Bớc 2: Gõ tên tệp văn bản vào hộp File name .
Bớc 3: Nháy vào nút Save để lu.
Câu 6: ( 3 điểm)
- Để sao chép văn bản cần tiến hành theo các bớc sau:
Bớc 1: Mở văn bản muốn sao chép và bôi đen chỗ cần sao chép.
Bớc 2: Nháy vào biểu tợng
( Copy) trên thanh công cụ .
Bớc 3:Đa con trỏ soạn thảo đến vị tí cần sao sao chép và nháy vào nút
( Paste)
cú ch
Em gừ kiu Telex
õ
ờ
ụ
aa
aw
ow
ee
oo
uw
dd
cú du
Sc
Huyn
Hi
Ngó
Nng
Em gừ kiu
Telex
s
f
r
x
j
.
E. Hớng dẫn về nhà:
- Đọc trớc bài 18. Trình bày trang văn bản và in.
Thợng Bì, ngày ...tháng...năm 2011
Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 12/3/2011
Ngày giảng:
Tiết 53- 54
Bài 18 . TRÌNH
BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN
A. Mục tiêu:
- Biết được một số khả năng trình bày trang văn bản của Word.
- Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang
- Biết cách xem trước khi in.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phấn màu, sách, máy vi tính .
- Học sinh: sách, vở ghi.
C. Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra sĩ số:
II- Kiểm tra bài cũ: không
III- Bài mới:
HĐ của Giáo viên & Học sinh
Nội dung chính
GV:Giới thiệu trình bày trang 1.Trình bày trang văn bản
văn bản gồm có:
- Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang
+) Chọn hướng trang nghĩa văn bản gồm:
là chọn hướng trang đứng
+Chọn hướng trang:Trang đứng hoặc
hoặc trang nằm ngang.
trang nằm ngang.
GV:Cho HS xem hình trong
+Đặt lề trang:Lề trái, lề phải, lề trên, lề
SGK
dưới.
HS:Xem hình trang đứng và
trang nằm ngang.
+)Đặt lề trang gồm có lề trái,
Chú ý: Đừng nhầm lề trang với lề đoạn
lề phải, lề trên, lề dưới.
GV: Chú ý: Đừng nhầm lề văn. Lề đoạn văn được tính từ lề trang và
trang với lề đoạn văn. Lề có thể thò ra ngoài lề trang.
đoạn văn được tính từ lề
trang và có thể thò ra ngoài lề 2.Chọn hướng trang và đặt lề trang
-Chọn File\ Page Setup\ ...
trang.
GV:Giới thiệu cách chọn -Chọn thẻ Margins và thực hiện:
Portrait:Trang đứng
hướng trang và đặt lề trang
Landscape:Trang ngang
HS:Quan sát hộp thoại và
Top:Lề trên
nghe giáo viên giới thiệu
Bottom:Lề dưới
GV:Đưa hộp thoại
Page
Left:Lề trái
Setup cho học sinh xem
Right:Lề phải
3.In văn bản
*In toàn bộ văn bản:
(in) trên thanh
GV:Giới thiệu phần in văn -Nháy nút lệnh Print
bản gồm có 2 cách chọn lựa công cụ.
là in toàn bộ hoặc in theo *In theo từng trang hoặc tất cả:
từng trang mà mình muốn
GV:Để có thể in được máy
tính của em phải nối với máy
in và máy in phải được bật.
HS:Ghi vào vở.
GV:Trước khi in người ta có
thể xem trước khi in bằng
cách nháy nút lệnh Print
Preview. Sau khi xem xong
nháy nút Close để đóng lại.
GV:Hãy nêu sự khác biệt của
lề trang văn bản và lề đoạn
văn?
- Chọn File\ Print\ ....
All: in tất cả
Pages: đáng số thứ tự của trang
cần in.
Current page : in trang hiện hành
chứa con trỏ.
-Chọn OK
*Xem trước khi in:
-Nháy nút lệng Print Preview
IV.Củng cố:
- HS đọc phần ghi nhớ sau đó cho cả lớp ghi vào vở.
GHI NHỚ
*Trình bày trang là đặt hướng và các khoảng cách lề cho trang văn
bản. Trình bày trang tác động đến mọi trang.
*Trước khi in ra giấy nên kiển tra trước bố trí trang trên màn hình
bằng nút lệnh Print Preview.
V. Hướng dẫn về nhà:
-Về nhà học thuộc bài và làm các bài tập sau 2, 3, 4 SGK trang 96.
Thượng Bì, ngày..tháng ...năm 2011
Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 13/3/2011
Ngày giảng:
Tiết 55- 56
Bài 19.TÌM VÀ THAY THẾ
A. Mục tiêu:
- Biết được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
- Thực hiện được các thao tác tìm kiếm, thay thế đơn giản trong văn bản.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phấn màu, sách, màn hình và máy vi tính (nếu có)
- Học sinh: sách, tập, viết.
C. Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra sĩ số:
II- Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu cách chọn hướng trang và đặt lề trang?
Đáp án
- Chọn hướng trang: vào File/page setup/ Chọn hướng giấy dọc
Portrait, hoặc chọn hướng giấy ngang Landscape.chọn default / OK.
- Đặt lề cho trang: File/page setup/margins ( chọn lề trái, lề phải , lề
trên, lề dưới)/ chọn default / OK.
III- Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên & học
Nội dung chính
sinh
GV:Hơn hẳn khi viết giấy, khi 1.Tìm phần văn bản
soạn thảo trên máy tính, phần -Chọn Edit / Find / Xuất hiện hộp thoại
mềm sẽ cung cấp cho em nhiều Find and Replace.
công cụ sửa lỗi rất nhanh
chóng. Trong bài này em sẽ học
cách sử dụng công cụ tìm và
thay thế trong văn bản.
GV:Công cụ tìm kiếm giúp tìm
nhanh một từ (hoặc dãy kí tư
trong văn bản. Để thực hiện em
sử dụng hộp thoại Find (tìm
kiếm).
Gõ từ cần tìm vào ô Find what.
GV:Cho HS xem hộp thoại và
Nháy Find Next để tiếp tục tìm.
GV giài thích.
Nháy Close để kết thúc
HS:Xem hộp thoại
-Từ hoặc dãy kí tự tìm được nếu có
GV: Cho HS xem hộp thoại
sẽ được hiển thị trên màn hình dưới
GV:Giải thích là ô Find Wath là dạng bôi đen.
gõ từ cần tìm khi gõ chú ý chính 2.Thay thế
xác có khi trong ô sẽ lên mã -Chọn Edit\ Replace\ xuất hiện
khác. Còn ô Replace With là gõ hộpthoại Find and Replace.
từ cần thay thế.
GV:Công cụ tìm và thay thế có
ích khi văn bản có nhiều trang.
Find what: Gõ từ cần tìm kiếm.
Replace With: Gõ từ thay thế.
Chú ý: có 2 cách chọn lựa:
-Nháy nút Replace là thay thế từng
từ
-Nháy nút Replace All là thay thế tất
cả
IV.Củng cố:
- Cho HS đọc phần ghi nhớ và sau đó cho tất cả HS ghi vào.
- Hãy nêu sự khác biệt giữa Find và Find and Replace?
Hộp thoại Find là tìm phần văn bản còn muốn sửa thì mình nháy
chuột vào đó mà sửa chữa. Còn Find and Replace là tìm phần văn bản và
sau đó tự động thay thế.
V. Hướng dẫn về nhà :
-Về nhà học thuộc lý thuyết và làm các bài tập 2, 3, 4 trang 98 và 99 SGK.
Thượng Bì, ngày..tháng ...năm 2011
Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 13/3/2011
Ngày giảng:
Tiết 57
Bài 20. Thêm
hình ảnh để minh họa
A. Mục tiêu:
-HS cần hiểu ,biết tác dụng minh họa của hình ảnh trong văn bản
- Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh
sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản.
B. Chuẩn bị:
-GV: Nội dung: Nghiên cứu tài liệu SGK, Tranh ảnh, SGV bài 20
- HS : SGK, vở ghi.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
Em hãy nêu cách tìm kiếm và thay thế văn bản?
Đáp án:
- Tìm kiếm
Chọn Edit / Find / Xuất hiện hộp thoại Find and Replace Gõ từ cần
tìm vào ô Find what.
Nháy Find Next để tiếp tục tìm.Nháy Close để kết thúc
-Thay thế:
Chọn Edit\ Replace\ xuất hiện hộpthoại Find and Replace.
Find what: Gõ từ cần tìm kiếm.
Replace With: Gõ từ thay thế.
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và HS
Hoạt động 1:
Nội dung chính
Tìm hiểu Chèn hình ảnh vào văn bản
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ
minh họa SGK. Đọc và tìm hiểu TT.
- HS quan sát, tìm hiểu
-H: Để chèn hình ảnh vào văn bản
em thực hiện như thế nào?
- HS trả lời:
Để chèn hình ảnh vào văn bản em
thực hiện theo các bước sau:
- GV hướng dẫn và giải thích cho
HS cách làm
- GV lưu ý HS:
+ Có thể chèn nhiều loại hình ảnh
1. Tìm hiểu Chèn hình ảnh vào văn
bản.
-Để chèn hình ảnh vào văn bản em
thực hiện theo các bước sau:
+ Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí
cần chèn hình ảnh
+Chọn lệnh Insert\Picture\From
File… Hộp thoại Insert Picture xuất
hiện.
+ Chọn tệp đồ họa cần thiết và
nháy Insert.
khác nhau vào bất kì vị trí nào trong
văn bản.
+Có thể sao chép, xoá hình ảnh
hay di chuyển tới vị trí khác trong
văn bản như các phần văn bản
khác (bằng nút lệnh Copy,Cut,Paste)
Hoạt động 2: Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản
- GV giải thích HS hiểu:
Thông thường hình ảnh được chèn
vào văn bản theo một trong hai
cách phổ biến:
a) Trên dòng văn bản
- HS chú ý
b) Trên nền văn bản.
Hình ảnh nằm trên nền văn
bản độc lập với văn bản. Hình ảnh
được xem như một HCN và văn
bản bao quanh HCN đó.
- HS chú ý và tìm hiểu
H: Để thay đổi cách bố trí hình ảnh
em làm cách nào?
- GV giải thích HS hiểu và làm thao
tác mẫu để HS quan sát.
2.Thay đổi bố trí hình ảnh trên
trang văn bản.
a) Trên dòng văn bản
Trong kiểu bố trí này, hình
ảnh được xem như một kí tự đặc
biệt và được chèn ngay tại vị trí con
trỏ soạn thảo.
b) Trên nền văn bản.
Hình ảnh nằm trên nền văn bản
độc lập với văn bản. Hình ảnh được
xem như một HCN và văn bản bao
quanh HCN đó.
* Để thay đổi cách bố trí hình ảnh
em thực hiện các bước sau:
Nháy chuột trên hình để chọn
hình vẽ đó.
Chọn Format\Picture (hoặc
Format\Autoshape).
Hộp
thoại
Format Picture (hoặc Format
Autoshape) xuất hiện, chọn Layout.
Chọn In line with text (nằm trên
dòng văn bản) hoặc Square (hình
vuông nằm trên nền văn bản) và
Nháy OK.
IV. Củng cố:
- Yêu cầu 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Về nhà làm các bài tập trong SGK.
V. Hướng dẫn về nhà :
- Về nhà đọc và tìm hiểu để tiết sau chữa bài tập và thực hành.
Thượng Bì, ngày..tháng ...năm 2011
Duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 17/03/2011
Ngµy gi¶ng:
Tiết 58:
Bài thực hành 8:
Em viết báo tường (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- HS rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình
bày văn bản.
- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.
B. Chuẩn bị:
- Nội dung: Nghiên cứu SGK, SGV.
- ĐDDH: Phòng máy.
C. các hoạt động dạy học :
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV đặt câu hỏi kiểm tra HS:
?1: Em hãy nêu các quy tắc khi nhập văn bản trong word?
?2: Hãy nêu các cách chèn hình ảnh vào văn bản?
- 2 – 3 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm.
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và HS
* Hoạt động 1:
Nội dung chính
Tổ chức tiết thực hành
- GV chia nhóm HS, mỗi nhóm
- HS thực hiện, ngồi vào máy
3 – 4 HS. Mỗi nhóm ngồi 1 máy.
của nhóm mình theo yêu cầu của
- Yêu cầu HS làm việc nghiêm GV
túc theo sự hướng dẫn của GV.
- HS chú ý
- Yêu cầu HS chuẩn bị khởi
động máy tính (GV đóng nguồn
- HS thực hiện khởi động máy
điện).
* Hoạt động 2:
- GV nêu mục tiêu giờ thực
hành
* Gõ văn bản mới với nội dung ở
hình a SGk/ 102.
- HS thực hành gõ nội dung văn
Thực hành
1. Trình bày văn bản và chèn hình
ảnh.
a) Tạo văn bản mới có nội dung ở
hình a SGK.
bản theo yêu cầu của GV
Yêu cầu HS lưu văn bản với tên gợi
nhớ.
- GV quan sát HS các nhóm
làm việc, chỉ những sai xót cho HS.
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm. Mỗi thành viên trong nhóm
làm một vài thao tác (gõ văn bản,
định dạng văn bản, chèn hình ảnh
vào văn bản…).
- GV theo dõi HS làm việc, nhắc
nhở HS những sai xót còn mắc
phải.
* Chèn hình ảnh vào văn bản:
- Yêu cầu HS các nhóm chèn thêm
hình ảnh vào văn bản, chọn các
chế độ chèn thích hợp.
- HS thực hành theo nhóm theo yêu
cầu của GV.
- GV theo dõi, giám sát các thao tác
của HS. Sửa những lỗi sai nếu có.
Giải thích cho HS hiểu và yêu cầu
HS làm lại những bước sai.
- Yêu cầu tất cả các thành viên
trong nhóm phải được thực hành.
Chú ý quan sát những HS còn yếu,
kém và theo dõi các em làm việc.
- GV yêu cầu HS các nhóm
đánh giá nhận xét kết quả của
nhóm mình và đánh giá chéo kết
quả của các nhóm khác.
- Yêu cầu HS các nhóm báo
cáo kết quả, GV kiểm tra kết quả.
- GV nhận xét, đánh giá kết
quả của các nhóm và cho điểm
thực hành từng nhóm.
IV.
Bác Hồ ở chiến khu
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên nước chảy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa
Ánh đèn khuya còn sáng trên đồi
Nơi đây sống một người tóc bạc
Người không con mà có triệu con
Nhân dân ta gọi Người là Bác
Cả đời Người là của nước non
b) Chèn thêm hình ảnh minh họa có
nội dung hình b SGK/103
Tổng kết tiết thực hành
- GV yêu cầu HS lưu văn bản một lần nữa trước khi đóng cửa sổ làm
việc. Sau đó HS đóng cửa sổ Word.
- Yêu cầu HS tắt máy tính theo lệnh tắt máy:
Vào Start\Turn off Computer\Turn off
- Nhận xét tiết học thực hành, nêu ưu, khuyết điểm của các nhóm và
chỉ cho HS thấy để rút kinh nghiệm.
- Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng TH
V. Hướng dẫn về nhà:
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị và tìm hiểu tiết sau thực hành tiếp.
Thượng Bì, ngày..tháng ...năm 2011
Duyệt của tổ chuyên môn
---------------------------------------------------Ngày soạn: 20/03/2011
Ngày giảng:
Tiết 59:
Bài thực hành 8: Em viết báo tường (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
- HS rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình
bày văn bản.
- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.
B. Chuẩn bị:
- Nội dung: Nghiên cứu SGK, SGV.
- ĐDDH: Phòng máy.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn định tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
?1: Em hãy nêu các cách lưu trữ và mở file văn bản đã có sẵn trong máy?
?2: Hãy nêu các cách chèn hình ảnh vào văn bản?
2 – 3 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm.
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và HS
* Hoạt động 1:
Nội dung chính
Tổ chức tiết thực hành
- GV chia nhóm HS, mỗi nhóm
3 – 4 HS.
- Yêu cầu mỗi nhóm ngồi 1
máy để thực hành
- Yêu cầu HS làm việc nghiêm
túc theo sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS chuẩn bị khởi động
máy tính (GV đóng nguồn điện).
* Hoạt động 2:
* Nội dung thực hành:
- GV yêu cầu HS thực hành
theo nội dung sau:
Hãy soạn thảo một bài báo
tường với nội dung tự chọn. Chèn
các hình ảnh để minh họa nội dung
bài báo tường của em. Định dạng
và thay đổi cách trình bày cho đến
khi em có được bài báo tường vừa
ý.
- HS thực hành theo yêu cầu của
GV
- GV quan sát HS các nhóm làm
việc, chỉ những sai xót cho HS.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
Mỗi thành viên trong nhóm làm một
vài thao tác (gõ văn bản, định dạng
văn bản, chèn hình ảnh vào văn
bản…).
- HS thực hành
- GV theo dõi HS làm việc, nhắc
nhở HS những sai xót còn mắc
phải.
- Yêu cầu HS các nhóm chèn thêm
hình ảnh vào văn bản, chọn các
chế độ chèn thích hợp.
- HS thực hành theo nhóm theo yêu
cầu của GV.
- HS các nhóm nhận xét, đánh giá
kết quả thực hành của nhóm mình
và các nhóm khác.
- GV theo dõi, giám sát các thao tác
của HS. Sửa những lỗi sai nếu có.
Giải thích cho HS hiểu và yêu cầu
Thực hành
b) Thực hành:
Hãy soạn thảo một bài báo
tường với nội dung tự chọn.
Chèn các hình ảnh để minh họa
nội dung bài báo tường của em.
Định dạng và thay đổi cách trình
bày cho đến khi em có được bài
báo tường vừa ý.
HS làm lại những bước sai.
- Yêu cầu tất cả các thành viên
trong nhóm phải được thực hành.
Chú ý quan sát những HS còn yếu,
kém và theo dõi các em làm việc.
- GV yêu cầu HS các nhóm đánh
giá nhận xét kết quả của nhóm
mình và đánh giá chéo kết quả của
các nhóm khác.
- HS các nhóm báo cáo kết quả, GV
kiểm tra kết quả.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả của
các nhóm và cho điểm thực hành
từng nhóm.
IV. cñng cè:
- GV yêu cầu HS lưu văn bản một lần nữa trước khi đóng cửa sổ làm
việc. Sau đó HS đóng cửa sổ Word.
- Yêu cầu HS tắt máy tính theo lệnh tắt máy:
Vào Start\Turn off Computer\Turn off
- Nhận xét tiết học thực hành, nêu ưu, khuyết điểm của các nhóm và
chỉ cho HS thấy để rút kinh nghiệm.
- Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng TH
V- Híng dÉn vÒ nhµ:
- Về nhà tìm hiểu thêm và đọc trước bài 21 để chuẩn bị cho tiết sau.
Thượng Bì, ngày..tháng ...năm 2011
Duyệt của tổ chuyên môn
Ngy son: 22/03/2011
Ngày giảng:
Tit 60:
Bi 21:
Trỡnh by cụ ng bng bng (Tit 1)
A. Mc tiờu:
-Kiến thức: HS hiu c,bit c khi no thỡ thụng tin nờn t chc
di dng bng.
Kỹ năng: To c bng n gin v thc hin c mt s thao
tỏc c bn nht vi bng.
B. Chun b:
- GV: Ni dung: Nghiờn cu ti liu SGK, SGV bi 21
DDH: Tranh nh SGK, bng ph, phũng mỏy.
- HS: SGK. Vở ghi.
C. Cỏc hot ng dy hc:
I. ổn định tổ chức lớp:
II. Kim tra bi c:
?1: Em hóy nờu cỏc bc c bn chốn hỡnh nh t mt tp
ha vo vn bn?
TL: B1: Đa con trỏ đến vị trí cần chèn văn bản
B2: Chọn Insert-->Picture-->From File ...Xuất hiện hộp thoại
Insert Picture
B3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và chọn Insert .
III. Bài mới:
Hot ng ca giỏo viờn và HS
* Hot ng 1:
Nội dung chính
Gii thiu bi hc
ĐVĐ: Nhiu ni dung vn bn, nu c din t bng t ng s rt di
dũng, c bit l rt khú so sỏnh. Khi ú bng s l hỡnh thc trỡnh by cụ
ng, d hiu v d so sỏnh hn. Cỏc em quan sỏt hai phn vn bn trờn
hỡnh SGK thy c u im ú. trỡnh by c cụ ng bng bng
chỳng ta cựng tỡm hiu bi hc ny: Trỡnh by cụ ng bng bng.
* Hot ng 2: To bng
- GV yờu cu HS c v tỡm hiu TT 1. To bng
SGK.
- HS c v tỡm hiu TT SGK
-H: Em to bng theo cỏc bc
no?
B¶ng gåm
2 hµng 4 cét
T¹o b¶ng
- HS tìm hiểu, trả lời: Em tạo bảng
theo các bước sau đây:
- GV làm thao tác mẫu để HS quan
sát.
- HS chú ý và làm thực hành để
quan sát và tìm hiểu.
- GV lưu ý HS:
+Em làm việc với nội dung văn bản
trong các ô giống như với văn bản
trên một trang riêng biệt, tức là em
có thể thêm nội dung, chỉnh sửa văn
bản và sử dụng các công cụ đã biết
để định dạng.
+ Cách di chuyển con trỏ trong bảng
cũng tương tự đối với văn bản bình
thường. Dùng các fím mũi tên, fím
tab…
- GV làm thao tác mẫu để HS quan
sát.
* Hoạt động 3:
+ Đưa trỏ soạn thảo nơi cần
tạo bảng.
+ Chọn nút lệnh Insert Table
trên thanh công cụ chuẩn.
+ Nhấn giữ nút trái chuột và
kéo thả để chọn số hàng, số cột cho
bảng rồi thả nút chuột.
§Æt con trá so¹n th¶o
vµo « ®Ó gâ néi
|
Gâ néi dung vµo «
Thay đổi kích thước của cột hay hàng
- Yêu cầu HS tìm hiểu SGK.
- HS tìm hiểu SGK
-H: Để chỉnh sửa độ rộng cột hay độ
cao hàng ta làm thế nào?
- HS trả lời: Để thay đổi độ rộng của
cột hay độ cao của hàng ta làm như
sau:
- HS chú ý và tìm hiểu, thực hành.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ
SGK hoặc làm thao tác mẫu trên
máy tính để HS quan sát và tìm
2. Thay đổi kích thước của cột
hay hàng
-Đưa con trỏ đến đường kẻ phân
cách giữa các cột hoặc hàng biến
thành dấu
hoÆc
có mũi
tên. Sau đó nhấn và giữ trái chuột di
chuyển sang trái hoặc phải (để thay
đổi động rộng của cột), di chuyển
lên trên hoặc xuống dưới (để thay
đổi chiều cao của hàng).
hiểu.
- Yêu cầu HS tìm hiểu và thực hành
thêm.
IV. Cñng cè:
Tổng kết giờ học
- Hướng dẫn HS làm một vài bài tập 1 và 2 trong SGK để tóm tắt nội
dung của phần 1,2 cho HS hiểu.
- Yêu cầu HS hệ thống và tìm hiểu kiến thức đã học trong tiết này.
V. Híng dÉn vÒ nhµ:
- Về nhà đọc và tìm hiểu trước phần sau để tiết sau học tiếp nội dung bài này
phần 3, 4.
Thượng Bì, ngày..tháng ...năm 2011
Duyệt của tổ chuyên môn