Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giai ho bai song am cuc kho trong de an thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.85 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA II

(Đề thi gồm 07 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 3 NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài : 90phút

Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………..
Mã đề thi 567
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( gồm 40 câu)
Câu 1: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 2: Ở mạch điện R=100Ω; C =

10−4
F . Khi đặt vào AB một


L

A

M C

B


điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB và uAM vuông pha
với nhau. Giá trị L là:
1
π

A. L = H

2
π

B. L = H

C. L =

3
H
π

3
π

D. L = H

Câu 3: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. phụ thuộc vào độ đàn hồi và cường độ sóng.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường (Mật độ, khối lượng, độ đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số của sóng
D. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của sóng
Câu 4: Mạch dao động của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 17,6 µH và một tụ
điện có điện dung C = 1nF. Để bắt được dải sóng từ 10m đến 50m người ta phải ghép một tụ điện có

điện dung thay đổi C1 với tụ điện của mạch. Cách ghép và điện dung của tụ C1 lần lượt là :
A. Ghép song song, 2,1pF ≤ C1 ≤ 40,5pF
B. Ghép nối tiếp, 2,1pF ≤ C1 ≤ 40,5pF
C. Ghép song song, 1,6pF ≤ C1 ≤ 41,6pF
D. Ghép nối tiếp, 1,6pF ≤ C1 ≤ 41,6pF
Câu 5: Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp đặt cách nhau S1S2 = 5m. Chúng phát ra âm có
tần số f = 440Hz với tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên
khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách S1M là:
A. 1,25m.
B. 0,5m
C. 0,75m
D. 0,25m
Câu 6: Một con lắc đơn
ur có khối lượng vật nặng m = 80g, đặt trong một điện trường đều có véctơ
cường độ điện trường E thẳng đứng hướng lên, có độ lớn E = 4800(V/m). Khi chưa tích điện cho quả
nặng chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là T 0 = 2s, tại nơi có g = 10m / s 2 . Tích điện cho
quả nặng điện tích q = 6.10−5 C thì chu kì dao động của nó bằng :
A. 2,5s
B. 1,72s
C. 2,33s
D. 1,6s
Câu 7: Một sóng cơ có bước sóng λ =3πm, tốc độ truyền sóng 6m/s, biên độ sóng không đổi

khi truyền đi và bằng 2cm. Vận tốc dao động cực đại của các phần tử vật chất có sóng truyền
qua là
A. 8cm/s.
B. 9m/s.
C. 4cm/s.
D. 6m/s.
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa

trên một màn ảnh đặt song2 ở phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên
màn không phụ thuộc vào
A. vị trí vân sáng trên màn.
B. bước sóng ánh sáng đơn sắc.
C. khoảng cách giữa hai khe S1, S2.
D. khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn quan sát.
Câu 9: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
π
π


x1 = a.cos  ωt + ÷cm , x 2 = b.cos  ωt − ÷cm . Biết phương trình dao động tổng hợp là x = 5.cos(ωt
3
2


+φ)(cm). Biên độ dao động b của dao động thành phần x 2 có giá trị cực đại khi a bằng

Trang 1/7 - Mã đề thi 567


5
cm
C. 5 2 cm
D. 5 3 cm
2
Câu 10: Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?
A. Kim Tinh.
B. Thổ Tinh.
C. Mộc tinh.

D. Trái Đất
π

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8.cos  πt + ÷cm (x tính
4

bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7
vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là:
A. 56Hz
B. 60Hz
C. 50Hz
D. 87Hz
A. 5cm

B.

π
3

Câu 13: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0 cos(120πt − )A . Thời điểm thứ
2011 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
12061
24097
12049
24113

s
s
s
A.
B.
C.
s
D.
1440
1440
1440
1440
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian con lắc đi từ vị trí
thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10cm là 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thấp nhất,
chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(πt + ) cm
B. x = 5cos(πt - ) cm
C. x = 5cos(πt) cm
D. x = 10cos(πt - ) cm
Câu 15: Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định, đầu dưới có vật m=200g. Vật dao
động điều hòa và có vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s 2. Lấy 1 lò xo giống hệt như
lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ
năng của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là:
2
A. 2 cm
B.
cm
C. 2cm
D. 2 2 cm
2

Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong một ô tô chuyển động thẳng trên đường ngang.
A. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều, chu kỳ dao động tăng.
B. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều, chu kỳ dao động giảm.
C. Khi ô tô chuyển động đều, chu kỳ dao động giảm.
D. Khi ô tô chuyển động đều, chu kỳ dao động tăng.
−8
Câu 17: Cho biết điện tích cực đại trên bản tụ điện của mạch dao động là Q0 = 4.10 C và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 10mA . Tần số mạch dao động của mạch:
A. 50kHz
B. 40kHz
C. 60kHz
D. 30kHz
Câu 18: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính dưới góc tới rất nhỏ, góc
chiết quang là 50. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,514 và đối với tia tím là 1,532. Góc tạo
bởi tia ló màu đỏ vào tia ló màu tím là
A. 5’30’’
B. 5’34’’
C. 5’35’’
D. 5’24’’
Câu 19: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:5. Cuộn thứ cấp nối

với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω, L =

0, 2
10−4
H;C =
F , cuộn sơ cấp nối
π
π


với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A. 216 W
B. 540 W
C. 180 W
D. 1800 W
Câu 20: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ ở trạm
phát và nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau 480kWh. Hiệu suất tải điện là
A. 90%
B. 70%
C. 95%
D. 80%

Trang 2/7 - Mã đề thi 567


π
3

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos(100πt + )V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
2
10−4
H; C =
F . Biểu thức dòng điện qua mạch là:
π
π
π
A. i = 1, 2 2cos(100πt − )A
B. i = 1, 2 2cos(100πt)A
3
π

π
C. i = 0,6 2cos(100πt + )A
D. i = 0,6 2cos(100πt + )A
6
3

R = 100 3Ω; L =

Câu 22: Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình
sóng u=2cos(10πt-πx)(cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía
so với O cách nhau 5m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương thì phần tử N
A. ở vị trí biên dương.
B. ở vị trí biên âm.
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Câu 23: Chọn câu sai trong các câu sau:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt
vào hai đầu mạch thì:
A. Công suất trung bình trên mạch giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên R tăng.
C. Hệ số công suất của mạch giảm.
D. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
Câu 24: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách
nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng
thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 80cm/s.
B. 70cm/s.
C. 75cm/s.

D. 72cm/s.
Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện . Năng lượng của mạch là 32.10 -9J. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là 4mA. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 2mH
B. 4mH
C. 1,5mH
D. 4,5mH
Câu 26: Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài
cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống.Tốc độ âm
trong không khí là 330 m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l = 0,75 cm
B. l = 25,0 cm
C. l =12,5 m
D. l = 0,50 m
Câu 27: Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giứa hai khe S 1,S2 là a =
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2 = 0,5µm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng
của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng là
A. 6nm
B. 6µm.
C. 6cm
D. 6mm.
7
4
m
=
7
,
0144
u

;
m
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân 3 Li + p → 2 2 He . Biết: Li
p = 1,0073u; mα = 4,0015u
Năng lượng toả trong phản ứng trên là:
A. 20MeV.
B. 10,2Mev.
C. 16MeV.
D. 17,4MeV.
Câu 29: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125cm, treo thẳng đứng, một
đầu giữ cố định, một đầu gắn với quả cầu nhỏ khối lượng m. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống,
gốc O ở vị trí cân bằng của quả cầu. Quả cầu dao động điều hòa với phương trình
2π 

x = 10.cos  ωt − ÷cm . Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn
3 

7
hồi là . Tìm tần số góc và chiều dài lò xo tại thời điểm t = 0. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10 .
3
A. ω = π(rad / s); l = 145cm
B. ω = 2π(rad / s); l = 145cm
C. ω = 2π(rad / s); l = 125cm
D. ω = π(rad / s); l = 125cm

Trang 3/7 - Mã đề thi 567


Câu 30: Một tụ điện có C = 0,1µF được tích điện với hiệu diện thế U0=100V . Sau đó cho tụ điện
phóng điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời

gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Lấy π2 = 10 . Cường độ dòng điện tại thời điểm t=0,5.10-3s là:
A. i=31,4.10-2A
B. i=3,14.10-2A
C. i= -3,14.10-2A
D. i= -0,314.10-2A
Câu 31: Con lắc lò xo dao động với A là biên độ. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
A 2
điểm M có li độ x =
là 0,25s. Chu kỳ của con lắc:
2
A. 0,5s
B. 2s
C. 1s
D. 1,5s
Câu 32: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cos(ωt+ϕ1) và i2=I0cos(ωt+ϕ2)
có cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng
điện này lệch pha nhau
A. Ngược pha

B.

π
rad
3

C.


rad
3


D. Vuông pha

Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
π
π
động theo phương trình: u1 = Acos (40πt - ); u2 = Acos(40πt + ) (t đo bằng giây). Tốc độ truyền
2
2
sóng trên mặt chất lỏng 40cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Số cực đại
trên đoạn EF là
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 34: Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích N. Một phôtôn năng lượng ε bay qua. Phôtôn
nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyên tử?
A. ε = E N − E K .
B. ε = E N − E L .
C. ε = E L − E K .
D. ε = E N − E M .
Câu 35: Một mạch dao động LC khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1=80kHz, khi dùng
tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2=60kHz . Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối
tiếp thì tần số riêng của mạch là
A. 50kHz
B. 100kHz
C. 120kHz
D. 150kHz
Câu 36: Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại cùng một địa điểm trên mặt đất. Hai con lắc
có cùng khối lượng quả nặng và dao động với cùng năng lượng. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dây

treo là l1=1,00m và biên độ góc là α01. Con lắc đơn thứ hai có chiều dây treo là l2=1,44m và biên độ
góc là α 02. Tỉ số biên độ góc hai con lắc là
α 01
α 01
α 01
α 01
A.
= 0,69
B.
= 1,44
C.
= 1,2
D.
= 0,83
α 02
α 02
α 02
α 02
L
Câu 37: Trong mạch dao động như hình vẽ , tụ điện được cung cấp năng lượng
-6
W0 = 10 J từ nguồn điện một chiều có suất điện động E = 4V. Chuyển khoá K
2
từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau T1 = 10-6 s thì
C
k
năng lượng trong tụ điện và năng lượng trong cuộn cảm lại bằng nhau, lấy
1
E
π2 = 10 . Điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây lần lượt là:

A. C = 0,25µF; L = 3,2µH
C. C = 0,125µF; L = 6,2 µH

B. C = 0,125µF; L = 3,2µH
D. C = 0,125µF; L = 0,8µH
π

Câu 38: Dòng điện xoay chiều i = 2.cos 100πt + ÷ A mỗi giây đổi chiều
6

A. 100 lần
B. 101 lần
C. 200 lần
D. 99 lần
Câu 39: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,405 µm vào catôt của một tế bào quang điện thì quang
êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là v1 . Thay bức xạ khác có tần số 16.10 14Hz thì vận tốc ban đầu
cực đại của quang êlectron là v 2 = 2v1 . Tính công thoát của kim loại dùng làm catôt và xác định độ
tăng hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện của hai lần chiếu
−19
−19
A. A = 2.10 J ; ∆U h ≈ 7,65V .
B. A = 9.10 J ; ∆U h ≈ 3,64V .
−19
C. A = 4.10 J ; ∆U h ≈ 2,65V .

−19
D. A = 3.10 J ; ∆U h ≈ 3,56V .

Trang 4/7 - Mã đề thi 567



Câu 40: Người ta dùng một Laser hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất
của chùm Laser là 10W. Đường kính của chùm sáng là 1mm, bề dày của tấm thép 2mm. Nhiệt độ ban
đầu là 300C. Biết: Khối lượng riêng của thép 7800 kg/m 3; Nhiệt dung riêng của thép 488J/kg.độ;
Nhiệt nóng chảy riêng của thép 270kJ/kg; Điểm nóng chảy của thép 15350C. Thời gian khoan thép là:
A. 1,16s.
B. 3,24s.
C. 1,87s.
D. 2,02s.
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH THI BAN CƠ BẢN( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chọn phát biểu sai về hiện tượng tán sắc
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các
ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Tán sắc là hiện tượng một chùm sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác
nhau.
D. Thí nghiệm của Newton về hiện tượng tán sắc chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện
tượng tán sắc.
Câu 42: Cho mạch điện nối tiếp gồm một điện trở và cuộn cảm thuần. Biết hiệu điện thế ở hai đầu
điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L là 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu
đoạn mạch có giá trị là:
A. U = 70V
B. U = 10V
C. U = 50V
D. U = 100V
Câu 43: Khi xét mối quan hệ giữa tính chất điện từ với tính chất quang của môi trường thì hệ thức
nào sau đây là đúng
1
A. v = c µε
B. c = v µε

C. µ = v.c ε
D. n =
µε
π

Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3.cos  5πt + ÷(x tính bằng cm và t
6

tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1
cm:
A. 5 lần.
B. 7 lần.
C. 6 lần.
D. 4 lần.
Câu 45: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì
A. tần số không đổi, bước sóng giảm.
B. tần số tăng, bước sóng giảm.
C. tần số tăng, bước sóng tăng.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 46: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một
bộ tụ gồm tụ điện cố định C 0 mắc song song với tụ xoay C x có điện dung thay đổi từ C 1 = 10pF đến
C2 = 250pF , nhờ vậy mạch thu được sóng có bước sóng nằm trong khoảng λ1 = 10m đến λ2 = 30m.
Độ tự cảm L và điện dung C0 có giá trị lần lượt là.
A. L = 0,65µH; C0 = 10pF
B. L = 0,5 µH; C0 = 20pF
C. L = 0,94 µH; C0 = 20pF
D. L = 0,65 µH; C0 = 20pF
Câu 47: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 22cm có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng
phương cùng tần số f = 10Hz, cùng pha dao động. Gọi ABNM là hình vuông nằm trên mặt phẳng
chất lỏng. Biết tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh BN là

A. 4
B. 3
C. 13
D. 5
Câu 48: Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giứa hai khe S 1,S2 là a =
1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng
trung tâm, cách vân sáng trung tâm một khoảng x = 2mm. Bước sóng của chùm sáng đơn sắc chiếu
vào hai khe là
A. 6mm
B. 0,6µm.
C. 6cm
D. 6nm
Câu 49: Cho mạch điện có hai phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa u AB và
π
dòng điện i của mạch ứng với các giá trị R 1 và R2 của R là ϕ1 và ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ2 = . Cho
2
U AB = 150V , R 1 = 270Ω; R 2 = 480Ω .Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R 1và R 2 . Tính P1
và P2
Trang 5/7 - Mã đề thi 567


A. P1 = 30W; P2 = 30W
B. P1 = 40W; P2 = 50W
C. P1 = 50W; P2 = 40W
D. P1 = 40W; P2 = 40W
Câu 50: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian, con lắc thức nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai
thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A. l1 = 72cm; l2 = 50cm
B. l1 = 78cm; l2 = 110cm

C. l1 = 50cm; l2 = 72cm
D. l1 = 88cm; l2 = 110cm
III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH THI BAN TỰ NHIÊN ( từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một cảnh sát giao thông đứng thổi còi phát ra âm có tần số 200Hz. Tốc độ truyền âm trong
không khí là 340m/s. Hỏi người đi xe trên đường đang đi về phía cảnh sát với tốc độ 10m/s sẽ nghe
được âm có tần số bằng bao nhiêu.
6800
3300
6800
3500
Hz
Hz
Hz
Hz
A.
B.
C.
D.
33
17
35
17
Câu 52: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20cm, khối lượng m = 2kg. Thực hiện quay quanh trục
đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa, ở thời điểm t gia tốc tiếp tuyến của một điểm thuộc
mép đĩa là 1m/s2 và hợp với gia tốc toàn phần của nó góc 30 0. Gia tốc hướng tâm và tốc độ dài của
điểm trên mép đĩa là:
A.

3m / s 2 ;


3
m/s
5

B. 1m / s 2 ; 0, 2m / s

3
3
2
D. 2m / s 2 ;
m / s2 ;
m/s
m/s
3
15
5
Câu 53: Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng m = 10kg, bán kính R = 40cm. Quay đều với tốc độ
góc 2rad/s quanh trục đi qua tâm của nó. Mômen động lượng của quả cầu đối với trục quay đi qua
tâm quả cầu là:
6, 4
kg.m 2 / s
A.
B. 1,28kg.m2/s
C. 3, 2kg.m 2 / s
D. 12,8kg.m2/s
3
Câu 54: Vật rắn quay biến đổi đều thì mối liên hệ giữa tốc độ góc, tọa độ góc và gia tốc góc liên hệ
với nhau bởi công thức:
2
2

2
2
A. ω − ω0 = 2γ ( ϕ − ϕ 0 )
B. ω − ω0 = 2γ ∆ϕ

C.

2
2
C. 2 ( ω − ω0 ) = γ ( ϕ − ϕ0 )

2
2
D. ω − ω0 = γ ( ϕ − ϕ 0 )

Câu 55: Một thanh mãnh chiều dài l khối lượng m. Mô men quán tính của thanh đối với trục quay đi
l
qua điểm trên thanh, vuông góc với thanh và cách một đầu thanh đoạn là:
3
2
2
2
7ml
ml
ml
ml2
A.
B.
C.
D.

81
3
72
9
1
2.10 −4
Câu 56: Cho một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết L = H;C =
F , R thay đổi được. Đặt
π
π

vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức : u = U 0 .cos100πt ( V ) . Để uC chậm pha
so
4
với uAB thì R phải có giá trị
A. 150 3Ω
B. 100Ω
C. 50Ω
D. 100 2Ω
π

Câu 57: Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 2 2.cos  4πt − ÷cm . Khoảng
3

thời gian trong một chu kì mà vật cách vị trí cân bằng đoạn d ≤ 2cm là:
A. 0,5s
B. 1s
C. 0,75s
D. 0,25s
Trang 6/7 - Mã đề thi 567



Câu 58: Một con lắc đơn l = 1m dùng để điều khiển một đồng hồ quả lắc, ở 00 thì con lắc chạy
đúng . Hỏi ở 100C và cùng ở vị trí đó để con lắc chạy đúng thì ta phải tăng hay giảm chiều dài đi bao
nhiêu cm. Cho hệ số nở dài của dây là α = 2.10 −5 dô -1 :
A. Tăng 0,02cm
B. Giảm 0,02cm
C. Tăng 0,2cm
D. Giảm 0,2cm
Câu 59: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: u AB = U 2.cosωt ( V ) , có ω thay đổi,R=150Ω
Khi Khi ω = ω1 = 200πrad / s và khi ω = ω2 = 50πrad / s thì dòng điện qua mạch là bằng nhau
π
nhưng lệch pha nhau góc . Độ tự cảm và điện dung của tụ là:
2
−4
1
10
1
2.10−4
A. L = H;C =
B. L =
F
H;C =
F
π
π

π
1
10−4

1
10−4
C. L = H;C =
D. L =
F
H;C =
F
π


π
Câu 60: Một cảnh sát giao thông đuổi theo một xe máy vi phạm luật an toàn giao thông. Cảnh sát cho
xe chạy theo với tốc độ 72km/h và thổi còi phát âm có tần số 200Hz, cho tốc độ truyền âm trong
không khí 340m/s. Người vi phạm giao thông chạy với tốc độ 54km/h thì nghe được âm có
A. độ cao cao hơn âm mà còi cảnh sát phát ra B. độ cao thấp hơn âm mà còi cảnh sát phát ra
C. độ cao bằng âm mà còi cảnh sát phát ra
D. tần số 100Hz
……………………………..Hết…………………………

Trang 7/7 - Mã đề thi 567



×